Luận án Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ trong mạng chuyển mạch chùm quang
Với sự bùng nổ các ứng dụng mạng trong những năm gần đây, truyền tải dữ liệu
qua mạng trở thành một vấn đề thách thức và đang thu hút nhiều sự quan tâm. Đã có
nhiều đề xuất khác nhau về phương thức truyền tải dữ liệu, từ kiểu truyền tải thông
tin truyền thống qua các sợi cáp đồng, qua sóng vô tuyến đến các sợi quang hỗ trợ
truyền đa kênh, trong đó sợi quang có nhiều ưu điểm như độ suy giảm thấp, băng
thông rất lớn và khả năng miễn nhiễm đối với nhiễu điện so với cáp đồng. Với những
thành công vượt bậc gần đây của công nghệ ghép kênh phân chia kênh bước sóng
WDM, băng thông của mỗi sợi quang được tách thành nhiều kênh bước sóng, từ đó
đã đáp ứng tốt hơn nhu cầu truyền thông ngày càng cao của người dùng [35], [53].
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ trong mạng chuyển mạch chùm quang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ trong mạng chuyển mạch chùm quang
ĐẠI HỌC HUẾ
PHẠM TRUNG ĐỨC
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ GIẢI PHÁP
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
TRONG MẠNG CHUYỂN MẠCH CHÙM QUANG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÁY TÍNH
HUẾ, NĂM 2021
ĐẠI HỌC HUẾ
PHẠM TRUNG ĐỨC
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ GIẢI PHÁP
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
TRONG MẠNG CHUYỂN MẠCH CHÙM QUANG
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÁY TÍNH
MÃ SỐ: 9480101
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÁY TÍNH
HUẾ, NĂM 2021
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do tôi thực hiện dưới sự hướng
dẫn của PGS. TS. Võ Viết Minh Nhật và TS. Đặng Thanh Chương. Những nội dung
trong các công trình đã được công bố chung với các tác giả khác đã được sự chấp
thuận của đồng tác giả khi đưa vào luận án. Các số liệu và kết quả nghiên cứu được
trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa được công bố bởi tác giả
nào trong bất kỳ công trình nào khác.
Nghiên cứu sinh
Phạm Trung Đức
ii
LỜI CẢM ƠN
Trước hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc đến PGS. TS. Võ
Viết Minh Nhật và TS. Đặng Thanh Chương là những người Thầy đã tận tình hướng
dẫn chỉ bảo, động viên và giúp đỡ để tôi có thể hoàn thành được luận án này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Thầy Cô trong Khoa Công nghệ
Thông tin - Trường Đại học Khoa học Huế đã quan tâm, giúp đỡ, hướng dẫn trong
suốt quá trình học tập.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Quý Lãnh đạo, Hội đồng quản trị Công ty cổ phần
Bến xe Huế đã tạo điều kiện thuận lợi trong công tác để tôi có đủ thời gian hoàn thành
luận án này. Tôi xin cảm ơn Quý Thầy Cô, cán bộ quản lý Phòng Đào tạo Sau đại học
– Trường Đại học Khoa học Huế đã giúp đỡ tôi hoàn thành kế hoạch học tập.
Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp, người thân trong
gia đình luôn động viên, giúp đỡ tôi về mọi mặt trong suốt quá trình nghiên cứu, học
tập.
Nghiên cứu sinh
Phạm Trung Đức
iii
MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................ vi
CÁC KÝ HIỆU ĐƯỢC SỬ DỤNG ........................................................................ ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................................. xi
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... xv
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG
CHUYỂN MẠCH CHÙM QUANG ........................................................................ 8
1.1 Giới thiệu về mạng chuyển mạch chùm quang ................................................ 9
1.1.1 Kiến trúc của mạng OBS ........................................................................... 9
1.1.2 So sánh về các mô hình chuyển mạch quang .......................................... 10
1.1.3 Các hoạt động tại nút biên ....................................................................... 14
1.1.4 Các hoạt động tại nút lõi .......................................................................... 17
1.1.5 Lập lịch trong mạng OBS ........................................................................ 22
1.2 Chất lượng dịch vụ trong mạng OBS ............................................................. 24
1.2.1 Sự cần thiết nâng cao chất lượng dịch vụ ................................................ 24
1.2.2 Nâng cao chất lượng dịch vụ tại nút lõi ................................................... 27
1.2.3 Nâng cao chất lượng dịch vụ tại nút biên ................................................ 30
1.3 Mục tiêu nghiên cứu của luận án ................................................................... 33
1.4 Tiểu kết chương 1 ........................................................................................... 34
CHƯƠNG 2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TẠI NÚT
LÕI ........................................................................................................ 35
iv
2.1 Điều khiển chấp nhận lập lịch hỗ trợ cung cấp chất lượng dịch vụ ............... 35
