Luận án Nghiên cứu đặc điểm và hiệu quả của khối từ bào gốc tự thân từ tủy xương trong điều trị chấn thương cột sống có liệt tuỷ hoàn toàn
Theo thống kê của tổ chức Y tế thế giới (WHO) mỗi năm có khoảng
250.000 – 500.000 người bị chấn thương cột sống (CTCS) [1]. Tại Mỹ, mỗi
năm có thêm khoảng 17.000 bệnh nhân mới bị CTCS, tương đương 54 ca
CTCS trên một triệu dân; trong đó nam giới chiếm đa số với khoảng 80% và
tuổi trung bình của nhóm bệnh nhân là 42 tuổi [2]. Tại Việt Nam, các tai nạn
gây ra CTCS gồm có tai nạn lao động, giao thông, sinh hoạt, thể thao gặp
chủ yếu trong độ tuổi lao động từ 35 đến 40 tuổi chiếm 80% [3]. CTCS
thường để lại hậu quả rất nặng nề về mặt tâm lý, kinh tế, cho bệnh nhân,
gia đình và xã hội.
Hiện nay, ngành Phẫu thuật cột sống có nhiều phát triển vượt bậc nhờ
vào sự tiến bộ của kỹ thuật, công nghệ hiện đại và sự hiểu biết về cơ thể học
và sinh học cột sống. Nhiều công trình có giá trị trên Thế giới và Việt Nam đã
được công bố. Các phương pháp điều trị nhóm bệnh nhân CTCS có liệt tủy
hoàn toàn hiện nay có chung nguyên lý là cố định cột sống, giải phóng chèn
ép, tuy nhiên hiệu quả điều trị không như mong muốn, tỷ lệ phục hồi chức
năng gần như rất thấp. Trước thực tế này, nghiên cứu một phương pháp điều
trị kết hợp đã trở nên cấp thiết đối với các nhà lâm sàng và liệu pháp tế bào
gốc đã được tiến hành nghiên cứu
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm và hiệu quả của khối từ bào gốc tự thân từ tủy xương trong điều trị chấn thương cột sống có liệt tuỷ hoàn toàn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI VI QUỲNH HOA NGHI£N CøU §ÆC §IÓM Vµ HIÖU QU¶ CñA KHèI TÕ BµO GèC Tù TH¢N Tõ TñY X¦¥NG TRONG §IÒU TRÞ CHÊN TH¦¥NG CéT SèNG Cã LIÖT TUû HOµN TOµN LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI VI QUỲNH HOA NGHI£N CøU §ÆC §IÓM Vµ HIÖU QU¶ CñA KHèI TÕ BµO GèC Tù TH¢N Tõ TñY X¦¥NG TRONG §IÒU TRÞ CHÊN TH¦¥NG CéT SèNG Cã LIÖT TUû HOµN TOµN Chuyên ngành : Huyết học Truyền máu Mã số : 62720151 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà 2. PGS.TS. Nguyễn Mạnh Khánh HÀ NỘI - 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi là Vi Quỳnh Hoa, nghiên cứu sinh khoá 33 Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Huyết học - Truyền máu, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Nguyễn Thị Thu Hà và PGS.TS Nguyễn Mạnh Khánh. 2. Công trình này không trùng lặp với bất cứ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày tháng năm Tác giả luận án Vi Quỳnh Hoa DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ADSC (Adipose Derived Stem Cell) Tế bào gốc mô mỡ AIS (American Spinal Injury Association Impairment Scale) Thang đo chấn thương cột sống của Hiệp hội chấn thương cột sống Hoa Kỳ ASIA (American Spinal Injury Association) Hiệp hội chấn thương cột sống Hoa Kỳ BC Bạch cầu BCH Bạch cầu hạt BDNF (Brain-derived Neurotrophic factor) Yếu tố dinh dưỡng thần kinh nguồn gốc não BMP (Bone morphogenetic protein) Protein tạo hình thể xương CD (Cluster of Differentiation) Cụm kháng nguyên biệt hóa CHT Cộng hưởng từ CNS (Central Nervous System) Hệ thần kinh trung ương CT (Computed Tomography) Cắt lớp vi tính CTCS Chấn thương cột sống CFU-F (Colony Forming Unit – Fibroblast) Đơn vị tạo cụm nguyên bào sợi CXCR4 C-X-C chemokine Receptor 4 DMSO Dimethyl sulfoxid DTX Dịch tuỷ xương ECM (Extracellular matrix) Chất đệm ngoại bào EPC (Epithelial – Progenitor cells) Tế bào gốc tiền thân nội mạc ES (Embryonic stem cells) Tế bào gốc phôi FC (Flow Cytometry) Phương pháp đếm tế bào dòng chảy FDA (Food and Drug Administration) Cục Quản lý dược thực phẩm Mỹ FSC (Fetal stem cells) Tế bào gốc bào thai G-CSF (Granulocyte-colony stimulating factor) Yếu tố kích thích tạo cụm dòng bạch cầu hạt GM-CSF (Granulocyte, Monocyte-colony Yếu tố kích thích tạo cụm dòng bạch stimulating factor) cầu hạt và bạch