Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số dòng lúa mới do lai xa giữa hai loài phụ Indica và Japonica
Cây lúa (Oryza sativa L.) là một trong những cây lương thực quan trọng
nhất, là thực phẩm chính của hơn một nửa quốc gia trên thế giới, do đó sản xuất
luá gạo cần phải tăng thêm 70% vào năm 2050 để đáp ứng nhu cầu tăng dân số
(Godfray et al., 2010). Tuy nhiên, tăng sản lượng cần đạt được dưới sức ép của
biến đổi khí hậu, của tốc độ đô thị hóa và dịch bệnh. Do vậy, rất cần thiết để phát
triển giống lúa cho năng suất cao, thích nghi với điều kiện biến đổi khí hậu để
giải quyết vấn đề an ninh lương thực (Qian et al., 2016; Zeng et al., 2017).
Cải thiện năng suất lúa trong suốt 50 năm qua nhờ sự đóng góp từ việc cải
thiện cấu trúc kiểu cây (Fischer and Edmeades, 2010), biến đổi đặc tính hình thái,
giải phẫu (Wu et al., 2011) và rút ngắn thời gian sinh trưởng. Ngoài ra, cải thiện
các đặc tính sinh lý như kéo dài hoạt động quang hợp bộ lá trong suốt quá trình
trỗ (Sharma et al., 2013), tích lũy sản phẩm đồng hóa trước trỗ (Fu et al., 2011)
và vận chuyển về hạt sau trỗ (Yoshinaga et al., 2013b) để làm tăng sức chứa.
Một hướng tiếp cận khác nữa là cải thiện biện pháp kỹ thuật canh tác để tăng sức
chứa thông qua tăng số bông trên đơn vị diện tích hoặc tăng kích thước bông
(Katsura et al., 2007) hoặc tăng cả hai bởi tăng lượng đạm bón ở giai đoạn sớm
và mật độ cấy (Ao et al., 2008).
Lai xa giữa hai loài phụ indica và japonica ở lúa là bước tiến lớn trong cải
thiện năng suất lúa do chúng có sự đa dạng nguồn gene trong các đặc điểm giải
phẫu, sinh lý và nông học (Liu et al., 2016; Tao et al., 2016). Gần đây, dựa trên
trên nền tảng kiến thức về gene, lai xa kết hợp sử dụng chỉ thị phân tử để tạo dòng
lúa mới mang một đoạn nhiễm sắc thể (CSSLs) không chỉ là công cụ hữu ích để
xác định gene quy định đặc điểm nông học có giá trị một cách chính xác và hiệu
quả (Zeng et al., 2017) mà còn được sử dụng để tạo nguồn vật liệu cho chọn giống
do giảm vấn đề bất dục và mang tính trạng mong muốn (Zamir, 2001)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số dòng lúa mới do lai xa giữa hai loài phụ Indica và Japonica
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN HỒNG HẠNH NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC CỦA MỘT SỐ DÒNG LÚA MỚI DO LAI XA GIỮA HAI LOÀI PHỤ INDICA VÀ JAPONICA LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2020 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN HỒNG HẠNH NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC CỦA MỘT SỐ DÒNG LÚA MỚI DO LAI XA GIỮA HAI LOÀI PHỤ INDICA VÀ JAPONICA Chuyên ngành: Khoa học cây trồng Mã số: 9 62 01 10 Người hướng dẫn khoa học: 1. GS.TS. Phạm Văn Cường 2. PGS. TS. Nguyễn Văn Hoan HÀ NỘI - 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận án Nguyễn Hồng Hạnh ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, nghiên cứu sinh đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ tận tình của nhiều tập thể và cá nhân. Lời đầu tiên cho phép nghiên cứu sinh được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn chân thành tới GS.TS. Phạm Văn Cường và PGS. TS. Nguyễn Văn Hoan đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Học viện, Ban Chủ nhiệm Khoa Nông học, Ban Quản lý đào tạo Học viện Nông nghiệp Việt Nam, các thầy cô giáo bộ môn Cây lương thực, bộ môn Phương pháp thí nghiệm và Thống kê sinh học, Trung tâm Nghiên cứu cây trồng Việt Nam và Nhật Bản, đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nghiên cứu sinh học tập và nghiên cứu. Nghiên cứu sinh xin cảm ơn Trường Đại học Kyushu và đại học Nagoya, Dự án JICA - DCGV Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã cung cấp nguồn vật liệu và thiết bị phục vụ nghiên cứu. Nghiên cứu sinh cũng cảm ơn Trạm Giống Cây trồng Đô Thành – Yên Thành – Nghệ An và Trung tâm Giống cây trồng Vật nuôi Thủy sản – Phường Chiềng Cơi – Sơn La đã giúp đỡ thực hiện các thí nghiệm tại tỉnh Nghệ An, Sơn La. Cuối cùng, nghiên cứu sinh xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến gia đình, các anh chị em, bạn bè - những người đã tận tụy giúp đỡ, động viên tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án này. Một lần nữa nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn tất cả những giúp đỡ quý báu của các tập thể và cá nhân dành cho nghiên cứu sinh. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận án Nguyễn Hồng Hạnh iii MỤC LỤC Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục giải thích từ và cụm từ viết tắt ........................................................................ vi Danh mục bảng ............................................................................................................... vii Danh mục hình ................................................................................................................. ix Danh mục ảnh .................................................................................................................. xi Trích yếu luận án ............................................................................................................ xii Thesis abstract ................................................................................................................ xiv Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2 1.3. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 2 1.4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 2 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 3 1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 3 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 3 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 4 2.1. Đặc điểm hình thái, giải phẫu và quang hợp ở cây lúa ......................................... 4 2.1.1. Đặc điểm hình thái, giải phẫu của cây lúa ............................................................ 4 2.1.2. Đặc điểm quang hợp ở cây lúa.............................................................................. 8 2.1.3. Tích lũy chất khô và vận chuyển carbohydrate ở cây lúa ..................................... 9 2.2. Kết quả nghiên cứu về cải tiến giống lúa ............................................................ 14 2.2.1. Cải tiến về thời gian sinh trưởng ........................................................................ 14 2.2.2. Cải tiến về kiểu cây ............................................................................................. 15 2.2.3. Cải tiến về đặc điểm sinh lý ................................................................................ 16 2.2.4. Cải tiến về năng suất ........................................................................................... 17 2.2.5. Cải tiến về chất lượng gạo .................................................................................. 19 2.3. Kết quả nghiên cứu về lai xa giữa hai loài phụ O. Sativa sub indica và O. Sativa sub japonica ........................................................................................ 21 iv 2.3.1. Đặc điểm nông sinh học của hai loài phụ O. sativa sub indica và O. sativa sub japonica ............................................................................................. 22 2.3.2. Kết quả lai xa giữa hai loài phụ indica và japonica ở lúa .................................. 