Luận án Nghiên cứu chi phí - Hiệu quả của nilotinib so với imatinib trong điều trị bạch cầu mạn dòng tủy tại Việt Nam
Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy (BCMDT) là một bệnh máu ác tính thường gặp
và có số người mắc bệnh tăng nhanh trong 50 năm qua [42]. Tính đến năm 2015,
trên thế giới có khoảng 946.638 người bệnh BCMDT, tăng hơn 30 nghìn người so
với năm 2014 [64] và được dự báo lên đến 1,2 triệu người vào năm 2025 [147]. Tại
Việt Nam, tính đến năm 2018, cả nước có trên 2.700 ca bệnh BCMDT đang được
điều trị, tăng gấp 5 lần so với năm 2010 [5]. Bệnh BCMDT gặp ở mọi lứa tuổi, tuổi
càng lớn tỷ lệ mắc bệnh càng cao, cao nhất trong độ tuổi từ 65-74 và hiếm khi xảy
ra ở trẻ em [42], [85], [153].
BCMDT là bệnh đầu tiên được phát hiện có sinh bệnh học gắn liền với biến
đổi di truyền và việc điều trị gắn liền với các tác nhân sinh học. Với tiên lượng sống
ngắn và tỷ lệ kịch phát cao, BCMDT gây gánh nặng kinh tế không nhỏ đối với gia
đình, xã hội và gây ảnh hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người bệnh [78].
Nhờ vào những hiểu biết về cơ chế bệnh sinh và sự tiến bộ của khoa học kỹ
thuật, liệu pháp điều trị nhắm trúng đích ra đời, điển hình là thuốc imatinib (IM).
Thuốc đã mang lại hiệu quả điều trị cao cho người bệnh với tỷ lệ sống sau 5 năm
tăng gấp 2 lần từ 30% năm 2004 đến 60% năm 2010 [147]. Tuy nhiên, ngày nay có
khoảng 20-30 % người bệnh BCMDT phát hiện đề kháng hoặc không dung nạp với
thuốc IM [63], [91]. Sự phát minh ra thuốc thế hệ hai, nilotinib (NL), đã mở ra một
bước tiến mới trong điều trị, nhất là đối với nhóm bệnh nhân trên. Với hiệu quả và
độ an toàn đã được chứng minh trong nhiều nghiên cứu lâm sàng, NL hiện đang
được cho phép sử dụng trong điều trị bệnh nhân BCMDT đề kháng hoặc không
dung nạp với IM trên thế giới [120]. Hơn nữa, những nghiên cứu gần đây cho thấy
NL có nhiều ưu thế hơn so với IM trong điều trị bước 1, nhất là về mặt tiến triển
bệnh và đáp ứng điều trị [84], [140]. Chính vì vậy, từ năm 2012, NL được khuyến
cáo điều trị BCMDT bước 1 thay cho IM ở nhiều nước trên thế giới.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu chi phí - Hiệu quả của nilotinib so với imatinib trong điều trị bạch cầu mạn dòng tủy tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI NGUYỄN THỊ THU CÚC NGHIÊN CỨU CHI PHÍ - HIỆU QUẢ CỦA NILOTINIB SO VỚI IMATINIB TRONG ĐIỀU TRỊ BẠCH CẦU MẠN DÒNG TỦY TẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC HÀ NỘI, NĂM 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI NGUYỄN THỊ THU CÚC NGHIÊN CỨU CHI PHÍ - HIỆU QUẢ CỦA NILOTINIB SO VỚI IMATINIB TRONG ĐIỀU TRỊ BẠCH CẦU MẠN DÒNG TỦY TẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC CHUYÊN NGÀNH : TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC MÃ SỐ : 62720412 Người hướng dẫn khoa học : GS.TS. Nguyễn Thanh Bình PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy HÀ NỘI, NĂM 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công bố trong các công trình nghiên cứu nào khác. Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Thu Cúc ii LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến GS.TS.Nguyễn Thanh Bình và PGS.TS.Nguyễn Thị Thu Thủy, những người Thầy đã tận tình dìu dắt, hướng dẫn, trang bị cho tôi những kiến thức khoa học quý giá; định hướng phát triển tư duy cho tôi trong nghiên cứu khoa học; xây dựng tính cách và tư chất của nhà nghiên cứu; luôn ân cần động viên, nhắc nhở và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS.Nguyễn Thị Song Hà, PGS.TS.Nguyễn Thị Thanh Hƣơng, TS.Đỗ Xuân Thắng, Quý thầy/cô đã luôn dành nhiều thời gian tận tình nhận xét, góp ý sau mỗi chặng đường của tôi tại bộ môn để giúp tôi có một đề tài nghiên cứu hoàn thiện nhất. Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Trần Thị Lan Anh, TS. Phạm Nữ Hạnh Vân, TS. Lã Thị Quỳnh Liên, ThS. Dƣơng Viết Tuấn, DS. Kiều Thị Tuyết Mai đã luôn động viên, chia sẻ kinh nghiệm và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án. Tôi xin cám ơn các anh/chị/em đồng nghiệp, các bạn sinh viên đã luôn đồng hành và hỗ trợ để tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Ban Giám hiệu, Phòng Sau đại học Trƣờng Đại học Dƣợc Hà Nội đã quan tâm tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban lãnh đạo Viện Huyết học - Truyền Máu Trung Ƣơng và Bệnh viện Truyền máu - Huyết học Thành phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi thu thập được nguồn số liệu này. Cuối cùng, cho phép tôi bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè thân thiết đã luôn ở bên động viên và là chỗ dựa tinh thần để tôi vượt qua những khó khăn vất vả trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... iii MỤC LỤC ................................................................................................................. iv DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT .................................................. viii DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ............................................................................ xi DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ........................................................................... xii ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN .......................................................................................... 3 1.1 Tổng quan về bệnh bạch cầu mạn dòng tủy ........................................................ 3 1.1.1. Đặc điểm bệnh học ..................................................................................... 3 1.1.2. Chẩn đoán và điều trị bệnh bạch cầu mạn dòng tủy .................................... 5 1.2. Tổng quan về imatinib và nilotinib .................................................................... 9 1.2.1. Imatinib ...................................................................................................... 9 1.2.2. Nilotinib ................................................................................................... 10 1.2.3. Tiêu chí đánh giá hiệu quả điều trị của các thuốc TKI............................... 12 1.2.4. Chính sách chi trả ..................................................................................... 13 1.3 Tổng quan về kinh tế dược ............................................................................... 15 1.3.1. Các phương pháp nghiên cứu kinh tế dược ............................................... 15 1.3.2. Đối tượng nghiên cứu kinh tế dược ........................................................... 16 1.3.3. Mô hình hóa trong kinh tế dược ................................................................ 20 1.3.4. Đánh giá chất lượng các nghiên cứu Kinh tế Dược ................................... 27 1.3.5. Vai trò và sự cần thiết của nghiên cứu Kinh tế Dược trong bối cảnh hiện nay trên thế giới và Việt Nam ............................................................................. 28 iv 1.4. Tổng quan hệ thống và đánh giá chất lượng các nghiên cứu liên quan đến đề tài........................................................................................................................... 29 1.4.1. Đặc điểm và phương pháp tiến hành nghiên cứu ....................................... 31 1.4.2. Phân tích kết quả của các nghiên cứu ........................................................ 33 1.4.3. Đánh giá chất lượng báo cáo và chất lượng mô hình phân tích quyết định 34 Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...........................37 2.1 Đối tượng nghiên cứu....................................................................................... 37 2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 37 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu .................................................................................. 37 2.2.2. Xác định phạm vi nghiên cứu ................................................................... 39 2.2.3. Đặc điểm mô hình .................................................................................... 40 2.2.4. Các tham số đầu vào của mô hình ............................................................. 41 2.2.5. Phân tích chi phí - hiệu quả của NL so với IM trong điều trị BCMDT ...... 48 2.2.6. Xử lý số liệu ............................................................................................. 50 Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .....................................................................52 3.1. Thiết lập mô hình phân tích chi phí-hiệu quả của NL và IM trong điều trị BCMDT tại Việt Nam ............................................................................................ 