Luận án Đo áp lực nội sọ trong xuất huyết não tự phát
Đột quỵ đứng đầu trong các bệnh thần kinh về mặt tử vong và di
chứng, là nguyên nhân đứng thứ 3 gây tử vong ở người lớn (> 40 tuổi) sau
bệnh tim thiếu máu cục bộ và ung thư ở các nước phát triển [63]. Theo thông
báo của Bộ Y Tế về tử vong ở 6 bệnh viện lớn tại Hà Nội những năm 80-90
cho thấy đột quỵ là nguyên nhân chủ yếu. Tại bệnh viện Chợ Rẫy từ
1990-1991 tỉ lệ tử vong tại khoa Nội Thần Kinh là 30% đến 1999-2000 là
20% [4-6][8][9].
XHN chiếm khoảng 10-15% tất cả đột quỵ ở châu Âu, Mỹ, Úc và
khoảng 20-30% ở châu Á. Trong một nghiên cứu trên dân số gần đây, tần suất
chung của XHN ước tính là 12-15 trường hợp trên 100.000 dân [3]. Tỉ lệ cao
nhất ở châu Á, trung bình ở người da đen và người da trắng thấp nhất
(120/100.000 tại Nhật Bản, 17,5/100.000 người da đen và 13,5/100.000 da
trắng) [42]. XHN tự phát ảnh hưởng đến một nhóm bệnh nhân trẻ tuổi hơn so
với đột quỵ thiếu máu não và có tỉ lệ tử vong cao nhất trong tất cả đột quỵ.
Hơn 50% bệnh nhân tử vong và một nửa trong số những người sống sót bị tàn
tật nghiêm trọng gây tốn kém cho cá nhân và xã hội [101]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đo áp lực nội sọ trong xuất huyết não tự phát
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN SĨ BẢO ĐO ÁP LỰC NỘI SỌ TRONG XUẤT HUYẾT NÃO TỰ PHÁT LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC TP. Hồ Chí Minh - Năm 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN SĨ BẢO ĐO ÁP LỰC NỘI SỌ TRONG XUẤT HUYẾT NÃO TỰ PHÁT Chuyên ngành: Ngoại Thần kinh - Sọ não Mã số: 62720127 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. VÕ TẤN SƠN 2. TS. TRẦN QUANG VINH TP. Hồ Chí Minh - Năm 2015 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kì công trình nào khác. NGUYỄN SĨ BẢO MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Danh mục các bảng, biểu đồ và hình ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................... 4 1.1. Phương pháp theo dõi áp lực nội sọ ......................................................... 4 1.1.1. Giới thiệu ............................................................................................. 4 1.1.2. Lịch sử phát triển.................................................................................. 4 1.1.3. Áp lực nội sọ ........................................................................................ 6 1.1.4. Áp lực tưới máu não ............................................................................. 9 1.1.5. Chỉ định theo dõi ALNS ..................................................................... 10 1.1.6. Các phương pháp đo ALNS xâm lấn .................................................. 11 1.1.7. Biến chứng ......................................................................................... 17 1.1.8. Chọn lựa thiết bị đo ALNS ................................................................. 20 1.2. Xuất huyết não tự phát........................................................................... 22 1.2.1. Giới thiệu ........................................................................................... 22 1.2.2. Phân loại............................................................................................. 22 1.2.3. Sinh lý bệnh........................................................................................ 24 1.2.4. Các đặc điểm lâm sàng ....................................................................... 26 1.2.5. Chẩn đoán .......................................................................................... 27 1.2.6. Điều trị ............................................................................................... 28 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............. 