Luận án Nghiên cứu sử dụng đất nông nghiệp huyện Mai sơn, tỉnh Sơn la theo hướng sản xuất hàng hóa
Đất đai là tài sản vô cùng quý giá của quốc gia, là tư liệu sản xuất đặc biệt,
là thành phần quan trọng hàng đầu của môi trường sống, là địa bàn xây dựng và
phát triển dân sinh, kinh tế, xã hội và an ninh quốc phòng (Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam, 2013). Tăng trưởng kinh tế của Việt Nam diễn ra với tốc
độ rất nhanh đã làm tăng áp lực đối với tài nguyên đất đai, đặc biệt là đất nông
nghiệp. Điều đó dẫn tới nhu cầu phải điều chỉnh lại cách tiếp cận đối với công tác
quản lý và sử dụng đất để hỗ trợ tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng, hài hòa
hóa cách tiếp cận quản lý và sử dụng đất với các xu thế hội nhập kinh tế quốc tế.
Đồng thời tạo ra một hành lang để quản lý quá trình phát triển của đất nước một
cách bền vững.
Nông nghiệp là hoạt động cơ bản nhất của loài người. Hầu hết các nước
trên thế giới đều phải xây dựng một nền kinh tế trên cơ sở phát triển nông nghiệp
dựa vào khai thác các tiềm năng của đất, lấy đó làm bàn đạp phát triển các ngành
khác (Đường Hồng Dật, 1994). Trong điều kiện các nguồn tài nguyên để sản xuất
có hạn, diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp do sức ép của quá trình đô
thị hóa, công nghiệp hóa và sự gia tăng dân số thì mục tiêu nâng cao hiệu quả
quản lý và sử dụng đất nông nghiệp là hết sức cần thiết, tạo ra giá trị lớn về kinh
tế đồng thời tạo đà cho phát triển nông nghiệp bền vững.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu sử dụng đất nông nghiệp huyện Mai sơn, tỉnh Sơn la theo hướng sản xuất hàng hóa
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN ĐẮC LỰC NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN MAI SƠN, TỈNH SƠN LA THEO HƯỚNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2020 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN ĐẮC LỰC NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN MAI SƠN, TỈNH SƠN LA THEO HƯỚNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA Ngành: Quản lý đất đai Mã số: 9 85 01 03 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Cao Việt Hà HÀ NỘI - 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận án Nguyễn Đắc Lực ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ của nhiều tập thể và cá nhân. Nhân dịp này tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tập thể các thầy, cô giáo Bộ môn Khoa học đất, Khoa Quản lý đất đai, Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Cao Việt Hà - người hướng dẫn khoa học đã tận tình hướng dẫn, trực tiếp chỉ ra những ý kiến quý báu và giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu thực hiện luận án. Tôi cũng xin được gửi lòng biết ơn chân thành tới lãnh đạo các Phòng, Ban, người dân huyện Mai Sơn, Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Sơn La đã tạo điều kiện để tôi điều tra, thu thập số liệu phục vụ cho nghiên cứu đề tài. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Ban lãnh đạo tỉnh Ủy, Ủy ban nhân nhân, Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, Ban Lãnh đạo và cán bộ Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La đã tạo điều kiện cho tôi được học tập và thực hiện nghiên cứu này. Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới các tập thể và cơ quan, ban, ngành, bạn bè, gia đình và người thân đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn tất cả sự giúp đỡ quý báu của các tập thể và cá nhân đã động viên, khích lệ và giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Nghiên cứu sinh Nguyễn Đắc Lực iii MỤC LỤC Lời cam đoan ..................................................................................................................... i lời cảm ơn ......................................................................................................................... ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi Danh mục bảng ............................................................................................................... vii Danh mục hình ................................................................................................................... x Trích yếu luận án ............................................................................................................. xi Thesis abstract ................................................................................................................ xiii Phần 1. Mở đầu ................................................................................................................ 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................................... 1 1.2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................. 3 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 3 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................ 3 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 3 1.4. Những đóng góp mới của luận án .......................................................................... 4 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ............................................................................... 4 1.5.1. Ý nghĩa khoa học ................................................................................................... 4 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn .................................................................................................... 4 Phần 2. Tổng quan tài liệu .............................................................................................. 5 2.1. Cơ sở lý luận về sử dụng đất nông nghiệp theo hướng hàng hóa .......................... 5 2.1.1. Các khái niệm chung .............................................................................................. 5 2.1.2. Các quan điểm sử dụng đất nông nghiệp ............................................................. 10 2.1.3. Sự cần thiết phải xây dựng nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá ......................... 18 2.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng đất nông nghiệp theo hướng hàng hóa ........ 21 2.2. Cơ sở thực tiễn về sử dụng đất nông nghiệp theo hướng hàng hóa trên thế giới và Việt Nam .................................................................................................. 27 2.2.1. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa trên thế giới ................................................................................................................. 27 2.2.2. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Việt Nam .............................................................................................................. 30 iv 2.2.3. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp phục vụ sản xuất nông sản hàng hóa ở tỉnh Sơn La ........................................................................................................ 38 2.3. Định hướng nghiên cứu của đề tài ....................................................................... 41 Phần 3. Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................... 44 3.1. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................ 44 3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La ......................... 44 3.1.2. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa huyện Mai Sơn ................................................................................................................ 