Luận án Nghiên cứu đặc điểm tích lũy, phân hủy và vai trò thủy văn của vật rơi rụng ở rừng phòng hộ đầu nguồn hồ thủy điện tỉnh Hòa Bình
Tích lũy và phân hủy vật rơi rụng (VRR) là một trong những hiện tƣợng quan
trọng của quá trình tuần hoàn vật chất và lƣu động năng lƣợng cũng nhƣ của quá
trình thủy văn cơ bản của hệ sinh thái rừng.
Dƣới góc độ sinh thái, sự vận hành của dòng năng lƣợng đi qua hệ sinh thái có
thể đƣợc phản ánh tốt qua đặc điểm tích lũy và phân hủy vật chất hữu cơ thực vật
thông qua chuỗi chăn nuôi hay chuỗi phế thải. Theo Crockford và Richardson
(2000) [66], quá trình phân hủy VRR là một phần quan trọng của chu trình sinh địa
hóa trong hệ sinh thái rừng, qua đó những chất dinh dƣỡng đƣợc tái quay vòng và
đóng vai trò quan trọng đối với sự hình thành vật chất hữu cơ trong đất. Nó thể hiện
khả năng hoàn trả chất dinh dƣỡng cho đất của hệ sinh thái rừng.
Dƣới góc độ thủy văn, VRR đƣợc xem là một mắt xích quan trọng, là tầng thứ
ba thể hiện hiệu ứng thủy văn rừng. Tuy nhiên, những nghiên cứu về đặc điểm VRR
và vai trò thủy văn của nó ở rừng phòng hộ tại Việt Nam còn hạn chế, nên chƣa đủ
cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc xác định vai trò sinh thái và thủy văn của nó
cũng nhƣ cho việc quản lý có hiệu quả VRR dƣới tán rừng. Thực tế cho thấy, khả
năng giữ nƣớc và bảo vệ đất, hạn chế xói mòn - một trong những chức năng quan
trọng của rừng phòng hộ đầu nguồn, có liên hệ chặt với thảm thực vật (TTV) rừng,
với sự phát sinh và phát triển của TTV rừng. Vì vậy, nghiên cứu về đặc điểm tích
lũy và phân hủy vật chất hữu cơ thực vật của rừng phòng hộ đầu nguồn cần đƣợc
gắn liền với nghiên cứu đặc điểm thủy văn của vật chất hữu cơ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm tích lũy, phân hủy và vai trò thủy văn của vật rơi rụng ở rừng phòng hộ đầu nguồn hồ thủy điện tỉnh Hòa Bình
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP DƢƠNG THANH HẢI NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM TÍCH LŨY, PHÂN HỦY VÀ VAI TRÒ THỦY VĂN CỦA VẬT RƠI RỤNG Ở RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN HỒ THỦY ĐIỆN TỈNH HÒA BÌNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP HÀ NỘI - 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP DƢƠNG THANH HẢI NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM TÍCH LŨY, PHÂN HỦY VÀ VAI TRÒ THỦY VĂN CỦA VẬT RƠI RỤNG Ở RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN HỒ THỦY ĐIỆN TỈNH HÒA BÌNH Chuyên ngành: Lâm sinh Mã số: 62.62.02.05 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. PHẠM VĂN ĐIỂN HÀ NỘI - 2016 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các các kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa bảo vệ ở bất kỳ hội đồng học vị nào. Tất cả mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cảm ơn, các số liệu và thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2016 Tác giả luận án Dƣơng Thanh Hải ii LỜI CẢM ƠN Tác giả xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo Sau đại học, khoa Lâm học, Bộ môn Lâm sinh, Trƣờng Đại học Lâm nghiệp, Tạp chí Nông nghiệp và PTNT đã quan tâm, chỉ đạo và tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả trong quá trình học tập và nghiên cứu luận án. Xin chân thành cảm ơn NGƢT.PGS.TS. Phạm Văn Điển, ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn khoa học đã tận tình giúp đỡ, truyền đạt những kiến thức, kinh nghiệm cho tác giả trong thời gian nghiên cứu và hoàn thành luận án. Nhân dịp này, tác giả cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới UBND và ngƣời dân ở huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình đã giúp đỡ tác giả thu thập số liệu cho luận án này. Xin trân trọng cảm ơn các nhà khoa học đã có những góp ý quý báu để tác giả bổ sung và hoàn thiện luận án. Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo, gia đình và bạn bè đồng nghiệp đã động viên, hỗ trợ về vật chất và tinh thần để tác giả có thêm nghị lực hoàn thành luận án này. Tác giả đã làm việc với nỗ lực cao của bản thân. Tuy nhiên, do thời gian có hạn, nên luận án không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Tác giả rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp quý báu của các nhà khoa học và đồng nghiệp. Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2016 Tác giả Dƣơng Thanh Hải iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii MỤC LỤC ........................................................................................................ iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... ..v DANH MỤC BẢNG ...................................................................................... vii DANH MỤC HÌNH ......................................................................................... ix MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................... 4 1.1. Ở ngoài nƣớc .......................................................................................... 4 1.1.1. Nghiên cứu về đặc điểm tích lũy và phân hủy chất hữu cơ ............ 4 1.1.2. Nghiên cứu về vai trò thủy văn của VRR ........................................ 9 1.2. Ở trong nƣớc ........................................................................................ 11 1.2.1. Nghiên cứu về đặc điểm tích lũy và phân hủy chất hữu cơ .......... 11 1.2.2. Nghiên cứu về vai trò thuỷ văn của VRR ...................................... 18 1.3. Thảo luận .............................................................................................. 21 Chƣơng 2. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............... 23 2.1. Nội dung nghiên cứu ........................................................................... 23 2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ..................................................................... 24 2.2.1. Quan điểm và phương pháp luận...................................................24 2.2.2. Cách tiếp cận ................................................................................................. 25 2.2.3. Phương pháp nghiên cứu tài liệu thứ cấp .................................................. 25 2.2.4. Phương pháp bố trí ô mẫu và lập OTC ...................................................... 26 2.2.5. Phương pháp thu thập số liệu ...................................................................... 28 2.2.6. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................ 34 Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ....................... 42 3.1. Đặc điểm điều kiện lập địa, cấu trúc và sinh trƣởng của rừng ........... 42 3.1.1. Đặc điểm khí hậu và thủy văn ...................................................................... 42 3.1.2. Đặc điểm địa hình - thổ nhưỡng .................................................................. 45 3.1.3. Đặc điểm cấu trúc của các trạng thái TTV ................................................ 53 3.1.4. Một số đặc trưng của các trạng thái TTV .................................................. 59 iv 3.2. Đặc điểm tích lũy VRR ....................................................................... 59 3.2.1. Thành phần VRR ........................................................................................... 59 3.2.2. Vật rơi rụng bổ sung ..................................................................................... 62 3.2.3. Đặc điểm VRR tồn dư ................................................................................... 67 3.3. Đặc điểm phân hủy VRR .................................................................... 