Luận án Nghiên cứu chi phí - Hiệu quả của nilotinib so với imatinib trong điều trị bạch cầu mạn dòng tủy tại Việt Nam

Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy (BCMDT) là một bệnh máu ác tính thường gặp

và có số người mắc bệnh tăng nhanh trong 50 năm qua [42]. Tính đến năm 2015,

trên thế giới có khoảng 946.638 người bệnh BCMDT, tăng hơn 30 nghìn người so

với năm 2014 [64] và được dự báo lên đến 1,2 triệu người vào năm 2025 [147]. Tại

Việt Nam, tính đến năm 2018, cả nước có trên 2.700 ca bệnh BCMDT đang được

điều trị, tăng gấp 5 lần so với năm 2010 [5]. Bệnh BCMDT gặp ở mọi lứa tuổi, tuổi

càng lớn tỷ lệ mắc bệnh càng cao, cao nhất trong độ tuổi từ 65-74 và hiếm khi xảy

ra ở trẻ em [42], [85], [153].

BCMDT là bệnh đầu tiên được phát hiện có sinh bệnh học gắn liền với biến

đổi di truyền và việc điều trị gắn liền với các tác nhân sinh học. Với tiên lượng sống

ngắn và tỷ lệ kịch phát cao, BCMDT gây gánh nặng kinh tế không nhỏ đối với gia

đình, xã hội và gây ảnh hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người bệnh [78].

Nhờ vào những hiểu biết về cơ chế bệnh sinh và sự tiến bộ của khoa học kỹ

thuật, liệu pháp điều trị nhắm trúng đích ra đời, điển hình là thuốc imatinib (IM).

Thuốc đã mang lại hiệu quả điều trị cao cho người bệnh với tỷ lệ sống sau 5 năm

tăng gấp 2 lần từ 30% năm 2004 đến 60% năm 2010 [147]. Tuy nhiên, ngày nay có

khoảng 20-30 % người bệnh BCMDT phát hiện đề kháng hoặc không dung nạp với

thuốc IM [63], [91]. Sự phát minh ra thuốc thế hệ hai, nilotinib (NL), đã mở ra một

bước tiến mới trong điều trị, nhất là đối với nhóm bệnh nhân trên. Với hiệu quả và

độ an toàn đã được chứng minh trong nhiều nghiên cứu lâm sàng, NL hiện đang

được cho phép sử dụng trong điều trị bệnh nhân BCMDT đề kháng hoặc không

dung nạp với IM trên thế giới [120]. Hơn nữa, những nghiên cứu gần đây cho thấy

NL có nhiều ưu thế hơn so với IM trong điều trị bước 1, nhất là về mặt tiến triển

bệnh và đáp ứng điều trị [84], [140]. Chính vì vậy, từ năm 2012, NL được khuyến

cáo điều trị BCMDT bước 1 thay cho IM ở nhiều nước trên thế giới.

pdf 163 trang dienloan 5420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu chi phí - Hiệu quả của nilotinib so với imatinib trong điều trị bạch cầu mạn dòng tủy tại Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu chi phí - Hiệu quả của nilotinib so với imatinib trong điều trị bạch cầu mạn dòng tủy tại Việt Nam