44 3.1.3. Lựa chọn và phát triển một số mô hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng hàng hóa .................................................................................................... 44 3.1.4. Đánh giá thích hợp đất đai phục vụ sản xuất nông nghiệp theo hướng hàng hóa cho huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La.................................................................... 45 3.1.5. Đề xuất định hướng sử dụng đất và một số giải pháp sử dụng đất nông nghiệp huyện Mai Sơn theo hướng sản xuất hàng hóa ........................................ 45 3.2. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 45 3.2.1. Phương pháp thu thập số liệu, tài liệu thứ cấp ..................................................... 45 3.2.2. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu .................................................................... 46 3.2.3. Phương pháp điều tra phỏng vấn nông hộ ........................................................... 47 3.2.4. Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp .................................. 47 3.2.5. Phương pháp chỉnh lý bản đồ đất......................................................................... 50 3.2.6. Phương pháp đánh giá đất theo FAO ................................................................... 50 3.2.7. Phương pháp xác định loại sử dụng đất hàng hóa ............................................... 52 3.2.8. Phương pháp lựa chọn và phát triển mô hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng hàng hóa .................................................................................................... 52 3.2.9. Phương pháp phân tích SWOT ............................................................................ 52 Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận .................................................................... 54 4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La ......................... 54 4.1.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................................ 54 4.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ..................................................................................... 61 4.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội huyện Mai Sơn đối với sản xuất nông nghiệp hàng hóa ...................................................................... 68 v 4.2. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa huyện Mai Sơn ................................................................................................................ 70 4.2.1. Hiện trạng sử dụng đất huyện Mai Sơn năm 2017 .............................................. 70 4.2.2. Biến động sử dụng đất nông nghiệp huyện Mai Sơn giai đoạn 2012 - 2017 ....... 73 4.2.3. Các loại sử dụng đất nông nghiệp huyện Mai Sơn .............................................. 74 4.2.4. Lựa chọn các cây trồng hàng hóa cho huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La .................... 81 4.3. Lựa chọn và phát triển một số mô hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng hàng hóa tại huyện Mai Sơn ..................................................................... 94 4.3.1. Mô hình cà phê chè .............................................................................................. 94 4.3.2. Mô hình trồng nhãn .............................................................................................. 96 4.3.3. Mô hình sắn ......................................................................................................... 98 4.3.4. Mô hình trồng mía ............................................................................................... 