Luận án Nghiên cứu một số kháng nguyên phù hợp tố chức (hla) và hiệu quả điều trị viêm khớp vảy nến bằng methotrexat tại bệnh viện da liễu thành phố Hồ Chí Minh
Vảy nến khớp nay gọi là viêm khớp vảy nến (VKVN) là một thể lâm sàng
nặng của bệnh vảy nến, chiếm tỷ lệ từ 6 – 42% bệnh vảy nến tùy nghiên cứu, và từ
0,1 – 0,25% dân số chung [1], [2], [3]. Bệnh có thể xuất hiện ở bất kỳ lứa tuổi nào
kể cả trẻ em, nhưng thường xuất hiện từ 30 – 50 tuổi, tỷ lệ giữa nam và nữ tương
đương nhau [4].
VKVN thường xảy ra ở vảy nến thể thông thường khoảng từ 10 – 20% [2].
Lâm sàng VKVN là sưng đau các khớp, cứng khớp, viêm điểm bám gân, bệnh kéo
dài tăng dần và có gây biến dạng khớp 40 – 60%, ảnh hưởng nhiều đến chất lượng
cuộc sống của người bệnh [5].
Cơ chế sinh bệnh vảy nến nói chung và VKVN nói riêng đến nay vẫn chưa
hoàn toàn sáng tỏ. Tuy nhiên, bằng sự phát triển của khoa học và công nghệ như
miễn dịch, sinh học phân tử, kỹ nghệ gen . Đến nay, đa số tác giả xác định bệnh
vảy nến có yếu tố di truyền và cơ chế tự miễn. Bệnh liên quan đến yếu tố gia đình
[4], [5], [6], liên quan đến HLA-B27, HLA-Cw06, HLA-DR7, . và có biến đổi
miễn dịch bằng sự thay đổi hiện diện của các tế bào (Th1, Th9, Th17.), và các
cytokin (TNF-, IL-6, IL-8, IL-12, IL-17, IL-23.). Nhiều nghiên cứu cho thấy rằng
HLA-B27, HLA-Cw06 có liên quan đến VKVN [6], [7], [8], [9], [10]. Tỷ lệ HLAB27 cao ở VKVN, liên quan đến khởi phát sớm viêm khớp, viêm khớp trục, viêm
liên khớp liên đốt các ngón, viêm màng bồ đào, thường gặp ở nam và tiên lượng
xấu [10]; còn HLA-Cw06 liên quan đến khởi phát sớm vảy nến da, viêm khớp
muộn, tổn thương ở da lan rộng, thường gặp trên bệnh nhân có tiền sử gia đình bị
vảy nến [10]. HLA-DR7 có liên quan đến tiến triển của VKVN, nhiều nghiên cứu
cho thấy HLA-B27 phối hợp với HLA-DR7, HLA-B39 và HLA-DQ3, mà không có
sự hiện diện của HLA-DR7 thì bệnh tiến triển nặng. Vì vậy, nhiều tác giả cho rằng
HLA-DR7 và B22 là yếu tố "bảo vệ" [11], [12]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số kháng nguyên phù hợp tố chức (hla) và hiệu quả điều trị viêm khớp vảy nến bằng methotrexat tại bệnh viện da liễu thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 -------- NGÔ MINH VINH NGHIÊN CỨU MỘT SỐ KHÁNG NGUYÊN PHÙ HỢP TỐ CHỨC (HLA) VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM KHỚP VẢY NẾN BẰNG METHOTREXAT TẠI BỆNH VIỆN DA LIỄU THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành Nội chung Mã số: 9720107 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. TRẦN NGỌC ÁNH 2. TS. BÙI THỊ VÂN Hà Nội – 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của hai cô TS. Trần Ngọc Ánh và TS. Bùi Thị Vân. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2018 Người viết cam đoan Ngô Minh Vinh LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện đề tài “Nghiên cứu một số kháng nguyên phù hợp tổ chức (HLA) và hiệu quả điều trị viêm khớp vảy nến bằng methotrexat tại bệnh viện Da liễu thành phố Hồ Chí Minh”, Tôi đã nhận được nhiều sự giúp đỡ và tạo điều kiện từ Ban Giám đốc, Phòng Sau Đại học, Bộ môn Da liễu – Dị ứng của Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108; cùng với những hỗ trợ của Ban Giám đốc, Phòng Kế hoạch Tổng hợp, Khoa Khám bệnh của Bệnh viện Da liễu TP. Hồ Chí Minh. Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành về những giúp đỡ này. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Cô TS. Trần Ngọc Ánh, là người hướng dẫn khoa học, Cô TS. Bùi Thị Vân, giáo viên đồng hướng dẫn. Hai Cô luôn nhiệt tình chỉ bảo, động viên tôi trong quá trình học tập và thực hiện nghiên cứu, để tôi có thể hoàn thành luận án này. Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn trân trọng tới PGS. TS. Đặng Văn Em, Chủ nhiệm Bộ môn Da liễu – Dị ứng, Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108, là người Thầy luôn định hướng cho tôi trong nghiên cứu, truyền dạy cho tôi biết bao kiến thức khoa học và cuộc sống. Sự trưởng thành của tôi trên mỗi bước đường khoa học cũng như trong sự nghiệp đều có bàn tay và khối óc của Thầy. Sự động viên, giúp đỡ và dìu dắt của Thầy đã cho tôi thêm nghị lực để vượt lên chính mình, vượt lên những khó khăn trở ngại. Tôi xin chân thành cảm ơn thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp đang công tác tại Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch và gia đình đã động viên, khích lệ, tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án này. Tôi xin bày tỏ lòng vô cùng biết ơn tới các bệnh nhân đã đồng ý tham gia vào nghiên cứu để tôi có thể thực hiện được nghiên cứu này. Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2018 Tác giả luận án Ngô Minh Vinh i MỤC LỤC Trang Lời cam đoan Mục lục .................................................................................................................. i Danh mục các chữ viết tắt ..................................................................................... v Danh mục bảng ...................................................................................................... viii Danh mục sơ đồ, biểu đồ ....................................................................................... xi Danh mục hình ...................................................................................................... xii ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................. 3 1.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố liên quan VKVN ................. 3 1.1.1. Lâm sàng .................................................................................................. 3 1.1.2. Cận lâm sàng ............................................................................................ 7 1.1.3. Chẩn đoán ................................................................................................ 8 1.1.4. Chẩn đoán phân biệt ................................................................................ 9 1.1.5. Đánh giá mức độ viêm của VKVN .......................................................... 10 1.1.6. Các yếu tố liên quan................................................................................. 12 1.1.7. Các hội chứng liên quan đến VKVN ....................................................... 13 1.1.8. Tiên lượng ................................................................................................ 13 1.2. Sinh bệnh học VKVN và vai trò của KNPHTC (HLA-Cw06, B27 và DR7) . 14 1.2.1. Yếu tố miễn dịch ...................................................................................... 14 1.2.2. Kháng nguyên phù hợp tổ chức (HLA) ................................................... 15 1.3. Điều trị VKVN và Methotrexat trong điều trị VKVN .................................... 33 1.3.1. Chiến lược điều trị VKVN ....................................................................... 33 1.3.2. Điều trị VKVN mức độ nhẹ ..................................................................... 33 1.3.3. Sử dụng thuốc chống viêm khớp để điều trị VKVN mức độ trung bình và nặng (DMARDs) ................................................................................. 34 1.3.4. Khuyến cáo chung cho bệnh nhân điều trị VKVN .................................. 36 1.3.5. Khuyến cáo chung cho VKVN điều trị bằng thuốc ức chế TNF-α ......... 38 ii 1.3.6. Methotrexat trong điều trị VKVN ........................................................... 39 1.3.7. Các nghiên cứu về Methotrexat trong điều trị VKVN ............................ 43 CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 47 2.1. Đối tượng và chất liệu nghiên cứu .................................................................. 47 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................. 47 2.1.2. Vật liệu nghiên cứu .................................................................................. 