Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số dòng lúa mới do lai xa giữa hai loài phụ Indica và Japonica

Cây lúa (Oryza sativa L.) là một trong những cây lương thực quan trọng

nhất, là thực phẩm chính của hơn một nửa quốc gia trên thế giới, do đó sản xuất

luá gạo cần phải tăng thêm 70% vào năm 2050 để đáp ứng nhu cầu tăng dân số

(Godfray et al., 2010). Tuy nhiên, tăng sản lượng cần đạt được dưới sức ép của

biến đổi khí hậu, của tốc độ đô thị hóa và dịch bệnh. Do vậy, rất cần thiết để phát

triển giống lúa cho năng suất cao, thích nghi với điều kiện biến đổi khí hậu để

giải quyết vấn đề an ninh lương thực (Qian et al., 2016; Zeng et al., 2017).

Cải thiện năng suất lúa trong suốt 50 năm qua nhờ sự đóng góp từ việc cải

thiện cấu trúc kiểu cây (Fischer and Edmeades, 2010), biến đổi đặc tính hình thái,

giải phẫu (Wu et al., 2011) và rút ngắn thời gian sinh trưởng. Ngoài ra, cải thiện

các đặc tính sinh lý như kéo dài hoạt động quang hợp bộ lá trong suốt quá trình

trỗ (Sharma et al., 2013), tích lũy sản phẩm đồng hóa trước trỗ (Fu et al., 2011)

và vận chuyển về hạt sau trỗ (Yoshinaga et al., 2013b) để làm tăng sức chứa.

Một hướng tiếp cận khác nữa là cải thiện biện pháp kỹ thuật canh tác để tăng sức

chứa thông qua tăng số bông trên đơn vị diện tích hoặc tăng kích thước bông

(Katsura et al., 2007) hoặc tăng cả hai bởi tăng lượng đạm bón ở giai đoạn sớm

và mật độ cấy (Ao et al., 2008).

Lai xa giữa hai loài phụ indica và japonica ở lúa là bước tiến lớn trong cải

thiện năng suất lúa do chúng có sự đa dạng nguồn gene trong các đặc điểm giải

phẫu, sinh lý và nông học (Liu et al., 2016; Tao et al., 2016). Gần đây, dựa trên

trên nền tảng kiến thức về gene, lai xa kết hợp sử dụng chỉ thị phân tử để tạo dòng

lúa mới mang một đoạn nhiễm sắc thể (CSSLs) không chỉ là công cụ hữu ích để

xác định gene quy định đặc điểm nông học có giá trị một cách chính xác và hiệu

quả (Zeng et al., 2017) mà còn được sử dụng để tạo nguồn vật liệu cho chọn giống

do giảm vấn đề bất dục và mang tính trạng mong muốn (Zamir, 2001)

pdf 200 trang dienloan 2900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số dòng lúa mới do lai xa giữa hai loài phụ Indica và Japonica", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số dòng lúa mới do lai xa giữa hai loài phụ Indica và Japonica

Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số dòng lúa mới do lai xa giữa hai loài phụ Indica và Japonica
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
NGUYỄN HỒNG HẠNH 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC 
CỦA MỘT SỐ DÒNG LÚA MỚI DO LAI XA GIỮA 
HAI LOÀI PHỤ INDICA VÀ JAPONICA 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2020 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ 
NGUYỄN HỒNG HẠNH 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC 
CỦA MỘT SỐ DÒNG LÚA MỚI DO LAI XA GIỮA 
HAI LOÀI PHỤ INDICA VÀ JAPONICA 
Chuyên ngành: Khoa học cây trồng 
Mã số: 9 62 01 10 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. GS.TS. Phạm Văn Cường 
2. PGS. TS. Nguyễn Văn Hoan 
HÀ NỘI - 2020 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa dùng bảo vệ để lấy 
bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
Tác giả luận án 
Nguyễn Hồng Hạnh 
 ii
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, nghiên cứu sinh 
đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ tận tình của nhiều tập thể và cá nhân. 
Lời đầu tiên cho phép nghiên cứu sinh được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn 
chân thành tới GS.TS. Phạm Văn Cường và PGS. TS. Nguyễn Văn Hoan đã tận tình 
hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình 
học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Học viện, Ban Chủ nhiệm 
Khoa Nông học, Ban Quản lý đào tạo Học viện Nông nghiệp Việt Nam, các thầy cô giáo bộ 
môn Cây lương thực, bộ môn Phương pháp thí nghiệm và Thống kê sinh học, Trung tâm 
Nghiên cứu cây trồng Việt Nam và Nhật Bản, đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nghiên 
cứu sinh học tập và nghiên cứu. 
Nghiên cứu sinh xin cảm ơn Trường Đại học Kyushu và đại học Nagoya, Dự án 
JICA - DCGV Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã cung cấp nguồn vật liệu và thiết bị phục 
vụ nghiên cứu. Nghiên cứu sinh cũng cảm ơn Trạm Giống Cây trồng Đô Thành – Yên 
Thành – Nghệ An và Trung tâm Giống cây trồng Vật nuôi Thủy sản – Phường Chiềng Cơi 
– Sơn La đã giúp đỡ thực hiện các thí nghiệm tại tỉnh Nghệ An, Sơn La. 
Cuối cùng, nghiên cứu sinh xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến gia đình, các 
anh chị em, bạn bè - những người đã tận tụy giúp đỡ, động viên tôi trong quá trình học tập 
và hoàn thành luận án này. 
Một lần nữa nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn tất cả những giúp đỡ quý báu 
của các tập thể và cá nhân dành cho nghiên cứu sinh. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Hồng Hạnh 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii 
Mục lục ............................................................................................................................ iii 
Danh mục giải thích từ và cụm từ viết tắt ........................................................................ vi 
Danh mục bảng ............................................................................................................... vii 
Danh mục hình ................................................................................................................. ix 
Danh mục ảnh .................................................................................................................. xi 
Trích yếu luận án ............................................................................................................ xii 
Thesis abstract ................................................................................................................ xiv 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2 
1.3. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 2 
1.4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 2 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 3 
1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 3 
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 3 
Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 4 