99 4.3.5. Mô hình trồng ngô ............................................................................................. 101 4.4. Đánh giá thích hợp đất đai phục vụ sản xuất nông sản hàng hóa ...................... 102 4.4.1. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai cho huyện Mai Sơn ........................................ 102 4.4.2. Đánh giá thích hợp đất đai với các LUT hàng hóa ............................................ 119 4.5. Đề xuất định hướng sử dụng đất và một số giải pháp sử dụng đất nông nghiệp huyện Mai Sơn theo hướng sản xuất hàng hóa ...................................... 124 4.5.1. Các căn cứ pháp lý cho phát triển các loại sử dụng đất hàng hóa của huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La .......................................................................................... 124 4.5.2. Ứng dụng phương pháp phân tích SWOT để phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Mai Sơn ..... 125 4.5.3. Định hướng sử dụng đất cho các loại sử dụng đất hàng hóa ............................. 131 4.5.4. Một số nhóm giải pháp phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa ở Mai Sơn .............................................................................................................. 133 Phần 5. Kết luận và kiến nghị ..................................................................................... 136 5.1. Kết luận .............................................................................................................. 136 5.2. Kiến nghị ............................................................................................................ 137 Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án ......................................... 139 Phụ lục ........................................................................................................................... 147 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ ACIAR Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp quốc tế Úc (Australian Centre for International Agricultural Research) BVTV Bảo vệ thực vật CHXHCN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa CNH - HĐH Công nghiệp hoá - hiện đại hoá CPTG Chi phí trung gian EU Liên minh châu Âu (European Union) FAO Tổ chức Nông Lương thế giới (Food and Agriculture Organization) GCNQSDĐ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất GDP Tổng sản phẩm nội địa (Gross Domestic Product) GIS Hệ thống thông tin địa lý (Geographic information system) GTNC Giá trị ngày công GTSX Giá trị sản xuất HQĐV Hiệu quả đồng vốn IUCN Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế thới (International Union for Conservation of Nature) KHCN Khoa học công nghệ KHKT Khoa học kỹ thuật KT-XH Kinh tế - xã hội LMU Đơn vị bản đồ đất đai (Land Mapping Unit) LUT Loại sử dụng đất (Land Use Type) NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn NTTS Nuôi trồng thuỷ sản NXB Nhà xuất bản PTNT Phát triển Nông thôn TNHH Thu nhập hỗn hợp TPCG Thành phần cơ giới TV Tiểu vùng UBND Ủy ban nhân dân UNEP Chương trình môi trường Liên hợp quốc (United Nations Environment Programme) UNESCO Tổ chức văn hóa khoa học và giáo dục Liên hợp quốc (United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) XDCB Xây dựng cơ bản vii DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 2.1. Diện tích, sản lượng thanh long ở các vùng sinh thái của Việt Nam năm 2017 .... 34 2.2. Diện tích, năng suất, sản lượng ngô vùng Tây Bắc giai đoạn 2010-2016 ............. 36 3.1. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế các loại sử dụng đất .......................... 48 3.2. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả xã hội các loại sử dụng đất ........................... 48 3.3. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trường các loại, kiểu sử dụng đất .......... 49 4.1. Các hồ đập trên địa bàn huyện Mai Sơn ................................................................ 58 4.2. Tổng hợp các loại đất của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La ........................................ 59 4.3. Sản phẩm chủ yếu ngành trồng trọt huyện Mai Sơn giai đoạn 2012 - 2017 .......... 62 4.4. Thực trạng phát triển đàn gia súc, gia cầm huyện Mai Sơn giai đoạn 2012 - 2017 ............................................................................................................ 64 4.5. Thực trạng nuôi trồng thủy sản huyện Mai Sơn giai đoạn 2012-2017 .................. 65 4.6. Hiện trạn ... khi có thu hoạch) Phân bón lót Phân chuồng, (kg/gốc) Phân đạm (kg/gốc) Loại phân Phân lân (kg/gốc) Loại phân Phân kali (kg/gốc) Loại phân Phân bón hàng năm Phân chuồng, (kg/gốc) Hữu cơ VS (kg/gốc) Phân đạm (kg/gốc) Loại phân Phân lân (kg/gốc) Loại phân Phân kali (kg/gốc) Loại phân Phân khác loại phân Phiếu số: 172 lượng bón/ha Số lần bón/ha/ năm Công bón phân + Số công/lần bón/ha + Số lần bón/năm Thuốc BVTV + Loại thuốc + Nồng độ phun + số lần phun/năm Thuốc BVTV + Loại thuốc + Nồng độ phun + số lần phun/năm Thuốc BVTV + Loại thuốc + Nồng độ phun + số lần phun/năm Công phun thuốc + Số công/lần phun/ha Công tỉa cành (công/năm) Giai đoạn kinh doanh Thời gian kinh doanh (là số năm tính từ có thu hoạch cho đến khi cây già cỗi phải đốn bỏ) Phân bón hàng năm Phân chuồng, (kg/gốc) Hữu cơ VS (kg/gốc) Phân đạm (kg/gốc) Loại phân Phân lân (kg/gốc) Loại phân Phân kali (kg/gốc) Loại phân Phân khác loại phân lượng bón/ha Số lần bón/ha/ năm Công bón phân + Số công/lần bón/ha 173 + Số lần bón/năm Thuốc BVTV + Loại thuốc + Nồng độ phun + số lần phun/năm Thuốc BVTV + Loại thuốc + Nồng độ phun + số lần phun/năm Thuốc BVTV + Loại thuốc + Nồng độ phun + số lần phun/năm Công phun thuốc (công/ha/ lần phun) Công tỉa cành (công/ha/năm) Công thu hoạch (công/ha/năm) Khả năng tiêu thụ sản phẩm (khó, TB, dễ) Kênh tiêu thụ nông sản (Tư thương mua tại nhà, bán cho công ty hay tự bán ở chợ) Ông bà có muốn trồng tiếp cây này không? Theo ông bà để nâng cao hiệu quả kinh tế sử dụng đất cần những hỗ trợ gì từ phía chính quyền địa phương: Trân trọng cảm ơn ông/ bà Mai Sơn, ngày tháng..năm 2017 Chủ hộ ký tên Ngƣời điều tra 174 Phụ lục 8. Biểu đồ khí hậu của Mai Sơn giai đoạn nghiên cứu Biểu đồ lƣợng mƣa huyện Mai Sơn (trạm Cò Nòi) (Số liệu trung bình lấy của giai đoạn 2000-2018) Biểu đồ số giờ nắng huyện Mai Sơn (trạm Cò Nòi) (Số liệu trung bình lấy của giai đoạn 2000-2018) 175 Biểu đồ độ ẩm không khí trung bình tháng của Mai Sơn (trạm Cò Nòi) (Số liệu trung bình lấy của giai đoạn 2000-2018) Biểu đồ nhiệt độ không khí trung bình tháng của Mai Sơn (trạm Cò Nòi) (Số liệu trung bình lấy của giai đoạn 2000-2018) 176 Phụ lục 9. Các chính sách hỗ trợ phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La 1. Chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với việc tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng mẫu lớn theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 10/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ; 2. Chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP theo quy định tại Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của UBND tỉnh về quy định một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Sơn La; 3. Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp thực hiện các dự án bảo quản, chế biến nông sản, trong đó có các dự án đầu tư trong bảo quản, chế biến quả theo quy định tại Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; 4. Chính sách hỗ trợ giảm nghèo trên địa bàn các huyện (Bắc Yên, Mường La, Sốp Cộp và Vân Hồ) theo Nghị Quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; 5. Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ; 6. Chính sách tái định cư thủy điện Sơn La; 7. Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức hỗ trợ cải tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La; 8. Nghị quyết số 55/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017- 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La; 9. Chính sách về hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2021. 177 Phụ lục 10. Hiệu quả kinh tế của một số cây trồng chính TV1 huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La Cây trồng NS, tấn/ha GTSX CPTG TNHH LĐ công HQĐV lần GTNC 1000 đ 1000 đ/ha Lúa xuân 5,4 44,28 12,24 32,04 220 2,6 146 Lúa mùa 4,65 37,20 11,15 26,05 190 2,3 137 Lúa nương 1,15 25,30 6,56 18,74 120 2,9 156 Ngô thu 4,69 32,83 15,12 17,71 258 1,2 69 Ngô xuân hè 4,7 32,90 15,12 17,78 258 1,2 69 Sắn 31,85 55,74 19,17 36,57 180 1,9 203 Mía 68,602 58,31 21,55 36,76 230 1,7 160 Cà phê chè 1,96 148,96 67,89 81,07 487 1,2 166 Nhãn 12,210 219,78 62,88 156,90 460 2,5 341 Xoài 10,699 213,98 77,91 136,07 430 1,7 316 1 7 7 178 Phụ lục 11. Hiệu quả kinh tế của một số cây trồng chính TV2 ở huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La Cây trồng NS, tấn/ha GTSX CPTG TNHH LĐ công HQĐV lần GTNC 1000 đ 1000 đ/ha Lúa xuân 4,987 40,89 13,12 27,77 220 2,1 126 Lúa mùa 3,549 28,39 12,14 16,25 190 1,3 86 Lúa nương 0,989 21,76 6,65 15,11 120 2,3 126 Ngô thu 4,606 32,24 15,12 17,12 258 1,1 66 Ngô xuân hè 4,82 31,33 15,12 16,21 258 1,1 63 Sắn 26,85 46,99 14,25 32,74 180 2,3 182 Mía 68,602 58,31 21,55 36,76 230 1,7 160 Cà phê chè 1,96 148,96 67,89 81,07 487 1,2 166 Nhãn 12,210 219,78 62,88 156,90 460 2,5 341 Xoài 10,699 213,98 77,91 136,07 430 1,7 316 1 7 8 179 Phụ lục 12. Các giải pháp phát triển các cây trồng hàng hóa trên cơ sở đánh giá SWOT Giải pháp cho cây Ngô O - S O - W + Tăng cường liên kết giữa 3 nhà (nhà nông, nhà quản lý, doanh nghiệp) để nâng cao hiệu quả sản xuất + Chính quyền cần có một số chính sách thu hút vốn đầu tư vào lĩnh vực chế biến sâu + Tăng cường các chính sách hỗ trợ người sản xuất hình thành các liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, hình thành cánh đồng lớn tạo điều kiện gia tăng tỷ lệ cơ giới hóa trong sản xuất + có các chính sách khuyến khích các tổ chức đầu tư thiết bị sơ chế, bảo quản ngô để giảm tỷ lệ thất thoát sau thu hoạch T - S T - W + Quy hoạch vùng nguyên liệu trên cơ sở kêt quả đánh giá thích hợp đất đai, + Phổ biến các giống ngô mới có năng suất và tính chống chịu cao để tăng HQKT sử dụng đất; + Tập huấn cho người dân các kỹ thuật canh tác ngô bền vững trên đất dốc + Giới thiệu các mô hình canh tác nông lâm kết hợp để tăng độ phì nhiêu đất, tăng mức độ che phủ, giảm xói mòn trong sản xuất ngô Giải pháp cho cây Mía O - S O - W + Tăng cường liên kết giữa 3 nhà (nhà nông, nhà quản lý, doanh nghiệp) để nâng cao hiệu quả sản xuất + Tích cực tổ chức các khóa tập huấn , trao đổi kinh nghiệm sản xuất để nâng cao hiệu quả sản xuất, duy trì và nhân rộng các mô hình tiên tiến + Tăng cường các chính sách hỗ trợ người sản xuất hình thành các liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, hình thành cánh đồng lớn tạo điều kiện gia tăng tỷ lệ cơ giới hóa trong sản xuất + Đưa các giống mới vào sản xuất cùng với việc tăng cường áp dụng tiến bộ khoa học, cơ giới hóa sản xuất để hạ thấp giá thành sản xuất 180 T - S T - W + Quy hoạch vùng nguyên liệu trên cơ sở kêt quả đánh giá thích hợp đất đai, + Tập huấn cho người dân các kỹ thuật canh tác tiên tiến để tăng năng suất và