Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ bền cho bê tông - Bê tông cốt thép của kết cấu bảo vệ mái đê và bờ biển Việt Nam
Việt Nam là quốc gia có đường bờ biển dài hơn 3260km và hiện đang chịu những ảnh
hưởng nặng nề do tác động của biến đổi khí hậu, nhất là nước biển dâng gây ra. Với
đặc điểm như vậy, việc xây dựng, tu bổ, nâng cấp hệ thống đê và công trình bảo vệ bờ
biển luôn được Đảng, nhà nước và chính phủ coi trọng, nhằm đảm bảo cho sự phát
triển của chiến lược kinh tế, an ninh quốc phòng và giao thông hàng hải. Vai trò của hệ
thống đê biển ngày càng được nâng cao, không chỉ dừng ở mức độ nhằm chống bão,
ngăn mặn, mà còn có sự kết hợp đa mục tiêu để đảm bảo là cơ sở vững chắc, tạo đà
phát triển kinh tế, phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Nghiên cứu về đê biển trên thế giới đã có từ lâu, nhiều nước có thể nói như là đã hoàn
tất, như Hà Lan. Các thành tựu nghiên cứu về khoa học công nghệ đê biển trên thế giới
đã được tổng kết, đánh giá đưa vào các tài liệu sổ tay, quy trình, quy phạm. Tuy nhiên
do những biến động lớn về môi trường, tần suất và cường độ ngày càng gia tăng của
thiên tai, nhất là sự biến đổi khí hậu toàn cầu làm cho vấn đề an toàn bờ biển và công
trình ven biển, nảy sinh nhiều vấn đề mới, phức tạp; vì vậy những nghiên cứu về lĩnh
vực này vẫn tiếp tục được trọng thị trên toàn thế giới.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ bền cho bê tông - Bê tông cốt thép của kết cấu bảo vệ mái đê và bờ biển Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ BỀN CHO
BÊ TÔNG - BÊ TÔNG CỐT THÉP CỦA KẾT CẤU
BẢO VỆ MÁI ĐÊ VÀ BỜ BIỂN VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ BỀN CHO
BÊ TÔNG - BÊ TÔNG CỐT THÉP CỦA KẾT CẤU
BẢO VỆ MÁI ĐÊ VÀ BỜ BIỂN VIỆT NAM
Chuyên ngành: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số: 62 – 58 – 40 – 01
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Vũ Quốc Vương
GS.TS. Ngô Trí Viềng
HÀ NỘI - 2016
i
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả
nghiên cứu và các kết luận trong luận văn là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một
nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào.Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu có) đã
được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Thu Hương
ii
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS.TS. Ngô Trí Viềng và PGS.TS. Vũ
Quốc Vương là hai thầy hướng dẫn trực tiếp tác giả thực hiện luận án. Xin cảm ơn hai
thầy đã dành nhiều công sức, trí tuệ và cả sự hỗ trợ tài chính trong thời gian tác giả
thực hiện luận án.
Tác giả xin trân trọng cám ơn các nhà khoa học trong và ngoài trường đã có những
đóng góp quí báu, chân tình và thẳng thắn để tác giả hoàn thiện luận án.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến chương trình NCKHCN phục vụ phòng chống
thiên tai bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên (KC08) của Bộ
KHCN đã đầu tư kinh phí cho tác giả thực hiện các thí nghiệm trong luận án.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến Trường Đại học Thủy lợi, Phòng Vật liệu vô cơ –
Viện Khoa học Vật liệu–Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam, Phòng
nghiên cứu Vật liệu – Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Viện Vật liệu xây dựng Việt
Nam đã tạo điều kiện cơ sở vật chất cho các thí nghiệm trong nghiên cứu của tác giả.
Tác giả trân trọng cám ơn Vụ Đại học và Sau Đại học – Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
môn Thủy công, Phòng Đào tạo Đại học và sau Đại học – Trường Đại học Thủy lợi,
Cục sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ đã có những giúp đỡ quí báu cho tác
giả trong quá trình thực hiện nghiên cứu của mình.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến các đồng nghiệp của tác giả tại Bộ môn Vật liệu
xây dựng đã không quản khó khăn, vất vả cùng tác giả tiến hành các thí nghiệm trong
phòng, thí nghiệm hiện trường, cũng như gánh vác công việc để tác giả có thời gian
hoàn thành luận án.