45 2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................ 45 2.1.1. Cỡ mẫu ............................................................................................... 45 2.1.2. Kỹ thuật chọn mẫu.............................................................................. 45 2.2. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 46 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................ 46 2.2.2. Thu thập số liệu .................................................................................. 46 2.3. Xử lý và phân tích số liệu thống kê........................................................ 63 2.4. Đạo đức nghiên cứu............................................................................... 64 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................... 65 3.1. Đặc điểm chung nhóm nghiên cứu......................................................... 65 3.1.1. Tỉ lệ nam nữ trong nghiên cứu............................................................ 65 3.1.2. Tuổi .................................................................................................... 66 3.1.3. Tiền sử ............................................................................................... 67 3.1.4. Thời điểm nhập viện........................................................................... 67 3.1.5. Phân nhóm theo giờ nhập viện............................................................ 68 3.2. Đặc điểm lâm sàng ................................................................................ 69 3.2.1. Tính chất khởi phát............................................................................. 69 3.2.2. Triệu chứng lâm sàng ......................................................................... 70 3.2.3. Tình trạng tri giác nhập viện ............................................................... 71 3.2.4. Tình trạng hô hấp lúc nhập viện.......................................................... 72 3.2.5. Điểm Glasgow lúc nhập viện .............................................................. 72 3.2.6. Đặc điểm hình ảnh học CT scan ......................................................... 73 3.2.7. Suy giảm thần kinh muộn ................................................................... 77 3.3. Đặc điểm phương pháp đặt catheter theo dõi ALNS ............................. 80 3.3.1. Thời gian đặt catheter sau tai biến ...................................................... 80 3.3.2. Thời gian lưu catheter theo dõi ALNS................................................ 81 3.3.3. Vị trí đặt catheter ................................................................................ 71 3.3.4. Biến chứng sau đặt catheter ................................................................ 81 3.4. Đặc điểm điều trị ................................................................................... 82 3.4.1. Phương pháp điều trị .......................................................................... 82 3.4.2. Đặc điểm điều trị chống phù não ........................................................ 82 3.4.3. Tỉ lệ dùng thuốc vận mạch.................................................................. 83 3.4.3. Đặc điểm phẫu thuật ........................................................................... 84 3.4.4. Thời gian từ khởi phát đến khi phẫu thuật .......................................... 84 3.4.5. Phân nhóm thời gian từ khởi phát đến khi phẫu thuật ......................... 85 3.5. Đặc điểm khác ....................................................................................... 86 3.6. Tử vong và biến chứng nằm viện........................................................... 86 3.7. Kết quả GOS xuất viện, 3 tháng, 6 tháng ............................................... 