Luận án Nghiên cứu một số yếu tố tác động đến quản lý sử dụng đất trên địa bàn thị xã Sơn tây, thành phố Hà Nội

Đất đai là tài nguyên quốc gia vô cùng quý giá, là tư liệu sản xuất đặc biệt,

là thành phần quan trọng hàng đầu của môi trường sống, là địa bàn phân bố các khu

dân cư, xây dựng các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh quốc phòng (Quốc Hội

nước CHXHCN Việt Nam, 2013). Đất đai là thành quả lao động của nhiều thế hệ, là

di sản của nhân loại. Đất đai là nhân tố ảnh hưởng sâu sắc đến đời sống xã hội, kinh

tế, văn hóa và chính trị của con người (Phương Ngọc Thạch, 2008; Nguyễn Văn

Sửu, 2010). Ngày nay quản lý, sử dụng đất trên thế giới được quán triệt thực hiện

theo quan điểm phát triển bền vững. Xóa bỏ nghèo khó, thay đổi các mẫu hình sản

xuất và tiêu thụ, bảo vệ và quản lý tài nguyên thiên nhiên phục vụ phát triển kinh tế,

xã hội là những mục đích có tính bao quát và là những yêu cầu thiết yếu để phát

triển bền vững” (Đỗ Hậu và Nguyễn Đình Bồng, 2012).

Lịch sử nhân loại đã chứng minh nền tảng cho sự sống và mọi hoạt động sản

xuất của con người đều bắt nguồn từ đất đai. Khai thác và sử dụng đất đai được hình

thành song song với quá trình tồn tại và phát triển của xã hội loài người. Trong quá

trình khai thác và sử dụng đất đã nảy sinh các mối quan hệ giữa đất đai với người sử

dụng đất, giữa người sử dụng đất với nhau và giữa người sử dụng đất với người sở hữu

đất. Cùng với sự phát triển của xã hội loài người thì các mối quan hệ này trở nên đa

dạng và phức tạp hơn. Ở nước ta hiện nay, cùng với sự phát triển là sự gia tăng về dân

số, quá trình đô thị hoá đã dẫn đến nhu cầu sử dụng đất tăng lên, đặc biệt là ở các đô thị

lớn. Chính sự phát triển đó đã làm cho giá trị của quyền sử dụng đất được nâng lên rất

cao, giá trị đó được biểu hiện bằng giá trị sử dụng cũng như bằng hình thái tiền tệ. Mặt

khác là những mâu thuẫn trong sử dụng đất, và sự buông lỏng quản lý sử dụng dẫn đến

hiện tượng tranh chấp, lấn chiếm đất, sử dụng đất không đúng mục đích, khiếu nại tố

cáo liên quan đến quản lý, sử dụng đất ngày càng tăng

pdf 236 trang dienloan 4140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu một số yếu tố tác động đến quản lý sử dụng đất trên địa bàn thị xã Sơn tây, thành phố Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số yếu tố tác động đến quản lý sử dụng đất trên địa bàn thị xã Sơn tây, thành phố Hà Nội

