Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - Xã hội tại thành phố Thái nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Đất đai là một loại tài nguyên quý của quốc gia vì đất đai vừa là hàng hóa,
vừa là tài sản, vừa là tư liệu sản xuất đặc biệt. Để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh
tế - xã hội của đất nước qua từng giai đoạn, pháp luật đất đai của Việt Nam đã có
những quy định ngày một cụ thể, rõ ràng đối với việc tạo quỹ đất thông qua hình
thức Nhà nước thực hiện thu hồi đất và nhà đầu tư thỏa thuận với người sử dụng
đất để có quỹ đất tiếp tục thực hiện dự án đầu tư. Chế độ sở hữu đất đai tại Việt
Nam đặc biệt, vì đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước làm đại diện chủ sở
hữu và thống nhất quản lý. Xuất phát từ chế độ sở hữu về đất đai, các quyền và
nghĩa vụ của Nhà nước với vai trò người đại diện chủ sở hữu đã được quy định
ngày một rõ ràng, cụ thể hơn như là quyền của Nhà nước trong việc trao quyền
sử dụng đất cho người sử dụng đất bằng các quyết định giao đất, cho thuê đất,
công nhận quyền sử dụng đất và quyền được thu hồi lại quyền sử dụng đất.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - Xã hội tại thành phố Thái nguyên, tỉnh Thái Nguyên
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN THỊ HƯƠNG NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TẠO QUỸ ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TẠI THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2018 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN THỊ HƯƠNG NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TẠO QUỸ ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TẠI THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN Chuyên ngành: Quản lý đất đai Mã số: 9 85 01 03 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Hồ Thị Lam Trà NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng để bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án Nguyễn Thị Hương ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc PGS.TS. Hồ Thị Lam Trà đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Quản lý đất đai, Khoa Quản lý đất đai - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức tại Tổng cục Quản lý đất đai, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên, Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Thái Nguyên, Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Thái Nguyên, các tổ chức và cá nhân đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án Nguyễn Thị Hương iii MỤC LỤC Trang Lời cam đoan .................................................................................................................... i Lời cảm ơn ....................................................................................................................... ii Mục lục ........................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt ..................................................................................................... vi Danh mục bảng .............................................................................................................. vii Danh mục biểu đồ ........................................................................................................... ix Danh mục hình .................................................................................................................. x Trích yếu luận án ............................................................................................................ xi Thesis abstract ............................................................................................................... xiii Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu của đề tài ................................................................................................ 