Luận án Nâng cao hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Tình trạng đói nghèo, thiếu lương thực, thực phẩm, ô nhiễm, huỷ hoại môi
trường và những tác động biến đổi khí hậu đang hiện hữu hàng ngày trên khắp thế
giới, đặc biệt là các nước châu Phi, các nước kém phát triển hoặc các nước chịu tác
động trực tiếp, nặng nề của thiên tai, bao gồm Việt Nam.
Vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp có vai trò quan trọng trong phát triển
kinh tế, giải quyết việc làm, cung cấp sản phẩm thiết yếu cho xã hội, đảm bảo an ninh
lương thực, bảo vệ, gìn giữ môi trường, thích nghi với biến đổi khí hậu.
Tuy nhiên, một số quốc gia, lãnh thổ chưa quan tâm đúng mức việc huy động
và sử dụng một cách hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp dẫn đến những
hậu quả xấu trong quá trình phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ, gìn giữ môi trường.
Nhiều quốc gia trên thế giới như Indonesia, Philipin, các nước ở châu Phi đã phải rất
khó khăn do thiếu lương thực, thực phẩm.
Việt Nam đã tập trung đầu tư cho phát triển nông nghiệp những năm gần đây
với nhiều chính sách đầu tư cho phát triển nông nghiệp, nhờ vậy, từ một quốc gia thiếu
lương thực, đã trở thành quốc gia xuất khẩu lớn các mặt hàng nông sản đặc biệt là gạo
và hải sản, tỷ lệ che phủ rừng tăng nhanh, công tác bảo vệ, gìn giữ môi trường ngày
càng được chú trọng hơn, có nhiều tiến bộ. Bên cạnh đó, vẫn còn nhiều tồn tại như cơ
cấu nông nghiệp chưa hợp lý, hạ tầng phát triển nông nghiệp, nguồn nhân lực, khoa
học công nghệ trong nông nghiệp còn yếu kém, chưa đáp ứng yêu cầu thời đại.
Vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp ngày càng tăng nhưng vẫn chưa đáp ứng
nhu cầu, đặt ra nhiệm vụ lớn là cần phải tăng cường huy động và sử dụng vốn đầu tư
cho phát triển nông nghiệp một cách hiệu quả
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nâng cao hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
a ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TRẦN VIẾT NGUYÊN NÂNG CAO HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ CHO PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HUẾ - 2015 2 ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TRẦN VIẾT NGUYÊN NÂNG CAO HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ CHO PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 62.62.01.15 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học 1: PGS. TS. Nguyễn Văn Toàn Người hướng dẫn khoa học 2: PGS. TS. Mai Văn Xuân HUẾ - 2015 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong luận án là trung thực. Những kết luận khoa học của luận án chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các thông tin trích dẫn trong luận án đều đã được chỉ rõ nguồn gốc. Tác giả luận án Trần Viết Nguyên ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện luận án này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của nhiều tổ chức và cá nhân. Tôi xin chân thành cám ơn. Trước hết, tôi xin chân thành cám ơn Lãnh đạo UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Tỉnh uỷ Thừa Thiên Huế đã quan tâm cho phép, bố trí, tạo điều kiện cho tôi tham gia nghiên cứu và thực hiện luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến PGS. TS Nguyễn Văn Toàn và PGS. TS Mai Văn Xuân là những người đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo, Khoa Kinh tế và Phát triển, Phòng Quản lý khoa học công nghệ - Hợp tác quốc tế và Đào tạo sau đại học và các nhà khoa học kinh tế của Trường Đại học Kinh tế Huế, Ban Đào tạo sau đại học thuộc Đại học Huế, Tạp chí khoa học Đại học Huế đã giúp đỡ tôi về mọi mặt trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cám ơn Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Viện Khoa học xã hội Vùng Trung bộ, Viện Kinh tế Việt Nam, Tổng cục Thống kê, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế, Sở Tài chính Thừa Thiên Huế, Cục Thống kê Thừa Thiên Huế, UBND, Chi cục Thống kê, Ban Đầu tư và Xây dựng các huyện, thị xã, thành