Luận án Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên của sến mủ (shorea roxburghii g. don) dưới tán rừng kín thường xanh hơi ẩm nhiệt đới ở khu vực Tân phú, tỉnh Đồng Nai
Rừng đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp gỗ và những lâm sản
ngoài gỗ, bảo tồn đa dạng sinh học, tạo ra nơi ở và nguồn thức ăn cho các loài
sinh vật. Ngoài ra, rừng còn bảo vệ môi trường sống và những giá trị dịch vụ
khác cho con người.
Ở tỉnh Đồng Nai, kiểu rừng kín thường xanh hơi ẩm nhiệt đới được hình
thành bởi nhiều loài cây gỗ khác nhau; trong đó cây họ Dầu (Dipterocarpaceae)
chiến ưu thế [55]. Trước đây một số tác giả Lê Văn Mính [35], Thái Văn Trừng
[54], Nguyễn Văn Thêm [47], Đào Thị Thùy Dương và Lê Bá Toàn [12], đã
nghiên cứu đặc điểm sinh thái và tái sinh tự nhiên của một số loài cây gỗ thuộc
họ Dầu như Dầu rái (Dipterocarpus alatus), Dầu song nàng (Dipterocarpus
dyeri Pierre), Chò chai (Shorea guiso (Blco) Blume), Sao đen (Hopea odorata)
và Vên vên (Anisoptera costata Korth). Tuy vậy, hiện nay khoa học và thực tiễn
sản xuất vẫn còn thiếu những kiến thức về sinh thái tái sinh của nhiều loài cây gỗ
của họ Dầu, trong đó có loài Sến mủ. Hạn chế này dẫn đến những khó khăn
trong việc xây dựng nguyên lý sinh thái tái sinh của họ Dầu, những biện pháp
quản lý rừng, những phương thức lâm sinh và điều chế rừng. Để khắc phục
những hạn chế trên đây, khoa học và thực tiễn sản xuất cần phải có những kiến
thức đầy đủ về động thái tái sinh rừng và những nhân tố ảnh hưởng. Vì thế,
nghiên cứu những đặc tính sinh thái tái sinh tự nhiên của các loài cây gỗ lớn,
quý, hiếm hoặc có giá trị cao về kinh tế là một vấn đề cần được đặt ra.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên của sến mủ (shorea roxburghii g. don) dưới tán rừng kín thường xanh hơi ẩm nhiệt đới ở khu vực Tân phú, tỉnh Đồng Nai
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP LÊ HỒNG VIỆT NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM TÁI SINH TỰ NHIÊN CỦA SẾN MỦ (Shorea roxburghii G. Don) DƯỚI TÁN RỪNG KÍN THƯỜNG XANH HƠI ẨM NHIỆT ĐỚI Ở KHU VỰC TÂN PHÚ, TỈNH ĐỒNG NAI LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP HÀ NỘI, 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP LÊ HỒNG VIỆT NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM TÁI SINH TỰ NHIÊN CỦA SẾN MỦ (Shorea roxburghii G. Don) DƯỚI TÁN RỪNG KÍN THƯỜNG XANH HƠI ẨM NHIỆT ĐỚI Ở KHU VỰC TÂN PHÚ, TỈNH ĐỒNG NAI NGÀNH: LÂM SINH MÃ SỐ: 9 62 02 05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦN QUANG BẢO HÀ NỘI, 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi tên Lê Hồng Việt xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Nghiên cứu sinh Lê Hồng Việt ii LỜI CẢM ƠN Luận án này được hoàn thành theo chương trình đào tạo Tiến sĩ chuyên ngành lâm sinh học, khóa 2016 - 2020 của Trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam. Trong quá trình học tập và làm luận án, bản thân đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ và tạo những điều kiện thuận lợi từ Ban giám hiệu của Trường Đại học lâm nghiệp, Phân hiệu Trường Đại học lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai và Phòng Đào tạo sau đại học. Xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc trước sự quan tâm và giúp đỡ qúy báu đó. Luận án này được thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS. TS. Trần Quang Bảo – Trường Đại học lâm nghiệp. Nhân dịp này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với quá trình hướng dẫn khoa học tận tình của thầy. Trong quá trình học tập và làm luận án, tôi còn nhận được sự giúp đỡ của Ban giám đốc và cán bộ của BQLR Phòng hộ Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Cán bộ giảng viên Khoa Tài nguyên và Môi trường thuộc Phân hiệu Trường Đại học lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai, những người thân trong gia đình và đồng nghiệp trong cơ quan. Tôi xin chân thành cảm ơn và ghi nhớ sự giúp đỡ đó. Đồng Nai, tháng 03 năm 2021 Nghiên cứu sinh Lê Hồng Việt iii MỤC LỤC Số Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... 