chữ đường + Giới thiệu các mô hình sản xuất tiên tiến, chuyển giao các giống mới và nhân rộng mô hình; + Tăng cường các hỗ trợ cụ thể của doanh nghiệp và chính quyền cho người dân trồng mía (về giống, phân bón, phòng trừ dịch hại và tiêu thụ mía nguyên liệu) Giải pháp cho cây Sắn O - S O - W + Tăng cường liên kết giữa 3 nhà (nhà nông, nhà quản lý, doanh nghiệp) để nâng cao hiệu quả sản xuất + Tích cực tổ chức các khóa tập huấn , trao đổi kinh nghiệm sản xuất để nâng cao hiệu quả sản xuất, duy trì và nhân rộng các mô hình tiên tiến + Đưa các giống mới vào sản xuất cùng với việc tăng cường áp dụng tiến bộ khoa học, cơ giới hóa sản xuất để hạ thấp giá thành sản xuất; + Đầu tư hạ tầng đặc biệt là củng cố hệ thống đường giao thông liên xã ở tiểu vùng 2 để hạ giá thành vận chuyển T - S T - W + Quy hoạch vùng nguyên liệu trên cơ sở kêt quả đánh giá thích hợp đất đai, + Tăng cường tập huấn kỹ thuật canh tác bền vững cho người dân + Giới thiệu các mô hình sản xuất tiên tiến, chuyển giao các giống mới và nhân rộng mô hình; + Tăng cường các hỗ trợ cụ thể của doanh nghiệp và chính quyền cho người dân trồng mía (về giống, phân bón, phòng trừ dịch hại và tiêu thụ) 181 Giải pháp cho cây Cà phê chè O - S O - W Xây dựng thương hiệu cà phê chè Sơn La, mở rộng thị trường Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư các dây chuyền chế biến sâu để nâng cao giá trị gia tăng đồng thời đảm bảo công tác bảo vệ môi trường + Đầu tư cơ sở hạ tầng như đường xá, các công trình trữ nước, hệ thống tưới + Xác định vùng nguyên liệu dựa trên lợi thế cạnh tranh về điều kiện tự nhiên cũng như sđiều kiện đất đai + Xây dựng cơ chế, chính sách hỗ trợ thành lập các HTX trồng cà phê, đảm bảo sản lượng và chất lượng nông sản T - S T - W Phát triển thương hiệu thông qua quảng bá sản phẩm, ngày hội cây ăn quả, du lịch sinh thaí Tăng cường tập huấn cho người dân về kỹ thuật canh tác an toàn, bền vững ứng phó với biến đổi khí hậu Chính quyền, doanh nghiệp và người dân tăng cường liên kết để hình thành các chuỗi cung ứng Có những chính sách hỗ trợ về vốn với các danh nghiệp HTX trồng và chế biến cà phê 182 Giải pháp cho cây ăn quả O - S O - W Xây dựng thương hiệu, mở rộng thị trường Dầu tư cơ sở hạ tầng như đường xá, chợ tập kết để giửm giá thành vận chuyển; khuyến khích, liên kết với doanh ngiệp dầu tư hệ thống kho lạnh bảo quản, trung tâm chiếu xạ để đáp ứng được yêu cầu xuất khẩu Tổ chức, mở rộng các hợp tác xã canh tác theo VietGAP để đảm bảo chất lượng nông sản T - S T - W Phát triển thương hiệu thông qua quảng bá sản phẩm, ngày hội cây ăn quả, du lịch sinh thaí Tăng cường tập huấn cho người dân về kỹ thuật canh tác an toàn, bền vững ứng phó với biến đổi khí hậu Chính quyền, doanh nghiệp và người dân tăng cường liên kết để hình thành các chuỗi cung ứng Liên kết với doanh nghiệp và các tổ hợp tác để hỗ trợ cho người dân về giống, vật tư nông nghiệp, kỹ thuật thu hái, bảo quản để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập cho người dân 183 Phụ lục 13: Kết quả phân tích 5 phẫu diện điển hình của huyện Mai Sơn tỉnh sơn La Các phẫu diện được đào 7/2015 tại các vườn / nương rẫy – nơi được lựa chọn để phát triển, theo dõi các mô hình nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa 1. Phẫu diện MS1: Địa điểm: Vườn nhà ông Đặng Đình Thị tại xã Chiềng Ban, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Tọa độ: 21014’3” N; 1030 57’11”E; Độ cao: 790 m. Địa hình: bằng phẳng; Loại đất: Đất đỏ vàng trên đá phiến sét; Cây trồng: Cà phê xen nhãn được trồng từ năm 2011; Bảng 13.1. Kết quả phân tích tính chất đất phẫu diện MS1 Tầng lấy mẫu (cm) pHKCl OM % Tổng số (%) Dễ tiêu (mg/100g đất) Cation trao đổi (me/100g đất) CEC đất (me/100 g đất) Thành phần cấp hạt