Luận án Nghiên cứu cải tiến các giống đậu tương dt2008, dt96 và đt26 bằng phương pháp xử lý đột biến tia gamma nguồn CO60
Đậu tương (Glycine max (L.) Merrill) là cây ngắn ngày, có hàm lượng
dinh dưỡng cao (Protein 30 - 45%, lipit 15 – 22%.), dễ trồng và khả năng thích
nghi rộng. Đặc biệt, đậu tương có khả năng tự cố định đạm vô cơ từ không khí,
giúp cải tạo đất và góp phần cắt đứt dây chuyền sâu bệnh khi luân canh với các
cây trồng khác (Ngô Thế Dân và cs, 1999; Phạm Văn Thiều, 2002; Mai Quang
Vinh và cs, 2012).
Tại Việt Nam, đậu tương là cây trồng truyền thống, được trồng tại 28/63
tỉnh/thành phố, chiếm vị trí quan trọng trong sản xuất nông nghiệp, có giá trị
kinh tế và hiệu quả cao trong chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Mai Quang Vinh và
cs, 2012) nhưng diện tích đang giảm dần. Diện tích năm 2010 đạt 197,8 nghìn
ha với sản lượng 298,6 nghìn tấn, năm 2018 chỉ còn 53,1 nghìn ha với sản lượng
80,8 nghìn tấn, mới chỉ đáp ứng khoảng 8% nhu cầu
trong nước, còn lại phải nhập khẩu. Trong khi lượng tiêu thụ ngày càng tăng
do ép dầu và làm thức ăn chăn nuôi ngày càng tăng. Năm 2016, Việt Nam đã
phải nhập khẩu 1,56 triệu tấn hạt với giá trị 661 triệu USD
, nếu tính cả các sản phẩm từ đậu tương (đặc biệt là
khô dầu) thì còn cao hơn nhiều. Nguyên nhân do chưa có bộ giống năng suất
cao, chất lượng tốt, chống chịu khá với sâu bệnh, điều kiện canh tác khó khăn
do biến đổi khí hậu, kỹ thuật canh tác lạc hậu, đầu tư thâm canh thấp. Vì vậy,
chọn tạo giống đậu tương mới năng suất cao, chất lượng tốt, thích hợp cho
nhiều vụ khác nhau là yêu cầu cấp bách và cần thiết hiện nay
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu cải tiến các giống đậu tương dt2008, dt96 và đt26 bằng phương pháp xử lý đột biến tia gamma nguồn CO60
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ---------------------------*------------------------- NGUYỄN VĂN MẠNH NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN CÁC GIỐNG ĐẬU TƯƠNG DT2008, DT96 VÀ ĐT26 BẰNG PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ ĐỘT BIẾN TIA GAMMA NGUỒN Co60 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI - 2020 i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM -------------------------------*------------------------------ NGUYỄN VĂN MẠNH NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN CÁC GIỐNG ĐẬU TƯƠNG DT2008, DT96 VÀ ĐT26 BẰNG PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ ĐỘT BIẾN TIA GAMMA NGUỒN Co60 Chuyên ngành: Di truyền và Chọn giống cây trồng Mã số: 96 20 111 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học 1. GS. TS. Lê Huy Hàm 2. TS. Lê Đức Thảo HÀ NỘI - 2020 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình khoa học do tôi trực tiếp thực hiện, dưới sự hướng dẫn khoa học của GS. TS. Lê Huy Hàm và TS. Lê Đức Thảo. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực và chưa được công bố trong bất cứ công trình nào khác. Tác giả Nguyễn Văn Mạnh iii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án, bên cạnh sự nỗ lực của bản thân, tôi đã nhận được sự giúp đỡ quý báu của các thầy hướng dẫn, cơ sở đào tạo, đồng nghiệp, bạn bè và gia đình. Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Lê Huy Hàm và TS. Lê Đức Thảo - Viện Di truyền Nông nghiệp đã tận tình hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể cán bộ Ban Thông tin và Đào tạo - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ tôi trong học tập và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo giảng dạy, các anh chị em, bạn bè đồng nghiệp tại Bộ môn Đột biến và Ưu thế lai - Viện Di truyền Nông nghiệp và gia đình đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tác giả Nguyễn Văn Mạnh iv MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN ii LỜI CẢM ƠN iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT vii DANH MỤC BẢNG viii DANH MỤC HÌNH xii MỞ ĐẦU 1 1 Tính cấp thiết của đề tài 1 2 Mục tiêu nghiên cứu 2 3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 2 3.1 Ý nghĩa khoa học 2 3.2 Ý nghĩa thực tiễn 3 4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3 4.1 Đối tượng nghiên