3 1.3. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 1.4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 4 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 4 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 2.1. Cơ sở lý luận liên quan đến tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ........ 5 2.1.1. Một số vấn đề liên quan đến tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ....... 5 2.1.2. Vai trò của đất đai trong phát triển kinh tế - xã hội .............................................. 9 2.1.3. Vai trò của tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ................................. 12 2.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội .................................................................................................................. 14 2.2. Cơ sở thực tiễn về tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của một số nước trên thế giới và tại Việt Nam ................................................................. 26 2.2.1. Tạo quỹ đất của một số nước trên thế giới ......................................................... 26 2.2.2. Tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại Việt Nam ............................ 34 Phần 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu .......................................................... 48 3.1. Thời gian nghiên cứu .......................................................................................... 48 3.2. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................... 48 iv 3.3. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 48 3.3.1. Điều kiện tự nhiên và thực trạng phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Thái Nguyên ....................................................................................................... 48 3.3.2. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất đai của thành phố Thái Nguyên ...... 48 3.3.3. Thực trạng tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại thành phố Thái Nguyên ....................................................................................................... 48 3.3.4. Nhu cầu và khả năng tạo quỹ đất để phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Thái Nguyên ................................................................................................ 49 3.3.5. Đánh giá những mặt đạt được và tồn tại của công tác tạo quỹ đất tại thành phố Thái Nguyên ................................................................................................ 49 3.3.6. Đề xuất giải pháp cho công tác tạo quỹ đất tại thành phố Thái Nguyên ............ 49 3.4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 49 3.4.1. Phương pháp điều tra và thu thập số liệu, tài liệu thứ cấp .................................. 49 3.4.2. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu ................................................................... 49 3.4.3. Phương pháp điều tra và thu thập số liệu sơ cấp................................................. 50 3.4.4. Phương pháp xử lý, phân tích, tổng hợp số liệu ................................................. 50 3.4.5. Phương pháp SWOT ........................................................................................... 54 Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 56 4.1. Điều kiện tự nhiên và thực trạng phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Thái Nguyên ....................................................................................................... 