2.2 Phân tích và đánh giá các mô hình điều khiển chấp nhận .............................. 37
2.2.1 Mô hình nhóm bước sóng ........................................................................ 37
2.2.2 So sánh và đánh giá dựa trên mô phỏng .................................................. 40
2.2.3 Nhận xét ................................................................................................... 42
2.3 Mô hình điều khiển chấp nhận dựa trên dự đoán tốc độ chùm đến ARP-SAC .
........................................................................................................................ 43
2.3.1 Mô hình dự đoán dựa trên tốc độ chùm đến ............................................ 43
2.3.2 Mô tả thuật toán điều khiển chấp nhận trong mô hình ARP-SAC .......... 45
2.3.3 So sánh và đánh giá dựa trên mô phỏng .................................................. 50
2.3.4 Nhận xét ................................................................................................... 53
2.4 Phương pháp dành lại tài nguyên cho chùm ưu tiên cao ............................... 53
2.4.1 Nguyên tắc dành lại tài nguyên cho chùm ưu tiên cao ............................ 53
2.4.2 Mô tả thuật toán điều khiển chấp nhận trong mô hình TPAC ................. 54
2.4.3 Phân tích mô hình TPAC ......................................................................... 55
2.4.4 So sánh và đánh giá dựa trên mô phỏng .................................................. 60
2.4.5 Nhận xét ................................................................................................... 66
2.5 Mô hình kết hợp TPAC và đường trễ ............................................................. 67
2.5.1 Mô tả thuật toán iTPAC ........................................................................... 68
2.5.2 Mô phỏng, so sánh và đánh giá ............................................................... 70
2.5.3 Nhận xét ................................................................................................... 73
2.6 Tiểu kết chương 2 ........................................................................................... 74
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TẠI NÚT
BIÊN VÀ KẾT HỢP CÁC NÚT ............................................................................ 75
v
3.1 Mô hình phân biệt chất lượng dịch vụ tại nút biên ........................................ 76
3.1.1 Tập hợp chùm kết hợp cung cấp chất lượng dịch vụ ............................... 76
3.1.2 Phân tích các phương pháp phân biệt chất lượng dịch vụ dựa trên thời gian
bù đắp và độ dài chùm ...................................................................................... 78
3.1.3 Mô hình cung cấp chất lượng dịch vụ OT-BLD ...................................... 80
3.1.4 So sánh và đánh giá dựa trên mô phỏng .................................................. 82
3.1.5 Nhận xét ................................................................................................... 86
3.2 Phân tích nguyên nhân gây mất chùm ............................................................ 87
3.2.1 Vấn đề mất chùm khi lập lịch .................................................................. 87
3.2.2 Trích xuất dữ liệu trạng thái lập lịch ....................................................... 88
3.2.3 Xác định các thuộc tính ảnh hưởng đến mất chùm ................................. 89
3.2.4 Giải pháp sử dụng đường trễ nhằm giảm mất mát chùm ........................ 92
3.2.5 So sánh và đánh giá dựa trên mô phỏng .................................................. 95
3.3 Kết hợp nút biên và nút lõi trong phân biệt chất lượng dịch vụ .................... 96