cứu 3 4.2 Phạm vi nghiên cứu 3 5 Những đóng góp mới của luận án 4 CHƯƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5 1.1 Giới thiệu về cây đậu tương 5 1.1.1 Nguồn gốc và giá trị sử dụng 5 1.1.2 Đặc điểm và yêu cầu sinh thái 6 1.1.3 Tình hình sản xuất, tiêu thụ đậu tương trên thế giới và tại Việt Nam 9 1.2 Tình hình nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương trên thế giới và tại Việt Nam 12 1.2.1 Tình hình nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương trên thế giới 13 1.2.2 Tình hình nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương tại Việt Nam 15 1.3 Đột biến và ứng dụng trong chọn tạo giống cây trồng 18 v 1.3.1 Đột biến 18 1.3.2 Ứng dụng đột biến trong chọn tạo giống cây trồng 27 1.4 Nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương đột biến 31 1.4.1 Nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương đột biến trên thế giới 31 1.4.2 Nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương đột biến tại Việt Nam 35 1.5 Những nhận xét rút ra từ tổng quan tài liệu 39 CHƯƠNG II. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 40 2.1 Vật liệu nghiên cứu 40 2.1.1 Giống đậu tương 40 2.1.2 Tác nhân gây đột biến 40 2.2 Nội dung nghiên cứu 41 2.3 Phương pháp nghiên cứu 42 2.3.1 Phương pháp chiếu xạ tia gamma giống đậu tương DT2008, DT96 và ĐT26 42 2.3.2 Nghiên cứu ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) đến sinh trưởng phát triển của các giống đậu tương. 43 2.3.3 Nghiên cứu chọn lọc các dòng đậu tương đột biến có ý nghĩa cho chọn tạo giống mới 45 2.3.4 Khảo nghiệm các giống đậu tương đột biến triển vọng 48 2.3.5 Phân tích hàm lượng dinh dưỡng hạt 48 2.3.6 Các chỉ tiêu theo dõi 48 2.3.7 Xử lý số liệu 51 2.4 Thời gian và địa điểm nghiên cứu 51 2.4.1 Địa điểm nghiên cứu 51 2.4.2 Thời gian nghiên cứu 51 CHƯƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 52 3.1 Nghiên cứu ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) đến sinh trưởng phát triển của các giống đậu tương 52 vi 3.1.1 Nghiên cứu ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt khô đến sinh trưởng phát triển của các giống đậu tương 52 3.1.2 Nghiên cứu ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt nảy mầm đến sinh trưởng phát triển của các giống đậu tương 62 3.1.3 Nghiên cứu ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) cây ra hoa đến sinh trưởng phát triển của các giống đậu tương 70 3.1.4 Đánh giá sự di truyền một số biến dị hình thái xuất hiện khi gây đột biến bằng chiếu xạ tia gamma (Co60) 77 3.2 Nghiên cứu, chọn lọc các dòng đậu tương đột biến có ý nghĩa cho chọn tạo giống 80 3.2.1 Chọn lọc các dòng đột biến có ý nghĩa cho chọn tạo giống 80 3.2.2 Đánh giá, so sánh một số dòng đột biến triển vọng 92 3.2.3 Đánh giá đa dạng di truyền của một số dòng đậu tương đột biến triển vọng bằng chỉ thị phân tử SSR 106 3.3 Khảo nghiệm các giống đậu tương đột biến triển vọng 111 3.3.1 Đặc điểm hình thái 111 3.3.2 Đặc điểm sinh trưởng 112 3.3.3 Mức độ chống chịu 114 3.3.4 Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất 114 3.3.5 Hàm lượng dinh dưỡng 118 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 120 1 Kết luận 120 2 Đề nghị 121 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA PHỤ LỤC vii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Thứ tự Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ 1 ADN Axit deoxyribonucleic 2 AFLP Amplified Fragments Length Polymorphism 3 ACIAR Trung tâm nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Australia (Australian Center for International Agricultural Research) 4 EU Liên minh châu âu (European Union) 5 FAO Tổ chức lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc (Food and Agriculture Organization) 6 IAEA Cơ quan Năng lượng nguyên tử Quốc tế (International Atomic Energy Agency) 7 IITA Viện Nông nghiệp Quốc tế nhiệt đới (International Institute of Tropical Agricultural 8 TT Thứ tự viii DANH MỤC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 1.1 Tình hình sản xuất, tiêu thụ đậu tương trên thế giới từ năm 2016 đến 2020 10 1.2 Tình hình sản xuất đậu tương tại Việt Nam từ năm 2010 