Luận án Nghiên cứu quy hoạch sử dụng đất lồng ghép yếu tố môi trường tại khu kinh tế cửa khẩu quốc tế cầu treo, Hà tĩnh
Quy hoạch sử dụng đất là hệ thống các biện pháp của Nhà nƣớc về tổ chức
và quản lý trên cơ sở phân bố quỹ đất một cách hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả vào
các mục đích phát triển kinh tế, xã hội, an ninh quốc phòng theo các đơn vị hành
chính các cấp, các vùng và cả nƣớc, nhằm khai thác hiệu quả tối đa tài nguyên đất
đai trong mối tƣơng quan với các nguồn tài nguyên thiên nhiên khác và bảo vệ môi
trƣờng để phát triển bền vững.
Báo cáo Tổng kết thi hành Luật Đất đai 2003 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng nêu rõ: “công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở nƣớc ta đƣợc triển khai
đồng bộ ở các cấp hành chính; việc phân bổ quỹ đất đã đáp ứng cơ bản cho các mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh. Cơ cấu sử dụng đất từng bƣớc
phù hợp với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ” (Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, 2012a).
Tuy nhiên, theo nhận định của các nhà khoa học, quy hoạch sử dụng đất ở nƣớc ta
hiện nay còn mang nặng “hình thức phân bổ đất”, chủ yếu phân bổ về diện tích theo
từng thời kỳ cho các mục đích khác nhau, thiếu quy hoạch không gian và chƣa có
hệ thống đánh giá một cách khoa học các tác động của các yếu tố môi trƣờng, vì
vậy việc phân bổ diện tích đất đai chƣa đảm bảo yêu cầu của phát triển bền vững
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu quy hoạch sử dụng đất lồng ghép yếu tố môi trường tại khu kinh tế cửa khẩu quốc tế cầu treo, Hà tĩnh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI ------------- NGUYỄN VĂN TRỊ NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT LỒNG GHÉP YẾU TỐ MÔI TRƢỜNG TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ CẦU TREO, HÀ TĨNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI HÀ NỘI - 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI ------------- NGUYỄN VĂN TRỊ NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT LỒNG GHÉP YẾU TỐ MÔI TRƢỜNG TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ CẦU TREO, HÀ TĨNH CHUYÊN NGÀNH : QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI MÃ SỐ : 62 85 01 03 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. GS.TSKH. ĐẶNG HÙNG VÕ 2. PGS.TS. NGUYỄN XUÂN THÀNH HÀ NỘI - 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực, chƣa đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình, luận án nào và chƣa sử dụng để bảo vệ học vị nào. Mọi sự giúp đỡ đã đƣợc cảm ơn và các thông tin tham khảo, trích dẫn đã đƣợc nêu rõ nguồn gốc. Tác giả luận án Nguyễn Văn Trị ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án, ngoài sự nổ lực của bản thân, tôi đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, giúp đỡ, ủng hộ nhiệt tình của nhiều cơ quan, tổ chức, cá nhân, bạn bè và đồng nghiệp. Nhân dịp này tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành về sự quan tâm quý báu đó. Trƣớc hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn GS.TSKH. Đặng Hùng Võ - Trƣờng Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội và PGS.TS. Nguyễn Xuân Thành - Trƣờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội đã trực tiếp hƣớng dẫn, tận tình chỉ bảo, cung cấp cho tôi nhiều tƣ liệu quý, góp ý hoàn thiện Luận án và các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài; cảm ơn TS. Nguyễn Duy Bình và ThS. Nguyễn Anh Tuấn - Trƣờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội, đã giúp đỡ, phối hợp nghiên cứu chuyên đề ứng dụng công nghệ mô hình hoá để đánh giá, dự báo xói mòn đất; cảm ơn ThS. Phạm Nhƣ Hách - Viện Nghiên cứu quản lý đất đai đã phối hợp, giúp đỡ xử lý các tài liệu, số liệu, các loại bản đồ, bản vẽtrong việc hoàn thiện Luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến các đồng chí lãnh đạo khoa và các bộ môn; các thầy cô giáo Bộ môn Quy hoạch đất đai và các Bộ môn khác thuộc Khoa Quản lý đất đai; các cán bộ Viện Đào tạo Sau đại học (trƣớc đây), Ban Quản lý đào tạo - Trƣờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội đã giúp đỡ, góp ý, tạo điều