Luận án Nghiên cứu điều khiển hệ thống truyền động sử dụng động cơ đồng bộ từ thông dọc trục kích từ nam châm vĩnh cửu
Các hệ truyền động sử dụng động cơ điện (ĐC) xoay chiều đã được nghiên cứu
phát triển và ứng dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng từ những năm 80 của thế kỷ 20,
nhờ khả năng hoạt động tin cậy, chi phí thấp, kích thước nhỏ gọn, làm việc chắc chắn
và giá thành rẻ. Tuy nhiên, vẫn còn một vấn đề tồn tại trong hệ truyền động xoay
chiều là yêu cầu bảo dưỡng và thay thế các vòng bi cơ. Trong nhiều ứng dụng thực
tế, vấn đề bảo dưỡng và thay thế vòng bi cơ thực sự rất khó khăn đòi hỏi chuyên gia
trình độ cao hoặc chi phí rất lớn. Thêm vào đó, dầu bôi trơn không thể sử dụng trong
môi trường chân không, môi trường nhiệt độ rất cao, rất thấp hoặc trong các môi
trường yêu cầu rất sạch (chế biến dược phẩm, thực phẩm, công nghệ vật liệu,.) và
tốc độ rất cao. Để đáp ứng được các yêu cầu này thì hệ thống truyền động không tiếp
xúc sử dụng động cơ đồng bộ (ĐCĐB) là một trong những lựa chọn phù hợp nhất
hiện nay và đang được đẩy mạnh nghiên cứu ở nhiều nước trên thế giới.
Các lĩnh vực ứng dụng chính của hệ thống truyền động không tiếp xúc sử dụng
ĐCĐB có thể phân loại sơ bộ như sau:
- Nâng cao hiệu suất của hệ truyền động: Do trục quay của ĐCĐB chuyển động
không có tiếp xúc với phần cố định, nên tổn hao do ma sát gần như bằng không. Điều
này cho phép ĐCĐB làm việc với hiệu suất và tốc độ quay rất cao. Các ứng dụng
dạng này thường tập trung vào các máy nén cao tốc, các máy công cụ [3].
- Các ngành công nghệ sạch: Trục quay của ĐCĐB không tiếp xúc với phần
tĩnh do đó không có các hạt bụi do mài mòn tạo ra cũng như không cần sử dụng các
chất bôi trơn. Kết quả là không gây ô nhiễm tới môi trường xung quanh. Với ưu điểm
này hệ thống truyền động không tiếp xúc sử dụng ĐCĐB đang được đẩy mạnh nghiên
cứu ứng dụng trong các ngành công nghệ vật liệu, công nghệ hóa học, công nghệ sinh
học (bơm hóa chất [4], bơm máu trong tim nhân tạo [5][6].)
- Trong các môi trường khắc nghiệt: Nhờ vào việc loại bỏ được chất bôi trơn,
hệ thống truyền động không tiếp xúc sử dụng ĐCĐB còn được nghiên cứu ứng dụng
trong các môi trường rất lạnh [7], [8]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu điều khiển hệ thống truyền động sử dụng động cơ đồng bộ từ thông dọc trục kích từ nam châm vĩnh cửu
i LỜI CAM ĐOAN Tên tôi là Dương Quốc Tuấn, hiện đang công tác tại Bộ môn Tự động hóa – Khoa Điện – Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên. Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi dưới sự hướng dẫn của tập thể các nhà khoa học và các tài liệu tham khảo đã trích dẫn. Kết quả nghiên cứu là trung thực và chưa được công bố trên bất cứ một công trình nào khác. Thái Nguyên, ngày tháng 03 năm 2020 Tác giả luận án Dương Quốc Tuấn ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ quý báu của các thầy cô, các anh chị, các em, các bạn và các tổ chức. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tôi xin được bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới: Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, Khoa Điện của trường đại học Kỹ thuật Công nghiệp thuộc Đại học Thái Nguyên, Viện Nghiên cứu Phát triển Công nghệ cao về Kỹ thuật Công nghiệp thuộc Đại học Thái Nguyên và Đại học Thái Nguyên đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án. PGS.TS. Nguyễn Như Hiển và PGS.TS. Trần Xuân Minh, những người thầy kính mến đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi. Tập thể các nhà khoa học của Bộ môn Tự động hóa, Khoa Điện trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Viện Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa của trường Đại học Bách khoa Hà Nội, đã có những ý kiến đóng góp quý báu để tôi hoàn chỉnh bản luận án này. Xin chân thành cảm ơn bố mẹ, các em và người vợ yêu quý cùng con trai đã