Luận án Giải pháp giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân trên đia bàn tỉnh Đắk Lắk
Việt Nam trở thành quốc gia sản xuất, xuất khẩu cà phê hàng đầu thế giới,
trong đó đứng thứ nhất thế giới trong nhiều năm liền về sản xuất và xuất khẩu cà
phê vối. Trong những năm qua, sản xuất cà phê có những phát triển mạnh mẽ (cả
về diện tích, năng suất, sản lượng, kết quả và hiệu quả sản xuất). Đến cuối năm
2016, ước tính cả nước có 643.159 ha cà phê, trong đó diện tích cà phê cho thu
hoạch gần 600.000 ha, tăng 5.500 ha so với năm 2015, trên 500.000 ha cà phê
dưới 15 tuổi đang trong thời kỳ kinh doanh. Năng suất cà phê niên vụ 2015- 2016
đạt 24,3 tạ/ha, sản lượng đạt trên 1,459 triệu tấn cà phê nhân, tăng 5.500 tấn so
với niên vụ trước. Sản lượng xuất khẩu cà phê đạt trên 1 triệu tấn/năm, kim
ngạch xuất khấu đạt gần 2 tỷ USD/năm và góp phần làm tăng thu nhập, giải
quyết việc làm (trực tiếp và gián tiếp) cho hàng triệu lao động (Tổng cuc Th ̣ ống
kê, 2016). Điều đó có thể khẳng định sản xuất cà phê ở Việt Nam đã có vai trò, ý
nghĩa đặc biệt quan trọng phát triển sản xuất nông nghiệp nói chung của cả nước
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Giải pháp giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân trên đia bàn tỉnh Đắk Lắk
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN NGỌC THẮNG GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU RỦI RO TRONG SẢN XUẤT CÀ PHÊ CHO HỘ NÔNG DÂN TRÊN ĐIẠ BÀN TỈNH ĐẮK LẮK LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2017 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN NGOC̣ THẮNG GIẢI PHÁP GIẢM THIÊ ̉U RỦI RO TRONG SẢN XUA ́T CÀ PHÊ CHO HÔ ̣ NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐA ́K LA ́K Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiê ̣p Mã số: 62 62 01 15 Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Nguyê ̃n Ta ́ t Tha ́ng 2. PGS.TS. Nguyê ̃n Thành Công HÀ NỘI, NĂM 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2017 Tác giả luận án Nguyễn Ngọc Thắng ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình nghiên cứu để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ của nhiều tập thể và cá nhân, tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến: - Lãnh đạo Học viện Nông nghiệp Việt Nam; - Tập thể các Thầy, Cô giáo Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn, Bộ môn Kinh tế, Bộ môn Phát triển nông thôn, Ban Quản lý đào tạo... đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án; - TS. Nguyễn Tất Thắng và PGS.TS. Nguyễn Thành Công - những người hướng dẫn khoa học đã tận tình hướng dẫn, trực tiếp chỉ ra những ý kiến quý báu và giúp tôi trong quá trình nghiên cứu, thực hiện và hoàn thành luận án; - Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk, lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các Sở, Ban, Ngành của tỉnh; - Lãnh đạo Ủy ban nhân dân các huyện, đặc biệt là huyện Buôn Đôn và huyện Krông Năng, các phòng ban cấp huyện, các tổ chức và doanh nghiệp, các hộ nông dân sản xuất cà phê ở địa bàn nghiên cứu đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi trong quá trình điều tra khảo sát thực địa để thực hiện luận án; - Ban Giám hiệu, lãnh đạo các Phòng ban, Khoa Kinh tế, Bộ môn Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Tây Nguyên đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi về mọi mặt cho tôi trong suốt thời gian qua, giúp tôi có điều kiện tham dự và hoàn thành khóa đào tạo Tiến sĩ này; - Bạn bè, đồng nghiệp, đặc biệt là các em sinh viên đã giúp đỡ tôi trong việc thu thập tài liệu và thông tin trong quá trình nghiên cứu; - Gia đình đã động viên và hết lòng chia sẻ những lúc tôi gặp khó khăn trong quá trình nghiên cứu cho đến khi tôi hoàn thành luận án; Một lần nữa, tôi xin trân trọng cảm ơn tất cả những sự giúp đỡ quý báu của các tập thể và cá nhân đã động viên, giúp đỡ để tôi hoàn thành được luận án này. Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2017 Tác giả luận án Nguyễn Ngọc Thắng iii MỤC LỤC Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục các chữ viết tắt ................................................................................................ vi Danh mục bảng ............................................................................................................... vii Danh mục biểu đồ ............................................................................................................ ix Danh mục hình .................................................................................................................. x Danh mục hộp ................................................................................................................... x Danh mục ảnh ................................................................................................................... x Trích yếu luâṇ án ............................................................................................................. xi Thesis abstract ................................................................................................................ xiii Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Muc̣ tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 3 1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 3 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 3 1.3. Đối tươṇg và phaṃ vi nghiên cứu ........................................................................ 3 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 3 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 1.4. Những đóng góp mới của luâṇ án ......................................................................... 4 1.4.1. Những đóng góp mới về học thuật và lý luận ....................................................... 4 1.4.2. Những phát hiện, đề xuất mới rút ra từ kết quả nghiên cứu ................................. 4 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 5 Phần 2. Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn về giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân ...................................................................................... 6 2.1. Cơ sở lý luâṇ về giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân .......... 6 2.1.1. Môṭ số khái niêṃ liên quan đến đề tài .................................................................. 6 2.1.2. Ý nghĩa của giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân ............... 10 2.1.3. Đăc̣ điểm của sản xuất cà phê ............................................................................. 11 2.1.4. Phân loaị rủi ro trong sản xuất cà phê ................................................................. 12 2.1.5. Nôị dung nghiên cứu giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê ............................ 15 iv 2.1.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân .............................................................................................................. 22 2.2. Cơ sở thưc̣ tiêñ về giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân ....... 25 2.2.1. Kinh nghiệm giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê trên thế giới .................... 