Luận án Nghiên cứu một số yếu tố tác động đến quản lý sử dụng đất trên địa bàn thị xã Sơn tây, thành phố Hà Nội
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
BÙI TUẤN ANH 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG 
ĐẾN QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN 
THỊ XÃ SƠN TÂY, THÀNH PHỐ HÀ NỘI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 
HÀ NỘI - 2015 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
BÙI TUẤN ANH 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG 
ĐẾN QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN 
THỊ XÃ SƠN TÂY, THÀNH PHỐ HÀ NỘI 
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 
 MÃ SỐ: 62.85.01.03 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. TS. NGUYỄN ĐÌNH BỒNG 
2. TS. ĐỖ THỊ TÁM 
HÀ NỘI - 2015 
 i
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả 
nghiên cứu được trình bày trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa từng 
dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được 
cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
 Tác giả luận án 
 Bùi Tuấn Anh 
 ii
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: 
- Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Khoa Quản lý đất đai, Học viện Nông 
nghiệp Việt Nam đã chỉ đạo và tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi trong suốt quá 
trình học tập, nghiên cứu tại Học viện. 
- Ban chủ nhiệm Khoa Quản lý đất đai đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi 
trong quá trình thực hiện luận án. 
- TS. Nguyễn Đình Bồng và TS. Đỗ Thị Tám đã tận tình hướng dẫn tôi thực 
hiện luận án này. 
- Các thầy cô giáo trong bộ môn Quy hoạch đất đai, bộ môn Quản lý đất đai, 
khoa Quản lý đất đai đã góp ý kiến và tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình học 
tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này. 
- Lãnh đạo UBND thị xã Sơn Tây, phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã 
Sơn Tây, phòng Thống kê thị xã Sơn Tây, các phòng ban thuộc thị xã Sơn Tây và 
nhân dân các xã/phường đã tạo điều kiện giúp tôi trong quá trình thực hiện nghiên 
cứu tại địa phương. 
- Lãnh đạo UBND quận Cầu Giấy và phòng Tài nguyên và Môi trường quận 
Cầu Giấy đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian nghiên cứu sinh. 
- Các bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi 
trong suốt quá trình nghiên cứu học tập và hoàn thành luận án này. 
Xin trân trọng cảm ơn! 
 Tác giả luận án 
 Bùi Tuấn Anh 
 iii
MỤC LỤC 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục các chữ viết tắt vi 
Danh mục các bảng vii 
Danh mục các hình x 
ĐẶT VẤN ĐỀ 1 
1 Tính cấp thiết của đề tài 1 
2 Mục đích nghiên cứu 2 
3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 
4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3 
5 Những đóng góp mới của luận án 3 
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5 
1.1 Một số vấn đề lý luận về quản lý sử dụng đất 5 
1.1.1 Khái quát về đất đai 5 
1.1.2 Sử dụng đất 7 
1.1.3 Quản lý sử dụng đất 10 
1.1.4 Các yếu tố tác động đến quản lý sử dụng đất 14 
1.2 Quản lý và sử dụng đất của một số nước trên thế giới 24 
1.2.1 Quản lý sử dụng đất ở Hoa Kỳ 24 
1.2.2 Quản lý sử dụng đất ở Pháp 27 
1.2.3 Quản lý sử dụng đất ở Nhật Bản 29 
1.2.4 Quản lý sử dụng đất ở Trung Quốc 32 
1.2.5 Bài học kinh nghiệm về quản lý sử dụng đất đối với Việt Nam 33 
1.3 Quản lý sử dụng đất ở Việt Nam 35 
1.3.1 Quản lý sử dụng đất ở Việt Nam trong thời kỳ đổi mới (1986 -2010) 35 
1.3.2 Quản lý sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội 38 
1.4 Hướng tiếp cận nghiên cứu của đề tài 41 
 iv
1.4.1 Hướng tiếp cận về lý luận 41 
1.4.2 Định hướng nghiên cứu của đề tài 42 
Chương 2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 46 
2.1 Nội dung nghiên cứu 46 
2.1.1 Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội thị xã Sơn Tây 46 
2.1.2 Thực trạng quản lý sử dụng đất tại thị xã Sơn Tây 46 
2.1.3 Một số yếu tố tác động đến quản lý sử dụng đất trên địa bàn thị xã Sơn Tây 46 
2.1.4 Đề xuất giải pháp nhằm tăng cường hiệu quả quản lý sử dụng đất trên 
địa bàn thị xã Sơn Tây 47 
2.2 Phương pháp nghiên cứu 47 
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp 47 
2.2.2 Phương pháp chọn điểm nghiên cứu và chọn hộ điều tra 47 
2.2.3 Phương pháp điều tra số liệu sơ cấp 48 
2.2.4 Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp 49 