luôn luôn bên tôi, hết lòng thương yêu, quan tâm, sẻ chia, ủng hộ, động viên tinh thần, tình cảm, tạo điều kiện giúp tôi có nghị lực để hoàn thành quyển luận án này. Thái Nguyên, ngày tháng 03 năm 2020 Tác giả luận án Dương Quốc Tuấn Mục lục iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................... v DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................. vi DANH MỤC HÌNH VẼ .............................................................................................. x MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 2. Đối tượng, phạm vi và phương pháp nghiên cứu .................................................... 2 3. Mục tiêu của luận án ............................................................................................... 3 4. Những đóng góp mới, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án .......................... 3 5. Bố cục của luận án .................................................................................................. 4 CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ ĐCĐB TỪ THÔNG DỌC TRỤC CÓ TÍCH HỢP Ổ ĐỠ TỪ 5 1.1 Mở đầu .................................................................................................................. 5 1.2 Sự phát triển của máy điện đồng bộ kích từ nam châm vĩnh cửu từ thông dọc trục 6 1.3 Các kiểu máy điện từ thông dọc trục kích từ nam châm vĩnh cửu ....................... 7 1.3.1 Các cấu hình cơ bản của động cơ đồng bộ từ thông dọc trục .................... 9 1.3.2 Lựa chọn cấu hình động cơ đồng bộ từ thông dọc trục ........................... 10 1.3.3 Mô hình truyền thống về ổ đỡ trục động cơ ............................................ 11 1.3.4 Mô hình ĐC thông dụng sử dụng ổ từ đỡ trục ĐC .................................. 11 1.3.5 Mô hình tích hợp ổ từ dọc trục vào động cơ đồng bộ từ thông dọc trục . 13 1.4 Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước ........................................................ 14 1.4.1 Tình hình nghiên cứu trong nước ............................................................ 15 1.4.2 Tình hình nghiên cứu ngoài nước ............................................................ 16 1.5 Định hướng nghiên cứu của luận án ................................................................... 27 1.6 Kết luận ............................................................................................................... 28 CHƯƠNG 2 : MÔ HÌNH HÓA ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ TỪ THÔNG DỌC TRỤC KÍCH TỪ NCVC TÍCH HỢP Ổ ĐỠ TỪ DỌC TRỤC............................................. 29 2.1 Cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ đồng bộ từ thông dọc trục kích từ nam châm vĩnh cửu ................................................................................................... 29 2.1.1 Cấu tạo ..................................................................................................... 29 Mục lục iv 2.1.2 Nguyên lý làm việc động cơ đồng bộ từ thông dọc trục NCVC ............. 30 2.2 Mô hình toán học của động cơ từ thông dọc trục kích từ NCVC....................... 30 2.2.1 Đặt vấn đề ................................................................................................ 30 2.2.2 Mô hình toán học của động cơ đồng bộ từ thông dọc trục tích hợp chức năng ổ từ dọc trục trên hệ tọa độ đồng bộ từ thông ........................................... 32 2.3 Tính toán lực hút dọc trục ................................................................................... 35 2.3.1 Xác định lực dọc trục của ĐCĐB từ thông dọc trục kích từ nam châm vĩnh cửu 35 2.3.2 Mô hình toán học của ĐC AFPM ............................................................ 45 2.4 Kết luận ............................................................................................................... 