Luận án Nghiên cứu điều kiện lao động, tình trạng sức khỏe và hiệu quả biện pháp huấn luyện an toàn - Vệ sinh lao động cho công nhân may công nghiệp tại Hưng Yên
May mặc là một trong những ngành có kim ngạch xuất khẩu lớn ở Việt Nam.
Trong năm 2013, tổng kim ngạch xuất khẩu dệt may đạt 17,95 tỉ đô la Mỹ, đưa Việt
Nam trở thành nhà xuất khẩu dệt may đứng thứ 5 trên thế giới. Ngành may là ngành
nghề sử dụng lao động nhiều nhất tại Việt Nam, cung cấp việc làm cho gần 2,5 triệu
lao động, người lao động chủ yếu là nữ công nhân trẻ từ các vùng nông thôn nghèo
lên thành thị làm việc [99].
Trong những năm qua, Hưng Yên là một trong những tỉnh thu hút rất nhiều
đầu tư về lĩnh vực may mặc từ Tập đoàn Dệt May, các công ty may tư nhân trong
và ngoài nước ngoài. Công ty trách nhiệm hữu hạn Minh Anh và công ty cổ phần
Tiên Hưng là 02 công ty may công nghiệp đóng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên được
đầu tư với qui mô lớn, với lực lượng lao động tập trung có khoảng 1000 lao động và
nữ công nhân chiếm trên 80%, làm việc theo dây chuyền trong môi trường khép kín,
do đó có rất nhiều nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động.
Người lao động may công nghiệp đa số có trình độ học vấn không cao, thiếu
hiểu biết về các qui định an toàn - vệ sinh lao động. Đồng thời đa số doanh nghiệp
chưa quan tâm và nắm rõ ý nghĩa, mục đích cũng như hiệu quả của việc thực hiện
trách nhiệm xã hội doanh nghiệp, chỉ chú trọng lợi nhuận trước mắt, không quan
tâm đảm bảo an toàn - vệ sinh lao động, đặc biệt công tác huấn luyện an toàn - vệ
sinh lao động cho người lao động ở doanh nghiệp còn mang tính chất đối phó, đây
là nguyên nhân góp phần gia tăng bệnh tật, tai nạn lao động ở người lao động.
Chính vì vậy, tăng cường công tác an toàn - vệ sinh lao động là vấn đề cần thiết và
cấp bách, có ý nghĩa thực tiễn, ý nghĩa nhân đạo sâu sắc [63]. Qua điều tra về kiến
thức/thực hành của người lao động ở một số công ty may công nghiệp tại Thái
Nguyên về hiểu biết bệnh và phòng ngừa bệnh hô hấp thì tỷ lệ người lao động
không đạt yêu cầu chiếm tới khoảng 40% [31]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu điều kiện lao động, tình trạng sức khỏe và hiệu quả biện pháp huấn luyện an toàn - Vệ sinh lao động cho công nhân may công nghiệp tại Hưng Yên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO – BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG *** BÙI HOÀI NAM NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG, TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE VÀ HIỆU QUẢ BIỆN PHÁP HUẤN LUYỆN AN TOÀN-VỆ SINH LAO ĐỘNG CHO CÔNG NHÂN MAY CÔNG NGHIỆP TẠI HƯNG YÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG HÀ NỘI - 2017 i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO – BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG *** BÙI HOÀI NAM NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG, TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE VÀ HIỆU QUẢ BIỆN PHÁP HUẤN LUYỆN AN TOÀN-VỆ SINH LAO ĐỘNG CHO CÔNG NHÂN MAY CÔNG NGHIỆP TẠI HƯNG YÊN CHUYÊN NGÀNH Y TẾ CÔNG CỘNG MÃ SỐ: 62 72 03 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG Hướng dẫn khoa học 1. PGS.TS. Nguyễn Đức Trọng 2. GS.TS. Đào Văn Dũng HÀ NỘI - 2017 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án Tiến sĩ: “Nghiên cứu điều kiện lao động, tình trạng sức khỏe và hiệu quả biện pháp huấn luyện an toàn – vệ sinh lao động cho công nhân may công nghiệp tại Hưng Yên” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và tài liệu trong luận án là trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào. Tất cả những tham khảo và kế thừa đều được trích dẫn và tham chiếu đầy đủ. Nghiên cứu sinh Bùi Hoài Nam iii LỜI CẢM ƠN rong su t qu trình h c t p và hoàn thành lu n n này, tôi đ nh n đư c rất nhiều s gi p đ , tạo điều kiện c a t p th l nh đạo, c c nhà khoa h c, c c c n bộ i l ng k nh tr ng và bi t n sâu s c tôi in đư c bày tỏ và g i l i cảm n chân thành t i p th Ban l nh đạo, h ng đào tạo sau đại