Cuối cùng, tác giả xin chân thành cám ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình luôn động
viên, khích lệ để tác giả hoàn thành luận án nghiên cứu.
Tác giả
Nguyễn Thị Thu Hương
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii
MỤC LỤC ............................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................ xi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................................. xii
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................... 1
2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 2
4. Phương pháp tiếp cận và nghiên cứu ....................................................................... 2
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài................................................................. 3
6. Những đóng góp mới của luận án ........................................................................... 3
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU BẢO VỆ MÁI ĐÊ VÀ BỜ BIỂN
BẰNG BÊ TÔNG - BÊ TÔNG CỐT THÉP ............................................................... 4
1.1 Hiện trạng và nguyên nhân hư hỏng kết cấu bảo vệ mái đê và bờ biển bằng
BT-BTCT..................................................................................................................... 4
1.1.1 Khái quát về các dạng kết cấu bảo vệ mái đê và bờ biển............................ 4
1.1.2 Hiện trạng hư hỏng .................................................................................... 11
1.1.3 Nguyên nhân hư hỏng ............................................................................... 15
1.2 Tình hình nghiên cứu các giải pháp nâng cao độ bền cho BT-BTCT làm việc
trong môi trường biển ................................................................................................ 24
1.2.1 Các nghiên cứu trên thế giới ..................................................................... 24
1.2.2 Các nghiên cứu ở Việt Nam ...................................................................... 26
1.2.3 Phân tích, đánh giá các kết quả nghiên cứu đã công bố ............................ 28
1.2.4 Định hướng nghiên cứu trong luận án ...................................................... 29
1.3 Cơ sở khoa học lựa chọn giải pháp nâng cao độ bền cho BT-BTCT của kết
cấu bảo vệ mái đê và bờ biển trong điều kiện Việt Nam .......................................... 30
1.3.1 Các giải pháp nâng cao độ bền cho BT-BTCT công trình biển ................ 31
1.3.2 Phân tích lựa chọn giải pháp thích hợp cho BT-BTCT kết cấu bảo vệ mái
đê và bờ biển .......................................................................................................... 33
iv
1.3.3 Phân tích lựa chọn tổ hợp phụ gia ............................................................. 34
1.4 Kết luận chương 1 ............................................................................................ 38
CHƯƠNG 2 VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................... 40
2.1 Vật liệu sử dụng trong nghiên cứu ................................................................... 40
2.1.1 Xi măng ..................................................................................................... 40
2.1.2 Tro bay ...................................................................................................... 41
2.1.3 Silica fume................................................................................................. 41
2.1.4 Cát ............................................................................................................. 42
2.1.5 Cát tiêu chuẩn dùng cho thí nghiệm xác định cường độ chất kết dính ..... 43
2.1.6 Đá .............................................................................................................. 43
2.1.7 Phụ gia hóa học ......................................................................................... 43