kiện cho tôi trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội, lãnh đạo Tổng cục Quản lý đất đai, Viện Nghiên cứu Quản lý đất đai; lãnh đạo và các phòng, ban Ban Quản lý Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo; UBND huyện Hƣơng Sơn, các xã, thị trấn và các cơ quan, đơn vị trong địa bàn Khu kinh tế; Sở TNMT và các sở, ban, ngành tỉnh Hà Tĩnh và các bạn bè, đồng nghiệp, ngƣời thânđã tạo điều kiện, giúp đỡ, động viên tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Một lần nữa tôi xin trân trọng cảm ơn về tất cả sự giúp đỡ quý báu đó! Hà Nội, tháng 4 năm 2014 Nguyễn Văn Trị iii MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục các chữ viết tắt viii Danh mục các bảng x Danh mục các hình xii MỞ ĐẦU 1 1 Đặt vấn đề 1 2 Mục tiêu của đề tài 2 3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3 4 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 5 Những đóng góp mới của đề tài 3 Chƣơng 1 TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 5 1.1 Cơ sở lý luận về quy hoạch sử dụng đất lồng ghép yếu tố môi trƣờng 5 1.1.1 Một số khái niệm 5 1.1.2 Quy hoạch sử dụng đất theo yêu cầu phát triển bền vững 6 1.1.3 Cơ sở của việc lồng ghép quy hoạch sử dụng đất và yếu tố môi trƣờng 12 1.2 Cơ sở thực tiễn của quy hoạch sử dụng đất lồng ghép yếu tố môi trƣờng 20 1.2.1 Quy hoạch môi trƣờng trên thế giới và ở Việt Nam 20 1.2.2 Quy hoạch sử dụng đất theo yêu cầu bảo vệ môi trƣờng và phát triển bền vững ở một số nƣớc và tổ chức quốc tế 23 1.2.3 Quy hoạch sử dụng đất lồng ghép yếu tố môi trƣờng của Chƣơng trình SEMLA ở Việt Nam 26 1.2.4 Tình hình quy hoạch sử dụng đất tại các khu kinh tế cửa khẩu Việt Nam 35 1.2.5 Những cảnh báo về tác động giữa đất đai và môi trƣờng ở Việt Nam 37 1.3 Cách tiếp cận lồng ghép yếu tố môi trƣờng trong quy hoạch sử dụng đất 47 1.3.1 Cách tiếp cận hệ thống 47 iv 1.3.2 Cách tiếp cận sinh thái 47 1.3.3 Cách tiếp cận về phân vùng lãnh thổ 48 1.3.4 Cách tiếp cận liên ngành 48 1.3.5 Cách tiếp cận đánh giá tác động môi trƣờng (ĐTM) và đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc (ĐCM) 49 1.4 Nhận xét chung về tổng quan tài liệu và hƣớng nghiên cứu của đề tài 49 1.4.1 Nhận xét chung 49 1.4.2 Hƣớng nghiên cứu chính của đề tài 52 Chƣơng 2 NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 53 2.1 Nội dung nghiên cứu 53 2.1.1 Đánh giá khái quát về quy hoạch sử dụng đất và môi trƣờng trong quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo. 53 2.1.2 Nghiên cứu hiện trạng các yếu tố môi trƣờng tác động đến sử dụng đất tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 53 2.1.3 Xác định các yếu tố môi trƣờng cần giám sát và lựa chọn các yếu tố môi trƣờng để lồng ghép trong quy hoạch sử dụng đất tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 53 2.1.4 Đánh giá tác động và lồng ghép các yếu tố môi trƣờng vào quy hoạch một số khu chức năng của Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 54 2.1.5 Đề xuất điều chỉnh, bổ sung quy hoạch một số khu chức năng và một số giải pháp về tổ chức thực hiện quy hoạch của Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 54 2.1.6 Đề xuất cách tiếp cận về phƣơng pháp xác định yếu tố môi trƣờng và cách thức lồng ghép yếu tố môi trƣờng trong quy hoạch sử dụng đất. 54 2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu 54 2.2.1 Phƣơng pháp điều tra, thu thập thông tin 54 2.2.2 Phƣơng pháp thống kê, tổng hợp 56 2.2.3 Phƣơng pháp chuyên gia (phƣơng pháp Delphy) 56 2.2.4 Phƣơng pháp ma trận môi trƣờng (Matrix method) 58 v 2.2.5 Phƣơng pháp cho điểm 58 2.2.6 Phƣơng pháp mô hình 58 2.2.7 Phƣơng pháp sử dụng các phần mềm để xây dựng các loại bản đồ của Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 61 2.2.8 Ứng dụng công thức tính toán gần đúng mức ồn tƣơng đƣơng trung bình, mức ồn nguồn và mức suy giảm ồn theo khoảng cách 61 2.2.9 Sử dụng công thức tính dự báo ô nhiễm môi trƣờng 62 2.2.10 Sử dụng kết hợp các phƣơng pháp điều tra thực địa, điều tra, thu thập thông tin thứ cấp, phƣơng pháp thống kê, phân tích tổng hợp và bản đồ để dự báo áp lực về đất đai. 63 Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 64 3.1 Đánh giá khái quát