cầu mono GMP (Good Manufacturing Practice) Thực hành sản xuất tốt HC Hồng cầu HCT Hematocrit HGF (Hepatocyte growth factor) Yếu tố tăng trưởng tế bào gan HSC (Hemopoietic stem cells) Tế bào gốc tạo máu HST Huyết sắc tố IGF (Insulin-like growth factor) Yếu tố tăng trưởng giống Insulin IL Interleukin ISCT (International Society for Cellular Therapy) Hiệp hội quốc tế về liệu pháp tế bào L (Length) Chiều dài LIF (Leukemia-Inhibitory Factor) Yếu tố ức chế bạch cầu LTHT Liệt tuỷ hoàn toàn MCC (Maximum Canal Compromise) Độ tổn thương ống sống tối đa M-CSF (Macrophage- colony stimulating factor) Yếu tố kích thích tạo cụm đại thực bào MHC (Major histocompatibility complex) Phức hợp hòa hợp mô chủ yếu MRI (Magnetic resonance imaging) Chụp cộng hưởng từ MSC (Mesenchymal stem cells) Tế bào gốc trung mô MSCC (Maximum Spinal Cord Compression) Độ chèn ép tuỷ tối đa NGF (Nerve growth factor) Yếu tố tăng trưởng thần kinh PSC (Pluripotent stem cells) Tế bào gốc vạn năng SCF (Stem cell factor) Yếu tố tế bào gốc SDF-1 (Stroma derived factor – 1) Yếu tố - 1 của tổ chức đệm SF36 (36-Item Short Form Health Survey) Bộ 36 câu hỏi khảo sát sức khoẻ SP (Side population) Quần thể phụ TB Tế bào TBCN Tế bào có nhân TBĐN Tế bào đơn nhân TBG Tế bào gốc TC Tiểu cầu TGF-β (Transforming growth-factor-beta) Yếu tố chuyển dạng β TNF-α (Tumor necrosis factor- α) Yếu tố hoại tử khối u alpha USC (Unipotent stem cells) Tế bào gốc đơn năng VEGF (Vascular endothelial growth factor) Yếu tố tăng trưởng nội mạc mạch máu W (Width) Chiều rộng WHO (World Health Organization) Tổ chức Y tế thế giới MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ _________________________________________1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN _________________________________3 1.1. SƠ LƯỢC VỀ TẾ BÀO GỐC TUỶ XƯƠNG ............................................ 3 1.2. TẾ BÀO GỐC TẠO MÁU ........................................................................... 3 1.2.1. Khái niệm, phân loại tế bào gốc tạo máu (HSC) _____________________ 3 1.2.2. Đặc điểm HSC _______________________________________________ 4 1.2.3. Dấu ấn bề mặt của HSC ________________________________________ 6 1.3. TẾ BÀO GỐC TRUNG MÔ ........................................................................ 6 1.3.1. Khái niệm, phân loại MSC ______________________________________ 6 1.3.2. Đặc điểm MSC _______________________________________________ 7 1.3.3. Dấu ấn bề mặt của MSC _______________________________________ 12 1.4. ỨNG DỤNG CỦA HSC VÀ MSC ............................................................. 13 1.4.1. Ứng dụng của HSC __________________________________________ 13 1.4.2. Ứng dụng của MSC __________________________________________ 13 1.5. CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG LIỆT TUỶ HOÀN TOÀN .................... 14 1.5.1. Phân loại CTCS _____________________________________________ 14 1.5.2. Sinh lý bệnh chấn thương cột sống ______________________________ 15 1.5.3. Các phương pháp điều trị CTCS ________________________________ 17 1.6. SỬ DỤNG TẾ BÀO GỐC TUỶ XƯƠNG TRONG ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG ............................................................................... 27 1.6.1. Nghiên cứu tiền lâm sàng trên động vật ___________________________ 27 1.6.2. Sử dụng TBG tủy xương điều trị CTCS LTHT trên lâm sàng __________ 29 CHƯƠNG 2:ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 36 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .................................................................... 36 2.1.1. Cỡ mẫu ___________________________________________________ 36 2.1.2. Tiêu chuẩn lựa chọn __________________________________________ 37 2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ ___________________________________________ 37 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................. 