Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp điện toán và kết quả điều trị phẫu thuật nhồi máu ruột do tắc mạch mạc treo

Thiếu máu cục bộ (TMCB) mạc treo cấp tính bao gồm những hội chứng lâm

sàng khác nhau được đặc trưng bởi sự tưới máu ruột không đủ. TMCB mạc treo

chiếm khoảng 0,1% tổng số bệnh nhân (BN) nhập viện và có xu hướng tăng lên

dần, tỉ lệ tử vong lên đến khoảng 30% đến 90% tùy thuộc vào nguyên nhân và giai

đoạn bệnh [28],[78],[100],[114]. TMCB mạc treo cấp tính có thể được phân nhóm

theo nguyên nhân như TMCB mạc treo cấp tính do tắc mạch máu (hay tắc mạch

mạc treo- TMMT- cấp tính) bao gồm thuyên tắc động mạch (ĐM) mạc treo, huyết

khối ĐM mạc treo và huyết khối tĩnh mạch (TM) mạc treo; và TMCB mạc treo

không tắc nghẽn [28],[97].

Về lâm sàng, chẩn đoán sớm TMCB mạc treo nguyên phát cấp tính gặp

nhiều khó khăn vì triệu chứng của nó thường không đặc hiệu. Diễn tiến lâm sàng có

thể chia làm ba giai đoạn: (a) giai đoạn đầu – TMCB mạc treo cấp tính với biểu hiện

là đau bụng dữ dội kèm nôn ói và/ hoặc tiêu chảy do co thắt ruột phản xạ; triệu

chứng đau bụng chủ quan của BN thường không tương xứng với những phát hiện

lúc thăm khám; (b) giai đoạn trung gian – có sự bù trừ tình trạng thiếu máu, BN

thường có ít triệu chứng và đôi khi gây lầm tưởng là có sự cải thiện về lâm sàng; và

(c) giai đoạn cuối – hoại tử ruột do thiếu máu biểu hiện bởi tình trạng viêm phúc

mạc, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm độc, suy kiệt và tử vong [74],[95],[108]

pdf 138 trang dienloan 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp điện toán và kết quả điều trị phẫu thuật nhồi máu ruột do tắc mạch mạc treo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp điện toán và kết quả điều trị phẫu thuật nhồi máu ruột do tắc mạch mạc treo

Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp điện toán và kết quả điều trị phẫu thuật nhồi máu ruột do tắc mạch mạc treo
1 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN TUẤN 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, 
HÌNH ẢNH CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN 
VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT 
NHỒI MÁU RUỘT DO TẮC MẠCH MẠC TREO 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2014 
2 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN TUẤN 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, 
HÌNH ẢNH CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN 
VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT 
NHỒI MÁU RUỘT DO TẮC MẠCH MẠC TREO 
Chuyên ngành: NGOẠI TIÊU HÓA 
Mã số: 62.72.07.01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
PGS. TS. NGUYỄN TẤN CƯỜNG 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2014 
3 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. 
 Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa được công bố 
trong bất kỳ công trình nào khác. 
Tác giả luận án 
Nguyễn Tuấn 
4 
MỤC LỤC 
 Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các chữ viết tắt 
Bảng đối chiếu thuật ngữ Việt – Anh 
Danh mục các bảng 
Danh mục các biểu đồ 
Danh mục các hình 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 4 
1.1. Giải phẫu mạch máu mạc treo .............................................................................. 5 
1.2. Sinh lý bệnh của thiếu máu cục bộ mạc treo cấp tính .......................................... 7 
1.3. Giải phẫu bệnh của thiếu máu cục bộ mạc treo cấp tính ..................................... 9 
1.4. Bệnh sinh của tắc mạch máu mạc treo cấp tính ................................................. 11 
1.4.1. Thuyên tắc động mạch mạc treo .......................................................... 11 
1.4.2. Huyết khối động mạch mạc treo .......................................................... 13 
1.4.3. Huyết khối tĩnh mạch mạc treo ............................................................ 14 
1.5. Biểu hiện lâm sàng ............................................................................................. 15 
1.6. Cận lâm sàng ...................................................................................................... 16 
1.6.1. Xét nghiệm ........................................................................................... 16 
1.6.2. X quang bụng ....................................................................................... 17 
1.6.3. Siêu âm ................................................................................................. 19 
1.6.4. Chụp động mạch .................................................................................. 21 
1.6.5. Chụp cộng hưởng từ ............................................................................. 23 
1.6.6. Chụp cắt lớp điện toán ......................................................................... 24 
1.7. Điều trị tắc mạch mạc treo ................................................................................. 29 
1.7.1. Hồi sức tích cực ................................................................................... 29 
5 
1.7.2. Điều trị tái lưu thông mạch máu trong tắc động mạch mạc treo 
cấp tính ........................................................................................................... 30 
1.7.3. Điều trị tái lưu thông mạch máu trong huyết khối 
tĩnh mạch mạc treo ......................................................................................... 36 
1.7.4. Cắt ruột ................................................................................................. 38 
1.7.5. Điều trị sau mổ ..................................................................................... 40 
1.8. Các nghiên cứu trong nước về tắc mạch mạc treo ............................................. 41 
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 44 
2.1. Đối tượng nghiên cứu......................................................................................... 44 
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh .......................................................................... 44 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ............................................................................... 44 
