Luận án Nghiên cứu thiết kế bộ điều khiển bám quỹ đạo cho hệ thống twin rotor mimo
Hệ thống Twin Rotor MIMO (TRMS_Twin Rotor Multi-Input Multi-Output
System) là một bộ thí nghiệm khí động học, các chuyển động của nó được mô
phỏng giống các chuyển động của máy bay trực thăng. TRMS là đối tượng điều
khiển phi tuyến điển hình nhiều đầu vào nhiều đầu ra, có tương tác xen kênh, có
tham số bất định và có nhiễu tác động. Vì vậy, đã có nhiều công trình trong và
ngoài nước lấy TRMS làm đối tượng nghiên cứu nhằm phát triển và kiểm nghiệm
các phương pháp khiển mới, đặc biệt là cho bài toán điều khiển bám vị trí chính
xác. Mặc dù mỗi công trình đều đạt được những kết quả dựa trên các tiêu chí,
phương pháp xây dựng hệ điều khiển đặt ra nhưng TRMS vẫn là một thách thức
không nhỏ đối với các nhà nghiên cứu trong việc áp dụng các thuật toán điều khiển
mới để cải thiện chất lượng bám quỹ đạo. Do đó, tác giả đã chọn đề tài luận án
“Nghiên cứu thiết kế bộ điều khiển bám quỹ đạo cho hệ thống Twin Rotor MIMO”
để có thêm đóng góp mới có ý nghĩa khoa học trong nghiên cứu lý thuyết cũng như
khả năng ứng dụng vào thực tiễn cho lớp đối tượng phi tuyến này
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thiết kế bộ điều khiển bám quỹ đạo cho hệ thống twin rotor mimo
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐÀM BẢO LỘC NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN BÁM QUỸ ĐẠO CHO HỆ THỐNG TWIN ROTOR MIMO LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT THÁI NGUYÊN – 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐÀM BẢO LỘC NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN BÁM QUỸ ĐẠO CHO HỆ THỐNG TWIN ROTOR MIMO CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA MÃ SỐ: 9.52.02.16 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. NGUYỄN DUY CƯƠNG 2. GS.TSKH. HORST PUTA THÁI NGUYÊN – 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi dưới sự hướng dẫn của tập thể giáo viên hướng dẫn và các nhà khoa học. Các tài liệu tham khảo đã được trích dẫn đầy đủ. Kết quả nghiên cứu là trung thực và chưa từng được ai công bố trên bất cứ một công trình nào khác. Thái Nguyên, ngày 6 tháng 9 năm 2020 Tác giả Đàm Bảo Lộc ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình làm luận án với đề tài "Nghiên cứu thiết kế bộ điều khiển bám quỹ đạo cho hệ thống Twin Rotor MIMO", tôi đã nhận được rất nhiều sự ủng hộ về công tác tổ chức và chuyên môn của Bộ môn Tự động hóa, Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên, của Bộ môn Điều khiển tự động, Viện Điện, Đại học Bách khoa Hà nội. Tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới hai cơ sở đào tạo này, đã luôn tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi cũng xin chân thành cảm ơn tập thể hướng dẫn là PGS.TS. Nguyễn Duy Cương, GS.TSKH. Horst Puta, những người Thầy đã dành nhiều thời gian hướng dẫn, tận tình chỉ bảo và định hướng chuyên môn cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu để hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Trường Cao đẳng Công Nghiệp Thái Nguyên nơi tôi công tác đã tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện nghiên cứu. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, đồng nghiệp, những người bạn thân thiết đã luôn giúp đỡ, động viên, khích lệ, chia sẻ khó khăn trong thời gian tôi học tập để hoàn thành khóa học. Thái Nguyên, ngày 6 tháng 9 năm 2020 Tác giả luận án Đàm Bảo Lộc iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii BẢNG CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .......................................................................... xi DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................... xii DANH MỤC HÌNH VẼ .......................................................................................... xiii MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 2. Mục đích và nhiệm vụ của đề tài ............................................................................ 