Luận án Hiệu quả điều trị vảy nến thông thường có hội chứng chuyển hóa bằng methotrexate kết hợp với metformin
Vảy nến (VN) là một trong những bệnh da thường gặp, chiếm từ 1-3% dân
số. Tỉ lệ này phụ thuộc vào yếu tố chủng tộc và vùng địa lý: ở khu vực Bắc Âu
có tỷ lệ mắc vảy nến lên đến 3%, Mỹ có tỷ lệ mắc khoảng 2%, Trung Quốc chỉ
có 0,3% dân số [1]. Tại Việt Nam, hiện chưa tìm thấy nghiên cứu dịch tễ về tỷ
lệ hiện mắc của bệnh, có một vài nghiên cứu riêng rẽ như ở Huyện Kinh Môn,
tỉnh Hải Dương tỷ lệ vảy nến chiếm 1,5% dân số.
Bệnh sinh được biểu hiện bằng sự tăng sinh thượng bì, biệt hóa bất thường
của lớp sừng và tăng sinh mao mạch. Ngoài biểu hiện tổn thương ngoài da,
bệnh còn biểu hiện tổn thương móng, viêm khớp, Hơn nữa, vảy nến có thể
liên quan đến sự gia tăng bệnh suất và tử suất của các biến cố tim mạch, hội
chứng chuyển hóa , đặc biệt là những trường hợp vảy nến nặng và kéo dài [2].
Vảy nến và béo phì đều có sự biểu hiện tăng quá mức của các yếu tố gây
viêm và các cytokines giống nhau; IL-6, TNF-α, adiponectin, và PAI-1 là các
adipocytokines. Nồng độ TNF-α, tăng trên bệnh nhân vảy nến, có mối tương
quan thuận với chỉ số BMI và tình trạng đề kháng insulin. Sự tương quan giữa
vảy nến với béo phì và hội chứng chuyển hóa, do vậy vảy nến không chỉ đơn
thuần là một bệnh của da liễu mà có liên quan đến nhiều chuyên khoa khác [3]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hiệu quả điều trị vảy nến thông thường có hội chứng chuyển hóa bằng methotrexate kết hợp với metformin
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 HUỲNH THỊ XUÂN TÂM HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN THÔNG THƯỜNG CÓ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA BẰNG METHOTREXATE KẾT HỢP VỚI METFORMIN Chuyên ngành: DA LIỄU Mã số: 62.72.01.52 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. BÙI THỊ VÂN 2. TS. TRẦN NGỌC ÁNH HÀ NỘI – NĂM 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi là HUỲNH THỊ XUÂN TÂM, nghiên cứu sinh khoá 2016 – 2019 Viện Nghiên cứu khoa học Y Dược lâm sàng 108 chuyên ngành da liễu xin cam đoan: 1. Đây là luận án do b ản thân tôi trực tiế p thực hiện dưới sự hướng d ẫn của Cô: 1. TS. BS. BÙI THỊ VÂN 2. TS. BS. TRẦN NGỌC ÁNH 2 . Công trình này không trùng lắp bất k ỳ nghiên cứu nào khác công b ố tại Việt Nam. 3 . Các số liệu và thông tin trong nghiên cứ u là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã đư ợc xác nhận và chấp thuậ n của cơ sở nơi nghiên c ứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệ m trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2019 Tác giả HUỲNH THỊ XUÂN TÂM LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện đề tài “Nghiên cứu hiệu quả điều trị vảy nên thông thường có hội chưng chuyển hóa bằng methotrexate kết hợp metformin”, tôi đã nhận được sự giúp đỡ và tạo điều kiện từ Ban Giám Đốc, Phòng Sau Đại Học, Giảng viên, Bác sĩ, Điều dưỡng Khoa Da liễu của Viện Nghiên cứu Y dược Lâm sàng 108; cùng với sự hỗ trợ từ Ban Giám đốc, Phòng Kế hoạch Tổng hợp, Khoa Khám bệnh của Bệnh viện Da liễu TP. Hồ Chí Minh. Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ này. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cô TS. Bùi Thị Vân, là người hướng dẫn khoa học, cô TS. Trần Ngọc Ánh, là giáo viên đồng hướng dẫn. Hai cô luôn động viên và tận tình chỉ bảo tôi trong quá trình hoc tập và thực hiên nghiên cứu để tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn trân trọng tới PGS. TS. Đặng Văn Em, Chủ nhiệm Bộ môn Da liễu Viện Nghiên cứu Y dược Lâm sàng 108, là người thầy luôn định hướng cho tôi trong nghiên cứu, truyền dạy cho tôi những kiến thức khoa học và cuộc sống. Sự giúp đỡ, dìu dắt và động viên của thầy đã giúp tôi có thêm động lực để vượt qua mọi khó khăn và vượt lên chính mình. Tôi xin chân thành cảm ơn thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp đang công tác tại Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch và gia đình đã tạo mọi điều kiện, giúp đỡ, khích lệ động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án này. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các bệnh nhân đã đồng ý tham gia vào nghiên cứu để tôi có thể thực hiện được nghiên cứu này. Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2019 Tác giả luận án HUỲNH THỊ XUÂN TÂM MỤC LỤC Trang Danh mục chữ viết tắt Danh mục bảng Danh mục hình Danh mục biểu đồ ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................... 1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................... 2 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................... 4 1.1. Bệnh vảy nến ............................................................................................. 4 1.1.1. Đặc điểm dịch tễ học ........................................................................ 4 1.1.2. Sinh bệnh học ................................................................................... 4 1.1.3. Lâm sàng bệnh vảy nến .................................................................. 12 1.1.4. Chẩn đoán vảy nến ......................................................................... 16 1.2. Vảy nến và hội chứng rối loạn chuyển hóa ............................................. 18 1.2.1. Các thành phần lipid máu ............................................................... 19 1.2.2. Rối loạn lipid máu .......................................................................... 20 1.2.3. Mối liên quan giữa hội chứng chuyển hóa và vảy nến ................... 21 1.2.4. Nghiên cứu rối loạn chuyển hóa lipid trên bệnh vảy nến ............... 24 1.3. Merformin và Methotrexate .................................................................... 28 1.3.1. Methotrexate (MTX) ...................................................................... 28 1.3.2. Metformin ....................................................................................... 30 1.3.3. Nghiên cứu điều trị Metformin và Methotrexate trên bệnh nhân vảy nến ..................................................................................................... 37 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................. 38 2.1. Đối tượng và vật liệu nghiên cứu ................................................................. 38 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 38 2.1.2. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................. 39 2.2. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 41 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................. 41 2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu .............................................................................. 41 2.2.3. Các bước tiến hành .............................................................................. 41 2.2.4. Các chỉ số, biến số trong nghiên cứu ................................................... 43 2.2.5. Các kỹ thuật và chỉ tiêu đánh giá ........................................................ 45 2.3. Xử lý số liệu .................................................................................................. 46 2.4. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ................................................................. 47 2.5. Đạo đức nghiên cứu ...................................................................................... 47 2.6. Hạn chế của đề tài ......................................................................................... 47 2.7. Sơ đồ nghiên cứu .......................................................................................... 48 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 49 3.1. Một số yếu tố liên quan và đặc điểm lâm sàng của bệnh vảy nến thông thường (VNTT) có hội chứng chuyển hóa (HCCH) ............................................ 