38 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu __________________________________________ 38 Mô tả tiến cứu, can thiệp lâm sàng theo dõi dọc có nhóm chứng _____________ 38 2.2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu _______________________________ 38 2.2.3. Chọn mẫu __________________________________________________ 38 2.2.4. Sơ đồ nghiên cứu ____________________________________________ 39 2.2.5. Các chỉ tiêu nghiên cứu _______________________________________ 40 2.2.6. Phương tiện nghiên cứu _______________________________________ 41 2.2.7. Các quy trình và kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu _________________ 42 2.2.8. Các phương pháp đánh giá hiệu quả điều trị _______________________ 60 2.2.9. Phương pháp thu thập thông tin và xử lý số liệu ____________________ 61 2.2.10. Y đức trong nghiên cứu ______________________________________ 61 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU _____________________ 62 3.1. ĐẶC ĐIỂM NHÓM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ................................ 62 3.1.1. Đặc điểm tuổi, giới ___________________________________________ 62 3.1.2. Đặc điểm nghề nghiệp và nguyên nhân chấn thương _________________ 63 3.1.3. Vị trí tổn thương dựa trên phim X-QUANG và CT __________________ 63 3.1.4. Mức độ tổn thương dựa trên phim CHT ___________________________ 64 3.1.5. Thời gian được ghép TBG _____________________________________ 64 3.1.6. Đặc điểm máu ngoại vi của đối tượng nghiên cứu ___________________ 65 3.1.7. Đặc điểm tế bào tuỷ xương của đối tượng nghiên cứu ________________ 66 3.2. HIỆU QUẢ CHIẾT TÁCH VÀ CHẤT LƯỢNG KHỐI TBG TỦY XƯƠNG .... 66 3.2.1. Hiệu quả chiết tách khối TBG bằng máy Sepax II ___________________ 66 3.2.2. Thông số đánh giá chất lượng khối TBG __________________________ 70 3.3. ĐÁNH GIÁ TÍNH AN TOÀN VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG KHỐI TBG TỰ THÂN TỪ TUỶ XƯƠNG TRONG ĐIỀU TRỊ CTCS CÓ LTHT 76 3.3.1. Các tai biến, tác dụng không mong muốn của liệu pháp ______________ 76 3.3.2. Liều ghép __________________________________________________ 77 3.3.3. Phục hồi thần kinh sau ghép ____________________________________ 78 3.3.4. Đánh giá kết quả trên cộng hưởng từ _____________________________ 79 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN __________________________________ 84 4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU ............................... 84 4.1.1. Đặc điểm tuổi, giới, nghề nghiệp ________________________________ 84 4.1.2. Đặc điểm lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh ________________________ 85 4.1.3. Thời gian được ghép TBG _____________________________________ 87 4.1.4. Đặc điểm tế bào ngoại vi và tuỷ xương của đối tượng nghiên cứu 88 4.2. HIỆU QUẢ CHIẾT TÁCH VÀ CHẤT LƯỢNG KHỐI TẾ BÀO GỐC TUỶ XƯƠNG .............................................................................................. 89 4.2.1. Kỹ thuật chọc hút dịch tuỷ xương _______________________________ 90 4.2.2. Hiệu suất tách TBG tuỷ xương của máy Sepax II ___________________ 92 4.2.3. Tế bào gốc tạo máu trong khối TBG tuỷ xương _____________________ 95 4.2.4. Tế bào gốc trung mô trong khối TBG tuỷ xương ___________________ 101 4.3. ĐÁNH GIÁ TÍNH AN TOÀN VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG KHỐI TBG TỰ THÂN TỪ TUỶ XƯƠNG TRONG ĐIỀU TRỊ CTCS CÓ LTHT 108 4.3.1. Các tai biến, tác dụng không mong muốn ________________________ 108 4.3.2. Liều ghép _________________________________________________ 110 4.3.3. Kết quả điều trị _____________________________________________ 114 KẾT LUẬN _______________________________________ 122 KIẾN NGHỊ _______________________________________ 123 MỘT SỐ CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Thang điểm AIS (The ASIA Impairment Scale) ............................ 