1 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận án ....................................................... 2 4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 2 5. Những đóng góp mới, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án .......................... 2 6. Bố cục của luận án .................................................................................................. 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TRMS - MÔ HÌNH HÓA VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN ................................................................................................. 4 1.1 Mô hình hóa TRMS ................................................................................................................. 4 1.1.1 Cấu trúc vật lý TRMS ........................................................................................ 4 1.1.2 Mô hình hóa bằng phương pháp lý thuyết......................................................... 6 1.2 Các phương pháp điều khiển hiện có cho TRMS .............................................................. 19 1.2.1 Điều khiển tuyến tính ....................................................................................... 21 1.2.2 Điều khiển phi tuyến ........................................................................................ 25 1.3 Kết luận ................................................................................................................................... 35 CHƯƠNG 2: ĐIỀU KHIỂN TUYẾN TÍNH HÓA CHÍNH XÁC TRMS KHI CÓ MÔ HÌNH CHÍNH XÁC ................................................................................. 37 2.1 Phương pháp cơ sở: Điều khiển bù trọng trường ................................................................ 38 2.1.1 Tuyến tính hóa chính xác bằng phản hồi .......................................................... 38 2.1.2 Điều khiển vòng ngoài để bám quỹ đạo mẫu ................................................... 39 2.1.3 Bộ điều khiển chung ......................................................................................... 39 2.2 Phương pháp đề xuất cho hệ Euler-Lagrange song tuyến khi có mô hình chính xác ..... 40 iv 2.2.1 Bộ điều khiển bám quỹ đạo mẫu ...................................................................... 40 2.2.2 Đánh giá chất lượng bền vững của bộ điều khiển đề xuất cho hệ Euler- Lagrange song tuyến bất định ................................................................................... 42 2.2.3 Áp dụng cho TRMS và kiểm chứng chất lượng bộ điều khiển bằng mô phỏng trên MatLab ............................................................................................................... 45 2.3 Kết luận ..................................................................................................................................... 51 CHƯƠNG 3: ĐIỀU KHIỂN BÙ BẤT ĐỊNH HÀM THEO NGUYÊN LÝ TỐI ƯU HÓA TỪNG ĐOẠN SAI LỆCH MÔ HÌNH TRÊN TRỤC THỜI GIAN .. 52 3.1 Thuật toán nhận dạng thành phần bất định hàm ................................................................. 53 3.1.1 Lớp hệ bất định có mô hình trạng thái song tuyến ........................................... 53 3.1.2 Nhận dạng nhiễu theo nguyên tắc cực tiểu hóa từng đoạn bình phương sai lệch mô hình ... 54 3.2 Xây dựng bộ điều khiển thích nghi bám quỹ đạo mẫu cho hệ Euler-Lagrange song tuyến bất định ................................................................................................................................. 