49 3.1.1. Một số yếu tố liên quan của bệnh nhân VNTT có HCCH .................. 49 3.1.2. Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân VNTT có HCCH .......................... 53 3.1.3. Một số mối liên quan giữa lâm sàng và một số yếu tố khởi động ....... 56 3.2. Hội chứng chuyển hóa trên bệnh nhân VNTT và mối liên quan với lâm sàng ...................................................................................................................... 59 3.2.1. Hội chứng chuyển hóa trên bệnh nhân VNTT .................................... 59 3.2.2. Mối liên quan giữa hội chứng chuyển hóa và đặc điểm lâm sàng ...... 62 3.3. Hiệu quả điều trị bệnh VNTT mức độ trung bình và nặng có hội chứng chuyển hóa bằng methotrexate kết hợp metformin ............................................. 68 3.3.1. So sánh đặc điểm đối tượng của 2 nhóm ............................................. 68 3.3.2. Kết quả điều trị điều trị của nhóm nghiên cứu .................................... 69 3.3.3. Hiệu quả điều trị của nhóm đối chứng ................................................ 73 3.3.4. So sánh kết quả của 2 nhóm ................................................................ 77 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ..................................................................................... 84 4.1. Một số yếu tố liên quan và đặc điểm lâm sàng của bệnh VNTT có hội chứng chuyển hóa ................................................................................................ 84 4.1.1. Một số yếu tố liên quan ....................................................................... 84 4.1.2. Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân VNTT có hội chứng chuyển hóa ................................................................................................................. 93 4.1.3. Mối liên quan giữa lâm sàng với yếu tố khởi động ............................. 94 4.2. Hội chứng chuyển hóa trên VNTT và mối liên quan với lâm sàng .............. 95 4.2.1. Hội chứng chuyển hóa trên bệnh nhân vảy nến .................................. 96 4.2.2. Mối liên quan giữa hội chứng chuyển hóa và các đặc điểm lâm sàng ................................................................................................................ 97 4.3. Hiệu quả điều trị vảy nến mức độ vừa và nặng có hội chứng chuyển hóa bằng Metformin kết hợp Methotrexate ....................................................... 101 4.3.1. Đặc điểm của 2 nhóm ........................................................................ 101 4.3.2. Kết quả điều trị của nhóm nghiên cứu ............................................... 102 4.3.3. Hiệu quả điều trị của nhóm đối chứng .............................................. 103 4.3.4. So sánh hiệu quả điều trị của 2 nhóm ................................................ 106 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 114 KIẾN NGHỊ ......................................................................................................... 116 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1: Bảng thu thập số liệu DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VIẾT TẮT DIỄN GIẢI ADR Adverse Drug Reaction Phản ứng có hại của thuốc AICAr 5-Aminoimidazole-4-carboxamide ribonucleotide AMPK AMP-activated protein kinase protein kinase hoạt hóa AMP APC Antigen Presenting Cell Tế bào trình diện kháng nguyên BN Bệnh nhân BMI Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể BSA Body surface area Diện tích bề mặt cơ thể cAMP cycle Adenosine MonoPhosphase CASPAR The Classification Criteria for Psoriatic Arthritis Tiêu chuẩn chẩn đoán vảy nến khớp CLA Cutaneous lymphocyte-associated antigen Kháng nguyên liên quan đến lympho ở da CXCL Chemokine (C-X-C motif) ligand Phối tử chemokine DC Dendritic Cell Tế bào đuôi gai DNA Deoxyribonucleic