25 2.2.2. Tình hình giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân tại một số địa phương ở Việt Nam .................................................................................. 29 2.3. Bài hoc̣ kinh nghiêṃ về giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hô ̣ nông dân trên điạ bàn tỉnh Đắk Lắk .................................................................... 38 2.4. Môṭ số công trình nghiên cứu có liên quan......................................................... 39 Tóm tắt phần 2 ................................................................................................................ 42 Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 43 3.1. Đăc̣ điểm điạ bàn nghiên cứu ............................................................................. 43 3.1.1. Đặc điểm về tự nhiên .......................................................................................... 43 3.1.2. Đặc điểm về kinh tế - xã hội ............................................................................... 47 3.1.3. Đánh giá chung ................................................................................................... 52 3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 54 3.2.1. Khung phân tićh .................................................................................................. 54 3.2.2. Tiếp cận nghiên cứu ............................................................................................ 56 3.2.3. Chọn điểm nghiên cứu ........................................................................................ 57 3.2.4. Phương pháp thu thập thông tin .......................................................................... 57 3.2.5. Phương pháp phân tích thông tin ........................................................................ 59 3.2.6. Hê ̣thống chỉ tiêu nghiên cứu .............................................................................. 63 Tóm tắt phần 3 ................................................................................................................ 65 Phần 4. Thưc̣ traṇg và các yếu tố ảnh hưởng đến giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hô ̣nông dân trên điạ bàn tin̉h Đắk Lắk .............................. 66 4.1. Thực trạng giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân trên điạ bàn tỉnh Đắk Lắk ........................................................................................... 66 4.1.1. Khái quát tình hình sản xuất cà phê trên điạ bàn tỉnh Đắk Lắk .......................... 66 4.1.2. Rủi ro sản xuất .................................................................................................... 75 4.1.3. Rủi ro thi ̣ trường ................................................................................................. 89 4.1.4. Rủi ro tài chính ................................................................................................... 95 4.1.5. Phân tích rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân ..................................... 97 4.1.6. Cấu trúc rủi ro theo mức độ thiệt hại ................................................................ 100 4.1.7. Giảm thiểu rủi ro sản xuất ................................................................................. 102 4.1.8. Giảm thiểu rủi ro thi ̣ trường và rủi ro tài chính ................................................ 104 v 4.1.9. Các giải pháp giảm thiểu rủi ro khác trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân .... 105 4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk .................................................................. 