2.1.8 Nước .......................................................................................................... 44
2.2 Các phương pháp thí nghiệm sử dụng trong nghiên cứu ................................. 44
2.2.1 Các tiêu chuẩn thí nghiệm vật liệu ............................................................ 44
2.2.2 Các tiêu chuẩn thí nghiệm vữa .................................................................. 44
2.2.3 Các tiêu chuẩn thí nghiệm bê tông ............................................................ 48
2.2.4 Các phương pháp thí nghiệm hiện đại phi tiêu chuẩn ............................... 55
2.3 Phương pháp tính toán thành phần bê tông dùng trong nghiên cứu ................ 57
2.3.1 Tính toán cấp phối lý thuyết...................................................................... 57
2.3.2 Thí nghiệm trong phòng và điều chỉnh theo vật liệu thực tế tại hiện trường
................................................................................................................... 59
2.4 Kết luận chương 2 ............................................................................................ 60
CHƯƠNG 3 XÁC ĐỊNH TỔ HỢP PHỤ GIA ĐỂ NÂNG CAO ĐỘ BỀN CHO
BT-BTCT CỦA KẾT CẤU BẢO VỆ MÁI ĐÊ VÀ BỜ BIỂN ................................ 61
3.1 Tổng quát ......................................................................................................... 61
3.2 Xác định các chỉ tiêu của xi măng và chất kết dính ......................................... 62
3.2.1 Lượng nước tiêu chuẩn ............................................................................. 62
3.2.2 Các chỉ tiêu của đá xi măng ...................................................................... 64
3.3 Xác định các chỉ tiêu của vữa .......................................................................... 74
3.3.1 Lượng nước tiêu chuẩn của hỗn hợp vữa .................................................. 74
3.3.2 Cường độ vữa chất kết dính ...................................................................... 76
3.3.3 Thí nghiệm chụp ảnh vi điện tử quét SEM ............................................... 77
v
3.4 Xác định các chỉ tiêu của bê tông .................................................................... 79
3.4.1 Các yêu cầu của bê tông ............................................................................ 79
3.4.2 Xác định thành phần bê tông ..................................................................... 79
3.4.3 Cường độ nén, độ hút nước và khối lượng thể tích ................................... 87
3.4.4 Tính thấm nước ......................................................................................... 90
3.4.5 Độ mài mòn ............................................................................................... 92
3.4.6 Độ thấm ion Cl- ......................................................................................... 93
3.4.7 Chỉ số pH ................................................................................................... 97
3.5 Tính toán hiệu quả kinh tế ............................................................................... 99
3.5.1 Mục đích tính toán hiệu quả kinh tế .......................................................... 99
3.5.2 Tính chi phí vật liệu cho các cấp phối khác nhau ................................... 100
3.6 Phân tích lựa chọn tỷ lệ phụ gia hợp lý .......................................................... 103
3.7 Kết luận chương 3 .......................................................................................... 104
CHƯƠNG 4 ỨNG DỤNG BÊ TÔNG CÓ ĐỘ BỀN CAO CHO CẤU KIỆN
BẢO VỆ MÁI ĐÊ BIỂN GIAO THỦY – NAM ĐỊNH .......................................... 107
4.1 Điều kiện áp dụng kết quả nghiên cứu bê tông có độ bền cao ...................... 107
4.2 Giới thiệu công trình và các cấu kiện ứng dụng thử nghiệm ......................... 108