phố Huế, các tác giả đã có những nghiên cứu làm cơ sở, tiền đề, cung cấp cơ sở dữ liệu tham khảo cho luận án này. Tôi xin chân thành cám ơn gia đình, những người thân, bạn bè và đồng nghiệp, các anh, chị nghiên cứu sinh kinh tế Đại học Huế đã chia sẽ cùng tôi những khó khăn, động viên và tạo mọi điều kiện cho tôi nghiên cứu và hoàn thành luận án này Tác giả luận án Trần Viết Nguyên iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ADB Ngân hàng Phát triển châu Á ASEAN Hiệp hội các nước Đông Nam Á CAP Chính sách chung CPI Chỉ số giá tiêu dùng CN, DV, NN, NL, TS: Công nghiệp, dịch vụ, nông nghiệp, nông lâm nghiệp, thuỷ sản DN Doanh nghiệp ĐT Đầu tư EEC Khối cộng đồng chung châu Âu ESI Chỉ số bền vững môi trường FAO Tổ chức Nông Lương thế giới FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài GDP Tổng sản phẩm trong nước/Tổng sản phẩm trong tỉnh GDPr Tỷ lệ tăng trưởng GDP HĐND Hội đồng nhân dân HDI Chỉ số phát triển con người HTX Hợp tác xã ICOR Tỷ lệ gia tăng vốn và sản lượng K, Kr Vốn đầu tư phát triển, tỷ lệ tăng trưởng vốn đầu tư phát triển L, Lr Số lượng lao động, tỷ lệ tăng trưởng lao động NGO Hỗ trợ phi chính phủ NICs Các nước công nghiệp mới NSLĐ Năng suất lao động NSNN Ngân sách nhà nước ODA Quỹ hỗ trợ phát triển chính thức OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế PT Phát triển PTNN Phát triển nông nghiệp iv TFP Tổng năng suất các nhân tố TPCP Trái phiếu chính phủ TT-Huế Thừa Thiên Huế UBND Uỷ ban nhân dân UICN Hiệp hội Bảo tồn thiên nhiên và Tài nguyên thiên nhiên quốc tế USD Đô la Mỹ VAT Thuế giá trị gia tăng VEAM Tổng công ty Động lực và Máy nông nghiệp WCED Uỷ ban Môi trường và Phát triển thế giới WTO Tổ chức Thương mại thế giới v MỤC LỤC MỞ ĐẦU.. 1 1 Tính cấp thiết đề tài.... 1 2 Tình hình nghiên cứu...... 3 2 Mục tiêu nghiên cứu... 10 3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..... 11 4 Ý nghĩa và đóng góp mới của luận án ........................... 11 Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ CHO PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP 13 1.1. Các khái niệm liên quan hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp 13 1.1.1. Khái niệm về nông nghiệp ......... 13 1.1.2. Vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp ..... 14 1.2. Cơ sở lý luận về hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp...... 20 1.2.1. Khái niệm hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp .. 20 1.2.2. Hệ thống chỉ tiêu hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp 21 1.2.3. Nhân tố ảnh hưởng hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp 25 1.3. Cơ sở thực tiễn về hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp . 29 1.3.1. Kinh nghiệm chính sách vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp... 29 1.3.2. Thực tiễn về hiệu quả vốn đầu tư phát triển nông nghiệp thế giới 35 1.3.3. Thực tiễn về hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Việt Nam.... 36 Kết luận chương 1. 44 Chương 2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 46 2.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế và xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế... 46 2.1.1. Đặc điểm tự nhiên.............................. 46 2.1.2. Tài nguyên thiên nhiên....................... 47 2.1.3. Kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế........ 48 2.2. Tình hình nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế 51 vi 2.2.1. GDP nông nghiệp Thừa Thiên Huế.... 51 2.2.2. Lao động nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. 53 2.2.3. Khoa học công nghệ trong nông nghiệp................. 54 2.2.4. Chính sách vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp TT- Huế......... 55 2.2.5. Định hướng, quy hoạch phát triển nông nghiệp TT- Huế.............. 59 2.2.6. Một số chủ thể quản lý vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp..... 61 2.3. Phương pháp nghiên cứu ....... 