1 LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ............................................. vii DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................ x DANH MỤC CÁC HÌNH ...................................................................................... xiv MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 2 2.1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................................... 2 2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu........................................................................... 2 4. Ý nghĩa của đề tài ................................................................................................... 3 5. Những đóng góp mới của Luận án: ........................................................................ 3 Chương 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................. 4 1.1. Một số thông tin về rừng họ Dầu ......................................................................... 4 1.1.1. Tình hình chung ................................................................................................ 4 1.1.2. Cây họ Dầu ở Việt Nam .................................................................................... 5 1.1.3. Giới thiệu về cây Sến mủ .................................................................................. 5 1.2. Trên thế giới: ........................................................................................................ 6 1.2.1. Nghiên cứu cấu trúc và đa dạng loài thực vật trong quần xã TVR ................... 6 1.2.2. Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên của một số loài chiếm ưu thế trong quần xã thực vật rừng ................................................................................................ 11 1.2.3. Nghiên cứu về những nhân tố ảnh hưởng tới tái sinh tự nhiên ....................... 12 1.2.4. Những nghiên cứu có liên quan tới loài Sến mủ. ............................................ 18 1.3. Ở Việt Nam ........................................................................................................ 19 iv 1.3.1. Nghiên cứu cấu trúc và đa dạng loài thực vật trong quần xã thực vật rừng ... 19 1.3.2. Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên của một số loài chiếm ưu thế trong quần xã thực vật rừng ................................................................................................ 23 1.3.3. Nghiên cứu về những nhân tố ảnh hưởng tới tái sinh tự nhiên ....................... 26 1.3.4. Những nghiên cứu có liên quan tới loài Sến mủ. ............................................ 31 1.4. Thảo luận............................................................................................................ 33 Chương 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................... 36 2.1. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 36 (1) Điều kiện môi trường nơi mọc của quần thể Sến mủ. ......................................... 36 (2) Vai trò sinh thái của Sến mủ trong những quần xã thực vật rừng. ...................... 36 (3) Cấu trúc quần thụ đối với ba trạng thái rừng khác nhau. .................................... 36 (4) Đặc điểm tái sinh tự nhiên của Sến mủ và những yếu tố ảnh hưởng. ................. 36 2.2. Quan điểm, phương pháp luận và tiếp cận nghiên cứu ...................................... 37 2.2.1. Quan điểm nghiên cứu .................................................................................... 