Luận án Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ ở Thành phố Cần Thơ
Luận án “Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của
nông hộ ở Thành phố Cần Thơ” đƣợc thực hiện trên cơ sở hệ thống dữ liệu thứ
cấp và sơ cấp thu thập từ 815 nông hộ đƣợc chọn theo phƣơng pháp ngẫu
nhiên từ bốn huyện trồng lúa trọng điểm của TP. Cần Thơ (đó là, Cờ Đỏ,
Phong Điền, Thới Lai và Vĩnh Thạnh). Luận án sử dụng phƣơng pháp ƣớc
lƣợng tham số thông qua hàm lợi nhuận biên ngẫu nhiên (stochastic profit
frontier function) với phần sai số hỗn hợp để ƣớc lƣợng hiệu quả kinh tế trong
sản xuất lúa của các nông hộ đƣợc khảo sát. Sau đó, luận án sử dụng phƣơng
pháp hồi quy Tobit để xác định ảnh hƣởng của các yếu tố đến mức hiệu quả
kinh tế vừa ƣớc lƣợng để làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp nâng cao
hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ ở TP. Cần Thơ nói riêng và ở
ĐBSCL nói chung.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ ở Thành phố Cần Thơ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH NGU ỄN TIẾN D NG GIẢI PH P N NG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN UẤT A CỦA N NG H Ở TH NH PH CẦN THƠ U N N TIẾN S KINH TẾ CHU N NG NH KINH TẾ N NG NGHIỆP NG NH: 62 62 01 15 Cần Thơ, tháng 6 năm 2015 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH NGU ỄN TIẾN D NG GIẢI PH P N NG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN UẤT A CỦA N NG H Ở TH NH PH CẦN THƠ U N N TIẾN S KINH TẾ CHU N NG NH KINH TẾ N NG NGHIỆP NG NH: 62 62 01 15 HƢ NG D N KHOA HỌC PGS.TS. KHƢƠNG NINH Cần Thơ, tháng 6 năm 2015 ỜI CẢ ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn: PGS.TS. Lê Khƣơng Ninh đã tận tình hƣớng dẫn, động viên và truyền đạt nhiều kiến thức quý báu cho tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án này. Quý Thầy Cô trong Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh và Khoa Sau đại học, các Khoa, Trung tâm và Viện của Trƣờng Đại học Cần Thơ đã giảng dạy và hƣớng dẫn tôi trong suốt thời gian học tập. Các bạn học viên Lớp Nghiên cứu sinh Kinh tế Nông nghiệp Khóa 1 (2011 - 2015) đã thƣờng xuyên giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận án này. Trân trọng cảm ơn. Cần Thơ, ngày 30 tháng 6 năm 2015 Ngƣời thực hiện Nguyễn Tiến Dũng TÓM TẮT Luận án “Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ ở Thành phố Cần Thơ” đƣợc thực hiện trên cơ sở hệ thống dữ liệu thứ cấp và sơ cấp thu thập từ 815 nông hộ đƣợc chọn theo phƣơng pháp ngẫu nhiên từ bốn huyện trồng lúa trọng điểm của TP. Cần Thơ (đó là, Cờ Đỏ, Phong Điền, Thới Lai và Vĩnh Thạnh). Luận án sử dụng phƣơng pháp ƣớc lƣợng tham số thông qua hàm lợi nhuận biên ngẫu nhiên (stochastic profit frontier function) với phần sai số hỗn hợp để ƣớc lƣợng hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của các nông hộ đƣợc khảo sát. Sau đó, luận án sử dụng phƣơng pháp hồi quy Tobit để xác định ảnh hƣởng của các yếu tố đến mức hiệu quả kinh tế vừa ƣớc lƣợng để làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ ở TP. Cần Thơ nói riêng và ở ĐBSCL nói chung. Kết quả ƣớc lƣợng cho thấy hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ ở TP. Cần Thơ là khá thấp. Do đó, việc nâng cao hiệu quả này để làm tăng thu nhập cho nông hộ và thúc đẩy tăng trƣởng kinh tế của địa phƣơng là hết sức cần thiết. Thật vậy, chỉ có 0,12% nông hộ sản xuất lúa nào đạt mức hiệu quả kinh tế từ 90% đến 100%. Số hộ có mức hiệu quả kinh tế dƣới 50% chiếm tỷ trọng khá cao (32,4%) trong tổng số hộ đƣợc khảo sát. Mức hiệu quả trung bình của các nông hộ đƣợc khảo sát tƣơng đối thấp (khoảng 55,8%). Kết quả ƣớc lƣợng cho thấy, hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ chịu ảnh hƣởng của các