2.1. Đặc điểm hình thái, giải phẫu và quang hợp ở cây lúa ......................................... 4 
2.1.1. Đặc điểm hình thái, giải phẫu của cây lúa ............................................................ 4 
2.1.2. Đặc điểm quang hợp ở cây lúa.............................................................................. 8 
2.1.3. Tích lũy chất khô và vận chuyển carbohydrate ở cây lúa ..................................... 9 
2.2. Kết quả nghiên cứu về cải tiến giống lúa ............................................................ 14 
2.2.1. Cải tiến về thời gian sinh trưởng ........................................................................ 14 
2.2.2. Cải tiến về kiểu cây ............................................................................................. 15 
2.2.3. Cải tiến về đặc điểm sinh lý ................................................................................ 16 
2.2.4. Cải tiến về năng suất ........................................................................................... 17 
2.2.5. Cải tiến về chất lượng gạo .................................................................................. 19 
2.3. Kết quả nghiên cứu về lai xa giữa hai loài phụ O. Sativa sub indica và 
O. Sativa sub japonica ........................................................................................ 21 
 iv 
2.3.1. Đặc điểm nông sinh học của hai loài phụ O. sativa sub indica và O. 
sativa sub japonica ............................................................................................. 22 
2.3.2. Kết quả lai xa giữa hai loài phụ indica và japonica ở lúa .................................. 24 
2.4. Kết quả nghiên cứu về ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đến năng suất 
và chất lượng gạo ................................................................................................ 27 
2.4.1. Ảnh hưởng điều kiện ngoại cảnh tới năng suất lúa ............................................. 27 
2.4.2. Ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh tới chất lượng gạo ................................... 30 
2.5. Kết quả nghiên cứu về biện pháp kỹ thuật canh tác giống lúa mới .................... 32 
2.5.1. Liều lượng phân bón ........................................................................................... 32 
2.5.2. Phương pháp canh tác ......................................................................................... 34 
Phần 3. Vật liệu, nội dung và phương pháp nghiên cứu ........................................... 37 
3.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 37 
3.2. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 38 
3.3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 38 
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 46 
4.1. Đặc điểm sinh trưởng, năng suất và chất lượng của các dòng lúa được tạo 
ra do lai giữa giống indica IR24 và giống japonica Asominori ......................... 46 
4.1.1. Đánh giá đặc điểm nông học của các dòng lúa được tạo ra do lai xa ................. 46 
4.1.2. Đánh giá sinh trưởng, năng suất và chất lượng của các dòng lúa đại diện 
tại 3 vùng trồng ................................................................................................... 52 
4.2. Đặc điểm hình thái, giải phẫu và quang hợp của các dòng lúa triển vọng 
và bố mẹ .............................................................................................................. 67 
4.2.1. Đặc điểm hình thái, giải phẫu của các dòng lúa triển vọng ................................ 67 
4.2.2. Quang hợp và vận chuyển sản phẩm quang hợp của các dòng lúa triển 
vọng dưới các mức đạm ...................................................................................... 74 
4.3. Bước đầu xây dựng biện pháp kỹ thuật canh tác cho dòng lúa mới 
DCG66 ................................................................................................................ 86 
4.3.1. Ảnh hưởng của các mức phân bón và mật độ cấy tới thời gian sinh trưởng 
