Luận án Điều trị dị dạng động tĩnh mạch não bằng xạ phẫu gamma knife

Dị dạng động tĩnh mạch não (Brain Arteriovenous Malformation) là một

dạng tổn thương bẩm sinh của hệ thống mạch máu thần kinh trung ương. Đó là sự

tập hợp bất thường của các mạch máu trong não, trong đó máu từ các ĐM đổ trực

tiếp vào búi mạch bất thường, đến các tĩnh mạch dẫn lưu, không thông qua giường

mao mạch ở giữa. DDĐTMN có khuynh hướng lớn dần theo tuổi và thường tiến

triển từ tổn thương có dòng chảy thấp lúc mới sinh thành tổn thương có dòng chảy

trung bình đến cao ở tuổi trưởng thành [19], [27], [53]. DDĐTMN là một trong

những nguyên nhân thường gặp gây xuất huyết não (XHN) tự phát. Nguy cơ gây

xuất huyết hàng năm từ 2 đến 4%, mỗi đợt xuất huyết có 30% nguy cơ tử vong, và

25% tàn phế suốt đời [53], [127]. Bên cạnh đó, những triệu chứng khác do bệnh lý

này gây ra như co giật, đau đầu kéo dài. cũng gây ảnh hưởng rất nhiều trong cuộc

sống hàng ngày của người bệnh.

DDĐTMN lần đầu tiên được mô tả vào giữa thế kỷ 19, tuy nhiên chưa có

phương pháp điều trị hiệu quả. Kể từ báo cáo đầu tiên về phẫu thuật bộc lộ các

DDĐTMN vào cuối thế kỷ 19, người ta mới nghiên cứu nhiều hơn về cách xử trí

loại tổn thương này. Theo dòng phát triển của lịch sử y học cũng như của ngành

ngoại khoa thần kinh, các nhà lâm sàng đã tìm hiểu về DDĐTMN, bắt đầu hiểu về

sinh bệnh học và sinh lý bệnh học của tổn thương này. Sự tiến bộ về kỹ thuật hình

ảnh học hiện nay cho phép các nhà lâm sàng đánh giá và theo dõi các tổn thương

này với nhiều triển vọng tốt hơn, kết quả điều trị có nhiều khả quan hơn

pdf 183 trang dienloan 7020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Điều trị dị dạng động tĩnh mạch não bằng xạ phẫu gamma knife", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Điều trị dị dạng động tĩnh mạch não bằng xạ phẫu gamma knife