4.2.1 Giới thiệu về công trình .......................................................................... 108
4.2.2 Giới thiệu về vị trí và cấu tạo các cấu kiện ứng dụng thử nghiệm ......... 109
4.3 Vật liệu và thành phần bê tông ứng dụng thử nghiệm ................................... 111
4.3.1 Vật liệu sử dụng ...................................................................................... 111
4.3.2 Tính toán thành phần bê tông .................................................................. 114
4.4 Kết quả thí nghiệm trong phòng và ứng dụng thử nghiệm tại hiện trường ... 117
4.4.1 Kết quả thí nghiệm trong phòng.............................................................. 117
4.4.2 Kết quả ứng dụng thử nghiệm tại hiện trường ........................................ 118
4.5 Kết luận chương 4 .......................................................................................... 122
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................... 123
I. Kết quả đạt được của luận án ............................................................................... 123
II. Hướng phát triển của luận án .............................................................................. 124
III. Kiến nghị ........................................................................................................... 124
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ............................................... 126
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 127
vi
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 133
PHỤ LỤC 1. CÁC KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM XI MĂNG, TRO BAY, MUỘI SILIC ... 133
Phụ lục 1-1. Giấy chứng nhận kết quả thử nghiệm xi măng của nhà máy xi măng
Bút Sơn ................................................................................................................ 134
Phụ lục 1-2 . Kết quả phân tích thành phần hóa học và khối lượng riêng của
xi măng, tro bay và silica fume ........................................................................... 135
Phụ lục 1-3. Kết quả phân tích thành phần hạt của xi măng Bút Sơn ................. 135
Phụ lục 1-4. Kết quả phân tích thành phần hạt của tro tuyển Phả Lại ................ 136
Phụ lục 1-5. Kết quả phân tích thành phần hạt của silica fume .......................... 137
PHỤ LỤC 2. CÁC KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI ĐỐI VỚI XI
MĂNG VÀ VỮA ...................................................................................................... 138
Phụ lục 2-1. Kết quả phân tích tia rơnghen X-Ray của đá xi măng .................... 138
Phụ lục 2-2. Kết quả phân tích nhiệt TGA của đá xi măng ................................. 143
Phụ lục 2-3. Kết quả chụp ảnh vi điện tử quét SEM của đá xi măng .................. 148
Phụ lục 2-4. Kết quả chụp ảnh vi điện tử quét SEM của vữa.............................. 150
PHỤ LỤC 3. CODE PHẦN MỀM TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN BÊ TÔNG CÓ SỬ
DỤNG PHỤ GIA ....................................................................................................... 153
PHỤ LỤC 4. BIÊN BẢN XÁC NHẬN VỀ VIỆC ỨNG DỤNG SẢN PHẨM KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ............................................................................................................ 167
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1-1. Sơ đồ mặt cắt ngang đê biển dạng tường đứng ............................................... 5
Hình 1-2. Sơ đồ mặt cắt ngang đê biển dạng mái nghiêng loại có cơ đê ........................ 5
Hình 1-3. Sơ đồ mặt cắt ngang đê biển ... im returnvalue As Boolean = False
For Each MyRow In MdlAdp.GetData.Rows
If (value >= MyRow.MinValue) And (value <= MyRow.MaxValue) Then
Id = MyRow.ID
returnvalue = True
Exit For
End If
Next
Return returnvalue
End Function
Public Function CheckMidleValue_SN(ByVal value As Single, ByRef Id As Integer)