acid DHFR Dihydrofolate reductase ĐTĐ Đái tháo đường ĐH Đường huyết FDA Food and Drug Administration Cục quản lí Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kì GWAS Genome Wide Association Studies Nghiên cứu tương quan toàn bộ nhiễm sắc thể hBD-2 human-β-defensin 2 peptide kháng khuẩn da HCCH Hội chứng chuyển hóa HDL High-density lipoprotein lipoprotein trọng lượng phân tử cao HLA Human leukocyte antigen Kháng nguyên bạch cầu người HP Helicobater pylori LDL Low-density lipoprotein lipoprotein trọng lượng phân tử thấp LFA-1 Lymphocyte function-associated antigen-1 Kháng nguyên liên quan với hoạt động của lympho 1 ICAM- 1 Intercellular Adhesion Molecule 1 Phân tử kết dính nội tế bào 1 IDL Intermediate-density lipoprotein Lipoprotein trọng lượng phân tử trung gian IL Interleukin INF Interferon iNOS Inducible nitric oxide synthase Tổng hợp Nitric oxide KN Kháng nguyên MET Metformin MHC Major histocompatibility complex Phức hợp tương thích mô chính MTX Methotrexate NF-κB Nuclear factor kappa-light-chain-enhancer of activated B Yếu tố hạt nhân kappa chuỗi nhẹ tăng cường của các tế bào B kích hoạt OR Odds Ratio Tỷ số chênh PAI-1 Plasminogen activator inhibitor-1 Chất ức chế hoạt hóa plasminogen-1 PASI Psoriasis Area Severity Index Chỉ số mức độ nghiêm trọng của bệnh vẩy nến RNA Axit ribonucleic TGF-α Transforming growth factor alpha Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng alpha TNF Tumor necrosis factor Yếu tố hoại tử u VLDL Very-low-density lipoprotein lipoprotein trọng lượng phân tử rất thấp VN Vảy nến DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 1.1: Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp vảy nến ......................................... 18 Bảng 1.2: Các yếu tố nguy cơ về HCCH liên quan đến bệnh vảy nến ............... 19 Bảng 1.3: Phân loại mức độ rối loạn lipid máu .................................................. 20 Bảng 1.4: Chống chỉ định của MTX .................................................................. 29 Bảng 2.1: Các yếu tố nguy cơ gây rối loạn chuyển hóa ..................................... 38 Bảng 3.1: Một số yếu nguy cơ gặp trong bệnh VNTT có HCCH ...................... 51 Bảng 3.2: Thời điểm và thời gian mắc bệnh của nhóm nghiên cứu ................... 53 Bảng 3.3: Phân bố vị trí tổn thương khởi phát của nhóm nghiên cứu ................ 56 Bảng 3.4: Mối liên quan giữa mức độ bệnh với một số yếu tố .......................... 57 Bảng 3.5: Mối liên quan giữa mức độ bệnh với tuổi khởi phát, tuổi bệnh và típ bệnh .................................................................................................... 58 Bảng 3.6: Mối liên quan giữa tuổi khởi phát với một số yếu tố ......................... 61 Bảng 3.7: Mối liên quan giữa típ vảy nến với một số yếu tố ............................. 62 Bảng 3.8: Mối liên quan giữa típ da với tuổi bệnh ............................................. 63 Bảng 3.9: Mối liên quan giữa béo phì bụng với một số đặc điểm lâm sàng ...... 64 Bảng 3.10: Mối liên quan giữa tăng triglycerid với các đặc điểm lâm sàng ...... 65 Bảng 3.11: Mối liên quan giữagiảm HDL-C với các đặc điểm lâm sàng .......... 66 Bảng 3.12: Mối liên quan giữa tăng huyết áp với các đặc điểm lâm sàng ......... 67 Bảng 3.13: Mối liên quan giữa tăng đường máu với các đặc điểm lâm sàng ..... 67 Bảng 3.14: Mối liên quan giữa tuổi khởi phát bệnh với nhóm yếu tố nguy cơ .. 68 Bảng 3.15: Mối liên quan giữa típ vảy nến với nhóm yếu tố nguy cơ ............... 69 Bảng 3.16: Mối liên quan giữa mức độ bệnh với nhóm yếu tố nguy cơ ............ 72 Bảng 3.17: So sánh đặc điểm đối tượng của 2 nhóm ......................................... 73 Bảng 3.18: So sánh mức độ giảm PASI theo tháng điều trị ............................... 74 Bảng 3.19: Các tác dụng không mong muốn trên lâm sàng ............................... 