52 3.1.1. Cấu trúc mô hình ...................................................................................... 52 3.1.2. Đặc điểm dân số đầu vào mô hình ............................................................ 53 3.1.3. Xác suất dịch chuyển giữa các trạng thái bệnh .......................................... 54 3.1.4. Kết quả ước tính chi phí ............................................................................ 58 3.1.5. Kết quả ước tính hiệu quả ......................................................................... 69 3.2. Phân tích chi phí-hiệu quả của NL so với IM trong điều trị BCMDT tại Việt Nam ....................................................................................................................... 74 3.2.1. Phân tích nền ............................................................................................ 74 v 3.2.2. Phân tích tính bất định .............................................................................. 77 3.2.3. So sánh với các nghiên cứu trên thế giới ................................................... 84 Chƣơng 4. BÀN LUẬN.............................................................................................85 4.1. Bàn luận về kết quả thiết lập mô hình phân tích chi phí-hiệu quả của NL và IM trong điều trị BCMDT tại Việt Nam ................................................................. 85 4.1.1. Lựa chọn mô hình và đặc điểm mô hình ................................................... 85 4.1.2. Các tham số đầu vào của mô hình ............................................................. 87 4.2. Bàn luận về kết quả phân tích chi phí – hiệu quả của NL so với IM trong điều trị BCMDT tại Việt Nam ....................................................................................... 99 4.2.1. Kết quả phân tích nền ............................................................................... 99 4.2.2. Kết quả phân tích tính bất định ............................................................... 102 4.2.3. Tổng hợp và phân tích các đề xuất nâng cao hiệu quả kinh tế của thuốc . 104 4.3. Hạn chế và những đóng góp của đề tài .......................................................... 108 4.3.1. Hạn chế của đề tài ................................................................................... 108 4.3.2. Đóng góp của đề tài ................................................................................ 109 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 112 1. Kết luận ........................................................................................................... 112 1.1. Thiết lập mô hình phân tích chi phí-hiệu quả của NL và IM trong điều trị BCMDT tại Việt Nam ...................................................................................... 112 1.2. Phân tích chi phí-hiệu quả của NL so với IM trong điều trị BCMDT tại Việt Nam .......................................................................................................... 112 2. Kiến nghị ......................................................................................................... 113 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .............................................. 114 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 115 vi PHỤ LỤC 1. BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐẶC ĐIỂM CÁC NGHIÊN CỨU TƢƠNG TỰ TRÊN THẾ GIỚI ............................................................................. 127 PHỤ LỤC 2. PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN .................................................. 129 PHỤ LỤC 3. TỶ LỆ TỬ VONG THEO TUỔI VÀ GIỚI CỦA VIỆT NAM NĂM 2016 ............................................................................................................... 133 PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH GỘP ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ ĐẦU VÀO MÔ HÌNH ............................................................................................................... 