Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất sử dụng hiệu quả đất trồng mía huyện Ngọc lặc phục vụ vùng nguyên liệu mía đường Lam sơn, tỉnh Thanh Hóa
Mía là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, có phạm vi thích ứng rộng, có thể
trồng được trên nhiều loại đất khác nhau (Đoàn Thị Thanh Nhàn, 1996). Trên thế
giới mía được trồng ở hầu hết các quốc gia, trong đó các nước Brazil, Ấn Độ và
Trung Quốc là những nước có diện tích và sản lượng mía lớn nhất thế giới.
Mía là nguồn nguyên liệu chính của ngành công nghiệp chế biến đường. Năm
2017 sản lượng đường thế giới đạt 168,373 triệu tấn, doanh thu đạt 60 tỷ USD,
chiếm 85% doanh thu chất tạo ngọt của thế giới (OECD/FAO, 2017).
Tại Việt Nam, mía là cây trồng có sự gắn kết chặt chẽ nhất giữa nông dân
với các doanh nghiệp chế biến thông qua hợp đồng đầu tư và tiêu thụ sản phẩm.
Đây là một trong những ngành thiết yếu, quan trọng phục vụ cho tiêu dùng trong
nước. Nó không chỉ là một ngành kinh tế mà còn mang ý nghĩa xã hội, giúp kinh
tế vùng nông thôn phát triển, ổn định xã hội, gia tăng việc làm. Vụ 2015 - 2016
cả nước có 41 nhà máy đường phân bổ khắp từ Bắc đến Nam. Diện tích mía
nguyên liệu đạt 284.000 ha chiếm 5% diện tích đất sản xuất nông nghiệp cả
nước. Toàn ngành sản xuất được 1.237.300 tấn đường, doanh thu đạt 24,8 ngàn tỷ
đồng, chiếm 0,53% GDP cả nước. Hiện nay, Việt Nam đứng thứ 14 về diện tích
trồng mía và sản lượng đường so với ngành đường thế giới (Ngô Thị Thanh Tâm,
2017).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thực trạng và đề xuất sử dụng hiệu quả đất trồng mía huyện Ngọc lặc phục vụ vùng nguyên liệu mía đường Lam sơn, tỉnh Thanh Hóa
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN THỊ LOAN NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT SỬ DỤNG HIỆU QUẢ ĐẤT TRỒNG MÍA HUYỆN NGỌC LẶC PHỤC VỤ VÙNG NGUYÊN LIỆU MÍA ĐƯỜNG LAM SƠN, TỈNH THANH HÓA LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP – 2020 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN THỊ LOAN NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT SỬ DỤNG HIỆU QUẢ ĐẤT TRỒNG MÍA HUYỆN NGỌC LẶC PHỤC VỤ VÙNG NGUYÊN LIỆU MÍA ĐƯỜNG LAM SƠN, TỈNH THANH HÓA Ngành: Quản lý đất đai Mã số: 9.85.01.03 Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Đào Châu Thu 2. PGS.TS. Lê Thị Giang HÀ NỘI - 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2020 Tác giả luận án Nguyễn Thị Loan 1 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ nhiệt tình của thầy cô, bạn bè và người thân, tập thể và cá nhân những nhà khoa học thuộc nhiều lĩnh vực trong và ngoài ngành. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng đến: PGS.TS. Đào Châu Thu và PGS.TS. Lê Thị Giang là những Cô giáo đã hướng dẫn nhiệt tình chỉ dạy giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực hiện và hoàn thành luận án. Tập thể lãnh đạo và các thầy, cô Bộ môn Quy hoạch đất đai, Khoa Quản lý đất đai, Ban Quản lý Đào tạo, Ban Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Có được những thành quả trong luận án là được sự giúp đỡ nhiệt tình của lãnh đạo và cán bộ: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa, Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thanh Hóa, UBND huyện Ngọc Lặc, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Ngọc Lặc, Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn Thanh Hóa đã cử người phối hợp và cung cấp số liệu cho luận án, các hộ gia đình chọn làm mô hình trồng mía. Xin chân thành cám ơn Chủ nhiệm Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước: “Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ tiên tiến phục vụ sản xuất nông nghiệp cho các vùng đồi núi Bắc Trung Bộ thích ứng với biến đổi khí hậu” thuộc Văn phòng chương trình KH&CN cấp quốc gia về Tài Nguyên Môi trường & biến đổi khí hậu, Bộ Tài nguyên và Môi trường. Tôi cũng xin cám ơn đến các đồng nghiệp nơi tôi đang công tác tại Trường Đại học Hồng Đức đã tạo điều kiện giúp đỡ, động viên tôi trong quá trình nghiên cứu. Cuối cùng tôi muốn được cám ơn những người thân trong gia đình tôi đã luôn chia sẻ và tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi thực hiện công trình nghiên cứu. Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2020 Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Loan 2 MỤC LỤC Lời cam đoan.....................................................................................................................i Lời cảm ơn........................................................................................................................ii Mục lục............................................................................................................................iii Danh mục chữ viết tắt......................................................................................................vi Danh mục bảng...............................................................................................................vii Danh mục hình.................................................................................................................ix Trích yếu luận án...............................................................................................................x Thesis abstract................................................................................................................xii Phần 1. Mở đầu...............................................................................................................1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu.....................