Luận án Điều trị dị dạng động tĩnh mạch não bằng xạ phẫu gamma knife
Dị dạng động tĩnh mạch não (Brain Arteriovenous Malformation) là một
dạng tổn thương bẩm sinh của hệ thống mạch máu thần kinh trung ương. Đó là sự
tập hợp bất thường của các mạch máu trong não, trong đó máu từ các ĐM đổ trực
tiếp vào búi mạch bất thường, đến các tĩnh mạch dẫn lưu, không thông qua giường
mao mạch ở giữa. DDĐTMN có khuynh hướng lớn dần theo tuổi và thường tiến
triển từ tổn thương có dòng chảy thấp lúc mới sinh thành tổn thương có dòng chảy
trung bình đến cao ở tuổi trưởng thành [19], [27], [53]. DDĐTMN là một trong
những nguyên nhân thường gặp gây xuất huyết não (XHN) tự phát. Nguy cơ gây
xuất huyết hàng năm từ 2 đến 4%, mỗi đợt xuất huyết có 30% nguy cơ tử vong, và
25% tàn phế suốt đời [53], [127]. Bên cạnh đó, những triệu chứng khác do bệnh lý
này gây ra như co giật, đau đầu kéo dài. cũng gây ảnh hưởng rất nhiều trong cuộc
sống hàng ngày của người bệnh.
DDĐTMN lần đầu tiên được mô tả vào giữa thế kỷ 19, tuy nhiên chưa có
phương pháp điều trị hiệu quả. Kể từ báo cáo đầu tiên về phẫu thuật bộc lộ các
DDĐTMN vào cuối thế kỷ 19, người ta mới nghiên cứu nhiều hơn về cách xử trí
loại tổn thương này. Theo dòng phát triển của lịch sử y học cũng như của ngành
ngoại khoa thần kinh, các nhà lâm sàng đã tìm hiểu về DDĐTMN, bắt đầu hiểu về
sinh bệnh học và sinh lý bệnh học của tổn thương này. Sự tiến bộ về kỹ thuật hình
ảnh học hiện nay cho phép các nhà lâm sàng đánh giá và theo dõi các tổn thương
này với nhiều triển vọng tốt hơn, kết quả điều trị có nhiều khả quan hơn
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Điều trị dị dạng động tĩnh mạch não bằng xạ phẫu gamma knife
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THANH BÌNH ĐIỀU TRỊ DỊ DẠNG ĐỘNG TĨNH MẠCH NÃO BẰNG XẠ PHẪU GAMMA KNIFE Chuyên ngành: NGOẠI THẦN KINH & SỌ NÃO Mã số: 62.72.07.20 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. TRƢƠNG VĂN VIỆT 2. TS. TRẦN QUANG VINH TP. Hồ Chí Minh – Năm 2014 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ một công trình nào khác. Tác giả luận án Nguyễn Thanh Bình MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Bảng đối chiếu thuật ngữ Anh - Việt Danh mục các bảng Danh mục các biểu đồ - sơ đồ Danh mục các hình ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 3 1.1. Sự hình thành và giải phẫu hệ thống mạch máu não .......................................... 3 1.2. Đại cương về DDĐTMN ..................................................................................... 9 1.3. Sơ lược lịch sử điều trị DDĐTMN ................................................................... 18 1.4. Điều trị DDĐTMN bằng XPGK ........................................................................ 25 Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 41 2.1. Đối tượng nghiên cứu......................................................................................... 41 2.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 41 2.3. Xử lý số liệu ....................................................................................................... 55 Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 56 3.1. Đặc điểm lâm sàng ............................................................................................. 56 3.2. Đặc điểm hình ảnh học ....................................................................................... 59 3.3. Điều trị ............................................................................................................... 66 3.4. Kết quả điều trị ................................................................................................... 70 Chƣơng 4. BÀN LUẬN ........................................................................................... 