Luận án Nghiên cứu độ bền khung sát xi xe chữa cháy rừng đa năng
Rừng là lá phổi xanh của trái đất, nơi dự trữ sinh quyển và là yếu tố quyết định
ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu. Tính đến ngày 31/12/2018, Việt Nam có
14.491.295 triệu ha rừng, trong đó rừng tự nhiên là 10.255.525 triệu ha và
4.235.770 triệu ha rừng trồng [1]. Hàng năm rừng đã cung cấp một khối lượng lớn
lâm sản cho các ngành kinh tế quốc dân. Ngoài ra rừng còn có tác dụng điều hòa khí
hậu, chống lũ quét, sói mòn đất, giữ nước cho hồ thủy điện, hạn chế sự biến đổi khí
hậu toàn cầu. Hiện nay diện tích rừng ở Việt Nam và trên thế giới đang ngày càng
bị suy giảm nghiêm trọng, một trong những nguyên nhân gây mất rừng đó là do nạn
cháy rừng gây ra.
Tại Việt Nam, theo số liệu thống kê của Tổng cục Lâm nghiệp, trong năm
2016 cả nước có hơn 3.000 ha rừng bị thiệt hại do cháy; trong năm 2017 tổng diện
tích rừng bị cháy là 300 ha, giảm 10 lần so với năm 2016 [4]. Theo số liệu của 6
tháng đầu năm 2019, cả nước xảy ra 156 vụ cháy rừng với khoảng 930 ha diện tích
rừng bị cháy, tăng 61 vụ và tăng 705 ha rừng bị cháy so với cùng kỳ năm 2018 [5].
Trên thế giới, hàng năm cũng xảy ra nhiều vụ cháy rừng gây thiệt hại lớn về
người và tài sản. Tuy nhiên, các nước trên thế giới phần lớn được trang bị các thiết
bị chữa cháy vừa phong phú và hiện đại. Trong khi đó tại Việt Nam, các thiết bị
chữa cháy rừng còn thô sơ và chưa đáp ứng được yêu cầu chữa cháy. Do đó việc
nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật vào phòng chống và thiết kế các thiết bị
chữa cháy rừng nhằm hạn chế do cháy rừng gây ra là cần thiết.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu độ bền khung sát xi xe chữa cháy rừng đa năng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP LƯƠNG VĂN VẠN NGHIÊN CỨU ĐỘ BỀN KHUNG SÁT XI XE CHỮA CHÁY RỪNG ĐA NĂNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ Hà Nội - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP LƯƠNG VĂN VẠN NGHIÊN CỨU ĐỘ BỀN KHUNG SÁT XI XE CHỮA CHÁY RỪNG ĐA NĂNG CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ MÃ SỐ: 9520103 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS. TS NGUYỄN THANH QUANG 2. TS. TRẦN VĂN TƯỞNG Hà Nội - 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu riêng của tôi, được sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Nguyễn Thanh Quang và TS. Trần Văn Tưởng. Các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công bố ở bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2020 Hướng dẫn khoa học 2 TS Trần Văn Tưởng Hướng dẫn khoa học 1 PGS. TS Nguyễn Thanh Quang Tác giả luận án Lương Văn Vạn ii LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất tới người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Thanh Quang và TS Trần Văn Tưởng đã tận tình hướng dẫn, định hướng và chỉ bảo giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án này. Xin trân trọng gửi lời cám ơn đến các thầy cô, cán bộ của khoa Cơ điện và Công trình, phòng Đào tạo sau đại học trường Đại học Lâm Nghiệp đã có những đóng góp ý kiến, hỗ trợ rất thiết thực trong suốt quá trình tôi thực hiện luận án. Tôi xin trân trọng bày tỏ lời cám ơn đến Ban Giám hiệu và toàn thể các thầy trong Khoa Cơ khí Động lực, Khoa Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long, đã luôn tạo điều kiện, ủng hộ và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình theo học Nghiên cứu sinh. Tôi xin trân trọng cảm ơn các nhà khoa học thuộc lĩnh vực Cơ khí Động lực của các trường Đại học Lâm nghiệp, Học viện Kỹ thuật Quân sự, Học Viện Nông nghiệp Việt Nam, Đại học Giao thông vận tải, Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Công nghiệp Hà Nội đã giúp đỡ tôi hoàn thành luận án. Cuối cùng, xin gửi lời cảm ơn nhất tới gia đình đã luôn ở bên cạnh động viên, chia sẻ những khó khăn và giúp tôi hoàn thành luận án. Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2020 Nghiên cứu sinh Lương Văn Vạn iii DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Danh mục các ký hiệu Ký hiệu Tên gọi Đơn vị mc, mt, ms Khối lượng cabin, thùng hàng và khối lượng khung xe kg Zc, Zt, Zs Dịch chuyển của cabin, thùng hàng và dịch chuyển của khối lượng khung xe m θcx, θtx, θsx Góc xoay của cabin, thùng hàng và khung xe quanh trục x rad θcy, θty, θsy Góc xoay của cabin, thùng hàng và khung xe quanh trục y rad Jcx, Jtx, Jsx Moment quán tính của cabin, thùng hàng và khung xe quanh trục x kgm2 Jcy, Jty, Jsy Moment quán tính của cabin, thùng hàng và khung xe quanh trục y kgm2 Zu1, Zu2, Zu3 Chuyển vị của khối lượng không được treo cầu trước, cầu giữa và cầu sau theo phương Z m mu1, mu2, mu3 Khối lượng không được treo cầu trước, cầu giữa và cầu sau kg Ju1, Ju2, Ju3 Moment quán tính của khối lượng không được treo cầu trước, cầu giữa, cầu sau kgm2 θu1, θu2, θu3 Góc xoay của khối lượng không được treo cầu trước, cầu giữa và cầu sau quanh trục X rad Z4, Z5 Chuyển vị của cơ cấu cắt cây phía trước, cơ cấu cắt cỏ phía sau m m4, m5 Khối lượng cơ cấu cắt cây phía trước, cơ cấu cắt cỏ phía sau kg J4, J5 Moment quán tính của cơ cấu cắt cây phía trước, cơ cấu cắt cỏ phía sau kgm2 iv θ4, θ5 Góc xoay của cơ cấu cắt cây phía trước, cơ cấu cắt cỏ phía sau quanh trục X rad Kc11, Kc12, Kc21, Kc22 Hệ số cản giảm chấn lắp cabin trước trái, trước phải, sau trái, sau phải Ns/m Cc11, Cc12, Cc21, Cc22 Độ cứng lò xo lắp cabin trước trái, trước phải, sau trái, sau phải N/m Kt11, Kt12, Kt21, Kt22 Hệ số cản giảm chấn lắp thùng hàng trước trái, trước phải, sau trái, sau phải Ns/m Ct11, Ct12, Ct21, Ct22 Độ cứng lò xo lắp thùng hàng trước trái, trước phải, sau trái, sau phải N/m Cs11, Cs12 Độ cứng lò xo hệ thống treo cầu trước trái, phải N/m Ks11, Ks12 Hệ số cản giảm chấn hệ thống treo cầu trước trái, phải Ns/m Cs21, Cs22 Độ cứng lò xo hệ thống treo cầu giữa trái, phải N/m Cs31, Cs32 Độ cứng lò xo hệ thống treo cầu sau trái, phải N/m CL11, CL12 Độ cứng lốp xe cầu trước trái, phải N/m KL11, KL12 Hệ số cản nhớt lốp xe cầu trước trái, phải Ns/m CL21, CL22 Độ cứng lốp xe cầu giữa trái, phải N/m KL21, KL22 Hệ số cản nhớt lốp xe cầu giữa trái, phải Ns/m CL31, CL32 Độ cứng lốp xe cầu sau trái, phải N/m KL31, KL32 Hệ số cản nhớt lốp xe cầu sau trái, phải Ns/m K11, K12 Hệ số cản giảm chấn lắp cơ cấu cắt cây phía trước trái, phải Ns/m K21, K22 Hệ số cản giảm chấn lắp cơ cấu cuốc đất phía sau trái, phải Ns/m C21, C22 Độ cứng bộ phận đàn hồi lắp cơ cấu cắt cỏ phía sau trái, phải N/m B Khoảng cách từ tâm xe đến bánh xe trái hoặc phải m v d Khoảng cách từ tâm xe đến điểm liên kết hệ thống treo trái hoặc phải m l1, l2 Khoảng cách từ tâm ô tô đến tâm cầu trước, cầu sau m l3 Khoảng cách từ tâm cầu trước đến đầu xe m l4 Khoảng cách từ tâm cầu sau đến đuôi xe m l5 Khoảng cách từ điểm bắt hệ thống treo trên khung đến tâm cầu số 2 hoặc tâm cầu số 3 m c1, c2 Khoảng cách từ tâm cabin đến điểm liên kết hệ thống treo của cabin trái, phải m c3, c4 Khoảng cách từ tâm cabin đến điểm liên kết hệ thống treo của cabin trước, sau m e1, e2 Khoảng cách từ tâm thùng hàng đến điểm liên kết hệ thống treo của thùng hàng trái, phải m e3, e4 Khoảng cách từ tâm thùng hàng đến điểm liên kết hệ thống treo của thùng hàng trước, sau m h1, h2, h3, h4, h5, h6 Chiều cao mấp mô mặt đường tại vị trí bánh trước trái, trước phải, giữa trái, giữa phải, sau trái, sau phải m vi Danh mục các chữ viết tắt Chữ viết tắt Giải nghĩa NCS Nghiên cứu sinh PTHH Phần tử hữu hạn CCR Chữa cháy rừng CB Cảm biến KĐ Khuếch đại PC Máy vi tính PSD Viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Power Spectral Density. Nghĩa là hàm mật độ phổ năng lượng ISO Viết tắt của cụm từ tiếng Anh: International Organization for Standardization. Nghĩa là Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế 3D Viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Three dimension. Nghĩa là 3 chiều CAD Viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Computer Aided Design. Nghĩa là thiết kế với sự trợ giúp của máy tính CAE Viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Computer Aided Engineering. Nghĩa là phân tích công nghệ với sự trợ giúp của máy tính vii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ....................................................... iii MỤC LỤC ................................................................................................................. ivi DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................ xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................................... xii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của luận án ....................................................................................... 1 2. Mục tiêu của luận án ............................................................................................... 2 3. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................. 2 4. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 2 5. Nội dung và bố cục của luận án .............................................................................. 3 6. Những kết quả mới của luận án .............................................................................. 3 7. Ý nghĩa thực tiễn của luận án .................................................................................. 3 8. Ý nghĩa khoa học của luận án ................................................................................. 3 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................... 5 1.1. Giới thiệu về xe chữa cháy rừng đa năng ........................................................ 5 1.1.1. Cấu tạo xe chữa cháy rừng đa năng .................................................................. 5 1.1.2. Nguyên lý làm việc của xe chữa cháy rừng đa năng......................................... 6 1.1.3. Thông số kỹ thuật xe chữa cháy rừng đa năng.................................................. 8 1.1.4. Đặc điểm làm việc xe chữa cháy rừng đa năng ................................................ 9 1.1.5. Các dạng tải trọng động tác dụng lên khung xe trong quá trình hoạt động của xe ............................................................................................................................... 10 viii 1.1.6. Đặc điểm đường ô tô lâm nghiệp .................................................................... 12 1.2. Tổng quan về khung sát xi ô tô ....................................................................... 14 1.2.1. Giới thiệu về khung sát xi xe ô tô ................................................................... 14 1.2.2. Công nghệ sản xuất khung xe ......................................................................... 15 1.2.3. Chức năng của khung xe ................................................................................. 15 1.2.4. Vật liệu làm khung xe ..................................................................................... 17 1.2.5. Yêu cầu đặt ra trong thiết kế và sử dụng sát xi ............................................... 18 1.2.6. Đặc điểm kết cấu khung sát xi xe chữa cháy rừng đa năng ............................ 18 1.3. Các phương pháp nghiên cứu độ bền khung sát xi ....................................... 21 1.3.1. Nghiên cứu độ bền theo tải trọng cực đại ....................................................... 