Luận án Điều trị dị dạng động tĩnh mạch não bằng xạ phẫu gamma knife
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 
NGUYỄN THANH BÌNH 
ĐIỀU TRỊ DỊ DẠNG ĐỘNG TĨNH MẠCH NÃO 
BẰNG XẠ PHẪU GAMMA KNIFE 
Chuyên ngành: NGOẠI THẦN KINH & SỌ NÃO 
Mã số: 62.72.07.20 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Hướng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. TRƢƠNG VĂN VIỆT 
2. TS. TRẦN QUANG VINH 
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2014 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. 
Các số liệu kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng 
được ai công bố trong bất cứ một công trình nào khác. 
Tác giả luận án 
Nguyễn Thanh Bình 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các chữ viết tắt 
Bảng đối chiếu thuật ngữ Anh - Việt 
Danh mục các bảng 
Danh mục các biểu đồ - sơ đồ 
Danh mục các hình 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 3 
1.1. Sự hình thành và giải phẫu hệ thống mạch máu não .......................................... 3 
1.2. Đại cương về DDĐTMN ..................................................................................... 9 
1.3. Sơ lược lịch sử điều trị DDĐTMN ................................................................... 18 
1.4. Điều trị DDĐTMN bằng XPGK ........................................................................ 25 
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 41 
2.1. Đối tượng nghiên cứu......................................................................................... 41 
2.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 41 
2.3. Xử lý số liệu ....................................................................................................... 55 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 56 
3.1. Đặc điểm lâm sàng ............................................................................................. 56 
3.2. Đặc điểm hình ảnh học ....................................................................................... 59 
3.3. Điều trị ............................................................................................................... 66 
3.4. Kết quả điều trị ................................................................................................... 70 
Chƣơng 4. BÀN LUẬN ........................................................................................... 91 
4.1. Đặc điểm lâm sàng ............................................................................................. 91 
4.2. Đặc điểm hình ảnh học ....................................................................................... 96 
4.3. Điều trị ............................................................................................................. 106 
4.4. Đánh giá kết quả điều trị và các biến chứng .................................................... 114 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 133 
KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 135 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
- Bệnh án minh họa 
- Mẫu bệnh án thu thập số liệu 
- Danh sách bệnh nhân 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
ARE Adverse radiation effect 
BC Biến chứng 
CHT Cộng hưởng từ 
CHTMM Cộng hưởng từ mạch máu 
CLVT Cắt lớp vi tính 
CMMNXN Chụp mạch máu não xóa nền 
CTNM Can thiệp nội mạch 
DDĐTMN Dị dạng động tĩnh mạch não 
Dynamic Động 
ĐM Động mạch 
ĐMNT Động mạch não trước 
ĐMNS Động mạch não sau 
ĐMNG Động mạch não giữa 
ĐMTNSD Động mạch tiểu não sau dưới 
ĐMTNT Động mạch tiểu não trên 
ĐMTNTD Động mạch tiểu não trước dưới 
FA Flip angle (góc đập) 
FOV Field of view (trường nhìn) 
GCS Glasgow Coma Scale 
GOS Glasgow Outcome Scale 
LINAC Linear accelerator (máy gia tốc) 
MTTN Máu tụ trong não 
MTTNT Máu tụ trong não thất 
PTV Phẫu thuật viên 
TM Tĩnh mạch 
TE Echo time (thời gian dội) 
TOF Time – of – flight (thời gian bay) 
TR Time – repetition (thời gian phục từ hóa dọc) 
T1W T1 – Weighted images (ảnh trọng T1) 
T2W T2 – Weighted images (ảnh trọng T2) 
XHN Xuất huyết não 
XPGK Xạ - phẫu Gamma Knife 
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT 
Adverse radiation effect Tác dụng phụ của tia xạ 
Anterior cerebral artery Động mạch não trước 