Luận án Nghiên cứu chi phí - Hiệu quả của nilotinib so với imatinib trong điều trị bạch cầu mạn dòng tủy tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
 TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI 
 NGUYỄN THỊ THU CÚC 
NGHIÊN CỨU CHI PHÍ - HIỆU QUẢ 
CỦA NILOTINIB SO VỚI IMATINIB 
 TRONG ĐIỀU TRỊ 
 BẠCH CẦU MẠN DÒNG TỦY 
 TẠI VIỆT NAM 
 LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC 
 HÀ NỘI, NĂM 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
 TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI 
 NGUYỄN THỊ THU CÚC 
NGHIÊN CỨU CHI PHÍ - HIỆU QUẢ 
CỦA NILOTINIB SO VỚI IMATINIB 
 TRONG ĐIỀU TRỊ 
 BẠCH CẦU MẠN DÒNG TỦY 
 TẠI VIỆT NAM 
 LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC 
 CHUYÊN NGÀNH : TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC 
 MÃ SỐ : 62720412 
 Người hướng dẫn khoa học : GS.TS. Nguyễn Thanh Bình 
 PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy 
 HÀ NỘI, NĂM 2021 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. 
Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực, khách quan và chưa 
từng được công bố trong các công trình nghiên cứu nào khác. 
 Nghiên cứu sinh 
 Nguyễn Thị Thu Cúc 
 ii 
 LỜI CẢM ƠN 
 Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến GS.TS.Nguyễn 
Thanh Bình và PGS.TS.Nguyễn Thị Thu Thủy, những người Thầy đã tận tình 
dìu dắt, hướng dẫn, trang bị cho tôi những kiến thức khoa học quý giá; định hướng 
phát triển tư duy cho tôi trong nghiên cứu khoa học; xây dựng tính cách và tư chất 
của nhà nghiên cứu; luôn ân cần động viên, nhắc nhở và giúp đỡ tôi trong suốt quá 
trình thực hiện luận án. 
 Tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS.Nguyễn Thị Song Hà, 
PGS.TS.Nguyễn Thị Thanh Hƣơng, TS.Đỗ Xuân Thắng, Quý thầy/cô đã luôn 
dành nhiều thời gian tận tình nhận xét, góp ý sau mỗi chặng đường của tôi tại bộ 
môn để giúp tôi có một đề tài nghiên cứu hoàn thiện nhất. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Trần Thị Lan Anh, TS. Phạm Nữ Hạnh 
Vân, TS. Lã Thị Quỳnh Liên, ThS. Dƣơng Viết Tuấn, DS. Kiều Thị Tuyết Mai 
đã luôn động viên, chia sẻ kinh nghiệm và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập 
và hoàn thành luận án. 
 Tôi xin cám ơn các anh/chị/em đồng nghiệp, các bạn sinh viên đã luôn 
đồng hành và hỗ trợ để tôi hoàn thành luận án này. 
 Tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Ban Giám hiệu, Phòng Sau đại học 
Trƣờng Đại học Dƣợc Hà Nội đã quan tâm tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong quá 
trình học tập và nghiên cứu. 
 Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban lãnh đạo Viện Huyết học - 
Truyền Máu Trung Ƣơng và Bệnh viện Truyền máu - Huyết học Thành phố 
Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi thu thập được nguồn số liệu này. 
 Cuối cùng, cho phép tôi bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè thân 
thiết đã luôn ở bên động viên và là chỗ dựa tinh thần để tôi vượt qua những khó 
khăn vất vả trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. 
 iii 
 MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii 
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... iii 
MỤC LỤC ................................................................................................................. iv 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT .................................................. viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ............................................................................ xi 
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ........................................................................... xii 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN .......................................................................................... 3 
 1.1 Tổng quan về bệnh bạch cầu mạn dòng tủy ........................................................ 3 
 1.1.1. Đặc điểm bệnh học ..................................................................................... 3 
 1.1.2. Chẩn đoán và điều trị bệnh bạch cầu mạn dòng tủy .................................... 5 
 1.2. Tổng quan về imatinib và nilotinib .................................................................... 9 
 1.2.1. Imatinib ...................................................................................................... 9 
 1.2.2. Nilotinib ................................................................................................... 10 
 1.2.3. Tiêu chí đánh giá hiệu quả điều trị của các thuốc TKI............................... 12 
 1.2.4. Chính sách chi trả ..................................................................................... 13 
