Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học của giải pháp quản lý thủy văn phục vụ phòng cháy chữa cháy rừng ở vườn quốc gia U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang
Vườn Quốc gia (VQG) U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang là một trong hai khu
rừng đầm lầy than bùn quan trọng còn lại ở Việt Nam (khu vực khác là VQG U
Minh Hạ) và được công nhận là Vườn di sản ASEAN và khu đất ngập nước có tầm
quan trọng Quốc tế. VQG U Minh Thượng là nơi bảo tồn 45 loài động thực vật quý
hiếm, bị đe dọa trên toàn cầu (Nguồn: Thông tin về đất ngập nước Ramsar, Bộ tài
nguyên và Môi trường năm 2015).
Trong những năm gần đây, hiện tượng ElNiño đã tác động mạnh mẽ góp phần
làm đất than bùn cháy nhiều hơn. Bên cạnh đó, các nguyên nhân cháy rừng có
nguồn gốc từ con người dưới sức ép gia tăng dân số toàn cầu cũng làm gia tăng mối
nguy ngại đến sự tồn tại bền vững của rừng (Page et al., 2009) [77]. VQG U Minh
Thượng là một trong những khu vực cháy rừng trọng điểm ở nước ta (Nguồn: Cục
Kiểm lâm, 2015). Cháy rừng tràm trên than bùn với quy mô và mức độ thiệt hại
nghiêm trọng trong những năm qua đã trở thành mối quan tâm của nhiều ngành
nhiều cấp và nhân dân cả nước. Nó được xem là nhân tố chủ yếu đang đe doạ sự tồn
tại của bể than bùn còn lại của nước ta với tất cả nguồn tài nguyên đa dạng sinh học
(ĐDSH) quý giá trên đó
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu cơ sở khoa học của giải pháp quản lý thủy văn phục vụ phòng cháy chữa cháy rừng ở vườn quốc gia U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP TRẦN VĂN THẮNG NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA GIẢI PHÁP QUẢN LÝ THỦY VĂN PHỤC VỤ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY RỪNG Ở VƢỜN QUỐC GIA U MINH THƢỢNG TỈNH KIÊN GIANG LUẬN ÁN TIẾN SỸ LÂM NGHIỆP HÀ NỘI, 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP TRẦN VĂN THẮNG NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA GIẢI PHÁP QUẢN LÝ THỦY VĂN PHỤC VỤ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY RỪNG Ở VƢỜN QUỐC GIA U MINH THƢỢNG TỈNH KIÊN GIANG Chuyên ngành: Lâm sinh Mã số: 62.62.02.05 LUẬN ÁN TIẾN SỸ LÂM NGHIỆP NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. THÁI THÀNH LƢỢM HÀ NỘI, 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp mang tên “Nghiên cứu cơ sở khoa học của giải pháp quản lý thủy văn phục vụ phòng cháy chữa cháy rừng ở Vƣờn Quốc gia U Minh Thƣợng tỉnh Kiên Giang” mã số 62.62.02.05 là công trình nghiên cứu khoa học của bản thân tôi, công trình đƣợc thực hiện từ năm 2010 đến năm 2016. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất cứ công trình nào khác. Luận án có sử dụng một số kết quả nghiên cứu của Đề tài khoa học cấp Nhà nƣớc “Nghiên cứu chế độ mực nước thích hợp đảm bảo phòng chống cháy và duy trì sự phát triển rừng tràm ở hai Vườn Quốc gia U Minh Thượng và U Minh Hạ” đƣợc thực hiện từ năm 2009 đến năm 2011 do tác giả cùng tham gia thực hiện; một phần kết quả của báo cáo tƣ vấn do tác giả thực hiện “Đánh giá ảnh hưởng của chế độ mực nước đến đất than bùn ở Vườn Quốc gia U Minh Thượng” đƣợc thực hiện vào năm 2012 và một phần kết quả của báo cáo tƣ vấn “Đánh giá sự phục hồi của thảm thực vật rừng Vườn Quốc gia U Minh Thượng sau khi thay đổi phương án quản lý nước” đƣợc thực hiện vào năm 2013 thuộc dự án “Bảo tồn và phát triển khu dự trữ sinh quyển Kiên Giang” do AuRaid tài trợ. Phần kết quả nghiên cứu này đã đƣợc nhà tài trợ cho phép sử dụng và công bố trong luận án. Tôi xin chịu trách nhiệm trƣớc Hội đồng Bảo vệ Luận án Tiến sĩ về lời cam đoan của mình. Hà Nội, tháng 8 năm 2017 Ngƣời viết cam đoan NCS. Trần Văn Thắng ii LỜI CẢM ƠN Luận án này đƣợc hoàn thành tại Trƣờng Đại học Lâm nghiệp Việt Nam theo chƣơng trình đào tạo nghiên cứu sinh, hệ tập trung, giai đoạn 2011 - 2014. Trong quá trình thực hiện và hoàn thành luận án, tác giả đã nhận đƣợc sự quan tâm giúp đỡ của phòng Đào tạo Sau đại học, khoa Quản lý tài nguyên rừng và Môi trƣờng, trƣờng Đại học lâm nghiệp Việt Nam; Ban Giám đốc, viên chức phòng Khoa học và Hợp tác Quốc tế, Vƣờn Quốc gia U Minh Thƣợng. Tác giả xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ quý báu đó. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Thái Thành Lƣợm - Ngƣời hƣớng dẫn khoa học đã dành nhiều thời gian và công sức giúp đỡ tác giả hoàn thành luận án này. Xin chân thành cảm ơn GS.TS. Vƣơng Văn Quỳnh, PGS.TS. Trần Quang Bảo, PGS.TS Bế Minh Châu, PGS.TS. Phùng Văn Khoa, PGS.TS. Đỗ Anh Tuân, TS. Phạm Ngọc Hƣng, TS. Trần Ngọc Hải, TS. Phạm Xuân Dũng, đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho luận án. Xin chân thành cảm ơn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang, Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Kiên Giang, dự án Bảo tồn và phát triển Khu dự trữ sinh quyển Kiên Giang đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi thu thập tài liệu phục vụ cho luận án. Hoàn thành luận án này không thể không nói đến sự động viên, giúp đỡ nhiều mặt của các đồng nghiệp, bạn bè và ngƣời thân trong gia đình. Tác giả xin chân thành cảm ơn vì sự giúp đỡ quý báu đó. Tác giả NCS. Trần Văn Thắng iii MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................................... ii MỤC LỤC ........................................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ..................................................... vii DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................. ix DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................................. xi PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1 1. Sự cần thiết của luận án........................................................................................... 1 2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ............................................................. 2 2.1. Ý nghĩa khoa học của luận án .............................................................................. 2 2.2. Ý nghĩa thực tiễn của luận án ............................................................................... 2 3. Mục tiêu nghiên cứu của luận án ............................................................................ 2 3.1. Về lý luận ............................................................................................................. 2 3.2. Về thực tiễn .......................................................................................................... 2 4. Những điểm mới của luận án .................................................................................. 3 4.1. Về lý luận ............................................................................................................. 3 4.2. Về thực tiễn .......................................................................................................... 3 5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 3 5.1. Đối tƣợng nghiên cứu........................................................................................... 3 5.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 6. Cấu trúc của luận án ................................................................................................ 4 Chƣơng 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................................... 5 1.1. Một số khái niệm .................................................................................................. 5 1.1.1. Cháy rừng .......................................................................................................... 