91 4.1. Đặc điểm lâm sàng ............................................................................................. 91 4.2. Đặc điểm hình ảnh học ....................................................................................... 96 4.3. Điều trị ............................................................................................................. 106 4.4. Đánh giá kết quả điều trị và các biến chứng .................................................... 114 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 133 KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 135 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC - Bệnh án minh họa - Mẫu bệnh án thu thập số liệu - Danh sách bệnh nhân DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ARE Adverse radiation effect BC Biến chứng CHT Cộng hưởng từ CHTMM Cộng hưởng từ mạch máu CLVT Cắt lớp vi tính CMMNXN Chụp mạch máu não xóa nền CTNM Can thiệp nội mạch DDĐTMN Dị dạng động tĩnh mạch não Dynamic Động ĐM Động mạch ĐMNT Động mạch não trước ĐMNS Động mạch não sau ĐMNG Động mạch não giữa ĐMTNSD Động mạch tiểu não sau dưới ĐMTNT Động mạch tiểu não trên ĐMTNTD Động mạch tiểu não trước dưới FA Flip angle (góc đập) FOV Field of view (trường nhìn) GCS Glasgow Coma Scale GOS Glasgow Outcome Scale LINAC Linear accelerator (máy gia tốc) MTTN Máu tụ trong não MTTNT Máu tụ trong não thất PTV Phẫu thuật viên TM Tĩnh mạch TE Echo time (thời gian dội) TOF Time – of – flight (thời gian bay) TR Time – repetition (thời gian phục từ hóa dọc) T1W T1 – Weighted images (ảnh trọng T1) T2W T2 – Weighted images (ảnh trọng T2) XHN Xuất huyết não XPGK Xạ - phẫu Gamma Knife BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT Adverse radiation effect Tác dụng phụ của tia xạ Anterior cerebral artery Động mạch não trước Anterior Inferior cerebellar artery Động mạch tiểu não trước dưới Anterior communicating artery Động mạch thông trước Arteriovenous malformation Dị dạng động tĩnh mạch Collimator Ống chuẩn trực Conformity Sự phù hợp Embolization Thuyên tắc mạch Cyst Nang Fusiform aneurysm Túi phình hình thoi Gamma Knife Radiosurgery Xạ - phẫu Gamma Knife Hemorrhage Xuất huyết Isodose Liều ngoại biên Magnetic Resonance Angiography Cộng hưởng từ mạch máu Middle cerebral artery Động mạch não giữa Multimodality Đa mô thức Obliteration Tắc nghẽn Penumbra Vùng rìa Risk of hemorrhage Nguy cơ xuất huyết Pericallosum Viền chai Posterior cerebral artery Động mạch não sau Posterior communicating artery Động mạch thông sau Posterior inferior cerebellar artery Động mạch tiểu não sau dưới Selectively Tính chọn lọc Spetzler-Martin grading system Hệ thống phân độ Spetzler – Martin Stereotactic frame Khung định vị Superior cerebellar artery Động mạch tiểu não trên Superior sagittal sinus Xoang tĩnh mạch dọc trên DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1. Phân loại Spetzler – Martin ...................................................................... 45 Bảng 2.2. Phân loại GOS của Jennet và Bond .......................................................... 54 Bảng 2.3. Thang điểm Karnofski .............................................................................. 54 Bảng 3.1. Sự liên quan giữa động kinh và tiền sử XHN ........................................... 59 Bảng 3.2. Kích thước DDĐTMN .............................................................................. 61 Bảng 3.3. Sự liên quan giữa nhóm tuổi và kích thước DDĐTMN ........................... 61 Bảng 3.4. Sự liên quan giữa động kinh và kích thước DDĐTMN ........................... 62 Bảng 3.5. Sự liên quan giữa XHN trước mổ và kích thước DDĐTMN ................... 62 Bảng 3.6. Thể tích DDĐTMN................................................................................... 63 Bảng 3.7. Sự liên quan giữa XHN trươc mổ và phân độ Spetzler – Martin ............. 