 1.3 Tổng quan về kinh tế dược ............................................................................... 15 
 1.3.1. Các phương pháp nghiên cứu kinh tế dược ............................................... 15 
 1.3.2. Đối tượng nghiên cứu kinh tế dược ........................................................... 16 
 1.3.3. Mô hình hóa trong kinh tế dược ................................................................ 20 
 1.3.4. Đánh giá chất lượng các nghiên cứu Kinh tế Dược ................................... 27 
 1.3.5. Vai trò và sự cần thiết của nghiên cứu Kinh tế Dược trong bối cảnh hiện 
 nay trên thế giới và Việt Nam ............................................................................. 28 
 iv 
 1.4. Tổng quan hệ thống và đánh giá chất lượng các nghiên cứu liên quan đến đề 
 tài........................................................................................................................... 29 
 1.4.1. Đặc điểm và phương pháp tiến hành nghiên cứu ....................................... 31 
 1.4.2. Phân tích kết quả của các nghiên cứu ........................................................ 33 
 1.4.3. Đánh giá chất lượng báo cáo và chất lượng mô hình phân tích quyết định 34 
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...........................37 
 2.1 Đối tượng nghiên cứu....................................................................................... 37 
 2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 37 
 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu .................................................................................. 37 
 2.2.2. Xác định phạm vi nghiên cứu ................................................................... 39 
 2.2.3. Đặc điểm mô hình .................................................................................... 40 
 2.2.4. Các tham số đầu vào của mô hình ............................................................. 41 
 2.2.5. Phân tích chi phí - hiệu quả của NL so với IM trong điều trị BCMDT ...... 48 
 2.2.6. Xử lý số liệu ............................................................................................. 50 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .....................................................................52 
 3.1. Thiết lập mô hình phân tích chi phí-hiệu quả của NL và IM trong điều trị 
 BCMDT tại Việt Nam ............................................................................................ 52 
 3.1.1. Cấu trúc mô hình ...................................................................................... 52 
 3.1.2. Đặc điểm dân số đầu vào mô hình ............................................................ 53 
 3.1.3. Xác suất dịch chuyển giữa các trạng thái bệnh .......................................... 54 
 3.1.4. Kết quả ước tính chi phí ............................................................................ 58 
 3.1.5. Kết quả ước tính hiệu quả ......................................................................... 69 
 3.2. Phân tích chi phí-hiệu quả của NL so với IM trong điều trị BCMDT tại Việt 
 Nam ....................................................................................................................... 74 
 3.2.1. Phân tích nền ............................................................................................ 74 
 v 
 3.2.2. Phân tích tính bất định .............................................................................. 77 
 3.2.3. So sánh với các nghiên cứu trên thế giới ................................................... 84 
Chƣơng 4. BÀN LUẬN.............................................................................................85 
 4.1. Bàn luận về kết quả thiết lập mô hình phân tích chi phí-hiệu quả của NL và 
 IM trong điều trị BCMDT tại Việt Nam ................................................................. 85 
 4.1.1. Lựa chọn mô hình và đặc điểm mô hình ................................................... 85 
 4.1.2. Các tham số đầu vào của mô hình ............................................................. 87 
 4.2. Bàn luận về kết quả phân tích chi phí – hiệu quả của NL so với IM trong điều 
 trị BCMDT tại Việt Nam ....................................................................................... 99 
 4.2.1. Kết quả phân tích nền ............................................................................... 99 
 4.2.2. Kết quả phân tích tính bất định ............................................................... 102 
 4.2.3. Tổng hợp và phân tích các đề xuất nâng cao hiệu quả kinh tế của thuốc . 104 
 4.3. Hạn chế và những đóng góp của đề tài .......................................................... 108 