h c, Bộ môn y t công cộng c a iện ệ sinh ch t rung ư ng đ tạo m i điều kiện thu n l i gi p đ tôi trong qu trình h c t p, nghiên cứu và hoàn thành lu n n p th thầy gi o hư ng dẫn khoa h c - N uyễ Đức rọ và G - Đà Vă Dũ , đ h t l ng gi p đ , hư ng dẫn và động viên cũng như tạo m i điều kiện thu n l i cho tôi trong su t qu trình nghiên cứu và hoàn thành lu n án. ôi in g i l i c m n t i t p th l nh đạo, đồng nghiệp c a iện Khoa h c Môi trư ng đ tạo m i điều kiện thu n l i, chia sẻ công việc trong su t th i gian h c t p và nghiên cứu. ôi in g i l i c m n t i t p th l nh đạo, c n bộ, ngư i lao động c a Công ty NHH Minh Anh, Công ty cổ phần iên Hưng, rung tâm Y t ệt May, anh ch em cộng t c viên đ tạo m i điều kiện thu n l i, gi p đ tôi trong su t th i gian th c hiện đề tài Sau cùng, tôi xin g i l i c m n chân thành t i gia đình, b m , anh ch em, bạn bè và ngư i v yêu qu đ luôn bên cạnh động viên, chia sẻ khó khăn cũng như gi p đ tôi đ hoàn thành lu n án. c ả luận án Bùi Hoài Nam iv MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................... i Chương 1. TỔNG QUAN .................................................................................... 3 1.1. ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG, TÌNH HÌNH SỨC KHỎE VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHỎE CÔNG NHÂN MAY CÔNG NGHIỆP. .............................................................................................................. 3 1.1.1. Khái niệm và đặc điểm về điều kiện lao động, sức khỏe và yếu tố ảnh hưởng sức khỏe: .................................................................................... 3 1.1.2. Điều kiện lao động tại các công ty may công nghiệp ở Việt Nam ........ 8 1.1.3.Tình hình sức khỏe người lao động, bệnh tật và tai nạn lao động may công nghiệp ................................................................................................ 13 1.1.4. Các yếu tố trong điều kiện lao động ảnh hưởng đến sức khỏe lao động nữ may công nghiệp: ......................................................................... 15 1.1.5. Một số bệnh tật và tai nạn lao động ở nữ may công nghiệp do thiếu kiến thức/thực hành AT-VSLĐ: ................................................................. 23 1.2. MỘT SỐ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN - VỆ SINH LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG ............................................................................... 24 1.2.1. Nghiên cứu ngoài nước ........................................................................ 24 1.2.2. Nghiên cứu trong nước ........................................................................ 27 1.2.3. Giới thiệu địa điểm nghiên cứu ............................................................ 39 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................... 41 2.1. ĐỐI TƯỢNG, ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU: .................. 41 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu: ......................................................................... 41 2.1.2. Thời gian nghiên cứu: .......................................................................... 41 2.1.3. Địa điểm nghiên cứu: ........................................................................... 42 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, CỠ MẪU, CHỌN MẪU, BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU, KỸ THUẬT THU THẬP VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN. ............ 42 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu: ............................................................................. 42 2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu điều tra: ................................................................ 43 2.2.3. Nội dung nghiên cứu: ........................................................................... 47 2.2.4. Biến số và chỉ số nghiên cứu: .............................................................. 