69 3.3.1. Tổng khối lượng VRR phân hủy của các trạng thái TTV .......................... 69 3.3.2. Diễn biến khối lượng VRR phân hủy .......................................................... 70 3.3.3. Tốc độ phân hủy VRR ................................................................................... 77 3.3.4. Tác động của vi sinh vật đối với sự phân hủy VRR ................................... 79 3.4. Vai trò thủy văn của VRR ................................................................... 85 3.4.1. Quá trình giữ nước của VRR ....................................................................... 85 3.4.2. Đặc điểm hút nước của VRR ....................................................................... 88 3.4.3. Khả năng giữ nước tối đa của VRR...............................................91 3.4.4. Hệ số độ thô của VRR ................................................................................... 92 3.4.5. Ảnh hưởng của VRR đến khả năng thấm nước của đất rừng .................. 92 3.4.6. Ảnh hưởng của VRR đến hệ số xói mòn của đất rừng .............................. 94 3.5. Dự báo một số đặc trƣng của VRR.100 3.5.1. Dự báo khối lượng VRR bổ sung ............................................................. 100 3.5.2. Dự báo khối lượng VRR tồn dư ................................................................ 105 3.5.3. Dự báo khối lượng VRR phân hủy ........................................................... 109 3.5.4. Dự báo lượng nước giữ tối đa và lượng nước giữ hữu hiệu của VRR . 119 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ.124 1. Kết luận .................................................................................................... 124 2. Tồn tại ...................................................................................................... 126 3. Khuyến nghị ............................................................................................. 126 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC v DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Viết tắt/ký hiệu Nội dung diễn giải A Tuổi cây (năm) atm Átmốtphe BS Bổ sung BPH Bán phân hủy CPH Chƣa phân hủy CFU/g Số đơn vị hình thành khuẩn lạc trong 1 gam mẫu CO2 Khí cácbonníc Cai Chỉ số diện tích tán lá (%) CP Độ che phủ của cây bụi thảm tƣơi (%) CR Hệ số biến động của lƣợng mƣa (%) DBH, D1,3 Đƣờng kính thân cây ở vị trí 1,3 m (cm) DTán, DT Đƣờng kính tán lá (m) DVRR Độ dày của vật rơi rụng (cm) FAO Tổ chức Nông lƣơng của Liên hiệp Quốc G Tổng tiết diện ngang lâm phần (m2/ha) Hvn Chiều cao vút ngọn (m) Hdc Chiều cao dƣới cành (m) HVRR Hệ số suy diễn tổng lƣợng vật rơi rụng IBP Chƣơng trình sinh học quốc tế Ias Cƣờng độ ánh sáng k Chỉ số không đồng đều LAI Chỉ số diện tích lá LK Loài khác LTán Chiều dài tán (m) M Trữ lƣợng rừng (m3) Max Giá trị lớn nhất Min Giá trị nhỏ nhất vi Viết tắt/ký hiệu Nội dung diễn giải N Số cây NM Nấm mốc ODB Ô dạng bản OTC Ô tiêu chuẩn P Tổng lƣợng mƣa/năm (mm) PH Phân hủy PTNT Phát triển nông thôn R Hệ số tƣơng quan S Diện tích (ha) S Hệ số biến động khối lƣợng VRR (%) t 0 Nhiệt độ (0C) TB Giá trị trung bình TC Độ tàn che TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TD Tồn dƣ tkk Nhiệt độ không khí ( 0 C) TTV Thảm thực vật TSK Tổng sinh khối VK Vi khuẩn VRR Vật rơi rụng VSV Vi sinh vật Wđ Độ ẩm đất (%) Wkk Độ ẩm không khí (%) Wtdư Khối lƣợng VRR tồn dƣ tại thời điểm dự báo (kg/ha; tấn/ha) XK Xạ khuẩn α Độ dốc (độ) vii DANH MỤC BẢNG TT Bảng Nội dung Trang 1 2.1 Số lƣợng các ô nghiên cứu trong các trạng thái 26 2 3.1 Các đặc trƣng về khí hậu ở địa điểm nghiên cứu 43 3 3.2 Chỉ số không đồng đều và hệ số biến động của lƣợng mƣa 44 4 3.3 Đặc điểm địa hình ở địa điểm nghiên cứu 45 5 3.4 Một số tính chất lý học của đất 46 6 3.5 Kết quả phân tích một số tính chất hóa học của đất 48 7 3.6 Kết