5 1.1.2. Phòng cháy rừng ............................................................................................... 6 1.1.3. Chữa cháy rừng ................................................................................................. 6 iv 1.2. Tổng quan nghiên cứu về phòng cháy chữa cháy rừng ....................................... 6 1.2.1. Nghiên cứu về PCCC rừng trên Thế giới .......................................................... 7 1.2.2. Nghiên cứu về PCCC rừng ở Việt Nam .......................................................... 14 1.2.3. Nghiên cứu về PCCC rừng tràm ..................................................................... 19 1.2.4. Nghiên cứu về thủy văn rừng .......................................................................... 21 1.2.5. Nhận xét chung ............................................................................................... 27 Chƣơng 2: NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................... 29 2.1. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 29 2.1.1. Nghiên cứu hiện trạng và cơ chế quản lý nƣớc ở VQG U Minh Thƣợng ...... 29 2.1.2. Nghiên cứu ảnh hƣởng của chế độ mực nƣớc đến thảm thực vật và sinh trƣởng rừng tràm ở VQG U Minh Thƣợng. .............................................................. 29 2.1.3. Nghiên cứu ảnh hƣởng của chế độ mực nƣớc đến ĐDSH thực vật rừng tràm.29 2.1.4. Nghiên cứu ảnh hƣởng của chế độ mực nƣớc đến phát thải CO2 từ than bùn. 29 2.1.5. Nghiên cứu ảnh hƣởng của chế độ quản lý nƣớc đến khả năng cháy rừng tràm ở VQG U Minh Thƣợng. ........................................................................................... 29 2.1.6. Nghiên cứu đề xuất chế độ quản lý nƣớc thích hợp nhằm đảm bảo sinh trƣởng rừng tràm và phòng cháy rừng ở VQG U Minh Thƣợng. ......................................... 29 2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................... 30 2.2.1. Quan điểm và cách tiếp cận của đề tài ............................................................ 30 2.2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể ...................................................................... 31 Chƣơng 3: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA KHU VỰC NGHIÊN CỨU .................................................................................................................................... 47 3.1. Điều kiện tự nhiên .............................................................................................. 47 3.1.1. Vị trí địa lý, quy mô diện tích ......................................................................... 47 3.1.2. Địa hình, địa thế .............................................................................................. 47 3.1.3. Địa chất, đất đai ............................................................................................... 48 3.1.4. Đặc điểm thời tiết, khí hậu ............................................................................. 49 3.1.5. Chế độ thuỷ văn .............................................................................................. 53 3.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội ................................................................................... 54 v 3.2.1. Dân số, dân tộc ................................................................................................ 54 3.2.2. Trình độ dân trí ................................................................................................ 55 Chƣơng 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................................ 56 4.1. Hiện trạng và cơ chế quản lý nƣớc ở VQG U Minh Thƣợng ............................ 