52 2.2.5. Phương pháp, kỹ thuật thu thập thông tin: ........................................... 54 2.2.6. Phương pháp phân tích số liệu và xử lý thông tin: .............................. 59 2.3. VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC CỦA NGHIÊN CỨU: ............................................. 59 2.4. HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU, SAI SỐ VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC: ................................................................................................................ 60 Chương 3- KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 63 3.1. ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH SỨC KHỎE ........................ 63 3.1.1. Điều kiện lao động: .............................................................................. 63 3.1.2. Tình trạng sức khỏe đối tượng nghiên cứu .......................................... 74 3.2. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CAN THIỆP ...................................................... 85 v 3.2.1. Thông tin chung về huấn luyện AT-VSLĐ tại doanh nghiệp trước can thiệp: .................................................................................................... 85 3.2.2. Đánh giá hiệu quả can thiệp về kiến thức, thực hành AT-VSLĐ: ....... 89 3.2.3. Tình hình nghỉ ốm, tai nạn lao động trước và sau can thiệp: ............... 96 Chương 4- BÀN LUẬN ..................................................................................... 98 4.1. ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG, TÌNH HÌNH SỨC KHỎE VÀ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHỎE NỮ CÔNG NHÂN MAY........................... 98 4.1.1. Điều kiện lao động: .............................................................................. 98 4.1.2. Tình hình sức khoẻ nữ công nhân may .............................................. 109 4.1.3. Tác động của các yếu tố có hại trong môi trường lao động đến sức khỏe nữ công nhân may công nghiệp ....................................................... 116 4.2. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CAN THIỆP KIẾN THỨC, THỰC HÀNH AT-VSLĐ. ............................................................................... 120 4.2.1. Đánh giá kết quả kiến thức, thực hành AT-VSLĐ. ........................... 120 4.2.2. Đánh giá hiệu quả sau can thiệp. ........................................................ 125 KẾT LUẬN ...................................................................................................... 130 KHUYẾN NGHỊ .............................................................................................. 132 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 134 PHỤ LỤC ......................................................................................................... 148 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT AT-VSLĐ : An toàn - vệ sinh lao động BLĐTBXH : Bộ Lao động thương binh xã hội BNN : Bệnh nghề nghiệp BYT : Bộ Y tế CSHQ : Chỉ số hiệu quả ĐKLĐ : Điều kiện lao động HQCT : Hiệu quả can thiệp ILO : Tổ chức Lao động quốc tế NSDLĐ : Người sử dụng lao động NLĐ : Người lao động TCVSLĐ : Tiêu chuẩn vệ sinh lao động TMH : Bệnh tai-mũi-họng TNHH : Trách nhiệm hữu hạn TNLĐ : Tai nạn lao động RHM : Bệnh răng-hàm-mặt vii DANH MỤC BẢNG Bảng Nội dung Trang 3.1. Kết quả đo nhiệt độ môi trường lao động ......................................................... 63 3.2. Kết quả đo độ ẩm môi trường lao động ............................................................ 63 3.3. Kết quả đo tốc độ gió môi trường lao động ...................................................... 64 3.4. Kết quả đo ánh sáng môi trường lao động ........................................................ 64 3.5. Kết quả đo tiếng ồn môi trường lao động ......................................................... 65 3.6. Kết quả đo nồng độ bụi môi trường lao động ................................................... 