3.3.1 Điều chỉnh kích thước chùm dựa trên phản hồi....................................... 96
3.3.2 Mô hình phân biệt chất lượng dịch vụ dựa trên thời gian bù đắp và độ dài
chùm được điều chỉnh OT-ABLD .................................................................... 98
3.3.3 So sánh và đánh giá dựa trên mô phỏng ................................................ 100
3.3.4 Nhận xét ................................................................................................. 104
3.4 Tiểu kết chương 3 ......................................................................................... 104
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA LUẬN ÁN .............................. 106
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................. 107
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Diễn giải ý nghĩa
ARP-SAC
Adaptive Rate Prediction
Scheduling Admission Control
Điều khiển chấp nhận lập lịch
dựa trên dự đoán tốc độ đến một
cách thích nghi
BCP Burst Control Packet Gói điều khiển chùm
BF-VF Best Fit with Void Filling
(Kênh) phù hợp nhất với lấp đầy
khoảng trống
BLD Burst Length-based Differentiation Phân biệt dựa trên độ dài chùm
CoS Class of Service Lớp dịch vụ
QoS Chất lượng dịch vụ
DB Data Burst Chùm dữ liệu
DWDM
Density Wavelength Division
Multiplexing
Ghép kênh phân chia bước sóng
mật độ cao
DWG Dynamic Wavelength Grouping Nhóm bước sóng động
FDL Fiber Delay Line Đường trễ quang
FFUC First Fit Unscheduled Channel
Kênh chưa được lập lịch phù
hợp đầu tiên
FFUC-VF
First Fit Unscheduled Channel with
Void Filling
Kênh chưa được lập lịch phù hợp
đầu tiên với lấp đầy khoảng trống
GMPLS
Generalized Multiprotocol Label
Switching
Chuyển mạch nhãn đa giao thức
suy rộng
HP High Priority Lớp ưu tiên cao
iBFVF improved Best Fit with Void Filling (kênh) phù hợp nhất với lấp đầy
vii
Từ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Diễn giải ý nghĩa
khoảng trống cải tiến
iTPAC
improved Traffic Prediction based
Admission Control
Điều kiển chấp nhận dựa trên dự
đoán lưu lượng cải tiến
JET Just Enough Time
Giao thức báo hiệu với thời gian
đặt trước tài nguyên vừa đủ
LAUC
Lastest Available Unscheduled
Channel
Kênh chưa được lập lịch khả
dụng gần nhất
LAUC-VF
Lastest Available Unscheduled
Channel with Void Filling
Kênh chưa được lập lịch khả
dụng gần nhất với lấp đầy
khoảng trống
LAUT Latest Available Unscheduled Time
Thời điểm chưa được lập lịch
khả dụng sau cùng nhất
LDWG
Load-based Dynamic Wavelength
Grouping
Nhóm bước sóng động dựa trên
tải
LLAC Load-Level Admission Control
Điều khiển chấp nhận dựa trên
tải
LP Low Priority Lớp ưu tiên thấp
Min-EV Minimum Ending Void
Khoảng trống với kết thúc tối
thiểu
NACK Negative Acknowledgement packet Gói báo nhận không thành công
NS Network Simulator Mô phỏng mạng
O/E/O Optical/Electronic/Optical Chuyển đổi quang-điện-quang
OBS Optical Burst Switching Chuyển mạch chùm quang
OCS Optical Circuit Switching Chuyển mạch kênh quang
viii
Từ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Diễn giải ý nghĩa
OPS Optical Packet Switching Chuyển mạch gói quang
OT-ABLD
Offset Time and Adjusted Burst
Length-based Differentiation
Phân biệt dựa trên thời gian bù
đắp và kích thước chùm được
điều chỉnh
OT-BLD
Offset Time and Burst Length
based Differentiation
Phân biệt dựa trên thời gian bù
đắp và kích thước chùm
OTD Offset Time based Differentiation
Phân biệt dựa trên thời gian bù
đắp
OXC Optical Cross Connect Thiết bị chuyển mạch quang
QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ
RTT Round-Trip Time Thời gian khứ hồi
RAM Random Access Memory Bộ nhớ lưu trữ ngẫu nhiên
RED Random Early Detection Sự phát hiện sớm ngẫu nhiên
RWA Routing Wavelength Assignment Định tuyến gán bước sóng
SWG Static Wavelength Grouping Nhóm bước sóng tĩnh