về quy hoạch sử dụng đất và môi trƣờng trong quy hoạch chung xây dựng của Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 64 3.1.1 Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 64 3.1.2 Đánh giá nội dung quy hoạch sử dụng đất trong đồ án quy hoạch chung xây dựng của Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 71 3.1.3 Đánh giá việc xây dựng báo cáo môi trƣờng chiến lƣợc trong quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 75 3.2 Hiện trạng các yếu tố môi trƣờng tác động đến sử dụng đất tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 77 3.2.1 Hiện trạng môi trƣờng nƣớc, không khí, tiếng ồn 77 3.2.2 Hiện trạng môi trƣờng đất 80 3.2.3 Hiện trạng lũ lụt, ngập úng 82 3.2.4 Hiện trạng hệ sinh thái rừng, đa dạng sinh học và nguồn nƣớc 84 3.2.5 Hiện trạng xử lý chất thải 88 3.3 Xác định các yếu tố môi trƣờng cần giám sát và lựa chọn yếu tố môi trƣờng để lồng ghép trong quy hoạch sử dụng đất tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, Hà Tĩnh 89 vi 3.3.1 Phân tích tác động của các yếu tố môi trƣờng đối với sử dụng đất và quy hoạch sử dụng đất tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 89 3.3.2 Xác định các yếu tố môi trƣờng trong quy hoạch sử dụng đất cần giám sát tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 96 3.3.3 Lựa chọn các yếu tố môi trƣờng trong quy hoạch sử dụng đất để lồng ghép tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 102 3.4 Đánh giá tác động và lồng ghép các yếu tố môi trƣờng trong quy hoạch sử dụng đất tại một số khu chức năng của Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 106 3.4.1 Lựa chọn các khu chức năng để đánh giá tác động và lồng ghép với yếu tố môi trƣờng trong quy hoạch sử dụng đất tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 106 3.4.2 Ứng dụng một số phƣơng pháp dự báo để đánh giá tác động và lồng ghép các yếu tố môi trƣờng trong quy hoạch sử dụng đất đối với một số khu chức năng của Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 111 3.5 Đề xuất điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất của Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 137 3.5.1 Một số kiến nghị, đề xuất chung đối với quy hoạch sử dụng đất Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 137 3.5.2 Đề xuất điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất ở một số khu đô thị, khu công nghiệp và khu tái định cƣ của Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 137 3.5.3 Tổng hợp diện tích các loại đất các khu chức năng trong quy hoạch chung Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo sau khi điều chỉnh, bổ sung 140 3.5.4 Đề xuất bổ sung một số giải pháp về tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 142 3.6 Đề xuất cách tiếp cận về phƣơng pháp lựa chọn các yếu tố môi trƣờng và các bƣớc lồng ghép những yếu tố môi trƣờng chủ yếu trong quy hoạch sử dụng đất của các Khu kinh tế cửa khẩu 142 vii KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 148 1 Kết luận 148 2 Kiến nghị 150 Danh mục công trình đã công bố liên quan đến luận án 151 Tài liệu tham khảo 152 Phụ lục 157 viii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ADB BCHTW BĐKH Bộ TNMT CKQT CTR CTRsh ĐBSCL ĐDSH ĐMC ĐTM GIS GPMB FAO IIED KCN KDC KĐT KT - XH MTST OECD PPA QC QHSDĐ SEMLA Ngân hàng phát triển châu Á (Asian Development Bank) Ban Chấp hành Trung ƣơng Biến đổi khí hậu Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng Cửa khẩu quốc tế Chất thải rắn Chất thải rắn sinh hoạt Đồng bằng sông Cửu Long Đa dạng sinh học Đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc Đánh giá tác động môi trƣờng Hệ thống thông tin địa lý Giải phóng mặt bằng Tổ chức Lƣơng thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc Viện quốc tế về Môi trƣờng và Phát triển Khu công nghiệp Khu dân cƣ Khu đô thị Kinh tế - Xã hội Môi trƣờng sinh thái Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (Organisation for Economic Co-operation and Development) Phƣơng pháp tham gia cộng đồng Quy chuẩn Quy hoạch sử dụng đất Chƣơng trình hợp tác Việt Nam - Thuỵ Điển về tăng cƣơng năng lực quản lý đất đai và môi trƣờng ix SXKD SXNN SWAT TCMT TDTT TNMT TNXP T.