76 Bảng 3.20: Tác dụng không mong muốn trên xét nghiệm ................................. 77 Bảng 3.21: So sánh tác dụng không mong muốn trên lâm sàng của 2 nhóm ..... 80 Bảng 3.22: Các trường hợp bất thường về các chỉ số xét nghiệm huyết học nhóm nghiên cứu (MTX+MET) ........................................................ 81 Bảng 3.23: Các trường hợp bất thường về các chỉ số xét nghiệm huyết học của nhóm đối chứng (MTX đơn thuần) .................................................... 82 Bảng 3.24: Các trường hợp bất thường về các chỉ số xét nghiệm men gan trong suốt quá trình điều trị bằng MTX+MET .................................. 83 Bảng 3.25: Các trường hợp bất thường về các chỉ số xét nghiệm ... ients with plaque-type psoriasis. Br J Dermatol. 2009;160(5):1040-7. 44. Ehsani AH Akhyani M, Robati RM, Robati AM. The lipid profile in psoriasis: a controlled study. J Eur Acad Dermatol Venereol. 2007;21:1330-2. 45. Johann E. Gudjonsson, Elder James T. Psoriasis. In: Lowell A. Goldsmith, Stephen I. Katz, Barbara A. Gilchrest, Amy S. Paller, David J. Leffell, Wolff K, Editors. Fitzpatrick’s Dermatology in General Medicine. 8 ed. USA: Mc Graw Hill; 2012. p. 197. 46. Nguyễn Tất Thắng. Nghiên cứu điều trị bệnh vảy nến chưa biến chứng bằng kẽm và DDS: Đại học Y Dược TP.HCM; 2003.o89 47. Omar Lupi Danilo Garcia Ruiz. HLA-B27 frequency in a group of patients with psoriatic arthritis An Bras Dermatol 2012;87(6):847-50. 48. Trương Lê Anh Tuấn; Lê Ngọc Diệp. Mối liên quan giữa bệnh vẩy nến và hội chứng chuyển hóa. Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 2012:7. 49. Shin DB Neimann AL, Wang X et al. Prevalence of cardiovascular risk factors in patients with psoriasis.: J Am Acad Dermatol; 2006. 129 50. Lê Minh Phúc (2010), Luận văn, - Tốt nghiệp Nội trú Chuyên ngành Da liễu. “Nồng độ lipid máu trên bệnh nhân vảy nến tại Bệnh viện Da liễu thành phố Hồ Chí Minh”: Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh,; 2010. 51. P. Gisondi, Girolomoni G., Sampogna F., Tabolli S., Abeni D. Prevalence of psoriatic arthritis and joint complaints in a large population of Italian patients hospitalised for psoriasis. European journal of dermatology : EJD. 2005;15(4):279-83. 52. Lotus Mallbris Katarina Wolk, Per Larsson, Andreas Rosenblad, Eva Vingård, Mona Ståhle. Excessive Body Weight and Smoking Associates with a High Risk of Onset of Plaque Psoriasis. Acta Derm Venereol 89. 2009;89: 492–497. 53. Nguyễn Tất Thắng. Nghiên cứu điều trị vảy nến chưa biến chứng bằng kẽm và DDS [Luận án tiến sĩ y học chuyên ngành nội khoa]: Đại học y dược Thành phố Hồ Chí Minh; 2003. 54. A.R. Setty, Curhan G., Choi H.K. . Smoking and the risk of psoriasis in women: Nurses’ Health Study II. Am J Med. 2007:953-9. 55. Trương Lê Anh Tuấn. Mối liên quan giữa bệnh vẩy nến và hội chứng chuyển hóa. Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 2012:7. 56. Harskamp C. T. Armstrong A. W., Dhillon J. S. . Psoriasis and smoking: a systematic review and meta-analysis. Bristish Journal Dermatol. 2014;170 304-14. 57. Saito C. Torii K., Furuhashi T. . Tobacco smoke is related to Th17 generation with clinical implications for psoriasis patients. Expert Dermatol. 2011;20:371-3. 130 58. Miedema M. D. Matsumoto C., Ofman P. et al. . An expanding knowledge of the mechanisms and effects of alcohol consumption on cardiovascular disease. Journal Cardiopulm Rehabil Prev. 2014;34(3):159-71. 59. Lê Ngọc Diệp, Trương Thị Mộng Thường. Chất lượng cuộc sống của bệnh nhân vảy nến đến điều trị tại bệnh viện Da Liễu TP.HCM từ 01/9/2010 đến 30/4/2011. Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 2012:9. 60. C. Rivero E Fau - Rodriguez Huerta, Luis A. Garcia Rodriguez, L. A. Incidence and risk factors for psoriasis in the general population. (1538-3652 (Electronic)). 