47 CHƯƠNG 3 : ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ TỪ THÔNG DỌC TRỤC 48 3.1 Cấu trúc điều khiển vectơ động cơ AFPM ......................................................... 48 3.1.1 Cấu trúc điều khiển tổng quát .................................................................. 48 3.1.2 Thiết kế điều khiển động cơ AFPM bằng phương pháp kinh điển ......... 49 3.1.3 Thiết kế điều khiển động cơ AFPM bằng phương pháp Backstepping-SMC 54 3.2 Các kết quả mô phỏng ........................................................................................ 60 3.2.1 Mô phỏng hệ thống với mạch vòng ngoài PID, mạch vòng dòng điện PID 61 3.2.2 Mô phỏng hệ thống với mạch vòng ngoài Backstepping-trượt ............... 66 CHƯƠNG 4 : HỆ THỐNG THÍ NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM .... 74 4.1 Hệ thống thí nghiệm ........................................................................................... 74 4.2 Kết quả thực nghiệm ........................................................................................... 89 4.2.1 Động cơ chạy với tốc độ nhỏ hơn tốc độ định mức n=1500 vòng/phút .. 89 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................... 93 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ... 95 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 97 PHỤ LỤC ................................................................................................................ 108 Danh mục các bảng biểu v DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 4.1 Thông số kỹ thuật nguồn DC GW INSTEK PSW 80-40.5 ....................... 78 Bảng 4.2 Thông số kỹ thuật của Encoder RE30E-500-213-1 ................................... 79 Bảng 4.3 Thông số kỹ thuật cảm biến đo khoảng cách SENTEC LS 500D-2A....... 80 Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Danh mục các ký hiệu Ký hiệu Đơn vị Ý nghĩa B, B T Mật độ từ thông, mật độ từ thông ở khe hở không khí C3/2, C2/3 Ma trận chuyển đổi từ hệ tọa độ ba pha sang hệ tọa độ 2 pha và ngược lại C3s/2r, C2r/3s Ma trận chuyển đổi từ hệ tọa độ cố định ba pha sang hệ tọa độ quay 2 pha và ngược lại C2s/2r, C2r/2s Ma trận chuyển đổi từ hệ tọa độ cố định 2 pha sang hệ tọa độ quay 2 pha và ngược lại L Ma trận điện cảm F1, F2 N Lực điện từ do động cơ 1, động cơ 2 sinh ra FL N Lực ngoài tác động vào trục động cơ Fp, Fs, F Sức từ động kích từ, stđ tổng 3 pha stator, stđ tổng go mm Khe hở không khí giữa Stator và rotor i ,i A Thành phần trục , của dòng điện iA, iB, iC A Các dòng điện pha id, iq A Dòng điện trên trục d,q Ip, If A Dòng kích từ một chiều isd, isq A Thành phần trục d,q của dòng điện stator J, jr KGm2 Mô men quán tính Knl Hệ số khuếch đại của nghịch lưu Lsd, Lsq H Thành phần điện cảm dọc trục, ngang trục M1, M2, m1, m2 Nm Mô men điện từ do động cơ 1, động cơ 2 sinh ra Mđt Nm Mô men điện từ N Số vòng dây np Số đôi cực R Ma trận điện trở Rs, Rr Điện trở cuộn dây stator, rotor S m2 Diện tích mặt cắt của đường sức từ Sp m2 Diện tích cực từ tại khe hở không khí Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt vii Tsd, Tsq s Hằng số thời gian Te, Tm s Hằng số thời gian điện từ, hằng số thời gian điện cơ u , u V Điện áp trên trục , uA, uB, uC V Các điện áp pha ud, uq V Điện áp trên trục d,q usd, usq V Thành phần trục d,q của điện áp stator Wm Năng lượng điện từ wl mm2 Kích thước mạch từ z mm Độ dịch chuyển của lõi thép, rotor , Wb Từ thông p Wb Từ thông cực từ rad Góc lệch giữa trục d và trục Wb Từ thông o Tm/A Độ từ thẩm của không khí s, 1 rad/s Tốc độ góc của từ trường stator , m rad Vị trí góc s Hằng số thời gian Các chỉ số bên phải, trên cao: f đại lượng mô tả trên hệ tọa độ T4R (hệ tọa độ dq quay đồng bộ với vector từ thông. s, r đại lượng mô tả trên hệ tọa độ cố định với stator, rotor Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt viii Danh