Dim DoSutLun As CMCDataSetTableAdapters.DoSutLunTableAdapter = New
CMCDataSetTableAdapters.DoSutLunTableAdapter
Dim MyRow As CMCDataSet.DoSutLunRow
Dim returnvalue As Boolean = False
For Each MyRow In DoSutLun.GetData.Rows
If value >= MyRow.MinValue And value <= MyRow.MaxValue Then
Id = MyRow.ID
returnvalue = True
Exit For
End If
Next
Return returnvalue
End Function
Public Sub Get_Mdl(ByVal MdlValue As Double, ByRef Min_MdlValue As Double, ByRef
Max_MdlValue As Double)
If ((MdlValue >= 1.5) And (MdlValue <= 1.75)) Then
Min_MdlValue = 1.5
Max_MdlValue = 1.75
End If
If ((MdlValue >= 1.75) And (MdlValue <= 2)) Then
Min_MdlValue = 1.75
Max_MdlValue = 2
End If
If ((MdlValue >= 2) And (MdlValue <= 2.25)) Then
Min_MdlValue = 2
Max_MdlValue = 2.25
End If
If ((MdlValue >= 2.25) And (MdlValue <= 2.5)) Then
Min_MdlValue = 2.25
Max_MdlValue = 2.5
End If
If ((MdlValue >= 2.5) And (MdlValue <= 2.75)) Then
Min_MdlValue = 2.5
Max_MdlValue = 2.75
End If
If ((MdlValue >= 2.75) And (MdlValue <= 3)) Then
Min_MdlValue = 2.75
Max_MdlValue = 3
End If
End Sub
Public Sub Get_VhoId(ByVal VhoValue As Double, ByRef Min_VhoId As Integer, ByRef
Max_VhoId As Integer)
Dim VhoAdp As CMCDataSetTableAdapters.VhoTableAdapter = New
CMCDataSetTableAdapters.VhoTableAdapter
If ((VhoValue >= 225) And (VhoValue <= 250)) Then
If (VhoAdp.GetDataByValue(225).Count > 0) Then
161
Min_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(225).Rows(0).Item("ID")
End If
If (VhoAdp.GetDataByValue(250).Count > 0) Then
Max_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(250).Rows(0).Item("ID")
End If
End If
If ((VhoValue >= 250) And (VhoValue <= 275)) Then
If (VhoAdp.GetDataByValue(250).Count > 0) Then
Min_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(250).Rows(0).Item("ID")
End If
If (VhoAdp.GetDataByValue(275).Count > 0) Then
Max_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(275).Rows(0).Item("ID")
End If
End If
If ((VhoValue >= 275) And (VhoValue <= 300)) Then
If (VhoAdp.GetDataByValue(275).Count > 0) Then
Min_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(275).Rows(0).Item("ID")
End If
If (VhoAdp.GetDataByValue(300).Count > 0) Then
Max_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(300).Rows(0).Item("ID")
End If
End If
If ((VhoValue >= 300) And (VhoValue <= 325)) Then
If (VhoAdp.GetDataByValue(300).Count > 0) Then
Min_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(300).Rows(0).Item("ID")
End If
If (VhoAdp.GetDataByValue(325).Count > 0) Then
Max_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(325).Rows(0).Item("ID")
End If
End If
If ((VhoValue >= 325) And (VhoValue <= 350)) Then
If (VhoAdp.GetDataByValue(325).Count > 0) Then
Min_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(325).Rows(0).Item("ID")
End If
If (VhoAdp.GetDataByValue(350).Count > 0) Then
Max_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(350).Rows(0).Item("ID")
End If
End If
If ((VhoValue >= 350) And (VhoValue <= 375)) Then
If (VhoAdp.GetDataByValue(350).Count > 0) Then
Min_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(350).Rows(0).Item("ID")
End If
If (VhoAdp.GetDataByValue(375).Count > 0) Then
Max_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(375).Rows(0).Item("ID")
End If
End If
If ((VhoValue >= 375) And (VhoValue <= 400)) Then
If (VhoAdp.GetDataByValue(375).Count > 0) Then
Min_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(375).Rows(0).Item("ID")
End If
If (VhoAdp.GetDataByValue(400).Count > 0) Then
Max_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(400).Rows(0).Item("ID")
End If
End If
If ((VhoValue >= 400) And (VhoValue <= 425)) Then
If (VhoAdp.GetDataByValue(400).Count > 0) Then
Min_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(400).Rows(0).Item("ID")
End If
If (VhoAdp.GetDataByValue(425).Count > 0) Then
Max_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(425).Rows(0).Item("ID")
End If
End If
162