56 4.1.1. Điều kiện tự nhiên của thành phố Thái Nguyên ................................................. 56 4.1.2. Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Thái Nguyên .................... 59 4.1.3. Đánh giá chung những thuận lợi, khó khăn về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội có liên quan đến tạo quỹ đất tại thành phố Thái Nguyên ......................... 64 4.2. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất đai của thành phố Thái Nguyên ...... 65 4.2.1. Thực trạng quản lý nhà nước về đất đai của thành phố Thái Nguyên ................ 65 4.2.2. Hiện trạng sử dụng đất đai tại thành phố Thái Nguyên ...................................... 68 4.3. Thực trạng tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại thành phố Thái Nguyên ....................................................................................................... 74 4.3.1. Khái quát công tác tạo quỹ đất của thành phố Thái Nguyên .............................. 74 4.3.2. Kết quả tạo quỹ của thành phố Thái Nguyên ...................................................... 82 v 4.3.3. Xác định một số yếu tố ảnh hưởng đến tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại thành phố Thái Nguyên .............................................................. 102 4.4. Nhu cầu và khả năng tạo quỹ đất để phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Thái Nguyên .............................................................................................. 118 4.4.1. Nhu cầu tạo quỹ đất của thành phố Thái Nguyên đến năm 2035 ..................... 118 4.4.2. Khả năng tạo quỹ đất của thành phố Thái Nguyên đến năm 2035 ................... 121 4.5. Đánh giá mặt đạt được, tồn tại của công tác tạo quỹ đất trên địa bàn thành phố Thái Nguyên .............................................................................................. 128 4.5.1. Những mặt đạt được ......................................................................................... 128 4.5.2. Những tồn tại .................................................................................................... 129 4.6. Đề xuất giải pháp cho công tác tạo quỹ đất tại thành phố Thái Nguyên .......... 131 4.6.1. Nhóm giải pháp về tài chính ............................................................................. 131 4.6.2. Nhóm giải pháp về chính sách .......................................................................... 133 4.6.3. Nhóm giải pháp về quy hoạch .......................................................................... 135 4.6.4. Nhóm giải pháp về tổ chức thực hiện ............................................................... 136 4.6.5. Nhóm giải pháp khác ........................................................................................ 137 Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 139 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 139 5.1. Kiến nghị ........................................................................................................... 139 Danh mcông trình đã công bố có liên quan đến luận án .............................................. 142 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 143 Phụ lục .......................................................................................................................... 