24 2.4. Kết quả nghiên cứu về ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đến năng suất và chất lượng gạo ................................................................................................ 27 2.4.1. Ảnh hưởng điều kiện ngoại cảnh tới năng suất lúa ............................................. 27 2.4.2. Ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh tới chất lượng gạo ................................... 30 2.5. Kết quả nghiên cứu về biện pháp kỹ thuật canh tác giống lúa mới .................... 32 2.5.1. Liều lượng phân bón ........................................................................................... 32 2.5.2. Phương pháp canh tác ......................................................................................... 34 Phần 3. Vật liệu, nội dung và phương pháp nghiên cứu ........................................... 37 3.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 37 3.2. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 38 3.3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 38 Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 46 4.1. Đặc điểm sinh trưởng, năng suất và chất lượng của các dòng lúa được tạo ra do lai giữa giống indica IR24 và giống japonica Asominori ......................... 46 4.1.1. Đánh giá đặc điểm nông học của các dòng lúa được tạo ra do lai xa ................. 46 4.1.2. Đánh giá sinh trưởng, năng suất và chất lượng của các dòng lúa đại diện tại 3 vùng trồng ................................................................................................... 52 4.2. Đặc điểm hình thái, giải phẫu và quang hợp của các dòng lúa triển vọng và bố mẹ .............................................................................................................. 67 4.2.1. Đặc điểm hình thái, giải phẫu của các dòng lúa triển vọng ................................ 67 4.2.2. Quang hợp và vận chuyển sản phẩm quang hợp của các dòng lúa triển vọng dưới các mức đạm ...................................................................................... 74 4.3. Bước đầu xây dựng biện pháp kỹ thuật canh tác cho dòng lúa mới DCG66 ................................................................................................................ 86 4.3.1. Ảnh hưởng của các mức phân bón và mật độ cấy tới thời gian sinh trưởng của dòng lúa mới ................................................................................................. 86 4.3.2. Ảnh hưởng của các mức phân bón và mật độ cấy khác nhau đến chiều cao cây, số gié cấp 1/bông của dòng lúa mới ..................................................... 87 v 4.3.3. Ảnh hưởng của các mức phân bón và mật độ cấy khác nhau đến một số chỉ tiêu sinh lý của dòng lúa mới ........................................................................ 90 4.3.4. Ảnh hưởng của các mức phân bón và mật độ cấy khác nhau đến tình hình sâu bệnh hại của dòng lúa mới ........................................................................... 99 4.3.5. Ảnh hưởng của các mức phân bón và mật độ cấy khác nhau đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của dòng lúa mới .................................... 100 Phần 5. Kết luận và đề nghị ....................................................................................... 107 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 107 5.2. Đề nghị .............................................................................................................. 107 Danh mục công trình đã công bố có liên quan đến luận án .......................................... 