2.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 44 
2.2.1. Loại hình và cỡ mẫu nghiên cứu .......................................................... 44 
2.2.2. Các khái niệm dùng trong nghiên cứu ................................................. 46 
2.2.3. Các biến số chính trong nghiên cứu ..................................................... 47 
2.2.4. Phương pháp chụp cắt lớp điện toán .................................................... 52 
2.2.5. Phương pháp thống kê xử lý số liệu ..................................................... 54 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 55 
3.1. Số liệu chung ...................................................................................................... 55 
3.2. Đặc điểm lâm sàng ............................................................................................. 55 
3.2.1. Đặc điểm bệnh nhân ............................................................................. 55 
3.2.2. Triệu chứng lâm sàng ........................................................................... 57 
3.2.3. Tiền căn phẫu thuật và sử dụng thuốc.................................................. 59 
3.2.4. Kết quả xét nghiệm .............................................................................. 60 
3.2.5. Chẩn đoán hình ảnh .............................................................................. 61 
3.3. Giá trị của chụp cắt lớp điện toán ...................................................................... 64 
3.4. Kết quả điều trị ................................................................................................... 68 
3.4.1. Thời gian được can thiệp phẫu thuật .................................................... 68 
3.4.2. Các dấu hiệu trong mổ và phương pháp phẫu thuật ............................ 68 
6 
3.4.3. Điều trị thuốc kháng đông sau phẫu thuật ........................................... 70 
3.4.4. Biến chứng và tử vong sau mổ ............................................................. 71 
3.4.5. Các yếu tố tiên lượng tử vong sau mổ ................................................. 73 
3.4.6. Khả năng sống còn ............................................................................... 75 
Chương 4. BÀN LUẬN ........................................................................................... 77 
4.1. Đặc điểm chung của nhóm bệnh nhân ............................................................... 77 
4.1.1. Tuổi ...................................................................................................... 77 
4.1.2. Giới tính ............................................................................................... 77 
4.1.3. Nguyên nhân ........................................................................................ 78 
4.1.4. Phân bố tuổi, giới theo nhóm nguyên nhân ......................................... 79 
4.2. Đặc điểm lâm sàng ............................................................................................. 79 
4.2.1. Đau bụng .............................................................................................. 79 
4.2.2. Các triệu chứng lâm sàng khác ............................................................ 82 
4.2.3. Bệnh kèm và các yếu tố nguy cơ ......................................................... 83 
4.3. Giá trị của chụp cắt lớp điện toán trong chẩn đoán nhồi máu ruột do 
tắc mạch mạc treo ...................................................................................................... 86 
4.3.1. Khả năng phát hiện các dấu hiệu của chụp cắt lớp điện toán .............. 87 
4.3.2. Độ đặc hiệu của các dấu hiệu trong chụp cắt lớp điện toán ................. 92 
4.3.3. Tiêu chuẩn chẩn đoán của chụp cắt lớp điện toán ............................... 95 
4.4. Kết quả điều trị ................................................................................................... 97 
4.4.1. Các dấu hiệu trong mổ và phương pháp phẫu thuật ............................ 97 
4.4.2. Biến chứng sau mổ ............................................................................... 99 