 4.3.1. Hạn chế của đề tài ................................................................................... 108 
 4.3.2. Đóng góp của đề tài ................................................................................ 109 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 112 
 1. Kết luận ........................................................................................................... 112 
 1.1. Thiết lập mô hình phân tích chi phí-hiệu quả của NL và IM trong điều trị 
 BCMDT tại Việt Nam ...................................................................................... 112 
 1.2. Phân tích chi phí-hiệu quả của NL so với IM trong điều trị BCMDT tại 
 Việt Nam .......................................................................................................... 112 
 2. Kiến nghị ......................................................................................................... 113 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .............................................. 114 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 115 
 vi 
PHỤ LỤC 1. BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐẶC ĐIỂM CÁC NGHIÊN CỨU 
TƢƠNG TỰ TRÊN THẾ GIỚI ............................................................................. 127 
PHỤ LỤC 2. PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN .................................................. 129 
PHỤ LỤC 3. TỶ LỆ TỬ VONG THEO TUỔI VÀ GIỚI CỦA VIỆT NAM 
NĂM 2016 ............................................................................................................... 133 
PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH GỘP ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ ĐẦU VÀO 
MÔ HÌNH ............................................................................................................... 134 
PHỤ LỤC 5. DANH SÁCH BỆNH NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU 
 vii 
 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
AP Accelerated phase Giai đoạn tăng tốc 
BCCL Bạch cầu cấp lympho 
BCCT Bạch cầu cấp tủy 
BCMDT Bạch cầu mạn dòng tủy 
BCR-ABL Gen BCR-ABL 
BHYT Bảo Hiểm Y Tế 
BP Blast phase Giai đoạn chuyển cấp 
BVTMHHHCM Bệnh viện Truyền máu Huyết 
 học TP.Hồ Chí Minh 
CcyR Complete cytogenetic response Đáp ứng di truyền tế bào toàn 
 phần 
CEA Cost-effectiveness analysis Phân tích chi phí-hiệu quả 
CER Cost-effectiveness Ratio Chỉ số chi phí-hiệu quả 
CHEERS Consolidated Health Economic Bảng kiếm đánh giá chất lượng 
 Evaluation Reporting báo cáo Kinh tế Y tế 
 Standards 
CHR Complete hematologic Đáp ứng huyết học hoàn toàn 
 response 
CML Chronic myeloid leukemia Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy 
CLCS Chất lượng cuộc sống 
CP Chronic phase Giai đoạn mạn tính 
CP-HQ Chi phí-hiệu quả 
CPI Consumer price index Chỉ số giá tiêu dùng 
cs Cộng sự 
GIPAP Global Imatinib Patient Chương trình hỗ trợ bệnh nhân 
 Assistance Program toàn cầu sử dụng thuốc Glivec 
HRQoL Health Related Quality of Life Chỉ số chất lượng cuộc sống 
 viii 
 liên quan đến sức khỏe 
HU Hydroxyure Thuốc Hydroxyure 
IFN Interferon – α Thuốc Interferon – α 
LYG Life Years Gain Số năm sống đạt được 
IM Imatinib Imatinib 
ICER Incremental Cost-effectiveness Chỉ số gia tăng chi phí – hiệu 
 Ratio quả 
MMR Major molecular response Đáp ứng sinh học phân tử 
NL Nilotinib Nilotinib 
NST Ph+ Nhiễm sắc thể Philadelphia 
 dương tính 
PF-LYs Progression free life years Số năm sống không tiến triển 
 bệnh 
PSA Probabilistic Sensitivity Phân tích độ nhạy xác suất 
 Analysis 
QALY Quality Adjusted Life Years Số năm sống được điều chỉnh 
 chất lượng cuộc sống 
VĐNB Vòng đời người bệnh 
VPAP Viet Nam Patient Assistance Chương trình hỗ trợ bệnh nhân 
 Program Việt Nam sử dụng thuốc 
 Glivec, Tasigna 
SCT Stem cell transplantation Cấy ghép tế bào gốc 
SHPT Sinh học phân tử 
RCT Randomized Controlled Trial Thử nghiệm lâm sàng ngẫu 
 nhiên có đối chứng 
TKI Tyrosine kinase inhibitor Thuốc ức chế men tyrosine 
 kinase 
TNM Tumor, Node, Metastatis Khối u, Hạch bạch huyết, Di 
 căn 
 ix 
VHHTMTW Viện Huyết Học - Truyền Máu 
 Trung Ương 
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế Giới 
 x 
 DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU 
Bảng 1. 1. Phân loại đáp ứng điều trị BCMDT giai đoạn mạn tính ........................ 12 
Bảng 1. 2. So sánh các phương pháp phân tích kinh tế dược .................................. 15 
Bảng 1. 3. Chi phí thành phần theo quan điểm chi trả [89]..................................... 18 
Bảng 1. 4. Xác suất chuyển đổi trạng thái bệnh ..................................................... 22 
Bảng 1. 5. Các phương pháp giải quyết tính không chắc chắn ............................... 25 