64 Bảng 3.8. Vị trí DDĐTMN ....................................................................................... 64 Bảng 3.9. Phân bố liều điều trị .................................................................................. 67 Bảng 3.10. Phân bố đường đồng đều ........................................................................ 68 Bảng 3.11. Phân bố thời gian theo dõi ...................................................................... 70 Bảng 3.12. Phân bố thời gian tắc nghẽn .................................................................... 70 Bảng 3.13. Sự liên quan tắc nghẽn theo đường kính DDĐTMN .............................. 72 Bảng 3.14. Sự liên quan giữa tắc nghẽn DDĐTM và tiền căn xuất huyết ................ 73 Bảng 3.15. Sự liên quan giữa điều trị trước và tắc nghẽn DDĐTMN ...................... 73 Bảng 3.16. Sự liên quan giữa liều điều trị và tắc nghẽn DDĐTMN ......................... 74 Bảng 3.17. Sự liên quan giữa ĐM nuôi và tắc nghẽn DDĐTMN ............................. 75 Bảng 3.18. Sự liên quan giữa vị trí và tắc nghẽn DDĐTMN ................................... 76 Bảng 3.19. Sự liên quan giữa tuổi và tắc nghẽn DDĐTMN ..................................... 77 Bảng 3.20. Sự liên quan giữa phân độ Spetzler – Martin và tắc nghẽn DDĐTMN . 77 Bảng 3.21. Phân bố các biến chứng .......................................................................... 78 Bảng 3.22. Sự liên quan giữa liều điều trị và biến chứng xuất huyết ....................... 79 Bảng 3.23. Sự liên quan giữa tắc nghẽn DDĐTMN và biến chứng xuất huyết ....... 79 Bảng 3.24. Sự liên quan giữa đường kính DDĐTMN và BC xuất huyết ................. 80 Bảng 3.25. Sự liên quan giữa thời gian điều trị DDĐTMN và BC xuất huyết ......... 80 Bảng 3.26. Sự liên quan giữa điều trị trước và biến chứng xuất huyết ..................... 81 Bảng 3.27. Sự liên quan giữa ĐM nuôi và biến chứng xuất huyết ........................... 82 Bảng 3.28. Sự liên quan giữa vị trí DDĐTMN và biến chứng xuất huyết ............... 83 Bảng 3.29. Sự liên quan giữa liều điều trị và biến chứng phù não ........................... 84 Bảng 3.30. Sự liên quan giữa đường kính và biến chứng phù não ........................... 84 Bảng 3.31. Sự liên quan giữa tắc nghẽn và biến chứng phù não .............................. 85 Bảng 3.32. Sự liên quan giữa thời gian tắc nghẽn và biến chứng phù não ............... 85 Bảng 3.33. Sự liên quan giữa phần trăm đường đồng đều và BC phù não ............... 86 Bảng 3.34. Sự liên quan giữa điều trị trước và biến chứng phù não ........................ 86 Bảng 3.35. Sự liên quan giữa ĐM nuôi và biến chứng phù não ............................... 87 Bảng 3.36. Sự liên quan giữa vị trí và biến chứng phù não ...................................... 88 Bảng 4.1. Phân bố triệu chứng nhập viện của các tác giả ........................................ 93 Bảng 4.2. Phân bố tỷ lệ XHN trước phẫu thuật ........................................................ 96 Bảng 4.3. Phân bố tỷ lệ DDĐTM với túi phình ĐM não ........................................ 103 Bảng 4.4. Các yếu tố tương quan của tắc nghẽn DDDTM ..................................... 118 Bảng 4.5. Các yếu tố tương quan của BCXH DDĐTM .......................................... 125 Bảng 4.6. Các yếu tố tương quan của BC phù não DDĐTM.................................. 129 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ - SƠ ĐỒ Trang Biểu đồ 3.1. Phân bố nhóm tuổi ................................................................................ 56 Biểu đồ 3.2. Phân bố giới tính ................................................................................... 57 Biểu đồ 3.3. Phân bố thang điểm GCS lúc nhập viện ............................................... 