Anterior Inferior cerebellar artery Động mạch tiểu não trước dưới 
Anterior communicating artery Động mạch thông trước 
Arteriovenous malformation Dị dạng động tĩnh mạch 
Collimator Ống chuẩn trực 
Conformity Sự phù hợp 
Embolization Thuyên tắc mạch 
Cyst Nang 
Fusiform aneurysm Túi phình hình thoi 
Gamma Knife Radiosurgery Xạ - phẫu Gamma Knife 
Hemorrhage Xuất huyết 
Isodose Liều ngoại biên 
Magnetic Resonance Angiography Cộng hưởng từ mạch máu 
Middle cerebral artery Động mạch não giữa 
Multimodality Đa mô thức 
Obliteration Tắc nghẽn 
Penumbra Vùng rìa 
Risk of hemorrhage Nguy cơ xuất huyết 
Pericallosum Viền chai 
Posterior cerebral artery Động mạch não sau 
Posterior communicating artery Động mạch thông sau 
Posterior inferior cerebellar artery Động mạch tiểu não sau dưới 
Selectively Tính chọn lọc 
Spetzler-Martin grading system Hệ thống phân độ Spetzler – Martin 
Stereotactic frame Khung định vị 
Superior cerebellar artery Động mạch tiểu não trên 
Superior sagittal sinus Xoang tĩnh mạch dọc trên 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Trang 
Bảng 2.1. Phân loại Spetzler – Martin ...................................................................... 45 
Bảng 2.2. Phân loại GOS của Jennet và Bond .......................................................... 54 
Bảng 2.3. Thang điểm Karnofski .............................................................................. 54 
Bảng 3.1. Sự liên quan giữa động kinh và tiền sử XHN ........................................... 59 
Bảng 3.2. Kích thước DDĐTMN .............................................................................. 61 
Bảng 3.3. Sự liên quan giữa nhóm tuổi và kích thước DDĐTMN ........................... 61 
Bảng 3.4. Sự liên quan giữa động kinh và kích thước DDĐTMN ........................... 62 
Bảng 3.5. Sự liên quan giữa XHN trước mổ và kích thước DDĐTMN ................... 62 
Bảng 3.6. Thể tích DDĐTMN................................................................................... 63 
Bảng 3.7. Sự liên quan giữa XHN trươc mổ và phân độ Spetzler – Martin ............. 64 
Bảng 3.8. Vị trí DDĐTMN ....................................................................................... 64 
Bảng 3.9. Phân bố liều điều trị .................................................................................. 67 
Bảng 3.10. Phân bố đường đồng đều ........................................................................ 68 
Bảng 3.11. Phân bố thời gian theo dõi ...................................................................... 70 
Bảng 3.12. Phân bố thời gian tắc nghẽn .................................................................... 70 
Bảng 3.13. Sự liên quan tắc nghẽn theo đường kính DDĐTMN .............................. 72 
Bảng 3.14. Sự liên quan giữa tắc nghẽn DDĐTM và tiền căn xuất huyết ................ 73 
Bảng 3.15. Sự liên quan giữa điều trị trước và tắc nghẽn DDĐTMN ...................... 73 
Bảng 3.16. Sự liên quan giữa liều điều trị và tắc nghẽn DDĐTMN ......................... 74 
Bảng 3.17. Sự liên quan giữa ĐM nuôi và tắc nghẽn DDĐTMN ............................. 75 
Bảng 3.18. Sự liên quan giữa vị trí và tắc nghẽn DDĐTMN ................................... 76 
Bảng 3.19. Sự liên quan giữa tuổi và tắc nghẽn DDĐTMN ..................................... 77 
Bảng 3.20. Sự liên quan giữa phân độ Spetzler – Martin và tắc nghẽn DDĐTMN . 77 
Bảng 3.21. Phân bố các biến chứng .......................................................................... 78 
Bảng 3.22. Sự liên quan giữa liều điều trị và biến chứng xuất huyết ....................... 79 
Bảng 3.23. Sự liên quan giữa tắc nghẽn DDĐTMN và biến chứng xuất huyết ....... 79 
Bảng 3.24. Sự liên quan giữa đường kính DDĐTMN và BC xuất huyết ................. 80 
Bảng 3.25. Sự liên quan giữa thời gian điều trị DDĐTMN và BC xuất huyết ......... 80 
Bảng 3.26. Sự liên quan giữa điều trị trước và biến chứng xuất huyết ..................... 81 
Bảng 3.27. Sự liên quan giữa ĐM nuôi và biến chứng xuất huyết ........................... 82 
Bảng 3.28. Sự liên quan giữa vị trí DDĐTMN và biến chứng xuất huyết ............... 83 
Bảng 3.29. Sự liên quan giữa liều điều trị và biến chứng phù não ........................... 84 