105 4.2.1. Ky ̃thuâṭ sản xuất cà phê ................................................................................... 105 4.2.2. Vốn tín dụng ..................................................................................................... 112 4.2.3. Đất đai ............................................................................................................... 113 4.2.4. Công trình thủy lơị ............................................................................................ 113 4.2.5. Chính sách của Nhà nước và của Chính quyền tỉnh Đắk Lắk .......................... 114 Tóm tắt phần 4 .............................................................................................................. 116 Phần 5. Giải pháp chủ yếu nhằm giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk................................................. 117 5.1. Căn cứ đề xuất giải pháp nhằm giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân trên điạ bàn tỉnh Đắk Lắk ...................................................... 117 5.1.1. Căn cứ vào định hướng phát triển sản xuất cà phê của tỉnh Đắk Lắk .............. 117 5.1.2. Căn cứ vào kết quả đánh giá thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng đến giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk thời gian qua ....................................................................................... 120 5.1.3. Căn cứ vào kết quả phân tích ma trâṇ SWOT đối với giải pháp giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ......... 120 5.2. Giải pháp chủ yếu nhằm giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà phê cho hộ nông dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk .................................................................. 123 5.2.1. Giải pháp giảm thiểu rủi ro sản xuất ................................................................. 123 5.2.2. Giải pháp giảm thiểu rủi ro thị trường .............................................................. 138 5.2.3. Giải pháp giảm thiểu rủi ro tài chính ................................................................ 142 Tóm tắt phần 5 .............................................................................................................. 146 Phần 6. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 147 6.1. Kết luâṇ ............................................................................................................. 147 6.2. Kiến nghi ̣........................................................................................................... 149 6.2.1. Kiến nghị đến Chính phủ .................................................................................. 149 6.2.2. Kiến nghị đến Chính quyền tỉnh Đắk Lắk ........................................................ 150 Danh mục các công trình công bố có liên quan luận án ............................................... 151 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 152 Phụ lục .......................................................................................................................... 