63 2.3.1. Phương pháp thu thập thông tin 63 2.3.2. Phương pháp xử lý thông tin, đánh giá và dự báo.. 64 2.4. Khung phân tích hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp. 71 Kết luận chương 2..... 72 Chương 3. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ CHO PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ . 74 3.1. Kết quả huy động và sử dụng vốn đầu tư cho nông nghiệp TT- Huế......... 74 3.1.1. Vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế........ 74 3.1.2. Nguồn vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp TT- Huế................ 75 3.1.3. Sử dụng vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp TT- Huế ......... 77 3.2. Hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Thừa Thiên Huế.... 82 3.2.1. Hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp chung toàn tỉnh.. 82 Hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp về mặt kinh tế 82 Kết quả vốn đầu tư cho nông nghiệp với phát triển xã hội............ 86 Kết quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp với môi trường.... 89 3.2.2. Hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp theo địa phương và vùng sinh thái ........ 91 3.2.3. Hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển một số dự án, chương trình.... 93 3.2.4. Hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển doanh nghiệp nông nghiệp..... 96 3.2.5. Hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp theo nguồn vốn 98 3.3. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế....... 100 vii 3.4. Lựa chọn chiến lược nâng cao hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Thừa Thiên Huế theo ma trận SWOT ............ 103 Kết luận chương 3. 106 Chương 4. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ CHO PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ 110 4.1. Định hướng phát triển nông nghiệp Thừa Thiên Huế..... 110 4.2. Nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Thừa Thiên Huế thời kỳ 2014-2030... 115 4.3. Quan điểm và mục tiêu nâng cao hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Thừa Thiên Huế....... 124 4.3.1. Quan điểm nâng cao hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Thừa Thiên Huế... 124 4.3.2. Mục tiêu nâng cao hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Thừa Thiên Huế... 127 4.4. Các giải pháp nâng cao hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Thừa Thiên Huế.. 128 4.4.1. Tập trung nguồn lực phát triển kinh tế nông nghiệp TT-Huế.... 128 4.4.2. Giải pháp huy động và sử dụng vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Thừa Thiên Huế..... 134 4.4.3. Giải pháp quản lý vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp TT-Huế 139 Kết luận chương 4. 145 KẾT LUẬN ..... 146 CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ .. 149 TÀI LIỆU THAM KHẢO ... 150 PHỤ LỤC 158 viii DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. ICOR các lĩnh vực kinh tế Việt Nam 1996-2013.......... 40 Bảng 1.2. Đóng góp các nhân tố vào tăng trưởng GDP Việt Nam 2001-2013. 41 Bảng 2.1. Tăng trưởng GDP bình quân hàng năm TT-Huế 1991-2013............ 51 Bảng 2.2. Lao động nông nghiệp Thừa Thiên Huế thời kỳ 2000-2013................. 53 Bảng 2.3. Phương pháp tiếp cận theo mục tiêu hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Thừa Thiên Huế........ 69 Bảng 3.1. Giá trị và cơ cấu vốn đầu tư cho phát triển TT-Huế 1991-2013........... 74 Bảng 3.2. Tốc độ tăng trưởng vốn bình quân hàng năm bình quân hàng năm tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 1991-2013............................................... 75 Bảng 3.3. Giá trị, cơ cấu nguồn vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Thừa Thiên Huế thời kỳ 2001-2013............... 76 Bảng 3.4. Giá trị và cơ cấu vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp huyện, thị, thành phố Huế thời kỳ 2001-2013......... 79 Bảng 3.5. Tỷ lệ vốn đầu tư cho phát triển so với GDP thời kỳ 1991-2013... 82 Bảng 3.6. ICOR tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 1991-2013.................... 