Bảng 3.30. Sự liên quan giữa đường kính và biến chứng phù não ........................... 84 
Bảng 3.31. Sự liên quan giữa tắc nghẽn và biến chứng phù não .............................. 85 
Bảng 3.32. Sự liên quan giữa thời gian tắc nghẽn và biến chứng phù não ............... 85 
Bảng 3.33. Sự liên quan giữa phần trăm đường đồng đều và BC phù não ............... 86 
Bảng 3.34. Sự liên quan giữa điều trị trước và biến chứng phù não ........................ 86 
Bảng 3.35. Sự liên quan giữa ĐM nuôi và biến chứng phù não ............................... 87 
Bảng 3.36. Sự liên quan giữa vị trí và biến chứng phù não ...................................... 88 
Bảng 4.1. Phân bố triệu chứng nhập viện của các tác giả ........................................ 93 
Bảng 4.2. Phân bố tỷ lệ XHN trước phẫu thuật ........................................................ 96 
Bảng 4.3. Phân bố tỷ lệ DDĐTM với túi phình ĐM não ........................................ 103 
Bảng 4.4. Các yếu tố tương quan của tắc nghẽn DDDTM ..................................... 118 
Bảng 4.5. Các yếu tố tương quan của BCXH DDĐTM .......................................... 125 
Bảng 4.6. Các yếu tố tương quan của BC phù não DDĐTM.................................. 129 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ - SƠ ĐỒ 
Trang 
Biểu đồ 3.1. Phân bố nhóm tuổi ................................................................................ 56 
Biểu đồ 3.2. Phân bố giới tính ................................................................................... 57 
Biểu đồ 3.3. Phân bố thang điểm GCS lúc nhập viện ............................................... 57 
Biểu đồ 3.4. Phân bố triệu chứng lâm sàng lúc nhập viện ........................................ 58 
Biểu đồ 3.5. Phân bố số lần XHN ............................................................................. 58 
Biểu đồ 3.6. Phân bố vị trí XHN ............................................................................... 59 
Biểu đồ 3.7. Phân bố XHN theo phân loại Fisher ..................................................... 60 
Biểu đồ 3.8. Phân bố DDĐTMN kết hợp với túi phình ............................................ 60 
Biểu đồ 3.9. Phân bố DDĐTMN theo Spetzler – Martin .......................................... 63 
Biểu đồ 3.10. Phân bố tĩnh mạch dẫn lưu DDĐTMN ............................................... 65 
Biểu đồ 3.11. Phân bố thời gian từ khi xuất huyết đến khi điều trị .......................... 66 
Biểu đồ 3.12. Phân bố liều điều trị ............................................................................ 67 
Biểu đồ 3.13. Phân bố đường đồng đều .................................................................... 68 
Biểu đồ 3.14. Phân bố phần trăm thể tích nhận liều ................................................. 69 
Biểu đồ 3.15. Phân bố tỷ lệ bệnh nhân được điều trị trước ...................................... 69 
Biểu đồ 3.16. Phân bố GOS khi xuất viện ................................................................ 71 
Biểu đồ 3.17. Phân bố chẩn đoán hình ảnh theo dõi ................................................. 71 
Biểu đồ 3.18. Sự liên quan giữa liều điều trị và tắc nghẽn DDĐTMN ..................... 73 
Biểu đồ 3.19. Sự liên quan giữa phân loại Spetzler – Martin và tắc nghẽn .............. 78 
Biểu đồ 3.20. Phân bố theo thang điểm Karnofski ................................................... 89 
Biểu đồ 4.1. Phân bố tuổi trung bình so với các tác giả khác ................................... 91 
Biểu đồ 4.2. So sánh tỷ lệ nam và nữ so với các tác giả khác .................................. 92 
Biểu đồ 4.3. Phân bố so sánh kích thước DDĐTMN ................................................ 99 
Biểu đồ 4.4. Phân bố tỷ lệ DDĐTMN theo Spetzler – Martin ................................ 105 
Biểu đồ 4.5. So sánh tỷ lệ điều trị trước xạ - phẫu Gamma Knife .......................... 108 
Biểu đồ 4.6. Tỷ lệ CMMNXN so với CHT và chụp CLĐT .................................. 114 
Biểu đồ 4.7. Phân bố tỷ lệ tắc nghẽn DDĐTMN sau điều trị ................................. 116 
Biểu đồ 4.8. So sánh tỷ lệ tắc nghẽn theo Spetzler – Martin .................................. 120 