159 vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt BCCE Sở giao dịch hàng hóa cà phê Buôn Ma Thuột BVTV Bảo vệ thực vật CBTD Cán bộ tín dụng CC Cơ cấu CDC Trung tâm phòng chống dịch bệnh Hoa Kỳ CNC Công nghệ cao CNCBCP Công nghệ chế biến cà phê DN Doanh nghiệp DT Diện tích DTTN Diện tích tự nhiên DTTS Dân tộc thiểu số ĐVT Đơn vị tính FAO Tổ chức Nông lương thế giới GTGT Giá trị gia tăng GTSX Giá trị sản xuất HTX Hợp tác xã ICC Phòng Thương mại quốc tế KTCB Kiết thiết cơ bản NN Nông nghiệp NN&PTNT Nông nghiệp và phát triển nông ... ................................... Huyện:.................................................... Đắk Lắk, ngày ........tháng 12 năm 2015 I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NÔNG HỘ - Họ tên chủ hộ: ........Giới tính Tuổi................. - Dân tộc: .Trình độ văn hoá:.. - Số lao động chính: .Lao động phụ: . - Số khẩu trong gia đình: Trong đó: Nam ... Nữ.. - Diện tích đất đai canh tác:..............ha. Trong đó, diện tích trồng cà phê:........ ha. II. ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT CÀ PHÊ CỦA HỘ: - Tổng diện tích đất đai canh tác của gia đình:................Ha - Trong đó: Diện tích trồng cà phê:..Ha. + Cà phê trồng năm:...............là ...............Ha. + Cà phê trồng năm:...............là ...............Ha. + Cà phê trồng năm:...............là ...............Ha. + Cà phê trồng năm:...............là ...............Ha. - Diện tích cà phê phân theo sở hữu: + Nhận khoán của Công ty: ......................................Ha. + Tự trồng, mua lại của người khác: .....Ha. - Cà phê đang trồng là: Cà phê vối:............Ha Cà phê chè:............Ha. 166 III. TÀI SẢN, CÔNG CỤ PHỤC VỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CÀ PHÊ: Loại công cụ Số lượng (cái, chiếc) Giá trị hiện tại (nghìn đồng) - Ô tô (tải, bán tải) - Máy kéo, máy cày - Máy xay xát - Máy phát điện - Bình phun thuốc sâu - Máy bơm nước - Đầu tư xây dựng sân phơi - ... IV. THU NHẬP VÀ CHI PHÍ SX CÀ PHÊ CỦA HỘ NĂM VỪA QUA 4.1. Thu nhập từ cà phê trong năm qua của hộ gia đình - Tổng sản lượng thu hoạch:....................Kg cà phê nhân. Trong đó: Nộp khoán cho Công ty: ..........Kg cà phê nhân. Sản lượng còn lại: .........Kg cà phê nhân. - Giá bán bình quân/tấn:....................................Triệu đồng/tấn cà phê nhân. - Tổng doanh thu từ bán cà phê:........................Triệu đồng. 4.2. Các khoản chi đầu tư cho sản xuất cà phê trong năm qua a. Chi mua vật tư Hạng mục Số lượng Đơn giá (1000đ) Thành tiền (1000đ) - Giống - Phân bón - Thuốc trừ sâu, bệnh - Dầu tưới - Tiền mua nước tưới Tổng cộng 167 b. Chi nhân công thuê ngoài Hạng mục Số lượng (công) Đơn giá (1000đ/công) Thành tiền (1000đ) - Công trồng/trồng dặm - Phân bón - Thuốc trừ sâu, bệnh - Dầu tưới - Tiền mua nước tưới (nếu có) - Các loại vật tư khác - Phân bón - Dầu tưới Tổng cộng c. Các chi phí khác: .. đồng 4.3. Cân đối thu chi của hộ (1-2): .. đồng V. ĐÁNH GIÁ CỦA HỘ VỀ CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT 5.1. Phân bón hữu cơ 1. Những tác động tích cực nào của việc bón phân hữu cơ? (thang điểm thấp đến cao, từ 1 đến 10) a. Tăng năng suất b. Giúp cho việc sử dụng đất bền vững c. Tăng chất lượng cà phê: d. Khác 2. Những tác động tiêu cực nào của việc bón phân hữu cơ? Thang điểm thấp đến cao, từ 1 đến 10) a. Giá cả phân bón ngày càng tăng b. Chất lượng của phân hữu cơ là không đủ tốt c. Khác ........................................................................................................... 168 5.2. Phân bón vô cơ 1. Những tác động tích cực nào của việc bón phân vô cơ? a. Tăng năng suất b. Tăng chất lượng cà phê. c. Khác ........................................................................................... 2. Những tác động tiêu cực nào của việc bón phân vô cơ? a. Giá cả phân bón ngày càng tăng b. Chất lượng của phân vô cơ là không đủ tốt: c. Khác ........................................................................................... 