61. L. Mallbris, Akre O Fau - Granath Fredrik, Granath F Fau - Yin Li, Yin L Fau - Lindelof Bernt, Lindelof B Fau - Ekbom Anders, Ekbom A Fau - Stahle-Backdahl Mona, et al. Increased risk for cardiovascular mortality in psoriasis inpatients but not in outpatients. (0393-2990 (Print)). 62. K. H. Basavaraj, Ashok Nm Fau - Rashmi Ramesh, Rashmi R Fau - Praveen Thaggikuppe Krishnamurthy, Praveen T. K. The role of drugs in the induction and/or exacerbation of psoriasis. (1365-4632 (Electronic)). 63. Grace K. Kim, Del Rosso James Q. Drug-provoked psoriasis: is it drug induced or drug aggravated?: understanding pathophysiology and clinical relevance. The Journal of clinical and aesthetic dermatology. 2010;3(1):32-8. 64. M. O'Brien, Koo J. The mechanism of lithium and beta-blocking agents in inducing and exacerbating psoriasis. (1545-9616 (Print)). 65. L. Fry, Baker B. S. Triggering psoriasis: the role of infections and medications. (0738-081X (Print)). 66. N. U. Patel, Felix K., Reimer D., Feldman S. R. Calcipotriene/betamethasone dipropionate for the treatment of psoriasis vulgaris: an evidence-based review. Clinical, cosmetic and investigational dermatology. 2017;10:385-91. 131 67. P. Jensen, Skov L. Psoriasis and Obesity. Dermatology. 2016;232(6):633-9. 68. A. D. Cohen, Sherf M., Vidavsky L., Vardy D. A., Shapiro J., Meyerovitch J. Association between psoriasis and the metabolic syndrome. A cross-sectional study. Dermatology. 2008;216(2):152-5. 69. S. Lakshmi, Nath A. K., Udayashankar C. Metabolic syndrome in patients with psoriasis: A comparative study. Indian dermatology online journal. 2014;5(2):132-7. 70. S. Madanagobalane, Sandhya V., Anandan S., Seshadri K. G. Circulating adiponectin levels in Indian patients with psoriasis and its relation to metabolic syndrome. Indian journal of endocrinology and metabolism. 2014;18(2):191-6. 71. S. Madanagobalane, Anandan S. Prevalence of metabolic syndrome in South Indian patients with psoriasis vulgaris and the relation between disease severity and metabolic syndrome: a hospital-based case-control study. Indian journal of dermatology. 2012;57(5):353-7. 72. A. Pietrzak, Grywalska E., Walankiewicz M., Lotti T., Rolinski J., Myslinski W., et al. Psoriasis and metabolic syndrome in children: current data. Clinical and experimental dermatology. 2017;42(2):131-6. 73. Lindegard B. Diseases associated with psoriasis in a general population of 159,200 middleaged, urban, native Swedes. Dermatologica. 1986;172:298- 304. 74. Paolo Gisondi, Del Giglio Micol, Girolomoni Giampiero. Treatment Approaches to Moderate to Severe Psoriasis. International journal of molecular sciences. 2017;18(11):2427. 75. T. J. Love, Qureshi A. A., Karlson E. W., Gelfand J. M., Choi H. K. Prevalence of the metabolic syndrome in psoriasis: results from the National 132 Health and Nutrition Examination Survey, 2003-2006. Archives of dermatology. 2011;147(4):419-24. 76. S. Singh, Dogra S., Shafiq N., Bhansali A., Malhotra S. Prevalence of Metabolic Syndrome in Psoriasis and Levels of Interleukin-6 and Tumor Necrosis Factor-alpha in Psoriasis Patients with Metabolic Syndrome: Indian Tertiary Care Hospital Study. International journal of applied & basic medical research. 2017;7(3):169-75. 77. S. Singh, Young P., Armstrong A. W. Relationship between psoriasis and metabolic syndrome: a systematic review. Giornale italiano di dermatologia e venereologia : organo ufficiale, Societa italiana di dermatologia e sifilografia. 2016;151(6):663-77. 78. S. Singh, Young P., Armstrong A. W. An update on psoriasis and metabolic syndrome: A meta-analysis of observational studies. PloS one. 2017;12(7):e0181039. 79. Ma W Li W, Zhong H, Liu W, Sun Q. Metformin inhibits proliferation of human keratinocytes through a mechanism associated with activation of the MAPK signaling pathway. Exp Ther Med. 2014;7:389-92. 