58 3.2.1 Bộ điều khiển kết hợp điều khiển bám và bù bất định .................................... 59 3.2.2 Kiểm chứng chất lượng bằng mô phỏng trên MatLab với TRMS .................. 60 3.3. Kết luận .................................................................................................................................... 67 CHƯƠNG 4: KIỂM CHỨNG CHẤT LƯỢNG BẰNG THỰC NGHIỆM ........ 68 4.1 Mô tả bàn thí nghiệm ............................................................................................................. 68 4.1.1 Các thiết bị trên bàn thí nghiệm...68 4.1.2 Cấu trúc tổng thể bàn thí nghiệm TRMS của ĐHKTCN Thái Nguyên .......... 72 4.2 Cài đặt bộ điều khiển cho bàn thí nghiệm TRMS .............................................................. 73 4.3 Kết quả thí nghiệm và đánh giá ............................................................................................ 76 4.3.1 Tiến hành thí nghiệm ....................................................................................... 76 4.3.2 Kết quả và đánh giá chất lượng ........................................................................ 77 4.4 Kết luận ................................................................................................................................... 86 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 87 I. KẾT LUẬN ............................................................................................................ 87 II. KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 87 CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .................................................................... 88 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 90 PHỤ LỤC v CÁC KÝ HIỆU ĐƯỢC SỬ DỤNG Ký hiệu Ý nghĩa toán học/vật lý h Góc đảo lái trong mặt ngang của TRMS (Yaw angle) v Góc chao dọc trong mặt đứng của TRMS (Pitch angle) hR Góc đảo lái mẫu trong mặt ngang của TRMS vR Góc chao dọc trong mặt đứng của TRMS h Vận tốc góc của cánh tay đòn tự do trong mặt ngang v Vận tốc góc của cánh tay đòn tự do trong mặt đứng k Sai lệch nhận dạng giữa trạng thái ( ) k kx x t đo được từ mô hình hệ thống và trạng thái mẫu ( )k kz z t của hệ đó khi không có thành phần bất định max Lượng quá điều chỉnh 1 2, , , T m Vector của m biến điều khiển Ma trận Hurwitz h Từ thông của động cơ đuôi m Từ thông của động cơ chính Một chỉ số đánh giá sai lệch bám cho trước Lân cận gốc v Vận tốc góc của cánh quạt chính h Vận tốc góc của cánh quạt đuôi ih i M Tổng hợp mô men trong mặt phẳng ngang iv i M Tổng hợp mô men trong mặt phẳng đứng ( )A x Ma trận hệ thống phụ thuộc trạng thái vi ( )B x Ma trận điều khiển phụ thuộc trạng thái hB Hệ số ma sát nhớt của khớp quay trong mặt ngang ( , )C q q Ma trận hàm, phụ thuộc q cùng đạo hàm q của nó, có tên gọi là ma trận lực hướng tâm (centripetal and coriolis forces) ( , )d q t Thành phần bất định theo biến khớp ( , )d x t Bất định hàm theo biến trạng thái ( ) k kd d t Nhiễu ước lượng lượng tử hóa ( , )d x t Nhiễu ước lượng ahE Sức phản điện động phần ứng của động cơ đuôi avE Sức phản điện động phần ứng của động cơ chính F Ma trận điều khiển trong phương trình Euler-Lagrange v vF Lực đẩy do cánh quạt chính tạo ra h hF Lực đẩy do cánh quạt đuôi tạo ra g Gia tốc trọng trường ( )g q Vector hàm, phụ thuộc biến khớp q , có tên gọi là vector lực ma sát và gia tốc trọng trường h Chiều dài của khớp quay ahi Dòng điện phần ứng của động cơ đuôi avi Dòng điện phần ứng của động cơ chính I Ma trận đơn vị 1J Mô men quán tính của cánh tay đòn tự do 2J Mô men quán tính của thanh đối trọng 3J Mô men quán tính của khớp xoay mmJ Mô men quán tính của rotor động cơ một chiều vii ,m propJ Mô men quán tính của cánh quạt chính ,t