134 PHỤ LỤC 5. DANH SÁCH BỆNH NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt AP Accelerated phase Giai đoạn tăng tốc BCCL Bạch cầu cấp lympho BCCT Bạch cầu cấp tủy BCMDT Bạch cầu mạn dòng tủy BCR-ABL Gen BCR-ABL BHYT Bảo Hiểm Y Tế BP Blast phase Giai đoạn chuyển cấp BVTMHHHCM Bệnh viện Truyền máu Huyết học TP.Hồ Chí Minh CcyR Complete cytogenetic response Đáp ứng di truyền tế bào toàn phần CEA Cost-effectiveness analysis Phân tích chi phí-hiệu quả CER Cost-effectiveness Ratio Chỉ số chi phí-hiệu quả CHEERS Consolidated Health Economic Bảng kiếm đánh giá chất lượng Evaluation Reporting báo cáo Kinh tế Y tế Standards CHR Complete hematologic Đáp ứng huyết học hoàn toàn response CML Chronic myeloid leukemia Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy CLCS Chất lượng cuộc sống CP Chronic phase Giai đoạn mạn tính CP-HQ Chi phí-hiệu quả CPI Consumer price index Chỉ số giá tiêu dùng cs Cộng sự GIPAP Global Imatinib Patient Chương trình hỗ trợ bệnh nhân Assistance Program toàn cầu sử dụng thuốc Glivec HRQoL Health Related Quality of Life Chỉ số chất lượng cuộc sống viii liên quan đến sức khỏe HU Hydroxyure Thuốc Hydroxyure IFN Interferon – α Thuốc Interferon – α LYG Life Years Gain Số năm sống đạt được IM Imatinib Imatinib ICER Incremental Cost-effectiveness Chỉ số gia tăng chi phí – hiệu Ratio quả MMR Major molecular response Đáp ứng sinh học phân tử NL Nilotinib Nilotinib NST Ph+ Nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính PF-LYs Progression free life years Số năm sống không tiến triển bệnh PSA Probabilistic Sensitivity Phân tích độ nhạy xác suất Analysis QALY Quality Adjusted Life Years Số năm sống được điều chỉnh chất lượng cuộc sống VĐNB Vòng đời người bệnh VPAP Viet Nam Patient Assistance Chương trình hỗ trợ bệnh nhân Program Việt Nam sử dụng thuốc Glivec, Tasigna SCT Stem cell transplantation Cấy ghép tế bào gốc SHPT Sinh học phân tử RCT Randomized Controlled Trial Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng TKI Tyrosine kinase inhibitor Thuốc ức chế men tyrosine kinase TNM Tumor, Node, Metastatis Khối u, Hạch bạch huyết, Di căn ix VHHTMTW Viện Huyết Học - Truyền Máu Trung Ương WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế Giới x DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU Bảng 1. 1. Phân loại đáp ứng điều trị BCMDT giai đoạn mạn tính ........................ 12 Bảng 1. 2. So sánh các phương pháp phân tích kinh tế dược .................................. 15 Bảng 1. 3. Chi phí thành phần theo quan điểm chi trả [89]..................................... 18 Bảng 1. 4. Xác suất chuyển đổi trạng thái bệnh ..................................................... 22 Bảng 1. 5. Các phương pháp giải quyết tính không chắc chắn ............................... 25 Bảng 2. 1. Kỹ thuật PICO ...................................................................................... 47 Bảng 2. 2. Tổng hợp các biến số phân tích ............................................................. 50 Bảng 3. 1. Đặc điểm bệnh nhân BCMDT trong các nghiên cứu ............................. 53 Bảng 3. 2. Xác suất dịch chuyển trạng thái bệnh .................................................... 57 Bảng 3. 3. Tổng hợp thông tin khảo sát chi phí ...................................................... 58 Bảng 3. 4. Đặc điểm bệnh nhân BCMDT sử dụng IM hoặc NL ............................. 59 Bảng 3. 5. Cấu phần chi phí trực tiếp y tế 1 lần tái khám ....................................... 60 Bảng 3. 6. Chi phí trực tiếp ngoài y tế và chi phí gián tiếp 1 lần tái khám .............. 61 Bảng 3. 7. Tổng chi phí 1 lần tái khám bệnh nhân BCMDT giai đoạn mạn ............ 62 Bảng 3. 8. Chi phí điều trị bệnh nhân BCMDT giai đoạn mạn hóa trị và giai đoạn tăng tốc .............................................................................. ... tủy 231 14009313 Trịnh Văn H 1962 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 232 18018263 Trịnh Văn V 1987 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 233 17039465 Trương Công D 1983 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 234 15016728 Trương Công H 1976 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 235 17874519 Trương Thị H 1998 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 236 16007923 Trương Thị Hồng A 1981 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 237 13018482 Trương Thị T 1979 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 