Bảng 2. 1. Kỹ thuật PICO ...................................................................................... 47 
Bảng 2. 2. Tổng hợp các biến số phân tích ............................................................. 50 
Bảng 3. 1. Đặc điểm bệnh nhân BCMDT trong các nghiên cứu ............................. 53 
Bảng 3. 2. Xác suất dịch chuyển trạng thái bệnh .................................................... 57 
Bảng 3. 3. Tổng hợp thông tin khảo sát chi phí ...................................................... 58 
Bảng 3. 4. Đặc điểm bệnh nhân BCMDT sử dụng IM hoặc NL ............................. 59 
Bảng 3. 5. Cấu phần chi phí trực tiếp y tế 1 lần tái khám ....................................... 60 
Bảng 3. 6. Chi phí trực tiếp ngoài y tế và chi phí gián tiếp 1 lần tái khám .............. 61 
Bảng 3. 7. Tổng chi phí 1 lần tái khám bệnh nhân BCMDT giai đoạn mạn ............ 62 
Bảng 3. 8. Chi phí điều trị bệnh nhân BCMDT giai đoạn mạn hóa trị và giai đoạn 
tăng tốc .............................................................................. ... tủy 
231 14009313 Trịnh Văn H 1962 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
232 18018263 Trịnh Văn V 1987 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
233 17039465 Trương Công D 1983 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
234 15016728 Trương Công H 1976 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
235 17874519 Trương Thị H 1998 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
236 16007923 Trương Thị Hồng A 1981 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
237 13018482 Trương Thị T 1979 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
238 15073864 Vi Thế T 2001 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
239 14007258 Vi Thị D 1984 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
240 16013201 Vũ Anh T 1949 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
241 12012107 Vũ Bá N 1976 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
242 12007411 Vũ Hùng S 1970 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
243 13019252 Vũ Ngọc T 1959 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
244 13019057 Vũ Tiến N 1957 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
245 11004769 Vũ Thanh V 1983 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
246 9000407 Vũ Thị H 1974 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
STT Mã bệnh nhân Họ Và Tên Năm Sinh Giới tính Bệnh 
247 18016931 Vũ Thị L 1994 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
248 17040788 Vũ Thị N 1957 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
249 14008266 Vũ Văn H 1959 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
250 11007490 Vũ Văn T 1975 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
251 14037928 Vũ Xuân B 1975 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
252 16005677 Vũ Xuân H 2000 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
253 16035662 Vương Bá Q 1987 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
254 6001430 Bùi Thị H 1953 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
255 12011264 Bùi Thị L 1973 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
256 14030475 Bùi Thị N 1986 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
257 12007621 Đào Thị P 1980 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
258 10002318 Đặng Khánh L 1990 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
259 11040136 Đặng Văn T 1974 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
260 11003847 Đinh Thị M 1969 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
261 10002426 Đoàn Công Í 1956 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
262 14001791 Đoàn Danh C 1986 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
263 12009217 Đỗ Mạnh H 1980 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
264 14037491 Đỗ Minh T 1975 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
265 6001731 Giáp Văn L 1983 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
266 11001640 Hà Văn Đ 1962 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
267 8002207 Hoàng Đức H 1958 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
268 6001476 Hoàng Thị K 1979 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
269 7007242 Hoàng Thị V 1951 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
270 9003006 Hướng Thị L 1960 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
271 6001637 Lại Đức T 1950 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
272 14051938 Lê Huy H 1988 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
273 6001338 Lê Mạnh Đ 1971 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