propJ Mô men quán tính của cánh quạt đuôi mrJ Mô men quán tính của động cơ chính trJ Mô men quán tính của động cơ đuôi vJ Tổng mô men quán tính trong mặt đứng hJ Tổng mô men quán tính trong mặt ngang chnk Hằng số mô men cáp dẹt theo chiều âm góc đảo lái fhpk Hằng số lực đẩy cánh quạt động cơ đuôi quay theo chiều dương fhnk Hằng số lực đẩy cánh quạt động cơ đuôi quay theo chiều âm fvpk Hằng số lực đẩy cánh quạt động cơ chính quay theo chiều dương fvnk Hằng số lực đẩy cánh quạt động cơ chính quay theo chiều âm mk Hằng số của mô men xen kênh do ảnh hưởng của tốc độ lực đẩy cánh quạt chính lên chuyển động của cánh tay đòn tự do trong mặt ngang sfhk Hằng số mô men ma sát tĩnh trong mặt ngang sfvk Hằng số mô men ma sát tĩnh trong mặt đứng thpk Hệ số phụ thuộc vào chiều vận tốc góc cách quạt đuôi khi quay theo chiều dương thnk Hệ số phụ thuộc vào chiều vận tốc góc cách quạt đuôi khi quay theo chiều âm tvpk Hệ số phụ thuộc vào chiều vận tốc góc cách quạt chính khi quay theo chiều dương tvnk Hệ số phụ thuộc vào chiều vận tốc góc cách quạt chính khi quay theo chiều âm viii tk Hằng số của mô men xen kênh do ảnh hưởng của tốc độ lực đẩy cánh quạt đuôi lên chuyển động của cánh tay đòn tự do trong mặt đứng. vfhk Hệ số mô men ma sát Viscous trong mặt ngang vfvk Hệ số mô men ma sát Viscous trong mặt đứng gk Hệ số hiệu ứng con quay hồi chuyển L Hàm Largrange 2Tl Khoảng cách từ trọng tâm của thanh đối trọng đến khớp xoay bl Chiều dài của thanh đối trọng cbl Khoảng cách từ đối trọng đến khớp xoay ml Chiều dài phần chính của cánh tay đòn tự do tl Chiều dài phần đuôi của cánh tay đòn tự do mL Điện cảm phần ứng của động cơ chính tL Điện cảm phần ứng của động cơ đuôi m Khối lượng 1Tm Tổng khối lượng của cánh tay đòn tự do 1Tl Trọng tâm của cánh tay đòn tự do tm Khối lượng phần phía bên cánh quạt đuôi của thanh ngang trm Khối lượng động cơ đuôi tsm Khối lượng vành bảo vệ cánh quạt đuôi mm Khối lượng phần phía bên cánh quạt chính của thanh ngang mrm Khối lượng động cơ chính msm Khối lượng vành bảo vệ cánh quạt chính bm Khối lượng của thanh đối trọng ix 2Tm Tổng khối lượng của thanh đối trọng cbm Khối lượng của đối trọng hm Khối lượng của khớp xoay .fric hM Mô men ma sát của chuyển động cánh tay đòn tự do trong mặt ngang .fric vM Mô men ma sát của chuyển động cánh tay đòn tự do trong mặt đứng gyroM Mô men do hiệu ứng con quay hồi chuyển ehM Mô men điện từ của động cơ đuôi evM Mô men điện từ của động cơ chính LhM Mô men tải động cơ đuôi LvM Mô men tải động cơ chính mM Tổng hợp mô men tác động lên cánh quạt chính tM Tổng hợp mô men tác động lên cánh quạt đuôi ( )M q Ma trận hàm, phụ thuộc biến khớp q , có tên gọi là ma trận quán tính (inertia) ( )n t Vector hàm bất định 1 2 2 col , , , , T n p e e p p p Véc tơ sai lệch bám tại điểm cân bằng 1 2, , , T nq q q q Vector của n các biến khớp msr Bán kính vành bảo vệ cánh quạt chính tsr Bán kính vành bảo vệ cánh quạt đuôi mmr Bán kính rotor động cơ chính mtr Bán kính rotor động cơ đuôi x r Vector tín hiệu mẫu cho trước avR Điện trở phần ứng của động cơ chính ahR Điện trở phần ứng của động cơ đuôi aT Chu kỳ trích mẫu Tqđ Thời gian quá độ u Vector các tín hiệu điều khiển hU Điện áp vào bộ biến đổi công suất cho động cơ đuôi vU Điện áp vào bộ biến đổi công suất cho động cơ chính đW Động năng đ1W Động năng của cánh tay đòn tự do đ2W Động năng của thanh đối trọng đ3W Động năng của khớp xoay tW Thế năng 1tW Thế năng của cánh tay đòn tự do 2tW Thế năng của thanh đối trọng 3tW Thế năng của khớp xoay x Véc tơ trạng thái của hệ thống y Véc tơ tín hiệu đầu ra của hệ thống z Véc tơ trạng thái mẫu của hệ thống xi BẢNG CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt AD Approximation Disturbance algorithm Thuật toán nhận dạng bất định hàm (Thuật