TPAC
Traffic Prediction based Admission
Control
Điều khiển chấp nhận dựa trên dự
đoán lưu lượng
TW-
EWMA
Time Window - Exponentially
Weighted Moving Average
Trung bình dịch chuyển có trọng
số dựa trên cửa sổ thời gian
WDM Wavelength Division Multiplexing Ghép kênh phân chia bước sóng
WR Wavelength Router Bộ định tuyến bước sóng
ix
CÁC KÝ HIỆU ĐƯỢC SỬ DỤNG
Ký hiệu Ý nghĩa
𝑎𝑖 Lưu lượng tải đến của luồng 𝑖
𝐵𝑚𝑖𝑛 Ngưỡng kích thước chùm tối thiểu
𝐵(𝑖) Kích thước hàng đợi 𝑖
𝐿 Độ dài chùm hoàn thành của lần tập hợp chùm hiện thời
𝐿𝑚𝑖𝑛 Ngưỡng độ dài chùm tối thiểu
𝐿𝑚𝑎𝑥 Ngưỡng độ dài chùm tối đa
𝐿(𝑖) Độ dài chùm hoàn thành của hàng đợi 𝑖
𝑀 Số lần tập hợp chùm sau cùng nhất
𝑚 Số chùm trung bình đã lập lịch
𝑁 Số chùm đến trong tập các chùm chưa được lập lịch
𝑃 Tổng xác suất mất chùm của toàn liên kết ra
𝑃𝑖 Tổng xác suất mất chùm của luồng 𝑖
𝑅𝐸 Lỗi ước tính trung bình trong các lần tập hợp chùm
𝑡1 Thời điểm gửi gói điều khiển
𝑡1(𝑖) Thời điểm gửi gói điều khiển của hàng đợi 𝑖
𝑡2 Thời điểm gửi chùm dữ liệu
𝑡2(𝑖) Thời điểm gửi chùm dữ liệu của hàng đợi 𝑖
𝑇𝑎 Ngưỡng thời gian tập hợp chùm
𝑇𝑎(𝑖) Ngưỡng thời gian tập hợp chùm của hàng đợi 𝑖
x
Ký hiệu Ý nghĩa
𝑇0 Thời gian bù đắp (offset time)
𝑇0(𝑖) Thời gian bù đắp của hàng đợi 𝑖
𝑇𝑊 Cửa sổ thời gian dự đoán
𝑘 Số kênh bước sóng
𝑊 Tổng số bước sóng của liên kết ra
𝑛 Số chùm đến lập lịch
𝑖 Tốc độ đến của luồng 𝑖
𝜆𝑖
′ Tốc độ đến dự đoán của luồng 𝑖
𝜆𝑐𝑢𝑟
𝑖 Tốc độ đến hiện thời của chùm 𝑖
𝜆𝑎𝑣𝑔
𝑖 Tốc độ đến trung bình của chùm 𝑖
𝜇 Tốc độ phục vụ trung bình
1/𝜇 Độ dài chùm trung bình
𝜔 Độ chồng lấp của chùm với các kênh bước sóng
𝜔𝑖 Độ chồng lấp của chùm 𝑖 với các kênh bước sóng
𝑙𝑖 Tải đến của chùm 𝑖
𝛽 Tải chuẩn hóa
𝛿 Tham số điều khiển
𝑇 Cửa sổ thời gian quan sát
𝑖 Trọng số của 𝜆𝑖
𝑐𝑢𝑟
1 − 𝑖 Trọng số của 𝜆𝑖
𝑎𝑣𝑔
xi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Kiến trúc mạng chuyển mạch chùm quang [8] ............................................ 9
Hình 1.2 Các hoạt động chính của nút mạng chuyển mạch chùm quang [8] ........... 10
Hình 1.3 Kiến trúc chuyển mạch kênh quang [43] ................................................... 11
Hình 1.4 Kiến trúc chuyển mạch gói quang OPS [43].............................................. 12
Hình 1.5 Nút biên vào mạng chuyển mạch chùm quang [8] .................................... 15
Hình 1.6 Tập hợp và tách chùm tại nút biên mạng chuyển mạch chùm quang [43] 15
Hình 1.7 Cấu tạo nút lõi mạng chuyển mạch chùm quang [43] ............................... 18
Hình 1.8 Hai mô hình đường trễ FDL: (a) kiểu truyền thẳng, (b) kiểu hồi quy ....... 21
Hình 1.9 Sự khác biệt của các thuật toán lập lịch khác nhau .................................... 22
Hình 1.10 Sơ đồ khối tầng IP trên OBS trong ba lớp [43] ........................................ 26
Hình 1.11 Phân lớp cung cấp QoS trong mạng OBS [45] ........................................ 30
Hình 2.1 Một ví dụ về chủ đ ... cal Internet,” J. High Speed Networks, vol. 8, no. 1, pp. 69–84, 1999.
[16] F. Callegati, W. Cerroni, C. Raffaelli, and P. Zaffoni, “Wavelength and time
110
domain exploitation for QoS management in optical packet switches,” Comput.
Networks, vol. 44, no. 4, pp. 569–582, Mar. 2004, doi:
10.1016/j.comnet.2003.12.010.
[17] F. Farahmand et al., “A multi-layered approach to optical burst-switched based
grids,” in 2nd International Conference on Broadband Networks, 2005., 2005,
vol. 2005, pp. 127–134, doi: 10.1109/ICBN.2005.1589723.
[18] F. Z. Khan, M. F. Hayat, T. Holynski, and M. J. Khan, “Towards dynamic
wavelength grouping for QoS in optical burst-switched networks,” in 2017 40th
International Conference on Telecommunications and Signal Processing (TSP),
Jul. 2017, pp. 79–85, doi: 10.1109/TSP.2017.8075941.