Biểu đồ 4.9. Phân bố biến chứng xuất huyết và tỷ lệ tử vong sau XPGK .............. 123 
Biểu đồ 4.10. Phân bố biến chứng phù não và tạo nang ......................................... 126 
Sơ đồ 1.1. Các phương pháp điều trị DDĐTMN ...................................................... 19 
Sơ đồ 2.1. Phác đồ điều trị AVM theo hiệp hội xạ - phẫu thế giới ........................... 47 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Trang 
Hình 1.1. Sơ đồ vòng ĐM quanh não ........................................................................ 5 
Hình 1.2. Vòng tuần hoàn TM của vùng sàn sọ .......................................................... 8 
Hình 1.3. DDĐTMN với túi phình trong nidus và túi phình lưu lượng ................... 11 
Hình 1.4. Hình ảnh động mạch hóa tĩnh mạch của DDĐTMN ................................ 11 
Hình 1.5. Hình ảnh đại thể DDĐTMN ...................................................................... 12 
Hình 1.6. Cấu trúc vi thể DDĐTMN. ....................................................................... 14 
Hình 1.7. Hình ảnh CLVT ......................................................................................... 16 
Hình 1.8. Hình ảnh CHT ........................................................................................... 17 
Hình 1.9. Hình ảnh CMMNXN................................................................................. 18 
Hình 1.10. Hình ảnh Cố giáo sư Lars Leksell ........................................................... 22 
Hình 1.11. Sơ đồ bán rã của đồng vị Cobalt-60 ........................................................ 27 
Hình 1.12. Cấu hình máy Gamma Knife .................................................................. 28 
Hình 1.13. Cấu trúc hệ thống APS ............................................................................ 29 
Hình 1.14. Vùng bóng mờ phụ thuộc kích thước nguồn xạ ...................................... 29 
Hình 1.15. Phòng điều trị và hệ thốn ... en Van G Nam 1950 30/06/2008 
99 200850559 Vo Van V Nam 1968 30/06/2008 
100 200851227 Tran Thi Huyen T Nữ 1993 02/07/2008 
101 200852128 Tran D Nam 1965 05/07/2008 
102 200852697 Dang Minh H Nam 1978 07/07/2008 
103 200853528 Vo Thi Ngoc Y Nữ 1989 10/07/2008 
104 200856696 Bui Thi L Nữ 1985 12/07/2008 
105 200854745 Nguyen Thi Anh X Nữ 1986 14/07/2008 
106 200855024 Nguyen Thanh Q Nam 1947 15/07/2008 
107 200855850 Le Van C Nam 1983 17/07/2008 
108 200847434 Nguyen Van T Nam 1980 19/07/2008 
109 200858977 Cao Van T Nam 1986 28/07/2008 
110 200861537 Thai Dac H Nam 1972 06/08/2008 
111 200863206 Pham Van D Nam 1971 11/08/2008 
112 200865033 Hoang Chien T Nam 1956 18/08/2008 
113 200869269 Nguyen Huu H Nam 1982 03/09/2008 
114 200870404 Nguyen Van T Nam 1970 06/09/2008 
115 200871741 Nguyen Thanh H Nam 1987 10/09/2008 
116 200866231 Ta Duc T Nam 1988 16/09/2008 
117 200875157 Tran Minh T Nữ 1954 22/09/2008 
118 200876412 Tran Phu T Nam 1985 26/09/2008 
119 200881053 Le Trong N Nam 1985 12/10/2008 
120 200882146 Nguyen Hai D Nam 1982 15/10/2008 
121 200883876 Nguyen Hoai P Nam 1992 21/10/2008 
 Số TT MSNV Họ và Tên Giới Năm sinh Ngày NV 
122 200883897 Khưu Trung B Nam 1962 21/10/2008 
123 200883921 Vu Van Bao C Nam 1961 21/10/2008 
124 200887903 Nguyen Van B Nam 1951 04/11/2008 
125 200889449 Nguyen Manh T Nam 1989 09/11/2008 
126 200889762 Nguyen Thi Thu H Nữ 1999 10/11/2008 
127 200891108 Huynh The V Nam 2000 14/11/2008 
128 2008994885 Nguyen Van M Nam 1968 27/11/2008 
129 200895484 Nguyen Thi Ngoc T Nữ 1999 29/11/2008 
130 200896661 Ho Thi Thu N Nữ 1968 02/12/2008 
131 200895288 Nguyen Van N Nam 1972 05/12/2008 
132 200897810 Nguyen Kiem K Nam 1961 08/12/2008 
133 2008100844 Nguyen Thi Ut T Nữ 1974 17/12/2008 
134 2008101667 Tran Dinh D Nam 1972 20/12/2008 
135 2008102238 Nguyen Tan D Nam 1987 22/12/2008 
136 2008102236 Nguyen Thi T Nữ 1962 22/12/2008 
137 2008102870 Nguyen Duc H Nam 1953 23/12/2008 
138 2008102513 Dinh Thi H Nữ 1969 23/12/2008 
139 2008103107 Nguyen Thi Thao K Nữ 1986 25/12/2008 
140 2008103155 Hoang Thi V Nữ 1980 26/12/2008 
141 2009231 Le Duy L Nam 2000 02/01/2009 
142 20091132 Tran Xuan V Nam 1983 05/01/2009 
143 20091827 Nguyen Van N Nam 1954 08/01/2009 