toán AD) A/D Analog / Digital Biến đổi tương tự /số AC Alternating Current Dòng xoay chiều CNN Chebyshev Neural Network Mạng nơ ron Chebyshev DC Direct Current Dòng một chiều DOF Degree Order Fr ... Society of America, Research Triangle Park, NC. [17] Akash A. Patel, Prakash M. Pithadiya, and Kannad HV (2015), Control of Twin Rotor MIMO System (TRMS), National Conference on Emerging Trends in Computer, Electrical & Electronics (ETCEE-2015) International Journal of Advance Engineering and Research Development (IJAERD) e-ISSN: 2348 - 4470, print-ISSN:2348-6406. [18] Sumit Kumar Pandey, Laxmi V, (2014), Control of twin rotor MIMO system using PID controller with derivative filter coefficient, in Conference on electrical, Electronics and Computer Science, IEEE 2014 [19] Biswas P, Maiti R, Kolay A, et al. (2014), PSO based PID controller design for twin rotor MIMO system, Proceedings of The 2014 International Conference on Control, Instrumentation, Energy and Communication (CIEC), 56-60. 92 [20] El-Sayed M. Ahmed, M. Abd-Elhady Mohamed (2009), PID controller tuning scheme for Twin Rotor multi-input multi-output system base particle swarm optimization approach, Journal of Engineering Sciences, Assiut University, Vol.37, No.4, pp.955-967 [21] Juang J-G, Huang M-T, and Liu W-K (2008), PID control using presearched genetic algorithms for a MIMO system, IEEE Transactions on Systems Man and Cybernetics Part C-Applications and Reviews, 38 (5), pp. 716-727 [22] A. K. Agrawal (2013), Optimal Controller Design for Twin Rotor, Available: htt://ethesis.nitrkl.ac.in/5443/. [23] Kumar Pandey S, Laxmi V (2014), Optimal control of twin rotor MIMO system using LQR technique, in Computational Intelligence in Data Mining - Volume1, pp 11-21 [24] Phillips A, Sahin F (2014), Optimal control of a twin rotor MIMO system using LQR with integral action, 2014 World Automation Congress (WAC), 114-119. [25] Pratap B, Agrawal A, and Purwar S (2012), Optimal control of twin rotor MIMO system using output feedback, Power, Control and Embedded Systems (ICPCES), 2012 2nd International Conference on, 1-6. [26] M. Saqlain, M. Riaz, and Haider KS (2017), Controller design for performance analysis and optimization of twin rotor system, Sci. Int. (Lahore), 29 (2), pp. 349-355. [27] John L,Mija SJ (2014), Robust H∞ control algorithm for Twin Rotor MIMO System, 2014 IEEE International Conference on Advanced Communications, Control and Computing Technologies, 168-173 [28] Lekshmi S,Jacob J (2012), AN H∞ based observer for disturbance rejection in TRMS decoupled with hadamard weights using LMI optimization, India Conference (INDICON), 2012 Annual IEEE, 227-232 93 [29] Lopez-Martinez M, Vivas C, and Ortega MG (2005), A Multivariable Nonlinear H∞ Controller for a Laboratory Helicopter, Proceedings of the 44th IEEE Conference on Decision and Control, 4065-4070 [30] Mashhood Ahmad, Ahsan Ali, and Choudhry MA (2016), "Fixed-Structure H∞ Controller Design for Two-Rotor Aerodynamical System (TRAS)", Arabian Journal for Science and Engineering, 41 (9), pp. 3619–3630 [31] Usman Ahmad, Waqas Anjum, and Bukhari SMA (2013), H2 and H∞ Controller Design of Twin Rotor System (TRS), Intelligent Control and Automation, Vol.4 (No.1), pp. 55-62. [32] Mondal S, Mahanta C (2011), Second order sliding mode controller for twin rotor MIMO system, India Conference (INDICON), 2011 Annual IEEE, 1-5. [33] Mustafa S, Khan Q, and Khan I (2017), Comparative analysis of robust and adaptive control strategies for twin rotor MIMO system, 2017 13th International Conference on Emerging Technologies (ICET), pp. 1-6 [34] Rashad R, El-Badawy A, and Aboudonia A (2017), Sliding mode disturbance observer-based control of a twin rotor