65 3.7. Kết quả đo khí CO2 trong môi trường lao động ............................................... 66 3.8. Kết quả thống kê về thời gian lao động chủ yếu của nữ công nhân may ......... 68 3.9. Đánh giá chủ quan của NLĐ về điều kiện nhà xưởng ...................................... 69 3.10. Kết quả thống kê về tư thế lao động chủ yếu của nữ công nhân may ............ 70 3.11. Đánh giá chủ quan của người lao động về các yếu tố có hại trong môi trường làm việc............................................................................................... 71 3.12. Đánh giá chủ quan của người lao động về gánh nặng lao động ..................... 73 3.13. Phân loại sức khỏe công nhân may công nghiệp ............................................ 76 3.14. Tình hình bệnh tật nữ công nhân may công nghiệp của 2 địa điểm ............... 76 3.15. Xuất hiện một số triệu chứng bệnh của đối tượng nghiên cứu sau ca lao động: ............................................................................................................... 78 3.16. Xuất hiện triệu chứng đau mỏi, tê nhức ở NLĐ sau ca lao động: .................. 79 3.17. Ảnh hưởng của môi trường lao động có tiếng ồn tới triệu chứng đau đầu sau ca lao động ở 800 nữ công nhân ..................................................................... 80 3.18. Ảnh hưởng của yếu tố ánh sáng tới triệu chứng bệnh sau ca lao động ở 800 nữ công nhân .................................................................................................. 81 3.19. Ảnh hưởng của yếu tố bụi tới triệu chứng bệnh xuất hiện sau ca lao động ở 800 nữ công nhân ........................................................................................... 81 3.20. Ảnh hưởng của cường độ lao động tới tình trạng đau, mỏi, tê nhức cuối ngày làm việc ở 800 nữ công nhân ................................................................. 82 3.21. Ảnh hưởng của nhịp độ lao động tới tình trạng đau, mỏi, tê nhức cuối ngày làm việc ở 800 nữ công nhân ......................................................................... 83 3.22. Ảnh hưởng của tính chất công việc tới tình trạng đau, mỏi, tê nhức cuối ngày làm việc ở 800 nữ công nhân ................................................................. 83 viii 3.23. Thông tin chung về huấn luyện AT-VSLĐ cho nữ công nhân may tại 2 địa điểm nghiên cứu trước can thiệp: ................................................................... 85 3.24. Đánh giá hiệu quả can thiệp về kiến thức qui định quyền và nghĩa vụ NLĐ . 89 3.25. Đánh giá hiệu quả can thiệp về kiến thức chung về qui tắc AT-VSLĐ và các yếu tố trong môi trường lao động ............................................................ 90 3.26. Đánh giá hiệu quả can thiệp về AT-VSLĐ khi thấy nguy cơ, nguy hại gây TNLĐ ............................................................................................................. 91 3.27. Đánh giá hiệu quả can thiệp thực hành đúng AT-VSLĐ về nguy cơ TNLĐ, các yếu tố có hại, vệ sinh thiết bị máy móc, biển báo .................................... 92 3.28. Đánh giá hiệu quả can thiệp thực hành đúng AT-VSLĐ đối với tự bảo vệ sức khỏe của NLĐ .......................................................................................... 93 3.29. Đánh giá hiệu quả can thiệp thực hành đúng AT-VSLĐ đối với sơ cấp cứu một số loại TNLĐ .......................................................................................... 94 3.30. Kết quả thống kê tình hình TNLĐ của NLĐ ở công ty TNHH Minh Anh trước và sau thời điểm can thiệp .................................................................... 96 3.31. Kết quả thống kê tình hình nghỉ ốm của NLĐ ở công ty TNHH Minh trước và sau thời điểm can thiệp .............................................................................. 97 ix DANH MỤC HÌNH Hình Nội dung Trang 1.1. Sơ đồ dây chuyền may công nghiệp và các yếu tố nguy hiểm, có hại ............... 9 2.1. Thiết kế và quy trình triển khai nghiên cứu can thiệp ...................................... 