37 2.2.2. Phương pháp luận ............................................................................................ 37 2.2.3. Cách tiếp cận nghiên cứu ................................................................................ 38 2.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 38 2.3.3. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................... 48 2.3.4. Công cụ xử lý số liệu ...................................................................................... 58 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 59 3.1. Điều kiện môi trường nơi mọc của quần thể Sến mủ ........................................ 59 3.1.1. Điều kiện khí hậu – Thủy văn ......................................................................... 59 3.1.2. Điều kiện địa hình và đất ................................................................................ 61 3.2. Vai trò sinh thái của Sến mủ trong những quần xã thực vật rừng ..................... 62 3.2.1. Vai trò của Sến mủ trong những QXTV thuộc trạng thái rừng giàu .............. 62 3.2.2. Vai trò của Sến mủ trong QXTV thuộc trạng thái rừng trung bình ................ 64 3.2.3. Vai trò của Sến mủ trong những QXTV thuộc trạng thái rừng nghèo ............ 66 3.2.4. So sánh vai trò của Sến mủ trong những QXTV ............................................ 68 3.2.5. Vai trò của cây tái sinh Sến mủ trong những QXTV ...................................... 70 v 3.2.6. Thảo luận chung về vai trò của Sến mủ trong kết cấu loài cây gỗ ................. 72 3.3. Cấu trúc quần thụ của ba trạng thái rừng khác nhau.......................................... 73 3.3.1. Đa dạng loài cây gỗ ......................................................................................... 73 3.3.2. Phân bố số cây theo cấp đường kính ............................................................... 76 3.3.3. Phân bố số cây theo cấp chiều cao .................................................................. 79 3.3.4. Tính phức tạp về cấu trúc quần thụ ................................................................. 82 3.3.5. Cạnh tranh giữa các cây gỗ trong ba trạng thái rừng ...................................... 84 3.3.6. Thảo luận chung về vai trò của Sến mủ trong cấu trúc rừng .......................... 91 3.4. Đặc điểm tái sinh tự nhiên của Sến mủ và những yếu tố ảnh hưởng ................. 92 3.4.1. Đặc điểm vật hậu và và những yếu tố ảnh hưởng ........................................... 92 3.4.1.1. Đặc điểm vật hậu của Sến mủ ...................................................................... 92 3.4.1.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến mùa vụ hạt giống của quần thể Sến mủ ....... 94 3.4.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến tái sinh tự nhiên của quần thể Sến mủ ............ 96 3.4.2.1. Ảnh hưởng của trạng thái rừng .................................................................... 96 3.4.2.2. Ảnh hưởng của độ ưu thế Sến mủ trong quần thụ ..................................... 100 3.4.2.3. Ảnh hưởng của độ tàn che tán rừng ........................................................... 103 3.4.2.4. Ảnh hưởng của cây bụi .............................................................................. 107 3.4.2.5. Ảnh hưởng của thảm tươi .......................................................................... 109 3.4.2.6. Ảnh hưởng của lỗ trống (LT) trong tán rừng ............................................. 112 3.4.2.7. Ảnh hưởng của chỉ số phức tạp cấu trúc quần thụ ..................................... 114 3.4.2.8. Ảnh hưởng của sự cạnh tranh giữa các cây gỗ trong quần thụ .................. 118 3.4.2.9. Ảnh hưởng của một số đặc tính ở tầng đất mặt ......................................... 121 3.4.3. Thảo luận chung về đặc điểm tái sinh tự nhiên của Sến mủ ......................... 