[19] H.-Y. Shin, J.-L. C. Wu, and Y.-C. Hsu, “The study of QoS guarantee in the
optical burst switching internet backbone,” Opt. Switch. Netw., vol. 3, no. 1,
pp. 50–63, Jul. 2006, doi: 10.1016/j.osn.2006.04.002.
[20] I. de Miguel, J. C. González, T. Koonen, R. Durán, P. Fernández, and I. T.
Monroy, “Polymorphic Architectures for Optical Networks and their Seamless
Evolution towards Next Generation Networks,” Photonic Netw. Commun., vol.
8, no. 2, pp. 177–189, Sep. 2004, doi: 10.1023/B:PNET.0000033977.55920.f7.
[21] I. M. Moraes, R. P. Laufer, D. D. O. Cunha, and O. C. M. B. Duarte, “An
efficient admission control mechanism for optical burst-switched networks,”
Photonic Netw. Commun., vol. 18, no. 1, pp. 65–76, 2009, doi: 10.1007/s11107-
008-0171-9.
[22] I. M. Moraes and O. C. M. B. Duarte, “Using the Network Load for Admission
Control in OBS Networks: A Multilink Approach,” J. Opt. Commun. Netw.,
vol. 2, no. 3, p. 137, Mar. 2010, doi: 10.1364/JOCN.2.000137.
[23] I.-Y. Hwang, J.-H. Ryou, and H.-S. Park, “Offset-Time Compensation
Algorithm – QoS Provisioning for the Control Channel of the Optical Burst
Switching Network,” in Lecture Notes in Computer Science, vol. 3391, pp.
362–369, 2005, doi: 10.1007/978-3-540-30582-8_38.
111
[24] J. A. Alzubi, O. A. Alzubi, and M. Al-shugran, “Intelligent and Dynamic
Neighbourhood Entry Lifetime for Position-based Routing Protocol Using
Fuzzy Logic Controller,” vol. 14, no. 1, 2016, doi: 10.1145/2832987.2833044.
[25] J. A. Hernández, J. Aracil, V. López, and J. L. de Vergara, “On the analysis of
burst-assembly delay in OBS networks and applications in delay-based service
differentiation,” Photonic Netw. Commun., vol. 14, no. 1, pp. 49–62, Aug.
2007, doi: 10.1007/s11107-006-0048-8.
[26] J. P. Jue, Optical Burst Switched Networks. Boston: Kluwer Academic
Publishers, 2005, doi: 10.1007/b102280.
[27] J. S. Turner, “Terabit burst switching,” J. High Speed Networks, vol. 8, no. 1,
pp. 3–16, 1999, doi: 10.7936/K7FJ2F2T.
[28] J. Triay and J. Rubio, “An Optical Burst Switching Control Plane Architecture
and its Implementation,” In 2th Open European Summer School EUNICE;
Stuttgart; pp. 1-7, 2006.
[29] J. Xu, C. Qiao, J. Li, and G. Xu, “Efficient channel scheduling algorithms in
optical burst switched networks,” in IEEE INFOCOM 2003. Twenty-second
Annual Joint Conference of the IEEE Computer and Communications Societies
(IEEE Cat. No.03CH37428), 2003, vol. 3, pp. 2268–2278, doi:
10.1109/INFCOM.2003.1209247.
[30] Jing Teng and G. N. Rouskas, “Wavelength selection in OBS networks using
traffic engineering and priority-based concepts,” IEEE J. Sel. Areas Commun.,
vol. 23, no. 8, pp. 1658–1669, Aug. 2005, doi: 10.1109/JSAC.2005.851794.
[31] K. Chaing Chua, Quality of Service in Optical Burst Switched Networks, vol.
16, no. 2. Boston, MA: Springer US, 2007, doi: 10.1007/978-0-387-47647-6.
[32] K. E. Amaseb, H. Y. Ahmed, M. Zeghid, N. Kamal, and A. E. Node, “Optical
Burst Switching ( OBS ) Techniques,” vol. 5, no. 5, pp. 576–581, 2020, doi:
10.24018/ejers.2020.5.5.1906.
112
[33] K. Guevara-Ortiz et al., “Impact of Control Mechanisms Containment in optical
burst switching Distributed Networks,” in 2018 IEEE Colombian Conference
on Communications and Computing (COLCOM), May 2018, pp. 1–6, doi:
10.1109/ColComCon.2018.8466705.
[34] K. Salah and F. Haidari, “On the performance of a simple packet rate estimator,”
in 2008 IEEE/ACS International Conference on Computer Systems and
Applications, Mar. 2008, pp. 392–395, doi: 10.1109/AICCSA.2008.4493563.