83 Bảng 3.7. Đóng góp các nhân tố vào tăng trưởng GDP bình quân hàng năm Thừa Thiên Huế thời kỳ 2001-2013... .......................... 84 Bảng 3.8. Năng suất lao động và việc làm tăng thêm do vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp giai đoạn 2000-2013........ 86 Bảng 3.9. Vốn đầu tư cho phát triển thuỷ lợi và năng lực tưới, tiêu, ngăn mặn, diện tích trồng rừng mới giai đoạn 2000-2010.............. 90 Bảng 3.10. Tỷ lệ vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp so giá trị sản lượng và ICOR nông nghiệp theo địa phương và vùng sinh thái 2001-2013....... 91 Bảng 3.11. Đóng góp vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp vào tăng trưởng giá trị sản lượng nông nghiệp theo địa phương và vùng sinh thái TT- Huế 92 Bảng 3.12. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp nông nghiệp TT-Huế giai đoạn 2005-2013.................... 96 Bảng 3.13. Đóng góp các nhân tố vào tăng trưởng doanh nghiệp nông nghiệp ix TT- Huế giai đoạn 2006-2013 .............. 97 Bảng 4.1. Nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp TT-Huế 2014-2030 theo xu hướng tăng trưởng vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp..... 117 Bảng 4.2. Kết quả thực hiện Quy hoạch về tăng trưởng GDP và vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Thừa Thiên Huế ........... 118 Bảng 4.3. Nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển Thừa Thiên Huế đến năm 2030 theo yêu cầu của Quy hoạch về tăng trưởng GDP .... 119 Bảng 4.4. Tỷ trọng GDP nông nghiệp Thừa Thiên Huế theo quy hoạch đến năm 2020 và kết quả thực hiện đến năm 2014.......... 119 Bảng 4.5. Nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp theo xu hướng tăng trưởng GDP nông nghiệp giai đoạn 1991-2013........ 121 Bảng 4.6. Các kịch bản nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Thừa Thiên Huế thời kỳ 2014-2030... 122 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Tỷ lệ vốn ĐTPT/GDP của nông nghiệp Việt Nam 1995-2013....... 39 Hình 2.1. Bản đồ quy hoạch bảo vệ, phát triển rừng ven biển và đầm phá....... 46 Hình 2.2. Cơ cấu lao động và tỷ lệ lao động qua đào tạo TT- Huế ........ 49 Hình 2.3. Giá trị và cơ cấu GDP Thừa Thiên Huế 1991-2013...................... ..... 51 Hình 2.4. Giá trị và cơ cấu GDP nông nghiệp TT-Huế 1991-2013............ 52 Hình 4.1. Xu hướng tăng trưởng vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp thời kỳ 1991-2013....................... 117 Hình 4.2. Xu hướng tăng trưởng GDP nông nghiệp 1991-2013......... 120 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Các ngành trong lĩnh vực nông nghiệp...................................... 13 Sơ đồ 1.2. Các loại vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp.... 17 Sơ đồ 1.3. Vai trò vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp...... 19 Sơ đồ 1.4. Chu trình chính sách vốn đầu tư phát triển nông nghiệp Việt Nam.. .... 32 Sơ đồ 1.5. Chu trình chính sách vốn đầu tư phát triển nông nghiệp cấp tỉnh..... .... 34 Sơ đồ 2.2. Khung phân tích hiệu quả vốn ĐT cho PT nông nghiệp TT-Huế. .... 71 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết đề tài Tình trạng đói nghèo, thiếu lương thực, thực phẩm, ô nhiễm, huỷ hoại môi trường và những tác động biến đổi khí hậu đang hiện hữu hàng ngày trên khắp thế giới, đặc biệt là các nước châu Phi, các nước kém phát triển hoặc các nước chịu tác động trực tiếp, nặng nề của thiên tai, bao gồm Việt Nam. Vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế, giải quyết việc làm, cung cấp sản phẩm thiết yếu cho xã hội, đảm bảo an ninh lương thực, bảo vệ, gìn giữ môi trường, thích nghi với biến đổi khí hậu. Tuy nhiên, một số quốc gia, lãnh thổ chưa quan tâm đúng mức việc huy động và sử dụng một cách hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp dẫn đến những hậu quả xấu trong quá trình phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ, gìn giữ môi trường. Nhiều quốc gia trên thế giới như Indonesia, Philipin, các nước ở châu Phiđã