Ƣ UBND UNDP UNEP WB WCED WQI YTMT Sản xuất king doanh Sản xuất nông nghiệp Công cụ đánh giá đất và nƣớc (Soil and Water Assessment Tool) Tiêu chuẩn môi trƣờng Thể dục thể thao Tài nguyên và Môi trƣờng Thanh niên xung phong Trung ƣơng Ủy ban nhân dân Chƣơng trình phát triển Liên hợp quốc (United Nations Development Programme) Chƣơng trình môi trƣờng Liên hợp quốc Ngân hàng Thế giới (World Bank) Ủy ban thế giới về Môi trƣờng và phát triển Chỉ số chất lƣợng nƣớc (Water Quality Index) Yếu tố môi trƣờng x DANH MỤC CÁC BẢNG STT Tên bảng Trang 1.1 Phân loại mức độ bền vững 6 1.2 Ƣớc tính diện tích các loại hình thoái hóa đất chính 44 3.1 Các loại đất chính tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 67 3.2 Tổng hợp quy hoạch sử dụng đất 73 3.3 Chất lƣợng nƣớc mặt tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 77 3.4 Chất lƣợng nƣớc dƣới đất tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 78 3.5 Số liệu quan trắc môi trƣờng không khí và tiếng ồn tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 79 3.6 Chất lƣợng môi trƣờng đất tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 80 3.7 Một số đợt mƣa lũ và mức độ ảnh hƣởng 83 3.8 Danh sách 10 họ thực vật giàu loài nhất ở Bắc Trƣờng Sơn 85 3.9 Một số loài động vật tiêu biểu ở Bắc Trƣờng Sơn 86 3.10 Tổng hợp kết quả tham vấn về yếu tố tác động đến sử dụng đất 90 3.11 Tổng hợp điều tra, tham vấn về nguồn gây tác động và các tác động 91 3.12 Tổng hợp phân tích về nguồn gây tác động và yếu tố tác động 93 3.13 Mức độ tác động của các yếu tố môi trƣờng tự nhiên tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 97 3.14 Mức độ tác động của các yếu tố kinh tế tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 98 3.15 Mức độ tác động của các yếu tố xã hội tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 99 3.16 Tổng hợp điểm của các yếu tố môi trƣờng tự nhiên 100 3.17 Tổng hợp điểm của các yếu tố kinh tế 100 3.18 Tổng hợp điểm của các yếu tố xã hội 101 3.19 Khung đánh giá chỉ số tác động của các yếu tố môi trƣờng trong quy hoạch sử dụng đất tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 103 xi 3.20 Tổng hợp phiếu điều tra lấy ý kiến tham vấn mức độ tác động của yếu tố môi trƣờng trong quy hoạch sử dụng đất 105 3.21 Đánh giá tác động của các yếu tố môi trƣờng trong quy hoạch sử dụng đất đến các khu chức năng 109 3.22 Kết quả tính toán mực nƣớc theo các tần suất và mực nƣớc lũ cao nhất năm 2002 113 3.23 Kết quả điều tra, thống kê diện tích có cốt đất thấp hơn trên 5,0 m so với mực nƣớc lũ tính toán và lũ năm 2002 115 3.24 Tên các loại đất và giá trị thông số thổ nhƣỡng tƣơng ứng 118 3.25 Tên loại sử dụng đất tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo và hệ số C tƣơng ứng 119 3.26 Giá trị các chỉ tiêu đánh giá kết quả hiệu chỉnh và kiểm chứng mô hình dòng chảy 121 3.27 Dự báo mức độ xói mòn cho từng loại hình sử dụng đất năm 2010 122 3.28 Dự báo mức độ xói mòn cho từng loại hình sử dụng đất năm 2020 123 3.29 Tổng hợp điều tra nguy cơ sạt lở đất, lũ quét 126 3.30 Mức ồn tƣơng đƣơng trung bình của dòng xe với điều kiện chuẩn 129 3.31 Kết quả tính toán mức ồn suy giảm theo khoảng cách trong giai đoạn vận hành đến năm 2020 130 3.32 Đánh giá đất xây dựng trong đồ án quy hoạch chung 132 3.33 Diện tích và tỷ lệ các loại đất thu hồi ở một số dự án 134 3.34 Dự báo thành phần, tỷ lệ khối lƣợng chất thải rắn tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo năm 2020 135 3.35 Dự báo khối lƣợng chất thải rắn năm 2020 136 3.36 Điều chỉnh diện tích của một số khu đô thị và khu công nghiệp 139 3.37 Bổ sung quy hoạch tái định cƣ cho các hộ vùng lũ quét 140 3.38 Tổng hợp điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất các khu chức năng 141 3.39 Mối quan hệ giữa các bƣớc lập quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch lồng ghép yếu tố môi trƣờng và mô hình quy hoạch lồng ghép của SEMLA 146 xii DANH MỤC CÁC HÌNH STT Tên hình Trang 1.1 Bản đồ địa bàn nghiên cứu của SEMLA 28 1.2 Sơ đồ phát triển bền vững 47 3.1 Sơ đồ vị trí Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 65 3.2 Sơ đồ mô tả địa hình Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 66 3.3 Biểu đồ cơ cấu các loại đất Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo năm 2010 67 3.4 Biểu đồ lƣợng mƣa tháng tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 68 3.5 Biểu đồ hoạt động xuất nhập cảnh tại Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo từ năm 2007 đến năm 2012 70 3.6 Sơ đồ quy hoạch các khu chức năng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 74 3.7 Lũ lụt năm 2002 tại xã S ... 