15 Bảng 1.2: Sử dụng MSC trong điều trị tổn thương tuỷ sống trên mô hình động vật .................................................................................................................... 28 Bảng 1.3: Tóm tắt một số thí nghiệm lâm sàng ghép tế bào gốc tuỷ xương cho bệnh nhân bị tổn thương tuỷ sống ................................................................... 32 Bảng 2.1: Thang điểm phân loại và đánh giá mức độ tổn thương tuỷ sống theo Hiệp hội chấn thương cột sống Hoa Kỳ .......................................................... 43 Bảng 2.2: Đánh giá chất lượng cuộc sống theo thang điểm SF36 .................. 45 Bảng 2.3: Trả lời câu hỏi và tính điểm số thang điểm SF36 .......................... 45 Bảng 2.4: Tính điểm trung bình của 8 lĩnh vực đánh giá thang điểm SF36 ... 46 Bảng 2.5: Đánh giá chất lượng sản phẩm khối tế bào gốc ................................. 57 Bảng 2.6: Các phương pháp đánh giá hiệu quả điều trị .................................. 60 Bảng 3.1: Phân bố bệnh theo tuổi, giới ........................................................... 62 Bảng 3.2. Nghề nghiệp và nguyên nhân chấn thương .................................... 63 Bảng 3.3: Phân bố bệnh nhân theo vị trí tổn thương ...................................... 63 Bảng 3.4: Mức độ tổn thương dựa trên phim CHT ......................................... 64 Bảng 3.5. Thời gian được ghép TBG sau khi bị chấn thương ........................ 64 Bảng 3.6. Một số chỉ số máu ngoại vi trước và sau lấy dịch tủy xương ......... 65 của 42 BN ở nhóm ghép TBG (n=126) ........................................................... 65 Bảng 3.7. Một số chỉ số tế bào tuỷ xương của nhóm ghép TBG trước chọc DTX lần 1, lần 2, lần 3 .................................................................................... 66 Bảng 3.8. Thành phần TB máu và TBG tạo máu trong 120ml DTX ............. 66 trước tách (n=126) ........................................................................................... 66 Bảng 3.9. Đánh giá số lượng TBĐN và TBG tạo máu trong 120ml DTX trước tách ở 3 lần chọc hút DTX (so sánh cặp giữa các lần chọc, T-test) ................ 67 Bảng 3.10. Thành phần tế bào trong DTX trước tách và khối TBG thu được sau tách bằng máy Sepax II (n=126) ............................................................... 67 Bảng 3.11. Hiệu quả loại bỏ và thu hồi TB máu và TBG tạo máu bằng máy Sepax II để tạo khối TBG (n=126) .................................................................. 69 Bảng 3.12. Đặc điểm TBG tạo máu (CD34+) trong khối TBGTX (n=126) .. 70 Bảng 3.13. Kết quả nuôi cấy cụm CFU-F (n=126) ......................................... 71 Bảng 3.14. Số lượng, nồng độ TB CD73+/CD90+/CD105+ trong khối TBG (n=126) ............................................................................................................. 73 Bảng 3.15. Đánh giá số lượng TBG tạo máu và TBG trung mô của khối TBG (so sánh cặp giữa các lần tách chiết, T-test) ................................................... 74 Bảng 3.16. Kết quả xét nghiệm cấy khuẩn, nấm và endotoxin (n=126)......... 76 Bảng 3.17. Các tai biến, tác dụng không mong muốn .................................... 76 trong ghép TBG tuỷ xương ............................................................................. 76 Bảng 3.18: Số lượng tế bào gốc ghép cho bệnh nhân (n=42) ......................... 77 Bảng 3.19. Đánh giá phục hồi thần kinh theo thang điểm AIS ...................... 78 Bảng 3.20. Liều ghép TBCD34+, TBCD73+/CD 90+/CD105+ theo nhóm cải thiện AIS (AIS-A lên B, C, D) và không cải thiện AIS. ................................. 