87 3.8. Kết quả ALNS trong nghiên cứu ........................................................... 88 3.8.1. Nhóm điều trị nội ............................................................................... 88 3.8.2. Nhóm phẫu thuật ................................................................................ 92 3.8.3. So sánh giữa 2 nhóm .......................................................................... 98 Chương 4. BÀN LUẬN ............................................................................ 103 4.1. Đặc điểm chung nhóm nghiên cứu....................................................... 105 4.1.1. Tuổi và giới ...................................................................................... 105 4.1.2. Tiền sử ............................................................................................. 107 4.1.3. Giờ nhập viện sau tai biến ................................................................ 109 4.2. Đặc điểm lâm sàng .............................................................................. 111 4.2.1. Tính chất khởi phát và triệu chứng lâm sàng .................................... 111 4.2.2. Tình trạng tri giác và hô hấp lúc nhập viện ....................................... 111 4.2.3. Đặc điểm hình ảnh CT scan .............................................................. 113 4.2.4. Kết quả thần kinh xấu đi ................................................................... 116 4.3. Đặc điểm phương pháp đặt catheter theo dõi ALNS............................ 117 4.3.1. Thời gian và vị trí đặt catheter .......................................................... 117 4.3.2. Biến chứng do đặt catheter ............................................................... 118 4.4. Đặc điểm điều trị ................................................................................. 123 4.4.1. Phương pháp điều trị ........................................................................ 123 4.4.2. Biến chứng và tử vong...................................................................... 126 4.4.3. Kết quả GOS .................................................................................... 127 4.4.4. Kết quả ALNS trong nghiên cứu ...................................................... 130 4.4.5. Các mối tương quan.......................................................................... 134 KẾT LUẬN............................................................................................... 138 HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU ............................................................. 141 KIẾN NGHỊ.............................................................................................. 142 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT Chữ viết tắt Nghĩa ALTMN ALNS CTSN DNT HA HATB HATT HATTr THA XHDN XHN XHNT Áp lực tưới máu não Áp lực nội sọ Chấn thương sọ não Dịch não tủy Huyết áp Huyết áp trung bình Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm trương Tăng huyết áp Xuất huyết dưới nhện Xuất huyết não Xuất huyết não thất TIẾNG NƯỚC NGOÀI Viết tắt Đối chiếu thuật ngữ Anh-Việt AANS BTF AHA CAA CHADS2 CPP CT CTA GCS GOS ICP INR MRI NIHSS PaCO2 PaO2 PET rFVIIa American Association of Neurological Surgeons - Hiệp hội thần kinh Mỹ American Brain Trauma Foundation - Tổ chức chấn thương não Mỹ American heart association - Hội tim mạch Mỹ Cerebral amyloid angiopathy - Thoái hóa mạch não dạng bột Thang điểm đánh giá nguy cơ thuyên tắc và chảy máu CHADS2 Cerebral perfusion pressure - Áp lực tưới máu não Computed tomography (CT Scan) - Chụp cắt lớp vi tính Computed Tomography Angiography - Chụp cắt lớp vi tính động mạch Glasgow coma scale - Thang điểm hôn mê Glasgow Glasgow outcome scale - Thang điểm đánh giá kết quả Glasgow Intracranial cerebral pressure - Áp lực nội sọ International normalized Ratio - Chỉ số bình thường hóa quốc tế Magnetic resonance imaging - Chụp cộng hưởng từ National institutes of health stroke scale Thang điểm quốc tế đánh giá đột quỵ NIHSS Partial pressure of arterial carbon dioxide Áp suất riêng phần các bô níc trong máu động mạch Partial pressure of arterial oxygen Áp suất riêng phần ôxy trong máu động mạch Positron Emission Tomography - Chụp xạ hình cắt lớp positron Recombinant activated factor VII - Yếu tố VII hoạt hóa tái tổ hợp Subarachnoid bolt - Vít dưới nhện Strain gauge - Cảm biến biến đổi áp điện DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 1.1 Các nguyên nhân có thể chỉ định theo dõi ALNS .............. 11 1.2 So sánh các thiết bị đo ALNS vi cảm biến ......................... 19 1.3 Nguyên nhân xuất huyết não ............................................. 23 1.4 Hướng dẫn điều trị THA theo AHA ................................... 33 1.5 Chỉ định phẫu thuật cho XHN ............................................ 38 1.6 Chỉ định điều trị phẫu thuật và nội khoa............................. 41 2.1 Các yếu tố thiên về chỉ định phẫu thuật.............................. 55 2.2 Thang điểm đánh giá hôn mê Glasgow người lớn .............. 58 2.3 Thang điểm đánh giá kết quả điều trị Glasgow ................. 59 2.4 Chỉ định theo dõi ALNS theo AHA ................................... 60 2.5 Các biến số nghiên cứu ...................................................... 61 2.6 Ý nghĩa của hệ số tương quan ............................................ 63 3.1 Tuổi phân bố theo giới tính ................................................ 66 3.2 Giờ nhập viện .................................................................... 67 3.3 Điểm Glasgow nhập viện ................................................... 72 3.4 Thời gian suy giảm thần kinh muộn ................................... 77 3.5 Các yếu tố tương quan với suy giảm thần kinh muộn ......... 78 3.6 Thời gian đặt catheter đo ALNS sau tai biến...................... 80 3.7 Thời gian lưu catheter theo dõi ALNS ............................... 81 3.8 Biến chứng sau đặt catheter ............................................... 81 Bảng Tên bảng Trang 3.9 Thời gian từ khởi phát đến khi phẫu thuật .......................... 84 3.10 Đặc điểm khác ................................................................... 86 3.11 Tương quan với GOS xuất viện nhóm điều trị nội.............. 88 3.12 Tương quan với GOS xuất viện nhóm can thiệp phẫu thuật ... 95 3.13 So sánh ALNS và ALTMN trung bình 2 nhóm .................. 98 3.14 So sánh thời gian giữa 2 nhóm ........................................... 101 3.15 So sánh biến chứng giữa 2 nhóm........................................ 102 4.1 So sánh chỉ số nhân trắc với các tác giả khác ..................... 106 4.2 So sánh tiền sử với các tác giả khác ................................... 109 4.3 So sánh giờ nhập viện với tác giả khác............................... 110 4.4 So sánh đặc điểm lâm sàng với các tác giả khác................. 111 4.5 So sánh điểm GCS nhập viện với tác giả khác ................... 112 4.6 So sánh vị trí ổ xuất huyết với các tác giả khác .................. 114 4.7 So sánh thể tích ổ xuất huyết với các tác giả khác .............. 115 4.8 So sánh suy giảm thần kinh muộn với tác giả khác ............ 116 4.9 So sánh biến chứng đặt catheter ALNS với tác giả khác .... 122 4.10 So sánh phương pháp điều trị với các tác giả khác ............. 124 4.11 So sánh biến chứng với các tác giả khác ............................ 127 4.12 So sánh kết quả GOS xuất viện với các tác giả khác .......... 