2.2.5 Phương pháp phân tích số liệu 49 
2.2.6 Thang đo và các biến quan sát 49 
2.2.7 Phương pháp thống kê so sánh 51 
2.2.8 Phương pháp đánh giá mức độ tác động của các yếu tố đến quản lý sử 
dụng đất 52 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 54 
3.1 Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội thị xã Sơn Tây 54 
3.1.1 Điều kiện tự nhiên 54 
3.1.2 Điều kiện kinh tế xã hội thị xã Sơn Tây 59 
3.2 Thực trạng quản lý sử dụng đất tại thị xã Sơn Tây 62 
3.2.1 Hiện trạng sử dụng đất năm 2012 62 
3.2.2 Công tác quản lý sử dụng đất trên địa bàn thị xã Sơn Tây 75 
3.2.3 Đánh giá chung về thực trạng quản lý sử dụng đất tại thị xã Sơn Tây 104 
3.3 Một số yếu tố tác động đến quản lý sử dụng đất trên địa bàn thị xã Sơn Tây 106 
3.3.1 Xác định yếu tố tác động đến quản lý sử dụng đất nông nghiệp trên địa 
bàn thị xã Sơn Tây 106 
 v
3.3.2 Xác định yếu tố tác động đến quản lý sử dụng đất phi nông nghiệp 
trên địa bàn thị xã Sơn Tây 121 
3.4 Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý sử dụng đất trên địa bàn 
thị xã Sơn Tây 135 
3.4.1 Về công tác ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật 135 
3.4.2 Về công tác lập và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 136 
3.4.3 Công tác giao và quản lý việc thực hiện quyền sử dụng đất 137 
3.4.4 Về công tác định giá đất 139 
3.4.5 Về thông tin bất động sản 140 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 142 
1 Kết luận 142 
2 Đề nghị 145 
Danh mục công trình đã công bố có liên quan đến luận án 146 
Tài liệu tham khảo 147 
Phụ lục 155 
 vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
 Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ 
BĐS Bất động sản 
Bộ TN&MT Bộ Tài Nguyên và Môi Trường 
CNH - HĐH Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa 
CPTG Chi phí trung gian 
GTSX Giá trị sản xuất 
GTGT Giá trị gia tăng 
KHSDĐ Kế hoạch sử dụng đất 
NN&PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn 
QHNT Quy hoạch nông thôn 
QHSDĐ Quy hoạch sử dụng đất 
TDMN Trung du miền núi 
TN&MT Tài nguyên và môi trường 
UBND Ủy ban nhân dân 
 vii
DANH MỤC CÁC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
1.1 Dân cư và đất đai trên thế giới năm 2010 6 
1.2 Sách lược quản lý tăng trưởng ở Mỹ 26 
1.3 Biến động diện tích tự nhiên thành phố Hà Nội giai đoạn 2005-2010 40 
2.1 Phân cấp mức độ đánh giá công tác quản lý sử dụng đất và các yếu tố 
ảnh hưởng đến quản lý sử dụng đất 51 
2.2 Phân cấp mức độ ảnh hưởng của mối quan hệ 52 
3.1 Biến động đất nông nghiệp thị xã Sơn Tây giai đoạn 2005-2012 63 
3.2 Hiệu quả của các loại hình sử dụng đất vùng đồng bằng 65 
3.3 Hiệu quả của các loại hình sử dụng đất vùng bán sơn địa 66 
3.4 Phân cấp mức độ đánh giá hiệu quả kinh tế sử dụng đất 68 
3.5 Phân cấp mức độ đánh giá hiệu quả xã hội trong sử dụng đất nông nghiệp 69 
3.6 Hiện trạng sử dụng đất ở năm 2012 trên địa bàn thị xã Sơn Tây 71 
3.7 Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2012 thị xã Sơn Tây 73 
3.8 Tình hình đơn thư, khiếu nại giai đoạn 2002-2012 76 
3.9 Ý kiến về lý do và mức độ quan tâm đến các chính sách đất đai 76 
3.10 Đánh giá công tác ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản liên 
quan đến sử dụng đất tại thị xã Sơn Tây 78 
3.11 Kế hoạch và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2001-2005 81 
3.12 Kế hoạch và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 82 
3.13 Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất thị xã Sơn Tây đến năm 2010 83 
3.14 Quy hoạch sử dụng đất đô thị tại Sơn Tây đến năm 2030 85 
3.15 Đánh giá công tác lập và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại 
thị xã Sơn Tây 86 
3.16 Tình hình cấp đất ở trên địa bàn thị xã Sơn Tây 89 
3.17 Tình hình giao đất của các tổ chức trên địa bàn thị xã Sơn Tây 89 
3.18 Kết quả giải quyết thủ tục hồ sơ hành chính trên giấy chứng nhận giai 
đoạn 2010-2012 90 
 viii
3.19 Đánh giá công tác giao và quản lý việc thực hiện quyền sử dụng đất 
tại thị xã Sơn Tây 92 
3.20 Giá đất ban hành vị trí 1 của một số đường phố tại thị xã Sơn Tây giai 
đoạn 2009 - 2012 95 
3.21 Giá đất chuyển nhượng ở trên thị trường tại thị xã Sơn Tây năm 2012 96 
3.22 Tổng hợp các khoản thu từ đất của thị xã Sơn Tây từ năm 2010-2012 97 
3.23 Đánh giá công tác định giá đất tại thị xã Sơn Tây 99 
3.24 Đánh giá công tác thông tin bất động sản tại thị xã Sơn Tây 102 
3.25 Đánh giá chung về công tác quản lý sử dụng đất tại thị xã Sơn Tây 104 
