Luận án Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ trong mạng chuyển mạch chùm quang
Với sự bùng nổ các ứng dụng mạng trong những năm gần đây, truyền tải dữ liệu
qua mạng trở thành một vấn đề thách thức và đang thu hút nhiều sự quan tâm. Đã có
nhiều đề xuất khác nhau về phương thức truyền tải dữ liệu, từ kiểu truyền tải thông
tin truyền thống qua các sợi cáp đồng, qua sóng vô tuyến đến các sợi quang hỗ trợ
truyền đa kênh, trong đó sợi quang có nhiều ưu điểm như độ suy giảm thấp, băng
thông rất lớn và khả năng miễn nhiễm đối với nhiễu điện so với cáp đồng. Với những
thành công vượt bậc gần đây của công nghệ ghép kênh phân chia kênh bước sóng
WDM, băng thông của mỗi sợi quang được tách thành nhiều kênh bước sóng, từ đó
đã đáp ứng tốt hơn nhu cầu truyền thông ngày càng cao của người dùng [35], [53].
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ trong mạng chuyển mạch chùm quang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ trong mạng chuyển mạch chùm quang
ĐẠI HỌC HUẾ PHẠM TRUNG ĐỨC NGHIÊN CỨU MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG CHUYỂN MẠCH CHÙM QUANG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÁY TÍNH HUẾ, NĂM 2021 ĐẠI HỌC HUẾ PHẠM TRUNG ĐỨC NGHIÊN CỨU MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG CHUYỂN MẠCH CHÙM QUANG CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÁY TÍNH MÃ SỐ: 9480101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÁY TÍNH HUẾ, NĂM 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS. TS. Võ Viết Minh Nhật và TS. Đặng Thanh Chương. Những nội dung trong các công trình đã được công bố chung với các tác giả khác đã được sự chấp thuận của đồng tác giả khi đưa vào luận án. Các số liệu và kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa được công bố bởi tác giả nào trong bất kỳ công trình nào khác. Nghiên cứu sinh Phạm Trung Đức ii LỜI CẢM ƠN Trước hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc đến PGS. TS. Võ Viết Minh Nhật và TS. Đặng Thanh Chương là những người Thầy đã tận tình hướng dẫn chỉ bảo, động viên và giúp đỡ để tôi có thể hoàn thành được luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Thầy Cô trong Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Khoa học Huế đã quan tâm, giúp đỡ, hướng dẫn trong suốt quá trình học tập. Tôi xin trân trọng cảm ơn Quý Lãnh đạo, Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Bến xe Huế đã tạo điều kiện thuận lợi trong công tác để tôi có đủ thời gian hoàn thành luận án này. Tôi xin cảm ơn Quý Thầy Cô, cán bộ quản lý Phòng Đào tạo Sau đại học – Trường Đại học Khoa học Huế đã giúp đỡ tôi hoàn thành kế hoạch học tập. Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp, người thân trong gia đình luôn động viên, giúp đỡ tôi về mọi mặt trong suốt quá trình nghiên cứu, học tập. Nghiên cứu sinh Phạm Trung Đức iii MỤC LỤC MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................ vi CÁC KÝ HIỆU ĐƯỢC SỬ DỤNG ........................................................................ ix DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................................. xi DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... xv MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG CHUYỂN MẠCH CHÙM QUANG ........................................................................ 8 1.1 Giới thiệu về mạng chuyển mạch chùm quang ................................................ 9 1.1.1 Kiến trúc của mạng OBS ........................................................................... 9 1.1.2 So sánh về các mô hình chuyển mạch quang .......................................... 10 1.1.3 Các hoạt động tại nút biên ....................................................................... 