129 4.13 So sánh kết quả GOS xuất viện 2 nhóm với tác giả khác.... 130 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ Tên biểu đồ Trang 3.1 Phân bố theo giới tính ........................................................ 65 3.2 Phân bố theo nhóm tuổi ..................................................... 66 3.3 Tiền sử bệnh ...................................................................... 67 3.4 Phân bố theo nhòm giờ nhập viện ...................................... 68 3.5 Tính chất khởi phát xuất ... factors to enlargement of spontaneous intracerebral hematoma”. Stroke, 28, pp.2370-5. 63. Keep RF, Hua Y, Xi G. (2012). “Intracerebral haemorrhage: mechanisms of injury and therapeutic targets”. Lancet Neurol,30, pp.234-240. 64. Kidwellcs, Chalelaj A, Saver JL et al. (2004). “Comparison of MRI and CT for detection of acute intracerebral hemorrhage”. JAMA, 292, pp.1823–1830. 65. Kim J, Smith A, Hemphill JC et al. (2008). “Contrast extravasation on CT predicts mortality in primary intracerebral hemorrhage”. AJNR Am J Neuroradiol, 29, pp.520–525. 66. Kobayashi S, Sato A, Kageyama Y, Nakamura H, Watanabe Y, Yamaura A. (1995). “Treatment of hypertensive cerebellar hemorrhage - surgical or conservative management?” Neurosurgery, 34, pp.246- 51. 67. Lee S-H, Ryuw-S, Rohj-K. (2009). “Cerebralmicrobleeds are a risk factor for warfarin-related intracerebral hemorrhage”. Neurology, 72, pp.171–176. 68. Lewis B. Morgenstern, J. Claude Hemphill III, Craig Anderson, Kyra Becker, Joseph P. Brode-rick, E. Sander Connolly, JR Steven M. Greenberg, James N. Huang, R. Loch Macdonald, Steven R. Messé, Pamela H. Mitchell, Magdy Selim Andrafael J.Tamargo. (2010). “Guidelines for the Management of Spontaneous Intracerebral Hemorrhage: A Guideline for Healthcare Professionals From the American Heart Association/American Stroke Association”. Stroke, 41, pp.2108–2129. 69. Li N, Wang Y, Wang W. et al. (2011). “Contrast extravasation on computed tomography angiography predicts clinical outcome in primary intracerebral hemorrhage: a prospective study of 139 cases”. Stroke, 42, pp.3441–3446. 70. Li SC, Schoenberg BS, Wang CC, Cheng XM, Bolis CL, Wang KJ. (1985). “Cerebrovascular disease in the People's Republic of China, epidemiologic and clinical features”. Neurology, 35, pp.1708-13. 71. Ljiljana Beslac-bumbasirevic et al. (2012). “Spontaneous intracerebral hemorrhage”. Periodicum Biologorum, Vol.114, No.3, pp.337-345. 72. Lovelock CE, Molyneux AJ, Rothwell PM, Oxford vascular study. (2007). “Change in incidence and aetiology of intracerebral haemorrhage in Oxfordshire, UK, between 1981 and 2006: a population-based study”. LancetNeurol, 6, pp.487–493. 73. Martinez-Manas RM, David Santamarta et al. (2000). “Camino intracranial pressure monitor: prospective study of accuracy and complications”. J Neurosurg Psychiatry, 69, pp.82-86. 74. Masdeu JC, Rubino FA. (1984). “Management of lobar intracerebral haemorrhage: Medical or surgical”. Neurology, 34, pp.381-3. 75. Mathew P, Teasdale G, Bannan A, Oluoch-Olunya D. (1995). “Neurosurgical management of cerebellar haematoma and infarct”. J Neurol Neurosurg Psychiatry, 59, pp.287-92. 76. Mayer SA, Brun NC, Begtrup K. et al. (2008). “Efficacy and safety of recombinant activated factor VII for acute intracerebral hemorrhage”. N Engl J Med, 358, pp.2127–2137. 77. Mayer SA, Sacco RL, Shi T, Mohr JP. (1994). “Neurologic deterioration in noncomatose patients with supratentorial intracerebral hemorrhage”. Neurology, 44, pp.1379–1384. 78. McKissock W, Richardson A, Taylor J. (1961). “Primary intracerebral haemorrhage; a controlled trial of surgical and conservative treatment in 180 unselected cases”. Lancet, 2, pp.221-6. 79. Mendelow AD. (1993). “Mechanisms of ischaemic brain damage with Intracerebral haemorrhage”. Stroke, 24, pp.115-7. 