3.26 Ý kiến đánh giá về vai trò của yếu tố cơ chế chính sách trong sử dụng 
đất nông nghiệp 106 
3.27 Tác động của cơ chế chính sách đến quản lý sử dụng đất nông nghiệp 108 
3.28 Ý kiến đánh giá về vai trò của nhóm các yếu tố tự nhiên và kỹ thuật 
trong sử dụng đất nông nghiệp 110 
3.29 Tác động của yếu tố tự nhiên và kỹ thuật đến quản lý sử dụng đất 
nông nghiệp 111 
3.30 Ý kiến đánh giá về vai trò của nhóm yếu tố kinh tế, xã hội trong quản 
lý sử dụng đất nông nghiệp 113 
3.31 Tác động của yếu tố kinh tế, xã hội đến quản lý sử dụng đất nông nghiệp 114 
3.32 Ý kiến đánh giá về vai trò của cộng đồng trong quản lý sử dụng đất 
nông nghiệp 115 
3.33 Tác động của vai trò của cộng đồng đến quản lý sử dụng đất nông nghiệp 116 
3.34 Một số yếu tố tác động đến quản lý sử dụng đất nông nghiệp tại thị xã 
Sơn Tây 119 
3.35 Tác động của quản lý sử dụng đất đến hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp 120 
3.36 Ý kiến đánh giá về vai trò của yếu tố cơ chế chính sách trong quản lý 
sử dụng đất phi nông nghiệp 122 
3.37 Tác động của cơ chế chính sách đến quản lý và sử dụng đất phi nông nghiệp 123 
3.38 Vai trò của nhóm các yếu tố tự nhiên trong quản lý sử dụng đất phi 
nông nghiệp 125 
 ix
3.39 Tác động của yếu tố tự nhiên đến quản lý và sử dụng đất phi nông nghiệp 126 
3.40 Ý kiến đánh giá về vai trò của yếu tố kinh tế, xã hội trong quản lý sử 
dụng đất phi nông nghiệp 129 
3.41 Tác động của yếu tố kinh tế xã hội đến quản lý và sử dụng đất phi 
nông nghiệp 130 
3.42 Vai trò của cộng đồng trong quản lý sử dụng đất phi nông nghiệp 132 
3.43 Tác động của nhóm yếu tố vai trò của cộng đồng đến quản lý sử dụng 
đất phi nông nghiệp 133 
3.44 Một số yếu tố tác động đến quản lý sử dụng đất phi nông nghiệp tại thị 
xã Sơn Tây 134 
 x
DANH MỤC CÁC HÌNH 
STT Tên hình Trang 
1.1 Sơ đồ mô tả các hợp phần của sử dụng đất nông nghiệp 15 
1.2 Sơ đồ mô tả các hợp phần của sử dụng đất đô thị 21 
1.3 Sơ đồ mối quan hệ trong hệ thống quy hoạch sử dụng đất ở Nhật Bản 31 
1.4 Cơ cấu sử dụng đất thành phố Hà Nội năm 2010 39 
1.5 Sơ đồ mối quan hệ của một số yếu tố đến quản lý sử dụng đất nông nghiệp 43 
1.6 Sơ đồ mối quan hệ của một số yếu tố đến quản lý sử dụng đất phi 
nông nghiệp 44 
3.1 Lượng mưa các tháng trong năm 55 
3.2 Nhiệt độ trung bình các tháng năm 55 
3.3 Mức độ đánh giá về cơ chế chính sách trong sử dụng đất nông nghiệp 107 
3.4 Mức độ đánh giá về nhóm yếu tố tự nhiên và kỹ thuật trong sử dụng 
đất nông nghiệp 111 
3.5 Mức độ đánh giá về các yếu tố kinh tế, xã hội trong sử dụng đất nông nghiệp 114 
3.6 Mức độ đánh giá về vai trò của cộng đồng trong sử dụng đất nông nghiệp 116 
3.7 Mức độ đánh giá về cơ chế chính sách trong sử dụng đất phi nông nghiệp 123 
3.8 Mức độ đánh giá về yếu tố tự nhiên trong sử dụng đất phi nông nghiệp 126 
3.9 Mức độ đánh giá về yếu tố yếu tố kinh tế, xã hội trong sử dụng đất phi 
nông nghiệp 130 
3.10 Mức độ đánh giá về yếu tố yếu tố cộng đồng trong sử dụng đất phi 
nông nghiệp 133 
 1
ĐẶT VẤN ĐỀ 
1. Tính cấp thiết của đề tài 
Đất đai là tài nguyên quốc gia vô cùng quý giá, là tư liệu sản xuất đặc biệt, 
là thành phần quan trọng hàng đầu của môi trường sống, là địa bàn phân bố các khu 
dân cư, xây dựng các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh quốc phòng (Quốc Hội 
nước CHXHCN Việt Nam, 2013). Đất đai là thành quả lao động của nhiều thế hệ, là 
di sản của nhân loại. Đất đai là nhân tố ảnh hưởng sâu sắc đến đời sống xã hội, kinh 
tế, văn hóa và chính trị của con người (Phương Ngọc Thạch, 2008; Nguyễn Văn 
Sửu, 2010). Ngày nay quản lý, sử dụng đất trên thế giới được quán triệt thực hiện 
theo quan điểm phát triển bền vững. Xóa bỏ nghèo khó, thay đổi các mẫu hình sản 
xuất và tiêu thụ, bảo vệ và quản lý tài nguyên thiên nhiên phục vụ phát triển kinh tế, 
xã hội là những mục đích có tính bao quát và là những yêu cầu thiết yếu để phát 
triển bền vững” (Đỗ Hậu và Nguyễn Đình Bồng, 2012). 
Lịch sử nhân loại đã chứng minh nền tảng cho sự sống và mọi hoạt động sản 
xuất của con người đều bắt nguồn từ đất đai. Khai thác và sử dụng đất đai được hình 
thành song song với quá trình tồn tại và phát triển của xã hội loài người. Trong quá 
trình khai thác và sử dụng đất đã nảy sinh các mối quan hệ giữa đất đai với người sử 
dụng đất, giữa người sử dụng đất với nhau và giữa người sử dụng đất với người sở hữu 