126 3.4.3.1. Vật hậu của quần thể Sến mủ ..................................................................... 126 3.4.3.2. Những đặc tính tái sinh tự nhiên của quần thể Sến mủ .............................. 127 3.5. Đề xuất áp dụng kết quả nghiên cứu ................................................................ 133 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................... 135 1. Kết luận ............................................................................................................... 135 2. Tồn tại ................................................................................................................. 136 vi 3. Kiến nghị ............................................................................................................. 136 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ..................................................... 138 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vii DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tên gọi đầy đủ (1) (2) β - Whittaker Chỉ số đa dạng beta của Whittaker. CV% Hệ số biến động. CCI Chỉ số cạnh tranh tán (Crown Competition Index). CS Hệ số tương đồng của Sorensen. CCB Cấp độ tàn che của cây bụi. D (cm) Đường kính thân cây ngang ngực. Dmax – Dmin Biên độ biến động đường kính thân cây. DT (m) Đường kính tán cây gỗ. DF Độ tự do. DT (m) Đường kính tán cây. DMargalef Chỉ số giàu có về loài của Margalef. FH Hàm xác suất tích lũy số cây theo cấp chiều cao. G và G (m2/ha) Tiết diện ngang thân cây và quần thụ. H (m) Chiều cao thân cây vút ngọn. Hmax – Hmin Biên độ biến động chiều cao thân cây. HCB Cấp chiều cao của cây bụi. H’ và H’max Chỉ số đa dạng Shannon-Weiner. HG Chỉ số hỗn giao. HDC (m) Chiều cao dưới cành lớn nhất còn sống. IVI% Chỉ số giá trị quan trọng hay độ ưu thế của loài. J’ Chỉ số đồng đều của Pielou. K Số cụm ô dạng bản bắt gặp và không bắt gặp cây tái sinh Sến mủ. Ku Độ nhọn. viii M (m3/ha) Trữ lượng quần thụ. M (mm) Lượng mưa. MAE Sai lệch tuyệt đối trung bình. MAPE Sai lệch tuyệt đối trung bình theo phần trăm. Me Trung vị. Mo Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong chuỗi phân bố số cây theo cấp đường kính và cấp chiều cao. ni (cây) Số cá thể của loài trên ô mẫu. N (cây) Tổng số cây trên ô mẫu hoặc trên 1 ha. N% Tỷ lệ số cây. N/D Phân bố số cây theo cấp đường kính thân cây. N/H Phân bố số cây theo cấp chiều cao thân cây. Nbq (cây) Số cây bình quân theo các cấp đường kính và cấp chiều cao. NTN (cây) Số cây thực tế theo các cấp đường kính và cấp chiều cao. NUL (cây) Số cây ước lượng theo các cấp đường kính và cấp chiều cao. NTL (cây) Số cây tích lũy theo các cấp đường kính và cấp chiều cao. NTL% Tỷ lệ số cây tích lũy theo các cấp đường kính và cấp chiều cao. N(Giàu) (cây) Số cây ước lượng theo cấp đường kính ở trạng thái rừng giàu. N(Trung bình) (cây) Số cây ước lượng theo cấp đường kính ở trạng thái rừng trung bình. N(Nghèo) (cây) Số cây ước lượng theo cấp đường kính ở trạng thái rừng nghèo. ODB Ô dạng bản. ix OTC Ô tiêu chuẩn. Pi = (Ni/N)2 Tỷ lệ độ phong phú hay độ ưu thế của loài. Pα Mức ý nghĩa thống kê. QXTV Quần xã thực vật. r và R Hệ số tương quan. r2 và R2 Hệ số xác định. Rh(%) Độ ẩm không khí. Rkx Rừng kín thường xanh hơi ẩm nhiệt đới. S Số loài cây gỗ bắt gặp trong ô tiêu chuẩn. SCI Chỉ số phức tạp về cấu trúc (Structure Complixity Index). Sd, Sh Sai lệch của ước lượng đường kính và chiều cao. Sk Độ lệch ST Diện tích tán cây gỗ. ∑ST Tổng diện tích tán cây gỗ. T0C Nhiệt độ không khí. V (m3/ha) Thể tích thân cây. 1 – λ’ Chỉ số đa dạng Gini-Simpson. TVR Thực vật rừng x DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1. Đặc điểm khí hậu - Thủy văn ở khu vực Tân Phú và một số khu vực khác thuộc tỉnh Đồng Nai. Số liệu thống kê 8 năm từ 2010 – 2018. ............ 