MIMO system, ISA Transactions, 69, pp. 166-174. [35] Saroj DK, Kar I, and Pandey VK (2013), Sliding mode controller design for Twin Rotor MIMO system with a nonlinear state observer, Automation, Computing, Communication, Control and Compressed Sensing (iMac4s), 2013 International Multi-Conference on, pp. 668-673. [36] Shaikh PU, Karvekar S (2016), Implementation of Sliding Mode Controller for Twin Rotor Multi Input Multi Output System without state observer, 2016 IEEE 1st International Conference on Power Electronics, Intelligent Control and Energy Systems (ICPEICES), pp.1-6. [37] Chalupa P, Přikryl J, and Novák J (2015), Adaptive control of Twin ROTOR MIMO system, 2015 20th International Conference on Process Control (PC), pp.314-319. 94 [38] Marek Kubalčík, Vladimír Bobál, and Chalupa P (2005), Adaptive control of twin rotor mimo system: polynomial approach, IFAC Proceedings, 38 (1), pp. 892-897. [39] Badar UI Islam NA, Daud Latif Bhatli, Shahid Khan (2003), Controller Design Using Fuzzy Logic For A Twin Rotor MIMO System, Proceedings IEEE INMIC 2003, pp. 264-268. [40] Mohammed Zinelaabidine Ghellab, Samir Zeghlache, and Bouguerra A (2018), Real time implementation of fuzzy gain-scheduled PID controller for twin rotor MIMO system, Advances in Modelling and Analysis C, Vol. 73, No. 4, pp. 137-149. [41] Rahideh A,Shaheed MH (2006), Hybrid Fuzzy-PID-based Control of a Twin Rotor MIMO System, IEEE Industrial Electronics, IECON 2006 - 32nd Annual Conference on, 48-53. [42] Rahideh A, Shaheed MH (2009), Real time hybrid fuzzy-PID control of a twin rotor system, Mechatronics, ICM 2009. IEEE International Conference on, 1-6. [43] Tao C, Taurb J, and Y C (2010), Design of a parallel distributed fuzzy LQR controller for the twin rotor multiinput multi-output system, Fuzzy Sets and Systems 161 (15), pp. 2081-2103, https://doi.org/10.1016/j.fss.2009.12.007 [44] Deb AK,Juyal A (2011), Adaptive neuro-fuzzy control of dynamical systems, Neural Networks (IJCNN), The 2011 International Joint Conference on, 2710- 2716 [45] K. Dheeraj, Jeevamma Jacob, and Nandakumar MP (2019), Direct Adaptive Neural Control Design for a Class of Nonlinear Multi Input Multi Output Systems, IEEE, Digital Object Identifier 10.1109/ACCESS.2019.2892460, 7, pp. 15424-15435 [46] Kumar Manu, Ekta Agrawal, and Vashisht M (2015), Discrete-Time Chebyshev Neural Observer for Twin Rotor MIMO System, International Journal of Engineering Research & Technology (IJERT), 4 (8), pp. 303-307. 95 [47] Meon MS, Mohamed TLT, Ramli MHM, et al. (2012), Review and current study on new approach using PID Active Force Control (PIDAFC) of twin rotor multi input multi output system (TRMS), Humanities, Science and Engineering Research (SHUSER), 2012 IEEE Symposium on, pp.163-167. [48] Pratap B, Purwar S (2010), Neural network observer for twin rotor MIMO system: An LMI based approach, Proceedings of the 2010 International Conference on Modelling, Identification and Control, pp. 539-544. [49] Rahideh A, Shaheed MH, and Bajodah AH (2007), Adaptive Nonlinear Model Inversion Control of a Twin Rotor System Using Artificial Intelligence, Control Applications, 2007. CCA 2007. IEEE International Conference on, pp. 898-903. [50] Rahideh A, Shaheed MH, and Bajodah AH (2008), Neural network based adaptive nonlinear model inversion control of a twin rotor system in real time, 2008 7th IEEE International Conference on Cybernetic Intelligent Systems, pp.1-6. [51] Shaik FA, Purwar S (2009), A Nonlinear State Observer Design for 2-DOF Twin Rotor System Using Neural Networks, Advances in Computing, Control, & Telecommunication Technologies, 2009. ACT '09. International Conference on, pp.15-19. [52] Ting-Kai L, Jih-Gau J (2009), A