đất. Cùng với sự phát triển của xã hội loài người thì các mối quan hệ này trở nên đa 
dạng và phức tạp hơn. Ở nước ta hiện nay, cùng với sự phát triển là sự gia tăng về dân 
số, quá trình đô thị hoá đã dẫn đến nhu cầu sử dụng đất tăng lên, đặc biệt là ở các đô thị 
lớn. Chính sự phát triển đó đã làm cho giá trị của quyền sử dụng đất được nâng lên rất 
cao, giá trị đó được biểu hiện bằng giá trị sử dụng cũng như bằng hình thái tiền tệ. Mặt 
khác là những mâu thuẫn trong sử dụng đất, và sự buông lỏng quản lý sử dụng dẫn đến 
hiện tượng tranh chấp, lấn chiếm đất, sử dụng đất không đúng mục đích, khiếu nại tố 
cáo liên quan đến quản lý, sử dụng đất ngày càng tăng. 
 Quản lý sử dụng đất bền vững quan hệ đến các lĩnh vực kinh tế, xã hội, văn hoá 
và môi trường, hiện tại và tương lai, hạn chế suy thoái đất và nước đến mức tối thiểu, 
giảm chi phí sản xuất bằng cách sử dụng thông minh các nguồn tài nguyên bên trong 
 2
và áp dụng hệ thống quản lý phù hợp nhằm duy trì và nâng cao thu nhập, đồng thời bảo 
vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững hiện tại và 
tương lai (Luthuli, 2010). Trong giai đoạn hiện nay Việt Nam đang hướng tới mục tiêu 
quản lý sử dụng đất bền vững với việc triển khai thi hành Luật Đất đai gắn với Luật 
Bảo vệ Môi trường và Chương trình nghị sự 21 của Việt Nam. 
Thị xã Sơn Tây là đô thị loại III, nằm ở phía Tây Bắc của Thủ đô Hà Nội, thị xã 
có tổng diện tích đất tự nhiên 113,5 km2 (bình quân 923,62 m2/người), mật độ dân số 
bình quân 1083 người/km2. Trong quá trình thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa, 
Sơn Tây có những cơ hội mới: là thành phố vệ tinh trong chiến lược phát triển vùng 
Tây Bắc Thủ đô Hà Nội; Sơn Tây có điều kiện thuận lợi để phát triển những thế mạnh 
vốn có về đất đai, lao động, di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, làng nghề, vị 
trí chiến lược về quốc phòng an ninh. Tuy nhiên Sơn Tây cũng phải đối mặt với những 
thách thức của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa trong quá trình mở rộng thủ đô 
Hà Nội với những áp lực ngày càng gia tăng về nhu cầu đất đai cho phát triển công 
nghiệp, đô thị; việc tổ chức tái định cư và chuyển đổi nghề nghiệp cho một bộ phận lớn 
nông dân không còn đất sản  ... *) .427(**) 1.000 .589(**) .215(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 . .000 .006 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 
CS ho tro Correlation Coefficient .321(**) .552(**) .217(**) .373(**) .383(**) .589(**) 1.000 .230(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .006 .000 .000 .000 . .003 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 
CS Xa hoi khac Correlation Coefficient .214(**) .129 -.027 .221(**) .009 .215(**) .230(**) 1.000 
 Sig. (2-tailed) .006 .103 .738 .005 .907 .006 .003 . 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
 216
2. Điều kiện tự nhiên Correlations (Spearman's rho) 
Muc do 
QHNN 
Muc do 
VBNN 
Muc do 
quyen NN 
Muc do 
dinh gia dat 
Muc do 
TTNN 
Tinh chat 
tu nhien 
Loai giong 
cay trong Co cau mua vu 
Dien tich 
canh tac 
Muc do QHNN Correlation Coefficient 1.000 .410(**) .280(**) .332(**) .187(*) .758(**) .614(**) .417(**) .515(**) 
 Sig. (2-tailed) . .000 .000 .000 .018 .000 .000 .000 .000 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
Muc do VBNN Correlation Coefficient .410(**) 1.000 .282(**) .459(**) .278(**) .322(**) .364(**) .267(**) .321(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 . .000 .000 .000 .000 .000 .001 .000 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
Muc do quyen NN Correlation Coefficient .280(**) .282(**) 1.000 .338(**) .171(*) .161(*) .323(**) .269(**) .209(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .031 .042 .000 .001 .008 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
Muc do dinh gia dat Correlation Coefficient .332(**) .459(**) .338(**) 1.000 .081 .325(**) .206(**) .260(**) .376(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . .310 .000 .009 .001 .000 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
Muc do TTNN Correlation Coefficient .187(*) .278(**) .171(*) .081 1.000 .110 .318(**) .312(**) .236(**) 
 Sig. (2-tailed) .018 .000 .031 .310 . .167 .000 .000 .003 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
Tinh chat tu nhien Correlation Coefficient .758(**) .322(**) .161(*) .325(**) .110 1.000 .485(**) .437(**) .417(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .042 .000 .167 . .000 .000 .000 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