108 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 109 Phụ lục .......................................................................................................................... 124 vi DANH MỤC GIẢI THÍCH TỪ VÀ CỤM TỪ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Thuật ngữ ANUE BNUE CGR CSSL Nitrogen use efficiency for agronomy - Hiệu suất sử dụng đạm nông học Nitrogen use efficiency for biomass - Hiệu suất sử dụng đạm trong sinh khối Crop Growth Rate - Tốc độ tích lũy chất khô Chromosome Segment Subtitution Line - Dòng mang một đoạn nhiễm sắc thể thay thế HI IRRI MAS Harvest index - Chỉ số thu hoạch International Rice Research Institute - Viện nghiên cứu lúa Quốc tế Marker Assisted Selection - Ứng dụng công nghệ sinh học LAI NPT Leaf area index - Chỉ số diện tích lá New Plant Type - Kiểu cây mới NSC Ngày sau cấy NSCT Năng suất cá thể NST Nhiễm sắc thể P1000 Khối lượng 1000 hạt PNUE QTLs Photosynthetic Nitrogen use efficiency - Hiệu suất sử dụng đạm trong quang hợp Quantitative trait loci - Di truyền tính trạng số lượng SPAD Soil and plant analyzer development - Chỉ số đánh giá hàm lượng diệp lục trong lá TGST Thời gian sinh trưởng TSC UTL Tuần sau cấy Ưu thế lai vii DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 2.1. Một số QTLs chính điều khiển các tính trạng liên quan đến năng suất lúa ........ 18 2.2. Một số đặc điểm hình thái và sinh lý của 3 loài phụ ở lúa trồng ........................ 22 3.1. Danh sách các dòng chọn lọc từ phép lai xa IR24 x Asominori mang một đoạn nhiễm sắc thể .............................................................................................. 37 4.1. Đặc điểm cấu trúc một số lóng thân của các dòng lúa và dòng bố mẹ...................... 47 4.2. Hình thái 3 lá cuối cùng của các dòng lúa và bố mẹ ........................................... 48 4.3. Cấu trúc bông của các dòng lúa và bố mẹ........................................................... 49 4.4. Các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng lúa và bố mẹ ............................... 51 4.5. Một số đặc điểm sinh lý của các dòng lúa đại diện tại các vùng trồng ............... 56 4.6. Mức độ sâu bệnh hại của các dòng lúa đại diện tại các vùng trồng .................... 57 4.7. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng lúa đại diện tại ba vùng trồng vụ xuân 2017 ................................................................................ 59 4.8. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng lúa đại diện ở các vùng trồng vụ mùa 2017 ............................................................................... 60 4.9. Kích thước hạt thóc, hạt gạo và hàm lượng amylose của các dòng lúa đại diện tại các vùng trồng ........................................................................................ 62 4.10. Chất lượng hóa sinh của dòng lúa mới ............................................................... 63 4.11. Chất lượng mì gạo của dòng lúa mới .................................................................. 63 4.12. Cấu trúc các lóng của các dòng lúa triển vọng và bố mẹ .................................... 67 4.13. Một số đặc điểm hình thái rễ của dòng lúa triển vọng và bố mẹ ........................ 68 4.14. Đặc điểm hình thái ba lá cuối cùng của dòng lúa triển vọng và bố mẹ ................... 68 4.15. Một số chỉ tiêu giải phẫu ở các bộ phận của các dòng lúa triển vọng và bố mẹ ........... 69 4.16. Đặc điểm cấu trúc bông của các dòng lúa ưu tú và bố mẹ .................................. 70 4.17. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của dòng lúa triển vọng và bố mẹ ....... 