của dòng lúa mới ................................................................................................. 86 
4.3.2. Ảnh hưởng của các mức phân bón và mật độ cấy khác nhau đến chiều 
cao cây, số gié cấp 1/bông của dòng lúa mới ..................................................... 87 
 v
4.3.3. Ảnh hưởng của các mức phân bón và mật độ cấy khác nhau đến một số 
chỉ tiêu sinh lý của dòng lúa mới ........................................................................ 90 
4.3.4. Ảnh hưởng của các mức phân bón và mật độ cấy khác nhau đến tình hình 
sâu bệnh hại của dòng lúa mới ........................................................................... 99 
4.3.5. Ảnh hưởng của các mức phân bón và mật độ cấy khác nhau đến các yếu 
tố cấu thành năng suất và năng suất của dòng lúa mới .................................... 100 
Phần 5. Kết luận và đề nghị ....................................................................................... 107 
5.1. Kết luận ............................................................................................................. 107 
5.2. Đề nghị .............................................................................................................. 107 
Danh mục công trình đã công bố có liên quan đến luận án .......................................... 108 
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 109 
Phụ lục .......................................................................................................................... 124 
 vi 
DANH MỤC GIẢI THÍCH TỪ VÀ CỤM TỪ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Thuật ngữ 
ANUE 
BNUE 
CGR 
CSSL 
Nitrogen use efficiency for agronomy - Hiệu suất sử dụng đạm 
nông học 
Nitrogen use efficiency for biomass - Hiệu suất sử dụng đạm trong 
sinh khối 
Crop Growth Rate - Tốc độ tích lũy chất khô 
Chromosome Segment Subtitution Line - Dòng mang một đoạn 
nhiễm sắc thể thay thế 
HI 
IRRI 
MAS 
Harvest index - Chỉ số thu hoạch 
International Rice Research Institute - Viện nghiên cứu lúa Quốc tế 
Marker Assisted Selection - Ứng dụng công nghệ sinh học 
LAI 
NPT 
Leaf area index - Chỉ số diện tích lá 
New Plant Type - Kiểu cây mới 
NSC Ngày sau cấy 
NSCT Năng suất cá thể 
NST Nhiễm sắc thể 
P1000 Khối lượng 1000 hạt 
PNUE 
QTLs 
Photosynthetic Nitrogen use efficiency - Hiệu suất sử dụng đạm 
trong quang hợp 
Quantitative trait loci - Di truyền tính trạng số lượng 
SPAD 
Soil and plant analyzer development - Chỉ số đánh giá hàm lượng 
diệp lục trong lá 
TGST Thời gian sinh trưởng 
TSC 
UTL 
Tuần sau cấy 
Ưu thế lai 
 vii 
DANH MỤC BẢNG 
TT Tên bảng Trang 
2.1. Một số QTLs chính điều khiển các tính trạng liên quan đến năng suất lúa ........ 18 
2.2. Một số đặc điểm hình thái và sinh lý của 3 loài phụ ở lúa trồng ........................ 22 
3.1. Danh sách các dòng chọn lọc từ phép lai xa IR24 x Asominori mang một 
đoạn nhiễm sắc thể .............................................................................................. 37 
4.1. Đặc điểm cấu trúc một số lóng thân của các dòng lúa và dòng bố mẹ...................... 47 
4.2. Hình thái 3 lá cuối cùng của các dòng lúa và bố mẹ ........................................... 48 
4.3. Cấu trúc bông của các dòng lúa và bố mẹ........................................................... 49 
4.4. Các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng lúa và bố mẹ ............................... 51 
4.5. Một số đặc điểm sinh lý của các dòng lúa đại diện tại các vùng trồng ............... 56 
4.6. Mức độ sâu bệnh hại của các dòng lúa đại diện tại các vùng trồng .................... 57 
4.7. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng lúa đại diện tại 
ba vùng trồng vụ xuân 2017 ................................................................................ 59 
4.8. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng lúa đại diện ở 
các vùng trồng vụ mùa 2017 ............................................................................... 60 