yếu tố nội tại của bản thân nông hộ (nhƣ quy mô diện tích đất, phƣơng thức bán lúa (trực tiếp hay gián tiếp), phƣơng thức canh tác (luân canh hay độc canh), tỷ trọng tiền mua chịu vật tƣ, tiền nhàn rỗi và khoảng cách từ nơi cƣ trú của nông hộ đến trung tâm xã, huyện), bên cạnh các yếu tố ngoại biên (đặc biệt là hoạt động hỗ trợ kiến thức sử dụng đầu vào và tiếp cận thông tin về thị trƣờng đầu vào và đầu ra của các bên có liên quan cho nông hộ). Trên cơ sở kết quả ƣớc lƣợng của các mô hình và thực trạng của nông hộ, luận án đề xuất các giải pháp tổng hợp liên quan đến các khía canh trên, với sự tham gia của các chủ thể quan trọng (đó là, Nhà nƣớc, nhà khoa học, doanh nghiệp và bản thân nông hộ). ABSTRACT The dissertation entitled “Solutions to enhance the economic efficiency in rice growing for farming households in Can Tho City” has been carried out on the basis of a primary data set of 815 rice-growing households randomly selected from four districts (i.e., Co Do, Phong Dien, Thoi Lai and Vinh Thanh) in Can Tho City. Using the stochastic profit frontier function, this dissertation estimates the economic efficiency of those households before undertaking a regression analysis on the impact of factors affecting the economic efficiency of the households so as to establish a foundation for proposing solutions to enhance the estimated economic efficiency and income of the households as well. The results shows that the economic efficiency of those rice-growing households is a bit low. Therefore, it should be urgently improved. Indeed, only 0.12% of the rice-growing households is able to approach a level of economic efficiency of between 90% and 100%. Number of households having a level of economic efficiency of less than 50% accounts for as much as 32,4% of the total number of households surveyed. The average level of economic efficiency of those households is only 55,8%. According to the results, the economic efficiency of the surveyed households is strongly affected by such intrinsic factors as farm size, rice- selling method, cropping pattern, trade credit on inputs, geographical location, etc. in addition to external factors (such as the possibility to get informed of using inputs and information on markets for inputs and outputs). Based of the results obtained, the dissertation proposes solutions to enhance the economic efficiency and income of rice-growing households in Can Tho in particular and in the Mekong River Delta (MRD) in general. ỜI CA ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân. Các số liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ luận án cùng cấp nào trƣớc đây. Cần Thơ, ngày 30 tháng 6 năm 2015 Ngƣời thực hiện Nguyễn Tiến Dũng ỤC ỤC Trang Lời cảm ơn .......................................................................................................... i Tóm tắt tiếng Việt .............................................................................................. ii Abstract ............................................................................................................. iii Lời cam đoan .................................................................................................... iv Mục lục .............................................................................................................. v Danh mục bảng ............................................................................................... viii Danh mục biểu đồ .............................................................................................. x Danh mục từ viết tắt .......................................................................................... xi Chƣơng 1: GIỚI THIỆU .................................................................................... 