71 4.18. Chỉ số SPAD và hàm lượng nito trong lá đòng của các dòng lúa ưu tú dưới các mức đạm ............................................................................................... 76 4.19. Carbohydrates không cấu trúc (g/khóm) ở thân và bông của các dòng lúa triển vọng dưới các mức đạm .............................................................................. 80 viii 4.20. Hiệu quả sử dụng đạm trong quang hợp (PNUE) và trong sinh khối (BNUE) của dòng các dòng lúa triển vọng dưới các mức đạm .......................... 81 4.21. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của dòng lúa triển vọng dưới các mức đạm ..... ... .7683 18.8333 N2 M2 6 19.7550 65.9183 15.4667 N2 M3 6 19.6383 61.0367 15.5167 N3 M1 6 19.8750 63.8133 18.7333 N3 M2 6 19.7267 63.3900 15.0500 N3 M3 6 19.6983 59.6383 15.5167 SE(N= 6) 0.114412 0.737646 0.496952 5%LSD 26DF 0.332581 2.14424 1.44457 PB$ MD$ NOS BONGX HATX TLHCX N1 M1 6 266.667 186.667 95.6017 N1 M2 6 232.000 199.333 96.1117 N1 M3 6 235.000 194.000 96.1733 N2 M1 6 288.500 197.500 96.0767 N2 M2 6 248.000 201.333 95.8933 N2 M3 6 222.167 202.500 96.8533 N3 M1 6 287.667 198.500 97.0717 N3 M2 6 236.667 203.500 96.7917 N3 M3 6 222.167 211.667 96.9050 SE(N= 6) 8.65632 3.07515 0.458102 5%LSD 26DF 25.1628 8.93905 1.33164 PB$ MD$ NOS M100X NSTTX CGR1X N1 M1 6 21.7183 62.1667 18.3500 N1 M2 6 22.0367 60.1783 15.3333 N1 M3 6 21.7000 58.7833 14.6833 N2 M1 6 21.7217 68.3333 18.8333 N2 M2 6 21.7267 68.3833 16.1833 N2 M3 6 21.9350 64.9167 15.8500 N3 M1 6 21.9700 65.3317 18.7333 N3 M2 6 22.1250 62.8833 15.2167 N3 M3 6 21.8517 60.7283 15.5167 SE(N= 6) 0.106376 0.744419 0.432972 5%LSD 26DF 0.309220 2.16393 1.25859 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT errorb ------------------------------------------------------------------------------- MD$ REP NOS BONGM HATM TLHCM M1 1 6 295.833 186.500 89.6583 M1 2 6 286.667 188.000 85.7733 M1 3 6 269.167 185.500 89.4817 M2 1 6 234.667 191.667 89.4583 M2 2 6 242.667 187.167 88.8033 M2 3 6 238.000 197.333 89.3433 M3 1 6 236.333 197.167 87.3417 M3 2 6 222.667 191.833 90.1400 M3 3 6 225.500 198.667 89.4900 SE(N= 6) 10.5013 3.59351 1.26257 5%LSD 26DF 30.5259 10.4459 3.67011 MD$ REP NOS M1000M NSTTM CGR1M M1 1 6 19.9917 64.6667 19.2500 M1 2 6 19.6567 63.6933 19.0500 M1 3 6 19.8717 63.8633 17.6167 M2 1 6 19.7317 63.1633 15.0000 M2 2 6 19.6883 63.6450 15.7833 M2 3 6 19.8883 63.7833 15.0667 M3 1 6 19.6917 61.1033 16.3667 M3 2 6 19.5583 61.5367 14.8667 M3 3 6 19.6300 60.1567 14.4833 SE(N= 6) 0.114412 0.737646 0.496952 5%LSD 26DF 0.332581 2.14424 1.44457 MD$ REP NOS TGSTX CCCX GIEX M1 1 6 130.500 97.9917 10.8333 M1 2 6 131.167 100.133 11.0000 179 M1 3 6 130.833 98.9000 10.6667 M2 1 6 131.833 102.433 11.1667 M2 2 6 131.167 100.132 11.5000 M2 3 6 130.833 100.192 11.0000 M3 1 6 132.167 101.533 11.1667 M3 2 6 132.833 101.663 11.6667 M3 3 6 132.500 100.150 11.1667 SE(N= 6) 0.279059 0.772415 0.207298 5%LSD 26DF 0.811187 2.24531 0.602586 MD$ REP NOS BONGX HATX TLHCX M1 1 6 272.500 192.667 95.9533 M1 2 6 304.333 195.667 97.1000 M1 3 6 266.000 194.333 95.6967 M2 1 6 242.000 205.167 96.6533 M2 2 6 224.667 199.667 96.0017 M2 3 6 250.000 199.333 96.1417 M3 1 6 213.833 205.833 97.0400 M3 2 6 239.000 201.667 96.8133 M3 3 6 226.500 200.667 96.0783 SE(N= 6) 8.65632 3.07515 0.458102 5%LSD 26DF 25.1628 8.93905 1.33164 MD$ REP NOS M100X NSTTX CGR1X M1 1 6 21.7467 65.1150 19.2500 M1 2 6 21.7900 65.5167 19.0500 M1 3 6 21.8733 65.2000 17.6167 M2 1 6 21.8850 63.6333 15.7167 M2 2 6 22.0417 63.4450 15.7833 M2 3 6 21.9617 64.3667 15.2333 M3 1 6 