79 Bảng 3.21: So sánh kết quả MRI ở nhóm chứng và nhóm can thiệp tại thời điểm trước ghép TBG...................................................................................... 79 Bảng 3.22. So sánh kết quả MRI ở nhóm chứng và nhóm can thiệp tại thời điểm sau 12 tháng ............................................................................................ 80 Bảng 4.1: Tổng hợp kết quả điều trị ở giai đoạn cấp và bán cấp của một số tác giả trên thế giới................................................................................................ 88 Bảng 4.2. So sánh hiệu quả tạo khối TBG ...................................................... 95 Bảng 4.3 Chất lượng khối TBG từ dịch tuỷ xương ...................................... 106 Bảng 4.4: Bảng đánh giá các tác dụng phụ của một số nghiên cứu trên thế giới ............................................................................................................... 110 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1: Tương quan TB CD34+ và TBCN _______________________ 70 Biểu đồ 3.2 ... eman J (1991 ). Autologous marrow injection as a substitute for operative grafting of tibial nonunions. Clinical Orthopaedics and Related Research, 266, 259-270. 135. Howard R Bierman (1952). Bone marrow aspiration: The Posterior Iliac Crest, an Additional Safe Site. California Medicine, 77 (2), 138–139. 136. Philippe Hernigou (2012). Procedure for Bone Marrow Aspiration from the Posterior Iliac Crest. Celling Biosciences. 137. Hernigou P, Homma Y, P. A. Flouzat Lachaniette CH et al. (2013). Benefits of small volume and small syringe for bone marrow aspirations of mesenchymal stem cells. International orthopaedics, 37 (11), 2279-2287. 138. Kiều Thị Vân Oanh (2019). Bước đầu đánh giá hiệu quả chiết tách khối TBG tuỷ xương bằng máy tự động Sepax II ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính giai đoạn gold C, D tại bệnh viện Bạch Mai. Tạp chí Y học Việt Nam, 477, 146-152. 139. Bùi Việt Anh (2017). Nghiên cứu đặc điểm chất lượng khối tế bào gốc phân lập từ tuỷ xương trong điều trị bại não ở trẻ em tại bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec. Tạp chí Y học Việt Nam, 453, 289-297. 140. Koshizuka S, Okada S, Okawa A et al. (2004). Transplanted Hematopoietic Stem Cells from Bone Marrow Differentiate into Neural Lineage Cells and Promote Functional Recovery after Spinal Cord Injury in Mice. Journal of Neuropathology & Experimental Neurology, 63 (1), 64–72. 141. Mehler MH, Rozental R, Dougherty M (1993). Cytokine regulation of neuronal differentiation of hippocampal progenitor cells. Nature, 362 (62), 65. 142. Ryan JM (2005). Ryan JM. Mesenchymal stem cells avoid allogenic rejection. Journal of Inflammation, 26 (2), 8. 143. Storch A, Paul G, Csete M et al. (2001). Long-term proliferation and dopaminergic differentiation of human mesencephalic neural precursor cells. Experimental Neurology, 170 (317), 325. 144. H Deda, MC I˙nci, AE Ku¨rekc (2008). Treatment of chronic spinal cord injured patients with autologous bone marrow-derived hematopoietic stem cell transplantation: 1-year follow-up. Cytotherapy, 10 (6), 565-574. 145. Sutherland DR, Anderson L, N. R. Keeney M et al. (1996). The ISHAGE guidelines for CD34+ cell determination by flow cytometry. Journal of hematotherapy, 5 (3), 213-226. 146. Shinji Yasuhara, Yuji Yasunaga, Takashi Hisatome (2010). Efficacy of Bone Marrow Mononuclear Cells to Promote Bone Regeneration Compared With Isolated CD34+ Cells From the Same Volume of Aspirate. Artificial Organs, 34 (7), 594–599. 147. Nguyễn Mạnh Khánh (2011). Nghiên cứu ứng dụng ghép tế bào gốc tuỷ xương tự thân điều trị chậm liền xương, khớp giả thân xương chày, Luận án Tiến sỹ Y học Học viện Quân Y. 148. Schündeln MM, Walde G, Basu O et al. (2014 ). Quantification of nucleated cells, CD34-positive cells and CFU-GM colonies in single bone marrow samples and bone marrow harvests derived from healthy children. Pediatric Hematology and Oncology, 31 (4), 340-348. 