4.4.3. Tử vong sau mổ .................................................................................. 101 
4.4.4. Các yếu tố tiên lượng tử vong sau mổ ............................................... 103 
4.4.5. Kết quả lâu dài của điều trị phẫu thuật tắc mạch mạc treo ................ 105 
4.5. Những điểm mạnh và hạn chế của nghiên cứu ................................................ 106 
4.6. Những điểm mới và tính ứng dụng của nghiên cứu ......................................... 106 
4.6.1. Những điểm mới ................................................................................ 106 
4.6.2. Những ứng dụng ................................................................................ 107 
7 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 108 
KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 110 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÓ LIÊN QUAN ĐÃ CÔNG BỐ CỦA 
TÁC GIẢ 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Phụ lục 1. MẪU BỆNH ÁN 
Phụ lục 2. MẪU BỆNH ÁN CHỤP CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN 
Phụ lục 3. DANH SÁCH BỆNH NHÂN 
8 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
ASA : American Society of Anesthesiologists: Hiệp hội Gây mê Hoa Kỳ 
APTT : Activated Partial Thromboplastin Time 
BN : Bệnh nhân 
CCLĐT : Chụp cắt lớp điện toán 
CK : Creatine kinase 
ĐM : Động mạch 
KTC : Khoảng tin cậy 
LDH : Lactate dehydrogenase 
MTTT : Mạc treo tràng trên 
OR : Odds ratio 
PTA : Percutaneous transluminal angioplasty: Tạo hình mạch máu qua da 
rtPA : Recombinant tissue plasminogen activator 
SGOT : Serum glutamic oxaloacetic transaminase 
SGPT : Serum glutamic pyruvate transaminase 
TCK : Temps de céphaline kaolin 
TH : Trường hợp 
TIPS : Transjugular Intrahepatic Portosystemic Shunt 
TM : Tĩnh mạch 
TMCB : Thiếu máu cục bộ 
TMMT : Tắc mạch mạc treo 
TQ : Temps de Quick 
XQBKSS : X quang bụng không sửa soạn 
9 
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT – ANH 
Huyết khối Thrombus 
Cục thuyên tắc Embolus 
Chụp tĩnh mạch gan bít Wedged hepatic venography 
Cung tĩnh mạch Venous arcades 
Dấu ấn ngón tay cái Thumbprint sign 
Đo nồng độ ô-xy qua thành động mạch Pulse oximetry 
Đo độ biến thiên thể tích bằng ánh sáng Infrared photoplethysmography 
hồng ngoại 
Động mạch mạc treo ngoằn ngoèo Meandering mesenteric artery 
Động mạch viền Drummond Marginal artery of Drummond 
Huyết khối Thrombosis 
Huyết khối thuyên tắc Thromboembolism 
Ổ bụng vắng hơi Gasless abdomen 
Phẫu thuật xem lại Second-look procedure 
Phương tiện chẩn đoán không tiêu chuẩn Non-standard diagnosis test 
Phù mỡ mạc treo Mesenteric fat stranding 
Shunt cửa-chủ trong gan xuyên tĩnh mạch cảnh TIPS 
Thiếu máu cục bộ đoạn ruột khu trú Focal segmental ischemia 
Thuyên tắc Embolism 
Tiếp cận thông thương nhau Through-and-through access 
Mạch thẳng Vasa recta 
Vữa thuyên tắc Atheroemboli 
Vùng chuyển tiếp Transitional zone 
10 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
 Trang 
Bảng 2.1. Chẩn đoán trước mổ của 21 BN nhồi máu ruột do TMMT .................... 46 
Bảng 2.2. Tỉ lệ tương đồng về kết quả đọc các dấu hiệu trên phim CCLĐT ......... 53 
Bảng 3.1. So sánh tuổi, giới tính và thời gian đến viện theo nhóm 
nguyên nhân ............................................................................................................ 57 
Bảng 3.2. Vị trí khởi phát đau bụng ........................................................................ 57 
Bảng 3.3. So sánh mức độ đau bụng giữa hai nhóm ............................................... 58 
Bảng 3.4. So sánh đặc điểm lâm sàng của hai nhóm nguyên nhân ......................... 58 
Bảng 3.5. So sánh bệnh kèm giữa hai nhóm ........................................................... 59 
Bảng 3.6. So sánh tiền sử bệnh tật giữa hai nhóm .................................................. 60 
Bảng 3.7. So sánh các chỉ số xét nghiệm huyết học giữa hai nhóm ....................... 60 
Bảng 3.8. Kết quả xét nghiệm máu lúc nhập viện ở cả hai nhóm ........................... 61 
Bảng 3.9. Các dấu hiệu trên X quang bụng không sửa soạn ở 37 TH .................... 62 
Bảng 3.10. Các dấu hiệu trên siêu âm bụng ở 35 TH ............................................. 62 
Bảng 3.11. So sánh tuổi trung bình, sự phân bố giới tính và thời gian trung bình 