Loai giong cay trong Correlation Coefficient .614(**) .364(**) .323(**) .206(**) .318(**) .485(**) 1.000 .362(**) .319(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .009 .000 .000 . .000 .000 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
Co cau mua vu Correlation Coefficient .417(**) .267(**) .269(**) .260(**) .312(**) .437(**) .362(**) 1.000 .363(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .001 .001 .001 .000 .000 .000 . .000 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
Dien tich canh tac Correlation Coefficient .515(**) .321(**) .209(**) .376(**) .236(**) .417(**) .319(**) .363(**) 1.000 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .008 .000 .003 .000 .000 .000 . 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
 217
3. Điều kiện kinh tế xã hội Correlations (Spearman's rho) 
Muc do 
QHNN 
Muc do 
VBNN 
Muc do quyen 
NN 
Muc do 
dinh gia dat 
Muc do 
TTNN 
MD 
kinh te ho 
Trinh do 
nguoi dan 
Thi truong tieu 
thu SP 
Muc do QHNN Correlation Coefficient 1.000 .410(**) .280(**) .332(**) .187(*) .045 .034 .221(**) 
 Sig. (2-tailed) . .000 .000 .000 .018 .575 .665 .005 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 
Muc do VBNN Correlation Coefficient .410(**) 1.000 .282(**) .459(**) .278(**) .116 .123 .208(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 . .000 .000 .000 .144 .120 .008 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 
Muc do quyen NN Correlation Coefficient .280(**) .282(**) 1.000 .338(**) .171(*) .052 -.021 .203(*) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .031 .517 .796 .010 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 
Muc do dinh gia dat Correlation Coefficient .332(**) .459(**) .338(**) 1.000 .081 .113 .102 .168(*) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . .310 .153 .201 .034 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 
Muc do TTNN Correlation Coefficient .187(*) .278(**) .171(*) .081 1.000 -.072 .174(*) .315(**) 
 Sig. (2-tailed) .018 .000 .031 .310 . .368 .028 .000 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 
MD kinh te ho Correlation Coefficient .045 .116 .052 .113 -.072 1.000 .099 .271(**) 
 Sig. (2-tailed) .575 .144 .517 .153 .368 . .214 .001 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 
Trinh do nguoi dan Correlation Coefficient .034 .123 -.021 .102 .174(*) .099 1.000 .162(*) 
 Sig. (2-tailed) .665 .120 .796 .201 .028 .214 . .041 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 
Thi truong tieu thu SP Correlation Coefficient .221(**) .208(**) .203(*) .168(*) .315(**) .271(**) .162(*) 1.000 
 Sig. (2-tailed) .005 .008 .010 .034 .000 .001 .041 . 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
 218
4. Vai trò của cộng đồng Correlations (Spearman's rho) 
Muc do 
QHNN 
Muc do 
VBNN 
Muc do 
quyen NN 
Muc do 
dinh gia dat 
Muc do 
TTNN 
Lanh dao 
dia phuong 
TC khuyen 
nong lan 
TC Xa Hoi 
khac 
Truyen 
thong Ttin 
Muc do QHNN Correlation Coefficient 1.000 .410(**) .280(**) .332(**) .187(*) .250(**) .411(**) .163(*) .813(**) 
 Sig. (2-tailed) . .000 .000 .000 .018 .001 .000 .039 .000 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
Muc do VBNN Correlation Coefficient .410(**) 1.000 .282(**) .459(**) .278(**) .243(**) .260(**) .171(*) .384(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 . .000 .000 .000 .002 .001 .031 .000 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
Muc do quyen NN Correlation Coefficient .280(**) .282(**) 1.000 .338(**) .171(*) .204(**) .205(**) .209(**) .338(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .031 .010 .009 .008 .000 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
Muc do dinh gia dat Correlation Coefficient .332(**) .459(**) .338(**) 1.000 .081 .193(*) .283(**) .267(**) .416(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . .310 .014 .000 .001 .000 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
Muc do TTNN Correlation Coefficient .187(*) .278(**) .171(*) .081 1.000 .268(**) .201(*) .211(**) .291(**) 
 Sig. (2-tailed) .018 .000 .031 .310 . .001 .011 .007 .000 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
Lanh dao dia phuong Correlation Coefficient .250(**) .243(**) .204(**) .193(*) .268(**) 1.000 .330(**) .329(**) .223(**) 
 Sig. (2-tailed) .001 .002 .010 .014 .001 . .000 .000 .005 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