[35] Kejie Lu, Gaoxi Xiao, and I. Chlamtac, “Analysis of blocking probability for
distributed lightpath establishment in WDM optical networks,” IEEE/ACM
Trans. Netw., vol. 13, no. 1, pp. 187–197, Feb. 2005, doi:
10.1109/TNET.2004.842233.
[36] M. A. C. Lima and A. C. César, “Simultaneous effect of connection admission
control in distance and bandwidth capacity on WDM network performance,”
Photonic Netw. Commun., vol. 15, no. 3, pp. 251–261, Jun. 2008, doi:
10.1007/s11107-007-0099-5.
[37] M. Casoni, E. Luppi, and M. Merani, “Performance Evaluation of Channel
Scheduling Algorithms with Different QoS Classes,” in 2006 14th IEEE
International Conference on Networks, 2006, vol. 2, pp. 1–6, doi:
10.1109/ICON.2006.302635.
[38] M. Gheisari, J. Alzubi, X. Zhang, U. Kose, and J. A. M. Saucedo, “A new
algorithm for optimization of quality of service in peer to peer wireless mesh
networks,” Wirel. Networks, vol. 0123456789, 2019, doi: 10.1007/s11276-019-
01982-z.
[39] M. H. Phung, K. C. Chua, G. Mohan, M. Motani, and D. T. C. Wong, “An
Absolute QoS Framework for Loss Guarantees in Optical Burst-Switched
Networks,” IEEE Trans. Commun., vol. 55, no. 6, pp. 1191–1201, Jun. 2007,
doi: 10.1109/TCOMM.2007.898846.
[40] M. H. Phùng, K. C. Chua, G. Mohan, M. Motani, T. C. Wong, and P. Y. Kong,
113
“On ordered scheduling for optical burst switching,” Comput. Networks, vol.
48, no. 6, pp. 891–909, Aug. 2005, doi: 10.1016/j.comnet.2004.11.021.
[41] M. Iizuka, M. Sakuta, Y. Nishino, and I. Sasase, “A scheduling algorithm
minimizing voids generated by arriving bursts in optical burst switched WDM
network,” in Global Telecommunications Conference, 2002. GLOBECOM ’02.
IEEE, 2002, vol. 3, no. May, pp. 2736–2740, doi:
10.1109/GLOCOM.2002.1189127.
[42] M. Klinkowski, D. Careglio, S. Spadaro, and J. Sole-Pareta, “Impact of burst
length differentiation on QoS performance in OBS networks,” in Proceedings
of 2005 7th International Conference Transparent Optical Networks, 2005.,
2005, vol. 1, pp. 91–94, doi: 10.1109/ICTON.2005.1505759.
[43] M. Klinkowski, “Offset time-emulated architecture for optical burst switching-
modelling and performance evaluation,” no. November, 2008, [Online].
Available:
[44] M. Klinkowski et al., “An overview of routing methods in optical burst
switching networks,” Opt. Switch. Netw., vol. 7, no. 2, pp. 41–53, Apr. 2010,
doi: 10.1016/j.osn.2010.01.001.
[45] M. Ma, Current Research Progress of Optical Networks. Dordrecht: Springer
Netherlands, 2009, doi: 10.1007/978-1-4020-9889-5.
[46] M. Maier, Optical Switching Networks. Cambridge: Cambridge University
Press, 2008, doi: 10.1017/CBO9780511619731.
[47] M. Nandi, A. K. Turuk, D. K. Puthal, and S. Dutta, “Best Fit Void Filling
Algorithm in Optical Burst Switching Networks,” in 2009 Second International
Conference on Emerging Trends in Engineering & Technology, 2009, pp. 609–
614, doi: 10.1109/ICETET.2009.46.
[48] M. Yoo and C. Qiao, “A New Optical Burst Switching Protocol for Supporting
Quality of Service,” in Photonics East - Technical Conference on All-Optical
114
Networking: Architecture, Control, and Management Issues, Oct. 1998, pp.
396–405, doi: 10.1117/12.327079.
[49] Myungsik Yoo, Chunming Qiao, and S. Dixit, “Optical burst switching for
service differentiation in the next-generation optical Internet,” IEEE Commun.
Mag., vol. 39, no. 2, pp. 98–104, 2001, doi: 10.1109/35.900637.
[50] Myungsik Yoo and Chunming Qiao, “Just-Enough-Time (JET): a high speed
protocol for bursty traffic in optical networks,” in 1997 Digest of the
IEEE/LEOS Summer Topical Meeting: Vertical-Cavity Lasers/Technologies
for a Global Information Infrastructure/WDM Components
Technology/Advanced Semiconductor Lasers and Applications/Gallium
Nitride Materials, Processing, and Devices (C, pp. 26–27, doi:
10.1109/LEOSST.1997.619129.