 từ CCLĐT đến phẫu thuật giữa nhóm bệnh và nhóm chứng ................................. 64 
Bảng 3.12. Chẩn đoán sau mổ của 49 TH trong nhóm chứng ................................ 65 
Bảng 3.13. Phân tích dấu hiệu hình ảnh CCLĐT .................................................... 67 
Bảng 3.14. So sánh thời gian chờ phẫu thuật và thời gian có triệu chứng 
trung bình ................................................................................................................ 68 
Bảng 3.15. So sánh phần ruột bị nhồi máu giữa hai nhóm ..................................... 68 
Bảng 3.16. Phương pháp phẫu thuật được thực hiện ở 48 TH ................................ 69 
Bảng 3.17. Biến chứng sau mổ của 48 TH ............................................................. 72 
Bảng 3.18. So sánh thời gian nằm viện trung bình, tỉ lệ biến chứng và 
tử vong sau mổ của hai nhóm ................................................................................. 73 
Bảng 3.19. Phân tích đơn biến các yếu tố liên quan đến tử vong sau mổ ............... 74 
Bảng 3.20. Nguyên nhân tử vong và thời gian theo dõi của 5 BN ......................... 75 
11 
Bảng 4.1. Các báo cáo gần đây về TMCB mạc treo cấp tính ................................. 77 
Bảng 4.2. Độ nhạy của CCLĐT trong chẩn đoán TMCB mạc treo cấp tính .......... 88 
Bảng 4.3. Độ đặc hiệu của các dấu hiệu CCLĐT ................................................... 94 
Bảng 4.4. Độ nhạy và độ đặc hiệu của CCLĐT ..................................................... 96 
Bảng 4.5. Tỉ lệ tử vong sau mổ TMCB ruột do TMMT ....................................... 102 
12 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
Trang 
Biểu đồ 3.1. Phân bố số TH nghiên cứu trong 7 năm (2004 – 2010) ....................... 55 
Biểu đồ 3.2. Nguyên nhân gây nhồi máu ruột ở 48 BN ........................................... 56 
Biểu đồ 3.3. Phân bố tuổi ở 48 BN ........................................................................... 56 
Biểu đồ 3.4. Phân bố số TH nhóm chứng trong 7 năm (2004 – 2010) .................... 64 
Biểu đồ 3.5. Tỉ l ... J., Boley, S. J. (1992), "Aggressive approach 
to acute mesenteric ischemia", Surg Clin North Am, 72(1), pp. 157-182. 
66 Kasirajan, K., Mascha, E. J., Heffernan, D., Sifuentes, J., 3rd (2004), 
"Determinants of in-hospital mortality and length of stay for acute intestinal 
gangrene", Am J Surg, 187(4), pp. 482-485. 
67 Kassahun, W. T., Schulz, T., Richter, O., Hauss, J. (2008), "Unchanged high 
mortality rates from acute occlusive intestinal ischemia: six year review", 
Langenbecks Arch Surg, 393(2), pp. 163-171. 
68 Kazmers, A. (1998), "Operative management of acute mesenteric ischemia", 
Ann Vasc Surg, 12(2), pp. 187-197. 
69 Keen, R. R., Yao, J. S., Astleford, P., Blackburn, D., Frazin, L. J. (1996), 
"Feasibility of transgastric ultrasonography of the abdominal aorta", J Vasc Surg, 
24(5), pp. 834-842. 
70 Kibbe, M. R., Hassoun, H. T. (2005). Acute mesenteric ischemia. In ACS 
Surgery: Principles and Practice, pp. 1104-1114. 
71 Kim, J. D., Lee, K. M., Lee, J. R., Paik, C. N., Chung, W. C. (2008), "Acute 
abdomen: superior mesenteric artery occlusion", Gastrointestinal endoscopy, 68(5), 
pp. 1001-1002. 
72 Kirkpatrick, I. D., Kroeker, M. A., Greenberg, H. M. (2003), "Biphasic CT 
with mesenteric CT angiography in the evaluation of acute mesenteric ischemia: 
initial experience", Radiology, 229(1), pp. 91-98. 
73 Klar, E., Rahmanian, P. B., Bucker, A., Hauenstein, K., Jauch, K. W., 
Luther, B. (2012), "Acute mesenteric ischemia: a vascular emergency", Dtsch 
Arztebl Int, 109(14), pp. 249-256. 
74 Klein, H. M., Lensing, R., Klosterhalfen, B., Tons, C., Gunther, R. W. 
(1995), "Diagnostic imaging of mesenteric infarction", Radiology, 197(1), pp. 79-
82. 
75 Klempnauer, J., Grothues, F., Bektas, H., Pichlmayr, R. (1997), "Long-term 
results after surgery for acute mesenteric ischemia", Surgery, 121(3), pp. 239-243. 
76 Kolkman, J. J., Mensink, P. B. (2003), "Non-occlusive mesenteric ischaemia: 
a common disorder in gastroenterology and intensive care", Best Pract Res Clin 
Gastroenterol, 17(3), pp. 457-473. 
77 Kougias, P., Lau, D., El Sayed, H. F., Zhou, W., Huynh, T. T., Lin, P. H. 
(2007), "Determinants of mortality and treatment outcome following surgical 