238 15073864 Vi Thế T 2001 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 239 14007258 Vi Thị D 1984 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 240 16013201 Vũ Anh T 1949 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 241 12012107 Vũ Bá N 1976 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 242 12007411 Vũ Hùng S 1970 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 243 13019252 Vũ Ngọc T 1959 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 244 13019057 Vũ Tiến N 1957 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 245 11004769 Vũ Thanh V 1983 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 246 9000407 Vũ Thị H 1974 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy STT Mã bệnh nhân Họ Và Tên Năm Sinh Giới tính Bệnh 247 18016931 Vũ Thị L 1994 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 248 17040788 Vũ Thị N 1957 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 249 14008266 Vũ Văn H 1959 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 250 11007490 Vũ Văn T 1975 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 251 14037928 Vũ Xuân B 1975 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 252 16005677 Vũ Xuân H 2000 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 253 16035662 Vương Bá Q 1987 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 254 6001430 Bùi Thị H 1953 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 255 12011264 Bùi Thị L 1973 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 256 14030475 Bùi Thị N 1986 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 257 12007621 Đào Thị P 1980 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 258 10002318 Đặng Khánh L 1990 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 259 11040136 Đặng Văn T 1974 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 260 11003847 Đinh Thị M 1969 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 261 10002426 Đoàn Công Í 1956 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 262 14001791 Đoàn Danh C 1986 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 263 12009217 Đỗ Mạnh H 1980 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 264 14037491 Đỗ Minh T 1975 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 265 6001731 Giáp Văn L 1983 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 266 11001640 Hà Văn Đ 1962 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 267 8002207 Hoàng Đức H 1958 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 268 6001476 Hoàng Thị K 1979 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 269 7007242 Hoàng Thị V 1951 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 270 9003006 Hướng Thị L 1960 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 271 6001637 Lại Đức T 1950 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 272 14051938 Lê Huy H 1988 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 273 6001338 Lê Mạnh Đ 1971 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 274 6002092 Lê Thị L 1964 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 275 8000348 Lê Thị Thu H 1969 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 276 16005046 Lê Văn T 1949 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 277 9000251 Lê Văn T 1973 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 278 6001271 Lê Việt Dũng 1971 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 279 11021212 Lê Viết H 1963 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 280 15003748 Lục Văn C 1967 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 281 16033988 Lương Ngọc B 1968 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 282 10002171 Lương Sơn T 1977 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 283 6002200 Lương Thị H 1970 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 284 15000397 Lưu Văn P 1956 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 285 13006084 Ninh Văn C 1981 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 286 14009637 Nông Thị T 1958 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 287 11005395 Ngô Văn V 1978 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 288 15008727 Nguyễn Đức T 1967 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 