144 20095899 Tran Van H Nam 1986 25/01/2009 
145 20097895 Le Kim T Nữ 1980 02/02/2009 
146 20095919 Top chhung L Nữ 1977 02/02/2009 
147 200910328 Huýnh Phuoc T Nam 1999 09/02/2009 
148 200910208 Nguyen Van V Nam 1965 09/02/2009 
149 200910268 Van L Nam 1960 09/02/2009 
150 200910260 Pham Quoc T Nam 1974 09/02/2009 
151 200910952 Ong Sinh C Nữ 1974 11/02/2009 
152 200913897 Huynh Van T Nam 1983 20/02/2009 
153 200913719 Vo Thi N Nữ 1946 20/02/2009 
154 200914151 Nguyen Thanh T Nam 1992 22/02/2009 
155 200914307 Do Tuong V Nam 1992 23/02/2009 
156 200914401 Vang Jean M Nam 1975 23/02/2009 
157 200914544 Nguyen Ba Tung L Nam 1985 23/02/2009 
158 200915113 Le Thi Bach T Nữ 1970 23/02/2009 
159 200915037 Tran Van T Nam 1933 24/02/2009 
160 200915280 Tran Thi S Nữ 1988 25/02/2009 
161 200916119 Tran Thi Thuy T Nữ 1998 05/03/2009 
162 200918679 Nguyen Thi Be B Nữ 1967 09/03/2009 
163 200919647 Vu Thi Mai C Nữ 1985 11/03/2009 
164 200919994 Meng S Nữ 1968 12/03/2009 
 Số TT MSNV Họ và Tên Giới Năm sinh Ngày NV 
165 200916452 Nguyen Thi Bich T Nữ 1995 15/03/2009 
166 200920918 Nguyen Dinh D Nam 2003 16/03/2009 
167 200923172 Ngo Van T Nam 1957 23/03/2009 
168 200923164 Vo Kim P Nữ 1991 23/03/2009 
169 200923499 Phan Huu Q Nam 1969 24/03/2009 
170 200924560 Tran Van T Nam 1989 27/03/2009 
171 200929083 Pham Huy H Nam 1997 12/04/2009 
172 200930303 Nguyen Thi Be T Nữ 1993 15/04/2009 
173 200931847 Tran Duc H Nam 1976 20/04/2009 
174 200932548 Nguyen Van V Nam 1994 22/04/2009 
175 200933086 Vu Ngoc V Nữ 1983 24/04/2009 
176 200933898 Huynh Thanh T Nữ 1984 27/04/2009 
177 200936359 Hoang Bui H Nam 1973 03/05/2009 
178 200936124 Nguyen Van M Nam 1972 05/05/2009 
179 200936367 Nguyen Van H Nam 1979 06/05/2009 
180 200937913 Trang Van K Nam 1984 11/05/2009 
181 200939378 Le Si H Nam 1979 15/05/2009 
182 200941539 Vo Thi C Nữ 1977 22/05/2009 
183 200942152 Dang Thi Minh P Nữ 1978 25/05/2009 
184 200942732 Tran Cam H Nam 1963 26/05/2009 
185 200943089 Vu Dinh V Nam 1985 27/05/2009 
186 200942894 Dinh Phuoc L Nam 1990 27/05/2009 
187 200944621 Hoang Dao Ngoc B Nam 1992 01/06/2009 
188 200944300 Pham Thi Hong Q Nữ 1988 01/06/2009 
189 200945060 Tran Van K Nam 1975 02/06/2009 
190 200943346 Phan Ha X Nữ 2000 07/06/2009 
191 200951730 Le Van H Nam 1976 15/06/2009 
192 200948466 Tran Thi Tan D Nữ 1984 16/06/2009 
193 200950705 Nguyen Hoai V Nam 1982 19/06/2009 
194 200951327 Nguyen Thi B Nam 1983 19/06/2009 
195 200950547 Do Thanh L Nam 1960 19/06/2009 
196 200950936 Huynh Thanh P Nam 1968 25/06/2009 
197 200952647 Hoang Thi H Nữ 1997 25/06/2009 
198 200953459 Mai Xuan Hoang T Nam 1992 28/06/2009 
199 200954228 Duong Tran Huu T Nam 1984 30/06/2009 
200 200954229 Nguyen Van L Nam 1989 30/06/2009 
201 200956215 Ngo Van N Nam 1978 07/07/2009 
201 200957822 Tran Thi D Nữ 1968 11/07/2009 
203 200959815 Dao Du C Nam 1969 17/07/2009 
204 200959744 Nguyen Van H Nam 1971 17/07/2009 
205 200960093 Lieu Trieu T Nam 1965 18/07/2009 
206 200960599 Nguyen Van T Nam 1982 20/07/2009 
207 200961680 Le Thanh P Nam 1974 20/07/2009 
 Số TT MSNV Họ và Tên Giới Năm sinh Ngày NV 
208 200962133 Phan Tien D Nam 1986 27/07/2009 
209 200962816 Le Thi M Nữ 1975 27/07/2009 
210 200965098 Le T Nữ 1986 03/08/2009 
211 200965943 Nguyen Hoang N Nam 1960 06/08/2009 
212 200967066 Phan Thi N Nữ 1972 10/08/2009 
213 200967519 Nguyen Cong B Nam 1985 11/08/2009 
214 200968283 Nguyen Thi H Nữ 1992 13/08/2009 
215 200969695 Huynh Thi Bich H Nữ 1959 18/08/2009 
216 200970481 Lam Quang T Nam 1995 20/08/2009 
217 200971814 Nguyen Van Q Nam 1959 25/08/2009 
218 200971538 Dang Minh P Nữ 1968 25/08/2009 
219 200977777 Ho Kim O Nữ 1984 07/09/2009 
220 200982251 Le Thi Bich C Nữ 1971 08/09/2009 
221 200975946 Bui Thi Minh P Nữ 1992 08/09/2009 
222 200977898 Nguyen Thi Kim L Nữ 1972 14/09/2009 
223 200978008 Pham Thi Thanh T Nữ 1967 14/09/2009 
224 200979817 Pham Tan T Nam 1983 20/09/2009 
225 200980499 Pham Ngoc D Nam 1989 22/09/2009 
226 200980570 Nguyen Phuoc T Nữ 1971 22/09/2009 
227 200980993 Nguyen Phi L Nữ 1957 23/09/2009 
228 200981171 Hoang Thi L Nữ 1958 24/09/2009 
229 200981282 Nguyen Thi L Nữ 1979 24/09/2009 
230 200981367 Truong Thi C Nữ 1942 25/09/2009 
231 200982157 Nguyen Duc K Nam 1969 28/09/2009 