4.9. Kích thước hạt thóc, hạt gạo và hàm lượng amylose của các dòng lúa đại 
diện tại các vùng trồng ........................................................................................ 62 
4.10. Chất lượng hóa sinh của dòng lúa mới ............................................................... 63 
4.11. Chất lượng mì gạo của dòng lúa mới .................................................................. 63 
4.12. Cấu trúc các lóng của các dòng lúa triển vọng và bố mẹ .................................... 67 
4.13. Một số đặc điểm hình thái rễ của dòng lúa triển vọng và bố mẹ ........................ 68 
4.14. Đặc điểm hình thái ba lá cuối cùng của dòng lúa triển vọng và bố mẹ ................... 68 
4.15. Một số chỉ tiêu giải phẫu ở các bộ phận của các dòng lúa triển vọng và bố mẹ ........... 69 
4.16. Đặc điểm cấu trúc bông của các dòng lúa ưu tú và bố mẹ .................................. 70 
4.17. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của dòng lúa triển vọng và bố mẹ ....... 71 
4.18. Chỉ số SPAD và hàm lượng nito trong lá đòng của các dòng lúa ưu tú 
dưới các mức đạm ............................................................................................... 76 
4.19. Carbohydrates không cấu trúc (g/khóm) ở thân và bông của các dòng lúa 
triển vọng dưới các mức đạm .............................................................................. 80 
 viii 
4.20. Hiệu quả sử dụng đạm trong quang hợp (PNUE) và trong sinh khối 
(BNUE) của dòng các dòng lúa triển vọng dưới các mức đạm .......................... 81 
4.21. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của dòng lúa triển vọng dưới 
các mức đạm ..... ... .7683 18.8333 
 N2 M2 6 19.7550 65.9183 15.4667 
 N2 M3 6 19.6383 61.0367 15.5167 
 N3 M1 6 19.8750 63.8133 18.7333 
 N3 M2 6 19.7267 63.3900 15.0500 
 N3 M3 6 19.6983 59.6383 15.5167 
 SE(N= 6) 0.114412 0.737646 0.496952 
 5%LSD 26DF 0.332581 2.14424 1.44457 
 PB$ MD$ NOS BONGX HATX TLHCX 
 N1 M1 6 266.667 186.667 95.6017 
 N1 M2 6 232.000 199.333 96.1117 
 N1 M3 6 235.000 194.000 96.1733 
 N2 M1 6 288.500 197.500 96.0767 
 N2 M2 6 248.000 201.333 95.8933 
 N2 M3 6 222.167 202.500 96.8533 
 N3 M1 6 287.667 198.500 97.0717 
 N3 M2 6 236.667 203.500 96.7917 
 N3 M3 6 222.167 211.667 96.9050 
 SE(N= 6) 8.65632 3.07515 0.458102 
 5%LSD 26DF 25.1628 8.93905 1.33164 
 PB$ MD$ NOS M100X NSTTX CGR1X 
 N1 M1 6 21.7183 62.1667 18.3500 
 N1 M2 6 22.0367 60.1783 15.3333 
 N1 M3 6 21.7000 58.7833 14.6833 
 N2 M1 6 21.7217 68.3333 18.8333 
 N2 M2 6 21.7267 68.3833 16.1833 
 N2 M3 6 21.9350 64.9167 15.8500 
 N3 M1 6 21.9700 65.3317 18.7333 
 N3 M2 6 22.1250 62.8833 15.2167 
 N3 M3 6 21.8517 60.7283 15.5167 
 SE(N= 6) 0.106376 0.744419 0.432972 
 5%LSD 26DF 0.309220 2.16393 1.25859 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT errorb 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MD$ REP NOS BONGM HATM TLHCM 
 M1 1 6 295.833 186.500 89.6583 
 M1 2 6 286.667 188.000 85.7733 
 M1 3 6 269.167 185.500 89.4817 
 M2 1 6 234.667 191.667 89.4583 
 M2 2 6 242.667 187.167 88.8033 
 M2 3 6 238.000 197.333 89.3433 
 M3 1 6 236.333 197.167 87.3417 
 M3 2 6 222.667 191.833 90.1400 
 M3 3 6 225.500 198.667 89.4900 
 SE(N= 6) 10.5013 3.59351 1.26257 
 5%LSD 26DF 30.5259 10.4459 3.67011 
 MD$ REP NOS M1000M NSTTM CGR1M 
 M1 1 6 19.9917 64.6667 19.2500 
 M1 2 6 19.6567 63.6933 19.0500 
 M1 3 6 19.8717 63.8633 17.6167 
 M2 1 6 19.7317 63.1633 15.0000 
 M2 2 6 19.6883 63.6450 15.7833 
 M2 3 6 19.8883 63.7833 15.0667 
 M3 1 6 19.6917 61.1033 16.3667 
 M3 2 6 19.5583 61.5367 14.8667 
 M3 3 6 19.6300 60.1567 14.4833 
 SE(N= 6) 0.114412 0.737646 0.496952 
 5%LSD 26DF 0.332581 2.14424 1.44457 
 MD$ REP NOS TGSTX CCCX GIEX 
 M1 1 6 130.500 97.9917 10.8333 
 M1 2 6 131.167 100.133 11.0000 
 179 
 M1 3 6 130.833 98.9000 10.6667 
 M2 1 6 131.833 102.433 11.1667 
 M2 2 6 131.167 100.132 11.5000 
 M2 3 6 130.833 100.192 11.0000 
 M3 1 6 132.167 101.533 11.1667 
 M3 2 6 132.833 101.663 11.6667 
 M3 3 6 132.500 100.150 11.1667 