80. Metformin lowers plasma triglycerides by promoting VLDL-triglyceride clearance by brown adipose tissue in mice. 81. Chen T. H Su Y.J, Hsu C. Y , Chiu W. T, Lin Y. S, & Chi C. C. Safety of Metformin in Psoriasis PatientsWith Diabetes Mellitus: A 17-Year Population-Based Real-World Cohort Study. J Clin Endocrinol Metab 2019;104(8):3279–86. 82. Reider N Glossmann H. A marriage of two “Methusalem” drugs for the treatment of psoriasis? Arguments for a pilot trial with metformin as add-on for methotrexate. Dermatoendocrinol. 2013;5:252-63. 133 83. O’Brien T Shen S, Yap LM, Prince HM, McCormack CJ. The use of methotrexate in dermatology: a review. Australas J Dermatol. 2012;53(1):1-18. 84. J. H. Saurat, Stingl G., Dubertret L., Papp K., Langley R. G., Ortonne J. P., et al. Efficacy and safety results from the randomized controlled comparative study of adalimumab vs. methotrexate vs. placebo in patients with psoriasis (CHAMPION). Br J Dermatol. 2008;158(3):558-66. 85. K. Reich, Langley R. G., Papp K. A., Ortonne J. P., Unnebrink K., Kaul M., et al. A 52-week trial comparing briakinumab with methotrexate in patients with psoriasis. N Engl J Med. 2011;365(17):1586-96. 86. Arduino A. Mangoni, Zinellu Angelo, Sotgia Salvatore, Carru Ciriaco, Erre Gian Luca. Methotrexate and Cardiovascular Protection: Current Evidence and Future Directions. Clinical Medicine Insights: Therapeutics. 2017;9:1179559X17741289. 87. L. C. Coates, Helliwell P. S. Methotrexate Efficacy in the Tight Control in Psoriatic Arthritis Study. J Rheumatol. 2016;43(2):356-61. 88. C.C. and S.H. Philip Laura. Methotrexate efficacy in the Tight Control in Psoriatic arthritis (TICOPA) study. Journal Rheumatol. 2016;43:356-61. 89. M.B. Ćalasan, et al. Prevalence of methotrexate intolerance in rheumatoid arthritis and psoriatic arthritis. Arthritis Research & Therapy. 2013;15: 217-22 90. U. Wollina, K. Stander, and U. Barta. Toxicity of methotrexate treatment in psoriasis and psoriatic arthritis--short- and long-term toxicity in 104 patients. Clinical Rheumatol. 2001; 20:406-10. 91. R.E. Kalb, et al. Risk of Serious Infection With Biologic and Systemic Treatment of Psoriasis Results From the Psoriasis Longitudinal Assessment and Registry (PSOLAR). JAMA Dermatol. 2015;.15:961-9. 134 92. J. Fráňová, et al. Methotrexate efficacy, but not its intolerance, is associated with the dose and route of administration. Pediatric Rheumatology. 2016. 93. M. Ivo Jajie', M. Andrija Kastelan, and M. Albin Brnobie',. HLA Antigens in Psoriatic Arthritis and Psoriasis. Arch Dermaton. 1977;113:1724- 5. 94. P. and J.T. Elder Rahman. Genetics of Psoriasis and Psoriatic Arthritis: A Report from the GRAPPA 2010 Annual Meeting. Journal Rheumatol. 2012;39(2):431-3. 95. D.D. and V.T. Farewell Gladman. The role of HLA antigens as indicators of disease progression in psoriatic arthritis. Multivariate relative risk model. Arthritis Rheum. 1995; 38(6):845-50. 96. Guideline for the Treatment of Rheumatoid Arthritis. American College of Rheumatology. 2015 97. K. Kragballe, Zachariae E., Zachariae H. Methotrexate in psoriatic arthritis: a retrospective study. Acta dermato-venereologica. 1983;63(2):165-7. 98. E. Elena, et al., . Indispensable or intolerable? Methotrexate in patientswith rheumatoid and psoriatic arthritis: a retrospective review of discontinuation rates from a large UK cohort. Clinical Rheumatol. 2014; 33: 609-14. 99. E. Dalkilic, et al.,. The time course of gastric methotrexate intolerance in patients with rheumatoid arthritis and psoriatic arthritis. Mod Rheumatol. 2013; 23: 525-8. 100. Fadhil G. Al-Amran Najah R. Hadi, and Asma Swadi. Metformin ameliorates methotrexate-induced hepatotoxicity. Journal of Pharmacology & Pharmacotherapeutics. 2012;3(3):248-53. 