1 1.1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................. 2 1.2.1. Mục tiêu chung ........................................................................................ 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 3 2.1.3. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 3 1.3. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................... 4 1.3.1. Giới hạn nội dung nghiên cứu ................................................................. 4 1.3.2. Giới hạn đối tƣợng nghiên cứu ................................................................ 4 1.3.3. Giới hạn vùng nghiên cứu........................................................................ 4 1.3.4. Giới hạn thời gian nghiên cứu ................................................................. 4 1.4. Cấu trúc của luận án.................................................................................... 5 1.5. Đóng góp của luận án ................................................................................. 5 Chƣơng 2: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU .................................. 7 2.1. Các nghiên cứu nƣớc ngoài ........................................................................ 8 2.1.1. Các nghiên cứu sử dụng phƣơng pháp phân tích bao dữ liệu (DEA) .......................... 8 2.1.2.Các nghiên cứu sử dụng phƣơng pháp phân tích biên ngẫu nhiên (SFA) .......................... 16 2.2. Các nghiên cứu trong nƣớc ....................................................................... 22 2.3. Kết luận ..................................................................................................... 27 Chƣơng 3: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 29 3.1. Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh tế và ảnh hƣởng của các yếu tố đến hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ ..................................................... 29 3.1.1. Hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa ....................................................... 29 3.1.2. Mô hình ƣớc lƣợng hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ ... 33 3.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ .......................................................................................................................... 36 3.2.1. Cơ sở lý thuyết ....................................................................................... 36 3.2.2. Mô hình nghiên cứu ảnh hƣởng của các yếu tố đến hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ ........................................................................ 40 3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 42 3.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu ................................................................ 42 3.3.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu ............................................................... 43 Chƣơng 4: THỰC TRẠNG SẢN XUẤT LÚA Ở TP. CẦN THƠ .45 4.1. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên ............................................................. 45 4.1.1. Vị trí địa lý ............................................................................................. 45 4.1.2. Điều kiện tự nhiên .................................................................................. 42 4.2. Tình hình phát triển kinh tế ...................................................................... 48 4.2.1. Dân số và lao động ............................................................................ 