quả phân tích trữ lƣợng mùn, đạm và hàm lƣợng các chất dễ tiêu 50 8 3.7 Tổ thành tầng cây cao và tầng cây tái sinh tự nhiên 54 9 3.8 Chỉ số đa dạng tầng cây gỗ 55 10 3.9 Một số chỉ tiêu cấu trúc và sinh trƣởng bình quân của các trạng thái thảm thực vật 59 11 3.10 Thành phần và khối lƣợng VRR ở địa điểm nghiên cứu 60 12 3.11 Tổng khối lƣợng VRR bổ sung của các trạng thái TTV 62 13 3.12 Diễn biến lƣợng VRR bổ sung của các trạng thái TTV 64 14 3.13 Diễn biến lƣợng VRR tồn dƣ của các trạng thái TTV 68 15 3.14 Tổng lƣợng VRR phân hủy của các trạng thái TTV 70 16 3.15 Diễn biến khối lƣợng VRR phân hủy 71 17 3.16 Mối quan hệ giữa lƣợng VRR bổ sung, phân hủy và tồn dƣ 76 18 3.17 Khối lƣợng và tốc độ phân hủy trung bình của VRR 78 19 3.18 Mật độ vi sinh vật dƣới các trạng thái TTV 79 20 3.19 Lƣợng vật rơi rụng, chất hữu cơ, vi sinh vật đất tổng số dƣới các trạng thái thảm thực vật 80 21 3.20 Hoạt tính sinh học của một số nhóm vi sinh vật chủ yếu 81 22 3.21 Khả năng phân hủy xenlulo của một số chủng vi khuẩn trong đất dƣới các trạng thái TTV 83 23 3.22 Tính đa dạng vi sinh vật đất dƣới các trạng thái TTV 85 viii 24 3.23 Độ che phủ và độ dày của VRR 86 25 3.24 Tốc độ hút nƣớc của VRR ở các trạng thái TTV 88 26 3.25 Ảnh hƣởng của mức độ phân hủy VRR và thời gian hút nƣớc đến lƣợng nƣớc hút của VRR 89 27 3.26 Lƣợng nƣớc giữ tối đa theo ba phần ở các trạng thái TTV 91 28 3.27 Hệ số độ thô của VRR 92 29 3.28 Tốc độ thấm nƣớc ban đầu của đất dƣới trạng thái TTV 93 30 3.29 Hệ số xói mòn do mƣa 94 31 3.30 Hệ số xói mòn đất dƣới các trạng thái TTV 96 32 3.31 Ảnh hƣởng của lƣợng VRR tồn dƣ và độ che phủ VRR đến xói mòn đất 97 33 3.32 Khả năng hút nƣớc của VRR 98 34 3.33 Độ ẩm tự nhiên, lƣợng nƣớc giữ hữu hiệu của VRR 99 35 3.34 Kết quả xác định các tham số của phƣơng trình dự báo khối lƣợng VRR bổ sung 100 36 3.35 Sai số xác định khối lƣợng VRR bổ sung 103 37 3.36 Xác định tham số của phƣơng trình dự báo lƣợng VRR tồn dƣ 105 38 3.37 Sai số xác định lƣợng VRR tồn dƣ 108 39 3.38 Xác định tham số của phƣơng trình dự báo lƣợng VRR phân hủy 110 40 3.39 Sai số xác định lƣợng VRR phân hủy 113 41 3.40 Phƣơng trình dự báo khối lƣợng VRR bổ sung và phân hủy 115 42 3.41 Bảng tra khối lƣợng VRR 116 43 3.42 Bảng tra lƣợng nƣớc giữ hữu hiệu và lƣợng nƣớc giữ tối đa 120 ix DANH MỤC HÌNH TT Hình Nội dung Trang 1 2.1 Bản đồ vị trí các ô tiêu chuẩn ở khu vực nghiên cứu 27 2 3.1 Biểu đồ khí hậu theo thời gian 43 3 3.2 So sánh các chỉ tiêu tính chất hóa học của đất giữa các trạng thái TTV 53 4 3.3 Bản đồ hiện trạng rừng huyện Đà Bắc, Hòa Bình 57 5 3.4 Bản đồ quy hoạch ba loại rừng huyện Đà Bắc, Hòa Bình 58 6 3.5 Thành phần VRR của các trạng thái TTV 61 7 3.6 Tổng khối lƣợng VRR bổ sung qua các năm 63 8 3.7 Động thái lƣợng VRR bổ sung 66 9 3.8 Động thái lƣợng VRR bổ sung của các trạng thái TTV 66 10 3.9 Động thái lƣợng VRR tồn dƣ 67 11 3.10 Diễn biến lƣợng VRR tồn dƣ của các trạng thái TTV 67 12 3.11 Tổng khối lƣợng VRR phân hủy 72 13 3.12 Diễn biến khối lƣợng VRR phân hủy 72 14 3.13 Diễn biến khối lƣợng VRR phân hủy của các trạng thái TTV 73 15 3.14 Mối quan hệ giữa lƣợng VRR bổ sung, phân hủy và tồn dƣ 75 16 3.15 Tốc độ phân hủy VRR bình quân 1 tháng 79 17 3.16 Nấm mốc 83 18 3.17 Vi khuẩn 83 19 3.18 Xạ khuẩn 83 20 3.19 D vòng phân hủy vi khuẩn 84 21 3.20 D vòng phân hủy nấm mốc 84 22 3.21 Độ dày của VRR 87 23 3.22 Biến đổi của lƣợng nƣớc hút và tốc độ hút nƣớc của VRR 90 24 3.23 Tốc độ thấm nƣớc ban đầu của đất dƣới trạng thái TTV 94 25 3.24 Ảnh hƣởng của VRR tồn dƣ và độ che phủ VRR đến xói mòn đất 98 26 3.25 Quan hệ giữa khối lƣợng VRR bổ sung với khối lƣợng VRR tồn dƣ 103 27 3.26 Quan hệ giữa khối lƣợng VRR phân hủy với khối lƣợng VRR tồn dƣ 112 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của luận án Tích lũy và phân hủy vật rơi