mục các chữ viết tắt Chữ viết tắt Ý nghĩa AFPM Axial Flux Permanent Magnet (từ thông dọc trục kích thích vĩnh cửu) AGBM axial gap self- bearing machine (máy điện tự nâng có khe hở dọc trục) AMB Active Magnetic Bearing (ổ đỡ từ chủ động) AMM amorphous magnetic materials (vật liệu từ vô định hình) ĐB Đồng bộ ĐC Động cơ ĐCĐB Động cơ đồng bộ ĐH Đại học BSCCO Bismuth strontium calcium copper oxide CAN Controller Area Network CNC Computer Numeric Control (Điều khiển số dùng máy tính) CFD computational fluid dynamic (động học chất lỏng tính toán) DSP Digital signal processor (Xử lý tín hiệu số) DSSR Double stator single rotor (hai stator một rotor) EV electric vehicle (Xe điện) FEA Finite Element Analysis (Phân tích phần tử hữu hạn) FEM Finite element method (Phương pháp phần tử hữu hạn) FSCW Fractional-slot concentrated-winding (dây quấn tập trung rãnh phân số) FVA Finite Volume Analysis (phân tích thể tích hữu hạn) HTC high-temperature superconducting (siêu dẫn nhiệt độ cao) LQG Linear Quadratic Gaussian LSAFPM Line start AFPM (AFPM khởi động trực tiếp) LSPM Line start permanent magnet (Máy điện kích thích vĩnh cửu khởi động trực tiếp) MIMO multiple-input multiple-output (nhiều đầu vào nhiều đầu ra) NCVC nam châm vĩnh cửu NGTL NOVA Gas Transmission Ltd Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt ix NS North – South (Bắc – Nam) PC Personal Computer (máy vi tính) PPC PowerPC (Máy tính chuyên dụng) PID Proportional Integral Derivative (tỷ lệ vi tích phân) PM Permanent Magnet (Nam châm vĩnh cửu) RFPM Radial Flux Permanent Magnet (máy điện kích thích vĩnh cửu từ thông hướng tâm) LRU Least recently used SMC Sliding Mode Control (Điều khiển trượt) SMC soft magnetic composites, soft magnetic compound (Hợp chất từ mềm) SS South – South (Nam – Nam) SSDR Single stator double rotor (Một stator hai rotor) SSSR Single stator single rotor (Một stator một rotor) stđ sức từ động TFPM transverse flux PM () T4R Tựa theo từ thông rotor XNCN Xí nghiệp công nghiệp YBCO yttrium barium copper oxide Danh mục hình vẽ x DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1 Hình ảnh của động cơ đồng bộ từ thông dọc trục, kích từ nam châm vĩnh cửu, có tích hợp ổ từ chặn chuyển động dọc trong dây quấn stator động cơ ...................... 2 Hình 1.1 ĐC điện-từ với rotor dạng đĩa theo bằng sáng chế số 405 858,1889 của N. Tesla (a- hình chiếu đứng, b- hình chiếu cạnh, c- mặt cắt dọc). ................................. 6 Hình 1.2 Các modul cơ bản của ĐC AFPM. ............................................................... 9 Hình 1.3 Các cấu hình của máy điện từ thông dọc trục NCVC .................................. 9 Hình 1.4 Mặt cắt mô hình ĐC điện thông dụng ........................................................ 11 Hình 1.5 Ổ đỡ từ hướng tâm chủ động ..................................................................... 12 Hình 1.6 Mặt cắt mô hình ĐC điện thông dụng có tích hợp ổ đỡ từ hướng tâm và hướng trục (1: Trục; 2: Rotor; 3: Stator; 4: Ổ từ hướng tâm; 5: Ổ từ dọc trục). ...... 12 Hình 1.7 Cấu tạo ổ từ chủ động (AMB): hướng tâm (a), dọc trục (b). ..................... 13 Hình 1.8 Mặt cắt ĐC AFPM có tích hợp ổ đỡ từ hai đầu trục .................................. 14 Hình 2.1 Sơ đồ cấu trúc của động cơ AFPM tích hợp chức năng ổ đỡ từ dọc trục .. 29 Hình 2.2 Vector dòng stator khi ĐCĐB làm việc trong dải tốc độ quay danh định . 31 Hình 2.3 Mô hình liên tục của của động cơ đồng bộ từ thông dọc trục .................... 35 Hình 2.4 Mạch từ lõi thép chữ C ............................................................................... 36 Hình 2.5 Quan hệ phi tuyến giữa từ thông móc vòng và dòng điện i ................... 39 Hình 2.6 Mô hình xác định các từ thông móc vòng của ĐC AFPM ......................... 