TC khuyen nong lan Correlation Coefficient .411(**) .260(**) .205(**) .283(**) .201(*) .330(**) 1.000 .171(*) .438(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .001 .009 .000 .011 .000 . .031 .000 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
TC Xa Hoi khac Correlation Coefficient .163(*) .171(*) .209(**) .267(**) .211(**) .329(**) .171(*) 1.000 .287(**) 
 Sig. (2-tailed) .039 .031 .008 .001 .007 .000 .031 . .000 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
Truyen thong Ttin Correlation Coefficient .813(**) .384(**) .338(**) .416(**) .291(**) .223(**) .438(**) .287(**) 1.000 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .005 .000 .000 . 
 N 160 160 160 160 160 160 160 160 160 
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
 219
II/ Tác động của các yếu tố đến quản lý sử dụng đất phi nông nghiệp 
1. Cơ chế chính sách Correlations (Spearman's rho) 
Muc do 
QHPNN 
Muc do 
VBPNN 
Muc do quyen 
PNN 
Muc do dinh gia 
dat PNN 
Muc do 
TTPNN CS Dat dai CS ho tro 
CS Xa hoi 
khac 
Muc do QHPNN Correlation Coefficient 1.000 .480(**) .417(**) .295(**) .283(**) .588(**) .108 .080 
 Sig. (2-tailed) . .000 .000 .000 .001 .000 .204 .348 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do VBPNN Correlation Coefficient .480(**) 1.000 .423(**) .414(**) .273(**) .713(**) .169(*) .210(*) 
 Sig. (2-tailed) .000 . .000 .000 .001 .000 .046 .013 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do quyen PNN Correlation Coefficient .417(**) .423(**) 1.000 .332(**) .144 .622(**) .053 -.070 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .090 .000 .538 .408 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do dinh gia dat PNN Correlation Coefficient .295(**) .414(**) .332(**) 1.000 .182(*) .544(**) .023 .121 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . .031 .000 .789 .154 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do TTPNN Correlation Coefficient .283(**) .273(**) .144 .182(*) 1.000 .275(**) .059 .038 
 Sig. (2-tailed) .001 .001 .090 .031 . .001 .492 .658 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
CS Dat dai Correlation Coefficient .588(**) .713(**) .622(**) .544(**) .275(**) 1.000 -.015 .039 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001 . .859 .649 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
CS ho tro Correlation Coefficient .108 .169(*) .053 .023 .059 -.015 1.000 .399(**) 
 Sig. (2-tailed) .204 .046 .538 .789 .492 .859 . .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
CS Xa hoi khac Correlation Coefficient .080 .210(*) -.070 .121 .038 .039 .399(**) 1.000 
 Sig. (2-tailed) .348 .013 .408 .154 .658 .649 .000 . 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
 220
2. Điều kiện tự nhiên Correlations (Spearman's rho) 
Muc do 
QHPNN 
Muc do 
VBPNN 
Muc do 
quyen PNN 
Muc do dinh gia 
dat PNN 
Muc do 
TTPNN Vi tri dia ly 
Dien tich 
thua dat Co so ha tang 
Muc do QHPNN Correlation Coefficient 1.000 .480(**) .417(**) .295(**) .283(**) .653(**) .558(**) .510(**) 
 Sig. (2-tailed) . .000 .000 .000 .001 .000 .000 .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do VBPNN Correlation Coefficient .480(**) 1.000 .423(**) .414(**) .273(**) .525(**) .122 .074 
 Sig. (2-tailed) .000 . .000 .000 .001 .000 .150 .384 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do quyen PNN Correlation Coefficient .417(**) .423(**) 1.000 .332(**) .144 .345(**) .367(**) .203(*) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .090 .000 .000 .016 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do dinh gia dat PNN Correlation Coefficient .295(**) .414(**) .332(**) 1.000 .182(*) .567(**) .166(*) .279(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . .031 .000 .050 .001 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do TTPNN Correlation Coefficient .283(**) .273(**) .144 .182(*) 1.000 .379(**) .158 .190(*) 
 Sig. (2-tailed) .001 .001 .090 .031 . .000 .062 .024 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Vi tri dia ly Correlation Coefficient .653(**) .525(**) .345(**) .567(**) .379(**) 1.000 .245(**) .451(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 . .003 .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Dien tich thua dat Correlation Coefficient .558(**) .122 .367(**) .166(*) .158 .245(**) 1.000 .344(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .150 .000 .050 .062 .003 . .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Co so ha tang Correlation Coefficient .510(**) .074 .203(*) .279(**) .190(*) .451(**) .344(**) 1.000 