14 1.1.4 Các hoạt động tại nút lõi .......................................................................... 17 1.1.5 Lập lịch trong mạng OBS ........................................................................ 22 1.2 Chất lượng dịch vụ trong mạng OBS ............................................................. 24 1.2.1 Sự cần thiết nâng cao chất lượng dịch vụ ................................................ 24 1.2.2 Nâng cao chất lượng dịch vụ tại nút lõi ................................................... 27 1.2.3 Nâng cao chất lượng dịch vụ tại nút biên ................................................ 30 1.3 Mục tiêu nghiên cứu của luận án ................................................................... 33 1.4 Tiểu kết chương 1 ........................................................................................... 34 CHƯƠNG 2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TẠI NÚT LÕI ........................................................................................................ 35 iv 2.1 Điều khiển chấp nhận lập lịch hỗ trợ cung cấp chất lượng dịch vụ ............... 35 2.2 Phân tích và đánh giá các mô hình điều khiển chấp nhận .............................. 37 2.2.1 Mô hình nhóm bước sóng ........................................................................ 37 2.2.2 So sánh và đánh giá dựa trên mô phỏng .................................................. 40 2.2.3 Nhận xét ................................................................................................... 42 2.3 Mô hình điều khiển chấp nhận dựa trên dự đoán tốc độ chùm đến ARP-SAC . ........................................................................................................................ 43 2.3.1 Mô hình dự đoán dựa trên tốc độ chùm đến ............................................ 43 2.3.2 Mô tả thuật toán điều khiển chấp nhận trong mô hình ARP-SAC .......... 45 2.3.3 So sánh và đánh giá dựa trên mô phỏng .................................................. 50 2.3.4 Nhận xét ................................................................................................... 53 2.4 Phương pháp dành lại tài nguyên cho chùm ưu tiên cao ............................... 53 2.4.1 Nguyên tắc dành lại tài nguyên cho chùm ưu tiên cao ............................ 53 2.4.2 Mô tả thuật toán điều khiển chấp nhận trong mô hình TPAC ................. 54 2.4.3 Phân tích mô hình TPAC ......................................................................... 55 2.4.4 So sánh và đánh giá dựa trên mô phỏng .................................................. 60 2.4.5 Nhận xét ................................................................................................... 66 2.5 Mô hình kết hợp TPAC và đường trễ ............................................................. 67 2.5.1 Mô tả thuật toán iTPAC ........................................................................... 68 2.5.2 Mô phỏng, so sánh và đánh giá ............................................................... 70 2.5.3 Nhận xét ................................................................................................... 73 2.6 Tiểu kết chương 2 ........................................................................................... 74 CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TẠI NÚT BIÊN VÀ KẾT HỢP CÁC NÚT ............................................................................ 75 v 3.1 Mô hình phân biệt chất lượng dịch vụ tại nút biên ........................................ 76 3.1.1 Tập hợp chùm kết hợp cung cấp chất lượng dịch vụ ............................... 76 3.1.2 Phân tích các phương pháp phân biệt chất lượng dịch vụ dựa trên thời gian bù đắp và độ dài chùm ...................................................................................... 