49 2.1.3. Nhân lực ................................................................................................... 51 2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 51 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................ 51 2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu .................................................................................. 51 2.3. Các kỹ thuật và tiêu chuẩn sử dụng trong nghiên cứu .................................... 51 2.3.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán vảy nến thể khớp.................................................. 52 2.3.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán mức độ nặng của vảy nến da ............................... 52 2.3.3. Tiêu chuẩn DAS28................................................................................... 52 2.3.4. Kỹ thuật xét nghiệm ................................................................................. 53 2.4. Các bước tiến hành .......................................................................................... 60 2.5. Các thông số theo dõi, đánh giá ...................................................................... 61 2.6. Xử lý số liệu .................................................................................................... 64 2.7. Địa điểm nghiên cứu ....................................................................................... 64 2.8. Thời gian nghiên cứu ...................................................................................... 64 2.9. Đạo đức nghiên cứu ........................................................................................ 64 2.10. Hạn chế của đề tài ......................................................................................... 65 CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................ 67 3.1. Một số yếu tố liên quan đến bệnh VKVN ....................................................... 67 3.1.1. Một số yếu tố liên quan đến bệnh VKVN ............................................... 67 3.1.2. Một số đặc điểm lâm sàng của VKVN .................................................... 70 3.1.3. Mối tương quan giữa viêm đa khớp, biến dạng khớp, DAS28 với giới, tiền sử gia đình, dấu hiệu khởi phát, tuổi khởi phát, thời gian viêm khớp ............... 75 3.2. Tỷ lệ một số KNPHTC (HLA-B27, Cw06, DR7) và mối liên quan đến iii lâm sàng VKVN ............................................................................................ 78 3.2.1. Đặc điểm của 3 nhóm nghiên cứu ........................................................... 78 3.2.2. Kết quả tỷ lệ dương tính HLA-B27, HLA-Cw06, HLA-DR7 ở 3 nhóm 79 3.2.3. Mối tương quan giữa HLA-B27, HLA-Cw06, HLA-DR7 với giới,lâm sàng, và một số yếu tố liên quan ........................................................................ 81 3.2.4. So sánh tỷ lệ gặp của một số kháng nguyên HLA giữa VKVN với VNM, nhóm người khỏe, và giữa VNM với nhóm người khỏe ................................... 87 3.3. Hiệu quả điều trị VKVN bằng MTX .............................................................. 89 3.3.1. Đặc điểm của mẫu nghiên cứu ................................................................. 89 3.3.2. Hiệu quả điều trị VKVN bằng MTX ....................................................... 90 3.3.3. Mối tương quan giữa đáp ứng điều trị theo thang điểm DAS28 với một số yếu nguy cơ như: tuổi, giới, lâm sàng và một số kháng nguyên HLA .............. 92 3.3.4. Tính dung nạp và độ an toàn của MTX trong điều trị VKVN................. 94 CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN ............................................................................ ..... 97 4.1. Một số yếu tố liên quan, đặc điểm lâm sàng bệnh VKVN ............................. 97 4.1.1. Một số yếu tố liên quan đến bệnh vảy nến .............................................. 