đến 2018 11 1.3 Một số tính trạng trên cây đậu tương được cải tiến bằng phương pháp đột biến tại Việt Nam 36 3.1 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt khô đến tỷ lệ nảy mầm của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 52 3.2 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt khô đến tỷ lệ sống sót của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 53 3.3 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt khô đến thời gian sinh trưởng của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 54 3.4 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt khô đến chiều cao cây của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 55 3.5 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt khô đến số quả chắc trên cây của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 56 3.6 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt khô đến năng suất cá thể của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 57 3.7 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt khô đến tần số biến dị của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 58 3.8 Tần số biến dị của các giống đậu tương ở thế hệ M1 khi chiếu xạ tia gamma (Co60) hạt khô 59 3.9 Tần số biến dị của các giống đậu tương ở thế hệ M2 khi chiếu xạ tia gamma (Co60) hạt khô 60 3.10 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt khô đến phổ biến dị của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 61 3.11 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt nảy mầm đến tỷ lệ nảy mầm của các giống đậu tương ở thế hệ M2 62 3.12 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt nảy mầm đến tỷ lệ sống sót của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 63 ix 3.13 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt nảy mầm đến thời gian sinh trưởng của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 64 3.14 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt nảy mầm đến chiều cao cây của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 65 3.15 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt nảy mầm đến số quả chắc trên cây của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 66 3.16 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt nảy mầm đến năng suất cá thể của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 67 3.17 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt nảy mầm đến tần số biến dị của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 68 3.18 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt nảy mầm đến phổ biến dị của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 69 3.19 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co60) cây ra hoa đến tỷ lệ nảy mầm và tỷ lệ sống sót của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 70 3.20 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) cây ra hoa đến thời gian sinh trưởng của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 71 3.21 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) cây ra hoa đến chiều cao cây của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 72 3.22 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) cây ra hoa đến số quả chắc trên cây của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 73 3.23 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) cây ra hoa đến năng suất cá thể của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 74 3.24 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) cây ra hoa đến tần số biến dị của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 75 3.25 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) cây ra hoa đến phổ biến dị của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 76 3.26 Sự di truyền một số biến dị hình thái của các giống đậu tương ở thế hệ M2, M3 và M4 77 3.27 Kết quả chọn lọc các cá thể, dòng đột biến từ chiếu xạ tia gamma (Co60) giống DT2008 81 3.28 Đặc điểm một số dòng đột biến ở thế hệ M7 từ chiếu xạ tia gamma (Co60) giống DT2008 83 x 3.29 Kết quả chọn lọc các cá thể, dòng đột biến từ chiếu xạ tia gamma (Co60) giống DT96 85 3.30 Đặc điểm một