[51] N. Akar et al., “A survey of quality of service differentiation mechanisms for
optical burst switching networks,” Opt. Switch. Netw., vol. 7, no. 1, pp. 1–11,
Jan. 2010, doi: 10.1016/j.osn.2009.09.001.
[52] O. Almomani, M. Al-shugran, J. A. Alzubi, and O. A. Alzubi, “Performance
Evaluation of Position-Based Routing Protocols using Different Mobility
Models in MANET,” Int. J. Comput. Appl., vol. 119, no. 3, pp. 43–48, 2015,
doi: 10.5120/21050-3692.
[53] P. K. Chandra, A. K. Turuk, and B. Sahoo, “Survey on optical burst switching
in WDM networks,” in 2009 International Conference on Industrial and
Information Systems (ICIIS), Dec. 2009, pp. 83–88, doi:
10.1109/ICIINFS.2009.5429885.
[54] P. Khumalo and B. Nleya, “A Controllable Deflection Routing and Wavelength
Assignment Algorithm in OBS Networks,” in 2018 International Conference on
Intelligent and Innovative Computing Applications (ICONIC), Dec. 2018, pp.
1–6, doi: 10.1109/ICONIC.2018.8601303.
[55] P. Reddy, A. Nagarajan, K. Ramanujam, and S. Talabathula, “Reducing Burst
115
Loss Probability of Service Differentiated Optical Burst-Switched Networks,”
in International Conference on Fibre Optics and Photonics, 2012, p. WPo.31,
doi: 10.1364/PHOTONICS.2012.WPo.31.
[56] P. Reviriego, J. A. Hernández, and J. Aracil, “Assembly admission control
based on random packet selection at border nodes in Optical Burst-Switched
networks,” Photonic Netw. Commun., vol. 18, no. 1, pp. 39–48, Aug. 2009, doi:
10.1007/s11107-008-0168-4.
[57] Q. Zhang, V. M. Vokkarane, J. P. Jue, and B. Chen, “Absolute QoS
Differentiation in Optical Burst-Switched Networks,” IEEE J. Sel. Areas
Commun., vol. 22, no. 9, pp. 1781–1795, Nov. 2004, doi:
10.1109/JSAC.2004.836289.
[58] R. Chakka and T. Van Do, “Some New Markovian Models for Traffic and
Performance Evaluation of Telecommunication Networks,” no. June, pp. 642–
664, 2011, doi: 10.1007/978-3-642-02742-0_27.
[59] R. S. Barpanda, A. K. Turuk, and B. Sahoo, “QoS aware routing and wavelength
allocation in optical burst switching networks using differential evolution
optimization,” Digit. Commun. Networks, vol. 4, no. 1, pp. 3–12, Feb. 2018,
doi: 10.1016/j.dcan.2017.09.002.
[60] S. Sarwar, L. Wallentin, G. Franzl, and H. R. van As, “Composite burst
assembly with high-priority packets in the middle of burst,” in 2008 5th
International Conference on Broadband Communications, Networks and
Systems, Sep. 2008, pp. 140–145, doi: 10.1109/BROADNETS.2008.4769058.
[61] T. Battestilli and H. Perros, “An introduction to optical burst switching,” IEEE
Commun. Mag., vol. 41, no. 8, pp. S10–S15, Aug. 2003, doi:
10.1109/MCOM.2003.1222715.
[62] T. Orawiwattanakul, Yusheng Ji, Yongbing Zhang, and Jie Li, “Fair Bandwidth
Allocation in Optical Burst Switching Networks,” J. Light. Technol., vol. 27,
no. 16, pp. 3370–3380, Aug. 2009, doi: 10.1109/JLT.2009.2014971.
116
[63] T. Orawiwattanakul, Y. Ji, and N. Sonehara, “Fair Bandwidth Allocation with
Distance Fairness Provisioning in Optical Burst Switching NetworksFair
Bandwidth Allocation with Distance Fairness Provisioning in Optical Burst
Switching Networks,” in 2010 IEEE Global Telecommunications Conference
GLOBECOM 2010, Dec. 2010, no. Iccm, pp. 1–5, doi:
10.1109/GLOCOM.2010.5683193.
[64] V. M. N. Vo, N. H. Quoc, and N. H. Son, “Near-optimal algorithm for group
scheduling in OBS networks,” ETRI J., vol. 37, no. 5, pp. 888–897, 2015,
doi: 10.4218/etrij.15.2415.0019.