rụng (VRR) là một trong những hiện tƣợng quan trọng của quá trình tuần hoàn vật chất và lƣu động năng lƣợng cũng nhƣ của quá trình thủy văn cơ bản của hệ sinh thái rừng. Dƣới góc độ sinh thái, sự vận hành của dòng năng lƣợng đi qua hệ sinh thái có thể đƣợc phản ánh tốt qua đặc điểm tích lũy và phân hủy vật chất hữu cơ thực vật thông qua chuỗi chăn nuôi hay chuỗi phế thải. Theo Crockford và Richardson (2000) [66], quá trình phân hủy VRR là một phần quan trọng của chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái rừng, qua đó những chất dinh dƣỡng đƣợc tái quay vòng và đóng vai trò quan trọng đối với sự hình thành vật chất hữu cơ trong đất. Nó thể hiện khả năng hoàn trả chất dinh dƣỡng cho đất của hệ sinh thái rừng. Dƣới góc độ thủy văn, VRR đƣợc xem là một mắt xích quan trọng, là tầng thứ ba thể hiện hiệu ứng thủy văn rừng. Tuy nhiên, những nghiên cứu về đặc điểm VRR và vai trò thủy văn của nó ở rừng phòng hộ tại Việt Nam còn hạn chế, nên chƣa đủ cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc xác định vai trò sinh thái và thủy văn của nó cũng nhƣ cho việc quản lý có hiệu quả VRR dƣới tán rừng. Thực tế cho thấy, khả năng giữ nƣớc và bảo vệ đất, hạn chế xói mòn - một trong những chức năng qua ... 87 85 88 82 84 79 82,9 8 Độ ẩm không khí thấp nhất % 53 52 46 47 41 41 57 50 49 37 48 37 37 9 Số giờ nắng giờ 18,1 73,5 136 127 203 182,5 135,6 186 105 170 67,9 172 1577 10 Lƣợng bốc hơi (mm) 36,4 39,7 70,7 66,9 92,4 86,5 59 68 50,8 75,7 54,5 63 763,6 11 Tốc độ gió TB 0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 0 0,7 PHỤ LỤC 3 Đa dạng thành phần vi sinh vật trong đất dƣới các trạng thái TTV TT Nhóm Thành phần Số lƣợng các chủng/ loại đất Số chủng tách đƣợc Rừng tự nhiên Rừng Keo tai tƣợng Rừng Luồng Trảng cỏ, cây bụi 1 Nhóm vi khuẩn phân hủy xenlulo, phốt phát khó tan, cố định đạm Pseudomonas +++++ ++++ +++ +++ 40 2 Bacillus +++++ +++++ ++++ ++++ 3 Cellulomonas +++ ++ + ++ 4 Enterobacterium ++ + + 5 Agrobacterium + + + + 6 Nitrosomonas ++++ ++++ 7 Nitrobacter ++++ ++++ 8 Achoromobacter ++++ ++ + 9 Azotobacter +++ ++ + ++ 10 Mycobacterium ++ + 11 Rhizobium ++ ++ + ++ 12 Nấm mốc phân hủy xenlulo, phốt phát khó tan Aspergillus ++++ ++++ +++ +++ 25 13 Penicillium ++++ ++++ ++++ ++++ 14 Trichoderma ++++ +++ +++ +++ 15 Rhizopus ++ ++ + + 16 Beauveria +++ +++ ++ + 17 Mertahzium +++ ++ ++ + 18 Fusarium +++ +++ +++ +++ 19 Xạ khuẩn Actinomyces ++ ++ + + 15 20 Sinh màng nhầy Lipomyces ++ ++ ++ ++ 10 Tổng số 20 15 14 14 90 Ghi chú: ++++: rất nhiều; +++: nhiều; ++:Trung bình; +: ít PHỤ LỤC 4 Số lƣợng vi sinh vật trong đất tại các trạng thái TTV Phụ lục 4A. Số lƣợng vi sinh vật tổng số Trạng thái TTV OTC Số lƣợng VSVHK (CFU/g) VK NM XK Trảng cỏ, cây bụi 2 1,4 x 106 1,1 x 104 0,8 x 104 Rừng Luồng 3 2,9 x 10 7 0,9 x 10 5 1,6 x 10 5 4 3,4 x 10 7 0,9 x 10 5 1,6 x 10 5 5 3,6 x 10 7 0,7 x 10 5 1,4 x 10 5 TB 3,3 x 10 7 0,8 x 10 5 1,6 x 10 5 Keo thuần loài 6 4,3 x 10 7 2,8 x 10 5 3,3 x 10 5 7 4,4 x 10 7 2,9 x 10 5 3,2 x 10 5 8 4,0 x 10 7 2,5 x 10 5 3,7 x 10 5 TB 4,2 x 10 7 2,7 x 10 5 3,4 x 10 5 Rừng giàu 9 2,9 x 10 8 1,5 x 10 5 5,8 x 10 5 10 3,0 x 10 8 1,6 x 10 5 6,1 x 10 5 11 2,7 x 10 8 2,0 x 10 5 5,3 x 10 5 TB 2,9 x 10 8 1,7 x 10 5 5,7 x 10 5 Rừng trung bình 12 1,8 x 10 8 1,6 x 10 5 5,0 x 10 5 13 2,4 x 10 8 1,2 x 10 5 4,7 x 10 5 14 2,5 x 10 8 1,7 x 10 5 4,8 x 10 5 TB 2,2 x 10 8 1,5 x 10 5 4,8 x 10 5 Rừng nghèo 15 1,9 x 10 8 1,0 x 10 5 3,2 x 10 5 16 2,3 x 10 8 1,4 x 10 5 3,7 x 10 5 17 1,6 x 10 8 1,5 x 10 5 3,6 x 10 5 TB 1,9 x 10 8 1,3 x 10 5 3,5 x 10 5 Phụ lục 4B. Số lƣợng vi sinh vật phân hủy xenlulo Trạng thái TTV OTC Số lƣợng VSVHK (CFU/g) VK NM XK Trảng cỏ, cây bụi 2 2,2 x 105 2,1 x 103 1,3 x 103 Rừng Luồng 3 2,1 x 10 6 0,3 x 10 3 1,1 x 10 3 4 1,8 x 10 6 0,6 x 10 3 0,8 x 10 3 5 1,8 x 10 6 0,5 x 10 3 0,9 