80. Mendelowad, Gregson BA, Fernandes HM, Murray GD, Teasdale GM. et al. (2005). “Early surgery versus initial conservative treatment in patients with spontaneous supratentorial intracerebral haematomas in the International Surgical Trial in Intracerebral Haemorrhage (STICH):a randomised trial”. Lancet, 365, pp.387–397. 81. Misrauk, Kalita J, Ranjanp, Mandal SK. (2005). “Mannitol in intracerebral hemorrhage: a randomized controlled study”. J Neurol Sci, 234, pp.41–45. 82. Morgenstern LB, Demchuk AM, Kim DH, Frankowski RF, Grotta JC. (2001). “Rebleeding leads to poor outcome in ultra-early craniotomy for intracerebral hemorrhage”. Neurology, 56, pp.1294 –1299. 83. Morgensternl B, Frankowski RF, Sheddenp, Pasteurw, Grotta JC. (1998). “Surgical Treatment For Intracerebral Hemorrhage (STICH): a single-center, randomized clinical trial”. Neurology, 51, pp.1359 –1363. 84. Murai Y, Takagi R, Ikeda Y, Yamamoto Y, Teramoto A. (1999). "Three dimensional computerized tomography angiography in patients with hyperacute intracerebral haemorrhage”. Neurosurg, 91, pp.424-31. 85. Neeraj SN, Nyquist PA, Ricardo Carhuapoma. (2007). “Advances in the management of spontaneous intracerebral hemorrhage”. Crit Care Clin, 22, pp.607-617. 86. Nehls DG, Mendelow AD, Graham DI, Teasdale GM. (1990). “Experimental intracerebral hemorrhage: early removal of a spontaneous mass lesion improves late outcome”. Neurosurgery, 27, pp.674-82. 87. O’donnell HC, Rosand J, Knudsen KA et al. (2000). “Apolipoprotein E genotype and the risk of recurrent lobar intracerebral hemorrhage”. N Engl J Med, 342, pp.240–245. 88. Papanastassiou V, Kerr R, Adams C. (1996). “Contralateral cerebellar hemorrhagic infarction after ptenonal craniotomy: report of five cases and review of the literature”. Neurosurgery, 39, pp.841-52. 89. Poungvann N, Bhoopat W, Vinyave]akul A. et al. (1987). “Effects of dexamethasone in primary supratentonal intracerebral hemorrhage”. N Engl J Med, 316, pp.1229-33. 90. Prasad K, Mendelow AD, Gregson B. (2008). Surgery for primary supratentorial intracerebral haemorrhage. Cochrane Database Syst Rev CD000200. 91. Qureshi AI, Gileswh, Croft JB. (1999). “Racial differences in the incidence of intracerebral hemorrhage: effects of blood pressure and education”. Neurology, 52, pp.1617–1621. 92. Qureshi AI, Mendelow AD, Hanley DF. (2009). “Intracerebral haemorrhage”. Lancet, 9, pp.1632-1644. 93. Qureshi AI, Palesch YY, Martin R. et al. (2010). “Effect of systolic blood pressure reduction on hematoma expansion, perihematomal edema, and 3-month outcome among patients with intracerebral hemorrhage: results from the antihypertensive treatment of acute cerebral hemorrhage study”. Arch Neurol, 67, pp.570–576. 94. Qureshi AI, Tuhrim S, Broderick JP, Batjer HH, Hondo H, Hanley DF. (2001). “Spontaneous intracerebral hemorrhage”. N Engl J Med, 344, pp.1450–60. 95. Qureshi AI,Geocadinrg, Suarez JI,Ulatowski JA. (2000). “Long-term outcome after medical reversal of transtentorial herniation in patients with supratentorial mass lesions”. Crit Care Med, 28, pp.1556–1564. 96. Raboel PH, Bartek J, Andresen M. et al. (2012). “Intracranial pressure monitoring: Invasive versus non-invasive methods – a Review”. Critical Care Research and Practice, Vol.2012, 14pps. 97. Rosand J, Eckman MH, Knudsen KA, Singer DE, Greenberg SM. (2004). “The effect of warfarin and intensity of anticoagulation on outcome of intracerebral hemorrhage”. Arch Intern Med, 164, pp.880–884. 98. Rost N S, Greenberg SM, Rosand J. (2008). “The genetic architecture of intracerebral hemorrhage”. Stroke, 39, pp.2166–2173. 99. Salerru A, Wald S, Flanagan M. (1988). “Relationships among cortical ischemia, infarction, and hemorrhage in eclampsia”. Neurosurgery, 22, pp.408-10. 