48 4.2.2. Kết cấu hạ tầng .................................................................................. 50 4.2.3. Kinh tế ................................................................................................ 51 4.3. Sản xuất nông nghiệp ở TP. Cần Thơ .................................................. 53 4.4. Thực trạng sản xuất lúa ở TP. Cần Thơ .................................................. 54 4.4.1. Yếu tố đầu vào ................................................................................... 58 4.4.2. Thị trƣờng lúa gạo ở TP. Cần Thơ .......................................................... 65 4.4.3. Rủi ro trong sản xuất lúa của nông hộ ở TP. Cần Thơ ......................... 67 Chƣơng 5: ẢNH HƢỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẾN HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT LÚA CỦA NÔNG HỘ TP. CẦN THƠ ....................... 70 5.1. Mô tả mẫu khảo sát ................................................................................... 70 5.1.1. Đặc điểm chung.. ........................................................................... 70 5.1.2. Kết quả sản xuất lúa của nông hộ .......................................................... 74 5.2. Ƣớc lƣợng hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ TP. Cần Thơ...81 5.3. Ảnh hƣởng của các yếu tố đến hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ TP. Cần Thơ ....................................................................................... 85 Chƣơng 6: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT LÚA CHO NÔNG HỘ Ở TP. CẦN THƠ ................................................. 91 6.1. Giải pháp về quy mô diện tích ................................................................. 91 6.2. Giải pháp về phƣơng thức bán lúa ............................................................ 93 6.3. Giải pháp về phƣơng thức canh tác .......................................................... 97 6.4. Giải pháp về mua vật tƣ .......................................................................... 100 6.5. Giải pháp về tiền nhàn rỗi ..................................................................... 105 6.6. Giải pháp về khoảng cách địa lý ............................................................108 6.7. Giải pháp hỗ trợ đầu ra110 6.8. Giải pháp về hỗ trợ đầu vào116 Chƣơng 7: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGH ..................................................... 119 7.1. Kết luận ................................................................................................... 119 7.2. Kiến nghị ................................................................................................. 120 7.2.1. Đối với các nhà quản lý ...................................................................... 120 7.2.2. Đối với các trung tâm, viện, trƣờng ..................................................... 121 7.2.3. Đối với DN .......................................................................................... 122 Tài liệu tham khảo ......................................................................................... 118 Phụ lục ........................................................................................................... 129 DANH ỤC BIỂU BẢNG Trang Bảng 3.1. Ý nghĩa của các biến và kỳ vọng về dấu của các i trong mô hình ƣớc lƣợng hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ.35 Bảng 3.2. Kỳ vọng dấu của các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ..40 Bảng 3.3. Phân phối mẫu khảo sát trên địa bàn các huyện..43 Bảng 4.1. Lực lƣợng lao động từ 15 tuổi trở lên ở TP. Cần Thơ (2010 - 2013) ...... 