56 4.1.1. Hiện trạng công trình quản lý nƣớc ................................................................ 56 4.1.2. Cơ chế quản lý nƣớc ....................................................................................... 60 4.2. Ảnh hƣởng của chế độ mực nƣớc đến thảm thực vật và sinh trƣởng rừng tràm 65 4.2.1. Đa dạng thảm thực vật .................................................................................... 65 4.2.2. Sự thay đổi thảm thực vật ............................................................................... 71 4.2.3. Đặc điểm cấu trúc của rừng tràm ở VQG U Minh Thƣợng ............................ 72 4.2.4. Đặc điểm sinh trƣởng đƣờng kính .................................................................. 76 4.2.5. Đặc điểm sinh trƣởng chiều cao ...................................................................... 78 4.2.6. Ảnh hƣởng của chế độ mực nƣớc đến sinh trƣởng rừng tràm ........................ 79 4.3. Ảnh hƣởng của chế độ mực nƣớc đến đa dạng thực vật .................................... 85 4.3.1. Ảnh hƣởng của chế độ mực nƣớc đến cấu trúc tổ thành ................................. 85 4.3.2. Đa dạng loài thực vật ...................................................................................... 90 4.3.3. Ảnh hƣởng của chế độ mực nƣớc đến đa dạng loài thực vật .......................... 93 4.4. Ảnh hƣởng của chế độ ngập đến đất than bùn ................................................... 96 4.4.1. Mực nƣớc ngầm và độ ẩm than bùn ................................................................ 96 4.4.2. Ảnh hƣởng của mực nƣớc ngầm đến phóng thích CO2 từ đất than bùn ......... 96 4.5. Ảnh hƣởng của chế độ ngập nƣớc đến nguy cơ cháy rừng ............................. 100 4.5.1. Ảnh hƣởng của chế độ ngập nƣớc đến khối lƣợng VLC .............................. 100 4.5.2. Ảnh hƣởng của chế độ ngập nƣớc đến độ ẩm của VLC ............................... 102 4.4.3. Ảnh hƣởng mực nƣớc ngầm đến nguy cơ cháy rừng .................................... 105 4.6. Giải pháp quản lý thủy văn đảm bảo chức năng phòng cháy .......................... 108 4.6.1. Giữ ẩm đất rừng để phòng cháy trong mùa khô............................................ 108 4.6.2. Thiết lập hệ thống công trình quản lý và giám sát quy trình điều tiết nƣớc . 119 4.6.3. Giải pháp chữa cháy rừng ............................................................................. 123 KẾT LUẬN, TỒN TẠI, KIẾN NGHỊ ............................................................................ 125 vi 1. Kết luận ............................................................................................................... 125 2. Tồn tại ................................................................................................................. 128 3. Kiến nghị ............................................................................................................. 128 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN......................................................................................................................... 130 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Nghĩa đầy đủ BĐKH Biến đổi khí hậu Cd Chỉ số mức độ ƣu thế cm Cen ti mét CO2 Cacbonic CP Độ che phủ cây bụi thảm tƣơi d Độ phong phú về loài thực vật D1.3 Đƣờng kính thân cây 1,3 m ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long ĐDSH Đa dạng sinh học EFFIS Hệ thống thông tin cháy rừng châu Âu ENVISAT Vệ tinh môi trƣờng FAO Tổ chức nông lƣơng thế giới FFDI Chỉ số nguy cơ cháy rừng G Tiết diện ngang GIS Hệ thống thông tin địa lý GPS Hệ thống định vị toàn cầu H Chỉ số đa dạng ha Hecta HST Hệ sinh thái Hvn Chiều cao vút ngọn IPCC Ủy ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu IVI Chỉ số quan trọng J