78 3.1.3 Mô hình cung cấp chất lượng dịch vụ OT-BLD ...................................... 80 3.1.4 So sánh và đánh giá dựa trên mô phỏng .................................................. 82 3.1.5 Nhận xét ................................................................................................... 86 3.2 Phân tích nguyên nhân gây mất chùm ............................................................ 87 3.2.1 Vấn đề mất chùm khi lập lịch .................................................................. 87 3.2.2 Trích xuất dữ liệu trạng thái lập lịch ....................................................... 88 3.2.3 Xác định các thuộc tính ảnh hưởng đến mất chùm ................................. 89 3.2.4 Giải pháp sử dụng đường trễ nhằm giảm mất mát chùm ........................ 92 3.2.5 So sánh và đánh giá dựa trên mô phỏng .................................................. 95 3.3 Kết hợp nút biên và nút lõi trong phân biệt chất lượng dịch vụ .................... 96 3.3.1 Điều chỉnh kích thước chùm dựa trên phản hồi....................................... 96 3.3.2 Mô hình phân biệt chất lượng dịch vụ dựa trên thời gian bù đắp và độ dài chùm được điều chỉnh OT-ABLD .................................................................... 98 3.3.3 So sánh và đánh giá dựa trên mô phỏng ................................................ 100 3.3.4 Nhận xét ................................................................................................. 104 3.4 Tiểu kết chương 3 ......................................................................................... 104 KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA LUẬN ÁN .............................. 106 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................. 107 vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Diễn giải ý nghĩa ARP-SAC Adaptive Rate Prediction Scheduling Admission Control Điều khiển chấp nhận lập lịch dựa trên dự đoán tốc độ đến một cách thích nghi BCP Burst Control Packet Gói điều khiển chùm BF-VF Best Fit with Void Filling (Kênh) phù hợp nhất với lấp đầy khoảng trống BLD Burst Length-based Differentiation Phân biệt dựa trên độ dài chùm CoS Class of Service Lớp dịch vụ QoS Chất lượng dịch vụ DB Data Burst Chùm dữ liệu DWDM Density Wavelength Division Multiplexing Ghép kênh phân chia bước sóng mật độ cao DWG Dynamic Wavelength Grouping Nhóm bước sóng động FDL Fiber Delay Line Đường trễ quang FFUC First Fit Unscheduled Channel Kênh chưa được lập lịch phù hợp đầu tiên FFUC-VF First Fit Unscheduled Channel with Void Filling Kênh chưa được lập lịch phù hợp đầu tiên với lấp đầy khoảng trống GMPLS Generalized Multiprotocol Label Switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức suy rộng HP High Priority Lớp ưu tiên cao iBFVF improved Best Fit with Void Filling (kênh) phù hợp nhất với lấp đầy vii Từ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Diễn giải ý nghĩa khoảng trống cải tiến iTPAC improved Traffic Prediction based Admission Control Điều kiển chấp nhận dựa trên dự đoán lưu lượng cải tiến JET Just Enough Time Giao thức báo hiệu với thời gian đặt trước tài nguyên vừa đủ LAUC Lastest Available Unscheduled Channel Kênh chưa được lập lịch khả dụng gần nhất LAUC-VF Lastest Available Unscheduled Channel with Void Filling Kênh chưa được lập lịch khả dụng gần nhất với lấp đầy khoảng trống LAUT Latest Available Unscheduled Time Thời điểm chưa được lập lịch khả dụng sau cùng nhất LDWG Load-based Dynamic Wavelength Grouping Nhóm bước sóng động dựa trên tải LLAC Load-Level Admission Control Điều khiển chấp nhận dựa trên tải LP Low Priority Lớp ưu tiên thấp Min-EV Minimum Ending Void Khoảng trống với kết thúc tối thiểu NACK Negative Acknowledgement packet Gói báo nhận không thành công NS Network Simulator Mô