5.3. Thuốc trừ sâu 1. Những tác động tích cực nào của việc sử dụng thuốc trừ sâu? a. Bảo vệ hiệu quả vườn cà phê chống lại sâu bệnh b. Tăng chất lượng cà phê c. Khác .............................................................................................. 2. Những tác động tiêu cực nào của việc sử dụng thuốc trừ sâu? a. Giá cả thuốc trừ sâu ngày càng tăng b. Chất lượng của thuốc trừ sâu là không đủ tốt c. Khác .............................................................................................. 5.4. Trồng cây chắn gió a. Lô cà phê không cần thiết phải trồng cây chắn gió (Y/N):. b. Lô cà phê cần thiết phải trồng cây chắn gió (1-trồng cây chắn gió; 0-không trồng cây chắn gió): .......... 5.5. Sử dụng biện pháp chống xói mòn đất 1. Lô cà phê không cần thiết phải sử dụng biện pháp chống xói mòn đất (đất bằng phẳng)(Y/N): 2. Lô cà phê cần thiết phải sử dụng biện pháp chống xói mòn đất (đất dốc)-(1-có sử dụng biện pháp chống xói mòn đất; 0-không sử dụng biện pháp chống xói mòn đất): 3. Đánh giá của hộ về khả năng xói mòn của đất trong tương lai:điểm (1- 9; bằng 1- ít xói mòn nhất) 169 5.6. Nước tưới a. Vai trò của việc tưới nước đối với sản xuất cà phê Rất quan trọng Quan trọng Bình thường Không hề quan trọng b. Khả năng nguồn nước: Không hạn chế Đầy đủ Vừa đủ Hạn chế Khan hiếm Rất khan hiếm 5.7. Khuynh hướng thay đổi của nguồn nước trong những năm gần đây Tăng Biến động nhưng tăng Giảm Biến động nhưng giảm 5.8. Nguồn nước tưới Nước mặt Nước ngầm (độ sâu giếng) Kết hợp (độ sâu giếng) 5.9. Công tác khuyến nông a. Những lợi ích nào mà gia đình đã nhận được từ dịch vụ khuyến nông? ............................................................................................................................... b. Những thiếu sót nào của dịch vụ khuyến nông mà gia đình đã gặp phải? ............................................................................................................................. c. Ông/bà đã tham gia vào bất kỳ các lớp/tập huấn do cán bộ khuyến nông giảng dạy? Có / Không Nếu có, ông/ bà đánh giá như thế nào về giá trị của chương trình đào tạo khuyến nông này? .............................................................................................................. Rất tốt: Tốt: Vừa: Kém: 5.10. Tín dụng, trợ cấp và nhóm vay vốn a. Ông/bà có nhận được trợ cấp, tham gia vay vốn theo nhóm hay tín dụng ngân hàng cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp trong năm qua? Có Không b. Nếu có, ông /bà vui lòng cung cấp một số thông tin sau? Hiǹh thức Số tiền (VND) Mục đích Nguồn* Lãi suất Tín dụng N. hạn Tín dụng dài hạn Trợ cấp * điền vào nguồn: 1.NH chích sách XH 2. Tổ chức tín dụng 3. Chương trình của Nhà nước 4. Các NH thương mại 5. Vay nặng lãi 6. Vay bạn bè, người thân 7. Khác: 170 c. Những khó khăn nào mà ông/bà gặp phải khi tiếp cận trợ cấp/ tín dụng? ............................................................................................................................. 5.11. Trong năm nay, gia đình có phải mua chịu vật tư, phân bón của các cửa hàng không? 1. Có 2. Không 5.12. Lượng tiền mua chịu (nợ) các của hàng ................. đồng 5.13. Thời gian trả nợ: a. Trong vòng 1 tháng sau khi mua hàng b. Sau khi thu hoạch cà phê 3. Bất cứ khi nào 5.14. Điều kiện mua chịu: 1. Trả lãi bằng NH 2. Trả lãi cao hơn NH 3.Trả bằng sản phẩm (cà phê) 5.15. Hộ gia đình có nợ lãi và gốc quá hạn NH không? Có Không 5.16. Hiện nay hộ gia đình có nhu cầu vay vốn không? Có Không 5.17. Hộ gia đình có tiếp cận được vốn vay không? Có Không 5.18. Ngân hàng từ chối cho vay với những lý do nào: Năng lực của hộ còn hạn chế Phương án vay vốn kém khả thi Không đủ tài sản thế chấp hoặc không có bảo lãnh Chính sách hạn chế tín dụng của Ngân hàng Lý do khác (xin ghi rõ): .. 