59 Bảng 3. 2. Một số tính chất của đất dưới tán rừng có quần thể Sến mủ thuộc Rkx tại khu vực Tân Phú thuộc tỉnh Đồng Nai. .................................................... 61 Bảng 3.3. Kết cấu loài cây gỗ của trạng thái rừng giàu ....................................... 63 Bảng 3.4. Hệ số tương đồng về loài cây gỗ giữa những QXTV trong những QXTV thuộc trạng thái rừng giàu. ................................................................. 63 Bảng 3.5. Kết cấu loài cây gỗ của trạng thái rừng trung bình. ............................ 64 Bảng 3.6. Hệ số tương đồng về loài cây gỗ giữa những QXT ... ,9 100 - 150 675 100 475 70,4 200 29,6 150 - 200 400 100 325 81,3 75 18,8 200 - 250 275 100 275 100,0 - - ≥ 250 175 100 175 100,0 - - Tổng 3800 100 2450 64,5 1350 35,5 (b) Quần thụ với cấp SCI < 1,5 – 1,7. Cấp H (cm) Tổng số Cây hạt Cây chồi N/ha % N/ha % N/ha % (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) ≤ 50 1175 100 575 48,9 600 51,1 50 - 100 750 100 400 53,3 350 46,7 100 - 150 550 100 350 63,6 200 36,4 150 - 200 325 100 250 76,9 75 23,1 200 - 250 200 100 200 100,0 - - ≥ 250 125 100 125 100,0 - - Tổng 3125 100 1900 60,8 1225 39,2 (c) Quần thụ với cấp CCI > 1,7. Cấp H (cm) Tổng số Cây hạt Cây chồi N/ha % N/ha % N/ha % (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) ≤ 50 1100 100 525 47,7 575 52,3 50 - 100 700 100 375 53,6 325 46,4 100 - 150 475 100 275 57,9 200 42,1 150 - 200 250 100 175 70,0 75 30,0 200 - 250 125 100 125 100,0 - - ≥ 250 100 100 100 100,0 - - Tổng 2750 100 1575 57,3 1175 42,7 33.4. Chất lượng cây tái sinh Sến mủ theo cấp H. (a) Quần thụ với cấp CCI < 1,5. TT Cấp H (cm) Tổng số Phân theo chất lượng: Tốt Trung bình Xấu N/ha N% N/ha N% N/ha N% N/ha N% (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 1 < 50 1375 100 425 30,9 650 47,3 300 21,8 2 50 - 100 900 100 250 27,8 475 52,8 175 19,4 3 100 - 150 675 100 375 55,6 200 29,6 100 14,8 4 150 - 200 400 100 300 75,0 75 18,8 25 6,3 5 200 - 250 275 100 275 100 - - - - 6 ≥ 250 175 100 175 100 - - - - Tổng số 3800 100 1800 47,4 1400 36,8 600 15,8 Ghi chú: Số liệu ở cột 6, 8 và 10 là tỷ lệ phần trăm số cây (tốt, trung bình, xấu) so với tổng số cây trong cùng cấp H. (b) Quần thụ với cấp CCI = 1,5 – 1,7. TT Cấp H (cm) Tổng số Phân theo chất lượng: Tốt Trung bình Xấu N/ha N% N/ha N% N/ha N% N/ha N% (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 1 < 50 1175 100 425 36,2 550 46,8 200 17,0 2 50 - 100 750 100 275 36,7 350 46,7 125 16,7 3 100 - 150 550 100 250 45,5 200 36,4 100 18,2 4 150 - 200 325 100 250 76,9 75 23,1 0 0,0 5 200 - 250 200 100 200 100 - - - - 6 ≥ 250 125 100 125 100 - - - - Tổng số 3125 100 1525 48,8 1175 37,6 425 13,6 (c) Quần thụ với cấp CCI > 1,7. TT Cấp H (cm) Tổng số Phân theo chất lượng: Tốt Trung bình Xấu N/ha N% N/ha N% N/ha N% N/ha N% (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 1 < 50 1100 100 350 31,8 525 47,7 225 20,5 2 50 - 100 700 100 250 35,7 350 50,0 100 14,3 3 100 - 150 475 100 225 47,4 175 36,8 75 15,8 4 150 - 200 250 100 175 70,0 75 30,0 - - 5 200 - 250 125 100 125 100 - - - - 6 ≥ 250 100 100 100 100 - - - - Tổng số 2750 100 1225 44,5 1125 40,9 400 14,5 Phụ lục 34. Độ bắt gặp (P) cây tái sinh Sến mủ và những đặc tính của tầng đất mặt. X1 = Độ ẩm đất (%); X2 = pHH2O TT X1 X2 Độ bắt gặp Sến mủ ở cấp H (cm): 100 Toàn bộ (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 43,5 3,0 0 0 0 2 45,7 3,0 0 0 0 3 46,1 3,1 0 0 0 4 51,1 3,1 0 0 0 5 53,6 3,2 0 0 0 6 55,8 3,2 0 0 0 7 57,6 3,3 0 0 0 8 58,2 3,4 0 0 0 9 80,3 4,4 0 0 0 10 80,8 4,4 0 0 0 11 85,0 4,6 0 0 0 12 89,6 4,8 0 0 0 13 90,0 4,8 0 0 0 14 90,4 4,9 0 0 0 15 91,0 5,0 0 0 0 16 91,6 5,0 0 0 0 17 92,4 5,0 0 0 0 18 92,9 5,1 0 0 0 19 94,9 5,2 0 0 0 20 95,4 5,2 0 0 0 21 95,7 5,2 0 0 0 22 96,1 5,3 0 0 0 23 96,7 5,3 0 0 0 24 97,4 5,3 0 0 