100. Schulmans, Beythr J, Kearonc, Levinemn; American college of chest physicians. (2008). “Hemorrhagic complications of anticoagulant and thrombolytic treatment: American College of Chest PhysiciansEvidence-Based Clinical Practice Guidelines (8th Edition)”. Chest, 133(suppl 6), pp.257–298. 101. Shahid Siddique, David Mendelow. (2000). “Surgical treatment of intracerebral haemorrhage”. British Medical Bulletin, Vol.56, No.2, pp.444-456. 102. Siddique MS, Fernandes HF, Arene NU, Wooldndge TD, Fenwick JD, Mendelow AD. (2000). “Changes in cerebral blood flow as measured by HMPAO SPECT in patients following spontaneous intracerebral haemorrhage”. Ada Neurocbtrurg, In press. 103. Siddique MS, Oakley A, Kalaria RN, Mendelow AD. (2000). “Activation of caspase-3 in human brain after cerebral contusion”. Br J Neurosurg, 14, pp.164-74. 104. Smith EE, Rosand J, Greenberg SM. (2005). “Hemorrhagic stroke”. Neuroimaging Clin N Am, 15, pp.259–272. 105. Steiner T, Katse M, Forsting M. et al. (2006). “Recommendations for the management of intracranial haemorrhage – part I: spontaneous intracerebral haemorrhage”. Cerebrovasc Dis, 22, pp.294–316. 106. Steinert, Bosel J. (2001). “Options to Restrict Hematoma Expansion After Spontaneous Intracerebral Hemorrhage”. Stroke, 41, pp.402– 409. 107. Stroke Unit Trialists’ Collaboration. (2007). Organised inpatient (stroke unit) care for stroke. Cochrane Database Syst Rev CD000197. 108. Suzuki S, Kelley RE, Dandapani BK, Reyes-Iglesias Y, Dietrich WD, Duncan RC. (1995). “Acute leukocyte and temperature response in hypertensive intracerebral hemorrhage”. Stroke, 26, pp.1020-3. 109. Swamy MN. et al. (2006). “Management of spontaneous intracerebral haemorrhage”. MJAFI, Vol.63, No.4, pp.346-349. 110. Takebayashi S, Kanekom. (1983). “Electronmicroscopic studies of ruptured arteries in hypertensive intracerebral hemorrhage”. Stroke, 14, pp.28–36. 111. Tao HJ. (1996). Manual of Neurosurgery Non Aneurysmal Intracerebral Haematoma. Edinburgh: Churchill Livingstone, pp.486. 112. Terent A, Asplund K, Farahmand B, Henriksson KM, Norrving B. et al. (2009). “Stroke unit care revisited: who benefits the most? A cohort study of 105,043 patients in Riks-Stroke, the Swedish Stroke Register”. J Neurol Neurosurg Psychiatry, 80, pp.881–887. 113. The Arteriovenous malformation studygroup. (1999). “Arteriovenous malformations of the brain in adults”. N Engl J Med, 340, pp.1812– 1818. 114. Toczek MT, Morrell MJ, Silverberg GA, Lowe GM. (1996). “Cerebellar hemorrhage complicating temporal lobectomy. Report of four cases”. J Neurosurg, 85, pp.718-22. 115. Van Asch CJ, Luitse MJ, Rinkel GJ, Van Der Tweel I, Algra A, Klijn CJ. (2010). “Incidence, case fatality, and functional outcome of intracerebral haemorrhage over time, according to age, sex, and ethnic origin: a systematic review and meta-analysis”. Lancet Neurol, 9, pp.167–76. 116. Volpin L, Cervellmi P, Colombo F, Zanusso M, Benedetti A. (1984). “Spontaneous intracerebral hematomas a new proposal about the usefulness and limits of surgical treatment”. Neurosurgery, 15, pp.663-6. 117. Wada R, Aviv RI, Fox AJ. et al. (2007). “CT angiography ‘spot sign’ predicts hematoma expansion in acute intracerebral hemorrhage”. Stroke, 38, pp.1257–1262. 118. Wiener H, Cooper P. (1992). “The management of spontaneous intracerebral haemorrhage”. Contemp Neurosurg, 14, pp.1-8. 119. William JM, King RG, Ducruet AF. et al. (2003). “Intracranial pressure following aneurysmal subarachnoid hemorrhage: Monitoring practices and outcome data”. Neurosurg Focus, Vol.14, No.4, pp.226-235. 120. Wolf PA. (1994). Epidemiology of intracerebral haemorrhage. In: Kase CS, Caplan LR (eds) Intracerebral Haemorrhage Boston: Butterworth-Heinemann, 1994, pp.21. 