phải rất khó khăn do thiếu lương thực, thực phẩm. Việt Nam đã tập trung đầu tư cho phát triển nông nghiệp những năm gần đây với nhiều chính sách đầu tư cho phát triển nông nghiệp, nhờ vậy, từ một quốc gia thiếu lương thực, đã trở thành quốc gia xuất khẩu lớn các mặt hàng nông sản đặc biệt là gạo và hải sản, tỷ lệ che phủ rừng tăng nhanh, công tác bảo vệ, gìn giữ môi trường ngày càng được chú trọng hơn, có nhiều tiến bộ. Bên cạnh đó, vẫn còn nhiều tồn tại như cơ cấu nông nghiệp chưa hợp lý, hạ tầng phát triển nông nghiệp, nguồn nhân lực, khoa học công nghệ trong nông nghiệp còn yếu kém, chưa đáp ứng yêu cầu thời đại. Vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp ngày càng tăng nhưng vẫn chưa đáp ứng nhu cầu, đặt ra nhiệm vụ lớn là cần phải tăng cường huy động và sử dụng vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp một cách hiệu quả. Hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp là nội dung quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế xã hội, được nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ quan tâm thực hiện, do vậy, từ thập niên 1950s đến nay có nhiều tác giả nghiên cứu, các nghiên cứu trực tiếp có nhiều tác giả nghiên cứu từ năm 1990 đến nay nhưng chỉ dừng lại ở mức độ phân tích, đánh giá từng chỉ tiêu hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp. Tại Việt Nam, nghiên cứu muộn hơn và chỉ dừng lại ở từng chỉ tiêu hiệu quả, chưa có nghiên cứu một cách hệ thống, chuyên sâu và toàn diện, do vậy việc nghiên 2 cứu ... nghệ trong nông nghiệp đã được đầu tư, từng bước đẩy nhanh thực hiện cơ giới hoá trong nông nghiệp, ứng dụng khoa học kỹ thuật nông nghiệp, duy trì và phát triển các giống cây, con. - Nguồn lao động có nhiều tài năng, cần cù thông minh, có nhiều ngành nghề truyền thống, chất lượng nguồn lao động khá so với các tỉnh trong vùng. Lao động trong các ngành trong nông nghiệp chuyển dịch theo hướng tích cực - Các quy hoạch khá đầy đủ (Kinh tế xã hội tỉnh, vùng Tam Giang-Cầu Hai, lĩnh vực, ngành,) - Là một trung tâm giáo dục đào tạo, khoa học công nghệ có nhiều trường b. Điểm yếu bên trong liên quan cơ hội bên ngoài - Đóng góp vào tăng trưởng GDP nông nghiệp của vốn ĐT cho PT nông nghiệp lớn nhưng lại không ổn định, của lao động tương đối thấp, ngoại trừ ngành thuỷ sản. - Nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu phát triển, lao động chưa có việc làm và việc làm không ổn định còn nhiều, thiếu các chuyên gia đầu ngành trên hầu hết các lĩnh vực. Công tác giáo dục đào tạo, tuyển dụng, bố trí, sử dụng nguồn nhân lực còn yếu, chưa theo kịp với yêu cầu đổi mới. - Chưa có quy định chung chính sách vốn ĐT cho PT nông nghiệp, thiếu ổn định - Tiềm lực KTXH tỉnh Thừa Thiên Huế thấp, thu NSNN chưa đáp ứng nhu cầu, chi ĐTPT còn dựa chủ yếu vào hỗ trợ TW. Mất cân đối lớn giữa nhu cầu và khả năng đầu tư phát triển từ tích luỹ nội bộ nền kinh tế của tỉnh - Môi trường đầu tư chưa hấp dẫn, chưa đồng bộ giữa cơ chế, chính sách, cơ sở hạ tầng, nguồn nhân lực và khoa học công nghệ. - Kết cấu hạ tầng nông nghiệp còn thiếu và yếu, đặc biệt là khu vực nông thôn, miền núi, vùng biển. - Tình hình kinh tế thế giới và trong nước 187 đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu, trung tâm khoa học công nghệ phục vụ nông nghiệp - Tình hình KTXH Thừa Thiên Huế ngày càng phát triển, thu NSNN ngày càng tăng - Nghị quyết lần thứ bảy của BCH TW khóa X về nnghiệp, ndân, nthôn yêu cầu tăng mạnh đầu tư phát triển nông nghiệp - Chiến lược phát triển KTXH Việt Nam đã định hướng, tạo thuận lợi cho huy động và sử dụng vốn ĐT cho PT nông nghiệp. - Hội nhập kinh tế quốc tế và Tiểu vùng sông Mêkông, TT-Huế trở thành cửa ngõ cầu nối với trung tâm kinh tế năng động nhất châu Á là Đông Bắc Á - Nhu cầu các loại hàng nông sản ngày càng tăng trên thị trường thế giới. đang phục hồi sau suy thoái, đầu tư trực tiếp nước ngoài sẽ tăng dần - Quy mô và nguồn vốn ĐT cho PT nông nghiệp thấp, tăng trưởng không ổn định, thiếu bền vững. Vốn cho thuỷ sản thấp và