135 PHỤ LỤC 1: BẢNG THU THẬP SỐ LIỆU STT: . A. THÔNG TIN CHUNG: C1. Số hồ sơ: C2. Họ tên: C3. Năm sinh: C4. Điện thoại : C5. Nghề nghiệp: C6. Giới tính: Nam Nữ C7. Trình độ học vấn: Mù chữ Cấp I Cấp II Cấp III Đại học/cao đẳng C8. Hoạt động thể lực: Không đều 1 lần/tuần > 1 lần/tuần C9. Hút thuốc lá: Không bao giờ Thỉnh thoảng Trước đây Hàng ngày C10. . Uống rượu, bia: Không bao giờ 2-3 lần/tuần 1 lần/tháng > 3lần/tuần 2-4 lần/tháng II. ĐẶC ĐIỂM LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH: B1. Tiền sử gia đình bị vảy nến: Cha Anh, Chị, Em ruột Mẹ Ông/ Bà Không B1. Năm khởi phát vảy nến:. B2. Các yếu tố khởi phát hoặc làm bệnh nặng hơn: Yếu tố Có Không Chấn thương da Nhiễm trùng Sử dụng thuốc Stress tâm lý Rối loạn chuyển hóa, nội tiết Uống rượu Hút thuốc lá Thời tiết Thức ăn Khác (ghi cụ thể) C. KHÁM LÂM SÀNG: C1. Cân nặng (kg) = C2. Chiều cao (mét) = C3. Vòng eo (cm) = C4. HATT = C5. HATTr = C6. Vị trí tổn thương: Vị trí tổn thương Có Không Đầu Mặt Chi trên Thân mình Chi dưới Nếp gấp C7. Đặc điểm lâm sàng: Đặc điểm lâm sàng Có Không Ngứa Phân bố đối xứng Tổn thương móng C8. Trước điều trị: Đầu Tay Thân mình Chân 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 Đỏ da Dày sừng Vẩy Diện tích PASI C9. Sau điều trị 1 tháng: Đầu Tay Thân mình Chân 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 Đỏ da Dày sừng Vẩy Diện tích PASI C10. Sau điều trị 2 tháng: Đầu Tay Thân mình Chân 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 Đỏ da Dày sừng Vẩy Diện tích PASI C11. Sau điều trị 3 tháng: Đầu Tay Thân mình Chân 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 Đỏ da Dày sừng Vẩy Diện tích PASI D. XÉT NGHIỆM: Trước ĐT 4 tuần 8 tuần 12 tuần Trị số bình thường GOT (UI/L) GPT (UI/L) GGT (UI/L) Glucose Cholesterol Triglyceride SL hồng cầu SL bạch cầu SL tiểu cầu Hb Hct E. ĐIỀU TRỊ: MTX MTX + MET Người thực hiện Ký tên PHỤ LỤC 2: NHỮNG BƯỚC TÍNH ĐIỂM SỐ PASI 1. Chia cơ thể làm 4 vùng: đầu, cánh tay, thân tính đến bẹn, chân tính từ đỉnh mông. 2. Đánh giá điểm trung bình của đỏ da, độ dày và tẩy theo 4 thang điểm: 0: không có 1: nhẹ 2: trung bình 3: nặng 4: rất nặng 3. Cộng điểm đỏ da, độ dày và tẩy cho từng vùng. 4. Đánh giá phần trăm cơ thể bị tổn thương cho từng vùng và chia làm các mức độ: 0: không có, 1: < 10% 2: 10 - 30% 3: 30 - < 50% 4: 50 < 70% 5: 70 - < 90% 6: 90 - < 100% 5. Nhân điểm (3) với (4) và thêm hệ số cho từng vùng 0,1; 0,2; 0,3; 0,4 lần lượt tương ứng với đầu, cánh tay, thân và chi dưới. 6. Cộng tất cả lại có điểm PASI. Bảng tính điểm chỉ số PASI ĐẦU CHI TRÊN THÂN CHI DƯỚI 1 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 2 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 3 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 4 Tổng hàng 1, 2 và 3 0 1 2 3 4 5 Điểm cho diện tích vùng: 0: không có, 1: < 10%, 2: 10 - 30%; 3: 30 - < 50% 4: 50 - < 70%; 5: 70 - < 90%; 6: 90 - < 100% Điểm 6 Hàng 4 x hàng 5 x hệ số Hàng 4 x hàng 5 x hệ số Hàng 4 x hàng 5 x hệ số Hàng 4 x hàng 5 x hệ số Hàng 4 x hàng 5 x hệ số PHỤ LỤC 3: BIÊN BẢN ĐỒNG Ý THAM GIA NGHIÊN CỨU Tôi tên là: ........................................................................................................................... Sinh năm: ........................................................................................................................... Sau khi được bác sĩ giải thích rõ ràng và cặn kẽ về nghiên cứu sắp thực hiện, tôi đồng ý tham gia nghiên cứu này một cách tự nguyện. Ngày......tháng......năm 2016 Ký tên PHỤ LỤC 4: MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÂM SÀNG VẢY NẾN CỦA NHÓM ĐỐI CHỨNG (MTX) Trước điều trị Sau điều trị Nguyễn Văn V. Trước điều trị Sau điều trị Lâm Trường A. MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÂM SÀNG VẢY NẾN CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU (MTX+ MET) Trước điều trị Sau điều trị Nguyễn Thị Thu L. Trước điều trị Sau điều trị Đoàn Thị Thu H.
File đính kèm:
- luan_an_hieu_qua_dieu_tri_vay_nen_thong_thuong_co_hoi_chung.pdf
- Dong gop moi cua luan an.docx
- Tom tat luan an (Eng).pdf
- Tom tat luan an (Viet).pdf