x 10 3 TB 1,9 x 10 6 0,5 x 10 3 0,9 x 10 3 Keo thuần loài 6 2,7 x 10 6 2,7 x 10 3 1,7 x 10 3 7 2,1 x 10 6 3,4 x 10 3 1,9 x 10 3 8 2,5 x 10 6 3,1 x 10 3 1,6 x 10 3 TB 2,4 x 10 6 3,1 x 10 3 1,7 x 10 3 Rừng giàu 9 4,9 x 10 7 9,7 x 10 4 5,0 x 10 4 10 4,0 x 10 7 9,3 x 10 4 3,8 x 10 4 11 3,9 x 10 7 8,6 x 10 4 4,7 x 10 4 TB 4,2 x 10 7 9,2 x 10 4 4,5 x 10 4 Rừng trung bình 12 3,0 x 10 7 7,4 x 10 4 3,0 x 10 4 13 2,8 x 10 7 6,8 x 10 4 2,9 x 10 4 14 2,9 x 10 7 6,4 x 10 4 2,6 x 10 4 TB 2,9 x 10 7 6,9 x 10 4 2,9 x 10 4 Rừng nghèo 15 2,4 x 10 7 3,8 x 10 4 7,2 x 10 4 16 2,3 x 10 7 3,9 x 10 4 7,9 x 10 4 17 2,2 x 10 7 3,5 x 10 4 8,3 x 10 4 TB 2,3 x 10 7 3,7 x 10 4 7,8 x 10 4 PHỤ LỤC 5 Danh mục các loài cây tại địa điểm nghiên cứu của luận án TT Tên phổ thông Tên khoa học 1 Ba bét Mallotus apelta (Lour.) Müll.Arg. 2 Bã đậu Croton poilanei Gagnep. 3 Ba gạc Melicope pteleifolia (Champ. ex Benth.) T.G. Hartley 4 Ba soi Mallotus paniculatus (Lam.) Müll.Arg. 8 Bọt ếch Glochidion eriocarpum Champ. ex Benth. 5 Bồ đề Styrax tonkinensis Craib ex Hartwich 6 Bồ kết Gleditsia australis F. B. Forbes & Hemsl. 7 Bời lời Litsea sp. 9 Bứa Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth. 10 Bƣởi bung Acronychia pedunculata (L.) Miq. 11 Cà lồ Caryodaphnopsis tonkinensis (Lecomte) Airy Shaw 23 Côm Elaeocarpus sp. 24 Côm hải nam Elaeocarpus hainanensis Oliv. 25 Côm lá lớn Elaeocarpus sp. 27 Côm tầng Elaeocarpus griffithii (Wight) A.Gray 28 Côm trâu Elaeocarpus sylvestris (Lour.) Poir. 29 Cồng núi Calophyllum calaba var. bracteatum 22 Cơi Pterocarya stenoptera C.DC. 26 Cơm nguội Celtis sinensis Pers. 12 Chẩn Microdesmis caseariifolia Planch. ex Hook. 13 Chân chim Schefflera heptaphylla (L.) Frodin 14 Chẹo Engelhardia roxburghiana Wall. 15 Chẹo tía Engelhardia roxburghiana Wall. 16 Chẹo trắng Engelhardtia spicata Lechen ex Blume 17 Chiêu liêu nƣớc Terminalia calamansanay Rolfe 18 Chò chỉ Parashorea chinensis Hsie Wang 19 Chò đãi Carya sinensis Dode 20 Chòi mòi Antidesma sp. 21 Trôm Sterculia foetida L. 30 Da bò Prunus zippeliana Miq. 31 Dâu da Baccaurea ramiflora Lour. 32 Dâu da đất Baccaurea ramiflora Lour. 33 Dẻ ăn quả Castanopsis boisii Hickel & A.Camus 34 Dẻ bộp Castanopsis cerebrina (Hickel & A.Camus) Barnett 35 Dẻ cau Quercus platycalyx Hickel & A.Camus 36 Dẻ gai Ấn độ Castanopsis indica (Roxb. ex Lindl.) A.DC. 37 Dẻ gai Bắc bộ Castanopsis tonkinensis Seemen 38 Dẻ gai đỏ Castanopsis hystrix Hook. f. & Thomson ex A. DC. 39 Dẻ gai lá bạc Castanopsis sp. 43 Dung Symplocos cochinchinensis var. laurina (Retz.) Noot. 40 Đẻn ba là Vitex tripinnata (Lour.) Merr. 41 Đinh hƣơng Dysoxylum cauliflorum Hiern 41 Đinh hƣơng Syzygium aromaticum (L.) Merr. & L.M.Perry 42 Đỏ ngọn Cratoxylum formosum subsp. pruniflorum (Kurz) Gogelein 45 Gáo Nauclea orientalis (L.) L. 44 Găng Canthium horridum Blume 48 Gội Aphanamixis polystachya (Wall.) R.Parker 46 Giổi Magnolia balansae A.DC. 47 Giổi xanh Magnolia mediocris (Dandy) Figlar 49 Hoắc quang Wendlandia paniculata (Roxb.) DC. 50 Hồng rừng Diospyros sp. 51 Hu đay Trema orientalis (L.) Blume 52 Kháo lá lớn Phoebe tavoyana (Meisn.) Hook. f. 53 Kháo lá thuôn Phoebe sp. 54 Kháo lông Machilus velutina Champ. ex Benth. 55 Kháo vàng Machilus odoratissimus Nees 56 Kháo vòng Litsea verticillata Hance 57 Kháo xanh Beilschmiedia sp. 58 Lim xanh Erythrophleum fordii Oliv. 59 Lim xẹt Peltophorum dasyrrhachis var. tonkinense 60 Lòng mang Pterospermum heterophyllum Hance 61 Mạ sƣa Helicia cochinchinensis Lour. 62 Mán đỉa Archidendron clypearia (Jack) I.C.Nielsen 64 Máu chó lá lớn Horsfieldia amygdalina (Wall.) Warb. 65 Máu chó lá nhỏ Knema globularia (Lamk.) Warb. 63 Mật xạ Sp. 66 Mé cò ke Microcos paniculata L. 68 Mò gối thuốc Actinodaphne pilosa (Lour.) Merr. 69 Mò roi Litsea balansae Lecomte 67 Mỡ Magnolia chevalieri (Dandy) V.S.Kumar 70 Mỡ vạng Magnolia praecalva (Dandy) Figlar & Noot. 71 Nanh chuột Cryptocarya concinna Hance 77 Nóng sổ Saurauia tristyla DC. 78 Núc nác Oroxylum indicum (L.) Kurz 72 Ngát Gironniera subaequalis Planch. 