46 2.2. Sơ đồ nghiên cứu về tác động, ảnh hưởng tới sức khỏe nữ công nhân may công ty TNHH Minh Anh ................................................................................ 52 3.1. Sơ đồ chuyền may trong nhà xưởng địa điểm can thiệp .................................. 67 3.2. Nhóm tuổi đời nữ công nhân may công nghiệp của 2 địa điểm ....................... 74 3.3. Nhóm tuổi nghề nữ công nhân may công nghiệp của 2 địa điểm .................... 74 3.4. Phân bố nhóm tuổi đời với nhóm tuổi nghề ..................................................... 75 3.5. Tình hình bệnh tật nữ công nhân may công nghiệp của 2 địa điểm ................. 77 1 ĐẶT VẤN ĐỀ May mặc là một trong những ngành có kim ngạch xuất khẩu lớn ở Việt Nam. Trong năm 2013, tổng kim ngạch xuất khẩu dệt may đạt 17,95 tỉ đô la Mỹ, đưa Việt Nam trở thành nhà xuất khẩu dệt may đứng thứ 5 trên thế giới. Ngành may là ngành nghề sử dụng lao động nhiều nhất tại Việt Nam, cung cấp việc làm cho gần 2,5 triệu lao động, người lao động chủ yếu là nữ công nhân trẻ từ các vùng nông thôn nghèo lên thành thị làm việc [99]. Trong những năm qua, Hưng Yên là một trong những tỉnh thu hút rất nhiều đầu tư về lĩnh vực may mặc từ Tập đoàn Dệt May, các công ty may tư nhân trong và ngoài nước ngoài. Công ty trách nhiệm hữu hạn Minh Anh và công ty cổ phần Tiên Hưng là 02 công ty may công nghiệp đóng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên được đầu tư với qui mô lớn, với lực lượng lao động tập trung có khoảng 1000 lao động và nữ công nhân chiếm trên 80%, làm việc theo dây chuyền trong môi trường khép kín, do đó có rất nhiều nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động. Người lao động m ... tin về chế độ ăn uống, cung cấp nước uống, nước rửa tay, nhà vệ sinh và buồng vệ sinh kinh nguyệt cho nữ công nhân. - Tìm hiểu về công tác giám sát, theo dõi sức khỏe, BNN, TNLĐ. Phụ lục 6: BỘ TÀI LIỆU HUẤN LUYỆN VÀ TUYÊN TRUYỀN KIẾN THỨC/THỰC HÀNH AT-VSLĐ ĐƯỢC BIÊN SOẠN PHÙ HỢP CHO CÔNG NHÂN MAY a). Tài liệu phát tay và treo bàn b). Poster tuyên truyền treo ở nhà xưởng Phụ lục 7. Chỉ số nghiên cứu a) Nghiên cứu c t ngang mô tả STT Nộ du C c c ỉ ố K ệm, đơ vị tí 1 Đánh giá thực trạng điều kiện lao động Đo đạc các yếu tố có hại trong môi trường lao động 1. Vi khí hậu Các yếu tố cấu phần của không khí trong khu vực làm việc: - Nhiệt độ (0C); độ ẩm (%); - Tốc độ gió (m/s) 2. Ánh sáng Cường độ chiếu sáng cục bộ ở các vị trí bàn may trong xưởng (đơn vị Lux) 3. Tiếng ồn Cường độ tiếng ồn chung ở các vị trí trong xưởng (đơn vị dBA) 4. Bụi (hô hấp, toàn phần) Nồng độ bụi trong không khí ở các vị trí trong xưởng (đơn vị mg/m3) 5. Thán khí (CO2) Nồng độ khí CO2 trong không khí ở các vị trí trong xưởng (đơn vị mg/m3) Tổ chức lao động 1.Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ca trong ngày Số giờ làm việc, nghỉ ca trong một ngày lao động của đối tượng nghiên cứu. 2.Tư thế làm việc thường xuyên Tư thế trong lao động của đối tượng nghiên cứu như: ngồi, đứng, đi lại, mang vác. 3.Tính chất công việc Đối tượng nghiên cứu trả lời về cảm nhận sự phức tạp, đơn điệu của công việc mình làm. 4.Cường độ lao động Đánh giá về cảm nhận mức độ nặng nhọc, căng thẳng của công việc mình làm. 5.Nhịp độ lao động Đánh giá về cảm nhận mức độ nhanh, chậm của công việc mình làm. 6.Cảm giác tại nơi làm việc Về sự cảm nhận sự thoải mái hay không tại nơi mình làm việc. 7.Yêu thích công việc Hứng thú hay không hứng thú với công việc hiện tại đang làm của đối tượng nghiên cứu. Cảm nhận chủ quan về Môi trường lao động 1.Cảm nhận chung về môi trường lao động Đối tượng trả lời về mức độ tốt, xấu của môi trường lao động chung 2.