21 1.3.2. Nghiên cứu độ bền trong điều kiện tải trọng động ......................................... 21 1.3.3. Nghiên cứu độ bền mỏi khung sát xi .............................................................. 21 1.4. Tình hình nghiên cứu sát xi trên thế giới và tại Việt Nam ........................... 28 1.4.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới về thiết kế, chế tạo sát xi ......................... 28 1.4.2. Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam về thiết kế, chế tạo sát xi ........................ 32 1.5. Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................... 33 1.6. Nội dung của luận án ....................................................................................... 33 Kết luận chương 1 ................................................................................................... 35 CHƯƠNG 2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỘ BỀN KHUNG SÁT XI XE CHỮA CHÁY RỪNG ĐA NĂNG ............................................................. 36 2.1. Các phương pháp đánh giá độ bền khung sát xi ........................................... 36 2.1.1. Ứng suất tương đương (Von Mises) ............................................................... 36 2.1.2. Đánh giá theo độ bền mỏi khung sát xi ........................................................... 37 2.2. Xây dựng mô hình xe chữa cháy rừng đa năng............................................. 44 2.2.1. Xây dựng mô hình 3-D xe chữa cháy rừng đa năng ....................................... 44 ix 2.2.2. Xây dựng mô hình tính toán độ bền khung sát xi xe chữa cháy rừng đa năng45 2.3. Xây dựng mô hình xác định tải trọng động tác dụng lên khung sát xi ....... 52 2.3.1. Phương pháp xây dựng mô hình ..................................................................... 52 2.3.2. Xây dựng mô hình không gian ........................................................................ 53 2.4. Tính toán xác định tải trọng động .................................................................. 62 2.4.1. Xe chuyển động thẳng trên đường đi qua mấp mô có định dạng ................... 62 2.4.2. Xe chuyển động thẳng trên đường mấp mô theo tiêu chuẩn ISO 8608:1995 . 71 Kết luận chương 2 ................................................................................................... 73 CHƯƠNG 3 KHẢO SÁT ĐỘ BỀN KHUNG SÁT XI XE CHỮA CHÁY RỪNG ĐA NĂNG ................................................................................................... 75 3.1. Các chế độ tính bền theo tải trọng .................................................................. 75 3.2. Phân tích dao động riêng của khung .............................................................. 75 3.3. Đánh giá độ bền phá hủy của khung sát xi xe chữa cháy rừng đa năng..... 77 3.3.1. Các trường hợp chịu tải trọng lớn nhất ........................................................... 78 3.3.2. Đánh giá độ bền khung sát xi dưới tác động của tải trọng động ..................... 91 3.4. Đánh giá độ bền mỏi của khung sát xi xe chữa cháy rừng đa năng ............ 96 Kết luận chương 3 ................................................................................................... 99 CHƯƠNG 4 NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ................................................. 101 4.1 Mục đích, đối tượng thí nghiệm ..................................................................... 101 4.1.1. Mục đích thí nghiệm ..................................................................................... 101 4.1.2. Đối tượng thí nghiệm .................................................................................... 