interventions for acute mesenteric ischemia", J Vasc Surg, 46(3), pp. 467-474. 
78 Kozuch, P. L., Brandt, L. J. (2005), "Review article: diagnosis and 
management of mesenteric ischaemia with an emphasis on pharmacotherapy", 
Aliment Pharmacol Ther, 21(3), pp. 201-215. 
79 Kreft, B., Strunk, H., Flacke, S., Wolff, M., Conrad, R., Gieseke, J., et al. 
(2000), "Detection of thrombosis in the portal venous system: comparison of 
contrast-enhanced MR angiography with intraarterial digital subtraction 
angiography", Radiology, 216(1), pp. 86-92. 
80 Kumar, S., Sarr, M. G., Kamath, P. S. (2001), "Mesenteric venous 
thrombosis", N Engl J Med, 345(23), pp. 1683-1688. 
81 Lefkovitz, Z., Cappell, M. S., Lookstein, R., Mitty, H. A., Gerard, P. S. 
(2002), "Radiologic diagnosis and treatment of gastrointestinal hemorrhage and 
ischemia", Med Clin North Am, 86(6), pp. 1357-1399. 
82 Lock, G. (2001), "Acute intestinal ischaemia", Best Pract Res Clin 
Gastroenterol, 15(1), pp. 83-98. 
83 Lopera, J. E., Correa, G., Brazzini, A., Ustunsoz, B., Patel, S., Janchai, A., et 
al. (2002), "Percutaneous transhepatic treatment of symptomatic mesenteric venous 
thrombosis", J Vasc Surg, 36(5), pp. 1058-1061. 
84 Lund, E. C., Han, S. Y., Holley, H. C., Berland, L. L. (1988), "Intestinal 
ischemia: comparison of plain radiographic and computed tomographic findings", 
Radiographics, 8(6), pp. 1083-1108. 
85 Mamode, N., Pickford, I., Leiberman, P. (1999), "Failure to improve 
outcome in acute mesenteric ischaemia: seven-year review", Eur J Surg, 165(3), pp. 
203-208. 
86 Markogiannakis, H., Memos, N., Messaris, E., Dardamanis, D., Larentzakis, 
A., Papanikolaou, D., et al. (2011), "Predictive value of procalcitonin for bowel 
ischemia and necrosis in bowel obstruction", Surgery, 149(3), pp. 394-403. 
87 McKinsey, J. F., Gewertz, B. L. (1997), "Acute mesenteric ischemia", Surg 
Clin North Am, 77(2), pp. 307-318. 
88 Menke, J. (2010), "Diagnostic accuracy of multidetector CT in acute 
mesenteric ischemia: systematic review and meta-analysis", Radiology, 256(1), pp. 
93-101. 
89 Menon, N. J., Amin, A. M., Mohammed, A., Hamilton, G. (2005), "Acute 
mesenteric ischaemia", Acta Chir Belg, 105(4), pp. 344-354. 
90 Merle, C., Lepouse, C., De Garine, A., Frayssinet, N., Leymarie, F., Leon, 
A., et al. (2004), "Surgery for mesenteric infarction: prognostic factors associated 
with early death within 72 hours", J Cardiothorac Vasc Anesth, 18(6), pp. 734-741. 
91 Messing, B., Crenn, P., Beau, P., Boutron-Ruault, M. C., Rambaud, J. C., 
Matuchansky, C. (1999), "Long-term survival and parenteral nutrition dependence 
in adult patients with the short bowel syndrome", Gastroenterology, 117(5), pp. 
1043-1050. 
92 Miller, V. E., Berland, L. L. (1985), "Pulsed Doppler duplex sonography and 
CT of portal vein thrombosis", AJR Am J Roentgenol, 145(1), pp. 73-76. 
93 Montgomery, R. A., Venbrux, A. C., Bulkley, G. B. (1997), "Mesenteric 
vascular insufficiency", Curr Probl Surg, 34(12), pp. 941-1025. 
94 Morasch, M. D., Ebaugh, J. L., Chiou, A. C., Matsumura, J. S., Pearce, W. 
H., Yao, J. S. (2001), "Mesenteric venous thrombosis: a changing clinical entity", J 
Vasc Surg, 34(4), pp. 680-684. 
95 Newman, T. S., Magnuson, T. H., Ahrendt, S. A., Smith-Meek, M. A., 
Bender, J. S. (1998), "The changing face of mesenteric infarction", Am Surg, 64(7), 
pp. 611-616. 
96 Ofer, A., Abadi, S., Nitecki, S., Karram, T., Kogan, I., Leiderman, M., et al. 
(2009), "Multidetector CT angiography in the evaluation of acute mesenteric 
ischemia", Eur Radiol, 19(1), pp. 24-30. 
97 Oldenburg, W. A., Lau, L. L., Rodenberg, T. J., Edmonds, H. J., Burger, C. 
D. (2004), "Acute mesenteric ischemia: a clinical review", Arch Intern Med, 
164(10), pp. 1054-1062. 
98 Ottinger, L. W. (1978), "The surgical management of acute occlusion of the 
superior mesenteric artery", Ann Surg, 188(6), pp. 721-731. 
99 Park, W. M., Gloviczki, P., Cherry, K. J., Jr., Hallett, J. W., Jr., Bower, T. C., 
Panneton, J. M., et al. (2002), "Contemporary management of acute mesenteric 
ischemia: Factors associated with survival", J Vasc Surg, 35(3), pp. 445-452. 
100 Paterno, F., Longo, W. E. (2008), "The etiology and pathogenesis of vascular 