49 Bảng 4.2. Giá trị tổng sản phẩm của TP. Cần Thơ (2009 - 2013)52 Bảng 4.3. Thu nhập bình quân đầu ngƣời của TP. Cần Thơ (2009 - 2013).53 Bảng 4.4. Giá trị sản xuất nông nghiệp (giá hiện hành) ở TP. Cần Thơ (2009 - 2013)....................................................................................................54 Bảng 4.5. Diện tích và sản lƣợng lúa của TP. Cần Thơ (2013) ....................... 55 Bảng 4.6. Diện tích, năng suất và sản lƣợng lúa ở TP. Cần Thơ (2009 - 2013) ..........................................................................................................................56 Bảng 4.7. Diện tích, năng suất và sản lƣợng lúa phân theo vụ ở TP. Cần Thơ (2009 - 2013) ...57 Bảng 4.8. Lực lƣợng lao động ở TP. Cần Thơ (2013) ..................................... 61 Bảng 5.1. Quy mô đất nông nghiệp của nông hộ ở TP. Cần Thơ ( ... -7.63 0.000 -.02371 -.0140091 ptbanlua | 3.995735 2.337951 1.71 0.088 -.5936583 8.585128 tienmuavattu | -.0553001 .0149409 -3.70 0.000 -.084629 -.0259712 quendlyvattu | -.0294912 .0235272 -1.25 0.210 -.0756751 .0166928 tiennhanroi | 1.446433 .4801941 3.01 0.003 .5038127 2.389053 ldgiadinh | .0435567 .565395 0.08 0.939 -1.066313 1.153426 kinhnghiem | .0499513 .0575949 0.87 0.386 -.0631075 .16301 hocvan | .1361373 .1862081 0.73 0.465 -.2293889 .5016634 kctrungtam | -.2442054 .0680609 -3.59 0.000 -.3778089 -.110602 hotrodaura | 2.754116 1.307417 2.11 0.035 .1876597 5.320573 hotrodauvao | 2.82739 1.456059 1.94 0.053 -.0308507 5.685631 _cons | 29.0497 3.202718 9.07 0.000 22.76277 35.33663 -------------+---------------------------------------------------------------- /sigma | 16.00571 .435077 15.15166 16.85977 ------------------------------------------------------------------------------ Marginal effects after tobit y = E(eeht|0<eeht<100) (predict, e(0,100)) = 48.310571 ------------------------------------------------------------------------------ variable | dy/dx Std. Err. z P>|z| [ 95% C.I. ] X -------------+---------------------------------------------------------------- dientich | 1.965114 .14027 14.01 0.000 1.69018 2.24004 14.5019 dientich2 | -.0184874 .00244 -7.58 0.000 -.023267 -.013708 324.735 ptbanlua* | 3.918542 2.29061 1.71 0.087 -.570966 8.40805 .061635 tienmuavattu | -.0542089 .01466 -3.70 0.000 -.082941 -.025477 61.0533 quendlyvattu | -.0289092 .02306 -1.25 0.210 -.074099 .01628 41.3401 tiennhanroi | 1.41789 .47087 3.01 0.003 .495005 2.34078 .200881 ldgiadinh | .0426972 .55424 0.08 0.939 -1.04359 1.12898 2.19623 kinhnghiem | .0489656 .0565 0.87 0.386 -.061769 .1597 27.3434 hocvan | .1334509 .18251 0.73 0.465 -.224265 .491166 6.93333 kctrungtam | -.2393865 .0667 -3.59 0.000 -.37011 -.108664 20.7613 hotrodaura* | 2.70039 1.28366 2.10 0.035 .184456 5.21632 .310692 hotrodauvao* | 2.768905 1.42257 1.95 0.052 -.019287 5.5571 .759748 ------------------------------------------------------------------------------ (*) dy/dx is for discrete change of dummy variable from 0 to 1 + Vụ Thu đông Tobit regression Number of obs = 690 F( 12, 678) = 27.22 Prob > F = 0.0000 Log pseudolikelihood = -2912.9873 Pseudo R2 = 0.0401 ------------------------------------------------------------------------------ | Robust eetd | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- dientich | 1.895597 .1507013 12.58 0.000 1.5997 2.191495 dientich2 | -.018106 .0025402 -7.13 0.000 -.0230936 -.0131185 ptbanlua | 6.174569 2.389435 2.58 0.010 1.482987 10.86615 tienmuavattu | -.0565542 .0165173 -3.42 0.001 -.0889854 -.024123 quendlyvattu | -.0172091 .0252611 -0.68 0.496 -.0668084 .0323903 tiennhanroi | 1.74549 .5611288 3.11 0.002 .6437314 2.84725 ldgiadinh | 1.077795 .600783 1.79 0.073 -.1018237 2.257414 kinhnghiem | .0097319 .066133 0.15 0.883 -.1201182 .1395821 hocvan | .0808444 .2139627 