101 4.2. Các thông số đo ............................................................................................... 101 4.3. Lựa chọn phương pháp và thiết bị đo .......................................................... 102 4.3.1. Phương pháp đo phản lực pháp tuyến từ mặt đường tác dụng lên bánh xe .. 102 x 4.3.2. Phương pháp đo chuyển vị tại một điểm trên khung sát xi theo phương thẳng đứng ......................................................................................................................... 102 4.4. Các phương pháp và thiết bị thí nghiệm ...................................................... 102 4.4.1. Thí nghiệm xác định phản lực pháp tuyến .................................................... 102 4.4.2. Thí nghiệm xác định chuyển vị tại một điểm trên khung sát xi .................... 105 4.4.3. Các thiết bị, cả ... 1]. ISO 8608:1995. [52]. Zhu Zhengtao, Ding Chenghui (2006) FEM analysis on a vehicle of drive axle housing of different Thickness. Modern Manufacturing Engineering, 2006-1. [53] Kamnik. R, Boettiger. F, Hunt. K (2003) Roll dynamics and lateral load transfer estimation in articulated heavy freight vehicles, Proceedings of the Institution of Mechanical Engineers, Part D: Journal of Automobile Engineering. [54]. Klas Bogsjo, Krzysztof Podgorski, Igor Rychlik (2010): Models for road surface roughness, Gothenburg University, Sweden [55]. Li Liang, Song Jian, He Lin, Zhang Mengjun, Li Hongzhi (2015): Life prediction based on transient dynamics analysis of van semi-trailer with air suspension system, Tsinghua University. [56]. M.J. Nunney (2007) Light and Heavy Vehicle Technology. Fourth edition, Butterworth-Heinemann. [57]. А.И.Гришкевич (1984) Проектирование трансмиссий автомобилей. Справочник. Машиностроение, Москва. [58]. Mehdi Mahmoodi-k, Iraj Davoodabadi, Vinko Višnjić, Amir Afkar (2014), Stress And Dynamic Analysis Of Optimized Trailer Chassis, Original scientific paper, ISSN 1330-3651(Print), ISSN 1848-6339 (Online). [59]. [60]. АвТОМОБили (1999), урАл-4320-10, урАл-4320-31, и иХ МОдифиКАции. [61]. R. Budynas, and K.J. Nisbett (2013) Shigley's Mechanical Engineering Design. 9th Edition, McGraw-Hill, New York. [62]. T.L. Anderson, (2006), Fracture Mechanics – Fundamentals and Applications, Third Edition, CRC Press, Boca Raton, FL. [63]. V S Thangarasu, N V Dhandapani, G Sureshkannan, (2015), A study on fatigue failure analysis of an off-highway vehicle chassis rear rail structure using 126 finite element approach, International Journal of Applied Engineering Research, ISSN 0973-4562 Vol. 10 No.71. [64]. Li Zhang, Xizhe Zang, Laichun Suo, Yanhe Zhu and Jie Zhao, (2014), Static Analysis and Modal Analysis of Heavy-load Manipulator based on ANSYS, Applied Mechanics and Materials, ISSN: 1662-7482, Vols. 556-562, pp 1059-1064. [65]. Mr. Vipul U Desai, Prof. Ravi G Lingannavar, (2018), Weight Optimization and Fatigue life estimation of Heavy Vehicle Chassis under service loading conditions, International Research Journal of Engineering and Technology (IRJET). [66]. Yogesh. B. Dupare, Raju.B.Tirpude and Akshay.Y.Bharadbhunje, (2014), Fatigue analysis in connecting rod using ansys, International Journal of Modern Trends in Engineering and Research. [67]. N. Sinan Köksal, Arif Kayapunar and Mehmet Çevik, (2013), Fatigue analysis of a notched cantilever beam using ansys workbench, Proceedings of the Fourth International Conference on Mathematical and Computational Applications June 11-13, 2013. Manisa, Turkey, pp.111-118. [68]. Yongliang Yuan, (2018), Fatigue Analysis of Mobile Maintenance Platform Based on Ansys Workbench, MATEC Web of Conferences 175, (2018), IFCAE-IOT 2018. [69]. Mohammad Zehsaz- Morteza Homayoun Sadeghi-Mir Mohammad