phỏng mạng O/E/O Optical/Electronic/Optical Chuyển đổi quang-điện-quang OBS Optical Burst Switching Chuyển mạch chùm quang OCS Optical Circuit Switching Chuyển mạch kênh quang viii Từ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Diễn giải ý nghĩa OPS Optical Packet Switching Chuyển mạch gói quang OT-ABLD Offset Time and Adjusted Burst Length-based Differentiation Phân biệt dựa trên thời gian bù đắp và kích thước chùm được điều chỉnh OT-BLD Offset Time and Burst Length based Differentiation Phân biệt dựa trên thời gian bù đắp và kích thước chùm OTD Offset Time based Differentiation Phân biệt dựa trên thời gian bù đắp OXC Optical Cross Connect Thiết bị chuyển mạch quang QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ RTT Round-Trip Time Thời gian khứ hồi RAM Random Access Memory Bộ nhớ lưu trữ ngẫu nhiên RED Random Early Detection Sự phát hiện sớm ngẫu nhiên RWA Routing Wavelength Assignment Định tuyến gán bước sóng SWG Static Wavelength Grouping Nhóm bước sóng tĩnh TPAC Traffic Prediction based Admission Control Điều khiển chấp nhận dựa trên dự đoán lưu lượng TW- EWMA Time Window - Exponentially Weighted Moving Average Trung bình dịch chuyển có trọng số dựa trên cửa sổ thời gian WDM Wavelength Division Multiplexing Ghép kênh phân chia bước sóng WR Wavelength Router Bộ định tuyến bước sóng ix CÁC KÝ HIỆU ĐƯỢC SỬ DỤNG Ký hiệu Ý nghĩa 𝑎𝑖 Lưu lượng tải đến của luồng 𝑖 𝐵𝑚𝑖𝑛 Ngưỡng kích thước chùm tối thiểu 𝐵(𝑖) Kích thước hàng đợi 𝑖 𝐿 Độ dài chùm hoàn thành của lần tập hợp chùm hiện thời 𝐿𝑚𝑖𝑛 Ngưỡng độ dài chùm tối thiểu 𝐿𝑚𝑎𝑥 Ngưỡng độ dài chùm tối đa 𝐿(𝑖) Độ dài chùm hoàn thành của hàng đợi 𝑖 𝑀 Số lần tập hợp chùm sau cùng nhất 𝑚 Số chùm trung bình đã lập lịch 𝑁 Số chùm đến trong tập các chùm chưa được lập lịch 𝑃 Tổng xác suất mất chùm của toàn liên kết ra 𝑃𝑖 Tổng xác suất mất chùm của luồng 𝑖 𝑅𝐸 Lỗi ước tính trung bình trong các lần tập hợp chùm 𝑡1 Thời điểm gửi gói điều khiển 𝑡1(𝑖) Thời điểm gửi gói điều khiển của hàng đợi 𝑖 𝑡2 Thời điểm gửi chùm dữ liệu 𝑡2(𝑖) Thời điểm gửi chùm dữ liệu của hàng đợi 𝑖 𝑇𝑎 Ngưỡng thời gian tập hợp chùm 𝑇𝑎(𝑖) Ngưỡng thời gian tập hợp chùm của hàng đợi 𝑖 x Ký hiệu Ý nghĩa 𝑇0 Thời gian bù đắp (offset time) 𝑇0(𝑖) Thời gian bù đắp của hàng đợi 𝑖 𝑇𝑊 Cửa sổ thời gian dự đoán 𝑘 Số kênh bước sóng 𝑊 Tổng số bước sóng của liên kết ra 𝑛 Số chùm đến lập lịch 𝑖 Tốc độ đến của luồng 𝑖 𝜆𝑖 ′ Tốc độ đến dự đoán của luồng 𝑖 𝜆𝑐𝑢𝑟 𝑖 Tốc độ đến hiện thời của chùm 𝑖 𝜆𝑎𝑣𝑔 𝑖 Tốc độ đến trung bình của chùm 𝑖 𝜇 Tốc độ phục vụ trung bình 1/𝜇 Độ dài chùm trung bình 𝜔 Độ chồng lấp của chùm với các kênh bước sóng 𝜔𝑖 Độ chồng lấp của chùm 𝑖 với các kênh bước sóng 𝑙𝑖 Tải đến của chùm 𝑖 𝛽 Tải chuẩn hóa 𝛿 Tham số điều khiển 𝑇 Cửa sổ thời gian quan sát 𝑖 Trọng số của 𝜆𝑖 𝑐𝑢𝑟 1 − 𝑖 Trọng số của 𝜆𝑖 𝑎𝑣𝑔 xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1 Kiến trúc mạng chuyển mạch chùm quang [8] ............................................ 9 Hình 1.2 Các hoạt động chính của nút mạng chuyển mạch chùm quang [8] ........... 10 Hình 1.3 Kiến trúc chuyển mạch kênh quang [43] ................................................... 11 Hình 1.4 Kiến trúc chuyển mạch gói quang OPS [43].............................................. 12 Hình 1.5 Nút biên vào mạng chuyển mạch chùm quang [8] .................................... 15 Hình 1.6 Tập hợp và tách chùm tại nút biên mạng chuyển mạch chùm quang [43] 15 Hình 1.7 Cấu tạo nút lõi mạng chuyển mạch chùm quang [43] ............................... 18 Hình 1.8 Hai mô hình đường trễ FDL: (a) kiểu truyền thẳng, (b) kiểu hồi quy ....... 21 Hình 1.9 Sự khác biệt của các thuật toán lập lịch khác nhau .................................... 22 Hình 1.10 Sơ đồ khối tầng IP trên OBS trong ba lớp [43] ........................................ 