 SE(N= 6) 0.279059 0.772415 0.207298 
 5%LSD 26DF 0.811187 2.24531 0.602586 
 MD$ REP NOS BONGX HATX TLHCX 
 M1 1 6 272.500 192.667 95.9533 
 M1 2 6 304.333 195.667 97.1000 
 M1 3 6 266.000 194.333 95.6967 
 M2 1 6 242.000 205.167 96.6533 
 M2 2 6 224.667 199.667 96.0017 
 M2 3 6 250.000 199.333 96.1417 
 M3 1 6 213.833 205.833 97.0400 
 M3 2 6 239.000 201.667 96.8133 
 M3 3 6 226.500 200.667 96.0783 
 SE(N= 6) 8.65632 3.07515 0.458102 
 5%LSD 26DF 25.1628 8.93905 1.33164 
 MD$ REP NOS M100X NSTTX CGR1X 
 M1 1 6 21.7467 65.1150 19.2500 
 M1 2 6 21.7900 65.5167 19.0500 
 M1 3 6 21.8733 65.2000 17.6167 
 M2 1 6 21.8850 63.6333 15.7167 
 M2 2 6 22.0417 63.4450 15.7833 
 M2 3 6 21.9617 64.3667 15.2333 
 M3 1 6 21.7767 60.9783 16.3667 
 M3 2 6 21.9817 61.6667 15.2000 
 M3 3 6 21.7283 61.7833 14.4833 
 SE(N= 6) 0.106376 0.744419 0.432972 
 5%LSD 26DF 0.309220 2.16393 1.25859 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT G$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 G$ NOS K3M CGRM BONGM HATM 
 DCG66 27 0.955555 14.7856 242.222 196.852 
 KD18 27 1.01111 14.0793 258.111 186.222 
 SE(N= 27) 0.200111E-01 0.189025 4.95037 1.69400 
 5%LSD 26DF 0.581695E-01 0.549470 14.3901 4.92423 
 G$ NOS TLHCM M1000M NSTTM CGR1M 
 DCG66 27 90.0333 20.3037 64.1148 16.6519 
 KD18 27 87.6311 19.1870 61.5767 16.1222 
 SE(N= 27) 0.595180 0.539344E-01 0.347729 0.234265 
 5%LSD 26DF 1.73011 0.156780 1.01080 0.680978 
 G$ NOS K3X CGRX BONGX HATX 
 DCG66 27 1.07704 17.1778 246.037 211.815 
 KD18 27 1.06296 18.0519 251.481 187.074 
 SE(N= 27) 0.150166E-01 0.233958 4.08063 1.44964 
 5%LSD 26DF 0.436513E-01 0.680083 11.8618 4.21391 
 G$ NOS TLHCX M100X NSTTX CGR1X 
 DCG66 27 97.1144 22.4967 64.2963 16.8000 
 KD18 27 95.6585 21.2333 62.7493 16.2444 
 SE(N= 27) 0.215951 0.501460E-01 0.350923 0.204105 
 5%LSD 26DF 0.627742 0.145768 1.02008 0.593305 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT PB$*G$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 PB$ G$ NOS BONGM HATM TLHCM 
 N1 DCG66 9 232.333 192.778 90.2267 
 N1 KD18 9 263.000 180.556 87.6411 
 N2 DCG66 9 254.222 198.667 88.9167 
 180 
 N2 KD18 9 244.667 186.667 87.1844 
 N3 DCG66 9 240.111 199.111 90.9567 
 N3 KD18 9 266.667 191.444 88.0678 
 SE(N= 9) 8.57430 2.93409 1.03088 
 5%LSD 26DF 24.9243 8.52901 2.99663 
 PB$ G$ NOS M1000M NSTTM CGR1M 
 N1 DCG66 9 20.2478 63.2667 16.2000 
 N1 KD18 9 19.2622 61.4311 16.0444 
 N2 DCG66 9 20.3122 66.6067 17.3111 
 N2 KD18 9 19.1167 61.2089 15.9000 
 N3 DCG66 9 20.3511 62.4711 16.4444 
 N3 KD18 9 19.1822 62.0900 16.4222 
 SE(N= 9) 0.934171E-01 0.602285 0.405760 
 5%LSD 26DF 0.271551 1.75076 1.17949 
 PB$ G$ NOS BONGX HATX TLHCX 
 N1 DCG66 9 239.222 207.889 96.9689 
 N1 KD18 9 249.889 178.778 94.9556 
 N2 DCG66 9 256.556 215.333 97.0200 
 N2 KD18 9 249.222 185.556 95.5289 
 N3 DCG66 9 242.333 212.222 97.3544 
 N3 KD18 9 255.333 196.889 96.4911 
 SE(N= 9) 7.06786 2.51085 0.374039 
 5%LSD 26DF 20.5453 7.29871 1.08728 
 PB$ G$ NOS M100X NSTTX CGR1X 
 N1 DCG66 9 22.2689 60.6667 16.2000 
 N1 KD18 9 21.3678 60.0856 16.0444 
 N2 DCG66 9 22.5478 68.8889 17.6444 
 N2 KD18 9 21.0411 65.5333 16.2667 
 N3 DCG66 9 22.6733 63.3333 16.5556 
 N3 KD18 9 21.2911 62.6289 16.4222 
 SE(N= 9) 0.868554E-01 0.607816 0.353520 
 5%LSD 26DF 0.252477 1.76684 1.02764 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT MD$*G$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MD$ G$ NOS BONGM HATM TLHCM 
 M1 DCG66 9 272.778 192.222 89.1245 
 M1 KD18 9 295.000 181.111 87.4844 
 M2 DCG66 9 237.778 194.889 91.1233 
 M2 KD18 9 239.111 189.222 87.2800 
 M3 DCG66 9 216.111 203.444 89.8522 
 M3 KD18 9 240.222 188.333 88.1289 
 SE(N= 9) 8.57430 2.93409 1.03088 
 5%LSD 26DF 24.9243 8.52901 2.99663 
 MD$ G$ NOS M1000M NSTTM CGR1M 
 M1 DCG66 9 20.4278 65.3256 18.7333 
 M1 KD18 9 19.2522 62.8233 18.5444 
 M2 DCG66 9 20.2922 65.3122 15.8222 
 M2 KD18 9 19.2467 61.7489 14.7444 
 M3 DCG66 9 20.1911 61.7067 15.4000 
 M3 KD18 9 19.0622 60.1578 15.0778 
 SE(N= 9) 0.934171E-01 0.602285 0.405760 