If ((VhoValue >= 425) And (VhoValue <= 450)) Then
If (VhoAdp.GetDataByValue(425).Count > 0) Then
Min_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(425).Rows(0).Item("ID")
End If
If (VhoAdp.GetDataByValue(450).Count > 0) Then
Max_VhoId = VhoAdp.GetDataByValue(450).Rows(0).Item("ID")
End If
End If
End Sub
Public Function TraBangA(TieuChuanId As Integer, LoaiHonHopBeTong As Integer,
ByVal ChatLuongVatLieu As Integer) As Double
Dim BangTraAAdp As CMCDataSetTableAdapters.BangTraAA1TableAdapter = New
CMCDataSetTableAdapters.BangTraAA1TableAdapter
Dim Temp As Double = 0
If (BangTraAAdp.GetDataByParam(TieuChuanId, LoaiHonHopBeTong,
ChatLuongVatLieu).Count > 0) Then
Temp = BangTraAAdp.GetDataByParam(TieuChuanId, LoaiHonHopBeTong,
ChatLuongVatLieu).Rows(0).Item("GiaTri")
End If
Return Temp
End Function
Public Function TraBangNuoc(DmaxId As Integer, MdlValue As Double, SNValue As
Double) As Double
Dim Temp As Double = 0
Dim BangTraNuocAdp As CMCDataSetTableAdapters.BangTraNuocTableAdapter = New
CMCDataSetTableAdapters.BangTraNuocTableAdapter
Dim MdlId As Integer
Dim SNId As Integer
If (CheckMidleValue_ModuleDolonCuaCat(MdlValue, MdlId) = True) And
(CheckMidleValue_SN(SNValue, SNId)) Then
If (BangTraNuocAdp.GetDataByParam(DmaxId, MdlId, SNId).Count > 0) Then
Temp = BangTraNuocAdp.GetDataByParam(DmaxId, MdlId,
SNId).Rows(0).Item("GiaTri")
End If
End If
Return Temp
End Function
Public Function TraBangKdu(ByVal Mdl As Double, ByVal Vho As Double) As Double
Dim Temp_MdlValue As Double = 0
Dim Temp_VhoValue As Double = 0
Dim VhoAdp As New CMCDataSetTableAdapters.VhoTableAdapter
Dim Min_MdlValue As Single
Dim Max_MdlValue As Single
Dim Min_VhoId As Integer
Dim Max_VhoId As Integer
Dim Min_VhoValue As Integer
Dim Max_VhoValue As Integer
Get_Mdl(Mdl, Min_MdlValue, Max_MdlValue)
Get_VhoId(Vho, Min_VhoId, Max_VhoId)
Min_VhoValue = VhoAdp.GetDataById(Min_VhoId).Rows(0).Item("GiaTri")
Max_VhoValue = VhoAdp.GetDataById(Max_VhoId).Rows(0).Item("GiaTri")
Temp_VhoValue = (Vho - Min_VhoValue) / (Max_VhoValue - Min_VhoValue)
Dim BangTraKdu As New CMCDataSetTableAdapters.BangTraKdTableAdapter
Dim Min_Kdu1 As Double = BangTraKdu.GetDataByParam(Min_VhoId,
Min_MdlValue).Rows(0).Item("GiaTri")
Dim Max_Kdu1 As Double = BangTraKdu.GetDataByParam(Max_VhoId,
Min_MdlValue).Rows(0).Item("GiaTri")
Dim Min_Kdu2 As Double = BangTraKdu.GetDataByParam(Min_VhoId,
Max_MdlValue).Rows(0).Item("GiaTri")
Dim Max_Kdu2 As Double = BangTraKdu.GetDataByParam(Max_VhoId,
Max_MdlValue).Rows(0).Item("GiaTri")
163
Dim Temp_Min_Kdu As Double = Min_Kdu1 + (Max_Kdu1 - Min_Kdu1) * Temp_VhoValue
Dim Temp_Max_Kdu As Double = Min_Kdu2 + (Max_Kdu2 - Min_Kdu2) * Temp_VhoValue
Temp_MdlValue = (Mdl - Min_MdlValue) / (Max_MdlValue - Min_MdlValue)
Dim ReturnValue As Double = Temp_Min_Kdu + (Temp_Max_Kdu - Temp_Min_Kdu) *
Temp_MdlValue
Return ReturnValue
End Function
#Region "Save Excel file"
Private Sub btnSaveData_Click(sender As Object, e As EventArgs) Handles
btnSaveData.Click
excel_app.Visible = True
Dim workbook As Excel.Workbook = excel_app.Workbooks.Open(Filename:=exePath +
"\Data.xls")
Dim sheet_name As String = DateTime.Now.ToString("MM-dd-yy")
Dim sheet As Excel.Worksheet = FindSheet(workbook, _
sheet_name)
If (sheet Is Nothing) Then
' Add the worksheet at the end.
sheet = DirectCast(workbook.Sheets.Add( _
After:=workbook.Sheets(workbook.Sheets.Count), _
Count:=1, _
Type:=Excel.XlSheetType.xlWorksheet), _
Excel.Worksheet)
sheet.Name = sheet_name
End If
' Add some data to individual cells.
sheet.Cells(1, 1) = "Tên"
sheet.Cells(1, 2) = "Giá trị"
' Make that range of cells bold and red.
Dim header_range As Excel.Range = sheet.Range("A1", "B1")
header_range.Font.Bold = True
header_range.Font.Color =
System.Drawing.ColorTranslator.ToOle(System.Drawing.Color.Red)
header_range.Interior.Color =
System.Drawing.ColorTranslator.ToOle(System.Drawing.Color.Pink)
' Add some data to a range of cells.