289 12002897 Nguyễn Minh T 1974 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 290 16001455 Nguyễn Ngọc H 1938 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 291 10005651 Nguyễn Quang H 1973 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 292 12000081 Nguyễn Quang M 1953 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 293 9002337 Nguyễn Quốc T 1977 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 294 17007378 Nguyễn Thanh H 1994 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 295 12000574 Nguyễn Thanh N 2000 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 296 6001511 Nguyễn Thị B 1957 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy STT Mã bệnh nhân Họ Và Tên Năm Sinh Giới tính Bệnh 297 14036642 Nguyễn Thị D 1973 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 298 11004776 Nguyễn Thị Đ 1989 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 299 11000764 Nguyễn Thị H 1989 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 300 15036984 Nguyễn Thị H 1965 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 301 11044290 Nguyễn Thị Hương 1970 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 302 11004078 Nguyễn Thị L 1978 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 303 14030852 Nguyễn Thị T 1958 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 304 10006093 Nguyễn Thị T 1975 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 305 10003004 Nguyễn Thị V 1957 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 306 6001558 Nguyễn Thiện X 1949 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 307 10001241 Nguyễn Trường K 1981 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 308 9006651 Nguyễn Văn T 1976 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 309 11043567 Phạm Hữu G 1977 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 310 13016698 Phạm Ngọc T 1985 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 311 11040866 Phạm Thảo U 1996 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 312 15033325 Phạm Thị Lan A 1973 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 313 16033754 Phạm Thị T 2000 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 314 13000525 Phạm Văn B 1957 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 315 14002404 Phạm Văn C 1959 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 316 10000736 Phạm Văn Q 1980 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 317 14034847 Phan Đức L 1960 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 318 11007336 Phan Thị H 1968 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 319 8001395 Thạch Thọ T 1975 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 320 12013195 Thân Văn T 1988 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 321 11004844 Trần Duy T 1957 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 322 8003540 Trần Kiên T 1977 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 323 10009001 Trần Thế H 1966 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 324 11000314 Trần Thị Thu H 1989 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 325 6001456 Trần Thị T 1961 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 326 13007037 Trần Văn Q 1985 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 327 7007675 Trịnh Xuân H 1962 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 328 8001081 Vũ Thị P 1967 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 329 80108102 Vũ Thị P 1967 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 330 14035816 Vũ Trường S 1959 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 331 18036851 Nguyễn Văn D 1993 Nam Bạch cầu cấp 332 1920018244 Nguyễn Ngọc T 1957 Nam Bạch cầu cấp 333 17053551 Vũ Văn K 1978 Nam Bạch cầu cấp 334 18073126 Dương Tuấn T 1987 Nam Bạch cầu cấp 335 18001528 Phạm Đình T 2000 Nam Bạch cầu cấp 336 17004019 Phùng Văn Q 1986 Nam Bạch cầu cấp 337 17030052 Hoàng Thạch K 1999 Nam Bạch cầu cấp 338 1920033559 Nguyễn Thị T 1972 Nữ Bạch cầu cấp 339 17008315 Trần Văn N 1991 Nam Bạch cầu cấp 340 18003034 Trần Thị T 1973 Nữ Bạch cầu cấp 341 18098513 Nguyễn Thị Hồng N 2001 Nữ Bạch cầu cấp 342 19015874 Phan Thị K 1982 Nữ Bạch cầu cấp 343 18034986 Nguyen Trong N 1995 Nam Bạch cầu cấp 344 1920004310 Nguyễn Thanh