 5%LSD 26DF 0.271551 1.75076 1.17949 
 MD$ G$ NOS BONGX HATX TLHCX 
 M1 DCG66 9 286.667 208.000 97.0356 
 M1 KD18 9 275.222 180.444 95.4644 
 M2 DCG66 9 234.667 211.111 96.7700 
 M2 KD18 9 243.111 191.667 95.7611 
 M3 DCG66 9 216.778 216.333 97.5378 
 M3 KD18 9 236.111 189.111 95.7500 
 SE(N= 9) 7.06786 2.51085 0.374039 
 5%LSD 26DF 20.5453 7.29871 1.08728 
 181 
 MD$ G$ NOS M100X NSTTX CGR1X 
 M1 DCG66 9 22.2767 65.1111 18.7333 
 M1 KD18 9 21.3300 65.4433 18.5444 
 M2 DCG66 9 22.6778 65.4444 16.2667 
 M2 KD18 9 21.2478 62.1856 14.8889 
 M3 DCG66 9 22.5356 62.3333 15.4000 
 M3 KD18 9 21.1222 60.6189 15.3000 
 SE(N= 9) 0.868554E-01 0.607816 0.353520 
 5%LSD 26DF 0.252477 1.76684 1.02764 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT PB$*MD$*G$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 PB$ MD$ G$ NOS BONGM HATM 
 N1 M1 DCG66 3 283.333 187.667 
 N1 M1 KD18 3 308.333 176.333 
 N1 M2 DCG66 3 218.667 191.000 
 N1 M2 KD18 3 226.667 184.000 
 N1 M3 DCG66 3 195.000 199.667 
 N1 M3 KD18 3 254.000 181.333 
 N2 M1 DCG66 3 288.333 195.333 
 N2 M1 KD18 3 270.000 181.667 
 N2 M2 DCG66 3 252.000 193.667 
 N2 M2 KD18 3 233.333 183.333 
 N2 M3 DCG66 3 222.333 207.000 
 N2 M3 KD18 3 230.667 195.000 
 N3 M1 DCG66 3 246.667 193.667 
 N3 M1 KD18 3 306.667 185.333 
 N3 M2 DCG66 3 242.667 200.000 
 N3 M2 KD18 3 257.333 200.333 
 N3 M3 DCG66 3 231.000 203.667 
 N3 M3 KD18 3 236.000 188.667 
 SE(N= 3) 14.8511 5.08200 
 5%LSD 26DF 43.1702 14.7727 
 PB$ MD$ G$ NOS TLHCM M1000M 
 N1 M1 DCG66 3 89.8467 20.4100 
 N1 M1 KD18 3 88.1567 19.3800 
 N1 M2 DCG66 3 91.7067 20.2567 
 N1 M2 KD18 3 86.7333 19.3967 
 N1 M3 DCG66 3 89.1267 20.0767 
 N1 M3 KD18 3 88.0333 19.0100 
 N2 M1 DCG66 3 87.5433 20.3967 
 N2 M1 KD18 3 85.7400 19.1033 
 N2 M2 DCG66 3 90.3667 20.2733 
 N2 M2 KD18 3 87.0700 19.2367 
 N2 M3 DCG66 3 88.8400 20.2667 
 N2 M3 KD18 3 88.7433 19.0100 
 N3 M1 DCG66 3 89.9833 20.4767 
 N3 M1 KD18 3 88.5567 19.2733 
 N3 M2 DCG66 3 91.2967 20.3467 
 N3 M2 KD18 3 88.0367 19.1067 
 N3 M3 DCG66 3 91.5900 20.2300 
 N3 M3 KD18 3 87.6100 19.1667 
 SE(N= 3) 1.78554 0.161803 
 5%LSD 26DF 5.19032 0.470340 
 PB$ MD$ G$ NOS NSTTM CGR1M 
 N1 M1 DCG66 3 64.8500 18.8667 
 N1 M1 KD18 3 62.4333 17.8333 
 N1 M2 DCG66 3 63.4600 16.0000 
 N1 M2 KD18 3 59.1067 14.6667 
 N1 M3 DCG66 3 61.4900 13.7333 
 N1 M3 KD18 3 62.7533 15.6333 
 N2 M1 DCG66 3 68.8233 19.6000 
 N2 M1 KD18 3 60.7133 18.0667 
 N2 M2 DCG66 3 69.4633 16.2000 
 N2 M2 KD18 3 62.3733 14.7333 
 N2 M3 DCG66 3 61.5333 16.1333 
 N2 M3 KD18 3 60.5400 14.9000 
 N3 M1 DCG66 3 62.3033 17.7333 
 N3 M1 KD18 3 65.3233 19.7333 
 N3 M2 DCG66 3 63.0133 15.2667 
 N3 M2 KD18 3 63.7667 14.8333 
 182 
 N3 M3 DCG66 3 62.0967 16.3333 
 N3 M3 KD18 3 57.1800 14.7000 
 SE(N= 3) 1.04319 0.702796 
 5%LSD 26DF 3.03241 2.04293 
 PB$ MD$ G$ NOS GIEX SPADX 
 N1 M1 DCG66 3 11.0000 23.3700 
 N1 M1 KD18 3 9.66667 23.1767 
 N1 M2 DCG66 3 12.0000 27.7800 
 N1 M2 KD18 3 9.66667 24.1333 
 N1 M3 DCG66 3 12.6667 25.3933 
 N1 M3 KD18 3 10.0000 24.0433 
 N2 M1 DCG66 3 12.0000 24.0333 
 N2 M1 KD18 3 10.0000 24.5567 
 N2 M2 DCG66 3 12.6667 25.5800 
 N2 M2 KD18 3 10.0000 24.8700 
 N2 M3 DCG66 3 12.6667 27.3833 
 N2 M3 KD18 3 10.0000 23.9000 
 N3 M1 DCG66 3 12.3333 26.0800 
 N3 M1 KD18 3 10.0000 22.4067 
 N3 M2 DCG66 3 12.6667 27.8167 
 N3 M2 KD18 3 10.3333 23.5067 
 N3 M3 DCG66 3 12.3333 26.8700 
 N3 M3 KD18 3 10.3333 24.3067 
 SE(N= 3) 0.293163 0.520516 
 5%LSD 26DF 0.852185 1.51307 
 PB$ MD$ G$ NOS BONGX HATX 
 N1 M1 DCG66 3 266.667 202.667 
 N1 M1 KD18 3 266.667 170.667 
 N1 M2 DCG66 3 228.000 208.667 
 N1 M2 KD18 3 236.000 190.000 
 N1 M3 DCG66 3 223.000 212.333 
 N1 M3 KD18 3 247.000 175.667 
 N2 M1 DCG66 3 305.000 214.667 
 N2 M1 KD18 3 272.000 180.333 
 N2 M2 DCG66 3 249.333 216.000 
 N2 M2 KD18 3 246.667 186.667 
 N2 M3 DCG66 3 215.333 215.333 
 N2 M3 KD18 3 229.000 189.667 
 N3 M1 DCG66 3 288.333 206.667 
 N3 M1 KD18 3 287.000 190.333 
 N3 M2 DCG66 3 226.667 208.667 
 N3 M2 KD18 3 246.667 198.333 