69 Phụ lục 8. Lƣợng mƣa 1, 3, 5, 7 ngày lớn nhất tại trạm Sơn Diệm và Hƣơng Sơn Sơn Diệm Đặc trƣng X1 max (P%) X3 max (P%) X5 max (P%) X7 max (P%) Max 364 (5%) 662,3 (2%) 754,6 (1%) 941 (2%) Ngày bắt đầu 10/10/1992 19/9/2002 18/9/2002 12/10/1988 Ngày kết thúc - 21/9/2002 22/9/2002 18/10/1988 Hƣơng Sơn Đặc trƣng X1 max (P%) X3 max (P%) X5 max (P%) X7 max (P%) Max 518,8 (3%) 804,1 (2%) 824,4 (3%) 968,5 (3%) Ngày bắt đầu 11/10/1983 10/10/1983 10/8/1983 12/10/1988 Ngày kết thúc - 12/10/1983 12/10/1983 18/10/1988 (Nguồn: Trạm Thủy văn Sơn Diệm và Trạm KTTV Hương Sơn, 2012) Phụ lục 9. Tần suất lƣợng mƣa 1, 3, 5, 7 ngày lớn nhất tại trạm Sơn Diệm X1 max X3 max X5 max X7 max Dạng đƣờng: Pearson III Trung bình 190 Trung bình 307 Trung bình 356 Trung bình 400 Cv 0,45 Cv 0,44 Cv 0,39 Cv 0,46 Cs 1,3 Cs 1,17 Cs 0,58 Cs 1,29 p% Gi¸ trÞ p% Gi¸ trÞ p% Gi¸ trÞ p% Gi¸ trÞ 0,01 758 0,01 1163 0,01 1050 0,01 1616 0,1 613 0,1 951 0,1 900 0,1 1308 0,2 597 0,2 926 0,2 882 0,2 1272 0,5 547 0,5 852 0,5 827 0,5 1166 1 464 1 730 1 735 1 990 2 427 2 674 2 692 2 910 3 390 3 618 3 649 3 830 5 354 5 564 5 604 5 754 10 305 10 488 10 540 10 647 15 278 15 447 15 503 15 590 20 252 20 406 20 467 20 533 30 218 30 355 30 417 30 461 40 193 40 314 40 378 40 408 50 172 50 282 50 342 50 362 (Nguồn: Trạm Thủy văn Sơn Diệm và Trạm KTTV Hương Sơn, 2012) 170 Phụ lục 10. Dữ liệu thủy văn đƣợc thu thập tại trạm Sơn Diệm từ năm 2001 – 2010 (Nguồn: Trạm Thủy văn Sơn Diệm và Trạm KTTV Hương Sơn, 2012) 171 Phụ lục 11. Dữ liệu mƣa ngày đƣợc thu thập tại trạm Hƣơng Sơn từ năm 2001-2010 (Nguồn: Trạm Thủy văn Sơn Diệm và Trạm KTTV Hương Sơn, 2012) 172 Phụ lục 12. Sơ đồ mô phỏng trong SWAT Phụ lục 13. Thiết lập mô hình mô phỏng theo tháng 173 Phụ lục 14. Quá trình chạy mô hình Phụ lục 15. Kết thúc quá trình chạy mô hình 174 Phụ lục 16. Giao diện đầu ra của mô hình Các thông tin cho toàn lƣu vực ở file HruLanduseandSoilsReport.txt Phụ lục 17. Tên và giá trị thông số của các loại đất STT Mã theo FAO Tên theo FAO USLE_K SOL_K( mm/h) 1 ACf Ferralic Acrisols 0,15 2,87 2 3 FRu Humic Ferralsols 1,09 0,15 4 FLe Eutric Fluvisols 0,33 5,41 5 FLb Cambic Fluvisols 0,15 5,41 6 FLd Dystric Fluvisols 0,15 3,87 7 FLj Stagni Fluvisols 0,30 5,41 (Nguồn: Nguyễn Duy Bình, 2011) 175 Phụ lục 18. Tên loại sử dụng đất và hệ số C tƣơng ứng Mã SD đất trong SWAT Tên SD đất trong SWAT USLE_C DTFR Disturbed forest land 0,001 FCPR Field crop 0,200 MISC Miscellaneous land 0,350 ORCD Orchard 0,001 PDDY Paddy field 0,030 PRNL Perennial land 0,001 UDFR Undisturbed forest 0,001 URBN Urban 0,015 WATR Water 0,000 (Nguồn: Nguyễn Duy Bình, 2011) Phụ lục 19. Phân cấp xói mòn đất Đơn vị tính: tấn/ha/năm (Nguồn: Bộ TNMT, 2012) Cấp xói mòn Lƣợng đất bị xói mòn (tấn/ha/năm) Ký hiệu Không xói mòn 0 XmN Xói mòn yếu < 10 Xm1 Xói mòn trung bình ≥ 10 - 50 Xm2 Xói mòn mạnh ≥ 50 Xm3 176 Phụ lục 20. Mức ồn của các loại xe cơ giới Loại xe Mức độ tiếng ồn (dB) Xe du lịch 77 Xe mini bus 84 Xe vận tải 93 Xe moto 4 kỳ 94 Xe moto 2 kỳ 80 ( Nguồn: Trung tâm Công nghệ Môi trường (ENTEC)) Phụ lục 21. Hệ số phát thải ô nhiễm từ xe ô tô sử dụng xăng Chất ô nhiễm Tải lƣợng ô nhiễm (g/km) Động cơ 2.000 cc Bụi 0,07 0,07 0,07 SO2 1,9 S 2,22 S 2,74 S NOX 1,64 1,87 2,25 CO 45,6 45,6 45,6 THC 3,86 3,86 3,86 Pb 0,13 Pb 0,15 Pb 0,19 Pb (Nguồn:Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ (US EPA)) Phụ lục 22. Hệ số ô nhiễm phát sinh từ xe tải theo tải trọng Chất ô nhiễm Tải lƣợng các chất ô nhiễm theo tải trọng xe (g/km) Tải trọng xe < 3,5 tấn Tải trọng xe 3,5 16 tấn Trong đô thị Ngoài đô thị Đƣờng cao tốc Trong đô thị Ngoài đô thị Đƣờng cao tốc Bụi 0,2 0,15 0,3 0,9 0,9 0,9 SO2 1,16 S 0,84S 1,3S 4,29S 4,15S 