149. Qu Jing, Zhang Huanxiang (2017). Roles of mesenchymal stem cells in spinal cord injury. Stem cells international, 2017. 150. Yuji S Takeda, Qiaobing Xu (2015). Neuronal Differentiation of Human Mesenchymal Stem Cells Using Exosomes Derived from Differentiating Neuronal Cells. PLoS One, 10 (8), e0135111. 151. Wright Karina T, El Masri Wagih, Osman Aheed et al. (2011). Concise review: Bone marrow for the treatment of spinal cord injury: mechanisms and clinical applications. Stem cells, 29 (2), 169-178. 152. Bernardo ME, Avanzini MA, Perotti C et al. (2007). Optimization of in vitro expansion of human multipotent mesenchymal stromal cells for cell‐ therapy approaches: further insights in the search for a fetal calf serum substitute. Journal of cellular physiology, 211 (1), 121-130. 153. Kuznetsov Sergei A, Mankani Mahesh H, Bianco Paolo et al. (2009). Enumeration of the colony-forming units–fibroblast from mouse and human bone marrow in normal and pathological conditions. Stem cell research, 2 (1), 83-94. 154. Gangji V, Hauzeur JP, Matos C et al. (2005). Treatment of osteonecrosis of the femoral head with implantation of autologous bone-marrow cells. JBJS, 87 (1), 106-112. 155. Christopher D Chaput, Adam Shar, Daniel Jupiter et al. (2018). How stem cell composition in bone marrow aspirate relates to clinical outcomes when used for cervical spine fusion. PLoS One, 13 (9), e0203714. 156. David C. Colter, Reiner Class, Carla M. DiGirolamo (2000). Rapid expansion of recycling stem cells in cultures of plastic-adherent cells from human bone marrow. PNAS, 97 (7). 157. P. Kasten, I. Beyen, M. Egermann (2008). Instants stem cell therapy: charaterization and concentrationof human mesenchymal stem cells in vitro. European Cells and Materials, 16, 47-55. 158. Jing Li, Wilfred Hing-Sang Wong, Shing Chan (2011). Factors Affecting Mesenchymal Stromal Cells Yield from Bone Marrow Aspiration. Chin J Cancer Res, 23 (1), 43-48. 159. Stolzing, E. Jones, D. McGonagle (2008). Age-related changes in human bone marrow-derived mesenchymal stem cells: Consequences for cell therapies. Mechanisms of Ageing and Development, 128, 163-173. 160. Xu Panfeng, Yang Xianliang (2019). The efficacy and safety of mesenchymal stem cell transplantation for spinal cord injury patients: a meta- analysis and systematic review. Cell transplantation, 28 (1), 36-46. 161. Fan X, Wang JZ, Lin XM et al. (2017). Stem cell transplantation for spinal cord injury: a meta-analysis of treatment effectiveness and safety. 12 (5), 815. 162. Park Jin Hoon, Kim Dae Yul, Sung Inn Young et al. (2011). Long-term results of spinal cord injury therapy using mesenchymal stem cells derived from bone marrow in humans. Neurosurgery, 70 (5), 1238-1247. 163. Kim Yoon-Chung, Kim Young-Hoon, Kim Jang-Woon et al. (2016). Transplantation of mesenchymal stem cells for acute spinal cord injury in rats: comparative study between intralesional injection and scaffold based transplantation. Journal of Korean medical science, 31 (9), 1373-1382. 164. Vaquero J, Zurita M, Rico MA et al. (2018). Intrathecal administration of autologous mesenchymal stromal cells for spinal cord injury: Safety and efficacy of the 100/3 guideline. Cytotherapy, 20 (6), 806-819. 165. Neil H Riordan, Thomas Ichim, Neil Riordan (2017). MSC (Mesenchymal Stem Cells): Clinical Evidence Leading Medicine's Next Frontier. 166. Kantarcıoğlu M, Demirci H, Avcu F (2015). Efficacy of autologous mesenchymal stem cell transplantation in patients with liver cirrhosis. Turk J Gastroenterol, 26, 244-250. 167. Salama H, Zekri AR, Medhat E et al. (2014). Peripheral vein infusion of autologous mesenchymal stem cells in Egyptian HCV-positive patients with end-stage liver disease. Stem Cell Res Ther, 5 (3), 70. 