98 4.1.2. Đặc điểm về lâm sàng của VKVN ........................................................... 101 4.1.3. Mối tương quan giữa viêm đa khớp, biến dạng khớp, DAS28 với giới, tiền sử gia đình, dấu hiệu khởi phát, tuổi khởi phát, thời gian viêm khớp ............... 107 4.2. Tỷ lệ một số KNPHTC (HLA-B27, Cw06, DR7) và mối tương quan đến lâm sàng VKVN ............................................................................................. 108 4.2.1. Đặc điểm của 3 nhóm nghiên cứu ........................................................... 109 4.2.2. Kết quả tỷ lệ dương tính HLA-B27, HLA-Cw06, HLA-DR7 ở 3 nhóm 109 4.2.3. Mối tương quan giữa HLA-B27, HLA-Cw06, HLA-DR7 với giới, đặc điểm lâm sàng, và một số yếu tố liên quan ........................................................ 117 4.2.4. So sánh tỷ lệ gặp của một số kháng nguyên HLA giữa VKVN với VNM, nhóm người khỏe, và giữa VNM với nhóm người khỏe ................................... 122 4.3. Hiệu quả của MTX trong điều trị VKVN ....................................................... 126 4.3.1. Đặc điểm của mẫu nghiên cứu ................................................................. 126 iv 4.3.2. Hiệu quả điều trị của MTX ...................................................................... 126 4.3.3. Mối tương quan giữa đáp ứng điều trị theo thang điểm DAS28 với một số yếu nguy cơ như: tuổi, giới, lâm sàng và một số kháng nguyên HLA .............. 131 4.3.4. Tính an toàn và khả năng dung nạp của MTX trong điều trị VKVN ...... 132 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 137 KIẾN NGHỊ ......................................................................................................... 139 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH SÁCH BỆNH NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VIẾT TẮT TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT Acne Mụn trứng cá Autoimmune Tự miễn Autoinflammatory Viêm tự miễn Coepitope theory Giả thuyết cùng vị trí biểu hiện Dendritic Tế bào tua Hyperostosis Tăng sản xương Immune Response Gen theory Giả thuyết gen đáp ứng miễn dịch Linkage Diseuilibrium theory Giả thuyết do liên kết không đồng đẳng Mimicry theory Giả thuyết mô phỏng Osteomyelitis Viêm tủy xương Paronychia Viêm Quanh Móng Pencil in cup Bút chì cắm trong tách Pustulosis Mụn mủ Receptor theory Giả thuyết thụ thể Red spots Dấu chấm đỏ Salmon patches Dát màu cá hồi Splinterhemorrhage Xuất huyết từng mảng Synovitis Viêm màng hoạt dịch AAD American Academy of Dermatology Hội Da liễu Hoa Kỳ ACR The American College of Rheumatology Hội Thấp khớp học Hoa Kỳ BC Bạch cầu BCĐNTT Bạch cầu đa nhân trung tính BN Bệnh nhân CASPAR Classification Criteria For Psoriatic Arthritis Tiêu chuẩn phân loại viêm khớp vảy nến CLCS Chất lượng cuộc sống CS Cộng sự CTM Công thức máu DAS28 Disease Activity Score 28 Thang điểm đánh giá mức độ hoạt động của bệnh DHFR Dihydrofolate reductase vi DIP Distal Interphalangeal Khớp liên đốt xa DMARDs Disease Modifying Antirheumatic Drugs Các thuốc chống thấp làm biến đổi bệnh dNTP deoxynucleotide triphotphat ĐT Điều trị ESR Erythrocyte Sedimentation Rate Tốc độ lắng hồng cầu EURLA European League Against Rheumatism Liên đoàn Chống Thấp khớp châu Âu FDA Food and Drug Administration Cơ quan Quản lý thuốc và thực phẩm Hoa Kỳ FDRs First-Degree Relatives Phả hệ đời thứ nhất GFR Glomerular Filtration Rate Độ lọc cầu thận GRAPPA Group for Research and Assessment of Psoriasis and Psoriatic Arthritis Nhóm các nhà nghiên cứu và đánh giá về vảy nến và viêm khớp vảy nến HLA Human Leucocyte Antigen Kháng nguyên bạch cầu người IgA Immunoglobulin A IL Interleukin KIR Killer-cell Immunoglobulin- like Receptor Thụ thể giống immunoglobulin tế bào tiêu diệt KNPHTC Kháng nguyên phù hợp tổ chức MEFV Mediterranean fever Bệnh Sốt người Địa Trung Hải MHC Major