121. Zifko UA, Slomka PJ, Young GB, Reid RH, Bolton CF. (1996). “Brain mapping of median nerve somatosensory evoked potentials with combined 99mTc-ECD single-photon emission tomography and magnetic resonance imaging”. Eur J Nuclear Med, 23, pp.579-82. 122. Zuccarello M, Brott T, Derex L. et al. (1999). “Early surgical treatment for supratentonal intracerebral haemorrhage a randomized feasibility study”. Stroke, 30, pp.1833-9. PHỤ LỤC 1 PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU 1. PHẦN HÀNH CHÁNH - Họ và tên bệnh nhân: - Tuổi: Giới: Nam □ Nữ □ - Cân nặng: kg. Số bệnh án: - Ngày nhập viện - Ngày ra viện - Bệnh lý kèm theo: - Tiền sử: Thuốc kháng đông □ Ức chế tiểu cầu □ Nghiện rượu □ - Chẩn đoán nhập khoa: - Nhập viện giờ thứ sau tai biến 2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG - Tính chất khởi phát: Đột ngột □ Từ từ □ - Triệu chứng lâm sàng: Đau đầu □ Nôn ói □ Dấu thần kinh khu trú (liệt 1/2 người) □ Liệt thần kinh sọ (liệt VII trung ương) □ Khác □ - Tình trạng hô hấp lúc nhập khoa: Tự thở □ Thở máy □ - Tri giác lúc nhập viện: - Phân loại theo tri giác: Tỉnh táo □ Lơ mơ □ Hôn mê □ - Phân loại theo GCS lúc nhập viện 15-13 12-9 8-5 <5 - Kết quả CT nhập viện: Máu tụ trong não Xuất huyết dưới nhện Xuất huyết não thất Đường giữa >5mm - Vị trí khối máu tụ: Trán Thái dương Đính Chẩm Hạch nền, đồi thị Tiểu não Thân não - Số lượng ổ chảy máu: Một ổ □ Nhiều ổ □ - Kích thước khối máu tụ: 80 - Kết quả thần kinh xấu đi (giảm GCS ≥2 điểm hoặc ≥1 điểm vận động so với ban đầu): Có □ Không □ Ngày thứ...... sau nhập viện. 3. ĐẶC ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐẶT CATHETER ĐO ALNS - Vị trí đặt: Cùng bên tổn thương □ Đối bên tổn thương □ - Thời gian đặt: phút - Đặt ALNS giờ thứ mấy sau tai biến: - Thời gian lưu catheter ALNS: ngày - Biến chứng đặt catheter: Vỡ □ Tuột □ Chảy máu □ Nhiễm trùng □ - Ngày xảy ra biến chứng: GCS, ALNS và ALTMN trước mổ Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Ngày 8 Ngày 9 Ngày 10 ALNS ALTMN GCS 4. ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU TRỊ - Phương pháp điều trị: Nội khoa □ Phẫu thuật □ - Đặc điểm phẫu thuật:: Mở sọ □ Dẫn lưu não thất □ 2 phẫu thuật □ - Phẫu thuật giờ thứ sau tai biến - GCS, ALNS và ALTMN sau mổ Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Ngày 8 Ngày 9 Ngày 10 ALNS ALTMN GCS - Dùng vận mạch (Levonor, Dopamin) □ Không dùng □ - Điều trị thuốc chống phù não: Mida+ Fen Thiope ntal Manitol 20% NaCl 7,5% Corticoi de Furosemi de Nhiều thuốc - Thời gian nằm hồi sức: ngày - Thời gian thở máy: ngày - Thời gian nằm viện: ngày 5. KẾT QUẢ GOS Thời điểm Hồi phục tốt Tàn tật vừa Tàn tật nặng Thực vật Tử vong Xuất viện 3 tháng 6 tháng 6. BIẾN CHỨNG VÀ TỬ VONG - Tử vong sớm (trong vòng 3 ngày đầu): Có □ Không □ - Ngày tử vong sau nhập viện: - Biến chứng trong thời gian nằm viện: Nhiễm trùng huyết □ Viêm phổi □ Suy thận cấp □ Tụt HA □ PHỤ LỤC 2 Bảng 1: Định nghĩa mức bằng chứng theo khuyến cáo của AHA [61] Nhóm khuyến cáo I Bằng chứng và/hoặc thỏa thuận chung cho rằng thủ thuật/điều trị hữu ích/hiệu quả II Bằng chứng mâu thuẫn và/hoặc quan điểm bất đồng về sự hữu ích/hiệu quả của thủ thuật/điều trị IIa Bằng chứng/quan điểm thiên về ủng hộ thủ thuật/điều trị IIb Bằng chứng/quan điểm ít ủng hộ lợi ích/hiệu quả III Bằng chứng và/hoặc thỏa thuận chung cho rằng thủ thuật/điều trị không hữu ích/hiệu quả và trong một số trường hợp có thể có hại Phân loại mức bằng chứng A Dữ kiệu từ những thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên đa trung tâm B Dữ liệu từ các thử nghiệm lâm sàng không ngẫu nhiên hoặc đơn trung tâm C Ý kiến chuyên gia hoặc nghiên cứu loạt ca DANH SÁCH BỆNH NHÂN
File đính kèm:
- luan_an_do_ap_luc_noi_so_trong_xuat_huyet_nao_tu_phat.pdf