4,15S NOX 0,7 0,55 1 1,18 1,44 1,44 CO 1 0,85 1,25 6,0 2,9 2,9 THC 0,15 0,4 0,4 2,6 0,8 0,8 (Nguồn:Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ (US EPA)) 177 Phụ lục 23. TỔNG HỢP CÁC LOẠI ĐẤT KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ CẦU TREO NĂM 2010 STT Mục đích sử dụng đất Mã DT hiện trạng năm 2010 (ha) Toàn KKT Cơ cấu (%) TT Tây Sơn Sơn Kim 1 Sơn Kim 2 Sơn Tây Diện tích tự nhiên 56.714,97 100,00 465,21 22.609,08 20.645,54 12.995,14 1 Đất nông nghiệp NNP 53.194,98 93,79 248,95 21.415,17 19.649,07 11.881,79 1.1 Đất lúa nƣớc (gồm đất chuyên trồng lúa nước và đất lúa nước còn lại) DLN 262,13 0,46 1,74 15,60 78,70 166,09 1.2 Đất trồng lúa nƣơng LUN 1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 340,40 0,60 15,24 74,11 114,50 136,55 1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN 890,14 1,57 77,30 76,66 345,77 390,41 1.5 Đất rừng phòng hộ RPH 21.617,80 38,12 10.786,50 8.142,20 2.689,10 1.6 Đất rừng đặc dụng RDD 9.266,10 16,34 7.534,80 1.731,30 1.7 Đất rừng sản xuất RSX 20.817,14 36,70 153,40 10.462,30 3.433,10 6.768,34 1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1,27 0,00 1,27 1.9 Đất làm muối LMU 1.10 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1.524,76 2,69 91,79 733,37 300,23 399,37 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS 8,17 0,00 3,19 1,75 2,12 1,11 2.2 Đất quốc phòng CQP 4,66 0,00 4,66 2.3 Đất an ninh CAN 0,79 0,00 0,49 0,30 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 50,01 0,01 21,54 28,47 1 7 7 178 STT Mục đích sử dụng đất Mã DT hiện trạng năm 2010 (ha) Toàn KKT Cơ cấu (%) TT Tây Sơn Sơn Kim 1 Sơn Kim 2 Sơn Tây 2.5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 211,96 0,47 3,99 204,40 3,57 2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX 10,70 0,00 4,00 6,70 2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 2,70 0,00 2,70 2.8 Đất di tích danh thắng DDT 0,04 0,00 0,04 2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.10 Đất tôn giáo, tín ngƣỡng TTN 0,70 0,00 0,30 0,32 0,08 2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 46,01 0,01 1,91 13,20 1,91 28,99 2.12 Đất có mặt nƣớc chuyên dùng MNC 20,69 0,00 2,18 8,00 10,51 2.13 Đất sông, suối SON 413,09 0,80 31,01 71,46 158,17 152,45 2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 602,21 1,11 28,72 374,42 78,16 120,91 2.15 Đât phi nông nghiệp khác PNK 2.16 Đất ở nông thôn ONT 132,73 0,29 29,30 49,04 54,39 2.17 Đất ở đô thị ODT 20,30 0,00 20,30 3 Đất chƣa sử dụng CSD 1.995,23 3,52 124,47 460,54 696,24 713,98 ( Nguồn:UBND huyện Hương Sơn, 2013) 1 7 8 179 Phụ lục 24. TỔNG HỢP CÁC LOẠI ĐẤT KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ CẦU TREO ĐẾN NĂM 2020 STT Mục đích sử dụng đất Mã DT quy hoạch năm 2020 (ha) Toàn KKT Cơ cấu (%) TT Tây Sơn Sơn Kim 1 Sơn Kim 2 Sơn Tây Diện tích tự nhiên 56.714,97 100,00 465,21 22.609,08 20.645,54 12.995,14 1 Đất nông nghiệp NNP 53.190,86 93,79 295,46 21.438,65 19.498,17 11.958,58 1.1 Đất lúa nƣớc (gồm đất chuyên trồng lúa nước và đất lúa nước còn lại) DLN 192,13 0,34 10,39 77,23 104,51 1.2 Đất trồng lúa nƣơng LUN 1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 222,10 0,39 14,73 97,45 14,19 95,73 1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN 737,49 1,30 83,02 76,05 236,80 341,62 1.5 Đất rừng phòng hộ RPH 21.390,45 37,72 10.782,50 7.918,85 2.689,10 1.6 Đất rừng đặc dụng RDD 9.266,10 16,34 7.534,80 1.731,30 1.7 Đất rừng sản xuất RSX 21.270,08 37,50 194,70 10.449,76 3.671,30 6.954,32 1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 23,27 0,04 1,27 7,00 15,00 1.9 Đất làm muối LMU 1.10 Đất nông nghiệp khác NKH 89,24 0,16 1,74 15,50 30,00 42,00 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2.401,69 4,23 106,60 752,74 832,23 710,12 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS 41,51 0,07 3,19 1,78 2,12 34,42 2.2 Đất quốc phòng CQP 7,15 0,01 0,49 4,66 2,00 2.3 Đất an ninh CAN 0,30 0,00 0,30 0,00 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 549,96 0,97 2,50 26,54 490,00 30,92 2.5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 374,62 0,67 3,94 210,40 41,20 119,08 1 7 9 180 STT Mục đích sử dụng đất