 Sig. (2-tailed) .000 .384 .016 .001 .024 .000 .000 . 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
 221
3. Điều kiện kinh tế xã hội Correlations (Spearman's rho) 
Muc do 
QHPNN 
Muc do 
VBPNN 
Muc do 
quyen PNN 
Muc do dinh gia 
dat PNN 
Muc do 
TTPNN 
Quan tam den 
CDMD SDD 
Quan tam 
den QH 
Quan tam den 
TTBDS 
Muc do QHPNN Correlation Coefficient 1.000 .480(**) .417(**) .295(**) .283(**) .622(**) .684(**) .639(**) 
 Sig. (2-tailed) . .000 .000 .000 .001 .000 .000 .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do VBPNN Correlation Coefficient .480(**) 1.000 .423(**) .414(**) .273(**) .454(**) .662(**) .637(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 . .000 .000 .001 .000 .000 .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do quyen PNN Correlation Coefficient .417(**) .423(**) 1.000 .332(**) .144 .451(**) .425(**) .397(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .090 .000 .000 .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do dinh gia dat PNN Correlation Coefficient .295(**) .414(**) .332(**) 1.000 .182(*) .375(**) .528(**) .474(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . .031 .000 .000 .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do TTPNN Correlation Coefficient .283(**) .273(**) .144 .182(*) 1.000 .301(**) .318(**) .303(**) 
 Sig. (2-tailed) .001 .001 .090 .031 . .000 .000 .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Quan tam den CDMD SDD Correlation Coefficient .622(**) .454(**) .451(**) .375(**) .301(**) 1.000 .623(**) .616(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 . .000 .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Quan tam den QH Correlation Coefficient .684(**) .662(**) .425(**) .528(**) .318(**) .623(**) 1.000 .692(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 . .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Quan tam den TTBDS Correlation Coefficient .639(**) .637(**) .397(**) .474(**) .303(**) .616(**) .692(**) 1.000 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 . 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
 222
4. Vai trò của cộng đồng Correlations (Spearman's rho) 
Muc do 
QHPNN 
Muc do 
VBPNN 
Muc do quyen 
PNN 
Muc do dinh gia 
dat PNN 
Muc do 
TTPNN 
Lanh dao dia 
phuong 
TC Xa Hoi 
khac 
Truyen 
thong Ttin 
Muc do QHPNN Correlation Coefficient 1.000 .480(**) .417(**) .295(**) .283(**) .712(**) .222(**) .664(**) 
 Sig. (2-tailed) . .000 .000 .000 .001 .000 .008 .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do VBPNN Correlation Coefficient .480(**) 1.000 .423(**) .414(**) .273(**) .519(**) .134 .600(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 . .000 .000 .001 .000 .115 .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do quyen PNN Correlation Coefficient .417(**) .423(**) 1.000 .332(**) .144 .458(**) .148 .588(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .090 .000 .080 .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do dinh gia dat PNN Correlation Coefficient .295(**) .414(**) .332(**) 1.000 .182(*) .424(**) .028 .386(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . .031 .000 .744 .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Muc do TTPNN Correlation Coefficient .283(**) .273(**) .144 .182(*) 1.000 .322(**) .177(*) .409(**) 
 Sig. (2-tailed) .001 .001 .090 .031 . .000 .036 .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Lanh dao dia phuong Correlation Coefficient .712(**) .519(**) .458(**) .424(**) .322(**) 1.000 .129 .624(**) 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 . .130 .000 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
TC Xa Hoi khac Correlation Coefficient .222(**) .134 .148 .028 .177(*) .129 1.000 .285(**) 
 Sig. (2-tailed) .008 .115 .080 .744 .036 .130 . .001 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
Truyen thong Ttin Correlation Coefficient .664(**) .600(**) .588(**) .386(**) .409(**) .624(**) .285(**) 1.000 
 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .001 . 
 N 140 140 140 140 140 140 140 140 
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
 223
 224

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_mot_so_yeu_to_tac_dong_den_quan_ly_su_dun.pdf