 N3 M3 DCG66 3 212.000 221.333 
 N3 M3 KD18 3 232.333 202.000 
 SE(N= 3) 12.2419 4.34892 
 5%LSD 26DF 35.5855 12.6417 
 PB$ MD$ G$ NOS TLHCX M100X 
 N1 M1 DCG66 3 97.3933 22.0133 
 N1 M1 KD18 3 93.8100 21.4233 
 N1 M2 DCG66 3 96.6900 22.5933 
 N1 M2 KD18 3 95.5333 21.4800 
 N1 M3 DCG66 3 96.8233 22.2000 
 N1 M3 KD18 3 95.5233 21.2000 
 N2 M1 DCG66 3 96.4167 22.3500 
 N2 M1 KD18 3 95.7367 21.0933 
 N2 M2 DCG66 3 96.6833 22.6133 
 N2 M2 KD18 3 95.1033 20.8400 
 N2 M3 DCG66 3 97.9600 22.6800 
 N2 M3 KD18 3 95.7467 21.1900 
 N3 M1 DCG66 3 97.2967 22.4667 
 N3 M1 KD18 3 96.8467 21.4733 
 N3 M2 DCG66 3 96.9367 22.8267 
 N3 M2 KD18 3 96.6467 21.4233 
 N3 M3 DCG66 3 97.8300 22.7267 
 N3 M3 KD18 3 95.9800 20.9767 
 SE(N= 3) 0.647854 0.150438 
 5%LSD 26DF 1.88322 0.437303 
 PB$ MD$ G$ NOS NSTTX CGR1X 
 N1 M1 DCG66 3 62.0000 18.8667 
 N1 M1 KD18 3 62.3333 17.8333 
 183 
 N1 M2 DCG66 3 60.6667 16.0000 
 N1 M2 KD18 3 59.6900 14.6667 
 N1 M3 DCG66 3 59.3333 13.7333 
 N1 M3 KD18 3 58.2333 15.6333 
 N2 M1 DCG66 3 70.6667 19.6000 
 N2 M1 KD18 3 66.0000 18.0667 
 N2 M2 DCG66 3 71.0000 17.2000 
 N2 M2 KD18 3 65.7667 15.1667 
 N2 M3 DCG66 3 65.0000 16.1333 
 N2 M3 KD18 3 64.8333 15.5667 
 N3 M1 DCG66 3 62.6667 17.7333 
 N3 M1 KD18 3 67.9967 19.7333 
 N3 M2 DCG66 3 64.6667 15.6000 
 N3 M2 KD18 3 61.1000 14.8333 
 N3 M3 DCG66 3 62.6667 16.3333 
 N3 M3 KD18 3 58.7900 14.7000 
 SE(N= 3) 1.05277 0.612315 
 5%LSD 26DF 3.06025 1.77992 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH177MP 24/ 7/18 12: 9 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 26 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |PB$ |REP |errora |MD$ 
|PB$*MD$ |errorb |G$ |PB$*G$ 
 (N= 54) -------------------- SD/MEAN | | | | | 
| | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | | | 
| | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | 
 --------------------------------------------------------------------------------------------- 
 BONGM 54 250.17 36.138 25.723 10.3 0.1711 0.4266 0.9841 0.0045 0.2663 0.6028 0.0302 0.0505 
 HATM 54 191.54 11.040 8.8023 4.6 0.0480 0.2722 0.6531 0.0694 0.2720 0.4898 0.0002 0.6903 
 TLHCM 54 88.832 3.1764 3.0926 3.5 0.5460 0.5212 0.2508 0.8118 0.8704 0.1428 0.0082 0.8462 
 M1000M 54 19.745 0.62373 0.28025 1.4 0.8674 0.1386 0.3457 0.1023 0.7492 0.6454 0.0000 0.4867 
 NSTTM 54 62.846 3.2611 1.8069 2.9 0.0919 0.7850 0.4215 0.0082 0.0078 0.6150 0.0000 0.0010 
 BONGX 54 248.76 35.242 21.204 8.5 0.8657 0.1841 0.0057 0.0417 0.2329 0.0107 0.3567 0.3064 
 HATX 54 199.44 15.919 7.5326 3.8 0.0252 0.4571 0.4687 0.0306 0.2245 0.6168 0.0000 0.0119 
 TLHCX 54 96.386 1.4105 1.1221 1.2 0.2075 0.1728 0.2497 0.6144 0.7067 0.3037 0.0001 0.3223 
 M100X 54 21.865 0.71221 0.26057 1.2 0.1547 0.3090 0.4814 0.1573 0.1093 0.6422 0.0000 0.0044 
 NSTTX 54 63.523 3.9605 1.8234 2.9 0.0005 0.6807 0.8895 0.0013 0.4226 0.9199 0.0044 0.0507 
 CGR1X 54 16.522 2.0323 1.0606 6.4 0.2984 0.0029 0.1842 0.0026 0.7499 0.3939 0.0624 0.1499 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 2 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |MD$*G$ |PB$*MD$*| 
 (N= 54) -------------------- SD/MEAN | |G$ | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 BONGM 54 250.17 36.138 25.723 10.3 0.3533 0.2392 
 HATM 54 191.54 11.040 8.8023 4.6 0.2882 0.8984 
 TLHCM 54 88.832 3.1764 3.0926 3.5 0.4938 0.8674 
 M1000M 54 19.745 0.62373 0.28025 1.4 0.7846 0.9009 
 NSTTM 54 62.846 3.2611 1.8069 2.9 0.2641 0.0002 
 CGR1M 54 16.387 2.1316 1.2173 7.4 0.5110 0.0359 
 BONGX 54 248.76 35.242 21.204 8.5 0.1053 0.9219 
 HATX 54 199.44 15.919 7.5326 3.8 0.2063 0.5108 
 TLHCX 54 96.386 1.4105 1.1221 1.2 0.5733 0.2014 
 M100X 54 21.865 0.71221 0.26057 1.2 0.0145 0.6231 
 NSTTX 54 63.523 3.9605 1.8234 2.9 0.0224 0.0018 
 CGR1X 54 16.522 2.0323 1.0606 6.4 0.1489 0.0133 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_nong_sinh_hoc_cua_mot_so_dong_lu.pdf
  • pdfKHCT - TTLA - Nguyen Hong Hanh.pdf
  • docTTT - Nguyen Hong Hanh.doc
  • pdfTTT - Nguyen Hong Hanh.pdf