232 200982248 Lam Thi Linh P Nữ 1984 28/09/2009 
233 200982736 Le Van V Nam 1970 29/09/2009 
234 200983295 Ngo Thi X Nữ 1990 01/10/2009 
235 200983163 Doan Van D Nam 1969 02/10/2009 
236 200978651 Nguyen Duc Anh V Nam 1985 05/10/2009 
237 200984773 Duong Ho M Nữ 1991 06/10/2009 
238 200985143 Nguyen Ngoc V Nam 1987 07/10/2009 
239 200985257 Nguyen Thi N Nữ 1989 07/10/2009 
240 200985502 Pham Thi Thu H Nữ 2003 08/10/2009 
241 200985960 Phan Tien D Nam 1984 10/10/2009 
242 200986458 Tran Thien K Nam 1990 12/10/2009 
243 200987161 Nguyen Thi T Nữ 1977 14/10/2009 
244 200985446 Nguyen Hoang H Nam 1986 15/10/2009 
245 200988751 Nguyen Van H Nam 1993 19/10/2009 
246 200989089 Ha Hoa C Nam 1977 20/10/2009 
247 200989358 Hbhiu S Nữ 1990 21/10/2009 
248 200992369 La Van L Nam 1981 30/10/2009 
249 200993454 Chiem D Nữ 1992 03/11/2009 
250 200995299 Nguyen Thi Q Nữ 1979 09/11/2009 
 Số TT MSNV Họ và Tên Giới Năm sinh Ngày NV 
251 200995751 Nguyen Thanh S Nam 1981 10/11/2009 
252 200995773 Nguyen Thi Ngoc P Nữ 1979 10/11/2009 
253 200997439 Tran Thi kim L Nữ 1952 16/11/2009 
254 200998684 Nguyen Thi Hong Y Nữ 1995 19/11/2009 
255 200999680 Pring Kim S Nam 1975 23/11/2009 
256 200999808 Nguyen Le H Nữ 1968 23/11/2009 
257 2009100144 Nguyen Le Hai T Nữ 1991 26/11/2009 
258 200990694 Do Thi H Nữ 1967 26/11/2009 
259 2009101201 Pham Van T Nam 1969 27/11/2009 
260 2009100012 Tran Van A Nam 1965 01/12/2009 
261 2009105643 Trinh Quang T Nam 1958 11/12/2009 
262 2009106228 Huynh Thi Thu T Nữ 1975 14/12/2009 
263 200989341 Pham Van L Nam 1992 15/12/2009 
264 2009107111 Tran Huu T Nam 1992 16/12/2009 
265 2009109354 Le Huu C Nam 1963 23/12/2009 
266 2009109352 Ho Thi Kim O Nữ 1979 23/12/2009 
267 2009109622 Tran Dat D Nam 1996 24/12/2009 
268 20101543 Thai Thi V Nữ 1972 06/01/2010 
269 201071561 Tran Thi L Nữ 1946 10/01/2010 
270 20103358 Tran Van Be T Nam 1950 12/01/2010 
271 20103722 Ha Xuan V Nữ 1999 13/01/2010 
272 20105118 Nguyen Duy H Nam 1983 18/01/2010 
273 20105542 Tran Thi T Nữ 1981 19/01/2010 
274 20106761 Nguyen Thi N Nữ 1971 24/01/2010 
275 20107206 Thu V Nữ 1989 25/01/2010 
276 20109124 Nguyen Thi Mai T Nữ 1994 01/02/2010 
277 201017337 Phan Tan T Nam 1989 04/02/2010 
278 201013774 Nguyen Ho T Nam 1967 22/02/2010 
279 201014219 Huynh Quang T Nam 1986 23/02/2010 
280 201014319 Nguyen Van H Nam 1950 23/02/2010 
281 201015073 Le Huu D Nam 1983 25/02/2010 
282 201016262 Ha Huu D Nam 1980 01/03/2010 
283 201017546 Nguyen Ky H Nam 1964 05/03/2010 
284 201011493 Pham Tien L Nam 1999 05/03/2010 
285 201017722 Than Thi Thuy H Nữ 1979 05/03/2010 
286 201018912 Huynh Ngoc K Nữ 1984 09/03/2010 
287 201018886 Nguyen Thi Bich H Nữ 1980 09/03/2010 
288 201018833 Dam Thuy H Nữ 1993 09/03/2010 
289 201010739 Nguyen Huu T Nam 1990 10/03/2010 
290 201019505 Hoang Q Nam 1985 11/03/2010 
291 201021871 Le Quoc T Nam 1999 18/03/2010 
292 201023427 Bui Thi Kim C Nữ 1978 23/03/2010 
293 201023568 Pham Van Q Nam 1981 24/03/2010 
 Số TT MSNV Họ và Tên Giới Năm sinh Ngày NV 
294 201023975 Truong Thi Kim T Nữ 1961 25/03/2010 
295 201025148 Do Thi N Nữ 1993 29/03/2010 
296 201025512 Huynh Van T Nam 1957 30/03/2010 
297 201029665 Huỳnh Thi S Nữ 1976 12/04/2010 
298 201023158 Thai Thanh T Nam 2002 15/04/2010 
299 201032934 Vien Ngoc T Nam 1959 22/04/2010 
300 201033176 Nguyen Quoc H Nam 1981 23/04/2010 
301 201033595 Nguyen Thi Van A Nữ 1991 25/04/2010 
302 201034254 Nguyen Thanh N Nam 1992 27/04/2010 
303 201034252 Tran Thi Kim H Nữ 1958 27/04/2010 
304 201036013 Nguyen Thanh T Nữ 1986 04/05/2010 
305 2010357503 Le Thanh T Nam 1977 08/05/2010 
306 201033350 Nguyen Dang T Nam 1968 10/05/2010 
307 201038151 Dinh Thi L Nữ 1956 10/05/2010 
308 201077537 Do Hoang N Nam 1999 11/05/2010 
309 201038530 Du Cong T Nam 1968 11/05/2010 
310 201039226 Nguyen Van B Nam 1945 13/05/2010 
311 201041178 Nguyen Thi L Nữ 1993 15/05/2010 
312 201040471 Tran H Nam 1957 17/05/2010 
313 201040769 Nguyen Trong N Nam 1995 18/05/2010 
314 201044919 Le Thi S Nữ 1974 31/05/2010 
315 201045473 Nguyen Thi L Nữ 1980 03/06/2010 
316 201047256 Dinh Quang T Nữ 1980 08/06/2010 
317 201049571 Nguyen Thi Q Nữ 2000 15/06/2010 
318 201050280 Nguyen Thai Q Nam 1985 18/06/2010 