P 2000 Nam Bạch cầu cấp 345 1920003176 Ngô Quang H 1981 Nam Bạch cầu cấp 346 19000150 Lê Xuân O 1960 Nam Bạch cầu cấp STT Mã bệnh nhân Họ Và Tên Năm Sinh Giới tính Bệnh 347 17055981 Ngô Minh A 2000 Nữ Bạch cầu cấp 348 18056861 Trần Thị M 1963 Nữ Bạch cầu cấp 349 1920000601 Nguyễn Khắc C 1987 Nam Bạch cầu cấp 350 18048103 Nguyễn Thị T 2000 Nữ Bạch cầu cấp 351 18021000 Đào Tuấn A 1991 Nam Bạch cầu cấp 352 18009508 Võ Hồng T 1993 Nam Bạch cầu cấp 353 1920005989 Đỗ Thị B 1985 Nữ Bạch cầu cấp 354 18019888 Hồ Văn L 1980 Nam Bạch cầu cấp 355 18056645 Nguyễn Thị Lệ D 1998 Nữ Bạch cầu cấp 356 180171123 Lê Thị C 1979 Nam Bạch cầu cấp 357 17008606 Trương Thị L 1985 Nữ Bạch cầu cấp 358 1920017379 Trịnh Thị T 1960 Nữ Bạch cầu cấp 359 1920005136 Nguyễn Đức T 1984 Nam Bạch cầu cấp 360 18058499 Hoàng Thị H 1977 Nữ Bạch cầu cấp 361 18045556 Lê Mạnh D 1986 Nam Bạch cầu cấp 362 19005171 Hoàng Phú T 1996 Nam Bạch cầu cấp 363 1920012032 Trần Thị Thu T 1978 Nữ Bạch cầu cấp 364 18011114 Nguyễn Văn A 1994 Nam Bạch cầu cấp 365 18035146 Trần Tuấn A 1996 Nam Bạch cầu cấp 366 18006758 Bùi Văn Đ 1986 Nữ Bạch cầu cấp 367 16002324 Lê Thị M 1964 Nữ Bạch cầu cấp 368 18003027 Nguyễn Thị H 2000 Nữ Bạch cầu cấp 369 16095216 Nguyễn Thị T 1962 Nữ Bạch cầu cấp 370 1920007205 Vũ Văn T 1970 Nam Bạch cầu cấp 371 1920012919 Lê Danh D 1958 Nam Bạch cầu cấp 372 17013560 Thân Thị P 1977 Nữ Bạch cầu cấp 373 1920003003 Chu Văn H 1989 Nam Bạch cầu cấp 374 17005446 Mã Thị A 1980 Nữ Bạch cầu cấp 375 19055239 Phạm Thị C 1976 Nữ Bạch cầu cấp 376 17004790 Nguyễn Chí T 1969 Nam Bạch cầu cấp 377 18096130 Đào Thị H 1983 Nữ Bạch cầu cấp 378 1920011965 Lê Bá H 1969 Nam Bạch cầu cấp 379 17020926 Nguyễn Văn T 1968 Nam Bạch cầu cấp 380 1920013986 Phạm Thị V 1961 Nữ Bạch cầu cấp 381 1920020850 Bùi Thị H 1999 Nữ Bạch cầu cấp 382 18087725 Đặng Thị N 1976 Nữ Bạch cầu cấp 383 18047189 Nguyễn Thị N 1987 Nữ Bạch cầu cấp 384 18053831 Tô Văn Đ 1990 Nam Bạch cầu cấp 385 18045555 Bùi Thị H 1981 Nữ Bạch cầu cấp 386 1920009716 Vũ Văn T 1973 Nam Bạch cầu cấp 387 17038653 Phan Văn N 1997 Nam Bạch cầu cấp 388 1920013991 Phạm Thị T 1978 Nữ Bạch cầu cấp 389 18058068 Nguyễn Thị C 1966 Nữ Bạch cầu cấp 390 18000670 Lê Đình C 1995 Nam Bạch cầu cấp 391 18331144 Nguyễn Tiến Đ 1966 Nam Bạch cầu cấp 392 1920002758 Trần Quốc D 1977 Nam Bạch cầu cấp 393 16027321 Nguyên Thị N 1960 Nữ Bạch cầu cấp 394 18038360 Vi Văn B 1975 Nam Bạch cầu cấp 395 18061622 Nguyễn Viết S 1973 Nam Bạch cầu cấp 396 1920009431 Vũ Thị N 1991 Nữ Bạch cầu cấp STT Mã bệnh nhân Họ Và Tên Năm Sinh Giới tính Bệnh 397 1920003025 Nguyễn Thị M 1972 Nữ Bạch cầu cấp 398 18048502 Lê Thị Mai H 1976 Nữ Bạch cầu cấp 399 166630 Đào Xuân H 1960 Nam Bạch cầu cấp 400 14032992 Hoàng Thị N 1970 Nữ Bạch cầu cấp 401 18044451 Nguyễn Thị H 1968 Nữ Bạch cầu cấp 402 17053058 Trần Thị Thu T 1984 Nữ Bạch cầu cấp 403 1920013102 Nguyễn Bá H 1995 Nam Bạch cầu cấp 404 18038509 Nguyễn Thị T 1957 Nữ Bạch cầu cấp 405 1920016661 Đỗ Thị V 1990 Nữ Bạch cầu cấp 406 1920000560 Cam Chinh H 1990 Nam Bạch cầu cấp 407 17056397 Lê Văn Đ 1976 Nam Bạch cầu cấp 408 18636369 Nguyễn Thị B 1980 Nữ Bạch cầu cấp 409 1920008748 Lăng Thị H 1985 Nữ Bạch cầu cấp 410 18056407 Trương Thị L 1959 Nữ Bạch cầu cấp 411 18327456 Trần Đình D 1964 Nam Bạch cầu cấp 412 18005696 Nguyễn Thị Bích N 1977 Nữ Bạch cầu cấp 413 18015398 Phạm Văn H 1960 Nam Bạch cầu cấp 414 1920003414 Vũ Văn H 1969 Nam Bạch cầu cấp 415 17052846 Phạm Chí T 1962 Nam Bạch cầu cấp 416 18069965 Bùi Thị Khánh H 1961 Nữ Bạch cầu cấp 417 18061893 Nguyễn Ngọc Anh S 1983 Nam Bạch cầu cấp 418 1920020536 Vũ Văn Q 1961 Nam Bạch cầu cấp 419 17009219 Đỗ Ngọc B 1963 Nam Bạch cầu cấp 420 18027102 Nguyễn Thị V 1985 Nữ Bạch cầu cấp 421 18061640 Phạm Thị G 1973 Nữ Bạch cầu cấp 422 1920009901 Nguyễn Văn D 1987 Nam Bạch cầu cấp 423 18665542 Nguyễn Thị Thu T 1981 Nữ Bạch cầu cấp 424 17052871 Trần Thị V 1957 Nữ Bạch cầu cấp 425 19007586 Phạm Công S 1964 Nam Bạch cầu cấp 426 1920000806 Nguyễn Thị H 1983 Nữ Bạch cầu cấp 427 19002938 Nguyễn Xuân T 1981 Nam Bạch cầu cấp 428 16034029 Đặng Văn T 1992 Nam Bạch cầu cấp 429 18056705 Nguyễn Thị Thanh H 1968 Nữ Bạch cầu cấp 430 14001171 Nguyễn Kiều H 1975 Nữ Bạch cầu cấp 431 18051029 Đào Thị T 1991 Nữ Bạch cầu cấp 432 19000981 Ngô Bá T 1972 Nam Bạch cầu cấp 433 