0.38 0.706 -.3392646 .5009535 kctrungtam | -.3502651 .0758845 -4.62 0.000 -.4992619 -.2012683 hotrodaura | 1.9381 1.437396 1.35 0.178 -.8841824 4.760382 hotrodauvao | 2.059481 1.624366 1.27 0.205 -1.129912 5.248874 _cons | 31.08514 3.537612 8.79 0.000 24.13915 38.03113 -------------+---------------------------------------------------------------- /sigma | 16.49046 .4714427 15.5648 17.41613 ------------------------------------------------------------------------------ Marginal effects after tobit y = E(eetd|0<eetd<100) (predict, e(0,100)) = 47.717575 ------------------------------------------------------------------------------ variable | dy/dx Std. Err. z P>|z| [ 95% C.I. ] X -------------+----------------------------------------------------------------- dientich | 1.8463 .15014 12.30 0.000 1.55204 2.14056 14.8841 dientich2 | -.0176352 .0025 -7.06 0.000 -.02253 -.01274 344.157 ptbanlua* | 6.0178 2.32139 2.59 0.010 1.46796 10.5676 .065217 tienmuavattu | -.0550834 .0161 -3.42 0.001 -.08664 -.023527 58.1596 quendlyvattu | -.0167615 .0246 -0.68 0.496 -.064978 .031455 39.3543 tiennhanroi | 1.700097 .5466 3.11 0.002 .628787 2.77141 .20913 ldgiadinh | 1.049766 .58458 1.80 0.073 -.095985 2.19552 2.23623 kinhnghiem | .0094788 .06442 0.15 0.883 -.116789 .135747 27.0652 hocvan | .078742 .20839 0.38 0.706 -.329698 .487182 7.0029 kctrungtam | -.341156 .07378 -4.62 0.000 -.485755 -.196557 21.6506 hotrodaura* | 1.888437 1.40177 1.35 0.178 -.858974 4.63585 .3 hotrodauvao* | 2.004124 1.57751 1.27 0.204 -1.08775 5.09599 .753623 ------------------------------------------------------------------------------ (*) dy/dx is for discrete change of dummy variable from 0 to 1 Mã số phiếu khảo sát : ________________ THÔNG TIN VỀ N NG H Ấp, khu vực : __________ Phƣờng, xã : ___________ Huyện, thị xã : ___________ Tỉnh, TP : _____________ 1. Tổng số thành viên trong gia đình : __________ ngƣời 2. Số thành viên trong tuổi lao động và có khả năng lao động : __________ngƣời 3. Thông tin về thành viên ở Câu 2 TT Quan hệ v i chủ hộ Tuổi Gi i tính (1 – nam ; 0 – nữ) Học vấn (l p) (*) Nghề nghiệp 3.1 Chủ hộ 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 (*) Ghi chú : 13 – trung cấp chuyên nghiệp ; 14 – cao đẳng ; 15 – đại học ; 16 – sau đại học 4. Dân tộc của chủ hộ : 1 – Kinh ; 2 – Khmer ; 3 – Hoa ; 4 – Chăm ; 5 – Khác : ___ 5. Ông (Bà) đã sinh sống ở địa phƣơng : ___________ năm 6. Khoảng cách từ nơi ở của gia đình đến 6.1. Trung tâm xã hay thị tứ : _____ km 6.6. Hƣơng lộ : _______ km 6.2. Trung tâm huyện hay thị trấn : _____ km 6.7. Tỉnh lộ : _______ km 6.3. Thị xã hay thành phố : _____ km 6.8. Quốc lộ : _______ km 6.4. Tổ chức tín dụng gần nhất : _____km 6.9. Chợ gần nhất : _______ km 6.5. Đại lý vật tƣ gần nhất : ______ km 6.10. Đƣờng giao thông thủy: _km 7. Tiện nghi của gia đình 7.1. Điện thoại cố định 0 – không ; 1 – có 7.2. Điện thoại di động 0 – không ; 1 – có 7.3. Điện từ hệ thống điện công cộng 0 – không ; 1 – có 7.4. Nƣớc máy 0 – không ; 1 – có 7.5. Internet 0 – không ; 1 – có 8. Gia đình có thành viên, ngƣời thân hay bạn bè ( hoanh số thích hợp) TT Tiêu thức 1– có; 0– không 8.1 làm việc ở cơ quan nhà nƣớc cấp xã, huyện, tỉnh 1 0 8.2 làm việc ở cơ quan nhà nƣớc trung ƣơng 1 0 8.3 làm việc ở các tổ chức xã hội hay đoàn thể ở địa phƣơng 1 0 8.4 làm việc ở ngân hàng thƣơng mại, hợp tác xã tín dụng hay qu tín dụng 1 0 8.5 là thƣơng lái lúa (gạo) 1 0 8.6 là cò lúa (gạo) 1 0 8.7 là đại lý vật tƣ nông nghiệp 1 0 9. Tài sản của gia đình năm 2013 TT Loại tài sản Số l ợng Giá tr (tr.đ) 9.1 Đất thổ cƣ (m2) 9.2 Đất nông nghiệp (m2) Trong đó : đất trồng lúa (m2) 9.3 Đất mặt nƣớc nuôi tôm (m2) 9.4 Đất mặt nƣớc nuôi thủy sản khác (m2) 9.5 Nhà ở kiên cố (m2) 9.6 Nhà xƣởng, kho bãi, (m2) 9.7 Tài sản có giá trị 10 tr.