57 Biểu đồ 3.4. Phân bố triệu chứng lâm sàng lúc nhập viện ........................................ 58 Biểu đồ 3.5. Phân bố số lần XHN ............................................................................. 58 Biểu đồ 3.6. Phân bố vị trí XHN ............................................................................... 59 Biểu đồ 3.7. Phân bố XHN theo phân loại Fisher ..................................................... 60 Biểu đồ 3.8. Phân bố DDĐTMN kết hợp với túi phình ............................................ 60 Biểu đồ 3.9. Phân bố DDĐTMN theo Spetzler – Martin .......................................... 63 Biểu đồ 3.10. Phân bố tĩnh mạch dẫn lưu DDĐTMN ............................................... 65 Biểu đồ 3.11. Phân bố thời gian từ khi xuất huyết đến khi điều trị .......................... 66 Biểu đồ 3.12. Phân bố liều điều trị ............................................................................ 67 Biểu đồ 3.13. Phân bố đường đồng đều .................................................................... 68 Biểu đồ 3.14. Phân bố phần trăm thể tích nhận liều ................................................. 69 Biểu đồ 3.15. Phân bố tỷ lệ bệnh nhân được điều trị trước ...................................... 69 Biểu đồ 3.16. Phân bố GOS khi xuất viện ................................................................ 71 Biểu đồ 3.17. Phân bố chẩn đoán hình ảnh theo dõi ................................................. 71 Biểu đồ 3.18. Sự liên quan giữa liều điều trị và tắc nghẽn DDĐTMN ..................... 73 Biểu đồ 3.19. Sự liên quan giữa phân loại Spetzler – Martin và tắc nghẽn .............. 78 Biểu đồ 3.20. Phân bố theo thang điểm Karnofski ................................................... 89 Biểu đồ 4.1. Phân bố tuổi trung bình so với các tác giả khác ................................... 91 Biểu đồ 4.2. So sánh tỷ lệ nam và nữ so với các tác giả khác .................................. 92 Biểu đồ 4.3. Phân bố so sánh kích thước DDĐTMN ................................................ 99 Biểu đồ 4.4. Phân bố tỷ lệ DDĐTMN theo Spetzler – Martin ................................ 105 Biểu đồ 4.5. So sánh tỷ lệ điều trị trước xạ - phẫu Gamma Knife .......................... 108 Biểu đồ 4.6. Tỷ lệ CMMNXN so với CHT và chụp CLĐT .................................. 114 Biểu đồ 4.7. Phân bố tỷ lệ tắc nghẽn DDĐTMN sau điều trị ................................. 116 Biểu đồ 4.8. So sánh tỷ lệ tắc nghẽn theo Spetzler – Martin .................................. 120 Biểu đồ 4.9. Phân bố biến chứng xuất huyết và tỷ lệ tử vong sau XPGK .............. 123 Biểu đồ 4.10. Phân bố biến chứng phù não và tạo nang ......................................... 126 Sơ đồ 1.1. Các phương pháp điều trị DDĐTMN ...................................................... 19 Sơ đồ 2.1. Phác đồ điều trị AVM theo hiệp hội xạ - phẫu thế giới ........................... 47 DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1. Sơ đồ vòng ĐM quanh não ........................................................................ 5 Hình 1.2. Vòng tuần hoàn TM của vùng sàn sọ .......................................................... 8 Hình 1.3. DDĐTMN với túi phình trong nidus và túi phình lưu lượng ................... 11 Hình 1.4. Hình ảnh động mạch hóa tĩnh mạch của DDĐTMN ................................ 11 Hình 1.5. Hình ảnh đại thể DDĐTMN ...................................................................... 12 Hình 1.6. Cấu trúc vi thể DDĐTMN. ....................................................................... 14 Hình 1.7. Hình ảnh CLVT ......................................................................................... 16 Hình 1.8. Hình ảnh CHT ........................................................................................... 