0 25 98,4 5,4 0 0 0 26 45,7 3,0 1 1 1 27 46,6 3,1 1 1 1 28 47,1 3,1 1 1 1 29 52,7 3,2 1 1 1 30 56,4 3,2 1 1 1 31 56,5 3,3 1 1 1 32 56,7 3,3 1 1 1 33 57,1 3,3 1 1 1 34 57,7 3,4 1 1 1 35 57,8 3,4 1 1 1 36 60,4 3,4 1 1 1 37 60,5 3,4 1 1 1 38 60,5 3,5 1 1 1 39 60,6 3,5 1 1 1 40 60,7 3,5 1 1 1 41 60,7 3,6 1 1 1 42 61,0 3,6 1 1 1 43 61,1 3,6 1 1 1 44 65,7 3,6 1 1 1 45 65,7 3,7 1 1 1 46 65,8 3,7 1 1 1 47 65,8 3,7 1 1 1 48 67,4 3,7 1 1 1 49 68,3 3,7 1 1 1 50 68,6 3,8 1 1 1 51 69,3 3,8 1 1 1 52 70,4 3,8 1 1 1 53 70,5 3,9 1 1 1 54 70,6 3,9 1 1 1 55 70,7 3,9 1 1 1 56 70,9 3,9 1 1 1 57 73,5 3,9 1 1 1 58 74,7 4,0 1 1 1 59 75,6 4,1 1 1 1 60 76,0 4,1 1 1 1 61 76,9 4,1 1 1 1 62 77,0 4,1 1 1 1 63 77,3 4,1 1 1 1 64 78,6 4,2 1 1 1 65 78,7 4,2 1 1 1 66 78,8 4,3 1 1 1 67 79,0 4,3 1 1 1 68 79,9 4,4 1 1 1 69 80,1 4,4 1 1 1 70 80,9 4,5 1 1 1 71 81,1 4,5 1 1 1 72 81,3 4,5 1 1 1 73 82,5 4,5 1 1 1 74 82,7 4,6 1 1 1 75 82,9 4,6 0 1 1 76 83,9 4,6 1 1 1 77 86,3 4,7 1 0 1 78 87,2 4,7 1 1 1 79 87,4 4,7 1 1 1 80 88,0 4,7 1 1 1 81 89,3 4,7 1 1 1 82 89,7 4,8 1 1 1 83 89,8 4,8 1 1 1 84 89,9 4,8 1 1 1 85 90,2 4,9 1 1 1 86 90,9 5,0 1 1 1 87 94,7 5,2 0 1 1 88 96,4 5,3 1 1 1 89 97,4 5,4 1 1 1 90 97,7 5,4 0 1 1 Phụ lục 35. Phân tích mối quan hệ giữa xác suất bắt gặp (P) cây tái sinh Sến mủ với những đặc tính của tầng đất mặt. Hàm phản hồi có dạng: P = exp(b0 + b1*Xi – b2*Xi^2)/(1+exp(b0 + b1*Xi – b2*Xi^2)) X1 = Độ ẩm đất (%); X2 = pHH2O 35.1. Hàm phản hồi P = f(X1) đối với cấp H < 100 cm. Estimated Regression Model (Maximum Likelihood) Standard Estimated Parameter Estimate Error Odds Ratio CONSTANT -26.1504 6.56062 X1 0.825625 0.191427 2.28331 X1^2 -0.00592616 0.00132973 0.994091 Analysis of Deviance Source Deviance Df P-Value Model 31.0458 2 0.0000 Residual 80.5519 87 0.6739 Total (corr.) 111.598 89 Percentage of deviance explained by model = 27.8194 Adjusted percentage = 22.4429 Likelihood Ratio Tests Factor Chi-Squared Df P-Value X1 23.5492 1 0.0000 X1^2 25.9298 1 0.0000 Residual Analysis Estimation Validation n 90 MSE 0.0262493 MAE 0.34896 MAPE ME -0.00784133 MPE P1 = exp(-26.1504 + 0.825625*X1 - 0.00592616*X1^2)/(1+exp(-26.1504 + 0.825625*X1 - 0.00592616*X1^2)) 35.2. Hàm phản hồi P = f(X1) đối với cấp H > 100 cm. Estimated Regression Model (Maximum Likelihood) Standard Estimated Parameter Estimate Error Odds Ratio CONSTANT -22.8892 6.21663 X1 0.72173 0.180304 2.05799 X1^2 -0.00513796 0.0012446 0.994875 Analysis of Deviance Source Deviance Df P-Value Model 23.5897 2 0.0000 Residual 84.618 87 0.5523 Total (corr.) 108.208 89 Percentage of deviance explained by model = 21.8004 Adjusted percentage = 16.2555 Likelihood Ratio Tests Factor Chi-Squared Df P-Value X1 19.0598 1 0.0000 X1^2 20.7192 1 0.0000 Residual Analysis Estimation Validation n 90 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 . MSE 0.0298285 MAE 0.366364 MAPE ME -0.0179335 MPE The StatAdvisor The output shows the results of fitting a logistic regression model to describe the relationship between P2 and 1 independent variable(s). The equation of the fitted model is P2 = exp(-22.8892 + 0.72173*X1 - 0.00513796*X1^2)/(1+exp(-22.8892 + 0.72173*X1 - 0.00513796*X1^2)) 35.3. Hàm phản hồi P = f(X1) đối với toàn bộ giai đoạn tái sinh của Sến mủ. Estimated Regression Model (Maximum Likelihood) Standard Estimated Parameter Estimate Error Odds Ratio CONSTANT -23.9034 6.33825 X1 0.750753 0.183951 2.1186 X1^2 -0.00532194 0.00126863 0.994692 Analysis of Deviance Source Deviance Df P-Value Model 24.1132 2 0.0000 Residual 82.2384 87 0.6244 Total (corr.) 106.352 89 Percentage of deviance explained by model = 22.6731 Adjusted percentage = 17.0314 Likelihood Ratio Tests Factor Chi-Squared Df P-Value X1 20.1852 1 0.0000 X1^2 21.7575 1 0.0000 Residual Analysis Estimation Validation n 90 MSE 0.0284524 