168. Kirshblum S, Millis S, McKinley W et al. (2004). Late neurologic recovery after traumatic spinal cord injury. Archives of physical medicine and rehabilitation, 85 (11), 1811-1817. 169. Oraee-Yazdani S, Hafizi M, Atashi A et al. (2016). Co-transplantation of autologous bone marrow mesenchymal stem cells and Schwann cells through cerebral spinal fluid for the treatment of patients with chronic spinal cord injury: safety and possible outcome. Natureresearch, 54 (2), 102. 170. Hur Junseok W, Cho Tai-Hyoung, Park Dong-Hyuk et al. (2016). Intrathecal transplantation of autologous adipose-derived mesenchymal stem cells for treating spinal cord injury: A human trial. 39 (6), 655-664. 171. Dai G, Liu X, Zhang Z et al. (2013). Transplantation of autologous bone marrow mesenchymal stem cells in the treatment of complete and chronic cervical spinal cord injury. Brain research, 1533, 73-79. 172. National Committee for Quality Assuarance (HEDIS 2016). Specification for the medicare health outcomes survey. National Committee for Quality Assuarance, 6. PHỤ LỤC 1 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU I. HÀNH CHÍNH 1.1. Họ tên: .. 1.2. Tuổi: ..... 1.3. Giới: (1. Nam, 2. Nữ) 1.4. Nghề nghiệp:. 1.5. Địa chỉ: Xóm, số nhà:Thôn, phố: Xã, phường:Huyện, quận:. Tỉnh, thành phố:Điện thoại cố định: DĐ.Email:. Địa chi người thân:....... ĐT cố định:. DĐ: Email:....... 1.6. Lý do vào viện:. 1.7. Nguyên nhân chấn thương:....... 1.8. Chẩn đoán sơ bộ:.. 1.9. Ngày vào viện: . 1.10. Ngày ra viện:. II. LÂM SÀNG 1. Triệu chứng lâm sàng trước ghép - Đánh giá mức độ tổn thương tuỷ theo thang điểm AIS: - Đánh giá chất lượng cuộc sống SF36: 8 lĩnh vực dựa trên bộ 36 câu hỏi + Hoạt động thể lực: Số NC Mã số B.A + Các hạn chế do sức khoẻ thể chất:.. + Các hạn chế do vấn đề tinh thần: + Sinh lực/ Mệt mỏi: + Sức khoẻ tinh thần:... + Hoạt động xã hội:. + Cảm giác đau:... + Sức khoẻ chung: 2. Chẩn đoán hình ảnh - Chụp XQ và CT: + Vị trí tổn thương: T1-T5 □ T6-T9 □ T10-L1 □ + Mức độ tổn thương: Phù tuỷ □ Đụng dập □ Máu tụ □ Đứt hoàn toàn □ - Chụp MRI L R MCC MSCC 3. Kết quả xét nghiệm - Chỉ số TB máu ngoại vi SLBC (G/L) SLHC (T/L) HST (g/L) HCT (L/L) SLTC (G/L) HCL (%) - Chỉ số TB tuỷ xương SL TBCN (G/L) SL TBĐN (G/L) SLHC (T/L) SLTC (G/L) HST (g/L) HCL (%) III. CHẤT LƯỢNG KHỐI TẾ BÀO GỐC 1. Số lượng TBTX trước tách TBCN (G/L) TBĐN (G/L) BCH (%) HC (T/L) HST (g/L) TC (G/L) Tỷ lệ TB CD34+ (%) 2. Số lượng TBTX sau tách TBCN (G/L) TBĐN (G/L) BCH (%) HC (T/L) HST (g/L) TC (G/L) Tỷ lệ TB CD34+ (%) 3. Số lượng TBG tạo máu TB CD34+:.. Tỷ lệ TB CD34+ sống: 4. Số lượng TB tạo cụm CFU-F/106TBCN:.. 5. Số lượng TB trung mô CD73+/CD90+/CD105+/105 TBCN: 6. Cấy khuẩn, nấm, Endotoxin: Cấy khuẩn Nấm Endotoxin IV. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 1. Kết quả cải thiện AIS: Tháng thứ 3 Tháng thứ 6 Tháng thứ 12 Điểm AIS 2. Cải thiện CLCS (SF36): Tiêu chí Tháng thứ 3 Tháng thứ 6 Tháng thứ 12 Hoạt động thể lực Các hạn chế do sức khoẻ thể chất Các hạn chế do vấn đề tinh thần Sinh lực/ Mệt mỏi Sức khoẻ tinh thần Hoạt động xã hội Cảm giác đau Sức khoẻ chung 3. KQ chụp MRI kiểm tra sau ghép 12 tháng: L R MCC MSCC V. BIẾN CHỨNG SAU GHÉP - Biến chứng sớm Sốt □ Phát ban □ Co thắt phế quản □ Tăng nhịp tim □ Đau đầu □ Buồn nôn □ Nhiễm trùng □ Chảy máu tại vị trí ghép □ Tụ máu dưới màng cứng □ Khác - Biến chứng muộn: .... PHỤ LỤC 2 BỘ CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG (SF36) Nguồn: The RAND 36 – Item Health Survey, Ver 1.0 (1993) [112] Họ tên bệnh nhân: 1. Nhìn chung, bạn thấy sức khoẻ của mình thế nào? 1. Tuyệt vời 2. Rất tốt 3. Tốt 4. Khá tốt 5. Tồi tệ 2. So với 1 năm trước, bạn đánh giá sức khoẻ chung hiện tại của mình thế nào? 1. Tốt hơn nhiều 2. Phần nào tốt hơn 3. Giống như năm trước 4. Phần nào kém hơn 5. Kém hơn nhiều Sức khoẻ hiện