đ (cái) 9.8 Lò sấy lúa (m2) 9.9 Sân phơi (m2) 9.10 Phƣơng tiện vận chuyển (trọng tải: tấn) 9.11 Gia súc (con) 9.12 Gia cầm (con) 9.13 Tiền gởi ngân hàng 9.14 Tiền chơi hụi 9.15 Tài sản khác Tổng cộng 10. Thông tin về hoạt động sản xuất lúa 2010–2013 TT Tiêu chí 2010 2011 2012 2013 10.1 Sản lƣợng lúa thu hoạch (tấn) 10.2 Số lƣợng lúa bán ra (tấn) 10.3 Giá bán lúa (đồng/kg) 10.4 Giá bán lúa cao nhất (đồng/kg) 10.5 Giá bán lúa thấp nhất (đồng/kg) 10.6 Giống lúa đƣợc trồng nhiều nhất (1 – đặc sản; 0 – thƣờng) 1 0 1 0 1 0 1 0 11. Chi phí sản xuất lúa hoản mục chi phí Hè thu Thu đông Đông xuân L ợng sử dụng Đơn giá Thành tiền L ợng sử dụng Đơn giá Thành tiền L ợng sử dụng Đơn giá Thành tiền 1. Chuẩn bị đất Chi phí thuê Công lao động gia đình 2. Gieo trồng Chi phí giống (kg) Chi phí gieo trồng Công lao động gia đình 3. Làm cỏ Chi phí thuê Chi phí sử dụng thuốc cỏ - Thuốc cỏ 1: - Thuốc cỏ 2: Lao động gia đình tham gia 4. Phân bón Chi phí phân bón hoản mục chi phí Hè thu Thu đông Đông xuân L ợng sử dụng Đơn giá Thành tiền L ợng sử dụng Đơn giá Thành tiền L ợng sử dụng Đơn giá Thành tiền sử dụng - NPK - URE - Lân - Kali - DAP Chi phí thuê mƣớn Lao động gia đình cho bón phân 5. Thuốc nông dƣợc Chi phí thuốc nông dƣợc - Thuốc sâu 1 : - Thuốc sâu 2 : - Thuốc bệnh 1 : - Thuốc bệnh 2 : - Thuốc dƣỡng 1 : - Thuốc dƣỡng 2 : Lao động gia đình cho xịt thuốc 6. Tƣới tiêu Chi phí thuê mƣớn tƣới, tiêu Chi phí nhiên liệu (nếu tự làm) Lao động gia đình tham gia 7. Thu hoạch Chi phí thuê thu hoạch Chi phí vận chuyển Lao động gia đình tham gia 8. Chế biến và tiêu thụ Chi phí suốt Chi phí phơi/sấy Chi phí thuê mƣớn lao động Chi phí vận chuyển Lao động gia đình tham gia 9. Chi phí khác 11. Thu nhập của gia đình từ hoạt động khác năm 2013 (tr.đ/năm) TT Hoạt động Thu nhập TT Hoạt động Thu nhập 11.1 Trồng trọt (khác với lúa) 11.7 Công nhân, viên chức, 11.2 Chăn nuôi gia súc, gia cầm 11.8 Cho thuê đất 11.3 Nuôi tôm 11.9 Sản xuất tiểu thủ công nghiệp 11.4 Nuôi thủy sản khác 11.10 Từ ngƣời thân ở trong nƣớc TT Hoạt động Thu nhập TT Hoạt động Thu nhập 11.5 Làm mƣớn 11.11 Từ ngƣời thân ở nƣớc ngoài 11.6 Buôn bán, làm dịch vụ, 11.12 Khác Tổng cộng 12. Thông tin mà Ông (Bà) hay các thành viên trong gia đình đƣợc hỗ trợ? TT Tiêu thức 1 – có ; 0 – không 12.1 Kiến thức sử dụng đầu vào và thông tin thị trƣờng đầu vào 1 0 12.2 K thuật trồng lúa 1 0 12.3 Thông tin về thị trƣờng đầu ra 1 0 12.4 Thông tin về các nguồn tín dụng 1 0 12.5 Khác 1 0 13. Ông (Bà) vui lòng cho biết rủi ro thƣờng gặp nhất? (Chọn 1 trong các khả năng) 1 – thiên tai (lũ lụt, hạn hán, ) 2 – dịch bệnh 3 – thành viên trong gia đình bị mất việc 4 – thành viên gia đình ốm đau 5 – giá lúa thấp và không ổn định 6 – giá vật tƣ nông nghiệp tăng bất ngờ 7 – mua nhầm vật tƣ kém chất lƣợng 8 – khác : __________________ 14. Số ngân hàng và qu tín dụng mà Ông (Bà) đã có quan hệ giao dịch là : ____ 15. Thông tin về hoạt động vay tín dụng năm 2013 TT Nguồn vay Số tiền xin vay (trđ) Số tiền vay đ ợc (trđ) Lãi suất (%/ năm) Thế chấp (1 – có; 0 – không) Chi phí vay (*) (trđ) Mục đích sử dụng (1 – sản xuất kinh doanh; 2 – tiêu dùng; 3 – trả nợ) 15.1 Chính thức 1 0 1 2 3 15.2 Bán chính thức 1 0 1 2 3 15.3 Phi chính thức 1 0 1 2 3 16. Số lần vay cho đến cuối năm 2013 và thời điểm vay lần đầu TT Nguồn tín dụng Số lần vay tính từ lần đầu đến cuối năm 2013 Thời điểm vay lần đầu (năm) 16.1 Các ngân hàng và qu tín dụng nhân dân (chính thức) 16.2 Các tổ chức xã hội, đoàn thể (bán chính thức) 16.3 Phi chính thức 17. Khi cần vay tiền, Ông (Bà) ƣu tiên vay ở nguồn nào? (Chọn 1 trong 3) 1 – chính thức 2 – bán chính thức 3 – phi chính thức 18. Ông (Bà) có từng sai hẹn trả nợ các tổ chức tín dụng ? 