17 Hình 1.9. Hình ảnh CMMNXN................................................................................. 18 Hình 1.10. Hình ảnh Cố giáo sư Lars Leksell ........................................................... 22 Hình 1.11. Sơ đồ bán rã của đồng vị Cobalt-60 ........................................................ 27 Hình 1.12. Cấu hình máy Gamma Knife .................................................................. 28 Hình 1.13. Cấu trúc hệ thống APS ............................................................................ 29 Hình 1.14. Vùng bóng mờ phụ thuộc kích thước nguồn xạ ...................................... 29 Hình 1.15. Phòng điều trị và hệ thốn ... en Van G Nam 1950 30/06/2008 99 200850559 Vo Van V Nam 1968 30/06/2008 100 200851227 Tran Thi Huyen T Nữ 1993 02/07/2008 101 200852128 Tran D Nam 1965 05/07/2008 102 200852697 Dang Minh H Nam 1978 07/07/2008 103 200853528 Vo Thi Ngoc Y Nữ 1989 10/07/2008 104 200856696 Bui Thi L Nữ 1985 12/07/2008 105 200854745 Nguyen Thi Anh X Nữ 1986 14/07/2008 106 200855024 Nguyen Thanh Q Nam 1947 15/07/2008 107 200855850 Le Van C Nam 1983 17/07/2008 108 200847434 Nguyen Van T Nam 1980 19/07/2008 109 200858977 Cao Van T Nam 1986 28/07/2008 110 200861537 Thai Dac H Nam 1972 06/08/2008 111 200863206 Pham Van D Nam 1971 11/08/2008 112 200865033 Hoang Chien T Nam 1956 18/08/2008 113 200869269 Nguyen Huu H Nam 1982 03/09/2008 114 200870404 Nguyen Van T Nam 1970 06/09/2008 115 200871741 Nguyen Thanh H Nam 1987 10/09/2008 116 200866231 Ta Duc T Nam 1988 16/09/2008 117 200875157 Tran Minh T Nữ 1954 22/09/2008 118 200876412 Tran Phu T Nam 1985 26/09/2008 119 200881053 Le Trong N Nam 1985 12/10/2008 120 200882146 Nguyen Hai D Nam 1982 15/10/2008 121 200883876 Nguyen Hoai P Nam 1992 21/10/2008 Số TT MSNV Họ và Tên Giới Năm sinh Ngày NV 122 200883897 Khưu Trung B Nam 1962 21/10/2008 123 200883921 Vu Van Bao C Nam 1961 21/10/2008 124 200887903 Nguyen Van B Nam 1951 04/11/2008 125 200889449 Nguyen Manh T Nam 1989 09/11/2008 126 200889762 Nguyen Thi Thu H Nữ 1999 10/11/2008 127 200891108 Huynh The V Nam 2000 14/11/2008 128 2008994885 Nguyen Van M Nam 1968 27/11/2008 129 200895484 Nguyen Thi Ngoc T Nữ 1999 29/11/2008 130 200896661 Ho Thi Thu N Nữ 1968 02/12/2008 131 200895288 Nguyen Van N Nam 1972 05/12/2008 132 200897810 Nguyen Kiem K Nam 1961 08/12/2008 133 2008100844 Nguyen Thi Ut T Nữ 1974 17/12/2008 134 2008101667 Tran Dinh D Nam 1972 20/12/2008 135 2008102238 Nguyen Tan D Nam 1987 22/12/2008 136 2008102236 Nguyen Thi T Nữ 1962 22/12/2008 137 2008102870 Nguyen Duc H Nam 1953 23/12/2008 138 2008102513 Dinh Thi H Nữ 1969 23/12/2008 139 2008103107 Nguyen Thi Thao K Nữ 1986 25/12/2008 140 2008103155 Hoang Thi V Nữ 1980 26/12/2008 141 2009231 Le Duy L Nam 2000 02/01/2009 142 20091132 Tran Xuan V Nam 1983 05/01/2009 143 20091827 Nguyen Van N Nam 1954 08/01/2009 144 20095899 Tran Van H Nam 1986 25/01/2009 145 20097895 Le Kim T Nữ 1980 02/02/2009 146 20095919 Top chhung L Nữ 1977 02/02/2009 147 200910328 Huýnh Phuoc T Nam 1999 09/02/2009 148 200910208 Nguyen Van V Nam 1965 09/02/2009 149 200910268 Van L Nam 1960 09/02/2009 150 200910260 Pham Quoc T Nam 1974 09/02/2009 151 200910952 Ong Sinh C Nữ 1974 11/02/2009 152 200913897 Huynh Van T Nam 1983 20/02/2009 153 200913719 Vo Thi N Nữ 1946 20/02/2009 154 200914151 Nguyen Thanh T Nam 1992 22/02/2009 155 200914307 Do Tuong V Nam 1992 23/02/2009 156 200914401 Vang Jean M Nam 1975 23/02/2009 157 200914544 Nguyen Ba Tung L Nam 1985 23/02/2009 158 200915113 Le Thi Bach T Nữ 1970 23/02/2009 159 200915037 Tran Van T Nam 1933 24/02/2009 160 200915280 Tran Thi S Nữ 1988 25/02/2009 161 200916119 Tran Thi Thuy T Nữ 1998 05/03/2009 162 200918679 Nguyen Thi Be B Nữ 1967 09/03/2009 163 200919647 Vu Thi Mai C Nữ 1985 11/03/2009 164 200919994 Meng S Nữ 1968 12/03/2009 