giảm rõ rệt. Vốn ĐT cho PT lâm nghiệp huyện Nam Đông và thuỷ sản huyện Phong Điền thấp so các huyện khác, trong khi có tiềm năng hơn. Thách thức c. Điểm mạnh bên trong liên quan với nguy cơ bên ngoài - Tỷ lệ vốn đầu tư cho phát triển/GDP nông nghiệp đạt mức thấp so với tỷ lệ chung, của ngành thủy sản thấp hơn so các ngành khác trong nông nghiệp và có xu hướng giảm mạnh dần. - Tốc độ tăng trưởng vốn ĐT cho PT nông nghiệp khá cao, yêu cầu sử dụng hiệu quả d. Điểm yếu bên trong liên quan nguy cơ bên ngoài - TFP nông lâm nghiệp âm. Công tác quản lý nhà nước chưa đáp ứng yêu cầu phát triển. Nguồn vốn NSNN và ODA chiếm tỷ trọng chủ yếu, chưa khai thác tiềm năng đầu tư trong dân. - Hệ thống thuỷ lợi chủ yếu cho cây lúa - Thủ tục đầu tư phức tạp, chủ đầu tư thiếu chuyên nghiệp, năng lực nhà thầu hạn chế. 188 - Đã tập trung đầu tư kết cấu hạ tầng nông nghiệp - Tỷ lệ lao động nông nghiệp giảm, tuy tốc độ chuyển dịch chậm - Vị trí địa lý, điều kiện tài nguyên, thiên nhiên. Hội tụ đầy đủ các điều kiện tiềm năng, thế mạnh về biển, đồng bằng, gò đồi, rừng núi, có tài nguyên khoáng sản, đất nông nghiệp đa dạng cho phép phát triển nông nghiệp toàn diện Quản lý đầu tư chậm về thủ tục, quản lý chất lượng công trình chưa tốt. Sự phối hợp các ban, ngành, địa phương thiếu đồng bộ. - Tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác hiệu quả; tài nguyên đất đai, nước ngầm...nguy cơ suy thoái, môi trường sinh thái ngày càng xấu đi. - Hoạt động khoa học công nghệ chưa tương xứng tiềm năng và yêu cầu - Dân cư còn nghèo, đời sống khó khăn, trình độ dân trí không đồng đều. - Khí hậu, thời tiết khắc nghiệt, chịu ảnh hưởng lớn của biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến tiến độ thi công các công trình. Địa hình bị chia cắt mạnh. 189 Phụ lục 45. Các chỉ tiêu tăng trưởng GDP và nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Chỉ tiêu Đvt 1996- 2000 2001– 2005 2006- 2010 2011- 2015 2016- 2020 Phương án I Tăng GDP % 6,3 9,6 14,0 12,5 12,0 - Công nghiệp % 9,7 16,1 19,0 14,0 12,5 - Nông nghiệp % 1,6 8,7 3,5 3,2 3,0 - Dịch vụ % 7,1 10,2 13,0 13,0 12,8 Nhu cầu vốn Tỷ đồng 40.000 90.000 196.000 Phương án II Tăng GDP % % 6,3 9,6 15,0 13,0 11,5 - Công nghiệp % 9,7 16,1 19,0 14,5 13,0 - Nông nghiệp % 1,6 8,7 3,5 3,2 3,0 - Dịch vụ % 7,1 10,2 15,4 13,5 11,0 Nhu cầu vốn Tỷ đồng 45.000 100.000 215.000 Phương án III Tăng GDP % % 6,3 9,6 16,0 13,0 12,0 - Công nghiệp % 9,7 16,1 20,0 16,0 13,0 - Nông nghiệp % 1,6 8,7 3,5 3,2 3,0 - Dịch vụ % 7,1 10,2 16,7 11,8 12,0 Nhu cầu vốn Tỷ đồng 50.000 110.000 240.000 Nguồn: Tổng hợp từ Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội Thừa Thiên Huế đến năm 2020 190 Phụ lục 46. Lao động và cơ cấu lao động tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 TT Chỉ tiêu Đvt 2010 2011 2015 2020 I Lao động làm việc trong các ngành KTQD Người 557.189 566.800 634.300 721.000 Dịch vụ Người 201.250 209.790 272.750 324.450 Công nghiệp Người 152.322 153.320 228.350 288.400 Nông nghiệp Người 203.617 203.690 133.200 108.150 II Cơ cấu lao động làm việc trong các ngành % 100 100 100 100 Dịch vụ % 36,1 37,01 43,0 45,0 Công nghiệp % 27,3 27,05 36,0 40,0 Nông nghiệp % 36,5 35,9 21,0 15,0 Nguồn: Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Phụ lục 47. Nhu cầu lao động qua đào tạo các lĩnh vực tỉnh Thừa Thiên Huế Đơn vị tính: Người Lĩnh vực 2010 2015 2020 Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó Tổng số Trong đó Lao động Tỷ lệ Lao động Tỷ lệ Lao động Tỷ lệ TỔNG SỐ 557.189 277.281 49,8 634.300 469.380 74,0 721.000 612.850 85,0 Nông nghiệp 203.617 68.507 33,6 133.200 75.800 56,9 108.150 83.250 77,0 Công nghiệp 152.322 83.166 54,6 228.350 178.110 78,0 288.400 251.100 87,1 Dịch vụ 201.250 125.615 62,4 272.750 215.470 79,0 324.450 278.500 85,8 Nguồn: Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 191 Phụ lục 48. Kiểm định hàm xu thế vốn ĐT cho PT và GDP nông nghiệp Dependent Variable: KNN Method: Least Squares Date: 05/10/14 Time: 13:29 Sample: 1991 2013 