Dim values(,) As String = _
{ _ {lblRbtk.Text, tbxRbtk.Text}, _
{lblTramTron.Text, cboTramTron.Text}, _
{lblLoaiHonHopBeTong.Text, cboLoaiHonHopBeTong.Text}, _
{lblChatLuongVatLieu.Text, cboChatLuongVatLieu.Text}, _
{lblSN.Text, tbxSN.Text}, _
{lblYCChongThamvafCDUon.Text, cboYCChongThamvafCDUon.Text}, _
{lblTheTich1Metron.Text, tbxTheTich1Metron.Text}, _
{lblRckd.Text, tbxRcdk.Text}, _
{lblCKD.Text, cboCKD.Text}, _
{lblDKLongNhatCuaDa.Text, cboDKLonNhatCuaDa.Text}, _
{lblLoaiDa.Text, cboLoaiDa.Text}, _
{lblMdl.Text, tbxMdl.Text}, _
{lblLoaiXM.Text, cboLoaiXM.Text}, _
{lblLoaiPGHoaDeo.Text, cboLoaiPGHoaDeo.Text}, _
{lblLuongNuocGiamKhiCoPGHD.Text, tbxLuongNuocGiamKhiCoPGHD.Text}, _
{lblRax.Text, tbxRax.Text}, _
{lblRaK1.Text, tbxRaK1.Text}, _
{lblRaK2.Text, tbxRaK2.Text}, _
{lblRaK3.Text, tbxRaK3.Text}, _
{lblRaHD.Text, tbxRaHD.Text}, _
{lblRac.Text, tbxRac.Text}, _
{lblRad.Text, tbxRad.Text}, _
{lblRox.Text, tbxRox.Text}, _
{lblRoK1.Text, tbxRoK1.Text}, _
{lblRoK2.Text, tbxRoK2.Text}, _
164
{lblRoK3.Text, tbxRoK3.Text}, _
{lblLuongChatKhoTrongPGHD.Text, tbxLuongChatKhoTrongPGHD.Text}, _
{lblRoc.Text, tbxRoc.Text}, _
{lblRod.Text, tbxRod.Text}, _
{lblTyLeDungXM.Text, tbxTyLeDungXM.Text}, _
{lblPGK1.Text, tbxPGK1.Text}, _
{lblPGK2.Text, tbxPGK2.Text}, _
{lblPGK3.Text, tbxPGK3.Text}, _
{lblTyLePhaPGHD.Text, tbxTyLePhaPGHD.Text}, _
{lblWc.Text, tbxWc.Text}, _
{lblWd.Text, tbxWd.Text} }
Dim value_range As Excel.Range = sheet.Range("A2", "B50")
value_range.Value2 = values
' Save the changes and close the workbook.
workbook.Close(SaveChanges:=True)
' Close the Excel server.
excel_app.Quit()
MessageBox.Show("Đã lưu file xong", "Thông báo")
End Sub
Public Sub ReadDataFromExcel()
Dim filePath As String = exePath + "\Data.xls"
Dim stream As FileStream = File.Open(filePath, FileMode.Open, FileAccess.Read)
Dim excelReader As Excel.IExcelDataReader =
ExcelReaderFactory.CreateBinaryReader(Stream)
'Dim result As DataSet = excelReader.AsDataSet()
excelReader.IsFirstRowAsColumnNames = True
ds = excelReader.AsDataSet()
Dim tablenames = GetTablenames(ds.Tables)
cboData.DataSource = tablenames
excelReader.Close()
End Sub
Private Function GetTablenames(tables As DataTableCollection) As IList(Of String)
Dim tableList = New List(Of String)()
For Each table In tables
tableList.Add(table.ToString())
Next
Return tableList
End Function
Private Sub SelectTable()
Dim tablename = cboData.SelectedItem.ToString()
'CĐ bê tông theo TK, Rbtk=
Dim txtRbtk As String = ds.Tables(tablename).Rows(0).Item(1)
tbxRbtk.Text = txtRbtk
'Độ sụt yêu cầu, SN=
Dim txtSN As String = ds.Tables(tablename).Rows(4).Item(1)
tbxSN.Text = txtSN
'Thể tích bê tông cho 1 mẻ trộn
Dim txtTheTich1Metron As String = ds.Tables(tablename).Rows(6).Item(1)
tbxTheTich1Metron.Text = txtTheTich1Metron
'Cường độ CKD, Rckd=
Dim txtRcdk As String = ds.Tables(tablename).Rows(7).Item(1)
tbxRcdk.Text = txtRcdk
'Mô đun độ lớn cát Mđl =
Dim txtMdl As String = ds.Tables(tablename).Rows(11).Item(1)
tbxMdl.Text = txtMdl
'Lượng nước giảm khi có PGHD
Dim txtLuongNuocGiamKhiCoPGHD As String =
ds.Tables(tablename).Rows(14).Item(1)