disorders of the intestine", Radiol Clin North Am, 46(5), pp. 877-885. 
101 Pedrosa, I., Rofsky, N. M. (2003), "MR imaging in abdominal emergencies", 
Radiol Clin North Am, 41(6), pp. 1243-1273. 
102 Reilly, P. M., Schiller, H. J., Buchman, T. G., et al. (1997). The response of 
the splanchnic circulation to injury. In Scientific foundations of trauma. 
Butterworth-Heineman, Oxford, pp. 581-600. 
103 Renner, P., Kienle, K., Dahlke, M. H., Heiss, P., Pfister, K., Stroszczynski, 
C., et al. (2011), "Intestinal ischemia: current treatment concepts", Langenbecks 
Arch Surg, 396(1), pp. 3-11. 
104 Resch, T. A., Acosta, S., Sonesson, B. (2010), "Endovascular techniques in 
acute arterial mesenteric ischemia", Semin Vasc Surg, 23(1), pp. 29-35. 
105 Rha, S. E., Ha, H. K., Lee, S. H., Kim, J. H., Kim, J. K., Kim, P. N., et al. 
(2000), "CT and MR imaging findings of bowel ischemia from various primary 
causes", Radiographics, 20(1), pp. 29-42. 
106 Rhee, R. Y., Gloviczki, P. (1997), "Mesenteric venous thrombosis", Surg 
Clin North Am, 77(2), pp. 327-338. 
107 Rhee, R. Y., Gloviczki, P., Mendonca, C. T., Petterson, T. M., Serry, R. D., 
Sarr, M. G., et al. (1994), "Mesenteric venous thrombosis: still a lethal disease in 
the 1990s", J Vasc Surg, 20(5), pp. 688-697. 
108 Ritz, J. P., Germer, C. T., Buhr, H. J. (2005), "Prognostic factors for 
mesenteric infarction: multivariate analysis of 187 patients with regard to patient 
age", Ann Vasc Surg, 19(3), pp. 328-334. 
109 Romano, S., Lassandro, F., Scaglione, M., Romano, L., Rotondo, A., Grassi, 
R. (2006), "Ischemia and infarction of the small bowel and colon: spectrum of 
imaging findings", Abdom Imaging, 31(3), pp. 277-292. 
110 Rosen, M. P., Sheiman, R. (2000), "Transhepatic mechanical thrombectomy 
followed by infusion of TPA into the superior mesenteric artery to treat acute 
mesenteric vein thrombosis", J Vasc Interv Radiol, 11(2), pp. 195-198. 
111 Rosenblum, J. D., Boyle, C. M., Schwartz, L. B. (1997), "The mesenteric 
circulation. Anatomy and physiology", Surg Clin North Am, 77(2), pp. 289-306. 
112 Ryer, E. J., Kalra, M., Oderich, G. S., Duncan, A. A., Gloviczki, P., Cha, S., 
et al. (2012), "Revascularization for acute mesenteric ischemia", J Vasc Surg, 55(6), 
pp. 1682-1689. 
113 Schoeffel, U., Baumgartner, U., Imdahl, A., Haering, R., v Specht, B. U., 
Farthmann, E. H. (1997), "The influence of ischemic bowel wall damage on 
translocation, inflammatory response, and clinical course", Am J Surg, 174(1), pp. 
39-44. 
114 Schoots, I. G., Koffeman, G. I., Legemate, D. A., Levi, M., van Gulik, T. M. 
(2004), "Systematic review of survival after acute mesenteric ischaemia according 
to disease aetiology", Br J Surg, 91(1), pp. 17-27. 
115 Sehgal, M., Haskal, Z. J. (2000), "Use of transjugular intrahepatic 
portosystemic shunts during lytic therapy of extensive portal splenic and mesenteric 
venous thrombosis: long-term follow-up", J Vasc Interv Radiol, 11(1), pp. 61-65. 
116 Simo, G., Echenagusia, A. J., Camunez, F., Turegano, F., Cabrera, A., 
Urbano, J. (1997), "Superior mesenteric arterial embolism: local fibrinolytic 
treatment with urokinase", Radiology, 204(3), pp. 775-779. 
117 Smerud, M. J., Johnson, C. D., Stephens, D. H. (1990), "Diagnosis of bowel 
infarction: a comparison of plain films and CT scans in 23 cases", AJR Am J 
Roentgenol, 154(1), pp. 99-103. 
118 Sonesson, B., Hinchliffe, R. J., Dias, N. V., Resch, T. A., Malina, M., 
Ivancev, K. (2008), "Hybrid recanalization of superior mesenteric artery occlusion 
in acute mesenteric ischemia", J Endovasc Ther, 15(1), pp. 129-132. 
119 Sreenarasimhaiah, J. (2003), "Diagnosis and management of intestinal 
ischaemic disorders", BMJ, 326(7403), pp. 1372-1376. 
120 Sternbach, Y., Perler, B. A. (2002). Acute mesenteric ischemia. In 
Shackelford’s surgery of the alimentary tract. W. B. Saunders. 5th ed., pp. 17-31. 
121 Stoney, R. J., Cunningham, C. G. (1993), "Acute mesenteric ischemia", 
Surgery, 114(3), pp. 489-490. 
122 Sze, D. Y., O'Sullivan, G. J., Johnson, D. L., Dake, M. D. (2000), 
"Mesenteric and portal venous thrombosis treated by transjugular mechanical 
thrombolysis", AJR Am J Roentgenol, 175(3), pp. 732-734. 
123 Taourel, P. G., Deneuville, M., Pradel, J. A., Regent, D., Bruel, J. M. (1996), 