Included observations: 23 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. T -52.06615 11.78665 -4.417384 0.0003 T^2 5.158018 0.476837 10.81716 0.0000 C 145.4777 61.39910 2.369378 0.0280 R-squared 0.974473 Mean dependent var 490.3913 Adjusted R-squared 0.971920 S.D. dependent var 535.5465 S.E. of regression 89.74164 Akaike info criterion 11.95285 Sum squared resid 161071.2 Schwarz criterion 12.10096 Log likelihood -134.4578 F-statistic 381.7411 Durbin-Watson stat 2.208711 Prob(F-statistic) 0.000000 Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 0.328943 Probability 0.573009 Obs*R-squared 0.391418 Probability 0.531555 -400 0 400 800 1200 1600 2000 92 94 96 98 00 02 04 06 08 10 12 KNNF Forecast: KNNF Actual: KNN Forecast sample: 1991 2030 Adjusted sample: 1991 2013 Included observations: 23 Root Mean Squared Error 83.68451 Mean Absolute Error 68.34507 Mean Abs. Percent Error 54.33609 Theil Inequality Coefficient 0.058515 Bias Proportion 0.000000 Variance Proportion 0.006465 Covariance Proportion 0.993535 192 Dependent Variable: KNL Method: Least Squares Date: 05/10/14 Time: 13:30 Sample(adjusted): 1991 2012 Included observations: 22 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. T -53.98680 12.53961 -4.305300 0.0004 T^2 5.056677 0.529423 9.551300 0.0000 C 145.8896 62.60636 2.330268 0.0310 R-squared 0.965022 Mean dependent var 397.3182 Adjusted R-squared 0.961340 S.D. dependent var 453.2521 S.E. of regression 89.11934 Akaike info criterion 11.94395 Sum squared resid 150902.9 Schwarz criterion 12.09273 Log likelihood -128.3835 F-statistic 262.0970 Durbin-Watson stat 1.894455 Prob(F-statistic) 0.000000 Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 0.002320 Probability 0.962116 Obs*R-squared 0.002835 Probability 0.957538 -400 0 400 800 1200 1600 2000 92 94 96 98 00 02 04 06 08 10 12 KNLF Forecast: KNLF Actual: KNL Forecast sample: 1991 2030 Adjusted sample: 1991 2013 Included observations: 22 Root Mean Squared Error 82.82042 Mean Absolute Error 68.57369 Mean Abs. Percent Error 62.86990 Theil Inequality Coefficient 0.069944 Bias Proportion 0.000000 Variance Proportion 0.008901 Covariance Proportion 0.991099 193 Dependent Variable: KTS Method: Least Squares Date: 05/10/14 Time: 13:32 Sample: 1991 2013 Included observations: 23 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. T 1.477612 3.179139 0.464784 0.6471 T^2 0.124986 0.128614 0.971789 0.3428 C 0.988707 16.56079 0.059702 0.9530 R-squared 0.640085 Mean dependent var 42.21739 Adjusted R-squared 0.604094 S.D. dependent var 38.46954 S.E. of regression 24.20545 Akaike info criterion 9.332140 Sum squared resid 11718.08 Schwarz criterion 9.480248 Log likelihood -104.3196 F-statistic 17.78435 Durbin-Watson stat 1.863381 Prob(F-statistic) 0.000036 Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 0.000275 Probability 0.986934 Obs*R-squared 0.000333 Probability 0.985434 -80 -40 0 40 80 120 160 92 94 96 98 00 02 04 06 08 10 12 KTSF Forecast: KTSF Actual: KTS Forecast sample: 1991 2030 Adjusted sample: 1991 2013 Included observations: 23 Root Mean Squared Error 22.57170 Mean Absolute Error 18.29980 Mean Abs. Percent Error 105.2788 Theil Inequality Coefficient 0.208227 Bias Proportion 0.000000 Variance Proportion 0.111078 Covariance Proportion 0.888922 194 Dependent Variable: GDP Method: Least Squares Date: 05/10/14 Time: 09:06 Sample: 1991 2013 Included observations: 23 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. T -1.844690 0.688869 -2.677853 0.0145 T^2 0.110450 0.027869 3.963220 0.0008 C 6.921397 3.588463 1.928792 0.0681 R-squared 0.664495 Mean dependent var 5.549652 Adjusted R-squared 0.630944 S.D. dependent var 8.633651 S.E. of regression 5.244939 Akaike info criterion 6.273512 Sum squared resid 550.1877 Schwarz criterion 6.421620 Log likelihood -69.14539 F-statistic 19.80580 Durbin-Watson stat 0.795317 Prob(F-statistic) 0.000018 Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 1.903573 