151 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt AN, QP An ninh, quốc phòng ATGT An toàn giao thông BCHTW Ban chấp hành Trung ương BĐS Bất động sản CCN Cụm công nghiệp CHXHCNVN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam CNH Công nghiệp hóa CS Cộng sự EFA Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Anlysis) GPMB Giải phóng mặt bằng GPMB&QLDA Giải phóng mặt bằng và Quản lý dự án HĐH Hiện đại hóa KCN Khu công nghiệp KDC Khu dân cư KĐT Khu đô thị KKT Khu kinh tế NSNN Ngân sách nhà nước PTQĐ Phát triển quỹ đất QSDĐ Quyền sử dụng đất SDĐ Sử dụng đất TTBĐS Thị trường bất động sản TN&MT Tài nguyên và Môi trường TTPTQĐ Trung tâm phát triển quỹ đất UBND Ủy ban nhân dân vii DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 2.1. Các tổ chức làm nhiệm vụ tạo quỹ đất của tỉnh Thái Nguyên năm 2017 ........... 45 3.1. Chỉ số đánh giá của thang đo .............................................................................. 52 3.2. Ký hiệu các biến dùng trong đánh giá công tác tạo quỹ đất tại thành phố Thái Nguyên ....................................................................................................... 53 4.1. Tăng trưởng kinh tế của thành phố Thái Nguyên giai đoạn từ năm 2004-2015 ........................................................................................................... 60 4.2. Cơ cấu kinh tế của thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2004 - 2015 .................... 61 4.3. Thay đổi về đơn vị hành chính của thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2004 - 2015 ......................................................................................................... 63 4.4. Hiện trạng sử dụng đất năm 2016 của thành phố Thái Nguyên.......................... 69 4.5. Quỹ đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Thái Nguyên năm 2016 ............................................................................................................. 71 4.6. Kết quả tạo quỹ đất để phát triển các khu dân cư, khu đô thị của thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2004 – 2015 ................................................................... 85 4.7. Kết quả tạo quỹ đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2004 – 2015 .................................................. 86 4.8. Kết quả tạo quỹ đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo của thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2004 – 2015 ........................................................................... 87 4.9. Kết quả tạo quỹ đất sử dụng vào mục đích công cộng của thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2004 – 2015 ........................................................................... 90 4.10. Kết quả tạo quỹ đất xây dựng công trình giao thông của thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2004 – 2015 ........................................................................... 91 4.11. Kết quả tạo quỹ đất xây dựng công trình công cộng khác của thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2004 – 2015 ................................................................... 92 4.12. Kết quả tạo quỹ đất an ninh, quốc phòng của thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2004 – 2015 ................................................................................................ 94 4.13. Kết quả tạo quỹ đất sử dụng vào mục đích tôn giáo, tín ngưỡng, nghĩa trang và nghĩa địa của thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2004 – 2015 ....................... 96 viii 4.14. Kết quả tạo quỹ đất sử dụng cho mục đíc ... 3 7,8 100 Số phiếu Tự nhiên 5 (TN5) 4 15 27 39 5 90 Tỷ lệ 4,4 16,7 30,0 43,3 5,6 100 Số phiếu Chính sách 1 (CS1) 7 17 25 35 6 90 Tỷ lệ 7,8 18,9 27,8 38,9 6,7 100 Số phiếu Chính sách 2 (CS2) 2 13 30 37 8 90 Tỷ lệ 2,2 14,4 33,3 41,1 8,9 100 Số phiếu Chính sách 3 (CS3) 3 16 27 38 6 90 Tỷ lệ 3,3 17,8 30,0 42,2 6,7 100 Số phiếu Chính sách 4 (CS4) 3 18 33 30 6 90 Tỷ lệ 3,3 20,0 36,7 33,3 6,7 100 Số phiếu Quy hoạch 1 (QH1) 3 13 32 34 8 90 Tỷ lệ 3,3 14,4 35,6 37,8 8,9 100 Số phiếu Quy hoạch 2 (QH2) 4 13 26 40 7 90 Tỷ lệ 4,4 14,4 28,9 44,4 7,8 100 Số phiếu Quy hoạch 3 (QH3) 3 12 30 39 6 90 Tỷ lệ 3,3 13,3 33,3 43,3 6,7 100 Số phiếu Kết quả 1 (KQ1) 2 14 29 38 7 90 Tỷ lệ 2,2 15,6 32,2 42,2 7,8 100 Số phiếu Kết quả 2 (KQ2) 3 16 25 40 6 90 Tỷ lệ 3,3 17,8 27,8 44,4 6,7 100 Số phiếu Kết quả 3 (KQ3) 1 14 31 40 4 90 Tỷ lệ 1,1 15,6 34,4 44,4 4,4 100 183 Phụ lục 12. Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát theo nhóm hộ gia đình, cá nhân không bị thu hồi đất (35 phiếu) Số phiếu, tỷ lệ Yếu tố Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Tổng số phiếu Số phiếu Tài chính 1 (TC1) 3 6 12 13 1 35 Tỷ lệ 8,6 17,1 34,3 37,1 2,9 100 Số phiếu Tài chính 2 (TC2) 2 6 13 13 1 35 Tỷ lệ 5,7 17,1 37,1 37,1 2,9 100 Số phiếu Tài chính 3 (TC3) 1 5 13 14 2 35 Tỷ lệ 2,9 14,3 37,1 40,0 5,7 100 Số phiếu Tài chính 4 (TC4) 1 7 13 13 1 35 Tỷ lệ 2,9 20,0 37,1 37,1 2,9 100 Số phiếu Tài chính 5 (TC5) 2 7 12 13 1 35 Tỷ lệ 5,7 20,0 34,3 37,1 2,9 100 Số phiếu Kinh tế 1 (KT1) 1 5 13 14 2 35 Tỷ lệ 2,9 14,3 37,1 40,0 5,7 100 Số phiếu Kinh tế 2 (KT2) 2 7 11 12 3 35 Tỷ lệ 5,7 20,0 31,4 34,3 8,6 100 Số phiếu Kinh tế 3 (KT3) 1 6 11 14 3 35 Tỷ lệ 2,9 17,1 31,4 40,0 8,6 100 Số phiếu Kinh tế 4 (KT4) 1 6 12 14 2 35 Tỷ lệ 2,9 17,1 34,3 40,0 5,7 100 Số phiếu Kinh tế 5 (KT5) 1 6 11 15 2 35 Tỷ lệ 2,9 17,1 31,4 42,9 5,7 100 Số phiếu Tự nhiên 1 (TN1) 1 6 10 15 3 35 Tỷ lệ 2,9 17,1 28,6 42,9 8,6 100 Số phiếu Tự nhiên 2 (TN2) 1 6 10 15 3 35 Tỷ lệ 2,9 17,1 28,6 42,9 8,6 100 Số phiếu Tự nhiên 3 (TN3) 1 5 11 14 4 35 Tỷ lệ 2,9 14,3 31,4 40,0 11,4 100 184 Số phiếu Tự nhiên 4 (TN4) 2 6 9 15 3 35 Tỷ lệ 5,7 17,1 25,7 42,9 8,6 100 Số phiếu Tự nhiên 5 (TN5) 2 6 10 15 2 35 Tỷ lệ 5,7 17,1 28,6 42,9 5,7 100 Số phiếu Chính sách 1 (CS1) 3 5 12 14 1 35 Tỷ lệ 8,6 14,3 34,3 40,0 2,9 100 Số phiếu Chính sách 2 (CS2) 1 5 10 16 3 35 Tỷ lệ 2,9 14,3 28,6 45,7 8,6 100 Số phiếu Chính sách 3 (CS3) 1 6 10 16 2 35 Tỷ lệ 2,9 17,1 28,6 45,7 5,7 100 Số phiếu Chính sách 4 (CS4) 1 7 11 13 3 35 Tỷ lệ 2,9 20,0 31,4 37,1 8,6 100 Số phiếu Quy hoạch 1 (QH1) 1 6 13 13 2 35 Tỷ lệ 2,9 17,1 37,1 37,1 5,7 100 Số phiếu Quy hoạch 2 (QH2) 2 5 10 16 2 35 Tỷ lệ 5,7 14,3 28,6 45,7 5,7 100 Số phiếu Quy hoạch 3 (QH3) 2 5 11 14 3 35 Tỷ lệ 5,7 14,3 31,4 40,0 8,6 100 Số phiếu Kết quả 1 (KQ1) 2 4 15 13 1 35 Tỷ lệ 5,7 11,4 42,9 37,1 2,9 100 Số phiếu Kết quả 2 (KQ2) 1 6 11 15 2 35 Tỷ lệ 2,9 17,1 31,4 42,9 5,7 100 Số phiếu Kết quả 3 (KQ3) 1 5 13 14 2 35 Tỷ lệ 2,9 14,3 37,1 40,0 5,7 100 185 Phụ lục 13. Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát của nhóm hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất (105 phiếu) Số phiếu, tỷ lệ Yếu tố Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Tổng số phiếu Số phiếu Tài chính 1 (TC1) 10 21 36 34 4 105 Tỷ lệ 9,5 20,0 34,3 32,4 3,8 100 Số phiếu Tài chính 2 (TC2) 4 21 36 39 5 105 Tỷ lệ 3,8 20,0 34,3 37,1 4,8 100 Số phiếu Tài chính 3 (TC3) 5 15 38 42 5 105 Tỷ lệ 4,8 14,3 36,2 40,0 4,8 100 Số phiếu Tài chính 4 (TC4) 3 18 40 39 5 105 Tỷ lệ 2,9 17,1 38,1 37,1 4,8 100 Số phiếu Tài chính 5 (TC5) 5 20 36 39 5 105 Tỷ lệ 4,8 19,0 34,3 37,1 4,8 100 Số phiếu Kinh tế 1 (KT1) 4 16 37 43 5 105 Tỷ lệ 3,8 15,2 35,2 41,0 4,8 100 Số phiếu Kinh tế 2 (KT2) 3 16 37 42 7 105 Tỷ lệ 2,9 15,2 35,2 40,0 6,7 100 Số phiếu Kinh tế 3 (KT3) 3 21 32 40 9 105 Tỷ lệ 2,9 20,0 30,5 38,1 8,6 100 Số phiếu Kinh tế 4 (KT4) 3 19 35 40 8 105 Tỷ lệ 2,9 18,1 33,3 38,1 7,6 100 Số phiếu Kinh tế 5 (KT5) 3 17 33 45 7 105 Tỷ lệ 2,9 16,2 31,4 42,9 6,7 100 Số phiếu Tự nhiên 1 (TN1) 4 16 29 47 9 105 Tỷ lệ 3,8 15,2 27,6 44,8 8,6 100 Số phiếu Tự nhiên 2 (TN2) 2 15 28 49 11 105 Tỷ lệ 1,9 14,3 26,7 46,7 10,5 100 Số phiếu Tự nhiên 3 (TN3) 2 15 31 46 11 105 Tỷ lệ 1,9 14,3 29,5 43,8 10,5 