26 Hình 1.11 Phân lớp cung cấp QoS trong mạng OBS [45] ........................................ 30 Hình 2.1 Một ví dụ về chủ đ ... cal Internet,” J. High Speed Networks, vol. 8, no. 1, pp. 69–84, 1999. [16] F. Callegati, W. Cerroni, C. Raffaelli, and P. Zaffoni, “Wavelength and time 110 domain exploitation for QoS management in optical packet switches,” Comput. Networks, vol. 44, no. 4, pp. 569–582, Mar. 2004, doi: 10.1016/j.comnet.2003.12.010. [17] F. Farahmand et al., “A multi-layered approach to optical burst-switched based grids,” in 2nd International Conference on Broadband Networks, 2005., 2005, vol. 2005, pp. 127–134, doi: 10.1109/ICBN.2005.1589723. [18] F. Z. Khan, M. F. Hayat, T. Holynski, and M. J. Khan, “Towards dynamic wavelength grouping for QoS in optical burst-switched networks,” in 2017 40th International Conference on Telecommunications and Signal Processing (TSP), Jul. 2017, pp. 79–85, doi: 10.1109/TSP.2017.8075941. [19] H.-Y. Shin, J.-L. C. Wu, and Y.-C. Hsu, “The study of QoS guarantee in the optical burst switching internet backbone,” Opt. Switch. Netw., vol. 3, no. 1, pp. 50–63, Jul. 2006, doi: 10.1016/j.osn.2006.04.002. [20] I. de Miguel, J. C. González, T. Koonen, R. Durán, P. Fernández, and I. T. Monroy, “Polymorphic Architectures for Optical Networks and their Seamless Evolution towards Next Generation Networks,” Photonic Netw. Commun., vol. 8, no. 2, pp. 177–189, Sep. 2004, doi: 10.1023/B:PNET.0000033977.55920.f7. [21] I. M. Moraes, R. P. Laufer, D. D. O. Cunha, and O. C. M. B. Duarte, “An efficient admission control mechanism for optical burst-switched networks,” Photonic Netw. Commun., vol. 18, no. 1, pp. 65–76, 2009, doi: 10.1007/s11107- 008-0171-9. [22] I. M. Moraes and O. C. M. B. Duarte, “Using the Network Load for Admission Control in OBS Networks: A Multilink Approach,” J. Opt. Commun. Netw., vol. 2, no. 3, p. 137, Mar. 2010, doi: 10.1364/JOCN.2.000137. [23] I.-Y. Hwang, J.-H. Ryou, and H.-S. Park, “Offset-Time Compensation Algorithm – QoS Provisioning for the Control Channel of the Optical Burst Switching Network,” in Lecture Notes in Computer Science, vol. 3391, pp. 362–369, 2005, doi: 10.1007/978-3-540-30582-8_38. 111 [24] J. A. Alzubi, O. A. Alzubi, and M. Al-shugran, “Intelligent and Dynamic Neighbourhood Entry Lifetime for Position-based Routing Protocol Using Fuzzy Logic Controller,” vol. 14, no. 1, 2016, doi: 10.1145/2832987.2833044. [25] J. A. Hernández, J. Aracil, V. López, and J. L. de Vergara, “On the analysis of burst-assembly delay in OBS networks and applications in delay-based service differentiation,” Photonic Netw. Commun., vol. 14, no. 1, pp. 49–62, Aug. 2007, doi: 10.1007/s11107-006-0048-8. [26] J. P. Jue, Optical Burst Switched Networks. Boston: Kluwer Academic Publishers, 2005, doi: 10.1007/b102280. [27] J. S. Turner, “Terabit burst switching,” J. High Speed Networks, vol. 8, no. 1, pp. 3–16, 1999, doi: 10.7936/K7FJ2F2T. [28] J. Triay and J. Rubio, “An Optical Burst Switching Control Plane Architecture and its Implementation,” In 2th Open European Summer School EUNICE; Stuttgart; pp. 1-7, 2006. [29] J. Xu, C. Qiao, J. Li, and G. Xu, “Efficient channel scheduling algorithms in optical burst switched networks,” in IEEE INFOCOM 2003. Twenty-second Annual Joint Conference of the IEEE Computer and Communications Societies (IEEE Cat. No.03CH37428), 2003, vol. 3, pp. 2268–2278, doi: 10.1109/INFCOM.2003.1209247. [30] Jing Teng and G. N. Rouskas, “Wavelength selection in OBS networks using traffic engineering and priority-based concepts,” IEEE J. Sel. Areas Commun., vol. 23, no. 8, pp. 1658–1669, Aug. 2005, doi: 10.1109/JSAC.2005.851794. [31] K. Chaing Chua, Quality of Service in Optical Burst Switched Networks, vol. 16, no. 2. Boston, MA: Springer US, 2007, doi: 10.1007/978-0-387-47647-6. [32] K. E. Amaseb, H. Y. Ahmed, M. Zeghid, N. Kamal, and A. E. Node, “Optical Burst Switching ( OBS ) Techniques,” vol. 5, no. 5, pp. 576–581, 2020, doi: 10.24018/ejers.2020.5.5.1906. 