MAE 0.361592 MAPE ME -0.0171443 MPE The StatAdvisor The output shows the results of fitting a logistic regression model to describe the relationship between P and 1 independent variable(s). The equation of the fitted model is P = exp(-23.9034 + 0.750753*X1 - 0.00532194*X1^2)/(1+exp(-23.9034 + 0.750753*X1 - 0.00532194*X1^2)) 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 . Phụ lục 36. Phân tích mối quan hệ giữa xác suất bắt gặp (P) cây tái sinh Sến mủ với với pHH2O ở tầng đất mặt. 36.1. Hàm phản hồi P = f(X2) đối với cấp H < 100 cm. Estimated Regression Model (Maximum Likelihood) Standard Estimated Parameter Estimate Error Odds Ratio CONSTANT -44.1541 11.4328 X2 23.3147 5.74874 1.33483E10 X2^2 -2.90979 0.700484 0.054487 Analysis of Deviance Source Deviance Df P-Value Model 31.3356 2 0.0000 Residual 80.262 87 0.6822 Total (corr.) 111.598 89 Percentage of deviance explained by model = 28.0791 Adjusted percentage = 22.7026 Likelihood Ratio Tests Factor Chi-Squared Df P-Value X2 21.3329 1 0.0000 X2^2 23.3401 1 0.0000 Residual Analysis Estimation Validation n 90 MSE 0.0243553 MAE 0.338058 MAPE ME -0.0309066 MPE The StatAdvisor The output shows the results of fitting a logistic regression model to describe the relationship between P1 and 1 independent variable(s). The equation of the fitted model is P1 = exp(-44.1541 + 23.3147*X2 - 2.90979*X2^2)/(1+exp(-44.1541 + 23.3147*X2 - 2.90979*X2^2)) 36.2. Hàm phản hồi P = f(X2) đối với cấp H > 100 cm. Estimated Regression Model (Maximum Likelihood) Standard Estimated Parameter Estimate Error Odds Ratio CONSTANT -34.8796 10.23 X2 18.425 5.08332 1.00433E8 X2^2 -2.28334 0.611883 0.101943 Analysis of Deviance Source Deviance Df P-Value Model 21.2497 2 0.0000 3 3.25 3.5 3.75 4 4.25 4.5 4.75 5 5.25 5.5 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 . Residual 86.9579 87 0.4811 Total (corr.) 108.208 89 Percentage of deviance explained by model = 19.6379 Adjusted percentage = 14.093 Likelihood Ratio Tests Factor Chi-Squared Df P-Value X2 15.2293 1 0.0001 X2^2 16.5746 1 0.0000 Residual Analysis Estimation Validation n 90 MSE 0.0294322 MAE 0.358728 MAPE ME -0.0362514 MPE The StatAdvisor The output shows the results of fitting a logistic regression model to describe the relationship between P2 and 1 independent variable(s). The equation of the fitted model is P2 = exp(-34.8796 + 18.425*X2 - 2.28334*X2^2)/(1+exp(-34.8796 + 18.425*X2 - 2.28334*X2^2)) 36.3. Hàm phản hồi P = f(X2) đối với toàn bộ giai đoạn tái sinh của Sến mủ. Estimated Regression Model (Maximum Likelihood) Standard Estimated Parameter Estimate Error Odds Ratio CONSTANT -49.9936 16.6442 X2 24.5884 7.70811 4.77074E10 X2^2 -2.90374 0.882422 0.0548179 Analysis of Deviance Source Deviance Df P-Value Model 22.8928 2 0.0000 Residual 110.088 122 0.7722 Total (corr.) 132.981 124 Percentage of deviance explained by model = 17.2151 Adjusted percentage = 12.7031 Likelihood Ratio Tests Factor Chi-Squared Df P-Value X2 12.4058 1 0.0004 X2^2 13.935 1 0.0002 Residual Analysis Estimation Validation n 125 MSE 0.0214689 MAE 0.305702 MAPE ME 0.0102797 MPE PChung = exp(-49.9936 + 24.5884*X2 - 2.90374*X2^2)/(1+exp(-49.9936 + 24.5884*X2 - 2.90374*X2^2)) 3 3.25 3.5 3.75 4 4.25 4.5 4.75 5 5.25 5.5 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 . Phụ lục 37. Phân tích mối quan hệ giữa xác suất bắt gặp (P) cây tái sinh Sến mủ với với độ ẩm và pHH2O ở tầng đất mặt. Hàm phản hồi có dạng: P = exp(b0 + b1*X1 – b2*X2^2 + b3*X2 – b4*X2^2 + b5X1*X2)/ (1+exp(b0 + b1*X1 – b2*X2^2 + b3*X2 – b4*X2^2 + b5X1*X2)) X1 = Độ ẩm đất (%); X2 = pHH2O 37.1. Hàm phản hồi P = f(X1, X2) đối với cấp H < 100 cm. Estimated Regression Model (Maximum Likelihood) Standard Estimated Parameter Estimate Error Odds Ratio CONSTANT -10.2937 24.7805 X1 5.05212 