[65] V. M. N. Vo, V. H. Le, H. S. Nguyen, “A model of optimal burst assembly
for delay reduction at ingress OBS nodes,” TURKISH J. Electr. Eng.
Comput. Sci., vol. 25, pp. 3970–3982, 2017, doi: 10.3906/elk-1608-290.
[66] V. M. N. Vo, V. H. Le, H. S. Nguyen, and M. T. Le, “A model of QoS
differentiation burst assembly with padding for improving the performance of
OBS networks,” Turkish J. Electr. Eng. Comput. Sci., vol. 26, no. 4, pp. 1783–
1795, 2018, doi: 10.3906/elk-1710-45.
[67] V. M. N. Vo, V. H. Le, and M. T. Le, “Delay Fairness Using the Burst
Assembly for Service Differentiation,” ETRI J., vol. 40, no. 3, pp. 347–354,
Jun. 2018, doi: 10.4218/etrij.2017-0077.
[68] V. M. Vokkarane and J. P. Jue, “Segmentation-based nonpreemptive channel
scheduling algorithms for optical burst-switched networks,” J. Light. Technol.,
vol. 23, no. 10, pp. 3125–3137, Oct. 2005, doi: 10.1109/JLT.2005.856265.
[69] V. M. Vokkarane and J. P. Jue, “Prioritized burst segmentation and composite
burst-assembly techniques for qos support in optical burst-switched networks,”
IEEE J. Sel. Areas Commun., vol. 21, no. 7, pp. 1198–1209, Sep. 2003, doi:
10.1109/JSAC.2003.815681.
[70] V. M. Vokkarane, K. Haridoss, and J. P. Jue, “Threshold-based burst assembly
policies for QoS support in optical burst-switched networks,” in in Proc.
117
SPIE/IEEE OPTICOMM, Jul. 2002, vol. 4874, pp. 125–136, doi:
10.1117/12.475291.
[71] Xiaodong Huang, V. M. Vokkarane, and J. P. Jue, “Burst cloning: a proactive
scheme to reduce data loss in optical burst-switched networks,” in IEEE
International Conference on Communications, 2005. ICC 2005. 2005, 2005,
vol. 3, pp. 1673–1677, doi: 10.1109/ICC.2005.1494627.
[72] Y. Coulibaly, G. Rouskas, M. S. Abd Latiff, M. A. Razzaque, and S. Mandala,
“QoS-aware ant-based route, wavelength and timeslot assignment algorithm for
optical burst switched networks,” Trans. Emerg. Telecommun. Technol., vol.
26, no. 11, pp. 1265–1277, Nov. 2015, doi: 10.1002/ett.2919.
[73] Y. Lee, “Dynamic burst length controlling algorithm-based loss differentiation
in OBS networks through shared FDL buffers,” Photonic Netw. Commun., vol.
31, no. 1, pp. 36–47, Feb. 2016, doi: 10.1007/s11107-015-0527-x.
[74] Y. Wang and B. Ramamurthy, “{CPQ}: A Control packet queuing optical burst
switching protocol for supporting {QoS},” Proc. 3rd Int. Work. Opt. Burst
Switch. co-located with BroadNets, 2004, doi: 10.1.1.552.1765.
[75] Yang Chen, C. Qiao, and X. Yu, “Optical burst switching: a new area in optical
networking research,” IEEE Netw., vol. 18, no. 3, pp. 16–23, May 2004, doi:
10.1109/MNET.2004.1301018.
[76] Yang Chen, M. Hamdi, and D. H. K. Tsang, “Proportional QoS over OBS
networks,” in GLOBECOM’01. IEEE Global Telecommunications Conference
(Cat. No.01CH37270), 2001, vol. 3, pp. 1510–1514, doi:
10.1109/GLOCOM.2001.965833.
Website:
[77] https://www.isi.edu/nsnam/ns/
[78] https://www.wolfram.com/mathematica/
[79] https://www.cs.waikato.ac.nz/ml/weka/
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_mot_so_giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich.pdf
NCS - Pham Trung Duc - Thong tin dong gop moi cua LA - Tieng Anh.doc
NCS - Pham Trung Duc - Thong tin dong gop moi cua LA.doc
NCS - Pham Trung Duc - Trich yeu LA - Tieng Anh.doc
NCS - Pham Trung Duc - Trich yeu LA.doc
Tom tat luan_an_TiengAnh.pdf
Tom tat luan_an_TV.pdf