274 6002092 Lê Thị L 1964 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
275 8000348 Lê Thị Thu H 1969 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
276 16005046 Lê Văn T 1949 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
277 9000251 Lê Văn T 1973 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
278 6001271 Lê Việt Dũng 1971 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
279 11021212 Lê Viết H 1963 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
280 15003748 Lục Văn C 1967 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
281 16033988 Lương Ngọc B 1968 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
282 10002171 Lương Sơn T 1977 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
283 6002200 Lương Thị H 1970 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
284 15000397 Lưu Văn P 1956 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
285 13006084 Ninh Văn C 1981 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
286 14009637 Nông Thị T 1958 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
287 11005395 Ngô Văn V 1978 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
288 15008727 Nguyễn Đức T 1967 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
289 12002897 Nguyễn Minh T 1974 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
290 16001455 Nguyễn Ngọc H 1938 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
291 10005651 Nguyễn Quang H 1973 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
292 12000081 Nguyễn Quang M 1953 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
293 9002337 Nguyễn Quốc T 1977 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
294 17007378 Nguyễn Thanh H 1994 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
295 12000574 Nguyễn Thanh N 2000 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
296 6001511 Nguyễn Thị B 1957 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
STT Mã bệnh nhân Họ Và Tên Năm Sinh Giới tính Bệnh 
297 14036642 Nguyễn Thị D 1973 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
298 11004776 Nguyễn Thị Đ 1989 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
299 11000764 Nguyễn Thị H 1989 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
300 15036984 Nguyễn Thị H 1965 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
301 11044290 Nguyễn Thị Hương 1970 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
302 11004078 Nguyễn Thị L 1978 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
303 14030852 Nguyễn Thị T 1958 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
304 10006093 Nguyễn Thị T 1975 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
305 10003004 Nguyễn Thị V 1957 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
306 6001558 Nguyễn Thiện X 1949 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
307 10001241 Nguyễn Trường K 1981 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
308 9006651 Nguyễn Văn T 1976 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
309 11043567 Phạm Hữu G 1977 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
310 13016698 Phạm Ngọc T 1985 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
311 11040866 Phạm Thảo U 1996 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
312 15033325 Phạm Thị Lan A 1973 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
313 16033754 Phạm Thị T 2000 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
314 13000525 Phạm Văn B 1957 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
315 14002404 Phạm Văn C 1959 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
316 10000736 Phạm Văn Q 1980 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
317 14034847 Phan Đức L 1960 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
318 11007336 Phan Thị H 1968 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
319 8001395 Thạch Thọ T 1975 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
320 12013195 Thân Văn T 1988 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
321 11004844 Trần Duy T 1957 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
322 8003540 Trần Kiên T 1977 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
323 10009001 Trần Thế H 1966 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
324 11000314 Trần Thị Thu H 1989 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
325 6001456 Trần Thị T 1961 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
326 13007037 Trần Văn Q 1985 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
327 7007675 Trịnh Xuân H 1962 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
328 8001081 Vũ Thị P 1967 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
329 80108102 Vũ Thị P 1967 Nữ Bạch cầu mạn dòng tủy 