Số TT MSNV Họ và Tên Giới Năm sinh Ngày NV 165 200916452 Nguyen Thi Bich T Nữ 1995 15/03/2009 166 200920918 Nguyen Dinh D Nam 2003 16/03/2009 167 200923172 Ngo Van T Nam 1957 23/03/2009 168 200923164 Vo Kim P Nữ 1991 23/03/2009 169 200923499 Phan Huu Q Nam 1969 24/03/2009 170 200924560 Tran Van T Nam 1989 27/03/2009 171 200929083 Pham Huy H Nam 1997 12/04/2009 172 200930303 Nguyen Thi Be T Nữ 1993 15/04/2009 173 200931847 Tran Duc H Nam 1976 20/04/2009 174 200932548 Nguyen Van V Nam 1994 22/04/2009 175 200933086 Vu Ngoc V Nữ 1983 24/04/2009 176 200933898 Huynh Thanh T Nữ 1984 27/04/2009 177 200936359 Hoang Bui H Nam 1973 03/05/2009 178 200936124 Nguyen Van M Nam 1972 05/05/2009 179 200936367 Nguyen Van H Nam 1979 06/05/2009 180 200937913 Trang Van K Nam 1984 11/05/2009 181 200939378 Le Si H Nam 1979 15/05/2009 182 200941539 Vo Thi C Nữ 1977 22/05/2009 183 200942152 Dang Thi Minh P Nữ 1978 25/05/2009 184 200942732 Tran Cam H Nam 1963 26/05/2009 185 200943089 Vu Dinh V Nam 1985 27/05/2009 186 200942894 Dinh Phuoc L Nam 1990 27/05/2009 187 200944621 Hoang Dao Ngoc B Nam 1992 01/06/2009 188 200944300 Pham Thi Hong Q Nữ 1988 01/06/2009 189 200945060 Tran Van K Nam 1975 02/06/2009 190 200943346 Phan Ha X Nữ 2000 07/06/2009 191 200951730 Le Van H Nam 1976 15/06/2009 192 200948466 Tran Thi Tan D Nữ 1984 16/06/2009 193 200950705 Nguyen Hoai V Nam 1982 19/06/2009 194 200951327 Nguyen Thi B Nam 1983 19/06/2009 195 200950547 Do Thanh L Nam 1960 19/06/2009 196 200950936 Huynh Thanh P Nam 1968 25/06/2009 197 200952647 Hoang Thi H Nữ 1997 25/06/2009 198 200953459 Mai Xuan Hoang T Nam 1992 28/06/2009 199 200954228 Duong Tran Huu T Nam 1984 30/06/2009 200 200954229 Nguyen Van L Nam 1989 30/06/2009 201 200956215 Ngo Van N Nam 1978 07/07/2009 201 200957822 Tran Thi D Nữ 1968 11/07/2009 203 200959815 Dao Du C Nam 1969 17/07/2009 204 200959744 Nguyen Van H Nam 1971 17/07/2009 205 200960093 Lieu Trieu T Nam 1965 18/07/2009 206 200960599 Nguyen Van T Nam 1982 20/07/2009 207 200961680 Le Thanh P Nam 1974 20/07/2009 Số TT MSNV Họ và Tên Giới Năm sinh Ngày NV 208 200962133 Phan Tien D Nam 1986 27/07/2009 209 200962816 Le Thi M Nữ 1975 27/07/2009 210 200965098 Le T Nữ 1986 03/08/2009 211 200965943 Nguyen Hoang N Nam 1960 06/08/2009 212 200967066 Phan Thi N Nữ 1972 10/08/2009 213 200967519 Nguyen Cong B Nam 1985 11/08/2009 214 200968283 Nguyen Thi H Nữ 1992 13/08/2009 215 200969695 Huynh Thi Bich H Nữ 1959 18/08/2009 216 200970481 Lam Quang T Nam 1995 20/08/2009 217 200971814 Nguyen Van Q Nam 1959 25/08/2009 218 200971538 Dang Minh P Nữ 1968 25/08/2009 219 200977777 Ho Kim O Nữ 1984 07/09/2009 220 200982251 Le Thi Bich C Nữ 1971 08/09/2009 221 200975946 Bui Thi Minh P Nữ 1992 08/09/2009 222 200977898 Nguyen Thi Kim L Nữ 1972 14/09/2009 223 200978008 Pham Thi Thanh T Nữ 1967 14/09/2009 224 200979817 Pham Tan T Nam 1983 20/09/2009 225 200980499 Pham Ngoc D Nam 1989 22/09/2009 226 200980570 Nguyen Phuoc T Nữ 1971 22/09/2009 227 200980993 Nguyen Phi L Nữ 1957 23/09/2009 228 200981171 Hoang Thi L Nữ 1958 24/09/2009 229 200981282 Nguyen Thi L Nữ 1979 24/09/2009 230 200981367 Truong Thi C Nữ 1942 25/09/2009 231 200982157 Nguyen Duc K Nam 1969 28/09/2009 232 200982248 Lam Thi Linh P Nữ 1984 28/09/2009 233 200982736 Le Van V Nam 1970 29/09/2009 234 200983295 Ngo Thi X Nữ 1990 01/10/2009 235 200983163 Doan Van D Nam 1969 02/10/2009 236 200978651 Nguyen Duc Anh V Nam 1985 05/10/2009 237 200984773 Duong Ho M Nữ 1991 06/10/2009 238 200985143 Nguyen Ngoc V Nam 1987 07/10/2009 239 200985257 Nguyen Thi N Nữ 1989 07/10/2009 240 200985502 Pham Thi Thu H Nữ 2003 08/10/2009 241 200985960 Phan Tien D Nam 1984 10/10/2009 242 200986458 Tran Thien K Nam 1990 12/10/2009 243 200987161 Nguyen Thi T Nữ 1977 14/10/2009 244 200985446 Nguyen Hoang H Nam 1986 15/10/2009 245 