single neuron PID control for twin rotor MIMO system, Advanced Intelligent Mechatronics, 2009. AIM 2009. IEEE/ASME International Conference on, pp. 186-191. [53] Camacho, Bordons (2004), Model predictive control, Springer Verlag, London. [54] Rossiter, J.A. (2005): Model based predictive control. Practical approach. CRC Press. [55] Maciejowski, M.J. (2011): Predictive control with constraints. Prentice Hall. [56] Malhotra, R., Singh, N. and Singh, Y. (2011): Genetic Algorithms: Concepts, Design for Optimization of Process Controllers. Computer and Information Science, Vol. 4, No. 2, pp.39-54. 96 [57] Grüne, L. and Pannek, J. (2010): Nonlinear model predictive control. Theory and Algorithms. Springer. [58] Nocedal, J. and Wright, S.J. (1996): Numerical Optimization. Springer-New York. [59] Boyd, S. and Vandenberghe, L. (2004): Convex optimization. Cambridge University Press. [60] Zilouchian, A. and Jamshidi, M. (ed. 2001): Intelligent control systems using Soft computing methodologies. CRC press. [61] Kramer, O. (2017): Genetic Algorithm Essentials, Studies in Computational Intelligence. Springer International Publishing AG. [62] Kennedy, J., Eberhart, R. and Shi, Y. (2001): Swarm Intelligence. Morgan Kaufmann. [63] Eberhart, R.C. and Shi, Y. (2001): Particle swarm optimization: developments, applications and resources. In Proceedings of the Congress on Evolutionary Computation, volume 1, pp. 81–86. [64] Gupta, M.; Rao, F.H. and Council, N.N. (1994): Neuro Control System: Thẻoy and Applications. IEEE Press. [65] Kosmatopoulos, E.B., Polycarpou, M.M, Christodoulou, M.A. and Ioannou, P.A. (1995): High order neural network structures for identification of dynamical systems. IEEE trans. on Neural Network, Vol.6, pp. 422-431. [66] Patino, H. and Liu, D. (2000): Neural network based model reference adaptive control systems. IEEE trans. on Systems, Man and Cybernetics, Part B: Cybernetics, Vol.30, pp.198-204. [67] Wang, C. and Hill, D. (2006): Learning from neural network, IEEE trans. on Neural Network, Vol.17, pp.130-146. [68] Lai, C.Y, Lewis, F.L and Venkataramanan (2010): Disturbance and Friction Compensations in Hard Disk Drives Using Neural Network. IEEE trans. on Industrial Electronics, Vol57, No.2, pp.784-792. [69] Phuoc D. Nguyen and Nam H. Nguyen: Unknown Input Disturbance Estimator for Time-Varying Bilinear Systems based on Time Receding Optimization. Submitted in IEEE Trans. on Automatic Control, 2019. PHỤ LỤC TRMS Chương trình điều khiển TRMS gồm hai file. File thứ nhất, là một hàm con có tên TRMS.m, thể hiện động học của hệ kín, phản hồi trạng thái từ đối tượng là TRMS (2.11), (2.28)-(2.30) về bộ điều khiển (2.12) và từ bộ điều khiển tới đối tượng. Nói cách khác, file này cài đặt hệ có mô hình cho ở công thức (2.31),(2.32). File thứ 2, gọi là runTRMS.m, có nhiệm vụ khai báo các tham số và gọi file thứ nhất thông qua hàm ode45 để giải phương trình vi phân và lấy kết quả mô phỏng. TRMS.m function dx = TRMS(t,x) global g r r_d r_dd mT1 mT2 J1 J2 J3 h lT1 lT2 u Ax Bx d % x(1)=q1; x(2)=q2; x(3)=q1_dot;x(4)=q2_dot; M1=J1*(cos(x(2)))^2 + J2*(sin(x(2)))^2 + (mT1+mT2)*(h^2)+J3; M2=h*(mT1*lT1*sin(x(2))-mT2*lT2*cos(x(2))); M3=J1+J2; M=[M1 M2;M2 M3]; c11=2*x(4)*(J2- J1)*sin(x(2))*cos(x(2));c12=h*x(4)*(mT1*lT1*cos(x(2))+mT2*lT2*sin( x(2))); c21=x(3)*(J1-J2)*sin(x(2))*cos(x(2));c22=0; C=[c11 c12;c21 c22]; g1=0;g2=g*(mT1*lT1*cos(x(2))+mT2*lT2*sin(x(2))); G=[g1;g2]; %d=[0.04*sin(0.3*t)+0.02*cos(0.01*t);0.04*cos(0.2*t)+0.06*sin(0.5* t)]-G; r=[0.5;0.3];r_d=[0;0];r_dd=[0;0];% Tin hieu mau step % r=[0.2*sin(0.1256*t);-0.2*sin(0.1256*t)]; % r_d=[0.02512*cos(0.1256*t);-0.02512*cos(0.1256*t)]; %r_dd=[0.003155*sin(0.1256*t);0.003155*sin(0.1256*t)];% Tin hieu mau hinh sin