21.7767 60.9783 16.3667 M3 2 6 21.9817 61.6667 15.2000 M3 3 6 21.7283 61.7833 14.4833 SE(N= 6) 0.106376 0.744419 0.432972 5%LSD 26DF 0.309220 2.16393 1.25859 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT G$ ------------------------------------------------------------------------------- G$ NOS K3M CGRM BONGM HATM DCG66 27 0.955555 14.7856 242.222 196.852 KD18 27 1.01111 14.0793 258.111 186.222 SE(N= 27) 0.200111E-01 0.189025 4.95037 1.69400 5%LSD 26DF 0.581695E-01 0.549470 14.3901 4.92423 G$ NOS TLHCM M1000M NSTTM CGR1M DCG66 27 90.0333 20.3037 64.1148 16.6519 KD18 27 87.6311 19.1870 61.5767 16.1222 SE(N= 27) 0.595180 0.539344E-01 0.347729 0.234265 5%LSD 26DF 1.73011 0.156780 1.01080 0.680978 G$ NOS K3X CGRX BONGX HATX DCG66 27 1.07704 17.1778 246.037 211.815 KD18 27 1.06296 18.0519 251.481 187.074 SE(N= 27) 0.150166E-01 0.233958 4.08063 1.44964 5%LSD 26DF 0.436513E-01 0.680083 11.8618 4.21391 G$ NOS TLHCX M100X NSTTX CGR1X DCG66 27 97.1144 22.4967 64.2963 16.8000 KD18 27 95.6585 21.2333 62.7493 16.2444 SE(N= 27) 0.215951 0.501460E-01 0.350923 0.204105 5%LSD 26DF 0.627742 0.145768 1.02008 0.593305 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT PB$*G$ ------------------------------------------------------------------------------- PB$ G$ NOS BONGM HATM TLHCM N1 DCG66 9 232.333 192.778 90.2267 N1 KD18 9 263.000 180.556 87.6411 N2 DCG66 9 254.222 198.667 88.9167 180 N2 KD18 9 244.667 186.667 87.1844 N3 DCG66 9 240.111 199.111 90.9567 N3 KD18 9 266.667 191.444 88.0678 SE(N= 9) 8.57430 2.93409 1.03088 5%LSD 26DF 24.9243 8.52901 2.99663 PB$ G$ NOS M1000M NSTTM CGR1M N1 DCG66 9 20.2478 63.2667 16.2000 N1 KD18 9 19.2622 61.4311 16.0444 N2 DCG66 9 20.3122 66.6067 17.3111 N2 KD18 9 19.1167 61.2089 15.9000 N3 DCG66 9 20.3511 62.4711 16.4444 N3 KD18 9 19.1822 62.0900 16.4222 SE(N= 9) 0.934171E-01 0.602285 0.405760 5%LSD 26DF 0.271551 1.75076 1.17949 PB$ G$ NOS BONGX HATX TLHCX N1 DCG66 9 239.222 207.889 96.9689 N1 KD18 9 249.889 178.778 94.9556 N2 DCG66 9 256.556 215.333 97.0200 N2 KD18 9 249.222 185.556 95.5289 N3 DCG66 9 242.333 212.222 97.3544 N3 KD18 9 255.333 196.889 96.4911 SE(N= 9) 7.06786 2.51085 0.374039 5%LSD 26DF 20.5453 7.29871 1.08728 PB$ G$ NOS M100X NSTTX CGR1X N1 DCG66 9 22.2689 60.6667 16.2000 N1 KD18 9 21.3678 60.0856 16.0444 N2 DCG66 9 22.5478 68.8889 17.6444 N2 KD18 9 21.0411 65.5333 16.2667 N3 DCG66 9 22.6733 63.3333 16.5556 N3 KD18 9 21.2911 62.6289 16.4222 SE(N= 9) 0.868554E-01 0.607816 0.353520 5%LSD 26DF 0.252477 1.76684 1.02764 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT MD$*G$ ------------------------------------------------------------------------------- MD$ G$ NOS BONGM HATM TLHCM M1 DCG66 9 272.778 192.222 89.1245 M1 KD18 9 295.000 181.111 87.4844 M2 DCG66 9 237.778 194.889 91.1233 M2 KD18 9 239.111 189.222 87.2800 M3 DCG66 9 216.111 203.444 89.8522 M3 KD18 9 240.222 188.333 88.1289 SE(N= 9) 8.57430 2.93409 1.03088 5%LSD 26DF 24.9243 8.52901 2.99663 MD$ G$ NOS M1000M NSTTM CGR1M M1 DCG66 9 20.4278 65.3256 18.7333 M1 KD18 9 19.2522 62.8233 18.5444 M2 DCG66 9 20.2922 65.3122 15.8222 M2 KD18 9 19.2467 61.7489 14.7444 M3 DCG66 9 20.1911 61.7067 15.4000 M3 KD18 9 19.0622 60.1578 15.0778 SE(N= 9) 0.934171E-01 0.602285 0.405760 5%LSD 26DF 0.271551 1.75076 1.17949 MD$ G$ NOS BONGX HATX TLHCX M1 DCG66 9 286.667 208.000 97.0356 M1 KD18 9 275.222 180.444 95.4644 M2 DCG66 9 234.667 211.111 96.7700 M2 KD18 9 243.111 191.667 95.7611 M3 DCG66 9 216.778 216.333 97.5378 M3 KD18 9 236.111 189.111 95.7500 SE(N= 9) 7.06786 2.51085 0.374039 5%LSD 26DF 20.5453 7.29871 1.08728 181 MD$ G$ NOS M100X NSTTX CGR1X M1 