0 – không; 1 – có Nếu có, số lần sai hẹn là: ___________ 19. Nếu có sai hẹn (Câu 18) thì nguyên nhân là: ___________________________ 20. Khi gặp khó khăn trong trả nợ các tổ chức tín dụng, Ông (Bà) sẽ trả nợ b ng cách 1 – bán tài sản 2 – vay phi chính thức 3 – vay bán chính thức 4 – vay tổ chức tín dụng khác 5 – khác _______________________________________________________ 21. Phƣơng thức bán lúa thông thƣờng của Ông (Bà) là 1 – bán thông qua cò lúa 2 – bán cho thƣơng lái 3 – bán cho doanh nghiệp 4 – bán cho doanh nghiệp theo hợp đồng 5 – khác _______________________________________________________ 22. Ông (Bà) thƣờng bán lúa 1 – ngay sau khi thu hoạch 2 – khi giá tốt mới bán 3 – cả hai, với tỷ lệ là ________ % bán ngay sau thu hoạch và ________ % bán khi giá tốt 4 – khác ____________________________________________________________________ 23. Hình thức thanh toán khi mua vật tƣ cho sản xuất năm 2013 Tiêu thức Số tiền (tr.đ) Chênh lệc giữa giá mua vật t theo hình thức ứng tiền tr c (hay trả chậm) so v i trả bằng tiền mặt (%) (*) Thời gian ứng tiền tr c/trả chậm (tháng) Thời gian quen biết v i ng ời bán (tháng) Ngƣời mua (nông hộ) trả tiền mặt -- -- Ngƣời mua (nông hộ) ứng tiền trƣớc Ngƣời mua (nông hộ) trả chậm Khác Tổng cộng -- -- (*) Ghi chú : Giả sử giá mua vật tƣ theo hình thức trả chậm cao hơn giá mua b ng tiền mặt là 10% thì ghi +10%. Giả sử giá mua vật tƣ theo hình thức ứng tiền trƣớc thấp hơn giá mua b ng tiền mặt 10% thì ghi –10%. 24. Hình thức thanh toán khi bán lúa năm 2013 Tiêu thức Số tiền (tr.đ) Chênh lệc giữa giá bán lúa theo hình thức ứng tiền tr c (hay trả chậm) so v i trả bằng tiền mặt (%) (*) Thời gian ứng tiền tr c/trả chậm (tháng) Thời gian quen biết v i ng ời mua (tháng) Ngƣời mua trả tiền mặt -- -- Ngƣời mua ứng tiền trƣớc Ngƣời mua trả chậm Khác Tổng cộng -- -- (*) Ghi chú : Giả sử giá bán lúa theo hình thức ngƣời mua trả chậm cao hơn giá mua b ng tiền mặt là 10% thì ghi +10%. Giả sử giá bán lúa theo hình thức ngƣời mua ứng tiền trƣớc thấp hơn giá mua b ng tiền mặt 10% thì ghi %10 . 25. Ông (Bà) thƣờng tìm hiểu thông tin về giá bán lúa thông qua 1 – phƣơng tiện truyền thông (báo, đài, ) 2 – ngƣời thân, bạn bè 3 – chính quyền địa phƣơng, doanh nghiệp 4 – thƣơng lái 5 – cò lúa 6 – đại lý vật tƣ 7 – khác ____________________________________________________________________ 26. Ông (Bà) thƣờng kỳ vọng về giá bán lúa sắp tới dựa vào (Chọn 1 trong các khả năng) 1 – giá bán lúa đã qua và hiện tại 2 – thông tin tự thu thập đƣợc và từ những ngƣời thông hiểu về giá lúa 3 – không kỳ vọng gì cả 4 – khác : ____________________________________________________________________ 27. Theo Ông (Bà), giải pháp để bình ổn giá bán lúa cho nông hộ là : ____________________________________________________________________ ____________________________________________________________________ ____________________________________________________________________ ____________________________________________________________________ 28. Ông (Bà) đã làm nghề trồng lúa trong : ____________ năm 29. Biến đổi khí hậu (mƣa nắng thất thƣờng, nƣớc biển dâng gây ngập mặn, hạn hán, ) có ảnh hƣởng đến kết quả sản xuất lúa của gia đình không ? 0 – không ; 1 – có 30. Nếu chọn 1 (Có) ở Câu 29 thì giải pháp để giảm thiểu rủi ro này là : ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________
File đính kèm:
- luan_an_giai_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_te_trong_san_xuat_l.pdf
- TS01-NTDung_luana_trangthongtin.doc
- TS01-NTDung_luana_trangthongtin.pdf
- TS01-NTDung_luanan_tomtat.pdf
- TS01-NTDung_luanan_tomtat_tienganh.pdf
- TS01-NTDung_luanan_trangthongtin_tienganh.pdf