100 186 Số phiếu Tự nhiên 4 (TN4) 4 20 26 45 10 105 Tỷ lệ 3,8 19,0 24,8 42,9 9,5 100 Số phiếu Tự nhiên 5 (TN5) 5 20 28 45 7 105 Tỷ lệ 4,8 19,0 26,7 42,9 6,7 100 Số phiếu Chính sách 1 (CS1) 8 20 32 36 9 105 Tỷ lệ 7,6 19,0 30,5 34,3 8,6 100 Số phiếu Chính sách 2 (CS2) 3 16 32 44 10 105 Tỷ lệ 2,9 15,2 30,5 41,9 9,5 100 Số phiếu Chính sách 3 (CS3) 4 18 29 46 8 105 Tỷ lệ 3,8 17,1 27,6 43,8 7,6 100 Số phiếu Chính sách 4 (CS4) 3 19 38 35 10 105 Tỷ lệ 2,9 18,1 36,2 33,3 9,5 100 Số phiếu Quy hoạch 1 (QH1) 4 16 40 37 8 105 Tỷ lệ 3,8 15,2 38,1 35,2 7,6 100 Số phiếu Quy hoạch 2 (QH2) 5 13 31 48 8 105 Tỷ lệ 4,8 12,4 29,5 45,7 7,6 100 Số phiếu Quy hoạch 3 (QH3) 5 14 32 47 7 105 Tỷ lệ 4,8 13,3 30,5 44,8 6,7 100 Số phiếu Kết quả 1 (KQ1) 3 14 28 51 9 105 Tỷ lệ 2,9 13,3 26,7 48,6 8,6 100 Số phiếu Kết quả 2 (KQ2) 2 14 36 46 7 105 Tỷ lệ 1,9 13,3 34,3 43,8 6,7 100 Số phiếu Kết quả 3 (KQ3) 1 13 38 45 8 105 Tỷ lệ 1,0 12,4 36,2 42,9 7,6 100 187 Phụ lục 14. Thống kê, kiểm kê diện tích đất phân theo đơn vị hành chính Đơn vị báo cáo: Biểu 04/TKĐĐ TP: Thái Nguyên (Đến ngày 31/12/2016) Tỉnh : Thái Nguyên STT Tên loại đất Ký hiệu Tổng diện tích đất trong đơn vị hành chính Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc Phường Quán Triều Phường Quang Vinh Phường Túc Duyên Phường Hoàng Văn Thụ Phường Trưng Vương Phường Quang Trung Phường Phan Đình Phùng Phường Tân Thịnh Phường Thịnh Đán Phường Đồng Quang Phường Gia Sàng Phường Tân Lập Phường Cam Giá Phường Phú Xá Phường Hương Sơn Phường Trung Thành Phường Tân Thành Phường Tân Long Xã Phúc Hà Xã Phúc Xuân Xã Quyết Thắng Xã Phúc Trìu Xã Thịnh Đức Phường Tích Lương Xã Tân Cương Xã Cao Ngạn Xã Đồng Bẩm I Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) 17053.3 280.3 312.4 290.2 157.7 99.9 198.1 266.2 306.5 650.8 149.3 419.2 441.1 897.5 427.6 395.9 319.6 234.9 220.6 638.5 1852.9 1153.8 2084.2 1614.9 931.5 1453.9 854.0 402.3 1 Nhóm đất nông nghiệp NNP 10751.6 127.6 176.1 111.8 9.6 1.1 37.9 20.1 109.1 417.9 29.3 196.8 264.5 460.2 226.1 247.5 164.6 165.1 109.9 295.5 1450.6 765.6 1437.9 1208.6 670.2 1220.3 612.1 215.9 1.1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN 8111.5 124.0 174.4 110.2 4.9 1.1 35.1 12.5 96.8 341.8 26.8 183.5 209.1 404.4 202.5 230.2 154.9 161.7 81.9 258.2 672.7 696.4 908.3 964.8 536.0 730.7 577.8 211.2 1.1.1 Đất trồng cây hàng năm CHN 4040.9 47.7 131.6 99.3 1.6 0.8 10.5 6.7 35.1 173.8 13.6 79.4 91.2 248.0 90.1 131.4 83.5 69.1 34.0 137.2 325.5 354.5 242.7 480.1 319.9 272.7 401.6 159.4 1.1.1.1 Đất trồng lúa LUA 2929.4 39.2 94.8 71.0 9.2 3.2 24.7 134.1 11.5 54.9 72.4 155.0 72.7 93.0 65.7 50.6 20.5 82.9 263.6 263.8 202.7 344.7 226.9 197.6 268.8 106.0 1.1.1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1111.5 8.5 36.8 28.3 1.6 0.8 1.3 3.5 10.4 39.7 2.1 24.5 18.8 93.1 17.3 38.4 17.8 18.5 13.5 54.4 62.0 90.7 40.0 135.4 93.0 75.1 132.7 53.4 1.1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 4070.6 76.2 42.7 10.9 3.4 0.3 24.6 5.8 61.7 167.9 13.2 104.1 117.9 156.3 112.4 98.8 71.4 92.6 47.9 121.0 347.2 342.0 665.6 484.7 216.0 458.0 176.2 51.8 1.2 Đất lâm nghiệp LNP 2370.0 0.2 0.4 1.5 0.0 2.0 8.5 61.0 0.6 5.4 49.7 32.5 15.1 4.6 1.7 0.2 24.3 25.0 765.3 51.4 496.4 218.3 118.5 456.2 30.9 0.5 1.2.1 Đất rừng sản xuất RSX 1640.1 0.2 0.4 1.5 0.0 2.0 8.5 61.0 0.6 5.4 49.7 32.5 15.1 4.6 1.7 0.2 24.3 25.0 379.4 51.4 152.4 218.3 118.5 456.2 30.9 0.5 1.2.2 Đất rừng phòng hộ RPH 729.9 385.9 344.0 1.2.3 Đất rừng đặc dụng RDD 0.0 1.3 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 266.2 3.7 1.6 1.2 3.2 2.8 5.6 3.8 14.8 1.9 7.9 5.7 23.3 8.5 12.7 8.0 3.3 3.7 11.8 12.6 17.8 33.2 22.3 15.8 33.4 3.5 4.3 1.4 Đất làm muối LMU 0.0 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 4.0 0.3 0.4 3.2 2 Nhóm đất phi nông nghiệp PNN 6151.3 145.6 132.6 170.8 148.1 98.7 157.8 245.6 194.1 227.8 119.7 204.5 166.7 425.9 190.3 146.6 154.2 67.4 105.6 342.2 374.6 388.2 636.3 400.1 260.2 230.1 235.1 182.5 2.1 Đất ở OCT 1607.1 31.7 52.1 78.9 74.2 23.9 70.9 138.1 51.3 74.3 58.1 61.4 55.5 62.9 57.8 66.5 72.9 15.4 37.1 40.5 54.1 69.8 46.9 81.8 63.5 36.9 64.2 66.2 2.