2.56802 156.353 X1^2 0.114116 0.0635835 1.12088 X2 -83.3394 54.531 6.39992E-37 X2^2 57.574 31.883 1.00938E25 X1*X2 -5.31272 2.8659 0.0049285 Analysis of Deviance Source Deviance Df P-Value Model 36.0543 5 0.0000 Residual 75.5434 84 0.7336 Total (corr.) 111.598 89 Percentage of deviance explained by model = 32.3074 Adjusted percentage = 21.5545 Likelihood Ratio Tests Factor Chi-Squared Df P-Value X1 4.62523 1 0.0315 X1^2 3.84444 1 0.0499 X2 2.64046 1 0.1042 X2^2 3.84928 1 0.0498 X1*X2 4.1082 1 0.0427 Residual Analysis Estimation Validation n 90 MSE 0.0269879 MAE 0.367348 MAPE ME 0.00392918 MPE P1 = exp(-10.2937 + 5.05212*X1 - 83.3394*X2 + 0.114116*X1^2 - 5.31272*X1*X2 + 57.574*X2^2)/(1+exp(-10.2937 + 5.05212*X1 - 83.3394*X2 + 0.114116*X1^2 - 5.31272*X1*X2 + 57.574*X2^2)) 37.2. Hàm phản hồi P = f(X1, X2) đối với cấp H > 100 cm. Estimated Regression Model (Maximum Likelihood) Standard Estimated Parameter Estimate Error Odds Ratio CONSTANT 1.21125 24.8476 X1 6.66595 2.58842 785.206 X1^2 0.143334 0.0642808 1.15412 X2 -118.196 54.6779 4.65739E-52 X2^2 75.2791 32.1468 4.93491E32 X1*X2 -6.78114 2.89475 0.00113498 Analysis of Deviance Source Deviance Df P-Value Model 31.6999 5 0.0000 Residual 76.5078 84 0.7069 Total (corr.) 108.208 89 Percentage of deviance explained by model = 29.2954 Adjusted percentage = 18.2056 Likelihood Ratio Tests Factor Chi-Squared Df P-Value X1 9.09943 1 0.0026 X1^2 6.43449 1 0.0112 X2 6.01312 1 0.0142 X2^2 7.21395 1 0.0072 X1*X2 7.22593 1 0.0072 Residual Analysis Estimation Validation n 90 MSE 0.0295609 MAE 0.389405 MAPE ME 0.00540885 MPE P2 = exp(e1.21125 + 6.66595*X1 - 118.196*X2 + 0.143334*X1^2 - 6.78114*X1*X2 + 75.2791*X2^2)/(1+exp(1.21125 + 6.66595*X1 - 118.196*X2 + 0.143334*X1^2 - 6.78114*X1*X2 + 75.2791*X2^2)) 37.3. Hàm phản hồi P = f(X1, X2) đối với toàn bộ giai đoạn tái sinh của Sến mủ. Estimated Regression Model (Maximum Likelihood) Standard Estimated Parameter Estimate Error Odds Ratio CONSTANT -6.68005 25.0567 X1 6.3345 2.57622 563.688 X1^2 0.135432 0.0641175 1.14503 X2 -108.549 54.2921 7.20725E-48 X2^2 71.0934 32.0287 7.50719E30 X1*X2 -6.42935 2.88623 0.00161349 Analysis of Deviance Source Deviance Df P-Value Model 31.8328 5 0.0000 Residual 74.5188 84 0.7608 Total (corr.) 106.352 89 Percentage of deviance explained by model = 29.9317 Adjusted percentage = 18.6483 Likelihood Ratio Tests Factor Chi-Squared Df P-Value X1 8.14806 1 0.0043 X1^2 5.67767 1 0.0172 X2 5.01107 1 0.0252 X2^2 6.36725 1 0.0116 X1*X2 6.42831 1 0.0112 Residual Analysis Estimation Validation n 90 MSE 0.0279341 MAE 0.384026 MAPE ME 0.00650947 MPE The StatAdvisor The output shows the results of fitting a logistic regression model to describe the relationship between P and 2 independent variable(s). The equation of the fitted model is P = exp(-6.68005 + 6.3345*X1 - 108.549*X2 + 0.135432*X1^2 - 6.42935*X1*X2 + 71.0934*X2^2)/(1+exp(-6.68005 + 6.3345*X1 - 108.549*X2 + 0.135432*X1^2 - 6.42935*X1*X2 + 71.0934*X2^2)) MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ RỪNG KÍN THƯỜNG XANH Ở KHU VỰC TÂN PHÚ, TỈNH ĐỒNG NAI . . Trạng thái rừng giàu Trạng thái rừng trung bình . . Trạng thái rừng nghèo Tình trạng cây thân leo MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ THU THẬP SỐ LIỆU . . Bố trí ô mẫu để thu thập quả rụng Đo đạc cây trong ô mẫu . . Thu thập mẫu đất Đo đạc độ tàn che tán rừng . . Đo đạc độ ẩm và pH ở tầng đất mặt . . Thu thập sự tiếp đất của quả Cây tái sinh chồi
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_tai_sinh_tu_nhien_cua_sen_mu_sho.pdf
- CV De nghi (ncs.LeHongViet).pdf
- ThongTindiemmoi (Viet-Anh)_ncs.LeHongViet_DHLN.doc
- TomTatLuanAn (tieng Anh)_ncs.LeHongViet_DHLN.pdf
- TomTatLuanAn (tieng Viet)_ncs.LeHongViet_DHLN.pdf
- TrichYeuLuanAn (Viet-Anh)_ncs.LeHongViet_DHLN.doc