EttefaghReza Hassannejad, (2014), Fatigue strength of a chassis of a semi-heavy truck under dynamic loads due to real road roughness, Transactions of FAMENA volume 38(issue 4):89-105. [70]. F. Polat, Y.Altun, Y.Maral, (2017), Fatigue analysis of electrical vehicle chassis, Journal of Engineering Research and Applied Science, Volume 5(2), December 2016, pp 408-416, ISSN 2147-3471. [71]. Mr. Venukumar R Bankapur, Prof. Sanjeev. A. Janawade, (2015), Fatigue Analysis of Tractor Trailer Chassis, International Research Journal of Engineering and Technology, Volume: 02 Issue: 03 | June-2015, e-ISSN: 2395 -0056. [72]. John George and Daniel Gross, (2016), Fatigue Life Prediction of an Automotive Chassis System with Combined Hardening Material Model, SAE International by University of Waterloo. PHỤ LỤC 1 MỤC LỤC PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: THÔNG SỐ MÔ HÌNH XE CHỮA CHÁY RỪNG ĐA NĂNG ......... 2 PHỤ LỤC 2: CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE CHỮA CHÁY RỪNG ĐA NĂNG ......................................................................................................................... 3 PHỤ LỤC 3: TẢI TRỌNG ĐỘNG KHI HAI BÁNH TRƯỚC BỊ MẤP MÔ ........... 5 PHỤ LỤC 4: TẢI TRỌNG ĐỘNG KHI BÁNH TRƯỚC PHẢI BỊ MẤP MÔ ......... 8 PHỤ LỤC 5: TẢI TRỌNG ĐỘNG KHI BÁNH SAU PHẢI BỊ MẤP MÔ............. 10 PHỤ LỤC 6: TẢI TRỌNG ĐỘNG KHI HAI BÁNH CHÉO BỊ MẤP MÔ ............ 13 PHỤ LỤC 7: TẢI TRỌNG ĐỘNG KHI XE CHUYỂN ĐỘNG TRÊN ĐƯỜNG XẤU (D-E) VÀ RẤT XẤU (E-F) THEO TIÊU CHUẨN ISO 8608:1995 .............. 16 PHỤ LỤC 8: ỨNG SUẤT, CHUYỂN VỊ TRÊN KHUNG SÁT XI KHI HAI BÁNH TRƯỚC GẶP PHẢI MẤP MÔ .................................................................... 18 PHỤ LỤC 9: ỨNG SUẤT, CHUYỂN VỊ TRÊN KHUNG SÁT XI KHI BÁNH TRƯỚC PHẢI GẶP PHẢI MẤP MÔ ...................................................................... 19 PHỤ LỤC 10: ỨNG SUẤT, CHUYỂN VỊ TRÊN KHUNG SÁT XI KHI BÁNH SAU PHẢI GẶP PHẢI MẤP MÔ ............................................................................ 20 PHỤ LỤC 11: ỨNG SUẤT, CHUYỂN VỊ TRÊN KHUNG SÁT XI KHI HAI BÁNH CHÉO NHAU GẶP PHẢI MẤP MÔ .......................................................... 21 2 PHỤ LỤC 1 THÔNG SỐ MÔ HÌNH XE CHỮA CHÁY RỪNG ĐA NĂNG STT Ký hiệu Tên gọi Đơn vị Giá trị 1 mc Khối lượng cabin kg 850 2 mt Khối lượng thùng hàng kg 12050 3 ms Khối lượng được treo kg 2700 4 mu1 Khối lượng không được treo cầu trước kg 1020 5 mu2 Khối lượng không được treo cầu giữa kg 1000 6 mu3 Khối lượng không được treo cầu sau kg 1000 7 m4 Khối lượng cơ cấu cắt cây phía trước kg 1000 8 m5 Khối lượng cơ cấu cắt cỏ phía sau kg 800 9 Jcx Mô men quán tính cabin quanh trục x kgm2 200 10 Jcy Mô men quán tính cabin quanh trục y kgm2 150 11 Jtx Mô men quán tính thùng hàng quanh trục x kgm2 1593 12 Jty Mô men quán tính thùng hàng quanh trục y kgm2 4391 13 Jsx Mô men quán tính khối lượng được treo quanh trục x kgm2 162 14 Jsy Mô men quán tính khối lượng được treo quanh trục y kgm2 443 15 Ju1 Mô men quán tính khối lượng không được treo cầu trước kgm2 510 16 Ju2 Mô men quán tính khối lượng không được treo cầu giữa kgm2 510 17 Ju3 Mô men quán tính khối lượng không được treo cầu sau kgm2 510 18 J4 Mô men quán tính cơ cấu cắt cây phía trước kgm2 498 19 J5 Mô men quán tính cơ cấu cắt cỏ phía sau kgm2 437 3 PHỤ LỤC 2 CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE CHỮA CHÁY RỪNG ĐA NĂNG STT Ký hiệu Tên gọi Đơn vị Giá trị 1 c1 Khoảng cách từ tâm cabin đến điểm liên kết hệ thống treo của cabin trái m 0,7 2 c2 Khoảng cách từ tâm cabin đến điểm liên kết hệ thống treo của cabin phải m 0,6 3 c3 Khoảng cách từ tâm cabin đến điểm liên kết hệ thống treo của cabin trước m 0,8 4 c4 Khoảng cách từ tâm cabin đến điểm liên kết hệ thống