41 Hình 2.7 Mô hình xác định từ thông móc vòng và lực đẩy kéo của stator 1 (a) và stator 2 (b) với rotor ............................................................................................................ 41 Hình 2.8 Sơ đồ thay thế mạch từ của ĐC đồng bộ từ thông dọc trục NCVC ........... 42 Hình 2.9 Sơ đồ cấu trúc đầy đủ của ĐC AFPM có tích hợp ổ từ dọc trục ............... 46 Hình 3.1 Cấu trúc điều khiển vectơ của động cơ đồng bộ từ thông dọc trục ........... 48 Hình 3.2 Cấu trúc dòng điện của động cơ AFPM ..................................................... 49 Hình 3.3 Mạch vòng điều khiển dòng điện có khâu tách kênh Rii. .......................... 51 Hình 3.4 Mạch vòng điều khiển tốc độ ..................................................................... 52 Hình 3.5 Mạch vòng điều khiển khoảng cách trục ................................................... 53 Hình 3.6 Cấu trúc mô phỏng điều khiển động cơ A ... ., vol. 53, no. 3, pp. 822–830, Jun. 2006. 74. M. Aydin, Q. Ronghai, and T. A. Lipo (2003), Cogging torque minimization technique for multiple-rotor, axial-flux, surface-mounted-PM motors: Alternating magnet pole-arcs in facing rotors, in Proc. 38th IAS Annu. Meeting Conf. Rec. Ind. Appl. Conf., Oct. 2003, pp. 555–561. 75. M. Aydin, S. Huang, and T. A. Lipo (2004), Axial flux permanent mag-net disc machines: A review, in Proc. Int. SPEEDAM, Jun. 2004, 61–71. 76. M. Aydin, S. Hum, and T. A. Lipo (2001), Design and 3D electromagnetic field analysis of non-slotted and slotted TORUS type axial flux surface mounted permanent magnet disc machines, in Proc. IEEE IEMDC, Jun. 2001, pp. 645– 651. 77. M. C. Tsai and L. Y. Hsu (2006), Design of a miniature axial-flux spindle motor with rhomboidal PCB winding, IEEE Trans. Magn., vol. 42, no. 10, pp. 3488– 3490, Oct. 2006. 78. M. J. Kamper, W. R. Jie, and F. G. Rossouw (2008), Analysis and performance of axial flux permanent-magnet machine with air-cored nonoverlapping concentrated stator windings, IEEE Trans. Ind. Appl., vol. 44, no. 5, 1495– 1504, Oct. 2008. 79. M. J. Kamper, R.-J. Wang, and F. G. Rossouw (2008), Analysis and performance of axial flux permanent-magnet machine with air-cored nonoverlapping concentrated stator windings, IEEE Trans. Ind. Appl., vol. 44, no. 5, pp. 1495–1504, Sep./Oct. 2008. 80. M. Neff, N. Barletta and R. Schoeb (2002), Bearingless Centrifugal Pump for Highly Pure Chemicals, Proc. Of the 8th International Symposium on Magnetic Bearings, August 2002, Mito, Japan, pp.283-287. Tài liệu tham khảo 104 81. Marcio S. de Queiroz and Darren M. Dawson (1996), Nonlinear control of Active Magnetic Bearing: A backstepping approach, IEEE Transactions on Control Systems Technology, Vol. 4, No. 5, March 1996 82. N. Lombard and M. Kamper (1999), Analysis and performance of an ironless stator axial flux PM machine, IEEE Trans. Energy Convers., vol. 14, no. 4, pp. 1051–1056, Dec. 1999. 83. Naghi Rostami (2019), Particle swarm optimization approach to optimal design of an AFPM traction machine for different driving conditions, Turkish Journal of Electrical Engineering & Computer Sciences, (2019) 27: 3234 – 3246 84. Narges Taran, Vandana Rallabandi, Greg Heins, and Dan M. Ionel (2018), Coreless and Conventional Axial Flux Permanent Magnet Motors for Solar Cars, DOI 10.1109/TIA.2018.2855123, IEEE Transactions on Industry Applications 85. Nguyen Phung Quang and Jörg-Andreas Dittrich (2015), Vector Control of Three-Phase AC Machines, springer 86. O. Masahiro (2010) et al., Miniaturized Magnetically Levitated Motor for Pediatric Artificial Heart, Proc. Of the 12th International Symposium on Magnetic Bearings, August 2010, Wuhan, China, pp. 674-679. 87. P. J. Masson, M. Breschi, P. Tixador, and C. A. Luongo (2007), Design of HTS axial flux motor for aircraft propulsion, IEEE Trans. Appl. Supercond., vol. 17, no. 2, pp. 1533–1536, Jun. 2007. 