200988751 Nguyen Van H Nam 1993 19/10/2009 246 200989089 Ha Hoa C Nam 1977 20/10/2009 247 200989358 Hbhiu S Nữ 1990 21/10/2009 248 200992369 La Van L Nam 1981 30/10/2009 249 200993454 Chiem D Nữ 1992 03/11/2009 250 200995299 Nguyen Thi Q Nữ 1979 09/11/2009 Số TT MSNV Họ và Tên Giới Năm sinh Ngày NV 251 200995751 Nguyen Thanh S Nam 1981 10/11/2009 252 200995773 Nguyen Thi Ngoc P Nữ 1979 10/11/2009 253 200997439 Tran Thi kim L Nữ 1952 16/11/2009 254 200998684 Nguyen Thi Hong Y Nữ 1995 19/11/2009 255 200999680 Pring Kim S Nam 1975 23/11/2009 256 200999808 Nguyen Le H Nữ 1968 23/11/2009 257 2009100144 Nguyen Le Hai T Nữ 1991 26/11/2009 258 200990694 Do Thi H Nữ 1967 26/11/2009 259 2009101201 Pham Van T Nam 1969 27/11/2009 260 2009100012 Tran Van A Nam 1965 01/12/2009 261 2009105643 Trinh Quang T Nam 1958 11/12/2009 262 2009106228 Huynh Thi Thu T Nữ 1975 14/12/2009 263 200989341 Pham Van L Nam 1992 15/12/2009 264 2009107111 Tran Huu T Nam 1992 16/12/2009 265 2009109354 Le Huu C Nam 1963 23/12/2009 266 2009109352 Ho Thi Kim O Nữ 1979 23/12/2009 267 2009109622 Tran Dat D Nam 1996 24/12/2009 268 20101543 Thai Thi V Nữ 1972 06/01/2010 269 201071561 Tran Thi L Nữ 1946 10/01/2010 270 20103358 Tran Van Be T Nam 1950 12/01/2010 271 20103722 Ha Xuan V Nữ 1999 13/01/2010 272 20105118 Nguyen Duy H Nam 1983 18/01/2010 273 20105542 Tran Thi T Nữ 1981 19/01/2010 274 20106761 Nguyen Thi N Nữ 1971 24/01/2010 275 20107206 Thu V Nữ 1989 25/01/2010 276 20109124 Nguyen Thi Mai T Nữ 1994 01/02/2010 277 201017337 Phan Tan T Nam 1989 04/02/2010 278 201013774 Nguyen Ho T Nam 1967 22/02/2010 279 201014219 Huynh Quang T Nam 1986 23/02/2010 280 201014319 Nguyen Van H Nam 1950 23/02/2010 281 201015073 Le Huu D Nam 1983 25/02/2010 282 201016262 Ha Huu D Nam 1980 01/03/2010 283 201017546 Nguyen Ky H Nam 1964 05/03/2010 284 201011493 Pham Tien L Nam 1999 05/03/2010 285 201017722 Than Thi Thuy H Nữ 1979 05/03/2010 286 201018912 Huynh Ngoc K Nữ 1984 09/03/2010 287 201018886 Nguyen Thi Bich H Nữ 1980 09/03/2010 288 201018833 Dam Thuy H Nữ 1993 09/03/2010 289 201010739 Nguyen Huu T Nam 1990 10/03/2010 290 201019505 Hoang Q Nam 1985 11/03/2010 291 201021871 Le Quoc T Nam 1999 18/03/2010 292 201023427 Bui Thi Kim C Nữ 1978 23/03/2010 293 201023568 Pham Van Q Nam 1981 24/03/2010 Số TT MSNV Họ và Tên Giới Năm sinh Ngày NV 294 201023975 Truong Thi Kim T Nữ 1961 25/03/2010 295 201025148 Do Thi N Nữ 1993 29/03/2010 296 201025512 Huynh Van T Nam 1957 30/03/2010 297 201029665 Huỳnh Thi S Nữ 1976 12/04/2010 298 201023158 Thai Thanh T Nam 2002 15/04/2010 299 201032934 Vien Ngoc T Nam 1959 22/04/2010 300 201033176 Nguyen Quoc H Nam 1981 23/04/2010 301 201033595 Nguyen Thi Van A Nữ 1991 25/04/2010 302 201034254 Nguyen Thanh N Nam 1992 27/04/2010 303 201034252 Tran Thi Kim H Nữ 1958 27/04/2010 304 201036013 Nguyen Thanh T Nữ 1986 04/05/2010 305 2010357503 Le Thanh T Nam 1977 08/05/2010 306 201033350 Nguyen Dang T Nam 1968 10/05/2010 307 201038151 Dinh Thi L Nữ 1956 10/05/2010 308 201077537 Do Hoang N Nam 1999 11/05/2010 309 201038530 Du Cong T Nam 1968 11/05/2010 310 201039226 Nguyen Van B Nam 1945 13/05/2010 311 201041178 Nguyen Thi L Nữ 1993 15/05/2010 312 201040471 Tran H Nam 1957 17/05/2010 313 201040769 Nguyen Trong N Nam 1995 18/05/2010 314 201044919 Le Thi S Nữ 1974 31/05/2010 315 201045473 Nguyen Thi L Nữ 1980 03/06/2010 316 201047256 Dinh Quang T Nữ 1980 08/06/2010 317 201049571 Nguyen Thi Q Nữ 2000 15/06/2010 318 201050280 Nguyen Thai Q Nam 1985 18/06/2010 319 201050623 Le Hoang Q Nam 1970 18/06/2010 320 201052872 Nguyen Ngoc Lan H Nữ 1992 25/06/2010 321 201052910 Hach Thi Thu H Nữ 2001 25/06/2010 322 201053461 Nguyen Tung L Nam 1990 27/06/2010 323 201053944 Nguyen Thi Lan P Nữ 1987 29/06/2010 324 201053979 Nguyen Thi H Nữ 1989 29/06/2010 325 201054360 Nguyen