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT 460.5 40.5 54.1 69.8 46.9 81.8 36.9 64.2 66.2 2.1.2 Đất ở tại đô thị ODT 1146.6 31.7 52.1 78.9 74.2 23.9 70.9 138.1 51.3 74.3 58.1 61.4 55.5 62.9 57.8 66.5 72.9 15.4 37.1 63.5 2.2 Đất chuyên dùng CDG 3281.9 102.8 50.6 59.9 66.4 64.5 83.2 95.0 139.2 130.7 61.2 123.8 104.7 304.7 123.6 56.6 79.0 48.9 55.6 289.7 89.5 291.4 131.9 213.4 168.4 135.3 128.3 83.6 2.2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 45.2 0.1 0.4 4.5 3.3 14.0 1.6 3.5 0.2 0.7 1.5 0.3 0.7 0.3 0.2 0.9 0.8 1.4 0.7 0.8 1.5 3.1 1.1 0.4 0.12 1.9 0.7 0.5 2.2.2 Đất quốc phòng CQP 253.0 21.3 0.2 10.0 1.2 28.6 0.8 10.4 9.5 2.7 5.3 4.8 0.9 48.6 48.2 19.9 17.7 22.9 2.2.3 Đất an ninh CAN 8.86 0.1 0.1 0.4 4.7 1.6 0.0 1.5 0.1 0.0 0.0 0.1 0.0 0.1 0.1 0.1 0.1 2.2.4 Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN 454.5 4.1 8.7 9.6 13.9 15.0 24.7 13.4 44.8 40.9 4.6 6.8 13.1 3.0 2.5 4.7 12.8 7.7 1.5 5.0 2.9 130.1 20.2 10.3 36.6 4.8 4.9 8.0 2.2.5 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 834.3 19.9 11.7 1.8 8.3 6.9 6.5 11.4 6.7 5.5 3.4 39.5 30.6 218.9 53.6 4.1 14.4 14.8 23.0 218.4 2.1 2.7 10.0 30.1 8.8 15.8 50.4 15.2 2.2.6 Đất sử dụng vào mục đích công cộng CCC 1686.0 57.4 29.6 43.6 36.2 27.0 40.3 64.0 58.9 82.7 41.4 67.7 57.6 77.2 67.1 42.0 51.1 24.1 30.3 65.5 83.1 106.9 100.6 124.4 103.0 112.9 54.6 37.1 2.3 Đất cơ sở tôn giáo TON 13.2 0.3 0.8 0.8 1.6 0.0 0.1 1.4 0.4 0.6 0.2 0.4 0.3 0.2 3.4 1.2 0.4 0.9 0.2 0.1 2.4 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 3.1 0.2 0.1 0.4 0.3 0.0 0.0 0.0 0.2 0.5 0.8 0.3 0.0 0.2 0.2 2.5 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 158.4 1.6 3.3 0.9 0.0 1.3 0.3 1.1 17.4 1.9 2.6 4.4 4.1 1.5 1.3 0.9 1.8 4.3 2.4 2.3 2.2 81.8 10.4 3.6 3.5 3.5 2.6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 422.8 9.2 26.3 28.7 6.5 8.7 2.3 2.1 2.0 5.2 0.3 14.5 3.7 52.4 3.8 21.4 0.9 2.1 9.7 7.1 15.0 20.8 31.3 22.4 8.0 53.5 38.8 26.5 2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 664.4 1.6 9.9 0.5 2.8 0.6 0.9 0.4 213.3 422.0 9.9 2.4 2.8 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0.5 0.3 0.2 3 Nhóm đất chưa sử dụng CSD 150.4 7.1 3.7 7.6 0.1 0.1 2.4 0.4 3.3 5.1 0.4 17.8 9.9 11.3 11.2 1.8 0.8 2.4 5.1 0.8 27.7 10.0 6.1 1.1 3.5 6.9 3.9 3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 131.8 7.1 3.7 7.6 0.1 0.1 2.4 0.4 3.0 4.0 0.4 17.8 7.9 11.3 7.8 1.6 0.8 1.4 4.1 0.7 19.4 9.9 6.1 0.2 3.5 6.7 3.9 3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 18.6 0.1 0.3 1.1 2.0 3.3 0.2 1.0 0.9 0.2 8.3 0.1 1.0 0.2 3.3 Núi đá không có rừng cây NCS 0.0 1 8 7 188 Phụ lục 15. Cơ cấu diện tích theo mục đích sử dụng đất và đối tượng sử dụng, quản lý đất Biểu 11/TKĐĐ (Đến ngày 31/12/2016) TP: Thái Nguyên Tỉnh : Thái Nguyên Đơn vị tính diện tích: ha STT Tên loại đất Ký hiệu Tổng diện tích các loại đất trong đơn vị hành chính Cơ cấu diện tích loại đất so với tổng diện tích trong đơn vị hành chính Cơ cấu diện tích đất theo đối tượng sử dụng Diện tích đất theo đối tượng quản lý Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) Tổ chức trong nước (TCC) Tổ chức nước ngoài (NNG) Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) Cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo (CDS) UBND cấp xã (UBQ) Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) Cộng đồng dân cư và tổ chức khác (TKQ) Diện tích % Tổ chức kinh tế (TKT) Cơ quan đơn vị của nhà nước (TCN) Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) Tổ chức khác (TKH) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) Tổ chức ngoại giao (TNG) Diện tích % Diện tích % Diện tích % Diện tích % Diện tích % Diện tích % Diện tích % Diện tích % Diện tích % Diện tích % Diện tích % Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) 17053.34 100.00 11577.04 67.89 993.76 5.83 499.53 2.93 393.81 2.31 66.38 0.39 1855.74 10.88 1667.06 9.78 1 Nhóm đất nông nghiệp NNP 10751.60 63.05 9971.19 92.74 3.21 0.03 33.33 0.31 358.01 3.33 385.85 3.59 1.1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN 8111.46 47.57 8094.30 99.79 12.16 0.15 5.00 0.06 1.1.1 Đất trồng cây hàng năm CHN 4040.87 23.70 4033.36 99.81 6.86 0.17 0.65 0.02 1.1.1.1 Đất trồng lúa LUA 2929.39 17.18 2924.17 99.82 4.65 0.16 0.57 0.02 1.1.1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1111.47 6.52 1109.19 99.79 2.21 0.20 0.08 0.01 1.1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 4070.60 23.87 4060.95 99.76 5.31 0.13 4.34 0.11 1.2 Đất lâm nghiệp LNP 2369.97 13.90 1627.74 68.68 12.35 0.52 344.03 14.52 385.85 16.28 1.2.1 Đất rừng sản xuất RSX 1640.09 9.62 1627.74 99.25 12.35 0.75 1.2.2 Đất rừng phòng hộ RPH 729.88 4.28 344.03 47.14 385.85 52.86 1.2.3 Đất rừng đặc dụng RDD 0.00 1.3 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 266.22 1.56 248.41 93.31 8.82 3.31 8.99 3.38 1.4 Đất làm muối LMU 0.00 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 3.95 0.02 0.74 18.73 3.21 81.27 2 Nhóm đất phi nông nghiệp PNN 6151.33 36.07 1605.79 26.10 990.55 16.10 466.20 7.58 393.81 6.40 66.38 1.08 1347.38 21.90 1281.21 20.83 2.1 Đất ở OCT 1607.08 9.42 1604.29 99.83 0.07 0.00 0.07 0.00 2.64 0.16 2.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT 460.46 2.70 459.83 99.86 0.07 0.02 0.07 0.02 0.49 0.11 2.1.2 Đất ở tại đô thị ODT 1146.62 6.72 1144.47 99.81 2.15 0.19 2.2 Đất chuyên dùng CDG 3281.86 19.24 0.99 0.03 923.10 28.13 375.18 11.43 393.74 12.00 50.10 1.53 1163.56 35.45 375.18 11.43 2.2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 45.20 0.27 45.20 100.00 2.2.2 Đất quốc phòng CQP 252.96 1.48 252.96 100.00 2.2.3 Đất an ninh CAN 8.86 0.05 8.86 100.00 2.2.4 Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN 454.46 2.66 58.25 12.82 393.74 86.64 2.47 0.54 2.2.5 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 834.34 4.89 0.97 0.12 821.57 98.47 11.81 1.42 2.2.6 Đất sử dụng vào mục đích công cộng CCC 1686.04 9.89 0.03 0.00 101.54 6.02 9.92 0.59 50.10 2.97 1149.28 68.16 375.18 22.25 2.3 Đất cơ sở tôn giáo TON 13.20 0.08 13.20 100.00 2.4 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 3.09 0.02 3.09 100.00 2.5 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 158.39 0.93 67.38 42.54 91.01 57.46 2.6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 422.80 2.48 136.53 32.29 286.27 67.71 2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 664.41 3.90 44.65 6.72 619.76 93.28 2.8 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0.50 0.00 0.50 100.00 3 Nhóm đất chưa sử dụng CSD 150.41 0.88 0.06 0.04 150.35 99.96 3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 131.78 0.77 0.06 0.05 131.72 99.95 3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 18.63 0.11 18.63 100.00 3.3 Núi đá không có rừng cây NCS 0.00 4 Đất có mặt nước ven biển MVB 0.00 4.1 Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản MVT 0.00 4.2 Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn MVR 0.00 4.3 Đất mặt nước ven biển có mục đích khác MVK 0.00 1 8 8
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_thuc_trang_va_de_xuat_giai_phap_tao_quy_d.pdf