112 [33] K. Guevara-Ortiz et al., “Impact of Control Mechanisms Containment in optical burst switching Distributed Networks,” in 2018 IEEE Colombian Conference on Communications and Computing (COLCOM), May 2018, pp. 1–6, doi: 10.1109/ColComCon.2018.8466705. [34] K. Salah and F. Haidari, “On the performance of a simple packet rate estimator,” in 2008 IEEE/ACS International Conference on Computer Systems and Applications, Mar. 2008, pp. 392–395, doi: 10.1109/AICCSA.2008.4493563. [35] Kejie Lu, Gaoxi Xiao, and I. Chlamtac, “Analysis of blocking probability for distributed lightpath establishment in WDM optical networks,” IEEE/ACM Trans. Netw., vol. 13, no. 1, pp. 187–197, Feb. 2005, doi: 10.1109/TNET.2004.842233. [36] M. A. C. Lima and A. C. César, “Simultaneous effect of connection admission control in distance and bandwidth capacity on WDM network performance,” Photonic Netw. Commun., vol. 15, no. 3, pp. 251–261, Jun. 2008, doi: 10.1007/s11107-007-0099-5. [37] M. Casoni, E. Luppi, and M. Merani, “Performance Evaluation of Channel Scheduling Algorithms with Different QoS Classes,” in 2006 14th IEEE International Conference on Networks, 2006, vol. 2, pp. 1–6, doi: 10.1109/ICON.2006.302635. [38] M. Gheisari, J. Alzubi, X. Zhang, U. Kose, and J. A. M. Saucedo, “A new algorithm for optimization of quality of service in peer to peer wireless mesh networks,” Wirel. Networks, vol. 0123456789, 2019, doi: 10.1007/s11276-019- 01982-z. [39] M. H. Phung, K. C. Chua, G. Mohan, M. Motani, and D. T. C. Wong, “An Absolute QoS Framework for Loss Guarantees in Optical Burst-Switched Networks,” IEEE Trans. Commun., vol. 55, no. 6, pp. 1191–1201, Jun. 2007, doi: 10.1109/TCOMM.2007.898846. [40] M. H. Phùng, K. C. Chua, G. Mohan, M. Motani, T. C. Wong, and P. Y. Kong, 113 “On ordered scheduling for optical burst switching,” Comput. Networks, vol. 48, no. 6, pp. 891–909, Aug. 2005, doi: 10.1016/j.comnet.2004.11.021. [41] M. Iizuka, M. Sakuta, Y. Nishino, and I. Sasase, “A scheduling algorithm minimizing voids generated by arriving bursts in optical burst switched WDM network,” in Global Telecommunications Conference, 2002. GLOBECOM ’02. IEEE, 2002, vol. 3, no. May, pp. 2736–2740, doi: 10.1109/GLOCOM.2002.1189127. [42] M. Klinkowski, D. Careglio, S. Spadaro, and J. Sole-Pareta, “Impact of burst length differentiation on QoS performance in OBS networks,” in Proceedings of 2005 7th International Conference Transparent Optical Networks, 2005., 2005, vol. 1, pp. 91–94, doi: 10.1109/ICTON.2005.1505759. [43] M. Klinkowski, “Offset time-emulated architecture for optical burst switching- modelling and performance evaluation,” no. November, 2008, [Online]. Available: [44] M. Klinkowski et al., “An overview of routing methods in optical burst switching networks,” Opt. Switch. Netw., vol. 7, no. 2, pp. 41–53, Apr. 2010, doi: 10.1016/j.osn.2010.01.001. [45] M. Ma, Current Research Progress of Optical Networks. Dordrecht: Springer Netherlands, 2009, doi: 10.1007/978-1-4020-9889-5. [46] M. Maier, Optical Switching Networks. Cambridge: Cambridge University Press, 2008, doi: 10.1017/CBO9780511619731. [47] M. Nandi, A. K. Turuk, D. K. Puthal, and S. Dutta, “Best Fit Void Filling Algorithm in Optical Burst Switching Networks,” in 2009 Second International Conference on Emerging Trends in Engineering & Technology, 2009, pp. 609– 614, doi: 10.1109/ICETET.2009.46. [48] M. Yoo and C. Qiao, “A New Optical Burst Switching Protocol for Supporting Quality of Service,” in Photonics East - Technical Conference on All-Optical 114 Networking: Architecture, Control, and Management Issues, Oct. 1998, pp. 396–405, doi: 10.1117/12.327079. [49] Myungsik Yoo, Chunming Qiao, and S. Dixit, “Optical burst switching for service differentiation in the next-generation optical Internet,” IEEE Commun. Mag., vol. 39, no. 2, pp. 98–104, 2001, doi: 10.1109/35.900637. [50] Myungsik Yoo and Chunming Qiao, “Just-Enough-Time (JET): a high speed protocol for bursty traffic in optical networks,” in 1997 Digest of the IEEE/LEOS Summer Topical Meeting: Vertical-Cavity Lasers/Technologies for a Global Information Infrastructure/WDM Components Technology/Advanced Semiconductor Lasers and Applications/Gallium Nitride Materials, Processing, and Devices (C, pp. 26–27, doi: 10.1109/LEOSST.1997.619129. [51] N. Akar et al., “A survey of quality of service differentiation mechanisms for optical burst switching networks,” Opt. Switch. Netw., vol. 7, no. 1, pp. 1–11, Jan. 2010, doi: 10.1016/j.osn.2009.09.001. [52] O. Almomani, M. Al-shugran, J. A. Alzubi, and O. A. Alzubi, “Performance Evaluation of Position-Based Routing Protocols using Different Mobility Models in MANET,” Int. J. Comput. Appl., vol. 119, no. 3, pp. 43–48, 2015, doi: 10.5120/21050-3692. [53] P. K. Chandra, A. K. Turuk, and B. Sahoo, “Survey on optical burst switching in WDM networks,” in 2009 International Conference on Industrial and Information Systems (ICIIS), Dec. 2009, pp. 83–88, doi: 10.1109/ICIINFS.2009.5429885. [54] P. Khumalo and B. Nleya, “A Controllable Deflection Routing and Wavelength Assignment Algorithm in OBS Networks,” in 2018 International Conference on Intelligent and Innovative Computing Applications (ICONIC), Dec. 2018, pp. 1–6, doi: 10.1109/ICONIC.2018.8601303. [55] P. Reddy, A. Nagarajan, K. Ramanujam, and S. Talabathula, “Reducing Burst 115 Loss Probability of Service Differentiated Optical Burst-Switched Networks,” in International Conference on Fibre Optics and Photonics, 2012, p. WPo.31, doi: 10.1364/PHOTONICS.2012.WPo.31. [56] P. Reviriego, J. A. Hernández, and J. Aracil, “Assembly admission control based on random packet selection at border nodes in Optical Burst-Switched networks,” Photonic Netw. Commun., vol. 18, no. 1, pp. 39–48, Aug. 2009, doi: 10.1007/s11107-008-0168-4. [57] Q. Zhang, V. M. Vokkarane, J. P. Jue, and B. Chen, “Absolute QoS Differentiation in Optical Burst-Switched Networks,” IEEE J. Sel. Areas Commun., vol. 22, no. 9, pp. 1781–1795, Nov. 2004, doi: 10.1109/JSAC.2004.836289. [58] R. Chakka and T. Van Do, “Some New Markovian Models for Traffic and Performance Evaluation of Telecommunication Networks,” no. June, pp. 642– 664, 2011, doi: 10.1007/978-3-642-02742-0_27. [59] R. S. Barpanda, A. K. Turuk, and B. Sahoo, “QoS aware routing and wavelength allocation in optical burst switching networks using differential evolution optimization,” Digit. Commun. Networks, vol. 4, no. 1, pp. 3–12, Feb. 2018, doi: 10.1016/j.dcan.2017.09.002. [60] S. Sarwar, L. Wallentin, G. Franzl, and H. R. van As, “Composite burst assembly with high-priority packets in the middle of burst,” in 2008 5th International Conference on Broadband Communications, Networks and Systems, Sep. 2008, pp. 140–145, doi: 10.1109/BROADNETS.2008.4769058. [61] T. Battestilli and H. Perros, “An introduction to optical burst switching,” IEEE Commun. Mag., vol. 41, no. 8, pp. S10–S15, Aug. 2003, doi: 10.1109/MCOM.2003.1222715. [62] T. Orawiwattanakul, Yusheng Ji, Yongbing Zhang, and Jie Li, “Fair Bandwidth Allocation in Optical Burst Switching Networks,” J. Light. Technol., vol. 27, no. 16, pp. 3370–3380, Aug. 2009, doi: 10.1109/JLT.2009.2014971. 