Đánh giá cảm quan về các yếu tố Sự chấp nhận của đối tượng nghiên cứu theo các mức độ về các yếu tố nhiệt độ, trong môi trường lao động độ thông thoáng, mức độ bụi, cường độ ồn, cường độ chiếu sáng, hơi khí độc trong khu vực sản xuất. Đánh giá cảm quan về Điều kiện trang thiết bị, nhà xưởng 1.Vệ sinh tại nơi làm việc Đánh giá sự sạch sẽ hay không sạch sẽ tại nơi làm việc. 2.Mặt bằng nhà xưởng Diện tích mặt bằng nhà xưởng bố trí máy móc sản xuất chật hay rộng 3.Kích thước máy móc đối với con người Loại máy móc có phù hợp hay không phù hợp với nhân trắc học (kích thước) của đối tượng nghiên cứu. 4.Nội qui vận hành máy móc thiết bị sản xuất Có hay không có bảng hướng dẫn qui trình thao tác thực hiện chạy máy móc khi sản xuất. 5.Cấp phát phương tiện bảo vệ cá nhân Có được hay không được cấp phát khẩu trang để phòng ngừa các bệnh về đường hô hấp. 2 ực trạ tì ì ức k ỏe, bệ tật và c c y u tố ả ở Thông tin chung 1. Tuổi đời Số năm từ khi sinh ra cho đến thời điểm phỏng vấn. Tuổi đời được phân thành 4 nhóm gồm nhóm tuổi ≤ 20 tuổi; 21-29 tuổi; 30-39 tuổi; > 40 tuổi 2. Tuổi nghề Tuổi công tác tính từ năm tại thời điểm nghiên cứu trừ đi năm bắt đầu vào nghề. tuổi). Tuổi nghề được phân thành 4 nhóm gồm: nhóm tuổi nghề từ 1-≤2 năm; 2-5 năm; 6-10 năm; > 10 năm). Sức khỏe và tình trạng bệnh tật 1.Phân loại sức khỏe Khám các chỉ số thể chất kết hợp đánh giá các bệnh để xếp loại sức khỏe theo phân loại của Bộ Y tế. Có 5 loại sức khỏe: sức khỏe loại I (Tốt); Loại II (Khá); Loại III (Trung bình); Loại IV (Yếu); Loại V (Rất yếu). 2.Tỷ lệ mắc một số bệnh thường gặp Các bệnh mắc phải mà được phát hiện qua khám lâm sàng, chẩn đoán, xác định tình trạng bệnh theo các chuyên khoa: Tai mũi họng, Răng hàm mặt, Tiêu hóa, Mắt, Thận-tiết niệu, Cơ xương khớp, Ngoại khoa, Da liễu, Tim mạch, Thần kinh, phụ khoa(Nội dung khám các chuyên khoa theo qui định khám sức khỏe định kỳ). 3.Các triệu chứng bệnh, đau mỏi sau ca lao động - Đánh giá một số triệu chứng bệnh: Có hay không có xuất hiện đau đầu, mờ mắt, ngứa ngạt mũi, ù tai, chóng mặt, xuất hiện cuối ngày làm việc. - Đánh giá một số triệu chứng đau mỏi, tê, nhức các bộ phận cơ thể: Có hay không có cảm giác đau mỏi, tê, nhức cổ, vai, đau lưng, thắt lưng, đau mỏi chân, tay xuất hiện cuối ngày làm việc. Một số yếu tố có hại trong ĐKLĐ có liên quan đến bệnh tật, đau mỏi xuất hiện sau ca lao động ở NLĐ -Triệu chứng bệnh đau đầu với môi trường có ồn. -Triệu chứng bệnh đau đầu và mờ mắt với ánh sáng kém. -Triệu chứng bệnh ngứa ngạt mũi và mờ mắt với môi trường có bụi. Phân tích mối liên quan: trắc nghiệm tương quan bằng OR, CI95% và p. - Triệu chứng đau mỏi cổ và lưng, vai, cột sống thắt lưng, tê mỏi tay, tê mỏi bàn chân với tính chất công việc đơn điệu, nặng nhọc và nhịp độ lao động nhanh Phân tích mối liên quan: trắc nghiệm tương quan bằng OR, CI95% và p. b) Nghiên cứu can thiệp STT Nộ du C c c ỉ ố K ệm, đơ vị tí 1 Đ k t quả ca t ệp K t ức, t ực à về A -VSLĐ tr ớc và au ca t ệp ( hân t ch tr c nghiệm so s nh trư c và sau can thiệp bằng Chi-test và p). 1.Kiến thức về quyền và nghĩa vụ của NLĐ; Là đánh giá kiến thức tốt, chưa tốt kiến thức về qui định quyền và nghĩa vụ của NLĐ 2. Kiến thức các quy tắc chung về Là đánh giá kiến thức tốt, chưa tốt về kiến thức này của NLĐ AT-VSLĐ; 3. Kiến thức về yếu tố nguy hiểm; yếu tố có hại; Là đánh giá kiến thức tốt, chưa tốt của NLĐ đối với yếu tố nguy hiểm và có hại. 4. Kiến thức về các quy định an toàn lao động của Công ty. Là đánh giá kiến thức tốt, chưa tốt về kiến thức này của NLĐ 5.Thực hành, tuân thủ các qui định về AT-VSLĐ và phòng ngừa bệnh tật; tình hình sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động. Là đánh giá về thực hành đúng, chưa đúng của NLĐ về các qui định AT-VSLĐ trong phòng ngừa bệnh tật và sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân... H ệu quả ca t ệp uấ luyệ , tuyê truyề A -VSLĐ 1.Cải thiện nâng tỷ lệ nhóm có kiến thức tốt trở lên, thực hành đúng sau huấn luyện cao hơn trước khi can thiệp Phân tích và tính chỉ số hiệu quả can thiệp (CSHQ) theo đơn vị %, bằng chỉ số hiệu quả sau can thiệp trừ chỉ số hiệu quả trước can thiệp và chia cho chỉ số hiệu quả trước can thiệp. 2.