"Acute mesenteric ischemia: diagnosis with contrast-enhanced CT", Radiology, 
199(3), pp. 632-636. 
124 Wahlberg, E., Olofsson, P., Goldstone, J. (2007). Acute intestinal ischemia. 
In Emergency vascular surgery. Springer-Verlag. Berlin, pp. 65-74. 
125 Wakai, A., Gleeson, A., Winter, D. (2003), "Role of fibrin D-dimer testing in 
emergency medicine", Emerg Med J, 20(4), pp. 319-325. 
126 Warshauer, D. M., Lee, J. K., Mauro, M. A., White, G. C., 2nd (2001), 
"Superior mesenteric vein thrombosis with radiologically occult cause: a 
retrospective study of 43 cases", AJR Am J Roentgenol, 177(4), pp. 837-841. 
127 Wiesner, W., Khurana, B., Ji, H., Ros, P. R. (2003), "CT of acute bowel 
ischemia", Radiology, 226(3), pp. 635-650. 
128 Wyers, M. C. (2010), "Acute mesenteric ischemia: diagnostic approach and 
surgical treatment", Semin Vasc Surg, 23(1), pp. 9-20. 
129 Yamada, K., Saeki, M., Yamaguchi, T., Taira, M., Ohyama, Y., Ashida, H., 
et al. (1998), "Acute mesenteric ischemia. CT and plain radiographic analysis of 26 
cases", Clin Imaging, 22(1), pp. 34-41. 
130 Yasuhara, H. (2005), "Acute mesenteric ischemia: the challenge of 
gastroenterology", Surg Today, 35(3), pp. 185-195. 
131 Yikilmaz, A., Karahan, O. I., Senol, S., Tuna, I. S., Akyildiz, H. Y. (2011), 
"Value of multislice computed tomography in the diagnosis of acute mesenteric 
ischemia", Eur J Radiol, 80(2), pp. 297-302. 
Phụ lục 1. MẪU BỆNH ÁN 
STT: Số hồ sơ: 
Họ tên BN: Tuổi: Giới: 
Địa chỉ: 
Điện thoại: Họ tên người thân: 
Ngày giờ NV: Lý do NV: 
Lý do CV: Thời gian NV tuyến trước_CR: (giờ) 
Chẩn đoán tuyến trước: 
Đau bụng: Thời gian: (ngày) Vị trí: Mức độ: 
Sốt: Buồn nôn: Nôn: Nôn ra máu: 
Tiêu chảy: Phân máu: 
Tri giác lúc NV: Choáng: Nhiễm trùng: Nhiễm độc: 
Mạch: Không đều: Huyết áp: Nhịp thở: Da niêm: 
Vấn đề tim mạch hiện có: 
Bụng trướng: Sờ được khối: Tắc ruột: Liệt ruột: 
Vị trí ấn đau: Viêm phúc mạc: 
Tiền sử dùng thuốc: 
Bệnh nội khoa: 
Bệnh ngoại khoa: 
XQ bụng: 
XQ ngực: 
ECG: 
SA tim: 
SA bụng: 
SA mạch máu: 
SLBC: N L M E B 
Hb: Hct: TC: GS: 
TQ: TCK: INR: Co cục máu: 
Protein S: Protein C: Antithrombin: Yếu tố VIII: V: 
BUN: Creatinin: Fibrinogen: D Dimer: 
SGOT: SGPT: GGT: Prothrombin: 
Bilirubin TP: Bilirubin TT: Bilirubin GT: Albumin: 
Amylase: LDH: CPK: 
Ion đồ: Na K Ca Cl Mg 
Khí máu: pH pCO2 pO2 HCO3 
Máu ẩn trong phân: Chọc dò ổ bụng: 
CT: 
MRI: 
DSA: 
Chẩn đoán trước mổ: 
Chẩn đoán sau mổ: 
Thời gian NV-phẫu thuật: (giờ) Thời gian đau bụng-phẫu thuật: (ngày) 
Dùng thuốc vận mạch trước mổ: 
Truyền máu trước mổ: 
Thuốc kháng đông trước mổ: 
Tình trạng trước mổ: Tri giác: Choáng: Nhiễm độc: 
Nội soi ổ bụng: Đường mổ: Dịch bụng: 
Phần ruột hoại tử: Chiều dài đoạn ruột hoại tử: (cm) 
Chiều dài đoạn ruột còn lại phía trên: (cm) Phía dưới (ruột non): (cm) 
Có huyết khối trong mạch máu: Can thiệp trên mạch máu: 
Có cắt ruột: Xử lý hai đầu ruột: 
Giải phẫu bệnh lý: 
Dùng thuốc vận mạch sau mổ: Truyền máu sau mổ: 
Kháng đông sau mổ: 
Thời gian bắt đầu sử dụng: Thời gian duy trì: 
Thời gian nằm tại ICU: (giờ) Thời gian thở máy: (ngày) 
Xét nghiệm sau mổ: 
SLBC: pH: BUN: Creatinin: Albumin: 
SGOT: SGPT: 
Biến chứng sau mổ: Ngày bắt đầu biến chứng: 
Phẫu thuật lại: 
Ngày xuất viện: Thời gian nằm viện: (ngày) 
Tình trạng lúc xuất viện: Tử vong trong vòng 30 ngày: 
Thời gian tử vong: 
Ghi chú (trong thời gian nghiên cứu): 
Ngày liên lạc gần nhất: 
Tình trạng hiện tại: Thời gian theo dõi: (tháng) 
Thời gian tử vong sau mổ: (tháng) Nguyên nhân tử vong: 
Phụ lục 2. MẪU BỆNH ÁN 
CHỤP CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN 
STT Số hồ sơ Số ID phim Ngày chụp 
Họ tên Tuổi Giới Bệnh/Chứng 
Ngày nhập viện Thời gian từ khi chụp đến phẫu thuật (giờ) 
Chẩn đoán sau mổ 
Dấu hiệu Trước mổ Hồi cứu 
Huyết khối ĐMMTTT   
Huyết khối TMMTTT   
Hơi dưới niêm mạc   
Hơi tĩnh mạch cửa   
Thiếu máu các cơ quan khác   
Thành ruột giảm bắt cản quang   
Có ít nhất 1 dấu hiệu đặc hiệu   
Ruột giãn   
Tắc ruột   
Thành ruột dày có tăng bắt cản quang   
Phù nề mạc treo   
Dịch bụng   
Các dấu hiệu khác 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_hinh_anh_cat_lop_dien_t.pdf
  • pdfTHONG TIN LUAN AN DUA LEN MANG - TIENG ANH.pdf
  • pdfTHONG TIN LUAN AN DUA LEN MANG - TIENG VIET.pdf
  • pdfTOM TAT LUAN AN.pdf