73 Ngũ gia bì Schefflera sp. 74 Nhãn rừng Dimocarpus fumatus (Blume) Leenh. 75 Nhọ nồi Diospyros eriantha Champ. ex Benth. 76 Nhội Bischofia javanica Blume 79 Phân mã Archidendron balansae (Oliv.) I.C.Nielsen 80 Quếch Chisocheton cumingianus subsp. balansae (C.DC.) Mabb. 81 Ràng ràng Ormosia sp. 82 Re Cinnamomum sp. 83 Re hƣơng Cinnamomum iners Reinw. ex Blume 84 Re lá bạc Cinnamomum sp. 85 Roi rừng Syzygium sp. 87 Sau sau Liquidambar formosana Hance 86 Sâng Allophylus cobbe (L.) Raeusch. 88 Sồi Lithocarpus sp. 89 Sồi đỏ Lithocarpus sp. 90 Sồi phảng Castanopsis cerebrina (Hickel & A.Camus) Barnett 91 Sồi xanh Lithocarpus pseudosundaicus (Hickel & A.Camus) A.Camus 92 Sơn ta Toxicodendron succedaneum (L.) Kuntze 93 Sp2 Sp2. 94 Sp3 Sp3. 95 Táu mật Vatica odorata (Griff.) Symington 103 Tô hạp Altingia sp. 96 Thanh thất Ailanthus triphysa (Dennst.) Alston 97 Thị rừng Diospyros sp. 98 Thích lá thuôn Acer oblongum Wall. ex DC. 99 Thôi ba Alangium chinense (Lour.) Harms 100 Thôi chanh Tetradium glabrifolium (Champ. ex Benth.) T.G. Hartley 101 Thông tre Podocarpus neriifolius D.Don 102 Thừng mực Wrightia laevis Hook.f. 104 Trai lý Garcinia fagraeoides A.Chev. 106 Trám đen Canarium pimela K.D.Koenig 108 Trám trắng Canarium album (Lour.) DC. 105 Trâm Syzygium sp. 107 Trâm tía Syzygium zeylanicum (L.) DC. 109 Trâm trắng Syzygium chanlos (Gagnep.) Merr. & L.M.Perry 110 Trâm vối Syzygium cumini (L.) Skeels 111 Trƣờng sâng Allophylus cobbe (L.) Raeusch. 112 Vải rừng Nephelium cuspidatum Blume var. bassacense (Pierre) Leenh. 113 Vàng tâm Magnolia fordiana (Oliv.) Hu 114 Vạng trứng Endospermum chinense Benth. 115 Vỏ sạn Osmanthus matsumuranus Hayata 116 Vối thuốc Schima wallichii Choisy 117 Xoài rừng Mangifera indica L. 118 Xoan đào Prunus arborea (Blume) Kalkman 119 Xoan nhừ Choerospondias axillaris (Roxb.) B.L.Burtt & A.W.Hill PHỤ LỤC 6 Kết quả phân tích phƣơng sai khối lƣợng VRR phân hủy giữa các trạng thái rừng Test of Homogeneity of Variances VRRPH Levene Statistic df1 df2 Sig. 3.626 5 66 .006 ANOVA VRRPH Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 178.557 5 35.711 14.371 .000 Within Groups 164.002 66 2.485 Total 342.560 71 Post Hoc TestsMultiple Comparisons Dependent Variable:VRRPH (I) Trangthai (J) Trangthai Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound LSD 1.00 2.00 1.30833 * .64354 .046 .0235 2.5932 3.00 2.83333 * .64354 .000 1.5485 4.1182 4.00 2.15000 * .64354 .001 .8651 3.4349 5.00 2.75000 * .64354 .000 1.4651 4.0349 6.00 5.15000 * .64354 .000 3.8651 6.4349 2.00 1.00 -1.30833 * .64354 .046 -2.5932 -.0235 3.00 1.52500 * .64354 .021 .2401 2.8099 4.00 .84167 .64354 .195 -.4432 2.1265 5.00 1.44167 * .64354 .028 .1568 2.7265 6.00 3.84167 * .64354 .000 2.5568 5.1265 3.00 1.00 -2.83333 * .64354 .000 -4.1182 -1.5485 2.00 -1.52500 * .64354 .021 -2.8099 -.2401 4.00 -.68333 .64354 .292 -1.9682 .6015 5.00 -.08333 .64354 .897 -1.3682 1.2015 6.00 2.31667 * .64354 .001 1.0318 3.6015 Post Hoc TestsMultiple Comparisons Dependent Variable:VRRPH 4.00 1.00 -2.15000 * .64354 .001 -3.4349 -.8651 2.00 -.84167 .64354 .195 -2.1265 .4432 3.00 .68333 .64354 .292 -.6015 1.9682 5.00 .60000 .64354 .355 -.6849 1.8849 6.00 3.00000 * .64354 .000 1.7151 4.2849 5.00 1.00 -2.75000 * .64354 .000 -4.0349 -1.4651 2.00 -1.44167 * .64354 .028 -2.7265 -.1568 3.00 .08333 .64354 .897 -1.2015 1.3682 4.00 -.60000 .64354 .355 -1.8849 .6849 6.00 2.40000 * .64354 .000 1.1151 3.6849 6.00 1.00 -5.15000 * .64354 .000 -6.4349 -3.8651 2.00 -3.84167 * .64354 .000 -5.1265 -2.5568 3.00 -2.31667 * .64354 .001 -3.6015 -1.0318 