330 14035816 Vũ Trường S 1959 Nam Bạch cầu mạn dòng tủy 
331 18036851 Nguyễn Văn D 1993 Nam Bạch cầu cấp 
332 1920018244 Nguyễn Ngọc T 1957 Nam Bạch cầu cấp 
333 17053551 Vũ Văn K 1978 Nam Bạch cầu cấp 
334 18073126 Dương Tuấn T 1987 Nam Bạch cầu cấp 
335 18001528 Phạm Đình T 2000 Nam Bạch cầu cấp 
336 17004019 Phùng Văn Q 1986 Nam Bạch cầu cấp 
337 17030052 Hoàng Thạch K 1999 Nam Bạch cầu cấp 
338 1920033559 Nguyễn Thị T 1972 Nữ Bạch cầu cấp 
339 17008315 Trần Văn N 1991 Nam Bạch cầu cấp 
340 18003034 Trần Thị T 1973 Nữ Bạch cầu cấp 
341 18098513 Nguyễn Thị Hồng N 2001 Nữ Bạch cầu cấp 
342 19015874 Phan Thị K 1982 Nữ Bạch cầu cấp 
343 18034986 Nguyen Trong N 1995 Nam Bạch cầu cấp 
344 1920004310 Nguyễn Thanh P 2000 Nam Bạch cầu cấp 
345 1920003176 Ngô Quang H 1981 Nam Bạch cầu cấp 
346 19000150 Lê Xuân O 1960 Nam Bạch cầu cấp 
STT Mã bệnh nhân Họ Và Tên Năm Sinh Giới tính Bệnh 
347 17055981 Ngô Minh A 2000 Nữ Bạch cầu cấp 
348 18056861 Trần Thị M 1963 Nữ Bạch cầu cấp 
349 1920000601 Nguyễn Khắc C 1987 Nam Bạch cầu cấp 
350 18048103 Nguyễn Thị T 2000 Nữ Bạch cầu cấp 
351 18021000 Đào Tuấn A 1991 Nam Bạch cầu cấp 
352 18009508 Võ Hồng T 1993 Nam Bạch cầu cấp 
353 1920005989 Đỗ Thị B 1985 Nữ Bạch cầu cấp 
354 18019888 Hồ Văn L 1980 Nam Bạch cầu cấp 
355 18056645 Nguyễn Thị Lệ D 1998 Nữ Bạch cầu cấp 
356 180171123 Lê Thị C 1979 Nam Bạch cầu cấp 
357 17008606 Trương Thị L 1985 Nữ Bạch cầu cấp 
358 1920017379 Trịnh Thị T 1960 Nữ Bạch cầu cấp 
359 1920005136 Nguyễn Đức T 1984 Nam Bạch cầu cấp 
360 18058499 Hoàng Thị H 1977 Nữ Bạch cầu cấp 
361 18045556 Lê Mạnh D 1986 Nam Bạch cầu cấp 
362 19005171 Hoàng Phú T 1996 Nam Bạch cầu cấp 
363 1920012032 Trần Thị Thu T 1978 Nữ Bạch cầu cấp 
364 18011114 Nguyễn Văn A 1994 Nam Bạch cầu cấp 
365 18035146 Trần Tuấn A 1996 Nam Bạch cầu cấp 
366 18006758 Bùi Văn Đ 1986 Nữ Bạch cầu cấp 
367 16002324 Lê Thị M 1964 Nữ Bạch cầu cấp 
368 18003027 Nguyễn Thị H 2000 Nữ Bạch cầu cấp 
369 16095216 Nguyễn Thị T 1962 Nữ Bạch cầu cấp 
370 1920007205 Vũ Văn T 1970 Nam Bạch cầu cấp 
371 1920012919 Lê Danh D 1958 Nam Bạch cầu cấp 
372 17013560 Thân Thị P 1977 Nữ Bạch cầu cấp 
373 1920003003 Chu Văn H 1989 Nam Bạch cầu cấp 
374 17005446 Mã Thị A 1980 Nữ Bạch cầu cấp 
375 19055239 Phạm Thị C 1976 Nữ Bạch cầu cấp 
376 17004790 Nguyễn Chí T 1969 Nam Bạch cầu cấp 
377 18096130 Đào Thị H 1983 Nữ Bạch cầu cấp 
378 1920011965 Lê Bá H 1969 Nam Bạch cầu cấp 
379 17020926 Nguyễn Văn T 1968 Nam Bạch cầu cấp 
380 1920013986 Phạm Thị V 1961 Nữ Bạch cầu cấp 
381 1920020850 Bùi Thị H 1999 Nữ Bạch cầu cấp 
382 18087725 Đặng Thị N 1976 Nữ Bạch cầu cấp 
383 18047189 Nguyễn Thị N 1987 Nữ Bạch cầu cấp 
384 18053831 Tô Văn Đ 1990 Nam Bạch cầu cấp 
385 18045555 Bùi Thị H 1981 Nữ Bạch cầu cấp 
386 1920009716 Vũ Văn T 1973 Nam Bạch cầu cấp 
387 17038653 Phan Văn N 1997 Nam Bạch cầu cấp 
388 1920013991 Phạm Thị T 1978 Nữ Bạch cầu cấp 
389 18058068 Nguyễn Thị C 1966 Nữ Bạch cầu cấp 
390 18000670 Lê Đình C 1995 Nam Bạch cầu cấp 
391 18331144 Nguyễn Tiến Đ 1966 Nam Bạch cầu cấp 
392 1920002758 Trần Quốc D 1977 Nam Bạch cầu cấp 
393 16027321 Nguyên Thị N 1960 Nữ Bạch cầu cấp 
394 18038360 Vi Văn B 1975 Nam Bạch cầu cấp 
395 18061622 Nguyễn Viết S 1973 Nam Bạch cầu cấp 
396 1920009431 Vũ Thị N 1991 Nữ Bạch cầu cấp 
STT Mã bệnh nhân Họ Và Tên Năm Sinh Giới tính Bệnh 
397 1920003025 Nguyễn Thị M 1972 Nữ Bạch cầu cấp 
398 18048502 Lê Thị Mai H 1976 Nữ Bạch cầu cấp 
399 166630 Đào Xuân H 1960 Nam Bạch cầu cấp 
400 14032992 Hoàng Thị N 1970 Nữ Bạch cầu cấp 
401 18044451 Nguyễn Thị H 1968 Nữ Bạch cầu cấp 
402 17053058 Trần Thị Thu T 1984 Nữ Bạch cầu cấp 
403 1920013102 Nguyễn Bá H 1995 Nam Bạch cầu cấp 
404 18038509 Nguyễn Thị T 1957 Nữ Bạch cầu cấp 
405 1920016661 Đỗ Thị V 1990 Nữ Bạch cầu cấp 
406 1920000560 Cam Chinh H 1990 Nam Bạch cầu cấp 
407 17056397 Lê Văn Đ 1976 Nam Bạch cầu cấp 
408 18636369 Nguyễn Thị B 1980 Nữ Bạch cầu cấp 
409 1920008748 Lăng Thị H 1985 Nữ Bạch cầu cấp 
410 18056407 Trương Thị L 1959 Nữ Bạch cầu cấp 
411 18327456 Trần Đình D 1964 Nam Bạch cầu cấp 
412 18005696 Nguyễn Thị Bích N 1977 Nữ Bạch cầu cấp 
413 18015398 Phạm Văn H 1960 Nam Bạch cầu cấp 
414 1920003414 Vũ Văn H 1969 Nam Bạch cầu cấp 
415 17052846 Phạm Chí T 1962 Nam Bạch cầu cấp 
416 18069965 Bùi Thị Khánh H 1961 Nữ Bạch cầu cấp 
417 18061893 Nguyễn Ngọc Anh S 1983 Nam Bạch cầu cấp 
418 1920020536 Vũ Văn Q 1961 Nam Bạch cầu cấp 
419 17009219 Đỗ Ngọc B 1963 Nam Bạch cầu cấp 
420 18027102 Nguyễn Thị V 1985 Nữ Bạch cầu cấp 
421 18061640 Phạm Thị G 1973 Nữ Bạch cầu cấp 
422 1920009901 Nguyễn Văn D 1987 Nam Bạch cầu cấp 
423 18665542 Nguyễn Thị Thu T 1981 Nữ Bạch cầu cấp 
424 17052871 Trần Thị V 1957 Nữ Bạch cầu cấp 
425 19007586 Phạm Công S 1964 Nam Bạch cầu cấp 