88. Praveen Kumar, M. M. Reza and R. K. Srivastava (2017), Effect of Cogging Torque Minimization Techniques on Performance of an Axial Flux Permanent Magnet Machine, 2017 IEEE Transportation Electrification Conference (ITEC- India) 89. Q. D. Nguyen and S. Ueno (2011), Analysis and control of nonsalient permanent magnet axial gap self-bearing motor, IEEE Trans. Ind. Electron., vol. 58, no. 7, pp. 2644–2652, Jul. 2011. 90. Quang Dich Nguyen and Satoshi Ueno (2010), Analysis and Control of Non- Salient Permanent Magnet Axial-Gap Self-Bearing Motor, IEEE Transactions on Industrial Electronics, Vol. PP, No. 99, pp. 1-8, 2010 (early access). 91. Quang Dich Nguyen and Satoshi Ueno (2010), Modeling and Control of Salient-Pole Permanent Magnet Axial Gap Self-Bearing Motor, IEEE/ASME Transactions on Mechatronics, Vol. PP, No. 99, pp. 1-9, 2010 (early access). Tài liệu tham khảo 105 92. Quang Dich Nguyen (2010), Control of 6 Degrees of Freedom Salient Axial- Gap Self-bearing Motor, PhD thesis, Ritsumeikan University, Japan, 2010 93. R. L. Ficheux, F. Caricchi, F. Crescimbini, and O. Honorati (2001), Axial-flux permanent-magnet motor for direct-drive elevator systems without machine room, IEEE Trans. Ind. Appl., vol. 37, no. 6, pp. 1693–1701, Dec. 2001. 94. R. Qu, M. Aydin, and T. A. Lipo (2003), Performance comparison of dual-rotor radial-flux and axial-flux permanent-magnet BLDC machines, in Proc. IEEE IEMDC, Jun. 2003, pp. 1948–1954. 95. Russell D. Smith and William F. Weldon (1995), Nonlinear control of a Rigid Rotor Magnetic Bearing System: Modeling and Simulation with Ful state feedback, IEEE Transactions on Magnetics, Vol. 31, No. 2, March 1995 96. S. C. Oh and A. Emadi (2004), Test and simulation of axial flux-motor characteristics for hybrid electric vehicles, IEEE Trans. Veh. Technol., vol. 53, no. 3, pp. 912–919, May 2004. 97. S. H. Lee (2006) et al., Characteristic analysis of the slotless axial-flux type brushless DC motors using image method, IEEE Trans. Magn., vol. 42, no. 4, pp. 1327–1330, Apr. 2006. 98. S. Huang, M. Aydin, and T. A. Lipo (2001), TORUS concept machines: Pre- prototyping design assessment for two major topologies, in Proc. IEEE Ind. Appl. Conf. Rec. 36th IAS Annu. Meeting, Oct. 2001,1619–1625. 99. S. M. A. Sharkh and M. T. N. Mohammad (2007), Axial field permanent magnet DC motor with powder iron armature, IEEE Trans. Energy Convers., vol. 22, no. 3, pp. 608–613, Sep. 2007. 100. S. Rao (1984), Optimization Theory and Applications. Hoboken, NJ, USA: Wiley, 1984. 101. S. Y. Sung, J. H. Jeong, Y. S. Park, J. Y. Choi, and S. M. Jang (2012), Improved analytical modeling of axial flux machine with a double-sided permanent magnet rotor and slotless stator based on an analytical method, IEEE Trans. Magn., vol. 48, no. 11, pp. 2945–2948, Nov. 2012. 102. Schweitzer G (2002), Active Magnetic Bearings – Chances and Limitations, Proceedings of the 6th International Conference on Rotor Dynamics, Sydney, Australia, Sep. 2002 103. Solmaz Kahourzade, Amin Mahmoudi, Hew Wooi Ping, and Mohammad Nasir Uddin (2014), A Comprehensive Review of Axial-Flux Permanent-Magnet Tài liệu tham khảo 106 Machines Canadian journal of electrical and computer engineering, Vol. 37, No. 1, Winter 2014 104. T. Brown, G. Heins, S. Hobbs, M. Thiele, and J. Davey (2011), Cogging torque prediction for mass-produced axial flux PMSM stators, in Proc. IEEE IEMDC, May 2011, pp. 206–211. 105. T. Chan and L. Lai (2007), An axial-flux permanent-magnet synchronous generator for a direct-coupled wind-turbine system, IEEE Trans. Energy Convers., vol. 22, no. 1, pp. 86–94, Mar. 2007. 106. T. Cook (1840), Improvement in electromagnetic machines, U.S. Patent 1 735, Aug. 25, 1840. 107. T. F. Chan, W. Wang, and L. L. Lai (2012), Magnetic field in a transverse-and axial-flux permanent magnet synchronous generator from 3-D FEA, IEEE Trans. Magn., vol. 48, no. 2, pp. 1055–1058, Feb. 2012. 