Chỉ số tƣơng đồng KBTTN Khu Bảo tồn thiên nhiên km Ki lô mét M Trữ lƣợng viii Viết tắt Nghĩa đầy đủ m mét mm mi li mét NN-PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn OTC Ô tiêu chuẩn PCCC Phòng cháy chữa cháy R Hệ số tƣơng quan Snc45 Số ngày có nguy cơ cháy rừng cao và rất cao TB Trung bình TC Độ tàn che UBND Ủy ban nhân dân UNDP Chƣơng trình phát triển Liên hợp quốc V Thể tích VLC Vật liệu cháy VQG Vƣờn Quốc gia WFAS Hệ thống đánh giá cháy rừng ix DANH MỤC CÁC BẢNG STT Tên bảng Trang 3.1 Phân bố diện tích theo độ cao của VQG 48 3.2 Các chỉ tiêu khí tƣợng cơ bản tại Rạch Giá 49 4.1 Tổng hợp hệ thống kênh trong vùng lõi VQG 56 4.2 Tổng hợp đê bao trong vùng lõi VQG 58 4.3 Tổng hợp cống trong vùng lõi VQG 59 4.4 Phân ... riaceae 58 Ceratopteris thalictroides (L.) Brogn. Ráng gạc nai A 25. Philydraceae 59 Philydrum lanuginosum Banks & Sol. Đuôi lƣơn A Stt Tên khoa học Tên Việt Nam Dạng sống ex Gaertn 26. Poaceae 60 Brachiaria eruciformis (J.E. Sm.) Griseb. Vĩ thảo G 61 Brachiaria mutica (Forssk.) Stapf. Cỏ lông tây G 62 Cynodon dactylon (L.) Pers. Cỏ chỉ G 63 Digitaria setigera Roth. ex Roem. & Sch. Túc hình G 64 Echinochloa colonum (L.) Link. G 65 Echinochloa crus-galli (L.) P. Beauv. Cỏ gạo, Cỏ lồng vực G 66 Echinochloa crus-pavonis (H.B.K.) Schult. G 67 Echinochloa stagnina (Retz.) P. Beauv. Gai thảo G 68 Hygroryza aristata (Retz.) Nees. ex W. & Arn. Cỏ thia thia G 69 Hymenachne acutigluma (Steud.) Gilliland. Mồm mỡ G 70 Isachne miliacea Roth. Đẳng hoa G 71 Oryza rufipogon Griff. Lúa ma G 72 Ischaemum barbatum Retz. Mồm lông G 73 Ischaemum rugosum Salisb. Mồm mốc G 74 Leersia hexandra Swartz. Cỏ bắc G 75 Panicum repens L. Cỏ ống G 76 Phragmites vallatoria (L.) Veldk. Sậy G 77 Sacciolepis interrupta (Willd.) Stapf. Cỏ bấc G 27. Polygonaceae 78 Polygonum barbatum L. Nghễ A 79 Polygonum tomentosum Willd. Nghễ A 28. Pontederiaceae 80 Eichhornia crassipes (Maret) Solm. Lục bình A Stt Tên khoa học Tên Việt Nam Dạng sống 81 Monochoria hastata (L.) Solm. Rau mác A 82 Monochoria vaginalis (Burm.f.) Presl. Rau mác A 29. Salviniaceae 83 Salvinia cucullata Roxb. Bèo tai chuột A 30. Scrophulariaceae 84 Bacopa monierii (L.) Wettst. Rau đắng H 31. Sphaenocleaceae 85 Sphaenoclea zeylanicum Gaertn. Xà bông H 32. Typhaceae 86 Typha domingensis Persoon Bồn bồn A 33. Vitaceae 87 Cayratia trifolia (L.) Domino Dây vác C Ghi chú: Các dạng sống: Sh (shrub): bụi ; H (herb): thân thảo; G (grass): cỏ; Se (sedge): đám; A (aquatic herb): thực vật thủy sinh; C (climber): dây leo; F (fern): dƣơng xỉ; P (palm) cọ; Pa (parasite): ký sinh. Phụ lục 08: CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG THỰC VẬT THEO CÁC KIỂU RỪNG 1. Rừng hỗn giao trên đất than bùn Giá trị OTC Max Min Average 7 12 Tổng số loài 9 18 38 9 24 Tổng số cá thể 336 213 347 213 293 Độ phong phú về loài thực vật (d) 0.49 1.23 2.34 0.49 1.43 Chỉ số đa dạng (H) 0.62 1.18 2.57 0.62 1.8 Chỉ số loài ƣu tiên Cd) 0.76 0.84 2.94 0.76 1.81 Chỉ số tƣơng đồng (J) 0.28 0.41 0.71 0.28 0.57 2. Rừng tràm tái sinh trên đất than bùn Giá trị OTC Max Min Ave rage 02 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Tổng số loài 20 16 31 23 9 18 29 7 18 28 31 7 17.8 Tổng số cá thể 283 347 267 248 336 213 254 250 367 285 427 213 302 Độ phong phú về loài thực vật (d) 1.19 0.86 1.90 1.46 0.49 1.23 1.82 0.44 0.94 1.66 1.9 0.44 1.04 Chỉ số đa dạng (H) 1.38 1.95 2.08 1.58 0.62 1.18 1.84 0.32 1.26 1.73 2.08 0.32 1.21 Chỉ số loài ƣu tiên Cd) 0.49 1.58 2.64 2.15 0.76 0.84 0.91 0.53 0.48 0.63 2.64 0.45 0.88 Chỉ số tƣơng đồng (J) 0.46 0.7 0.61 0.5 0.28 0.41 0.55 0.16 0.44 0.52 0.7 0.16 0.42 3. Rừng tràm trên đất khoáng Giá trị OTC Max Min Average 1 3 4 5 6 17 18 19 Tổng số loài 21 27 16 13 11 15 21 27 27 9 17.3 Tổng số cá thể 386 221 