Mã DT quy hoạch năm 2020 (ha) Toàn KKT Cơ cấu (%) TT Tây Sơn Sơn Kim 1 Sơn Kim 2 Sơn Tây 2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX 24,00 0,04 9,50 14,50 2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 2,70 0,00 2,70 2.8 Đất di tích danh thắng DDT 0,04 0,00 0,04 2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 11,21 0,02 0,60 3,30 3,0 4,31 2.10 Đất tôn giáo, tín ngƣỡng TTN 0,70 0,00 0,30 0,32 0,08 2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 41,18 0,07 4,33 13,20 3,91 19,74 2.12 Đất có mặt nƣớc chuyên dùng MNC 28,16 0,05 1,69 1,00 10,51 14,96 2.13 Đất sông, suối SON 374,29 0,67 31,01 71,46 119,37 152,45 2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 755,61 1,34 35,69 377,90 105,70 236,32 2.15 Đât phi nông nghiệp khác PNK 2.16 Đất ở nông thôn ONT 167,10 0,29 32,36 39,60 95,14 2.17 Đất ở đô thị ODT 23,16 0,04 23,16 3 Đất chƣa sử dụng CSD 1122,42 1,98 63,15 417,69 315,14 326,44 (Nguồn:UBND huyện Hương Sơn,2013) 1 8 0 181 Phụ lục 25. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ TRẤN TÂY SƠN NĂM 2020 STT Mục đích sử dụng đất Mã DT quy hoạch năm 2020 Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích tự nhiên 465,21 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 295,46 63,51 1.1 Đất lúa nƣớc (gồm đất chuyên trồng lúa nước và đất lúa nước còn lại) DLN 1.2 Đất trồng lúa nƣơng LUN 1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 14,73 4,99 1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN 83,02 28,10 1.5 Đất rừng phòng hộ RPH 1.6 Đất rừng đặc dụng RDD 1.7 Đất rừng sản xuất RSX 194,70 65,90 1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1,27 0,43 1.9 Đất làm muối LMU 1.10 Đất nông nghiệp khác NKH 1,74 2 Đất phi nông nghiệp PNN 106,60 22,91 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS 3,19 2,99 2.2 Đất quốc phòng CQP 0,49 0,46 2.3 Đất an ninh CAN 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 2,50 2,35 2.5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 3,94 3,70 2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX 2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 2.8 Đất di tích danh thắng DDT 2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,60 0,56 2.10 Đất tôn giáo, tín ngƣỡng TTN 2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 4,33 4,06 2.12 Đất có mặt nƣớc chuyên dùng MNC 1,69 1,59 2.13 Đất sông, suối SON 31,01 29,09 2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 35,69 33,48 2.15 Đât phi nông nghiệp khác PNK 2.16 Đất ở nông thôn ONT 2.17 Đất ở đô thị ODT 23,16 21,73 3 Đất chƣa sử dụng CSD 63,15 13,57 (Nguồn:UBND huyện Hương Sơn, 2013) 182 Phụ lục 26. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT XÃ SƠN KIM 1 ĐẾN NĂM 2020 STT Mục đích sử dụng đất Mã DT quy hoạch năm 2020 Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích tự nhiên 22.609,08 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 21.438,65 94,82 1.1 Đất lúa nƣớc (gồm đất chuyên trồng lúa nước và đất lúa nước còn lại) DLN 10,39 0,05 1.2 Đất trồng lúa nƣơng LUN 1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 97,45 0,42 1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN 76,05 0,34 1.5 Đất rừng phòng hộ RPH 10.782,50 47,69 1.6 Đất rừng đặc dụng RDD 1.7 Đất rừng sản xuất RSX 10.449,76 46,22 1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 7,00 0,03 1.9 Đất làm muối LMU 1.10 Đất nông nghiệp khác NKH 1,50 0,07 2 Đất phi nông nghiệp PNN 752,74 3,33 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS 1,78 0,01 2.2 Đất quốc phòng CQP 4,66 0,02 2.3 Đất an ninh CAN 0,30 0,00 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 26,54 0,12 2.5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 210,40 0,93 2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX 9,50 0,04 2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 2.8 Đất di tích danh thắng DDT 0,04 0,00 2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 3,30 0,01 2.10 Đất tôn giáo, tín ngƣỡng TTN 0,30 0,00 2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 13,20 0,06 2.12 Đất có mặt nƣớc chuyên dùng MNC 1,00 0,00 2.13 Đất sông, suối SON 71,46 0,32 2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 377,90 1,67 2.15 Đât phi nông nghiệp khác PNK 2.16 Đất ở nông thôn ONT 32,36 0,15 2.17 Đất ở đô thị ODT 3 Đất chƣa sử dụng CSD 417,69 1,85 (Nguồn:UBND huyện Hương Sơn, 2013) 183 Phụ lục 27. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT XÃ SƠN KIM 2 ĐẾN NĂM 2020 STT Mục đích sử dụng đất Mã DT quy hoạch năm 2020 Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích tự nhiên 20.645,54 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 19.498,17 94,44 1.1 Đất lúa nƣớc (gồm đất chuyên trồng lúa nước và đất lúa nước còn lại) DLN 77,23 0,40 1.2 Đất trồng lúa nƣơng LUN 1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 14,19 0,07 1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN 236,80 1,21 1.5 Đất rừng phòng hộ RPH 7.918,85 40,61 1.6 Đất rừng đặc dụng RDD 7.534,80 38,64 1.7 Đất rừng sản xuất RSX 3.671,30 18,83 1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 15,00 0,08 1.9 Đất làm muối LMU 1.10 Đất nông nghiệp khác NKH 30,00 0,15 2 Đất phi nông nghiệp PNN 832,23 4,03 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS 2,12 0,25 2.2 Đất quốc phòng CQP 2,00 0,24 2.3 Đất an ninh CAN 0,00 0,00 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 490,00 58,88 2.5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 41,20 4,95 2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX 14,50 1,74 2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 2.8 Đất di tích danh thắng DDT 2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 3,0 0,36 2.10 Đất tôn giáo, tín ngƣỡng TTN 0,32 0,04 2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 3,91 0,47 2.12 Đất có mặt nƣớc chuyên dùng MNC 10,51 1,26 2.13 Đất sông, suối SON 119,37 14,34 2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 105,70 12,70 2.15 Đât phi nông nghiệp khác PNK 2.16 Đất ở nông thôn ONT 39,60 4,76 2.17 Đất ở đô thị ODT 3 Đất chƣa sử dụng CSD 315,14 1,53 ( Nguồn:UBND huyện Hương Sơn, 2013) 184 Phụ lục 28. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT XÃ SƠN TÂY ĐẾN NĂM 2020 STT Mục đích sử dụng đất Mã DT quy hoạch năm 2020 Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích tự nhiên 12.995,14 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 11.958,58 92,02 1.1 Đất lúa nƣớc (gồm đất chuyên trồng lúa nước và đất lúa nước còn lại) DLN 104,51 0,87 1.2 Đất trồng lúa nƣơng LUN 1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 95,73 0,80 1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN 341,62 2,86 1.5 Đất rừng phòng hộ RPH 2.689,10 22,49 1.6 Đất rừng đặc dụng RDD 1.731,30 14,48 1.7 Đất rừng sản xuất RSX 6.954,32 58,15 1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.9 Đất làm muối LMU 1.10 Đất nông nghiệp khác NKH 42,00 0,35 2 Đất phi nông nghiệp PNN 710,12 5,46 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS 34,42 4,85 2.2 Đất quốc phòng CQP 2.3 Đất an ninh CAN 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 30,92 4,35 2.5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 119,08 16,77 2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX 2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 2,70 0,38 2.8 Đất di tích danh thắng DDT 2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 4,31 0,61 2.10 Đất tôn giáo, tín ngƣỡng TTN 0,08 0,01 2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 19,74 2,78 2.12 Đất có mặt nƣớc chuyên dùng MNC 14,96 2,11 2.13 Đất sông, suối SON 152,45 21,47 2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 236,32 33,28 2.15 Đât phi nông nghiệp khác PNK 2.16 Đất ở nông thôn ONT 95,14 13,40 2.17 Đất ở đô thị ODT 3 Đất chƣa sử dụng CSD 326,44 2,51 (Nguồn:UBND huyện Hương Sơn, 2013) 185 Phụ lục 29 186 Phụ lục 30 187 Phụ lục 31 188 Phụ lục 32 189 Phụ lục 33
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_quy_hoach_su_dung_dat_long_ghep_yeu_to_mo.pdf
- Phuluc34-BDDH-A31.pdf
- Phuluc35-BD-Dat_A32.pdf
- Phuluc36-BDHT_2010_A33.pdf
- Phuluc37-BDQH_2020_A33.pdf
- Phuluc38-2010_A31.pdf
- Phuluc39-2020_A31.pdf
- Phuluc40-BDKCN_A38.pdf
- Phuluc41-BD-KCN-A41.pdf
- Phuluc42-BDNL-A43.pdf
- QLDD - TTLA - Nguyen Van Tri.pdf
- TTT - Nguyen Van Tri.pdf