Đánh giá hiệu quả can thiệp ở nhóm can thiệp và so sánh nhóm chứng Phân tích và tính hiệu quả can thiệp (HQCT) theo đơn vị %, bằng hiệu quả can thiệp ở nhóm can thiệp so với nhóm so sánh 3. Thống kê và mô tả số trường hợp bị tai nạn, nghỉ ốm trước và sau can thiệp mà có nguyên nhân liên quan đến các yếu tố có hại, nguy hiểm trong điều kiện lao động. - So sánh số lượng TNLĐ do quá trình lao động ở nhóm can thiệp trước và sau can thiệp. - So sánh số lượng nghỉ ốm đau, bệnh tật ở nhóm can thiệp trước và sau can thiệp (chỉ so sánh nguyên nhân nghỉ do tai nạn, mệt mỏi do lao động). Phụ lục 8: Một số kết quả phân tích phân tích và so sánh nhóm tuổi đời, tuổi nghề và sức khỏe NLĐ ở 2 công ty * Một số kết quả phân tích và so sánh nhóm tuổi đời, tuổi nghề theo từng công ty: N m tuổ đờ cô â ở địa đ ểm ca t ệp và N ậ xét: Nhóm tuổi đời của đối tượng thuộc địa điểm can thiệp tập trung chủ yếu là độ tuổi 20-40 tuổi. Nhóm 20-29 tuổi chiếm xấp xỉ 50%; Nhóm 30-40 tuổi chiếm xấp xỉ 42%; Còn nhóm tuổi 40 chỉ chiếm <10%. Hình trên cho thấy nhóm tuổi đời nữ công nhân ở địa điểm so sánh cũng có tỷ lệ tương đương với nữ công nhân thuộc địa điểm nghiên cứu ở cả 4 nhóm tuổi đời. 7.8% 47.5% 41.3% 3.5% 5.8% 51.5% 40.5% 2.3% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 40 tuổi Địa điểm CT Địa điểm so sánh N m tuổ ề cô â ở địa đ ểm ê ca t ệp và N ậ xét: Nhóm tuổi nghề của đối tượng thuộc địa điểm can thiệp tập trung chủ yếu 2 nhóm tuổi nghề 1-<2 năm và 2-5 năm (1-2 năm chiếm xấp xỉ 47%, nhóm 2-5 năm chiếm xấp xỉ 53%). Còn nhóm tuổi nghề 6-10 năm chỉ chiếm <1% và không có trường hợp nào nằm trong nhóm tuổi nghề >10 năm. Đối với địa điểm so sánh thì tập trung 3 nhóm tuổi nghề từ 1-<2 năm, 2-5 năm và 6-10 năm (tỷ lệ các nhóm chiếm theo thứ tự là 30%, 37,5% và 29,5%), còn nhóm tuổi nghề >10 năm chiếm 3%. 46.8% 52.9% 0.3% 0% 30.0% 37.5% 29.5% 3.0% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 1-10 năm Địa điểm CT Địa điểm so sánh Phụ lục 9: Một số tiêu chuẩn TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5508 : 2009 KHÔNG KHÍ VÙNG LÀM VIỆC - YÊU CẦU VỀ ĐIỀU KIỆN VI KHÍ HẬU VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO Bảng 1 - Yêu cầu điều kiện nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ chuyển động không khí và cường độ bức xạ nhiệt ở nơi làm việc Loại lao động Khoảng nhiệt độ không khí, ( o C) Độ ẩm không khí, (%) Tốc độ chuyển động không khí, (m/s) Cường độ bức xạ nhiệt theo diện tích tiếp xúc, W/m 2 Nhẹ 20 đến 34 40 đến 80 0,1 đến 1,5 35 khi tiếp xúc trên 50% diện tích cơ thể người 70 khi tiếp xúc trên 25% đến 50% diện tích cơ thể người 100 khi tiếp xúc dưới 25% diện tích cơ thể người Trung bình 18 đến 32 40 đến 80 0,2 đến 1,5 Nặng 16 đến 30 40 đến 80 0,3 đến 1,5 Bảng 2 - Mức giới hạn cho phép theo nhiệt độ cầu ướt (WBGT)* Đ n v t nh độ Celcius (oC) Loại lao động Nhẹ Trung bình Nặng Lao động liên tục 30,0 26,7 25,0 75% lao động, 25% nghỉ 30,6 28,0 25,9 50% lao động, 50% nghỉ 31,4 29,4 27,9 25% lao động, 75% nghỉ 32,2 31,4 30,0 CHÚ THÍCH: * Mức giới hạn cho phép theo WBGT lấy theo qui định của Tổ chức lao động quốc tế (ILO) Bảng 3 - Qui định số điểm đo theo diện tích cơ sở sản xuất Diện tích cơ sở sản xuất, m2 Số điểm đo Dưới 100 4 100 đến 400 8 Trên 400 Xác định theo khoảng cách giữa các vị trí làm việc không vượt quá 10m Bảng 4 - Sai số cho phép của dụng cụ đo các điều kiện vi khí hậu Thông số Khoảng đo Sai số cho phép Nhiệt độ không khí, đo bằng nhiệt kế bầu khô ( o C) Từ 0 đến 50 ± 0,2 Nhiệt độ không khí, đo bằng nhiệt kế bầu ướt ( o C) Từ 0 đến 50 ± 0,2 Nhiệt độ bề mặt (oC) Từ 0 đến 50 ± 0,5 Độ ẩm không khí tương đối (%) Từ 10 đến 90 ± 1 Tốc độ chuyển động không khí (m/s) Từ 0 đến 5 ± 0,1 Trên 5 ± 0,5 Cường độ bức xạ nhiệt độ (W/m2) Từ 10 đến 350 ± 0,5 Trên 350 ± 5,0 PHỤ LỤC A ĐIỀU KIỆN VI KHÍ HẬU THÍCH HỢP TRONG CƠ SỞ SẢN XUẤT A.1. Điều kiện vi khí hậu được coi là thích hợp, không gây cảm giác khó chịu về nhiệt được giới thiệu như trong bảng A.1 [4]: Bảng A.1 - Điều kiện vi khí hậu thích hợp trong cơ sở sản xuất Thời gian (mùa) Loại công việc Nhiệt độ không khí ( o C) Độ ẩm không khí (%) Tốc độ gió (m/s) Tối ưu Cho phép Tối ưu Cho phép Tối ưu Cho phép Tối thiểu Tối đa