108. T. F. Chan, L. L. Lai, and S. Xie (2009), Field computation for an axial flux permanent-magnet synchronous generator, IEEE Trans. Energy Convers., vol. 24, no. 1, pp. 1–11, Mar. 2009. 109. T. D. Nguyen, K. J. Tseng, S. Zhang, and H. T. Nguyen (2011), A novel axial flux permanent-magnet machine for flywheel energy storage system: Design and analysis, IEEE Trans. Ind. Electron., vol. 58, no. 9, pp. 3784–3794, Sep. 2011. 110. T. Shinshi (2008) et al., A Mini-Centrifugal Blood Pump Using 2-DOF Controlled Magnetic Bearing, Proc. Of the 11th International Symposium on Magnetic Bearings, August 2008, Nara, Japan, pp. 274-279. 111. Tesla N. (1889), Electro-Magnetic Motor, U.S. patent No. 405 858. 112. Tian Ye, Sun Yanhua, Yu Lie (2010), LQG Control of Hybrid Foil-Magnetic Bearing, 12th International Symposium on Magnetic Bearings, August, 2010 113. Trong Duy Nguyen, Gilbert Foo Hock Beng, King-Jet Tseng, Don Mahinda Vilathgamuwa, and Xinan Zhang (2012), Modeling and Position-Sensorless Control of a Dual-Airgap Axial Flux Permanent Magnet Machine for Flywheel Energy Storage Systems, Journal of Power Electronics, Vol. 12, No. 5, September 2012. 114. Trong Duy Nguyen, King-Jet Tseng, Shao Zhang, Hoan Thong Nguyen (2011), A Novel Axial Flux Permanent-Magnet Machine for Flywheel Energy Storage System: Design and Analysis, IEEE Transaction on industrial electronics, Vol 58, No. 9, September 2011. Tài liệu tham khảo 107 115. Trong Duy Nguyen, King-Jet Tseng, Shao Zhang, Hoan Thong Nguyen (2010), On The Modeling and Control of a Novel Flywheel Energy Storage System, Centre for Smart Energy Systems, Nanyang Technological University Nanyang Avenue, 639798, Republic of Singapore. 116. W. Fei, P. C. K. Luk, and K. Jinupun (2008), A new axial flux permanent magnet segmented-armature-torus machine for in-wheel direct drive applications, in Proc. IEEE PESC, Jun. 2008, pp. 2197–2202. 117. W. Wang, K. W. E. Cheng, K. Ding, and L. C. Meng (2011), A novel approach to the analysis of the axial-flux permanent-magnet generator with coreless stator supplying a rectifier load, IEEE Trans. Magn., vol. 47, no. 10, pp. 2391– 2394, Oct. 2011. 118. Y. J. Cao, Y. K. Huang, and J. Long (2012), Research on axial magnetic force and rotor mechanical stress of an air-cored axial-flux permanent magnet machine based on 3D FEM, Appl. Mech. Mater., vol. 105, pp. 160–163, Sep. 2012. 119. Y. P. Yang and D. S. Chuang (2007), Optimal design and control of a wheel motor for electric passenger cars, IEEE Trans. Magn., vol. 43, no. 1, pp. 51– 61, Jan. 2007. 120. Z. Kohari, Z. Nadudvari, L. Szlama, M. Keresztesi, and I. Csaki (2011), Test results of a compact disk-type motor/generator unit with superconduct-ing bearings for flywheel energy storage systems with ultra-low idling losses, IEEE Trans. Appl. Supercond., vol. 21, no. 3, pp. 1497–1501, Jun. 2011. 121. Wang (2011) et al., Development of an axial gap motor with amorphous metal cores, IEEE Trans. Ind. Appl., vol. 47, no. 3, pp. 1293–1299, Jun. 2011. Phụ lục 108 PHỤ LỤC Phụ lục A: Các thông số mô phỏng với bộ điều khiển kinh điển Hình A.1 Cấu trúc mô phỏng hệ thống với bộ điều khiển kinh điển PID Hình A.2 Khối PID Hình A.3 Khối Motor 1 Phụ lục 109 Hình A.4 Khối Motor 2 Hình A.5 Khối subAFPM Tham số mô phỏng: global R Ld Lq phip J m Fl muy N g0 Sp cw lamda cz cid1 ciq1 cid2 ciq2 cz2 lamda = 100; cw = 100; cz = 100; cz2 = 00; cid1 = 500; cid2 = 1000; ciq1 = 500; ciq2 = 500; R = 2.3; Lq = 9.6*10^-6; Ld = 8.2*10^-6; phip = 0.0126; g0 = 1.7*10^-3; N = 400; m = 0.235; Phụ lục 110 J = 0.0000082; muy = 4*3.14*10^-7; Fl = 0; Sp = 0.00045; motor1_PID.m function y = motor1_PID(u) %input id1 = u(1); iq1 = u(2); ud1 = u(3); uq1 = u(4); w = u(5); %parameter global R Ld Lq phip %mathematic %id1_dot = (ud1+w*Lq*iq1-R*id1)/Ld; %iq1_dot = (uq1-w*Ld*id1-R*iq1-w*phip)/Lq; id1_dot = (ud1-R*id1)/Ld; iq1_dot = (uq1-R*iq1-w*phip)/Lq; %output y(1) = id1_dot; y(2) = iq1_dot; end motor2_PID.m function y = motor2_PID(u) %input id2 = u(1); iq2 = u(2); ud2 = u(3); uq2 = u(4); w = u(5); %parameter Phụ lục 111 global R Ld Lq phip %mathematic % id2_dot = (ud2+w*Lq*iq2-R*id2)/Ld; % iq2_dot = (uq2-w*Ld*id2-R*iq2-w*phip)/Lq; id2_dot = (ud2-R*id2)/Ld; iq2_dot = (uq2-R*iq2-w*phip)/Lq; %output y(1) = id2_dot; y(2) = iq2_dot; end system_PID.m function y = System_PID(u) %u = [1;2;3;4;5]; id1 = u(1); iq1 = u(2); id2 = u(3); iq2 = u(4); z = u(5); Fngoai = u(6); mn = u(7); iq = [iq1;iq2]; %parameter global phip Ld Lq J m Fl muy N g0 Sp k1 = 2*(muy^2*N^2*phip)/(g0^2); k2 = 2*(muy*phip^2)/(Sp*g0); %math B = [1.5*(phip+id1*(Ld-Lq)) 1.5*(phip+id2*(Ld-Lq))]; w_dot = (1/J)*(B*iq-mn); z_2dot = (1/m)*(k1*(id2-id1)+k1*z*(id2-id1)-k2*z-Fngoai); %output y(1) = w_dot; y(2) = z_2dot; end Phụ lục 112 Phụ lục B: Các thông số mô phỏng với bộ điều khiển Backstepping-SMC Hình B.1 Cấu trúc mô phỏng hệ thống với bộ điều khiển Backstepping-SMC Hình B.2 Khối Backstepping-Slidingmode Hình B.2 Khối AFPM Phụ lục 113 Hình B.3 Khối subAFPM Hình B.4 Khối Motor1 Hình B.5 Khối Motor1 Hình B.5 Khối Controller Phụ lục 114 Hàm controlsystem function y = controlsystem(u) %input w = u(1); z = u(2); id1 = u(3); iq1 = u(4); id2 = u(5); iq2 = u(6); wd = u(7); z_dot = u(9); mn = u(10); lamdas = u(11); %para global m cw phip Ld Lq lamda cz muy N Sp g0 J Fl cz2 %% B = [1.5*(phip+id1*(Ld-Lq)) 1.5*(phip+id2*(Ld-Lq))]; iqd = (B'*(B*B')^-1)*(mn+J*(-cw*(w-wd))); k1 = 2*(muy^2*N^2*phip)/(g0^2); k2 = 2*(muy*phip^2)/(Sp*g0); S = z_dot+lamdas*z; id2d = id1+(k2*z-lamdas*m*z_dot-(cz*(S)+cz2*satlins(S))*m+Fl)/(k1+k1*z); %output y(1) = 0; y(2) = iqd(1); y(3) = id2d; y(4) = iqd(2); end Hàm controlmotor1 function y = controlmotor1(u) %input w = u(1); id1 = u(3); Phụ lục 115 iq1 = u(4); id1d = u(5); iq1d = u(6); iq1d_dot = u(8); %para global R Ld Lq cid1 ciq1 phip %math ud1 = R*id1-w*Lq*iq1-Ld*cid1*id1; uq1 = R*iq1+Lq*(-ciq1*(iq1-iq1d)+iq1d_dot)+w*Ld*id1+w*phip; %output y(1) = ud1; y(2) = uq1; end Hàm controlmotor2 function y = controlmotor2(u) %input w = u(1); id2 = u(3); iq2 = u(4); id2d = u(5); iq2d = u(6); id2d_dot = u(7); iq2d_dot = u(8); %para global R Ld Lq cid2 ciq2 phip %math ud2 = R*id2-w*Lq*iq2-Ld*cid2*(id2-id2d)+Ld*id2d_dot; uq2 = R*iq2+Lq*(-ciq2*(iq2-iq2d)+iq2d_dot)+w*Ld*id2+w*phip; %output y(1) = ud2; y(2) = uq2; end Hàm lamdasau Phụ lục 116 function y = lamdasau(u) z = u(2); lamda = 5e-4/(5e-7+z); y = lamda; end Hàm Motor1 function y = motor1(u) %input id1 = u(1); iq1 = u(2); ud1 = u(3); uq1 = u(4); w = u(5); %parameter global R Ld Lq phip %mathematic id1_dot = (ud1+w*Lq*iq1-R*id1)/Ld; iq1_dot = (uq1-w*Ld*id1-R*iq1-w*phip)/Lq; %output y(1) = id1_dot; y(2) = iq1_dot; end Hàm Motor2 function y = motor2(u) %input id2 = u(1); iq2 = u(2); ud2 = u(3); uq2 = u(4); w = u(5); %parameter global R Ld Lq phip %mathematic Phụ lục 117 id2_dot = (ud2+w*Lq*iq2-R*id2)/Ld; iq2_dot = (uq2-w*Ld*id2-R*iq2-w*phip)/Lq; %output y(1) = id2_dot; y(2) = iq2_dot; end Hàm System function y = System(u) %input %u = [1;2;3;4;5]; id1 = u(1); iq1 = u(2); id2 = u(3); iq2 = u(4); z = u(5); Fngoai = u(6); mn = u(7); iq = [iq1;iq2]; %parameter global phip Ld Lq J m Fl muy N g0 Sp k1 = 2*(muy^2*N^2*phip)/(g0^2); k2 = 2*(muy*phip^2)/(Sp*g0); %math B = [1.5*(phip+id1*(Ld-Lq)) 1.5*(phip+id2*(Ld-Lq))]; w_dot = (1/J)*(B*iq-mn); z_2dot = (1/m)*(k1*(id2-id1)+k1*z*(id2-id1)-k2*z-Fngoai); %output y(1) = w_dot; y(2) = z_2dot; end
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dieu_khien_he_thong_truyen_dong_su_dung_d.pdf
- 1. TTTLA.Duong Quoc Tuan.docx
- Tom tat luan an 2 (ENG).docx
- Tom tat luan an 2 (ENG).pdf
- Tom tat luan an 2.docx
- Tom tat luan an 2.pdf