số dòng đột biến ở thế hệ M7 từ chiếu xạ tia gamma (Co60) giống DT96 86 3.31 Kết quả chọn lọc các cá thể, dòng đột biến từ chiếu xạ tia gamma (Co60) giống ĐT26 89 3.32 Đặc điểm một số dòng đột biến ở thế hệ M7 từ chiếu xạ tia gamma (Co60) giống ĐT26 90 3.33 Đặc điểm hình thái của các dòng đột biến triển vọng từ giống DT2008 tại Hà Nội 93 3.34 Đặc điểm sinh trưởng, phát triển của các dòng đột biến triển vọng từ giống DT2008 tại Hà Nội 94 3.35 Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng đột biến triển vọng từ giống DT2008 tại Hà Nội 95 3.36 Mức độ chống chịu của các dòng đột biến triển vọng từ giống DT2008 tại Hà Nội 96 3.37 Đặc điểm hình thái của các dòng đột biến triển vọng từ giống DT96 tại Hà Nội 98 3.38 Đặc điểm sinh trưởng, phát triển của các dòng đột biến triển vọng từ giống DT96 tại Hà Nội 99 3.39 Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng đột biến triển vọng từ giống DT96 tại Hà Nội 100 3.40 Mức độ chống chịu của các dòng đột biến triển vọng từ giống DT96 tại Hà Nội 101 3.41 Đặc điểm hình thái của các dòng đột biến triển vọng từ giống ĐT26 tại Hà Nội 102 3.42 Đặc điểm sinh trưởng, phát triển của các dòng đột biến triển vọng từ giống ĐT26 tại Hà Nội 103 3.43 Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng đột biến triển vọng từ giống ĐT26 tại Hà Nội 104 3.44 Mức độ chống chịu của các dòng đột biến triển vọng từ giống ĐT26 tại Hà Nội 105 3.45 Hệ số PIC, số alen và tổng số ADN thể hiện trên từng cặp mồi 108 xi 3.46 Tỷ lệ khuyết thiếu số liệu và tỷ lệ di hợp tử của các dòng đậu tương đột biến triển vọng 109 3.47 Hệ số tương đồng di truyền giữa các dòng đậu tương đột biến triển vọng so với giống gốc 110 3.48 Đặc điểm hình thái của các giống đột biến triển vọng 112 3.49 Đặc điểm sinh trưởng của các giống đột biến triển vọng 113 3.50 Mức độ chống chịu của các giống đột biến triển vọng 114 3.51 Các yếu tố cấu thành năng suất của các giống đột biến triển vọng 115 3.52 Năng suất thực thu của các giống đột biến triển vọng 116 3.53 Năng suất thực thu của giống đậu tương đen DT215 trong khảo nghiệm Quốc gia năm 2018-2019 117 3.54 Hàm lượng dinh dưỡng trong hạt của các giống đậu tương đột biến triển vọng 119 xii DANH MỤC HÌNH Hình Tên hình Trang 1.1 Số lượng giống cây trồng đột biến trên thế giới từ năm 1969 đến 2016 27 1.2 Số lượng giống cây trồng đột biến trên thế giới năm 2016 27 1.3 Số lượng giống cây trồng đột biến theo châu lục năm 2016 27 1.4 Số lượng giống cây trồng đột biến theo Quốc gia năm 2016 27 1.5 Số lượng giống đậu tương đột biến trên thế giới từ năm 1960 đến 2016 32 1.6 Số lượng giống đậu tương đột biến theo quốc gia đến năm 2016 32 1.7 Số lượng các giống đậu tương đột biến theo tác nhân gây đột biến trên thế giới đến năm 2016 32 1.8 Số lượng giống đậu tương đột biến từ chiếu xạ tia gamma trên thế giới đến năm 2016 32 2.1 Sơ đồ chọn lọc các dòng đậu tương đột biến có ý nghĩa cho chọn giống 46 3.1 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt khô đến tần số biến dị của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 58 3.2 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) hạt nảy mầm đến tần số biến dị của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 68 3.3 Ảnh hưởng của chiếu xạ tia gamma (Co 60) cây ra hoa đến tần số biến dị của các giống đậu tương ở thế hệ M1 và M2 75 3.4 Kết quả điện di một số cặp mồi 107 3.5 Sơ đồ hình cây về mối quan hệ di truyền giữa các dòng đậu tương đột biến triển vọng với giống gốc 111 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Đậu tương (Glycine max (L.) Merrill) là cây ngắn ngày, có hàm lượng dinh dưỡng cao (Protein 30 - 45%, lipit 15 – 22%...), dễ trồng và khả năng thích nghi rộng. Đặc biệt, đậu tương có khả năng tự cố định đạm vô cơ từ không khí, giúp cải tạo đất và góp phần cắt đứt dây chuyền sâu bệnh khi luân canh với các cây trồng khác (Ngô Thế Dân và cs, 1999; Phạm Văn Thiều, 2002; Mai Quang Vinh và cs, 2012). Tại Việt Nam, đậu tương là cây trồng truyền thống, được trồng tại 28/63 tỉnh/thành phố, chiếm vị trí quan trọng trong sản xuất nông nghiệp, có giá trị kinh tế và hiệu quả cao trong chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Mai Quang Vinh và cs, 2012) nhưng diện tích đang giảm dần. Diện tích năm 2010 đạt 197,8 nghìn ha với sản lượng 298,6 nghìn tấn, năm 2018 chỉ còn 53,1 nghìn ha với sản lượng 80,8 nghìn tấn (https://www.gso.gov.vn), mới chỉ đáp ứng khoảng 8% nhu cầu trong nước, còn lại phải nhập khẩu. Trong khi lượng tiêu thụ ngày càng tăng do ép dầu và làm thức ăn chăn nuôi ngày càng tăng. Năm 2016, Việt Nam đã phải nhập khẩu 1,56 triệu tấn hạt với giá trị 661 triệu USD (https://www.gso.gov.vn), nếu tính cả các sản phẩm từ đậu tương (đặc biệt là khô dầu) thì còn cao hơn nhiều. Nguyên nhân do chưa có bộ giống năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu khá với sâu bệnh, điều kiện canh tác khó khăn do biến đổi khí hậu, kỹ thuật canh tác lạc hậu, đầu tư thâm canh thấp. Vì vậy, chọn tạo giống đậu tương mới năng suất cao, chất lượng tốt, thích hợp cho nhiều vụ khác nhau là yêu cầu cấp bách và cần thiết hiện nay. Đậu tương có hoa nhỏ, d ... 14.78 0.000 3 * RESIDUAL 12 45.1476 3.76230 --------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 383.398 19.1699 --------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE SQCH FILE DT26 22/ 3/18 17:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 KET QUA SO SANH DONG DOT BIEN TU DT26 VARIATE V004 SQCH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ================================================================ 1 NL 2 .903809 .451904 0.20 0.823 3 2 DONG$ 6 115.265 19.2108 8.47 0.001 3 * RESIDUAL 12 27.2095 2.26746 --------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 143.378 7.16891 --------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE SQCD FILE DT26 22/ 3/18 17:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 KET QUA SO SANH DONG DOT BIEN TU DT26 VARIATE V005 SQCD LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ================================================================ 1 NL 2 4.82000 2.41000 0.62 0.561 3 2 DONG$ 6 140.127 23.3544 5.96 0.005 3 * RESIDUAL 12 47.0133 3.91778 --------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 191.960 9.59800 --------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE H/Q - X FILE DT26 22/ 3/18 17:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 KET QUA SO SANH DONG DOT BIEN TU DT26 VARIATE V006 H/Q - X LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ================================================================ 1 NL 2 .150381E-01 .751903E-02 1.03 0.388 3 2 DONG$ 6 .598114 .996857E-01 13.68 0.000 3 * RESIDUAL 12 .874284E-01 .728570E-02 --------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 .700581 .350290E-01 --------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE H/Q-H FILE DT26 22/ 3/18 17:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 KET QUA SO SANH DONG DOT BIEN TU DT26 VARIATE V007 H/Q-H LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ================================================================ 1 NL 2 .246667E-02 .123334E-02 0.37 0.699 3 2 DONG$ 6 .258990 .431651E-01 13.12 0.000 3 * RESIDUAL 12 .394668E-01 .328890E-02 --------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 .300924 .150462E-01 --------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE H/Q-Ð FILE DT26 22/ 3/18 17:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 KET QUA SO SANH DONG DOT BIEN TU DT26 VARIATE V008 H/Q-Ð LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ================================================================ 1 NL 2 .638097E-03 .319049E-03 0.07 0.928 3 2 DONG$ 6 1.08760 .181267 42.13 0.000 3 * RESIDUAL 12 .516288E-01 .430240E-02 --------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 1.13987 .569933E-01 --------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSX FILE DT26 22/ 3/18 17:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 KET QUA SO SANH DONG DOT BIEN TU DT26 VARIATE V009 NSX LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ================================================================ 1 NL 2 .291714E-01 .145857E-01 2.44 0.127 3 2 DONG$ 6 .712657 .118776 19.90 