18008695 Hoàng Văn T 1989 Nam Bạch cầu cấp 434 18031045 Nguyễn Thị N 1971 Nữ Bạch cầu cấp 435 147964 Nguyễn Thị L 1971 Nữ Bạch cầu cấp 436 19005320 Nguyễn Thị L 1974 Nữ Bạch cầu cấp 437 1920010291 Ngô Mạnh Đ 1979 Nam Bạch cầu cấp 438 1920018659 Hoàng Thị X 1969 Nữ Bạch cầu cấp 439 1920004346 Lữ Thị M 1989 Nữ Bạch cầu cấp 440 18965841 Phạm Hữu L 2000 Nam Bạch cầu cấp 441 18007475 Đỗ Thị O 1990 Nữ Bạch cầu cấp 442 19011012 Nguyễn Văn H 1989 Nam Bạch cầu cấp 443 1920021478 Đặng Thị T 1988 Nữ Bạch cầu cấp 444 17024426 Phạm Thị S 1977 Nữ Bạch cầu cấp 445 1920002820 Cao Thị H 1976 Nữ Bạch cầu cấp 446 1920009662 Nguyễn Thị X 1967 Nữ Bạch cầu cấp STT Mã bệnh nhân Họ Và Tên Năm Sinh Giới tính Bệnh 447 1920004012 Trần Đức T 1984 Nam Bạch cầu cấp 448 18042414 Hoàng Thị L 1961 Nữ Bạch cầu cấp 449 8003540 Trần Kiên T 1976 Nam Bạch cầu cấp 450 18055429 Nguyễn Thị T 1965 Nữ Bạch cầu cấp 451 19115562 Lại Như L 1987 Nữ Bạch cầu cấp 452 17004933 Nguyễn Thị N 1957 Nữ Bạch cầu cấp 453 19008625 Lù Văn C 1970 Nam Bạch cầu cấp 454 6004158 Bùi Thị Thanh H 1979 Nữ Ghép tủy 455 15022675 Chu Sơn C 1986 Nữ Ghép tủy 456 7010298 Dương Thị C 1992 Nữ Ghép tủy 457 16002597 Dương Thị X 1991 Nữ Ghép tủy 458 17052557 Đàm Thị Thu H 1989 Nữ Ghép tủy 459 17024181 Đặng Đình T 1988 Nữ Ghép tủy 460 15007726 Đặng Hoàng Y 1990 Nữ Ghép tủy 461 11040136 Đặng Văn T 1973 Nữ Ghép tủy 462 17024654 Đinh Thị H 1982 Nữ Ghép tủy 463 13017478 Đoàn Thị Thanh T 1984 Nữ Ghép tủy 464 15038355 Đỗ Văn C 1992 Nữ Ghép tủy 465 17033267 Hà Thị Bích H 1980 Nữ Ghép tủy 466 6001143 Hoàng Thị Diệu T 1987 Nữ Ghép tủy 467 14177573 Hoàng Thị H 1973 Nữ Ghép tủy 468 14034870 Hoàng Thị Thuỳ L 1986 Nữ Ghép tủy 469 14006710 Hoàng Văn H 1985 Nữ Ghép tủy 470 13021949 Hứa Đức L 1985 Nữ Ghép tủy 471 15004436 Kiều Văn H 1994 Nữ Ghép tủy 472 11040836 Lại Văn T 1984 Nữ Ghép tủy 473 11000560 Lê Anh T 1993 Nữ Ghép tủy 474 14021504 Lê Huyền T 1989 Nữ Ghép tủy 475 12002741 Lê Thị P 1968 Nữ Ghép tủy 476 17040232 Mai Thị Thanh H 1985 Nữ Ghép tủy 477 15011636 Ngô Thị K 1984 Nữ Ghép tủy 478 13025146 Ngô Văn H 1973 Nữ Ghép tủy 479 14009718 Nguyễn Duy T 1975 Nữ Ghép tủy 480 15006564 Nguyễn Đăng H 1979 Nữ Ghép tủy 481 16016938 Nguyễn H 1964 Nữ Ghép tủy 482 14034397 Nguyễn Hoàng H 1989 Nữ Ghép tủy 483 12005746 Nguyễn Khắc L 1992 Nữ Ghép tủy 484 12006466 Nguyễn Quang H 1976 Nữ Ghép tủy 485 17015669 Nguyễn Thị H 1985 Nữ Ghép tủy 486 18002536 Nguyễn Thị Mai L 1990 Nữ Ghép tủy 487 16004228 Nguyễn Thị Thanh V 1975 Nữ Ghép tủy 488 12015212 Nguyễn Thị T 1989 Nữ Ghép tủy 489 17000689 Nguyễn Thị T 1960 Nữ Ghép tủy 490 17098812 Nguyễn Thị T 1983 Nữ Ghép tủy 491 15032247 Nguyễn Trọng V 1987 Nữ Ghép tủy 492 14034891 Nguyễn Văn Đ 1987 Nữ Ghép tủy 493 15022133 Nguyễn Văn Đ 1957 Nữ Ghép tủy 494 14037588 Nguyễn Văn Đ 1976 Nữ Ghép tủy 495 18008778 Nguyễn Văn H 1971 Nữ Ghép tủy 496 18002445 Nguyễn Xuân H 1971 Nữ Ghép tủy STT Mã bệnh nhân Họ Và Tên Năm Sinh Giới tính Bệnh 497 15027113 Phạm Thanh M 1992 Nữ Ghép tủy 498 9003737 Phạm Thị M 1962 Nữ Ghép tủy 499 14000320 Phạm Thị N 1991 Nữ Ghép tủy 500 17004909 Phạm Thị Trâm A 1983 Nữ Ghép tủy 501 15021553 Phạm Văn T 1978 Nữ Ghép tủy 502 18020515 Tạ Quốc C 1963 Nữ Ghép tủy 503 18001165 Tạ Văn Đ 1989 Nữ Ghép tủy 504 12011303 Tô Quang C 1965 Nữ Ghép tủy 505 10004947 Trần Thị Thanh H 1962 Nữ Ghép tủy 506 13018882 Trần Thị T 1985 Nữ Ghép tủy 507 14001700 Trịnh Phúc M 1976 Nữ Ghép tủy 508 12000389 Trịnh Thị Thanh L 1974 Nữ Ghép tủy 509 10005784 Trịnh Văn H 1978 Nữ Ghép tủy 510 14020743 Trương Văn T 1965 Nữ Ghép tủy 511 9003591 Vũ Anh T 1981 Nữ Ghép tủy 512 14009373 Vũ Đăng T 1985 Nữ Ghép tủy 513 13024028 Vũ Đăng T 1976 Nữ Ghép tủy 514 17010887 Vũ Hồng P 1971 Nữ Ghép tủy 515 11001678 Vũ Quốc K 1992 Nữ Ghép tủy 516 11001854 Vũ Thanh T 1999 Nữ Ghép tủy 517 17001067 Vũ Thị H 1980 Nữ Ghép tủy 518 12014321 Vũ Thị N 1982 Nữ Ghép tủy XÁC NHẬN CỦA XÁC NHẬN CỦA VIỆN HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU TW GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
File đính kèm:
- nghien_cuu_chi_phi_hieu_qua_cua_nilotinib_so_voi_imatinib_tr.pdf
- 2. Tóm tắt luận án.pdf
- 3. Các công trình công bố.pdf
- 4. Thông tin đóng góp mới - Tiếng Việt.pdf
- 5. Thông tin đóng góp mới - Tiếng Anh.pdf
- 6. Trích yếu - Tiếng Việt.pdf
- 7. Trích yếu - Tiếng Anh.pdf