4.00 -3.00000 * .64354 .000 -4.2849 -1.7151 5.00 -2.40000 * .64354 .000 -3.6849 -1.1151 Bonferroni 1.00 2.00 1.30833 .64354 .691 -.6518 3.2684 3.00 2.83333 * .64354 .001 .8732 4.7934 4.00 2.15000 * .64354 .021 .1899 4.1101 5.00 2.75000 * .64354 .001 .7899 4.7101 6.00 5.15000 * .64354 .000 3.1899 7.1101 2.00 1.00 -1.30833 .64354 .691 -3.2684 .6518 3.00 1.52500 .64354 .311 -.4351 3.4851 4.00 .84167 .64354 1.000 -1.1184 2.8018 5.00 1.44167 .64354 .427 -.5184 3.4018 6.00 3.84167 * .64354 .000 1.8816 5.8018 3.00 1.00 -2.83333 * .64354 .001 -4.7934 -.8732 2.00 -1.52500 .64354 .311 -3.4851 .4351 4.00 -.68333 .64354 1.000 -2.6434 1.2768 5.00 -.08333 .64354 1.000 -2.0434 1.8768 6.00 2.31667 * .64354 .009 .3566 4.2768 4.00 1.00 -2.15000 * .64354 .021 -4.1101 -.1899 2.00 -.84167 .64354 1.000 -2.8018 1.1184 3.00 .68333 .64354 1.000 -1.2768 2.6434 5.00 .60000 .64354 1.000 -1.3601 2.5601 6.00 3.00000 * .64354 .000 1.0399 4.9601 Post Hoc TestsMultiple Comparisons Dependent Variable:VRRPH 5.00 1.00 -2.75000 * .64354 .001 -4.7101 -.7899 2.00 -1.44167 .64354 .427 -3.4018 .5184 3.00 .08333 .64354 1.000 -1.8768 2.0434 4.00 -.60000 .64354 1.000 -2.5601 1.3601 6.00 2.40000 * .64354 .006 .4399 4.3601 6.00 1.00 -5.15000 * .64354 .000 -7.1101 -3.1899 2.00 -3.84167 * .64354 .000 -5.8018 -1.8816 3.00 -2.31667 * .64354 .009 -4.2768 -.3566 4.00 -3.00000 * .64354 .000 -4.9601 -1.0399 5.00 -2.40000 * .64354 .006 -4.3601 -.4399 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. Homogeneous Subsets VRRPH Trangthai N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 Duncan a 6.00 12 1.8417 3.00 12 4.1583 5.00 12 4.2417 4.00 12 4.8417 2.00 12 5.6833 1.00 12 6.9917 Sig. 1.000 .322 .195 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 12.000. Trong đó: 1 Là trạng thái Rừng giàu 2 Là trạng thái Rừng trung bình 3 Là trạng thái Rừng nghèo 4 Là trạng thái Luồng 5 Là trạng thái Keo tai tượng 6 Là trạng thái Trảng cỏ, cây bụi PHỤ LỤC 7 Kết quả phân tích tƣơng quan giữa lƣợng nƣớc giữ hữu hiệu với các nhân tố SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.9515 R Square 0.9054 Adjusted R Square 0.90 Standard Error 14.55 Observations 27.00 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 5 52081 10416 49.2059 0 Residual 21 4445 212 Total 26 56526 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 226.49 78.2094 2.8959 0.0086 63.84 389.13 63.84 389.13 Độ dầyVRR (cm) -7.4803 12.1264 -0.6169 0.5440 -32.70 17.74 -32.70 17.74 Pmm 0.0220 0.0259 0.8511 0.4043 -0.03 0.08 -0.03 0.08 MVRR 0.0096 0.0020 4.8374 0.0001 0.01 0.01 0.01 0.01 CP % -2.0347 0.7095 -2.8676 0.0092 -3.51 -0.56 -3.51 -0.56 Độ dốc 1.8427 0.8172 2.2549 0.0349 0.14 3.54 0.14 3.54 PHỤ LỤC 8 Kết quả phân tích tƣơng quan giữa lƣợng nƣớc giữ tối đa với các nhân tố SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.9566 R Square 0.9150 Adjusted R Square 0.90 Standard Error 15.10 Observations 27.00 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 5 54617 10923 48 0 Residual 21 4789 228 Total 26 59406 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 262.83 81.1764 3.2378 0.0039 94.02 431.65 94.02 431.65 Độ dầyVRR (cm) -9.9322 12.5865 -0.7891 0.4389 -36.11 16.24 -36.11 16.24 Pmm 0.0226 0.0269 0.8391 0.4109 -0.03 0.08 -0.03 0.08 MVRR 0.0098 0.0021 4.7692 0.0001 0.01 0.01 0.01 0.01 CP % -2.1145 0.7365 -2.8712 0.0091 -3.65 -0.58 -3.65 -0.58 Độ dốc 2.0114 0.8482 2.3713 0.0274 0.25 3.78 0.25 3.78 MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN LUẬN ÁN Đo chiều cao cây rừng ở vị trí 1,3 m trong trạng thái rừng tự nhiên Xác định vị trí lập OTC trên bản đồ địa hình Điều tra tốc độ phân hủy VRR Phân loại VRR ở trạng thái rừng luồng Điều tra đất tại khu vực nghiên cứu
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_tich_luy_phan_huy_va_vai_tro_thu.pdf