0.000 3 * RESIDUAL 12 .716287E-01 .596905E-02 --------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 .813457 .406729E-01 --------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSH FILE DT26 22/ 3/18 17:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 KET QUA SO SANH DONG DOT BIEN TU DT26 VARIATE V010 NSH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ================================================================ 1 NL 2 .320952E-02 .160476E-02 0.14 0.870 3 2 DONG$ 6 .330162 .550270E-01 4.82 0.010 3 * RESIDUAL 12 .136924 .114103E-01 --------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 .470295 .235148E-01 --------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSD FILE DT26 22/ 3/18 17:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 9 KET QUA SO SANH DONG DOT BIEN TU DT26 VARIATE V011 NSD LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ================================================================ 1 NL 2 .583809E-02 .291905E-02 0.29 0.755 3 2 DONG$ 6 .603095 .100516 10.04 0.001 3 * RESIDUAL 12 .120162 .100135E-01 --------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 .729095 .364548E-01 --------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DT26 22/ 3/18 17:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 10 KET QUA SO SANH DONG DOT BIEN TU DT26 MEANS FOR EFFECT NL --------------------------------------------------------------------- NL NOS SQCX SQCH SQCD H/Q - X 1 7 32.5857 30.2429 27.2714 2.47000 2 7 33.0429 30.3143 26.9857 2.41000 3 7 31.9000 30.7143 26.1429 2.41714 SE(N= 7) 0.733125 0.569142 0.748119 0.322617E-01 5%LSD 12DF 2.25901 1.75372 2.30521 0.994091E-01 NL NOS H/Q-H H/Q-Ð NSX NSH 1 7 2.37857 2.50571 2.28714 2.14143 2 7 2.36000 2.51857 2.22000 2.16000 3 7 2.38571 2.51571 2.30714 2.13000 SE(N= 7) 0.216759E-01 0.247917E-01 0.292014E-01 0.403738E-01 5%LSD 12DF 0.667907E-01 0.763917E-01 0.899795E-01 0.124405 NL NOS NSD 1 7 2.21286 2 7 2.17286 3 7 2.18571 SE(N= 7) 0.378219E-01 5%LSD 12DF 0.116542 --------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT DONG$ --------------------------------------------------------------------- DONG$ NOS SQCX SQCH SQCD H/Q - X 26-2-25/2-6 3 32.3000 28.4667 27.1333 2.48000 26-4-25/3-10 3 40.1000 34.3667 30.2000 2.51667 26150-2/24 3 30.2667 29.2333 27.8333 2.50000 26150-1/3 3 33.2667 28.8000 27.5333 2.49000 26150-1/12 3 32.7000 29.2667 26.4000 2.51000 ÐT26 3 33.3000 29.0000 27.4333 2.51000 DT84 3 25.6333 33.8333 21.0667 2.02000 SE(N= 3) 1.11987 0.869379 1.14277 0.492805E-01 5%LSD 12DF 3.45069 2.67885 3.52127 0.151850 DONG$ NOS H/Q-H H/Q-Ð NSX NSH 26-2-25/2-6 3 2.42000 2.61333 2.24333 2.04333 26-4-25/3-10 3 2.42667 2.61667 2.56000 2.36000 26150-2/24 3 2.42000 2.58000 2.17333 1.97000 26150-1/3 3 2.40333 2.61000 2.36333 2.18000 26150-1/12 3 2.42667 2.60000 2.26000 2.05333 ÐT26 3 2.42333 2.61667 2.38000 2.14000 DT84 3 2.10333 1.95667 1.92000 2.26000 SE(N= 3) 0.331104E-01 0.378700E-01 0.446059E-01 0.616720E-01 5%LSD 12DF 0.102024 0.116690 0.137446 0.190033 DONG$ NOS NSD 26-2-25/2-6 3 2.23000 26-4-25/3-10 3 2.48000 26150-2/24 3 2.09667 26150-1/3 3 2.26333 26150-1/12 3 2.13000 ÐT26 3 2.25000 DT84 3 1.88333 SE(N= 3) 0.577739E-01 5%LSD 12DF 0.178021 --------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DT26 22/ 3/18 17:20 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 11 KET QUA SO SANH DONG DOT BIEN TU DT26 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |DONG$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SQCX 21 32.510 4.3783 1.9397 6.0 0.5608 0.0001 SQCH 21 30.424 2.6775 1.5058 4.9 0.8232 0.0011 SQCD 21 26.800 3.0981 1.9793 7.4 0.5610 0.0045 H/Q - X 21 2.4324 0.18716 0.85356E-01 3.5 0.3876 0.0001 H/Q-H 21 2.3748 0.12266 0.57349E-01 2.4 0.6990 0.0002 H/Q-Ð 21 2.5133 0.23873 0.65593E-01 2.6 0.9285 0.0000 NSX 21 2.2714 0.20168 0.77260E-01 3.4 0.1275 0.0000 NSH 21 2.1438 0.15335 0.10682 5.0 0.8703 0.0102 NSD 21 2.1905 0.19093 0.10007 4.6 0.7552 0.0005 BALANCED ANOVA FOR VARIATE XHN FILE KNSX 11/ 4/19 0:30 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 