Histocompatibility Complex Kháng nguyên phù hợp tổ chức chính MRI Magnetic Resonance Imaging Hình ảnh cộng hưởng từ MTX Methotrexate Methotrexat NCS Nghiên cứu sinh NK-cell Natural Killer Cell Tế bào chết theo chu trình NSAIDs Nonsteroidal Anti- inflammatory Drugs Thuốc kháng viêm không Steroid PASI Psoriasis Area And Severity Index Chỉ số diện tích và độ nặng của bệnh vảy nến PCR Polymerase Chain Reaction Phản ứng chuỗi Polymerase Primer Đoạn mồi PsA Psoriasis Arthritis Viêm khớp vảy nến QoL Quality of Life Chất lượng cuộc sống RF Rheumatoid Factor Yếu tố thấp RR Relative Risk Nguy cơ tương đối SGOT Serum Glutamic Oxaloacetic Glutamic Oxaloacetic vii Transaminase Transaminase huyết thanh SGPT Serum Glutamic Pyruvic Transaminase Glutamic Pyruvic Transaminase huyết thanh SS ... alasan M.B, Bosch O.F.B, Creemers M.C, et al (2013). Prevalence of methotrexate intolerance in rheumatoid arthritis and psoriatic arthritis. Arthritis Research & Therapy, 15, 217-222. 126. Wollina U, Stander K, Barta U (2001). Toxicity of methotrexate treatment in psoriasis and psoriatic arthritis--short- and long-term toxicity in 104 patients. Clin Rheumatol, 20(6), 406-10. 127. Kalb R.E, Fiorentino D.F, Lebwohl M.G, et al (2015). Risk of Serious Infection With Biologic and Systemic Treatment of Psoriasis Results From the Psoriasis Longitudinal Assessment and Registry (PSOLAR). JAMA Dermatol., 15(9), 961-969. 128. Fráňová J, Fingerhutová S, Kobrová K, et al (2016) Methotrexate efficacy, but not its intolerance, is associated with the dose and route of administration. Pediatric Rheumatology Available from: z&domain=pdf. 129. Lindsay K, Fraser A.D, Layton A, et al (2009). Liver fibrosis in patients with psoriasis and psoriatic arthritis on long-term, high cumulative dose methotrexate therapy. Rheumatology (Oxford), 48(5), 569-572. 130. Kalb R.E, Strober B, Weinstein G, et al (2009). Methotrexate and psoriasis: 2009 National Psoriasis Foundation Consensus Conference. J Am Acad Dermatol, 60(5), 824-937. 131. Kaltwasser J.P, Nash P, Gladman D, et al (2004). Efficacy and safety of leflunomide in the treatment of psoriatic arthritis and psoriasis: a multinational, double-blind, randomized, placebo-controlled clinical trial. Arthritis Rheum, 50(6), 1939-1950. 132. Hassan W (1996). Methotrexate and liver toxicity: role of surveillance liver biopsy. Conflict between guidelines for rheumatologists and dermatologists. Ann Rheum Dis, 55(5), 273-275. 133. Kremer J.M, Alarcon G.S, Lightfoot R.W, Jr., et al (1994). Methotrexate for rheumatoid arthritis. Suggested guidelines for monitoring liver toxicity. American College of Rheumatology. Arthritis Rheum, 37(3), 316-328. 134. Elena E, Andra Negoescu A, John D. Fitzpatrick J.D, et al (2014). Indispensable or intolerable? Methotrexate in patientswith rheumatoid and psoriatic arthritis: a retrospective review of discontinuation rates from a large UK cohort. Clin Rheumatol 33, 609-614. 135. Dalkilic E, Sahbazlar M, Gullulu M, et al (2013). The time course of gastric methotrexate intolerance in patients with rheumatoid arthritis and psoriatic arthritis. Mod Rheumatol, 23, 525-528. PHỤ LỤC 1: PHIẾU BỆNH ÁN Ngày khám: ........./........./201.... Số NV: ........................... Mã số: PHẦN 1: ĐẶC ĐIỂM CHUNG 1. Họ tên: .............................Năm sinh:............................... 2. Giới: Nữ Nam 3. Nơi cư ngụ: ................................................................................................... 5.Nghề Nghiệp: ............................................ 6. Dân tộc: Kinh Hoa Khơ me Khác: ................... 7. Ngày nhập viện: ..............................................................DT.......................... 8. Lý do nhập viện: ............................................................................................ PHẦN 2: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG: 1. Tiền căn : 1.1. Thuốc lá: Có Không 1.2. Rượu bia: Có Không 1.3. Gia đình có người bệnh VN: Có Không 1.4. Khác: ................................................................................................... 2. Tuổi khởi phát: ....................... tuổi 3. Thời gian mắc bệnh: ...........................năm. 4. Đợt khởi phát lần này .....................tháng 5. Chẩn đoán ban đầu 5.1. Vảy nến Vảy nến khớp Cả 2 6. Triệu chứng thực thể: 6.1. Thể lâm sàng: Vảy nến mảng Vảy nến khớp 6.2. Tổn thương móng: Có Không Mô tả (Nếu có):................................................................................................... 6.3. Tổn thương khớp: Có Không 6.4. Thời gian bị tổn thương khớp .............. năm 6.5. Biến dạng khớp: Có Không 6.6. Viêm khớp ngoại vi: Có Không 6.7. Viêm khớp cùng cụt: Có Không 6.8. Viêm đốt sống cổ: Có Không 6.9. Viêm khớp liên đốt ngón xa: Có Không 6.10. Ngón tay hình khúc dồi: Có Không Khớp sưng Khớp căng Đánh giá VAS trong vẩy nến 7. Cận lâm sàng: 7.1. HLA-B27 : Dương Âm 7.2. HLA- 7.3. HLA- 7.4. Uric acid: ....................................... 7.5. Xét nghiệm máu Trước ĐT 4 tuần 8 tuần 12 tuần Trị số bình thường GOT (UI/L) GPT (UI/L) GGT (UI/L) VS (mm/h) 7.6. X. Quang 8. Tiêu chuẩn CASPA Stt Đặc điểm Có không 1 Hiện tại đang bị vảy nến hoặc có tiền sử cá nhân bị vảy nến hoặc có tiền căn gia đình mắc bệnh 2 Có những thay đổi ở móng dạng điển hình: ly móng, rỗ móng, tăng sừng được ghi nhận bằng khám lâm sàng ở thời điểm hiện tại 3 Xét nghiệm yếu tố thấp âm tính 4 Đang có tình trạng viêm ngón tay, khúc dồi 5 X-quang ghi nhận có hình ảnh tạo xương mới quanh vùng khớp, biểu hiện là sự hóa xương tại vùng xung quanh khớp trên X-quang bàn tay hoặc bàn chân TỔNG SỐ ĐIỂM 9. PASI Đầu Tay Thân mình chân L 0 L 1 L 2 L 3 L 0 L 1 L 2 L 3 L 0 L 1 L 2 L 3 L 0 L 1 L 2 L 3 Đỏ da Dày sừng Diện tích Vẩy PASI L0: L1: L2: L3: Ghi chú: Đỏ da, Dày sừng, Tróc vảy: Mức độ từ 1 đến 5, Diện tích % 10. Đánh giá DAS 28 Số K đau Số K sưng VS (mm/s) VAS (0 – 100) DAS 28 Tác dụng phụ của thuốc L0 L1 L2 L3 .... Tp.HCM, ngày .......tháng......năm 201... (ký và ghi rõ họ tên) PHỤ LỤC 2: NHỮNG BƢỚC TÍNH ĐIỂM SỐ PASI 1. Chia cơ thể làm 4 vùng: đầu, cánh tay, thân tính đến bẹn, chân tính từ đỉnh mông 2. Đánh giá điểm trung bình của đỏ da, độ dày và vẩy theo 4 thang điểm: 0: không có 1: nhẹ 2:trung bình 3: nặng 4: rất nặng 3. Cộng điểm đỏ da, độ dày và vẩy cho từng vùng 4. Đánh giá phần trăm cơ thể bị tổn thương cho từng vùngvà chia làm các mức độ: 0: không có, 1: < 10%, 2: 10 – 30%; 3: 30 - < 50% 4: 50 < 70%; 5: 70 - < 90%; 6: 90 - < 100% 5. Nhân điểm (3) với (4)và thêm hệ số cho từng vùng 0,1; 0,2; 0,3; 0,4 lần lượt tương ứng với đầu, cánh tay, thân và chi dưới 6. Cộng tất cả lại có điểm PASI Bảng tính điểm chỉ số PASI ĐẦU CHI TRÊN THÂN CHI DƯỚI 1 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 2 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 3 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 4 Tổng hàng 1,2 và 3 0 1 2 3 4 5 Điểm cho diện tích vùng: 0: không có, 1: < 10%, 2: 10 – 30%; 3: 30 - < 50% 4: 50 - < 70%; 5: 70 - < 90%; 6: 90 - < 100% Điểm 6 Hàng 4 x hàng 5 x hệ số Hàng 4 x hàng 5 x hệ số Hàng 4 x hàng 5 x hệ số Hàng 4 x hàng 5 x hệ số Hàng 4 x hàng 5 x hệ số PHỤ LỤC 3: TIÊU CHUẨN CASPAR Để thỏa thuận CASPAR, bệnh nhân phải có biểu hiện bệnh khớp viêm (khớp, cột sống hoặc vùng nối của dây chằng vào khớp). Kèm theo > 3 điểm từ 5 yếu tố sau 1. Hiện tại đang bị vảy nến hoặc có tiền sử cá nhân bị vảy nến hoặc có tiền căn gia đình mắc bệnh vảy nến. a. Tiền sử cá nhân bị vảy nến: Được khẳng định bởi cá nhân, bác sĩ chuyên khoa thấp (rheumatologist), bác sĩ chuyên khoa da hoặc một trung tâm chăm sóc sức khỏe. b. Tiền sử gia đình mắc bệnh vảy nến: có người thuộc quan hệ huyết thống 1 hoặc 2 đời mắc bệnh vảy nến được khai báo bởi bệnh nhân. 2. Có những thay đổi ở móng dạng điển hình: ly móng, rỗ móng, tăng sừng được ghi nhận bằng khám lâm sàng ở thời điểm hiện tại. 3. Xét nghiệm yếu tố thấp âm tính bằng bất kỳ loại xét nghiệm nào ngoại trừ latex, tốt hơn là nên dung ELISA hoặc phương pháp đo độ đục (nephelometry), theo giá trị từng vùng. 4. Đang có tình trạng viêm ngón tay, là hiện tượng sưng của toàn bộ ngón hoặc tiền sử có viêm ngón tay ghi nhận bởi bác sĩ chuyên khoa thấp. 5. X-quang ghi nhận có hình ảnh tạo xương mới quanh vùng khớp, biểu hiện là sự hóa xương tại vùng xung quanh khớp trên X-quang bàn tay hoặc bàn chân. Độ nhạy 98,7% Độ đặc hiệu 91,4% Hiện tại có vảy nến được 2 điểm, các dấu hiệu còn lại được 1 điểm PHỤ LỤC 4: BIÊN BẢN ĐỒNG Ý THAM GIA NGHIÊN CỨU Tôi tên là: ................................................................................................. Sinhnăm:.................................................................................................... Sau khi được bác sĩ giải thích rõ ràng và cặn kẽ về nghiên cứu sắp thực hiện, tôi đồng ý tham gia nghiên cứu này một cách tự nguyện Ngày.....tháng ........ năm 201... Ký tên PHỤ LỤC 5: VÀI HÌNH ẢNH PHÁT HIỆN HLA-B27, HLA-CW06 VÀ HLA-DR7 BẰNG KỸ THUẬT SEQUENCE SPECIFIC PRIMER-POLYMERASE CHAIN REACTION MẪU 21 :ÂM MẪU 22 : B27+DR27 Nguyễn Thị Bé T. Nguyễn N. MẪU 23 : B27 MẪU 24 : ÂM Nguyễn Thị L. Nguyễn Thị H. MẪU 25 : DR7 MẪU 26 : B27 Nguyễn Thị Ngọc A. Lữ Thị L. MẪU 27 : B27 MẪU 28 : B27 Trương Thị N. Trần Văn T. PHỤ LỤC 6 KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH SEROTYPE HLA-B VÀ HLA-C BẰNG KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ PHỤ LỤC 7: MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÂM SÀNG VKVN CỦA NGHIÊN CỨU Trương Thành P. (Ngón tay hình xúc xích kèm tổn thương móng) Lê Minh C. (Viêm khớp bàn chân) Lữ Thị L. (Viêm khớp gối) Lê Minh C. (Biến dạng khớp) MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐIỀU TRỊ VKVN BẰNG MTX Trương Thị N. (Trước điều trị) Trương Thị N. (Sau điều trị) Nguyễn Thị H (Trước điều trị) Nguyễn Thị H. (Sau điều trị) Nguyễn Thi H (Trước điều trị) Nguyễn Thi H (Sau điều trị) AcH BpNH xuAN xcHrpN crlu vIEN nl I,IEU TP. Ho cHi IUINH NH M BENH xuAN vrErvl KHOP vAy NEN STT Mn s6 Ho t6n Nim sinh Gi6i Dla chi I I t500282 Nguy6n Thi C. r951 Nfr' TP. HCM 2 1s205062 Trdn Thi Lan D. 1981 N0' TP. HCM J 13030233 LE Thi H. 1951 NU' TP. HCM 4 1 5379886 Trdn Thi T. r 980 Nu' Ki6n Giang 5 10 167858 Trucrng Thdnh P. rgt 1 Narr TP. HCM 6 16994863 Nguy€n ThiL. t953 NU' Bd Ria - Vfrng Tdu 7 15074990 Nguy0n Thi L. 1950 Nu' Ti€n Giang 8 15228792 Nguy6n Thi H. t987 Nir Bd Ria - Vfrng Tdu 9 12970820 Hulnh Thi U. 1961 Nu' TP. HCM l0 t3979405 Neuvdn L0 T Thanh T. t982 Nu' TP. HCM ll 12977340 Hd Thanh H. t976 Narn Ddng Th6p t2 r036t737 Nsuv6n Thi Anh T. r976 Nu' TP. HCM t3 r4353926 L0 Minh C. t966 Nam TP. HCM T4 16r44544 Trdn Vdn T. 1 988 Nam D6ng Nai l5 r3344792 Nguy6n Phri C. 1968 Nam TP. HCM t6 1233s418 Nguy0n Thl H. 1959 Nir TP. HCM t7 153525t3 Hu'inh Vdn H. 1957 Nam Tdy Ninh t8 l 3983 596 Dang Thu T. 1959 Nu' Cdn Tho l9 138 r 714 Nguyen Thi 1-huy L. t982 NT TP. HCM 20 14422665 Nsuyen Thi Bd T. t966 N[' Ti6n Giang 2l t23r5024 Nguy0n ThiNgoc A. r973 Nfr' E0ng Nai 22 15088r81 H6 Thi H. I 950 N[, TP. HCM 23 13024233 Nguy6n ThiN. 1981 Ntr Binh Ducrng 24 16024603 Bpch ThiNggc S. 1947 Nfr' TP. HCM 25 15357 543 Nguy0n N. 195 8 Nam TP. HCM 26 16246286 Nguy€n ThiP. 1963 NU Binh Thudn 27 16907 r57 Trdn H6ng E. 1980 Nfr, Cd Mau 28 t23ttzrr Nguy6n Thi C. 1965 Nfr, Ti0n Giang 29 1461198 Dang Vdn H, t96s Nam TP. HCM 30 t327 1923 Dang Phucyc T. t973 Nam An Giang alJI 129r8016 Trdn 1'hi Bfch H. 1969 Nfr' TP. HCM r6198966 Ph4m Minh T. 1967 Nam TP. HCM 33 r63t9498 Truong ThiN. 1949 Nfr TP. HCM 34 t6250504 Nguy6n Thl Phuong H. r996 Nir TAy Ninh 35 r3906382 Tr6n Vdn H. 1956 Nam TP. HCM 36 r6t6957 Hd Vdn D. 195 3 Nam D6ng Nai a-JI I 5094780 Nguy€n Thi Xudn D. t977 