Thi Hanh Q Nữ 1980 30/06/2010 326 201054734 Nguyen Trong D Nam 1971 01/07/2010 327 201058994 Bui Van H Nam 1978 13/07/2010 328 201060451 Bui Duc T Nam 1994 19/07/2010 329 201060216 Nguyen Thi Kim T Nữ 1993 19/07/2010 330 201061257 Truong Tan B Nam 1966 21/07/2010 331 2010617771 Nguyen Duc L Nam 1977 23/07/2010 332 201062961 Nguyen Nhat T Nam 1994 27/07/2010 333 201063713 Thach Trung N Nam 1976 29/07/2010 334 201064361 Nguyen Van T Nữ 1950 31/07/2010 335 201064838 Vo Thi Kim P Nữ 1992 02/08/2010 336 201066231 Le Van B Nam 1965 05/08/2010 Số TT MSNV Họ và Tên Giới Năm sinh Ngày NV 337 201067491 Ngo Trieu P Nam 1972 09/08/2010 338 201067670 Chau Đang K Nam 1995 10/08/2010 339 201069535 Chau Van M Nam 1980 13/08/2010 340 201068864 Đinh Đuc T Nam 1983 13/08/2010 341 201069131 Truong Hoang M Nam 1975 14/08/2010 342 201070066 Nguyen Thi B H Nữ 1983 17/08/2010 343 201069896 Nguyen Thi Kim T Nữ 1994 17/08/2010 344 201070352 Tran Thai N Nam 1951 18/08/2010 345 201070550 Hoang Van M Nam 1954 18/08/2010 346 201070986 Le Thanh B T Nam 1985 20/08/2010 347 201072853 Luong Van H Nam 1982 25/08/2010 348 201072963 Quach Kim T Nữ 1990 26/08/2010 349 201074340 Nguyen Thi Kim C Nữ 1985 31/08/2010 350 201074783 Nguyen Ngoc T Nữ 1996 01/09/2010 351 201075008 Nguyen Tan D Nam 1985 02/09/2010 352 201076241 Vo Thi H Nữ 1948 07/09/2010 353 201077079 Le Mai Nhu N Nữ 1981 09/09/2010 354 201077081 Le Thi Kieu H Nữ 1957 09/09/2010 355 201073566 Huỳnh Thi Cam T Nữ 1992 10/09/2010 356 201078621 Tran Thi Minh P Nữ 1987 13/09/2010 357 201079132 Kavan N Nữ 1980 15/09/2010 358 201080978 Trinh Hoang V Nam 1975 21/09/2010 359 201080991 Le Minh H Nam 1989 21/09/2010 360 201087418 Nguyen Van Q Nam 1972 11/10/2010 361 201087675 Nguyen Van U Nam 1963 12/10/2010 362 201088896 Quach Van L Nam 1969 14/10/2010 363 201090160 Ha Van Q Nam 1958 19/10/2010 364 201091233 Tran Thi Cam H Nữ 1970 21/10/2010 365 201091502 Vo Van N Nam 1943 22/10/2010 366 201092152 Giap Thanh P Nam 1977 25/10/2010 367 201094394 Nguyen Tri T Nam 1989 01/11/2010 368 201093104 Bui Thi M Nữ 1988 02/11/2010 369 201096654 Hoang Vuong V Nam 1988 08/11/2010 370 201096662 Pham Thi Tuyet T Nữ 2002 08/11/2010 371 201097897 Nguyen Cong D Nam 1984 11/11/2010 372 201097866 Nguyen Van T Nam 1959 11/11/2010 373 201098262 Phan Van C Nam 1988 12/11/2010 374 201098620 Vo Thi N Nữ 1944 13/11/2010 375 2010100982 Pham Thi L Nữ 1946 20/11/2010 376 2010100944 Duong Thi C Nữ 1979 20/11/2010 377 2010101820 Nguyen Đinh T Nam 1973 23/11/2010 378 2010102624 Ho Thi N Nữ 1990 25/11/2010 379 2010103245 Nguyen Thi V Nữ 1971 27/11/2010 Số TT MSNV Họ và Tên Giới Năm sinh Ngày NV 380 2010104549 Le Anh X Nữ 1991 01/12/2010 381 2010105096 Pham Huu T Nam 1984 03/12/2010 392 2010106239 Duol R Nam 1982 06/12/2010 393 2010108128 Chheang R Nam 1960 13/12/2010 384 2010107132 Pham Thi Thanh M Nữ 1940 14/12/2010 385 2010106509 Pham Dinh P Nam 1981 15/12/2010 386 2010113772 Tran Thuy Q Nữ 1975 30/12/2010 387 2011717 Dang Van D Nam 1981 04/01/2011 388 2011781 Nguyen Tan L Nam 1978 04/01/2011 389 20111871 Lam Thanh C Nam 1980 07/01/2011 390 2011002618 Le Vu N Nam 1970 10/01/2011 391 2011003012 Hong Thanh P Nam 1966 10/01/2011 392 2011003424 Nguyen Thanh B D Nam 1962 11/01/2011 393 2011003510 Dinh Cong T Nam 1988 12/01/2011 394 2011003618 Tran Van T Nam 1983 12/01/2011 395 2011003509 Nguyen Tam T Nữ 1942 12/01/2011 396 2011003871 Nguyen Thi Ngoc B Nữ 1995 13/01/2011 397 2011004188 Do Cong H Nam 1992 14/01/2011 398 2011005223 Le Thi K Nữ 1982 15/01/2011 399 2011004955 Tran Kim P Nam 1993 17/01/2011 400 2011006129 Vo Van L Nam 1982 20/01/2011 401 2011007221 Y Ngol H Nam 1999 25/01/2011 Ngày 3 tháng 5 năm 2013 TRƯỞNG PHÒNG Đã ký
File đính kèm:
- luan_an_dieu_tri_di_dang_dong_tinh_mach_nao_bang_xa_phau_gam.pdf
- Tom tat NCS Nguyen Thanh Binh.pdf