116 [63] T. Orawiwattanakul, Y. Ji, and N. Sonehara, “Fair Bandwidth Allocation with Distance Fairness Provisioning in Optical Burst Switching NetworksFair Bandwidth Allocation with Distance Fairness Provisioning in Optical Burst Switching Networks,” in 2010 IEEE Global Telecommunications Conference GLOBECOM 2010, Dec. 2010, no. Iccm, pp. 1–5, doi: 10.1109/GLOCOM.2010.5683193. [64] V. M. N. Vo, N. H. Quoc, and N. H. Son, “Near-optimal algorithm for group scheduling in OBS networks,” ETRI J., vol. 37, no. 5, pp. 888–897, 2015, doi: 10.4218/etrij.15.2415.0019. [65] V. M. N. Vo, V. H. Le, H. S. Nguyen, “A model of optimal burst assembly for delay reduction at ingress OBS nodes,” TURKISH J. Electr. Eng. Comput. Sci., vol. 25, pp. 3970–3982, 2017, doi: 10.3906/elk-1608-290. [66] V. M. N. Vo, V. H. Le, H. S. Nguyen, and M. T. Le, “A model of QoS differentiation burst assembly with padding for improving the performance of OBS networks,” Turkish J. Electr. Eng. Comput. Sci., vol. 26, no. 4, pp. 1783– 1795, 2018, doi: 10.3906/elk-1710-45. [67] V. M. N. Vo, V. H. Le, and M. T. Le, “Delay Fairness Using the Burst Assembly for Service Differentiation,” ETRI J., vol. 40, no. 3, pp. 347–354, Jun. 2018, doi: 10.4218/etrij.2017-0077. [68] V. M. Vokkarane and J. P. Jue, “Segmentation-based nonpreemptive channel scheduling algorithms for optical burst-switched networks,” J. Light. Technol., vol. 23, no. 10, pp. 3125–3137, Oct. 2005, doi: 10.1109/JLT.2005.856265. [69] V. M. Vokkarane and J. P. Jue, “Prioritized burst segmentation and composite burst-assembly techniques for qos support in optical burst-switched networks,” IEEE J. Sel. Areas Commun., vol. 21, no. 7, pp. 1198–1209, Sep. 2003, doi: 10.1109/JSAC.2003.815681. [70] V. M. Vokkarane, K. Haridoss, and J. P. Jue, “Threshold-based burst assembly policies for QoS support in optical burst-switched networks,” in in Proc. 117 SPIE/IEEE OPTICOMM, Jul. 2002, vol. 4874, pp. 125–136, doi: 10.1117/12.475291. [71] Xiaodong Huang, V. M. Vokkarane, and J. P. Jue, “Burst cloning: a proactive scheme to reduce data loss in optical burst-switched networks,” in IEEE International Conference on Communications, 2005. ICC 2005. 2005, 2005, vol. 3, pp. 1673–1677, doi: 10.1109/ICC.2005.1494627. [72] Y. Coulibaly, G. Rouskas, M. S. Abd Latiff, M. A. Razzaque, and S. Mandala, “QoS-aware ant-based route, wavelength and timeslot assignment algorithm for optical burst switched networks,” Trans. Emerg. Telecommun. Technol., vol. 26, no. 11, pp. 1265–1277, Nov. 2015, doi: 10.1002/ett.2919. [73] Y. Lee, “Dynamic burst length controlling algorithm-based loss differentiation in OBS networks through shared FDL buffers,” Photonic Netw. Commun., vol. 31, no. 1, pp. 36–47, Feb. 2016, doi: 10.1007/s11107-015-0527-x. [74] Y. Wang and B. Ramamurthy, “{CPQ}: A Control packet queuing optical burst switching protocol for supporting {QoS},” Proc. 3rd Int. Work. Opt. Burst Switch. co-located with BroadNets, 2004, doi: 10.1.1.552.1765. [75] Yang Chen, C. Qiao, and X. Yu, “Optical burst switching: a new area in optical networking research,” IEEE Netw., vol. 18, no. 3, pp. 16–23, May 2004, doi: 10.1109/MNET.2004.1301018. [76] Yang Chen, M. Hamdi, and D. H. K. Tsang, “Proportional QoS over OBS networks,” in GLOBECOM’01. IEEE Global Telecommunications Conference (Cat. No.01CH37270), 2001, vol. 3, pp. 1510–1514, doi: 10.1109/GLOCOM.2001.965833. Website: [77] https://www.isi.edu/nsnam/ns/ [78] https://www.wolfram.com/mathematica/ [79] https://www.cs.waikato.ac.nz/ml/weka/
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_mot_so_giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich.pdf
- NCS - Pham Trung Duc - Thong tin dong gop moi cua LA - Tieng Anh.doc
- NCS - Pham Trung Duc - Thong tin dong gop moi cua LA.doc
- NCS - Pham Trung Duc - Trich yeu LA - Tieng Anh.doc
- NCS - Pham Trung Duc - Trich yeu LA.doc
- Tom tat luan_an_TiengAnh.pdf
- Tom tat luan_an_TV.pdf