e=r-[x(1);x(2)]; e_dot=r_d-[x(3);x(4)]; K1=40*eye(2); K2=30*eye(2); u=M*(r_dd+K1*e+K2*e_dot)+C*[x(3);x(4)]; Ax=[0 0 1 0;0 0 0 1;zeros(2) -M\C]; Bx=[0 0;0 1;inv(M)]; dx=Ax*x+Bx*(u+d); runTRMS.m global g r mT1 mT2 J1 J2 J3 h lT1 lT2 g=9.81; mT1=0.825;mT2=0.0908;J1=0.0519;J2=0.0059;J3=1.68e- 05;h=0.06;lT1=0.0186;lT2=0.2443;x0=[0 0 0 0]; t0=0; N=20000; Ts=0.005; px=[]; ti=[];pr=[]; for i=1:N+1 [t,x]=ode45(@TRMS,[t0 t0+Ts],x0); k=length(t); t0=t(k); ti=[ti (i-1)*Ts]; px=[px;x0]; x0=x(k,:);pr=[pr r]; end figure(1);plot(ti,pr(1,:),ti,px(:,1)); legend('a_hr','a_h'); figure(2);plot(ti,pr(2,:),ti,px(:,2)); legend('a_vr','a_v'); figure(3); plot(ti,px(:,3),ti,px(:,4)); legend('a_hdot','a_vdot'); AD_TRMS Đây là chương trình điều khiển TRMS khi trong hệ có chứa thêm thành phần bất định hàm. Nó có tên là AD_TRMS và gồm hai file. File thứ nhất, là một hàm con có tên AD_TRMS.m, thể hiện động học của hệ kín cùng các thành phần bất định, phản hồi trạng thái từ đối tượng là TRMS (3.19) về bộ điều khiển (2.12) có thêm khâu bù bất định và từ bộ điều khiển tới đối tượng. Nói cách khác, file này cài đặt hệ có mô hình cho ở công thức (3.19). File thứ 2, gọi là runAD_TRMS.m, có nhiệm vụ khai báo các tham số và gọi file thứ nhất thông qua hàm ode45 để giải phương trình vi phân và lấy kết quả mô phỏng. AD_TRMS.m function dx = AD_TRMS(t,x) global g r r_d r_dd mT1 mT2 J1 J2 J3 h lT1 lT2 u Ax Bx dh d d_them % x(1)=q1; x(2)=q2; x(3)=q1_dot;x(4)=q2_dot; M1=J1*(cos(x(2)))^2 + J2*(sin(x(2)))^2 + (mT1+mT2)*(h^2)+J3; M2=h*(mT1*lT1*sin(x(2))-mT2*lT2*cos(x(2)))+d_them; M3=J1+J2; M=[M1 M2;M2 M3]; c11=2*x(4)*(J2- J1)*sin(x(2))*cos(x(2));c12=h*x(4)*(mT1*lT1*cos(x(2))+mT2*lT2*sin( x(2))); c21=x(3)*(J1-J2)*sin(x(2))*cos(x(2));c22=0; C=[c11 c12;c21 c22]; g1=0;g2=g*(mT1*lT1*cos(x(2))+mT2*lT2*sin(x(2))); G=[g1;g2]; d=[0.04*sin(0.3*t)+0.02*cos(0.01*t);0.08*cos(0.2*t)+0.07*sin(0.5*t )]-G; r=[0.5;0.3];r_d=[0;0];r_dd=[0;0];% Tin hieu mau step % r=[0.2*sin(0.1256*t);-0.2*sin(0.1256*t)];% Tin hieu mau hinh sin % r_d=[0.02512*cos(0.1256*t);-0.02512*cos(0.1256*t)]; % r_dd=[-0.003155*sin(0.1256*t);0.003155*sin(0.1256*t)]; e=r-[x(1);x(2)]; e_dot=r_d-[x(3);x(4)]; K1=40*eye(2); K2=30*eye(2); u=M*(r_dd+K1*e+K2*e_dot)+C*[x(3);x(4)]; Ax=[0 0 1 0;0 0 0 1;zeros(2) -M\C]; Bx=[0 0;0 1;inv(M)]; dx=Ax*x+Bx*(u+d-dh); runAD_TRMS.m global g r r_d r_dd mT1 mT2 J1 J2 J3 h lT1 lT2 u Ax Bx dh d d_them g=9.81; mT1=0.825;mT2=0.0908;J1=0.0519;J2=0.0059;J3=1.68e- 05;h=0.06;lT1=0.0186;lT2=0.2443;x0=[0 0 0 0];d_them=0.25; z0=x0'; t0=0; N=20000; Ts=0.005; dh=[0;0]; px=[]; ti=[]; pd=[]; pdh=[];pr=[]; for i=1:N+1 [t,x]=ode45(@AD_TRMS,[t0 t0+Ts],x0); k=length(t); t0=t(k); ti=[ti (i-1)*Ts]; px=[px;x0]; Mz1=J1*(cos(z0(2)))^2+J2*(sin(z0(2)))^2 +(mT1+mT2)*(h^2)+J3; Mz2=h*(mT1*lT1*sin(z0(2))-mT2*lT2*cos(z0(2)))+d_them; Mz3=J1+J2; Mz=[Mz1 Mz2;Mz2 Mz3]; cz11=2*z0(4)*(J2-J1)*sin(z0(2))*cos(z0(2)); cz12=h*z0(4)*(mT1*lT1*cos(z0(2))+mT2*lT2*sin(z0(2))); cz21=z0(3)*(J1-J2)*sin(z0(2))*cos(z0(2));cz22=0; Cz=[cz11 cz12;cz21 cz22]; Az=[0 0 1 0;0 0 0 1;zeros(2) -Mz\Cz]; B=Ts*Bx; A_x=eye(4)+Ts*Ax; A_z=eye(4)+Ts*Az; z=A_z*z0+B*(u-dh); dh=((B'*B)\B')*(x(k,:)'-z+A_z*z0-A_x*x0'); z0=z; x0=x(k,:); pd=[pd d]; pdh=[pdh dh];pr=[pr r]; end figure(1);plot(ti,pr(1,:),ti,px(:,1)); legend('a_hr','a_h'); figure(2);plot(ti,pr(2,:),ti,px(:,2)); legend('a_vr','a_v'); figure(3); plot(ti,pd(1,:),ti,pdh(1,:)); legend('d1','dh1'); figure(4); plot(ti,pd(2,:),ti,pdh(2,:)); legend('d2','dh2'); figure(5); plot(ti,px(:,3),ti,px(:,4)); legend('a_hdot','a_vdot');
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_thiet_ke_bo_dieu_khien_bam_quy_dao_cho_he.pdf
- 2.-Tomtat_ LA_DAM BAO LOC.pdf
- 3. Tomtat TA_ Dam Bao Loc.pdf
- 5.-TTTLA.Dam Bao Loc.docx
- 5.-TTTLA.Dam Bao Loc.pdf