DCG66 9 22.2767 65.1111 18.7333 M1 KD18 9 21.3300 65.4433 18.5444 M2 DCG66 9 22.6778 65.4444 16.2667 M2 KD18 9 21.2478 62.1856 14.8889 M3 DCG66 9 22.5356 62.3333 15.4000 M3 KD18 9 21.1222 60.6189 15.3000 SE(N= 9) 0.868554E-01 0.607816 0.353520 5%LSD 26DF 0.252477 1.76684 1.02764 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT PB$*MD$*G$ ------------------------------------------------------------------------------- PB$ MD$ G$ NOS BONGM HATM N1 M1 DCG66 3 283.333 187.667 N1 M1 KD18 3 308.333 176.333 N1 M2 DCG66 3 218.667 191.000 N1 M2 KD18 3 226.667 184.000 N1 M3 DCG66 3 195.000 199.667 N1 M3 KD18 3 254.000 181.333 N2 M1 DCG66 3 288.333 195.333 N2 M1 KD18 3 270.000 181.667 N2 M2 DCG66 3 252.000 193.667 N2 M2 KD18 3 233.333 183.333 N2 M3 DCG66 3 222.333 207.000 N2 M3 KD18 3 230.667 195.000 N3 M1 DCG66 3 246.667 193.667 N3 M1 KD18 3 306.667 185.333 N3 M2 DCG66 3 242.667 200.000 N3 M2 KD18 3 257.333 200.333 N3 M3 DCG66 3 231.000 203.667 N3 M3 KD18 3 236.000 188.667 SE(N= 3) 14.8511 5.08200 5%LSD 26DF 43.1702 14.7727 PB$ MD$ G$ NOS TLHCM M1000M N1 M1 DCG66 3 89.8467 20.4100 N1 M1 KD18 3 88.1567 19.3800 N1 M2 DCG66 3 91.7067 20.2567 N1 M2 KD18 3 86.7333 19.3967 N1 M3 DCG66 3 89.1267 20.0767 N1 M3 KD18 3 88.0333 19.0100 N2 M1 DCG66 3 87.5433 20.3967 N2 M1 KD18 3 85.7400 19.1033 N2 M2 DCG66 3 90.3667 20.2733 N2 M2 KD18 3 87.0700 19.2367 N2 M3 DCG66 3 88.8400 20.2667 N2 M3 KD18 3 88.7433 19.0100 N3 M1 DCG66 3 89.9833 20.4767 N3 M1 KD18 3 88.5567 19.2733 N3 M2 DCG66 3 91.2967 20.3467 N3 M2 KD18 3 88.0367 19.1067 N3 M3 DCG66 3 91.5900 20.2300 N3 M3 KD18 3 87.6100 19.1667 SE(N= 3) 1.78554 0.161803 5%LSD 26DF 5.19032 0.470340 PB$ MD$ G$ NOS NSTTM CGR1M N1 M1 DCG66 3 64.8500 18.8667 N1 M1 KD18 3 62.4333 17.8333 N1 M2 DCG66 3 63.4600 16.0000 N1 M2 KD18 3 59.1067 14.6667 N1 M3 DCG66 3 61.4900 13.7333 N1 M3 KD18 3 62.7533 15.6333 N2 M1 DCG66 3 68.8233 19.6000 N2 M1 KD18 3 60.7133 18.0667 N2 M2 DCG66 3 69.4633 16.2000 N2 M2 KD18 3 62.3733 14.7333 N2 M3 DCG66 3 61.5333 16.1333 N2 M3 KD18 3 60.5400 14.9000 N3 M1 DCG66 3 62.3033 17.7333 N3 M1 KD18 3 65.3233 19.7333 N3 M2 DCG66 3 63.0133 15.2667 N3 M2 KD18 3 63.7667 14.8333 182 N3 M3 DCG66 3 62.0967 16.3333 N3 M3 KD18 3 57.1800 14.7000 SE(N= 3) 1.04319 0.702796 5%LSD 26DF 3.03241 2.04293 PB$ MD$ G$ NOS GIEX SPADX N1 M1 DCG66 3 11.0000 23.3700 N1 M1 KD18 3 9.66667 23.1767 N1 M2 DCG66 3 12.0000 27.7800 N1 M2 KD18 3 9.66667 24.1333 N1 M3 DCG66 3 12.6667 25.3933 N1 M3 KD18 3 10.0000 24.0433 N2 M1 DCG66 3 12.0000 24.0333 N2 M1 KD18 3 10.0000 24.5567 N2 M2 DCG66 3 12.6667 25.5800 N2 M2 KD18 3 10.0000 24.8700 N2 M3 DCG66 3 12.6667 27.3833 N2 M3 KD18 3 10.0000 23.9000 N3 M1 DCG66 3 12.3333 26.0800 N3 M1 KD18 3 10.0000 22.4067 N3 M2 DCG66 3 12.6667 27.8167 N3 M2 KD18 3 10.3333 23.5067 N3 M3 DCG66 3 12.3333 26.8700 N3 M3 KD18 3 10.3333 24.3067 SE(N= 3) 0.293163 0.520516 5%LSD 26DF 0.852185 1.51307 PB$ MD$ G$ NOS BONGX HATX N1 M1 DCG66 3 266.667 202.667 N1 M1 KD18 3 266.667 170.667 N1 M2 DCG66 3 228.000 208.667 N1 M2 KD18 3 236.000 190.000 N1 M3 DCG66 3 223.000 212.333 N1 M3 KD18 3 247.000 175.667 N2 M1 DCG66 3 305.000 214.667 N2 M1 KD18 3 272.000 180.333 N2 M2 DCG66 3 249.333 216.000 N2 M2 KD18 3 246.667 186.667 N2 M3 DCG66 3 215.333 215.333 N2 M3 KD18 3 229.000 189.667 N3 M1 DCG66 3 288.333 206.667 N3 M1 KD18 3 287.000 190.333 N3 M2 DCG66 3 226.667 208.667 N3 M2 KD18 3 246.667 198.333 N3 M3 DCG66 3 212.000 221.333 N3 M3 KD18 3 232.333 202.000 SE(N= 3) 12.2419 4.34892 5%LSD 26DF 35.5855 12.6417 PB$ MD$ G$ NOS TLHCX M100X N1 M1 DCG66 3 97.3933 22.0133 N1 M1 KD18 3 93.8100 21.4233 N1 M2 DCG66 3 96.6900 