319 201050623 Le Hoang Q Nam 1970 18/06/2010 
320 201052872 Nguyen Ngoc Lan H Nữ 1992 25/06/2010 
321 201052910 Hach Thi Thu H Nữ 2001 25/06/2010 
322 201053461 Nguyen Tung L Nam 1990 27/06/2010 
323 201053944 Nguyen Thi Lan P Nữ 1987 29/06/2010 
324 201053979 Nguyen Thi H Nữ 1989 29/06/2010 
325 201054360 Nguyen Thi Hanh Q Nữ 1980 30/06/2010 
326 201054734 Nguyen Trong D Nam 1971 01/07/2010 
327 201058994 Bui Van H Nam 1978 13/07/2010 
328 201060451 Bui Duc T Nam 1994 19/07/2010 
329 201060216 Nguyen Thi Kim T Nữ 1993 19/07/2010 
330 201061257 Truong Tan B Nam 1966 21/07/2010 
331 2010617771 Nguyen Duc L Nam 1977 23/07/2010 
332 201062961 Nguyen Nhat T Nam 1994 27/07/2010 
333 201063713 Thach Trung N Nam 1976 29/07/2010 
334 201064361 Nguyen Van T Nữ 1950 31/07/2010 
335 201064838 Vo Thi Kim P Nữ 1992 02/08/2010 
336 201066231 Le Van B Nam 1965 05/08/2010 
 Số TT MSNV Họ và Tên Giới Năm sinh Ngày NV 
337 201067491 Ngo Trieu P Nam 1972 09/08/2010 
338 201067670 Chau Đang K Nam 1995 10/08/2010 
339 201069535 Chau Van M Nam 1980 13/08/2010 
340 201068864 Đinh Đuc T Nam 1983 13/08/2010 
341 201069131 Truong Hoang M Nam 1975 14/08/2010 
342 201070066 Nguyen Thi B H Nữ 1983 17/08/2010 
343 201069896 Nguyen Thi Kim T Nữ 1994 17/08/2010 
344 201070352 Tran Thai N Nam 1951 18/08/2010 
345 201070550 Hoang Van M Nam 1954 18/08/2010 
346 201070986 Le Thanh B T Nam 1985 20/08/2010 
347 201072853 Luong Van H Nam 1982 25/08/2010 
348 201072963 Quach Kim T Nữ 1990 26/08/2010 
349 201074340 Nguyen Thi Kim C Nữ 1985 31/08/2010 
350 201074783 Nguyen Ngoc T Nữ 1996 01/09/2010 
351 201075008 Nguyen Tan D Nam 1985 02/09/2010 
352 201076241 Vo Thi H Nữ 1948 07/09/2010 
353 201077079 Le Mai Nhu N Nữ 1981 09/09/2010 
354 201077081 Le Thi Kieu H Nữ 1957 09/09/2010 
355 201073566 Huỳnh Thi Cam T Nữ 1992 10/09/2010 
356 201078621 Tran Thi Minh P Nữ 1987 13/09/2010 
357 201079132 Kavan N Nữ 1980 15/09/2010 
358 201080978 Trinh Hoang V Nam 1975 21/09/2010 
359 201080991 Le Minh H Nam 1989 21/09/2010 
360 201087418 Nguyen Van Q Nam 1972 11/10/2010 
361 201087675 Nguyen Van U Nam 1963 12/10/2010 
362 201088896 Quach Van L Nam 1969 14/10/2010 
363 201090160 Ha Van Q Nam 1958 19/10/2010 
364 201091233 Tran Thi Cam H Nữ 1970 21/10/2010 
365 201091502 Vo Van N Nam 1943 22/10/2010 
366 201092152 Giap Thanh P Nam 1977 25/10/2010 
367 201094394 Nguyen Tri T Nam 1989 01/11/2010 
368 201093104 Bui Thi M Nữ 1988 02/11/2010 
369 201096654 Hoang Vuong V Nam 1988 08/11/2010 
370 201096662 Pham Thi Tuyet T Nữ 2002 08/11/2010 
371 201097897 Nguyen Cong D Nam 1984 11/11/2010 
372 201097866 Nguyen Van T Nam 1959 11/11/2010 
373 201098262 Phan Van C Nam 1988 12/11/2010 
374 201098620 Vo Thi N Nữ 1944 13/11/2010 
375 2010100982 Pham Thi L Nữ 1946 20/11/2010 
376 2010100944 Duong Thi C Nữ 1979 20/11/2010 
377 2010101820 Nguyen Đinh T Nam 1973 23/11/2010 
378 2010102624 Ho Thi N Nữ 1990 25/11/2010 
379 2010103245 Nguyen Thi V Nữ 1971 27/11/2010 
 Số TT MSNV Họ và Tên Giới Năm sinh Ngày NV 
380 2010104549 Le Anh X Nữ 1991 01/12/2010 
381 2010105096 Pham Huu T Nam 1984 03/12/2010 
392 2010106239 Duol R Nam 1982 06/12/2010 
393 2010108128 Chheang R Nam 1960 13/12/2010 
384 2010107132 Pham Thi Thanh M Nữ 1940 14/12/2010 
385 2010106509 Pham Dinh P Nam 1981 15/12/2010 
386 2010113772 Tran Thuy Q Nữ 1975 30/12/2010 
387 2011717 Dang Van D Nam 1981 04/01/2011 
388 2011781 Nguyen Tan L Nam 1978 04/01/2011 
389 20111871 Lam Thanh C Nam 1980 07/01/2011 
390 2011002618 Le Vu N Nam 1970 10/01/2011 
391 2011003012 Hong Thanh P Nam 1966 10/01/2011 
392 2011003424 Nguyen Thanh B D Nam 1962 11/01/2011 
393 2011003510 Dinh Cong T Nam 1988 12/01/2011 
394 2011003618 Tran Van T Nam 1983 12/01/2011 
395 2011003509 Nguyen Tam T Nữ 1942 12/01/2011 
396 2011003871 Nguyen Thi Ngoc B Nữ 1995 13/01/2011 
397 2011004188 Do Cong H Nam 1992 14/01/2011 
398 2011005223 Le Thi K Nữ 1982 15/01/2011 
399 2011004955 Tran Kim P Nam 1993 17/01/2011 
400 2011006129 Vo Van L Nam 1982 20/01/2011 
401 2011007221 Y Ngol H Nam 1999 25/01/2011 
Ngày 3 tháng 5 năm 2013 
TRƯỞNG PHÒNG 
Đã ký 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_dieu_tri_di_dang_dong_tinh_mach_nao_bang_xa_phau_gam.pdf
  • pdfTom tat NCS Nguyen Thanh Binh.pdf