190 205 172 288 394 379 447 172 305 Độ phong phú về loài thực vật (d) 1.07 1.82 1.16 0.91 0.84 0.88 1.06 1.39 1.82 0.58 1.01 Chỉ số đa dạng (H) 0.97 1.04 0.92 0.41 0.64 1.87 1.94 2.18 2.18 0.41 1.19 Chỉ số loài ƣu tiên Cd) 0.56 0.43 0.67 0.85 0.74 0.53 0.58 0.61 1.76 0.43 0.81 Chỉ số tƣơng đồng (J) 0.32 0.32 0.33 0.16 0.27 0.69 0.64 0.66 0.69 0.16 0.41 4. Đồng cỏ Giá trị Ô dạng bản Max Min Average 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng số loài 43 31 35 41 37 32 15 23 26 33 41 9 24.9 Tổng số loài 305 261 452 274 265 338 405 256 326 198 417 198 298 Tổng số cá thể 2.46 1.92 1.65 2.48 2.27 1.74 0.75 1.44 1.44 2.35 2.48 0.44 1.5 Độ phong phú về loài thực vật (d) 0.41 0.64 1.87 1.94 2.18 1.24 2.76 1.38 1.95 2.08 2.76 0.32 1.56 Chỉ số đa dạng (H) 0.85 0.74 0.53 0.58 0.61 0.96 0.53 0.49 1.58 2.64 2.64 0.48 0.91 Chỉ số loài ƣu tiên Cd) 0.11 0.19 0.53 0.52 0.6 0.36 1.02 0.44 0.6 0.59 1.02 0.11 0.5 5. Đầm lầy Giá trị Ô dạng bản Max Min Average 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng số loài 20 16 31 9 8 4 9 4 5 7 7 4 5.75 Tổng số loài 283 347 267 442 329 351 274 535 326 274 535 218 352 Tổng số cá thể 1.19 0.86 1.90 0.43 0.44 0.21 0.54 0.17 0.28 0.42 0.54 0.17 0.32 Độ phong phú về loài thực vật (d) 1.38 1.95 2.08 1.58 0.62 1.28 2.04 1.87 0.45 0.44 2.04 0.42 1.08 Chỉ số đa dạng (H) 0.49 1.58 2.64 2.15 0.76 0.58 1.76 1.55 0.98 0.76 2.15 0.48 0.96 Chỉ số loài ƣu tiên Cd) 0.46 0.7 0.61 0.72 0.3 0.92 0.93 1.35 0.28 0.23 1.35 0.23 0.65 Phụ lục 09: PHÂN BỐ N/D Rừng Tràm hỗn giao trên đất than bùn Di 11.5 18.5 25.5 32.5 39.5 46. 5 53. 5 60. 5 67. 5 Ni 10 2 4 6 12 8 5 3 1 51 Rừng Tràm tái sinh trên đất than bùn Di 3.5 4.5 5.5 6.5 7.5 8.5 9.5 10. 5 11. 5 12. 5 13.5 Ni 4 31 57 89 76 118 97 64 24 17 8 Rừng Tràm trên đất sét Di 2.5 3.5 4.5 5.5 6.5 7.5 8.5 9.5 Ni 4 68 64 103 77 26 3 16 Phụ lục 10: PHÂN BỐ N/H Rừng Tràm hỗn giao trên đất than bùn Hi 8.5 9.5 10.5 11.5 12.5 13.5 14.5 Ni 6 9 6 9 42 45 36 Rừng tràm tái sinh trên đất than bùn Hi 6.5 7.5 8.5 9.5 10.5 11.5 12.5 Ni 39 56 83 144 165 338 47 Rừng Tràm trên đất khoáng Hi 3.25 3.75 4.25 4.75 5.25 5.75 6.25 Ni 23 16 25 54 39 87 31 Rừng Tràm ngoài vùng đệm Hi 6.5 7.5 8.5 9.5 10.5 11.5 12.5 Ni 4 7 22 13 23 63 4 Phụ lục 11: ĐƢỜNG CONG TĂNG TRƢỞNG ZD CỦA 4 TRẠNG THÁI RỪNG Kiểu rừng Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 TB Rừng Tràm hỗn giao trên đất than bùn 5.11 4.93 4.53 4.31 4.22 4.16 3.93 3.61 3.77 5.96 6.45 6.66 4.80 Rừng Tràm tái sinh trên đất than bùn 11.53 11.25 11.17 10.58 10.22 7.77 8.14 7.78 12.69 12.75 13.62 14.78 11.02 Rừng Tràm trên đất sét 8.13 8.54 9.39 8.31 8.76 8.12 7.24 7.63 9.12 11.42 12.64 12.79 9.34 Rừng tràm ngoài vùng đệm 10.63 10.74 10.98 11.15 11.24 11.06 11.45 11.72 11.63 11.24 11.36 11.55 11.22 Phụ lục 12: ĐƢỜNG CONG TĂNG TRƢỞNG ∆D CỦA 3 TRẠNG THÁI RỪNG Kiểu rừng Năm TB 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Rừng Tràm hỗn giao trên đất than bùn 0.37 0.31 0.24 0.21 0.19 0.17 0.19 0.22 0.27 0.45 0.66 0.78 0.34 Rừng Tràm tái sinh trên đất than bùn 4.29 3.16 2.52 1.58 1.31 1.05 0.97 0.99 2.54 4.22 4.73 5.30 2.72 Rừng Tràm trên đất khoáng 4.06 3.50 3.38 2.04 1.74 1.18 1.22 1.24 2.13 2.87 3.15 3.48 2.50 Rừng Tràm ngoài vùng đệm 4.12 4.32 4.37 4.39 4.57 4.38 4.45 4.53 4.48 4.34 4.62 4.71 4.44 Phụ lục 13 ĐƢỜNG CONG TĂNG TRƢỞNG ZH CỦA 4 TRẠNG THÁI RỪNG Kiểu rừng Năm TB 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Rừng Tràm hỗn giao trên đất than bùn 0.17 0.16 0.15 0.13 0.12 0.12 0.13 0.12 0.14 0.14 0.15 0.16 0.14 Rừng Tràm tái sinh trên đất than bùn 1.23 0.94 1.16 1.13 0.87 0.81 0.73 0.75 0.98 1.02 1.08 1.1 0.98 Rừng Tràm trên đất sét 1.25 1.17 0.96 0.94 0.84 0.73 0.86 0.72 0.86 0.98 1.12 1.24 0.97 Rừng Tràm ngoài vùng đệm 1.37 1.35 1.42 1.42 1.38 1.37 