22.5933 N1 M2 KD18 3 95.5333 21.4800 N1 M3 DCG66 3 96.8233 22.2000 N1 M3 KD18 3 95.5233 21.2000 N2 M1 DCG66 3 96.4167 22.3500 N2 M1 KD18 3 95.7367 21.0933 N2 M2 DCG66 3 96.6833 22.6133 N2 M2 KD18 3 95.1033 20.8400 N2 M3 DCG66 3 97.9600 22.6800 N2 M3 KD18 3 95.7467 21.1900 N3 M1 DCG66 3 97.2967 22.4667 N3 M1 KD18 3 96.8467 21.4733 N3 M2 DCG66 3 96.9367 22.8267 N3 M2 KD18 3 96.6467 21.4233 N3 M3 DCG66 3 97.8300 22.7267 N3 M3 KD18 3 95.9800 20.9767 SE(N= 3) 0.647854 0.150438 5%LSD 26DF 1.88322 0.437303 PB$ MD$ G$ NOS NSTTX CGR1X N1 M1 DCG66 3 62.0000 18.8667 N1 M1 KD18 3 62.3333 17.8333 183 N1 M2 DCG66 3 60.6667 16.0000 N1 M2 KD18 3 59.6900 14.6667 N1 M3 DCG66 3 59.3333 13.7333 N1 M3 KD18 3 58.2333 15.6333 N2 M1 DCG66 3 70.6667 19.6000 N2 M1 KD18 3 66.0000 18.0667 N2 M2 DCG66 3 71.0000 17.2000 N2 M2 KD18 3 65.7667 15.1667 N2 M3 DCG66 3 65.0000 16.1333 N2 M3 KD18 3 64.8333 15.5667 N3 M1 DCG66 3 62.6667 17.7333 N3 M1 KD18 3 67.9967 19.7333 N3 M2 DCG66 3 64.6667 15.6000 N3 M2 KD18 3 61.1000 14.8333 N3 M3 DCG66 3 62.6667 16.3333 N3 M3 KD18 3 58.7900 14.7000 SE(N= 3) 1.05277 0.612315 5%LSD 26DF 3.06025 1.77992 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH177MP 24/ 7/18 12: 9 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 26 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |PB$ |REP |errora |MD$ |PB$*MD$ |errorb |G$ |PB$*G$ (N= 54) -------------------- SD/MEAN | | | | | | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | | | | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | --------------------------------------------------------------------------------------------- BONGM 54 250.17 36.138 25.723 10.3 0.1711 0.4266 0.9841 0.0045 0.2663 0.6028 0.0302 0.0505 HATM 54 191.54 11.040 8.8023 4.6 0.0480 0.2722 0.6531 0.0694 0.2720 0.4898 0.0002 0.6903 TLHCM 54 88.832 3.1764 3.0926 3.5 0.5460 0.5212 0.2508 0.8118 0.8704 0.1428 0.0082 0.8462 M1000M 54 19.745 0.62373 0.28025 1.4 0.8674 0.1386 0.3457 0.1023 0.7492 0.6454 0.0000 0.4867 NSTTM 54 62.846 3.2611 1.8069 2.9 0.0919 0.7850 0.4215 0.0082 0.0078 0.6150 0.0000 0.0010 BONGX 54 248.76 35.242 21.204 8.5 0.8657 0.1841 0.0057 0.0417 0.2329 0.0107 0.3567 0.3064 HATX 54 199.44 15.919 7.5326 3.8 0.0252 0.4571 0.4687 0.0306 0.2245 0.6168 0.0000 0.0119 TLHCX 54 96.386 1.4105 1.1221 1.2 0.2075 0.1728 0.2497 0.6144 0.7067 0.3037 0.0001 0.3223 M100X 54 21.865 0.71221 0.26057 1.2 0.1547 0.3090 0.4814 0.1573 0.1093 0.6422 0.0000 0.0044 NSTTX 54 63.523 3.9605 1.8234 2.9 0.0005 0.6807 0.8895 0.0013 0.4226 0.9199 0.0044 0.0507 CGR1X 54 16.522 2.0323 1.0606 6.4 0.2984 0.0029 0.1842 0.0026 0.7499 0.3939 0.0624 0.1499 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 2 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |MD$*G$ |PB$*MD$*| (N= 54) -------------------- SD/MEAN | |G$ | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | BONGM 54 250.17 36.138 25.723 10.3 0.3533 0.2392 HATM 54 191.54 11.040 8.8023 4.6 0.2882 0.8984 TLHCM 54 88.832 3.1764 3.0926 3.5 0.4938 0.8674 M1000M 54 19.745 0.62373 0.28025 1.4 0.7846 0.9009 NSTTM 54 62.846 3.2611 1.8069 2.9 0.2641 0.0002 CGR1M 54 16.387 2.1316 1.2173 7.4 0.5110 0.0359 BONGX 54 248.76 35.242 21.204 8.5 0.1053 0.9219 HATX 54 199.44 15.919 7.5326 3.8 0.2063 0.5108 TLHCX 54 96.386 1.4105 1.1221 1.2 0.5733 0.2014 M100X 54 21.865 0.71221 0.26057 1.2 0.0145 0.6231 NSTTX 54 63.523 3.9605 1.8234 2.9 0.0224 0.0018 CGR1X 54 16.522 2.0323 1.0606 6.4 0.1489 0.0133
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_nong_sinh_hoc_cua_mot_so_dong_lu.pdf
- KHCT - TTLA - Nguyen Hong Hanh.pdf
- TTT - Nguyen Hong Hanh.doc
- TTT - Nguyen Hong Hanh.pdf