tbxLuongNuocGiamKhiCoPGHD.Text = txtLuongNuocGiamKhiCoPGHD
'KLR XM
Dim txtRax As String = ds.Tables(tablename).Rows(15).Item(1)
tbxRax.Text = txtRax
165
'KLR PGK1
Dim txtRaK1 As String = ds.Tables(tablename).Rows(16).Item(1)
tbxRaK1.Text = txtRaK1
'KLR PGK2
Dim txtRaK2 As String = ds.Tables(tablename).Rows(17).Item(1)
tbxRaK2.Text = txtRaK2
'KLR PGK3
Dim txtRaK3 As String = ds.Tables(tablename).Rows(18).Item(1)
tbxRaK3.Text = txtRaK3
'KLR PGHD
Dim txtRaHD As String = ds.Tables(tablename).Rows(19).Item(1)
tbxRaHD.Text = txtRaHD
'KLR cát
Dim txtRac As String = ds.Tables(tablename).Rows(20).Item(1)
tbxRac.Text = txtRac
'KLR đá
Dim txtRad As String = ds.Tables(tablename).Rows(21).Item(1)
tbxRad.Text = txtRad
'KLTT XM
Dim txtRox As String = ds.Tables(tablename).Rows(22).Item(1)
tbxRox.Text = txtRox
'KLTT PGK1
Dim txtRoK1 As String = ds.Tables(tablename).Rows(23).Item(1)
tbxRoK1.Text = txtRoK1
'KLTT PGK2
Dim txtRoK2 As String = ds.Tables(tablename).Rows(24).Item(1)
tbxRoK2.Text = txtRoK2
'KLTT PGK3
Dim txtRoK3 As String = ds.Tables(tablename).Rows(25).Item(1)
tbxRoK3.Text = txtRoK3
'Lượng chất khô trong PGHD=
Dim txtLuongChatKhoTrongPGHD As String = ds.Tables(tablename).Rows(26).Item(1)
tbxLuongChatKhoTrongPGHD.Text = txtLuongChatKhoTrongPGHD
'KLTT cát
Dim txtRoc As String = ds.Tables(tablename).Rows(27).Item(1)
tbxRoc.Text = txtRoc
'KLTT đá
Dim txtRod As String = ds.Tables(tablename).Rows(28).Item(1)
tbxRod.Text = txtRod
'Tỷ lệ dùng XM
Dim txtTyLeDungXM As String = ds.Tables(tablename).Rows(29).Item(1)
tbxTyLeDungXM.Text = txtTyLeDungXM
'Tỷ lệ dùng PGK1
Dim txtPGK1 As String = ds.Tables(tablename).Rows(30).Item(1)
tbxPGK1.Text = txtPGK1
'Tỷ lệ dùng PGK2
Dim txtPGK2 As String = ds.Tables(tablename).Rows(31).Item(1)
tbxPGK2.Text = txtPGK2
'Tỷ lệ dùng PGK3
Dim txtPGK3 As String = ds.Tables(tablename).Rows(32).Item(1)
tbxPGK3.Text = txtPGK3
'Tỷ lệ pha PGHD
Dim txtTyLePhaPGHD As String = ds.Tables(tablename).Rows(33).Item(1)
tbxTyLePhaPGHD.Text = txtTyLePhaPGHD
'Độ ẩm cát
Dim txtWc As String = ds.Tables(tablename).Rows(34).Item(1)
tbxWc.Text = txtWc
'Độ ẩm đá
Dim txtWd As String = ds.Tables(tablename).Rows(35).Item(1)
tbxWd.Text = txtWd
'GetValues(ds, tablename);
166
End Sub
Private Function FindSheet(ByVal workbook As Excel.Workbook, _
ByVal sheet_name As String) As Excel.Worksheet
For Each sheet As Excel.Worksheet In workbook.Sheets
If (sheet.Name = sheet_name) Then Return sheet
Next sheet
Return Nothing
End Function
#End Region
Private Sub btnOpenData_Click(sender As Object, e As EventArgs) Handles
btnOpenData.Click
ReadDataFromExcel()
End Sub
Private Sub cboData_SelectedIndexChanged(sender As Object, e As EventArgs) Handles
cboData.SelectedIndexChanged
SelectTable()
End Sub
Private Sub Label21_Click(sender As Object, e As EventArgs) Handles Label21.Click
End Sub
End Class
167
PHỤ LỤC 4. BIÊN BẢN XÁC NHẬN VỀ VIỆC ỨNG DỤNG SẢN PHẨM
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
168
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_giai_phap_nang_cao_do_ben_cho_be_tong_be.pdf
Thong_tin_LATS_NguyenthithuHuong.pdf
Tomtatluanan_TA_NguyenthithuHuong_2016.pdf
tomtatluanan_TV_NguyenthithuHuong_2016.pdf