1.24 1.28 1.26 1.38 1.36 1.32 1.35 Phụ lục 14 ĐƢỜNG CONG TĂNG TRƢỞNG ∆H CỦA 4 TRẠNG THÁI RỪNG Kiểu rừng Năm TB 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Rừng Tràm hỗn giao trên đất than bùn 0.87 0.81 0.76 0.72 0.68 0.65 0.62 0.61 0.74 0.77 0.77 0.77 0.73 Rừng Tràm tái sinh trên đất than bùn 1.18 1.19 1.12 1.09 1.06 1 0.92 0.89 0.95 0.97 1.02 1.03 1.04 Rừng Tràm trên đất sét 0.98 0.93 0.85 0.91 0.82 0.86 0.84 0.71 1.04 1.16 0.98 1.01 0.92 Rừng Tràm ngoài vùng đệm 1.02 1.17 1.34 1.19 1.06 0.98 1.03 1.06 1.04 0.97 1.07 1.1 1.09 Phụ lục 15: KHỐI LƢỢNG THẢM TƢƠI, THẢM KHÔ TT Loại rừng Kinh độ Vĩ độ Bề dày Than bùn (cm) Khối lƣợng thảm tƣơi (kg) Khối lƣợng thảm khô (kg) 1 Rừng tràm hỗn giao 105.11 9.60301 89 36200 14300 2 Rừng tràm hỗn giao 105.1 40585.9 86 8840 26640 3 Rừng tràm hỗn giao 105.093 4054599 87 1360 8400 4 Rừng tràm hỗn giao 105.096 4058848 92 13360 12380 5 Rừng tràm hỗn giao 105.071 9.62615 89 16880 8920 6 Rừng tràm trên đất sét 105.095 9.63394 0 1600 2500 7 Rừng tràm trên đất sét 105.097 9.6395 0 840 2420 8 Rừng tràm trên đất sét 105.094 9.62692 0 1040 2500 9 Rừng tràm trên đất sét 105.064 9.60852 0 920 2480 10 Rừng tràm trên đất sét 105.063 9.60273 0 1000 2460 11 Rừng tràm trên đất than bùn 105.085 9.58129 5 1320 500 12 Rừng tràm trên đất than bùn 105.083 9.57361 7 1600 560 13 Rừng tràm trên đất than bùn 105.091 9.60302 5 1880 700 14 Rừng tràm trên đất than bùn 105.091 9.59796 8 2400 700 15 Rừng tràm trên đất than bùn 105.089 9.58868 9 1080 700 16 Rừng tràm trên đất than bùn 105.108 9.60254 20 1400 34520 17 Rừng tràm trên đất than bùn 105.093 9.57957 25 1000 25720 18 Rừng tràm trên đất than bùn 105.099 9.57647 41 1480 31120 19 Rừng tràm trên đất than bùn 105.088 9.56234 35 1160 23240 20 Rừng tràm trên đất than bùn 105.097 9.56234 37 800 26880 21 Đồng cỏ ngập nƣớc theo mùa 105.083 9.5624 34 965 371 Phụ lục 16: MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐỘ ẨM VLC VỚI ĐỘ SÂU MỰC NƢỚC NGẦM TT Lần điều tra Ngày điều tra Số hiệu giếng Khoảng cách từ mặt đất đến mực nƣớc ngầm (cm) Độ ẩm VLC (%) 1 1 5/4/2013 T101 41.5 21.25 2 1 5/4/2013 T102 71.5 18.31 3 1 5/4/2013 T103 81.5 16.53 4 1 5/4/2013 T104 41 21.43 5 1 5/4/2013 T105 34.5 22.67 6 1 5/4/2013 T106 18.5 24.45 7 1 5/4/2013 T107 59.5 19.35 8 1 5/4/2013 T108 67 18.98 9 1 5/4/2013 T109 49.5 21.12 10 1 5/4/2013 T110 58 19.70 11 1 5/4/2013 T201 57 20.50 12 1 5/4/2013 T202 104 10.20 13 1 5/4/2013 T203 81.5 13.90 14 1 5/4/2013 T204 84 13.80 15 1 5/4/2013 T205 72.5 17.88 16 1 5/4/2013 T206 84 12.74 17 1 5/4/2013 T207 70.5 18.74 18 1 5/4/2013 T208 114 10.09 19 1 5/4/2013 T209 79 17.84 20 1 5/4/2013 T210 96 11.58 21 1 5/4/2013 T301 47 21.19 22 1 5/4/2013 T302 52.5 20.64 23 1 5/4/2013 T303 39 22.00 TT Lần điều tra Ngày điều tra Số hiệu giếng Khoảng cách từ mặt đất đến mực nƣớc ngầm (cm) Độ ẩm VLC (%) 24 1 5/4/2013 T304 11.5 25.18 25 1 5/4/2013 T305 25.5 23.17 26 1 5/4/2013 T306 31.5 22.89 27 1 5/4/2013 T307 11 25.27 28 1 5/4/2013 T308 9 26.21 29 1 5/4/2013 T309 50 21.07 30 1 5/4/2013 T310 7.5 26.38 31 2 15/4/2013 T101 46.7 21.00 32 2 15/4/2013 T102 77 16.71 33 2 15/4/2013 T103 88 13.40 34 2 15/4/2013 T104 46.5 20.09 35 2 15/4/2013 T105 40.5 20.10 36 2 15/4/2013 T106 25.5 27.50 37 2 15/4/2013 T107 64.5 18.31 38 2 15/4/2013 T108 72 17.81 39 2 15/4/2013 T109 55.5 19.30 40 2 15/4/2013 T110 64 18.40 41 2 15/4/2013 T201 64.6 18.39 42 2 15/4/2013 T202 111.4 9.61 43 2 15/4/2013 T203 93.5 13.01 44 2 15/4/2013 T204 94.5 12.59 45 2 15/4/2013 T205 80.5 14.10 46 2 15/4/2013 T206 95 12.40 47 2 15/4/2013 T207 84.2 13.20 48 2 15/4/2013 T208 124.5 8.60 49 2 15/4/2013 T209 89.5 13.20 TT Lần điều tra Ngày điều tra Số hiệu giếng Khoảng cách từ mặt đất đến mực nƣớc ngầm (cm) Độ ẩm VLC (%) 50 2 15/4/2013 T210 106 10.21 