P2O5 K2O P2O5 K2O Ca ++ Mg ++ Cát Limon Sét 0-20 4,55 3.25 0,09 0,21 28,35 26,16 3.49 0.58 19,80 18,60 32.10 49,30 20-45 4,24 1,60 0,09 0,17 7,93 11,66 2,80 0,47 20,81 17,52 37,03 45,45 45-70 4,39 1,10 0,08 0,15 0,85 1,63 2,86 0,31 19,94 16,20 32,38 51,41 70-90 4,48 1,10 0,10 0,20 2,49 1,54 1,44 0,70 20,94 24,70 38,41 36,90 2. Phẫu diện MS2: Địa điểm: Vườn nhãn nhà ông Lò Văn Toàn tại xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Tọa độ: 2108’25” N; 104011’50”E; Độ cao tuyệt đối 780m. Địa hình dốc thoải 120. Loại đất: Đất đỏ vàng phát triển trên đá đá phiến sét. Cây trồng: Nhãn 6 năm tuổi Bảng 13.2. Kết quả phân tích tính chất đất phẫu diện MS2 Độ sâu tầng (cm) pH (KCl) OM % Tổng số (%) Dễ tiêu (mg/100g đất) Cation trao đổi (me/100g đất) CEC đất (me/100 g đất) Thành phần cấp hạt P2O5 K2O P2O5 K2O Ca ++ Mg ++ Cát Limon Sét 0-25 3,64 3,76 0,07 1,54 1,99 11,48 2,19 0,57 9,61 22,34 37,36 40,30 25-75 3,78 1,50 0,05 1,47 0,93 1,21 1,78 0,50 6,47 19,61 35,44 44,95 75-110 4,05 0,93 0,05 1,46 0,43 0,93 1,93 0,61 5,20 18,47 34,71 46,82 184 3. Phẫu diện MS3 Địa điểm: Mô hình được đặt tại nương nhà ông Giàng A Pó tại bản Lọng Ót, xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Tọa độ: 2101’15” N; 1030 58’ 51” E; Độ cao tuyệt đối: 502 m. Độ dốc khoảng 15-170. Loại đất: Đất vàng đỏ phát triển trên đá macma axit Cây trồng: Sắn giống KM94 canh tác nhờ nước trời. B¶ng 13.3: KÕt qu¶ ph©n tÝch phÉu diÖn MS3 Độ sâu (cm) pHK Cl OM (%) Tổng số (%) Dễ tiêu (mg/100g đất) Cation trao đổi (meq/100g đất) Al 3+ (meq/ 100g đất) Thành phần cơ giới (%) N P2O5 K2O P2O5 K2O Ca ++ Mg ++ CEC Cát Limon Sét 0-17 4,04 2,37 0,13 0,09 0,93 3,2 7,5 1,45 0,19 8,05 0.41 57,2 25.6 17.2 17-55 3,68 1,24 0,10 0,09 1,03 2,0 4,2 1,13 0,22 7,53 1,8 55,0 26.8 18.2 55-70 3,69 0,53 0,08 0,09 1,00 3,3 1,2 1,13 0,23 7,55 1,9 48,3 28,3 23,4 4.3.4. Mô hình trồng mía Địa điểm: Mô hình được đặt tại nương nhà ông Lường Ngọc Long tại xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Tọa độ: 2108’44” N; 1040 9’20” E. Độ cao tuyệt đối: 643 m. Địa hình thung lũng; Loại đất: Đất thung lũng hình thành từ sản phẩm dốc tụ; Cây trồng: Mía giống KM94. B¶ng 13.4: KÕt qu¶ ph©n tÝch phÉu diÖn MS4 Độ sâu (cm) pHKCl OM (%) Tổng số (%) Dễ tiêu (mg/100g đất) Cation trao đổi (meq/100g đất) Al3+ (meq/ 100g đất) Thành phần cơ giới (%) N P2O5 K2O P2O5 K2O Ca ++ Mg++ CEC Cát Limon Sét 0-15 5,14 4,16 0,25 0,30 0,45 12,9 6,2 4,45 1,18 15,31 0 24.9 37.2 37.90 15-32 5,84 3,75 0,18 0,17 0,53 5,0 5,2 3,63 1,30 8,75 0 21.6 34.3 44.1 32-65 5,06 2,24 0,12 0,09 0,39 3,2 1,9 2,70 1,58 8,41 0 44,78 28,49 26,73 65-100 5,29 2,43 0,09 0,09 0,42 3,9 1,6 3,05 1,43 6,64 0 44,89 28,53 26,58 185 4.3.5. Phẫu diện MS 05 Địa điểm: Nương nhà ông Lò Văn Toàn tại xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Tọa độ: 2109’40” N; 1040 9’45” E; Độ cao tuyệt đối: 809 m. Địa hình đồi cao trung bình, độ dốc 180. Loại đất: Đất đỏ vàng trên đá phiến sét Cây trồng: Ngô hè, giống DK9901. Bảng 13.5: Kết quả phân tích đất phẫu diện MS05 Độ sâu (cm) pHKCl OM (%) Tổng số (%) Dễ tiêu (mg/100g đất) Cation trao đổi (meq/100g đất) Al3+ (meq/ 100g đất) Thành phần cơ giới (%) N P2O5 K2O P2O5 K2O Ca ++ Mg++ CEC Cát Limon Sét 0-20 4,06 2,24 0,15 0,27 0,17 4,4 2,6 1,26 0,36 9,02 0,96 36,86 23,08 40,06 20-55 4,18 1,86 0,11 0,24 0,17 3,7 1,2 1,05 0,22 7,79 0,64 24,38 23,71 51,91 55-80 4,67 0,58 0,06 0,25 0,18 3,3 1,1 1,38 0,20 5,73 0 24,31 20,10 55,59 80-100 4,75 0,45 0,04 0,27 0,17 2,0 1,1 1,32 0,20 5,62 0,28 19,39 22,82 57,79 186 187 188 189 190 191
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_su_dung_dat_nong_nghiep_huyen_mai_son_tin.pdf
- QLDD - TTLA - Nguyen Dac Luc.pdf
- TTT - Nguyen Dac Luc.docx
- TTT - Nguyen Dac Luc.pdf