Nir TP. HCM 38 1tt82823 Phan A. t964 Narr TP. HCM 39 I I 138963 Nguyen Ngoc M t969 Nam Binh Phu6c 40 1290398s Trdn Vdn D. t951 Narn T'idn Giang 4l r532233 Lu Thi L. 1974 NU, Binh ThuAn 42 t6319t25 Nguy6n Hiru C. 1981 Nam Ddng Th6p tt I rlf A + STT MA so Hg t6n Nim sinh Gi6i Dia chi I 13It34t4 Eodn Chf D. 1962 Nam TP. HCM 2 r3306023 Chdu Thi Thanh X. t96l Nfr' TP.HCM aJ r4115864 Trdn Th! N. 1960 Nfr' TP.HCM T r1302270 Nguy6n Thi Y. 1959 Nf,' TP.HCM 5 r5411013 Nguy6n Thi Thriy H. t972 Nfr' BOn Tre 6 1396761 Pham Hfr'u C t972 Nam TP.HCM 7 r6300337 Nguytin Thanh L. I 987 Narn TP.HCM 8 rr998643 Nguydn Ngoc M. 1974 Nfr, TP.HCM 9 12907222 Ngo L. tgt0 Narn TP.HCM 10 12907328 Nguy0n Thi Ngoc H. l 985 Nfr' Binh Duong il 14925545 Nguy0n Thi Thu B. 1986 Nfr' TP.HCM I2 r2961923 Lucrng Thi T. r994 Nfr' TP.HCM i3 r4030888 Huj,nh Thi C. 1953 Nfr' TP.HCM t4 r 630087 1 Ldm DQ H. 19s r Nam TP.HCM t5 t6t04791 Pham Vdn T. 1956 Nanr Tdy Ninh t6 r6162683 Nguy0n Thi MQng C. I 984 Nii' Long An I7 r6071818 Nguyen Thi Nggc D. 1 984 ND' Long An l8 1078807 Nguydn Thi S. I 953 Nn' TP.HCM I9 t44042r1 Eao l-hanh T t956 Nfr' TP.HCM 20 rr3t951 I Trdn fhi H. t972 Nfr TP.HCM 2T r3339624 Nguy0n Thi H6ng N. 1979 Nfr TP.HCM 22 r536439 Nguy6n Chi0n T. t976 Nam TP.HCM .\a t 5 r 55070 Nguy€n Nggc D. 1963 NI TP.HCM 24 r2t52830 L0 Van V. r965 Nam TP.HCM 25 121206t4 Nguydn Thi H6ng C. 195 I Nfr, TP.HCM 26 t6993828 Truong Tiet L. r 950 ND, Binh Duong l^A,NHOM BENH NHAN VAY NEN MANG r ,,1 ., ll rg F 27 r6310872 L€ Hodng D. 1952 Nir Ti6n Giane 28 16038895 PhBm Thi C. 19s 8 Nfr' Long An 29 16215253 Trdn Minh T. t964 Nam Bd Ria - Vfrng Tdu 30 I 1 19958 Vfr Thi T. 1957 Nir TP.HCM 3l r4402s79 L€ Minh P. 1983 Nam TP.HCM 13182872 Nguy6n Huj,nh Thai S. 1985 Nam Bd Ria - Vfing Tdu aaJ'J 16997095 Nguy0n ViCt H. 196s Nam TP.HCM 34 14097318 Nguy6n Nggc C. 1947 NO Binh Duong 35 rc04$52 L0 Quang A. 1963 Nam TP.HCM 36 13255497 Nguy6n ThiNgqc N. 1996 Nir BCn Tre 37 1 69307 I 0 Nguy€n Vdn Q. 1966 Nam Binh Thu4n q N u ./I NHOM CUTINC STT Ho t6n Nim sinh Gi6i Eia chi g e // 1 Trinh Thi Thu H. t9s2 ND' Binh Duong 2 LE Thi N. 1956 NiI TP.HCM 3 Trinh Thi H. 1943 Nir TP.HCM 4 Nguy0n Duy T. 1957 Nam TP.HCM 5 Trdn Minh K. t956 Nam BOn Tre 6 D6 ThiH. t962 NU Long An 1 Nguy€n Vdn M. 1990 Nam TP.HCM 8 Ph4m Thi T. r970 Nfr, TP.HCM 9 Nguy0n Hulnh Anh T. r993 Nir TP.HCM 10 Bui Vinh X. I 9s5 Nir Dong Nai l1 Hoang Thi N. t9t4 Nil' D0ng Nai I2 Tran Thj C. 1995 ND' Dak Ndng 13 Biti Thi M. t973 Nu' TP.HCM t4 Ngd Dfc T. r972 Nam Long An ? 15 Luong Thi Il. 1982 Nir Binh Duong T6 Trdn Thi Thu T. l 960 Nfr' TP.HCM I7 Nguy0n Thi Tuy0t N. t974 ND' Ddng Thap t8 LE Thi H. I 983 Nir Dak I-ak l9 Cao Thi Huydn T. I 986 Nfr' TP.HCM 20 Nguy€n Thi Tuy0t N. 1976 Nir [.ong An 2l Le Thi o. I 956 Nfr' Dong 1-hap 22 Nguy0n Vdn T. r980 Nam TP.HCM aaZJ LC Thi M. t97 4 Nir TP.HCM ",, ^z.'t Le Nggc T. r973 NU' Ba Ria - Vfrng Tdu 25 L0 Qu6c C. t966 Nam TP.HCM 26 La Tien T. t962 Nam TP.HCM 27 Pham Thi T. 195 I Nfr Binh Phudc 28 TrAn Thi L. 1980 NT DOne Nai 29 Neuy6n Thi MV N. 1953 NT E6ne Nai 30 Ph4m Thi Kim K. r97s NT EOne Th6p 31 Nguy6n Thi Thuy L. 1979 NT TP.HCM 32 Hui'nh Thanh V. 1965 NT Trd Vinh a.lJJ Duone Vdn S. r977 Nam Binh Tdn BFNH VIEN DA LIEU TP. HO CHi MINH xAc NHAN Nghidn criu sinh dd nghi€n criu vd nQi dung: " Nghi€n criu mQt s6 khang nguyOn phu hq'p t6 chirc ( HLA B27,HLACW06, HLA DR7 ) vd diOu tri vi€m khop viy ni5n bing Methotrexate " tr6n 112 bQnh nhdn trong danh s6ch tai BEnh ViQn Da Li6u Tp. HO Chi Minh BQnh viQn ddng y cho nghi€n cr?u sinh dugc sri dgng c6c sd liQu c6 li€n quan trong bQnh 6n ct€ c6ng bt5 trong c6ng trinh lufln 6n Tp. Hd Ch[ Minh, ngdy 29 thdng I ] ndm 2017 GIAM DOC UYEN TRONG HAO
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_mot_so_khang_nguyen_phu_hop_to_chuc_hla_v.pdf
- Dong gop moi cua luan ant.docx
- Luan an tom tat (Anh).pdf
- Luan an tom tat (Viet).pdf