426 1920000806 Nguyễn Thị H 1983 Nữ Bạch cầu cấp 
427 19002938 Nguyễn Xuân T 1981 Nam Bạch cầu cấp 
428 16034029 Đặng Văn T 1992 Nam Bạch cầu cấp 
429 18056705 Nguyễn Thị Thanh H 1968 Nữ Bạch cầu cấp 
430 14001171 Nguyễn Kiều H 1975 Nữ Bạch cầu cấp 
431 18051029 Đào Thị T 1991 Nữ Bạch cầu cấp 
432 19000981 Ngô Bá T 1972 Nam Bạch cầu cấp 
433 18008695 Hoàng Văn T 1989 Nam Bạch cầu cấp 
434 18031045 Nguyễn Thị N 1971 Nữ Bạch cầu cấp 
435 147964 Nguyễn Thị L 1971 Nữ Bạch cầu cấp 
436 19005320 Nguyễn Thị L 1974 Nữ Bạch cầu cấp 
437 1920010291 Ngô Mạnh Đ 1979 Nam Bạch cầu cấp 
438 1920018659 Hoàng Thị X 1969 Nữ Bạch cầu cấp 
439 1920004346 Lữ Thị M 1989 Nữ Bạch cầu cấp 
440 18965841 Phạm Hữu L 2000 Nam Bạch cầu cấp 
441 18007475 Đỗ Thị O 1990 Nữ Bạch cầu cấp 
442 19011012 Nguyễn Văn H 1989 Nam Bạch cầu cấp 
443 1920021478 Đặng Thị T 1988 Nữ Bạch cầu cấp 
444 17024426 Phạm Thị S 1977 Nữ Bạch cầu cấp 
445 1920002820 Cao Thị H 1976 Nữ Bạch cầu cấp 
446 1920009662 Nguyễn Thị X 1967 Nữ Bạch cầu cấp 
STT Mã bệnh nhân Họ Và Tên Năm Sinh Giới tính Bệnh 
447 1920004012 Trần Đức T 1984 Nam Bạch cầu cấp 
448 18042414 Hoàng Thị L 1961 Nữ Bạch cầu cấp 
449 8003540 Trần Kiên T 1976 Nam Bạch cầu cấp 
450 18055429 Nguyễn Thị T 1965 Nữ Bạch cầu cấp 
451 19115562 Lại Như L 1987 Nữ Bạch cầu cấp 
452 17004933 Nguyễn Thị N 1957 Nữ Bạch cầu cấp 
453 19008625 Lù Văn C 1970 Nam Bạch cầu cấp 
454 6004158 Bùi Thị Thanh H 1979 Nữ Ghép tủy 
455 15022675 Chu Sơn C 1986 Nữ Ghép tủy 
456 7010298 Dương Thị C 1992 Nữ Ghép tủy 
457 16002597 Dương Thị X 1991 Nữ Ghép tủy 
458 17052557 Đàm Thị Thu H 1989 Nữ Ghép tủy 
459 17024181 Đặng Đình T 1988 Nữ Ghép tủy 
460 15007726 Đặng Hoàng Y 1990 Nữ Ghép tủy 
461 11040136 Đặng Văn T 1973 Nữ Ghép tủy 
462 17024654 Đinh Thị H 1982 Nữ Ghép tủy 
463 13017478 Đoàn Thị Thanh T 1984 Nữ Ghép tủy 
464 15038355 Đỗ Văn C 1992 Nữ Ghép tủy 
465 17033267 Hà Thị Bích H 1980 Nữ Ghép tủy 
466 6001143 Hoàng Thị Diệu T 1987 Nữ Ghép tủy 
467 14177573 Hoàng Thị H 1973 Nữ Ghép tủy 
468 14034870 Hoàng Thị Thuỳ L 1986 Nữ Ghép tủy 
469 14006710 Hoàng Văn H 1985 Nữ Ghép tủy 
470 13021949 Hứa Đức L 1985 Nữ Ghép tủy 
471 15004436 Kiều Văn H 1994 Nữ Ghép tủy 
472 11040836 Lại Văn T 1984 Nữ Ghép tủy 
473 11000560 Lê Anh T 1993 Nữ Ghép tủy 
474 14021504 Lê Huyền T 1989 Nữ Ghép tủy 
475 12002741 Lê Thị P 1968 Nữ Ghép tủy 
476 17040232 Mai Thị Thanh H 1985 Nữ Ghép tủy 
477 15011636 Ngô Thị K 1984 Nữ Ghép tủy 
478 13025146 Ngô Văn H 1973 Nữ Ghép tủy 
479 14009718 Nguyễn Duy T 1975 Nữ Ghép tủy 
480 15006564 Nguyễn Đăng H 1979 Nữ Ghép tủy 
481 16016938 Nguyễn H 1964 Nữ Ghép tủy 
482 14034397 Nguyễn Hoàng H 1989 Nữ Ghép tủy 
483 12005746 Nguyễn Khắc L 1992 Nữ Ghép tủy 
484 12006466 Nguyễn Quang H 1976 Nữ Ghép tủy 
485 17015669 Nguyễn Thị H 1985 Nữ Ghép tủy 
486 18002536 Nguyễn Thị Mai L 1990 Nữ Ghép tủy 
487 16004228 Nguyễn Thị Thanh V 1975 Nữ Ghép tủy 
488 12015212 Nguyễn Thị T 1989 Nữ Ghép tủy 
489 17000689 Nguyễn Thị T 1960 Nữ Ghép tủy 
490 17098812 Nguyễn Thị T 1983 Nữ Ghép tủy 
491 15032247 Nguyễn Trọng V 1987 Nữ Ghép tủy 
492 14034891 Nguyễn Văn Đ 1987 Nữ Ghép tủy 
493 15022133 Nguyễn Văn Đ 1957 Nữ Ghép tủy 
494 14037588 Nguyễn Văn Đ 1976 Nữ Ghép tủy 
495 18008778 Nguyễn Văn H 1971 Nữ Ghép tủy 
496 18002445 Nguyễn Xuân H 1971 Nữ Ghép tủy 
STT Mã bệnh nhân Họ Và Tên Năm Sinh Giới tính Bệnh 
497 15027113 Phạm Thanh M 1992 Nữ Ghép tủy 
498 9003737 Phạm Thị M 1962 Nữ Ghép tủy 
499 14000320 Phạm Thị N 1991 Nữ Ghép tủy 
500 17004909 Phạm Thị Trâm A 1983 Nữ Ghép tủy 
501 15021553 Phạm Văn T 1978 Nữ Ghép tủy 
502 18020515 Tạ Quốc C 1963 Nữ Ghép tủy 
503 18001165 Tạ Văn Đ 1989 Nữ Ghép tủy 
504 12011303 Tô Quang C 1965 Nữ Ghép tủy 
505 10004947 Trần Thị Thanh H 1962 Nữ Ghép tủy 
506 13018882 Trần Thị T 1985 Nữ Ghép tủy 
507 14001700 Trịnh Phúc M 1976 Nữ Ghép tủy 
508 12000389 Trịnh Thị Thanh L 1974 Nữ Ghép tủy 
509 10005784 Trịnh Văn H 1978 Nữ Ghép tủy 
510 14020743 Trương Văn T 1965 Nữ Ghép tủy 
511 9003591 Vũ Anh T 1981 Nữ Ghép tủy 
512 14009373 Vũ Đăng T 1985 Nữ Ghép tủy 
513 13024028 Vũ Đăng T 1976 Nữ Ghép tủy 
514 17010887 Vũ Hồng P 1971 Nữ Ghép tủy 
515 11001678 Vũ Quốc K 1992 Nữ Ghép tủy 
516 11001854 Vũ Thanh T 1999 Nữ Ghép tủy 
517 17001067 Vũ Thị H 1980 Nữ Ghép tủy 
518 12014321 Vũ Thị N 1982 Nữ Ghép tủy 
 XÁC NHẬN CỦA XÁC NHẬN CỦA 
 VIỆN HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU TW GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_chi_phi_hieu_qua_cua_nilotinib_so_voi_imatinib_tr.pdf
  • pdf2. Tóm tắt luận án.pdf
  • pdf3. Các công trình công bố.pdf
  • pdf4. Thông tin đóng góp mới - Tiếng Việt.pdf
  • pdf5. Thông tin đóng góp mới - Tiếng Anh.pdf
  • pdf6. Trích yếu - Tiếng Việt.pdf
  • pdf7. Trích yếu - Tiếng Anh.pdf