XHN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .748666E-01 .374333E-01 3.28 0.072 3 2 GIONG$ 6 1.51505 .252508 22.11 0.000 3 * RESIDUAL 12 .137067 .114222E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 1.72698 .863491E-01 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE HHN FILE KNSX 11/ 4/19 0:30 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 HHN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .928667E-01 .464334E-01 2.94 0.090 3 2 GIONG$ 6 4.03358 .672263 42.52 0.000 3 * RESIDUAL 12 .189733 .158111E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 4.31618 .215809 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DHN FILE KNSX 11/ 4/19 0:30 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 DHN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .238829 .119414 9.17 0.004 3 2 GIONG$ 6 1.69932 .283221 21.74 0.000 3 * RESIDUAL 12 .156305 .130254E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 2.09446 .104723 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE XVP FILE KNSX 11/ 4/19 0:30 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 VARIATE V006 XVP LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .363038 .181519 19.10 0.000 3 2 GIONG$ 6 1.96783 .327971 34.51 0.000 3 * RESIDUAL 12 .114029 .950238E-02 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 2.44490 .122245 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE HVP FILE KNSX 11/ 4/19 0:30 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 VARIATE V007 HVP LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .341171 .170586 9.36 0.004 3 2 GIONG$ 6 2.47400 .412333 22.63 0.000 3 * RESIDUAL 12 .218629 .182191E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 3.03380 .151690 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DVP FILE KNSX 11/ 4/19 0:30 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 VARIATE V008 DVP LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .303514 .151757 9.33 0.004 3 2 GIONG$ 6 1.96352 .327254 20.12 0.000 3 * RESIDUAL 12 .195219 .162683E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 2.46226 .123113 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE KNSX 11/ 4/19 0:30 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS XHN HHN DHN XVP 1 7 2.61000 2.89143 2.33286 2.81857 2 7 2.46714 2.80714 2.43000 2.61143 3 7 2.56571 2.72857 2.17143 2.50143 SE(N= 7) 0.403949E-01 0.475261E-01 0.431366E-01 0.368440E-01 5%LSD 12DF 0.124470 0.146444 0.132919 0.113529 NL NOS HVP DVP 1 7 2.75143 2.56857 2 7 2.87429 2.31143 3 7 2.56429 2.31571 SE(N= 7) 0.510169E-01 0.482083E-01 5%LSD 12DF 0.157200 0.148546 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT GIONG$ ------------------------------------------------------------------------------- GIONG$ NOS XHN HHN DHN XVP DT2008ÐB 3 2.81333 3.32000 2.71000 2.90333 DT2008 3 2.84333 3.35333 2.64667 2.95000 DT96ÐB 3 2.57667 3.06000 2.18667 2.68000 DT96 3 2.65000 2.95000 2.29333 2.75000 ÐT26ÐB 3 2.45333 2.34667 2.22667 2.58333 ÐT26 3 2.52000 2.26333 2.32667 2.68667 DT84 3 1.97667 2.37000 1.79000 1.95333 SE(N= 3) 0.617042E-01 0.725973E-01 0.658923E-01 0.562802E-01 5%LSD 12DF 0.190132 0.223697 0.203037 0.173418 GIONG$ NOS HVP DVP DT2008ÐB 3 3.18000 2.72000 DT2008 3 3.21000 2.72000 DT96ÐB 3 2.84667 2.49333 DT96 3 2.74667 2.57333 ÐT26ÐB 3 2.35000 2.28333 ÐT26 3 2.38667 2.19667 DT84 3 2.39000 1.80333 SE(N= 3) 0.779296E-01 0.736394E-01 5%LSD 12DF 0.240128 0.226908 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE KNSX 11/ 4/19 0:30 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |GIONG$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | XHN 21 2.5476 0.29385 0.10687 4.2 0.0722 0.0000 HHN 21 2.8090 0.46455 0.12574 4.5 0.0904 0.0000 DHN 21 2.3114 0.32361 0.11413 4.9 0.0039 0.0000 XVP 21 2.6438 0.34964 0.97480E-01 3.7 0.0002 0.0000 HVP 21 2.7300 0.38947 0.13498 4.9 0.0037 0.0000 DVP 21 2.3986 0.35087 0.12755 5.3 0.0037 0.000
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_cai_tien_cac_giong_dau_tuong_dt2008_dt96.pdf
- Dong gop moi cua LA.docx
- Đóng góp mới của luận án.pdf
- Tóm tắt luận án tiếng anh.pdf
- Tóm tắt luận án tiếng việt.pdf