51 2 15/4/2013 T301 57 19.50 52 2 15/4/2013 T302 61.8 18.90 53 2 15/4/2013 T303 48.1 21.10 54 2 15/4/2013 T304 22.1 25.20 55 2 15/4/2013 T305 36.1 22.10 56 2 15/4/2013 T306 41 19.21 57 2 15/4/2013 T307 21 23.69 58 2 15/4/2013 T308 19 24.10 59 2 15/4/2013 T309 60.5 19.01 60 2 15/4/2013 T310 17 23.90 61 3 25/4/2013 T101 55.5 18.91 62 3 25/4/2013 T102 85.6 15.64 63 3 25/4/2013 T103 96.9 13.34 64 3 25/4/2013 T104 55.7 18.92 65 3 25/4/2013 T105 49.5 21.95 66 3 25/4/2013 T106 34.8 23.95 67 3 25/4/2013 T107 73.5 17.93 68 3 25/4/2013 T108 81 16.53 69 3 25/4/2013 T109 64.5 17.51 70 3 25/4/2013 T110 73 16.02 71 3 25/4/2013 T201 73.6 17.92 72 3 25/4/2013 T202 120.4 9.00 73 3 25/4/2013 T203 102.5 12.12 74 3 25/4/2013 T204 103.5 11.93 75 3 25/4/2013 T205 89.5 14.82 TT Lần điều tra Ngày điều tra Số hiệu giếng Khoảng cách từ mặt đất đến mực nƣớc ngầm (cm) Độ ẩm VLC (%) 76 3 25/4/2013 T206 104 10.80 77 3 25/4/2013 T207 93.2 14.13 78 3 25/4/2013 T208 133.5 8.89 79 3 25/4/2013 T209 98.5 13.04 80 3 25/4/2013 T210 115 9.11 81 3 25/4/2013 T301 66 18.11 82 3 25/4/2013 T302 70.8 16.42 83 3 25/4/2013 T303 57.1 19.36 84 3 25/4/2013 T304 31.1 24.45 85 3 25/4/2013 T305 45.1 22.65 86 3 25/4/2013 T306 50.3 19.72 87 3 25/4/2013 T307 30.2 24.54 88 3 25/4/2013 T308 28.5 24.74 89 3 25/4/2013 T309 69.5 16.61 90 3 25/4/2013 T310 26.2 25.05 Phụ lục 17: BẢNG TÍNH CÂN BẰNG NƢỚC GIỮA CÁC PHÂN KHU Stt Trạng thái Diện tích (ha) Lƣợng mƣa (tấn) Lƣợng nƣớc thoát hơi khỏi lá ở tầng tán cây cao (tấn) Lƣợng nƣớc thoát hơi khỏi tán cây bụi (tấn) Lƣợng bốc hơi mặt đất dƣới thảm thực vật (tấn) Lƣợng nƣớc bốc hơi mặt nƣớc tự do (tấn) Lƣợng rò rỉ qua hệ thống đê bao (tấn) Biến đổi trữ lƣợng nƣớc trong thời gian nghiên cứu (tấn) Tổng lƣợng nƣớc bốc thoát hơi và rò rỉ (tấn) Lƣợng bốc thoát hơi và rò rỉ trung bình 1 ngày (tấn/ha) Tính trung bình cho cả 5 tháng mùa cháy (mm) Lƣợng nƣớc thiếu hụt (mm) I Phân khu A 1 Rừng tràm trên đất than bùn 103.3 44608.3 93171.7 43278.3 9987.3 -443214.0 2 Rừng tràm trên đất sét 810.7 350222.4 203546.7 105399.1 3 Sậy, đồng cỏ 293.3 126705.6 257439.4 49171.7 4 Mặt nƣớc 187.0 80784.0 148710.8 Tổng 1394.3 602320.3 296718.3 300717.7 164558.2 148710.8 134829.3 -443214.0 1045534.3 24.19 365.27 213.27 II Phân khu B 1 Rừng hỗn giao trên đất than bùn 116.5 50328.0 105118.1 48827.5 11267.9 -558927.0 2 Rừng tràm trên đất sét 642.5 277560.0 579728.7 107715.1 3 Rừng tràm trên đất than bùn 78.8 34041.6 71101.4 33026.7 7621.5 4 Sậy, đồng cỏ 357.4 154396.8 313702.1 59918.1 5 Mặt nƣớc 87.6 37843.2 69663.5 Tổng 1282.8 554169.6 755948.2 395556.3 186522.7 69663.5 -294594.0 -558927.0 1113096.6 27.99 422.65 270.65 III Phân khu C 1 Rừng tràm trên đất than bùn 1341.4 579484.8 1210347.2 562207.6 129740.2 -1055192.4 -616608.0 1493395.2 2 Sậy, đồng cỏ 395.8 170985.6 347407.1 66355.9 3 Mặt nƣớc 292.4 126316.8 232529.6 Tổng 2029.6 876787.2 1210347.2 909614.7 196096.1 232529.6 -1055192.4 -616608.0 1493395.2 31.74 479.27 327.27 IV Phân khu D 1 Rừng tràm trên đất than bùn 902.6 389923.2 814417.3 378297.7 87299.5 -915007.3 -494100.0 2 Rừng tràm trên đất sét 233.9 101044.8 211048.3 39213.3 3 Sậy, đồng cỏ 405.8 175305.6 356184.5 68032.4 4 Mặt nƣớc 332.8 143769.6 264657.5 Tổng 1875.1 810043.2 1025465.7 734482.2 194545.2 264657.5 -915007.3 -494100.0 1304143.2 22.44 338.78 186.78 V Phân khu E 1 Rừng tràm trên đất than bùn 172.6 74563.2 155737.2 72340.1 16693.9 -1200042.0 2350890.0 2 Rừng tràm trên đất sét 466.0 201312.0 420472.5 78124.9 3 Sậy, đồng cỏ 386.4 166924.8 339156.4 64780.0 4 Mặt nƣớc 284.3 122817.6 226088.2 Tổng 1309.3 565617.6 576209.7 411496.5 159598.7 226088.2 392266.4 -1200042.0 1765659.6 24.50 369.95 217.95
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_co_so_khoa_hoc_cua_giai_phap_quan_ly_thuy.pdf