treo của cabin sau m 0,7 5 e1 Khoảng cách từ tâm thùng hàng đến điểm liên kết hệ thống treo của thùng hàng trái m 0,8 6 e2 Khoảng cách từ tâm thùng hàng đến điểm liên kết hệ thống treo của thùng hàng phải m 0,8 7 e3 Khoảng cách từ tâm thùng hàng đến điểm liên kết hệ thống treo của thùng hàng trước m 2,5 8 e4 Khoảng cách từ tâm thùng hàng đến điểm liên kết hệ thống treo của thùng hàng sau m 2,5 9 2d Khoảng cách hai điểm liên kết hệ thống treo trái, phải m 1,5 10 2B Khoảng cách hai điểm liên kết bánh xe trái, phải m 2,0 11 l1 Khoảng cách từ tâm khối lượng được treo đến tâm điểm chịu lực trước m 2,538 12 l2 Khoảng cách từ tâm khối lượng được treo đến tâm điểm chịu lực sau m 1,687 13 l3 Khoảng cách từ tâm cầu trước đến đầu xe m 1,847 14 l4 Khoảng cách từ tâm cầu sau đến đuôi xe m 1,9 4 15 l5 Khoảng cách từ điểm bắt hệ thống treo sau trên khung đến tâm cầu số 2 hoặc tâm cầu 3 m 0,55 16 CL11, CL12 Độ cứng của lốp cầu trước trái, phải N/m 569964 17 CL21, CL22 Độ cứng của lốp cầu giữa trái, phải N/m 569964 18 CL31, CL32 Độ cứng của lốp cầu sau trái, phải N/m 569964 19 KL11, KL12 Hệ số cản của lốp cầu trước trái, phải Ns/m 6497 20 KL21, KL22 Hệ số cản của lốp cầu giữa trái, phải Ns/m 6497 21 KL31, KL32 Hệ số cản của lốp cầu sau trái, phải Ns/m 6497 22 Cs11,Cs12 Độ cứng bộ phận đàn hồi hệ thống treo cầu trước trái, phải N/m 401952 23 Cs21, Cs22 Độ cứng bộ phận đàn hồi hệ thống treo cầu giữa trái, phải N/m 527042 24 Cs31, Cs32 Độ cứng bộ phận đàn hồi hệ thống treo cầu sau trái, phải N/m 527042 25 Ks11, Ks12 Hệ số cản giảm chấn hệ thống treo cầu trước trái, phải Ns/m 3248 26 Cc11, Cc12 Cc21, Cc22 Độ cứng bộ phận đàn hồi hệ thống treo cabin trước trái, trước phải, sau trái, sau phải N/m 100000 27 Kc11, Kc12 Kc21, Kc22 Hệ số cản giảm chấn hệ thống treo cabin trước trái, trước phải, sau trái, sau phải Ns/m 750 28 Ct11, Ct12 Ct21, Ct22 Độ cứng bộ phận đàn hồi hệ thống treo thùng hàng trước trái, trước phải, sau trái, sau phải N/m 500000 29 Kt11, Kt12 Kt21, Kt22 Hệ số cản giảm chấn hệ thống treo thùng hàng trước trái, trước phải, sau trái, sau phải Ns/m 4000 30 K11, K12 Hệ số cản giảm chấn lắp thiết bị cắt cây trước trái, trước phải Ns/m 2800 31 C21, C22 Độ cứng bộ phận đàn hồi lắp thiết bị cắt cắt cỏ sau trái, sau phải N/m 80000 32 K21, K22 Hệ số cản giảm chấn lắp thiết bị cắt cắt cỏ sau trái, sau phải Ns/m 2800 5 PHỤ LỤC 3 TẢI TRỌNG ĐỘNG KHI HAI BÁNH TRƯỚC BỊ MẤP MÔ Chiều cao mấp mô h = 0,1m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 15 km/h) Chiều cao mấp mô h = 0,2m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 10 km/h) 6 Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 15 km/h) Chiều cao mấp mô h = 0,3m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 15 km/h) 7 Chiều cao mấp mô h = 0,4m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng Fz3 (v = 15 km/h) PHỤ LỤC 4 TẢI TRỌNG ĐỘNG KHI BÁNH TRƯỚC PHẢI BỊ MẤP MÔ Chiều cao mấp mô h = 0,1m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 10 km/h) 8 Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 15 km/h) Chiều cao mấp mô h = 0,2m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 15 km/h) 9 Chiều cao mấp mô h = 0,3m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 15 km/h) Chiều cao mấp mô h = 0,4m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 10 km/h) 10 Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 15 km/h) PHỤ LỤC 5 TẢI TRỌNG ĐỘNG KHI BÁNH SAU PHẢI BỊ MẤP MÔ Chiều cao mấp mô h = 0,1m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 15 km/h) 11 Chiều cao mấp mô h = 0,2m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 15 km/h) Chiều cao mấp mô h = 0,3m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 10 km/h) 12 Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 