5.19. Tại sao hộ gia đình không nộp hồ sơ vay vốn cho dù vẫn có nhu cầu vay? Thời hạn trả quá ngắn Lãi suất tiền vay cao Chi phí vay vốn lớn Thủ tục phức tạp Không tiếp cận được ngân hàng Thế chấp không tương xứng Khác, cụ thể: ... 171 5.20. Nếu được lựa chọn, thứ tự ưu tiên các nguồn vay mà hộ gia đình lựa chọn là gì? Ngân hàng thương mại Quỹ tín dụng nhân dân Gia đình, người thân, bạn bè Khác, cụ thể: 5.21. Tiêu chí nào để hộ gia đình lựa chọn nguồn vay (sắp xếp theo thứ tự ưu tiên)? Thời hạn vay Lãi suất tiền vay Thủ tục vay Thuận tiện đi lại Điều kiện thế chấp Khác, cụ thể:.. 5.22. Hộ gia đình có được các thông tin về vay vốn tín dụng từ những nguồn nào? Bạn bè, gia đình Nhân viên tiếp thị của các TCTD Ti vi, đài, báo Khác, cụ thể: 5.23. Ông (bà) đánh giá thế nào về thủ tục vay vốn? 1. Đơn giản 2. Bình thường 3. Phức tạp, rườm rà 5.24. Năm nay, gia đình có nhu cầu vay thêm vốn để sản xuất cà phê không? 1. Có 2. Không 5.25. Theo ông (bà), khó khăn khi vay vốn là gì? 1. Thủ tục 2. Lãi suất 3. Lượng vốn vay ít 4. Không biết vay ở đâu 5. Khác ................................. VI. TIẾP CẬN THÔNG TIN, KIẾN THỨC 6.1. Tiếp cận thông tin thị trường: Gia đình có nhu cầu muốn biết thông tin gì? 1. Thông tin giá cả 2. SX,TT cà phê trên thế giới 3. SX, TT cà phê ở trong nước 4. Dự báo thị trường 5. Khác 6.2. Nguồn thông tin tiếp cận của hộ 1. Ti vi/ đài/ báo 2. Đài phát thanh 3. Người mua/ đại lý 3. Nông hộ khác 4. Các hiệp hội 6. Không có thông tin 172 6.3. Tiếp cận thông tin kỹ thuật (Trình độ kiến thức chung về kỹ thuật canh tác cà phê) Gia đình có tham gia lớp tập huấn kỹ thuật canh tác cà phê? 1. Có 2. Không Số lần tham gia .............. Ai được tập huấn 1. Chồng 2. Vợ 3. Con Hình thức 1. Huấn luyện kỹ thuật 2. Hội thảo đầu bờ 3. Tham quan 4. Xây dựng mô hình điểm Gia đình có được chọn làm nơi thí điểm các kỹ thuật mới và tham gia hoạt động khuyến nông? 1. Có 2. Không Gia đình có thường xuyên đọc sách báo về nông nghiệp? 1. Có 2. Không Gia đình có thường xuyên theo dõi các chương trình về nông nghiệp trên radio, tivi? 1. Có 2. Không Gia đình thường xuyên tham gia hội thảo khuyến nông, hội thảo đầu bờ? 1. Có 2. Không Tiếp cận kiến thức canh tác cà phê của nông hộ: 1. Nhờ được tập huấn khuyến nông 2. Học từ nông trường 3. Tự đúc rút kinh nghiệm 4. Học hỏi từ các hộ khác 5. Kế thừa kiến thức gia đình Xin cho biết ông/bà ưa thích loại hình khuyến nông nào sau đây? 1. Hướng dẫn kỹ thuật 2. Chuyển giao tiến bộ về giống 3. Tham quan mô hình 4. Hội thảo 5. Hỗ trợ tài liệu (hướng dẫn kỹ thuật) 6. Hỗ trợ tài liệu (đĩa hình) 7. Hỗ trợ tài liệu (chuyện tranh vui) 173 VII. TIÊU THỤ SẢN PHẨM 7.1. Gia đình thường bán cà phê vào thời điểm nào? 1. Trước khi thu hoạch 2. Ngay sau khi thu hoạch 3. Khi cần tiền 4. Khi giá bán thích hợp - Bán tại nhà: ................ tấn. - Chở đến bán cho Đại lý, Công ty: ........tấn. - Biết thông tin giá cả cà phê từ: Bảng giá ở đại lý thu mua Nghe trên Radio, Tivi Người khác thông tin Để có trả nơ,̣ có vốn sản xuất - Thời điểm bán cà phê: Khi thấy giá thuận lợi 7.2. Gia đình thường bán sản phẩm cà phê cho ai? 1. Người thu gom Khối lượng:.. ..kg 2. Đại lý Khối lượng:.. ..kg 3. Công ty CB XK Khối lượng:.kg 4. Cơ sở chế biến Khối lượng:.kg 7.3. Gia đình có hợp đồng với doanh nghiệp để tiêu thụ sản phẩm không? 1. Có 2. Không Khối lượng cà phê tiêu thụ thông qua hợp đồng ............ kg Hình thức cà phê khi tiêu thụ: 1. Quả tươi 2. Quả khô 3. Cà phê nhân 7.4. Xin cho biết ý kiến của gia đình về giá bán cà phê: 1. Giá cao 2. Giá thấp 3. Giá vừa phải 7.5. Điều gì ảnh hưởng đến giá bán cà phê? 1. Bị ép giá 2. Không biết thông tin về giá cả 3. Do quá cần tiền 4. Do chất lượng 7.6. Chính sách hỗ trợ: Xin cho biết gia đình ta có được hưởng chính sách hỗ trợ cho sản xuất cà phê không? 1. Có 2. Không 174 7.7. Loại chính sách được hỗ trợ: 1. Hỗ trợ lãi suất 2. Hỗ trợ hạn mức tín dụng 3. Hỗ trợ về kỹ thuật 4. Hỗ trợ tiêu thụ 5. Khác:..................................................... VIII. RỦI RO TRONG SẢN XUẤT CÀ PHÊ CỦA HỘ 8.1. Tình hình sâu, bệnh, cỏ dại và biện pháp phòng trừ -Tình hình sâu bệnh hại: Năm bi ̣ Tên bêṇh Tên sâu hại Nguyên nhân gây bênh Số lần bi ̣ sâu bêṇh hại Biện pháp Giống kém Chăm sóc kém Thời tiết Đất không phù hơp̣ Khác -Gia đình áp dụng biện pháp gì để phòng trừ cỏ dại Phun thuốc Máy cắt cỏ Cuốc xới Che phủ đất 8.2. Số lần bị rủi ro và mức độ ảnh hưởng đến lợi nhuận bình quân 1 ha cà phê Các loaị rủi ro thường găp̣ Số lần bi ̣ rủi ro trong năm Số lần bi ̣ rủi ro lúc trồng Mức đô ̣ảnh hưởng đến lơị nhuâṇ Nhỏ nhất Trung biǹh Lớn nhất Thiên tai, thời tiết Sâu bêṇh haị Giống Ky ̃thuâṭ canh tác Giá giống Giá phân bón Giá bán sản phẩm Nhu cầu thi ̣ trường Thiếu vốn sản xuất Lãi vay ngân hàng 175 8.3. Khả năng xảy ra và mức độ ảnh hưởng của các loại rủi ro đối với các hộ trồng cà phê Rủi ro Khả năng xảy ra Mức đô ̣ảnh hưởng Rất cao Cao Trung biǹh Thấp Rất thấp Nghiêm troṇg Nhiều Trung biǹh Ít Không đáng kể 1. Rủi ro do thiên tài thời tiết -Gió bão mạnh -Rét hại -Nắng hạn 2. Rủi ro do bệnh ...... 3. Rủi ro do sâu 4. Rủi ro do giống -Giống không rõ nguồn gốc -Giống cho năng suất thấp -Giống không phù hợp với thời tiết 4. Rủi ro do kỹ thuật canh tác ... 5. Rủi ro do thiếu vốn 6. Rủi ro do giá phân bón 8.4. Các biêṇ pháp né tránh hoăc̣ giảm thiểu tổn thất đối với rủi ro Các loaị rủi ro Các biêṇ pháp né tránh hoăc̣ giảm thiểu tổn thất đối với các rủi ro Mức đô ̣sử duṇg Nhiều Trung biǹh Không sử duṇg Rủi ro thiên tai, thời tiết Trồng đai rừng và loại cây trồng chắn gió Sử duṇg giống có nguồn gốc rõ ràng Giống đươc̣ khuyến cáo sử dụng Áp dụng các biện pháp kỹ thuật Khác... Rủi ro dic̣h bêṇh Chọn giống kháng bệnh tốt Chủ động phát hiện và phòng ngừa bệnh Lựa chọn thuốc hóa học đặc hiệu phòng trừ 176 Tăng cường công tác chăm sóc Tập huấn kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh Khác Rủi ro về kỹ thuâṭ canh tác Tập huấn nắm bắt kỹ thuật canh tác Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật về công tác trồng Áp dụng nhiều biện pháp kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ vườn cây Áp dụng đúng kỹ thuật thu hoac̣h Khác Rủi ro thi ̣ trường và rủi ro tài chính Thu thập thông tin đầy đủ Sản xuất theo hơp̣ đồng Đươc̣ sư ̣ can thiêp̣ của chính quyền điạ phương Giảm tỷ troṇg vốn vay 8.5. Đánh giá rủi ro đối với các nhân tố ảnh hưởng đến sản xuất cà phê: Rất kém Kém Bình thường Tốt Rất tốt Chính sách hổ trợ sản xuất 1 2 3 4 5 Ảnh hưởng của thời tiết đến sản xuất 1 2 3 4 5 Bảo đảm nguồn nước tưới 1 2 3 4 5 Quy hoạch và tổ chức sản xuất 1 2 3 4 5 Tiếp cận các nguồn vốn vay cho sản xuất 1 2 3 4 5 Phòng trừ sâu bệnh hại 1 2 3 4 5 Hỗ trợ kỹ thuật 1 2 3 4 5 Tiêu thụ sản phẩm 1 2 3 4 5 Mức độ vốn tự có 1 2 3 4 5 Đầu tư cơ sở hạ tầng cho sản xuất cà phê 1 2 3 4 5 IX. ĐÁNH GIÁ CHUNG HOẠT ĐỘNG SXKD CÀ PHÊ CỦA HỘ: Rất kém Kém Bình thường Tốt Rất tốt Sản xuất cà phê của gia đình hiện nay 1 2 3 4 5 Trân trọng cảm ơn sự đóng góp quý báu của quý ông (bà)! Chủ hộ ký tên Người phỏng vấn
File đính kèm:
- luan_an_giai_phap_giam_thieu_rui_ro_trong_san_xuat_ca_phe_ch.pdf
- KTNN - TTLA - Nguyen Ngoc Thang.pdf
- TTT - Nguyen Ngoc Thang.pdf