Probability 0.183701 Obs*R-squared 2.094483 Probability 0.147832 -1000 -500 0 500 1000 1500 2000 92 94 96 98 00 02 04 06 08 10 12 GDPF Forecast: GDPF Actual: GDP Forecast sample: 1991 2030 Adjusted sample: 1991 2013 Included observations: 23 Root Mean Squared Error 288.3081 Mean Absolute Error 199.0868 Mean Abs. Percent Error 3430.147 Theil Inequality Coefficient 0.318529 Bias Proportion 0.000000 Variance Proportion 0.129725 Covariance Proportion 0.870275 195 Dependent Variable: GDPNN Method: Least Squares Date: 05/10/14 Time: 13:22 Sample: 1991 2013 Included observations: 23 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. T -78.99139 20.17183 -3.915927 0.0009 T^2 10.03007 0.816065 12.29078 0.0000 C 577.5483 105.0792 5.496313 0.0000 R-squared 0.984535 Mean dependent var 1515.304 Adjusted R-squared 0.982989 S.D. dependent var 1177.548 S.E. of regression 153.5850 Akaike info criterion 13.02749 Sum squared resid 471767.2 Schwarz criterion 13.17560 Log likelihood -146.8162 F-statistic 636.6250 Durbin-Watson stat 0.890015 Prob(F-statistic) 0.000000 Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 3.078077 Probability 0.070828 Obs*R-squared 5.861510 Probability 0.053357 0 1000 2000 3000 4000 5000 92 94 96 98 00 02 04 06 08 10 12 GDPNNF Forecast: GDPNNF Actual: GDPNN Forecast sample: 1991 2030 Adjusted sample: 1991 2013 Included observations: 23 Root Mean Squared Error 143.2188 Mean Absolute Error 115.0122 Mean Abs. Percent Error 13.38098 Theil Inequality Coefficient 0.037678 Bias Proportion 0.000000 Variance Proportion 0.003896 Covariance Proportion 0.996104 196 Dependent Variable: GDPNL Method: Least Squares Date: 05/10/14 Time: 13:24 Sample: 1991 2013 Included observations: 23 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. T -82.81979 21.68732 -3.818812 0.0011 T^2 8.277612 0.877375 9.434520 0.0000 C 569.1683 112.9737 5.038058 0.0001 R-squared 0.967056 Mean dependent var 1131.522 Adjusted R-squared 0.963762 S.D. dependent var 867.4116 S.E. of regression 165.1237 Akaike info criterion 13.17237 Sum squared resid 545317.0 Schwarz criterion 13.32048 Log likelihood -148.4823 F-statistic 293.5457 Durbin-Watson stat 0.888675 Prob(F-statistic) 0.000000 Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 3.294374 Probability 0.060371 Obs*R-squared 6.163030 Probability 0.045890 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 92 94 96 98 00 02 04 06 08 10 12 GDPNLF Forecast: GDPNLF Actual: GDPNL Forecast sample: 1991 2030 Adjusted sample: 1991 2013 Included observations: 23 Root Mean Squared Error 153.9787 Mean Absolute Error 125.4220 Mean Abs. Percent Error 17.08753 Theil Inequality Coefficient 0.054602 Bias Proportion 0.000000 Variance Proportion 0.008375 Covariance Proportion 0.991625 197 Dependent Variable: GDPTS Method: Least Squares Date: 05/10/14 Time: 13:28 Sample: 1991 2013 Included observations: 23 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. T 3.820271 2.939850 1.299478 0.2086 T^2 1.752795 0.118934 14.73760 0.0000 C 8.544325 15.31429 0.557932 0.5831 R-squared 0.995546 Mean dependent var 383.9130 Adjusted R-squared 0.995101 S.D. dependent var 319.7839 S.E. of regression 22.38354 Akaike info criterion 9.175636 Sum squared resid 10020.46 Schwarz criterion 9.323744 Log likelihood -102.5198 F-statistic 2235.165 Durbin-Watson stat 1.275131 Prob(F-statistic) 0.000000 Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 1.836452 Probability 0.188018 Obs*R-squared 3.897806 Probability 0.142430 -200 0 200 400 600 800 1000 1200 92 94 96 98 00 02 04 06 08 10 12 GDPTSF Forecast: GDPTSF Actual: GDPTS Forecast sample: 1991 2030 Adjusted sample: 1991 2013 Included observations: 23 Root Mean Squared Error 21.73607 Mean Absolute Error 16.86137 Mean Abs. Percent Error 14.19130 Theil Inequality Coefficient 0.021958 Bias Proportion 0.000000 Variance Proportion 0.001210 Covariance Proportion 0.998790
File đính kèm:
- luan_an_nang_cao_hieu_qua_von_dau_tu_cho_phat_trien_nong_ngh.pdf