15 km/h) Chiều cao mấp mô h = 0,4m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 15 km/h) 13 PHỤ LỤC 6 TẢI TRỌNG ĐỘNG KHI HAI BÁNH CHÉO BỊ MẤP MÔ Chiều cao mấp mô h = 0,1m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 15 km/h) Chiều cao mấp mô h = 0,2m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 10 km/h) 14 Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 15 km/h) Chiều cao mấp mô h = 0,3m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 15 km/h) 15 Chiều cao mấp mô h = 0,4m Tải trọng động Fz1 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 10 km/h) Tải trọng động Fz1 (v = 15 km/h) Tải trọng động Fz3 (v = 15 km/h) 16 PHỤ LỤC 7 TẢI TRỌNG ĐỘNG KHI XE CHUYỂN ĐỘNG TRÊN ĐƯỜNG XẤU (D-E) VÀ RẤT XẤU (E-F) THEO TIÊU CHUẨN ISO 8608:1995 Tải trọng động FZ1 (v = 10 km/h, D-E) Tải trọng động FZ3 (v = 10 km/h, D-E) Tải trọng động FZ1 (v = 15 km/h, D-E) Tải trọng động FZ3 (v = 15 km/h, D-E) 17 Tải trọng động FZ1 (v = 10 km/h, E-F) Tải trọng động FZ3 (v = 10 km/h, E-F) Tải trọng động FZ1 (v = 15 km/h, E-F) Tải trọng động FZ3 (v = 15 km/h, E-F) 18 PHỤ LỤC 8 ỨNG SUẤT, CHUYỂN VỊ TRÊN KHUNG SÁT XI KHI HAI BÁNH TRƯỚC GẶP PHẢI MẤP MÔ Chuyển vị xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi 2 bánh trước bị mấp mô chiều cao 0,2m; vận tốc 20 km/h Ứng suất xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi 2 bánh trước bị mấp mô chiều cao 0,2m; vận tốc 20 km/h Chuyển vị xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi 2 bánh trước bị mấp mô chiều cao 0,3m; vận tốc 20 km/h Ứng suất xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi 2 bánh trước bị mấp mô chiều cao 0,3m; vận tốc 20 km/h 19 PHỤ LỤC 9 ỨNG SUẤT, CHUYỂN VỊ TRÊN KHUNG SÁT XI KHI BÁNH TRƯỚC PHẢI GẶP PHẢI MẤP MÔ Chuyển vị xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi bánh trước phải bị mấp mô chiều cao 0,2m; vận tốc 20 km/h Ứng suất xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi bánh trước phải bị mấp mô chiều cao 0,2m; vận tốc 20 km/h Chuyển vị xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi bánh trước phải bị mấp mô chiều cao 0,3m; vận tốc 20 km/h Ứng suất xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi bánh trước phải bị mấp mô chiều cao 0,3m; vận tốc 20 km/h 20 PHỤ LỤC 10 ỨNG SUẤT, CHUYỂN VỊ TRÊN KHUNG SÁT XI KHI BÁNH SAU PHẢI GẶP PHẢI MẤP MÔ Chuyển vị xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi bánh sau phải bị mấp mô chiều cao 0,2m; vận tốc 20 km/h Ứng suất xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi bánh sau phải bị mấp mô chiều cao 0,2m; vận tốc 20 km/h Chuyển vị xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi bánh sau phải bị mấp mô chiều cao 0,3m; vận tốc 20 km/h Ứng suất xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi bánh sau phải bị mấp mô chiều cao 0,3m; vận tốc 20 km/h 21 PHỤ LỤC 11 ỨNG SUẤT, CHUYỂN VỊ TRÊN KHUNG SÁT XI KHI HAI BÁNH CHÉO NHAU GẶP PHẢI MẤP MÔ Chuyển vị xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi hai bánh chéo nhau bị mấp mô chiều cao 0,2m; vận tốc 20 km/h Ứng suất xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi hai bánh chéo nhau bị mấp mô chiều cao 0,2m; vận tốc 20 km/h Chuyển vị xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi hai bánh chéo nhau bị mấp mô chiều cao 0,3m; vận tốc 20 km/h Ứng suất xuất hiện trên khung sát xi nguyên bản khi hai bánh chéo nhau bị mấp mô chiều cao 0,3m; vận tốc 20 km/h
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_do_ben_khung_sat_xi_xe_chua_chay_rung_da.pdf
- 2. TomTatLuanAn - TiengAnh (ncs.LuongVanVan_DHLN).pdf
- 3. TomTatLuanAn - TiengViet (ncs.LuongVanVan_DHLN)t.pdf
- 4. TrichYeuLuanAn (ncs.LuongVanVan_DHLN).doc
- 5 TrangThongTinDiemMoi (ncs.LuongVanVan_DHLN).docx