Lạnh Nhẹ Trung bình Nặng 24 22 20 20 18 16 28 26 24 50 đến 70 40 đến 80 0,1 0,2 0,3 0,2 0,4 0,5 Nóng Nhẹ Trung bình Nặng 28 26 24 24 22 20 34 32 30 50 đến 70 40 đến 80 0,5 1,5 A.2. Trường hợp làm việc trong cabin, trạm điều hành và các cơ sở khác mà công việc thực hiện gây ra căng thẳng thần kinh tâm lý, cần đảm bảo giá trị nhiệt độ trong khoảng từ 24°C đến 26°C, độ ẩm dưới 80 %, tốc độ chuyển động của không khí 0,5 m/s. QUYẾT ĐỊNH 3733/2002/QĐ-BYT NGÀY 10/10/2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH 21 TIÊU CHUẨN VỆ SINH LAO ĐỘNG, 05 NGUYÊN TẮC VÀ 07 THÔNG SỐ VỆ SINH LAO ĐỘNG BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ HAI MƯƠI MỐT (21) TIÊU CHUẨN, NĂM (05) NGUYÊN TẮC VÀ BẢY (07) THÔNG SỐ VỆ SINH LAO ĐỘNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 10 tháng 10 năm 2002) Phần thứ nhất: Hai mươi mốt (21) tiêu chuẩn vệ sinh lao động 1. Tiêu chuẩn cơ sở vệ sinh - phúc lợi 2. Tiêu chuẩn khoảng cách bảo vệ vệ sinh 3. Lao động thể lực - Tiêu chuẩn phân loại thao tác theo tiêu hao năng lượng 4. Lao động thể lực - Tiêu chuẩn phân loại thao tác theo tần số nhịp tim 5. Tiêu chuẩn mang vác - Giới hạn trọng lượng cho phép 6. Tiêu chuẩn chiếu sáng 7. Tiêu chuẩn vi khí hậu 8. Tiêu chuẩn bụi silic 9. Tiêu chuẩn bụi không chứa silic 10. Tiêu chuẩn bụi bông 11. Tiêu chuẩn bụi amiăng 12. Tiêu chuẩn tiếng ồn 13. Tiêu chuẩn rung 14. Tiêu chuẩn từ trường tĩnh - Mật độ từ thông 15. Tiêu chuẩn từ trường tần số thấp - Mật độ từ thông 16. Tiêu chuẩn cường độ điện từ trường tần số thấp và điện trường tĩnh 17. Tiêu chuẩn cường độ điện từ trường dải tần số 30kHz - 300GHz 18. Bức xạ tử ngoại - Giới hạn cho phép 19. Tiêu chuẩn phóng xạ 20. Bức xạ tia X - Giới hạn cho phép 21. Hoá chất - Giới hạn cho phép trong không khí vùng làm việc Phần thứ hai: Năm (05) nguyên tắc và bảy (07) thông số vệ sinh lao động 1. Nguyên tắc 1 - Ecgônômi thiết kế các hệ thống lao động 2. Nguyên tắc 2 - Ecgônômi thiết kế vị trí lao động 3. Nguyên tắc 3 - Ecgônômi thiết kế máy móc công cụ 4. Nguyên tắc 4 - Bố trí vùng làm việc 5. Nguyên tắc 5 - Vị trí lao động với máy vi tính 6. Thông số 1 - Vị trí lao động với máy vi tính 7. Thông số 2 - Chiều cao bề mặt làm việc 8. Thông số 3 - Khoảng cách nhìn từ mắt tới vật 9. Thông số 4 - Góc nhìn 10. Thông số 5 - Không gian để chân 11. Thông số 6 - Chiều cao nâng nhấc vật 12. Thông số 7 - Thông số sinh lý về căng thẳng nhiệt - Trị số giới hạn Tiêu chuẩn 3733/2002 QĐ-BYT; HÓA CHẤT – GIỚI HẠN CHO PHÉP TRONG KHÔNG KHÍ VÙNG LÀM VIỆC TT Tên hóa chất ( Phiên bản tiếng Việt) Công thức hóa học Trung bình 8 giờ ( mg/m 3 ) ( TWA) Từng lần tối đa ( mg/m 3 ) (STEL) 1 Acrolein CH2CHCHO 0,25 0,50 2 Acrylamit CH2CHCONH2 0,03 0,2 3 Acryllonitril CH2CHCN 0,5 2,5 4 Alyl axetat C5H8O3 - 2 5 Amoniac NH3 17 25 6 Amyl axetat CH3COOC5H11 200 500 7 Anhydrit phtalic C8H4O3 2 3 8 Anilin C6H5NH2 4 8 9 ANTU C10H7NHC(NH2)S 0,3 1,5 10 Asen và các hợp chất chứa asen As 0,03 - 11 Asin AsH3 0,05 0,1 12 Atphan 5 10 13 Axeton (CH3)2CO 200 1000 14 Axeton xyanohydrin CH3C(OH)CNCH3 - 0,9 15 Axetonitril CH3CN 50 100 16 Axetylen C2H2 - 1000 17 Axit Trịlophennoxy axetic C6H2Cl3OCH2COOH 5 10 18 Axit Axetic CH3COOH 25 35 19 Axit boric và các hợp chất H2BO3 0,5 1 20 Axit Clohydric HCl 5 7,5 21 Axit Formic HCOOH 9 18 22 Axit metacrylic C4H6O2 50 80 23 Axit Nitrơ HNO2 45 90 24 Axit Nitric HNO3 5 10 25 Axit Oxalic (COOH)22H2O 1 2 26 Axit Sunfuric H2SO4 1 2 27 Bạc Ag 0,01 0,1 28 Cacbon dioxit CO2 900 1800 29 Clo Cl2 1,5 3 30 Hyđro Sunfua H2S 10 15 31 Nitơ Đioxit NO2 và N2O2 5 10 32 Nitơ Mono oxit NO 10 20 33 Sunfua dioxit SO2 5 10 ..... .............................. ................. ........ ........... Phụ lục 10: Một số hình ảnh tại địa điểm nghiên cứu Một số hình ảnh khám sức khỏe, phỏng vấn NLĐ Một số hình ảnh đo kiểm môi trường lao động Một số hình ảnh huấn luyện AT-VSLĐ Một số hình ảnh tuyên truyền bằng poster tại khu vực sản xuất
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dieu_kien_lao_dong_tinh_trang_suc_khoe_va.pdf