tại của bạn có hạn chế bạn làm những hoạt động dưới đây không, mức độ hạn chế như thế nào? Có, Hạn chế rất nhiều Có, Hạn chế 1 chút Không 3. Hoạt động mạnh như: chạy, nâng vật nặng, chơi môn thể thao mạnh 1 2 3 4. Hoạt động vừa phải: dịch chuyển bàn, đẩy vật nhẹ, chơi bowling hay golf 1 2 3 5. Nâng hoặc mang hàng tạp hoá 1 2 3 6. Leo nhiều tầng bậc thang 1 2 3 7. Leo một tầng bậc thang 1 2 3 8. Uốn lưng, quỳ gối, khom lưng 1 2 3 9. Đi bộ nhiều hơn 1km 1 2 3 10. Đi bộ nhiều chặng 1 2 3 11. Đi bộ một chặng 1 2 3 12. Tự tắm rửa hoặc mặc quần áo 1 2 3 Trong 4 tuần vừa qua, sức khoẻ thể chất của bạn có ảnh hưởng đến công việc hoặc các hoạt động thường ngày? Có Không 13. Giảm thời gian dành cho công việc và các hoạt động khác 1 2 14. Thực hiện được ít hơn bạn mong muốn 1 2 15. Giới hạn loại công việc hoặc hoạt động thực hiện được 1 2 16. Khó khăn hơn trong công việc hoặc các hoạt động khác (như phải nỗ lực rất nhiều) 1 2 Trong 4 tuần vừa qua, trạng thái cảm xúc (chán nản, lo lắng) của bạn có ảnh hưởng đến công việc hoặc các hoạt động thường ngày? Có Không 17. Giảm thời gian dành cho công việc và các hoạt động khác 1 2 18. Thực hiện được ít hơn bạn mong muốn 1 2 19. Không làm chu đáo như thường lệ 1 2 20. Trong 4 tuần vừa qua, mức độ cảm xúc của bạn với gia đình, bạn bè, hàng xóm, nhóm đoàn thể như thế nào? 1. Thờ ơ 2. 1 chút 3. Vừa phải 4. Khá hơn chút 5. Tốt 21. Trong 4 tuần vừa qua, cơ thể bạn có đau đớn gì không? 1. Không đau 2. Đau rất nhẹ 3. Đau nhẹ 4. Đau 5. Đau nhiều 6. Đau dữ dội 22. Trong 4 tuần vừa qua, mức độ đau ảnh hưởng thế nào đến công việc của bạn? 1. Không ảnh hưởng 2. Ảnh hưởng 1 chút 3. Ảnh hưởng vừa 4. Ảnh hưởng khá nhiều 5. Ảnh hưởng rất nhiều Những câu hỏi dưới đây nói về cảm giác của bạn trong 4 tuần vừa qua: Mọi lúc Hầu hết thời gian Nhiều thời gian Một số thời gian Ít thời gian Không có thời gian 23. Bạn cảm thấy rất hăng hái. 1 2 3 4 5 6 24. Bạn cảm thấy lo lắng. 1 2 3 4 5 6 25. Bạn cảm thấy buồn chán và không có gì khiến bạn vui. 1 2 3 4 5 6 26. Bạn cảm thấy bình tĩnh và thư thái. 1 2 3 4 5 6 27. Bạn cảm thấy nhiều năng lượng. 1 2 3 4 5 6 28. Bạn cảm thấy chán nản và thất vọng. 1 2 3 4 5 6 29. Bạn cảm thấy kiệt sức. 1 2 3 4 5 6 30. Bạn cảm thấy hạnh phúc. 1 2 3 4 5 6 31. Bạn cảm thấy mệt mỏi. 1 2 3 4 5 6 32. Trong 4 tuần vừa qua, các vấn đề về sức khoẻ thể chất và tinh thần có ảnh hưởng đến các hoạt động xã hội của bạn (như thăm hỏi người thân, bạn bè)? 1. Mọi lúc 2. Hầu hết thời gian 3. Một số thời gian 4. Một ít thời gian 5. Không Những trạng thái dưới đây có đúng với bạn không? Hoàn toàn đúng Gần như đúng Không rõ Hầu như sai Hoàn toàn sai 33. Bạn có vẻ dễ ốm hơn người khác. 1 2 3 4 5 34. Bạn cảm thấy khoẻ như mọi người. 1 2 3 4 5 35. Bạn nghĩ rằng sức khoẻ của bạn đang trở nên tệ hơn. 1 2 3 4 5 36. Bạn cảm thấy sức khoẻ của bạn rất tốt. 1 2 3 4 5 Ghi chú: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Ngày:......... Bệnh nhân (Ký tên):. PHỤ LỤC 3 PHIẾU ĐỒNG Ý THAM GIA NGHIÊN CỨU Họ và tên đối tượng tham gia nghiên cứu (hoặc người đại diện): ......................................................................................... Tuổi:. Địa chỉ: Điện thoại (nếu có): Sau khi được Cán bộ nghiên cứu thông báo về mục đích, quyền lợi, nghĩa vụ, những nguy cơ tiềm tàng và các thông tin chi tiết của nghiên cứu liên quan đến đối tượng tham gia vào nghiên cứu, tôi (hoặc người đại diện trong gia đình) đồng ý tình nguyện tham gia vào nghiên cứu này. Tôi xin tuân thủ các quy định của nghiên cứu. Hà Nội, ngày tháng năm Họ tên của đối tượng (hoặc người đại diện) (Ký và ghi rõ họ, tên)
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_va_hieu_qua_cua_khoi_tu_bao_goc.pdf
- 2. TÓM TẮT LUẬN ÁN ( TIẾNG VIỆT).pdf
- 3. TÓM TẮT LUẬN ÁN (TIẾNG ANH).pdf
- 4. THÔNG TIN KẾT LUẬN MỚI LUẬN ÁN ( TIẾNG VIỆT, ANH).doc
- 5. TRÍCH YẾU LUẬN ÁN.doc