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài.............................................................................3 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.........................................................................3 1.3.1. Đối tượng..............................................................................................................3 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu..............................................................................................3 1.4. Đóng góp mới của luận án....................................................................................4 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài..............................................................4 1.5.1. Ý nghĩa khoa học..................................................................................................4 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn...................................................................................................4 Phần 2. Tổng quan tài liệu.............................................................................................5 2.1. Cơ sở lý luận về sử dụng đất trồng mía................................................................5 2.1.1. Sử dụng đất nông nghiệp và hiệu quả sử dụng đất...............................................5 2.1.2. Yêu cầu sử dụng đất của cây mía và các loại cây trồng xen.................................9 2.2. Tình hình sản xuất và tiềm năng phát triển mía nguyên liệu phục vụ công nghệ chế biến đường trên thế giới và ở Việt Nam..............................................17 2.2.1. Tình hình sản xuất mía nguyên liệu trên thế giới...............................................17 2.2.2. Tình hình sản xuất mía nguyên liệu tại Việt Nam...............................................23 2.2.3. Thực trạng và xu hướng phát triển thị trường mía đường tại Việt Nam tác động đến vùng nguyên liệu mía đường Lam Sơn...............................................27 2.3. Đánh giá đất trên thế giới và ở Việt Nam...........................................................28 2.3.1. Đánh giá đất trên thế giới....................................................................................28 3 2.3.2. Đánh giá đất theo FAO ở Việt Nam....................................................................31 2.3.3. Các công trình nghiên cứu đánh giá đất trồng mía trên thế giới và ở Việt Nam.....................................................................................................................33 2.4. Một số công trình nghiên cứu sử dụng đất trồng mía trên thế giới và ở Việt Nam.............................................................................................................35 2.4.1. Trên thế giới........................................................................................................35 2.4.2. Ở Việt Nam.........................................................................................................37 2.4.3. Một số nghiên cứu có liên quan đến sử dụng đất trồng mía ở Thanh Hóa.........38 2.5. Nhận xét chung về tổng quan tài liệu và định hướng nghiên cứu của đề tài .............................................................................................................................40 2.5.1. Nhận xét chung về tổng quan các vấn đề nghiên cứu.........................................40 2.5.2. Hướng nghiên cứu đề tài.....................................................................................40 Phần 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu..........................................................42 3.1. Nội dung nghiên cứu...........................................................................................42 3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến sử dụng đất trồng mía tại huyện Ngọc Lặc..................................................................................................42 3.1.2. Thực trạng sử dụng đất trồng mía tại huyện Ngọc Lặc......................................42 3.1.3. Đánh giá thích hợp đất đai đối với cây mía trên địa bàn huyện Ngọc Lặc.........42 3.1.4. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất trồng mía huyện Ngọc Lặc................................42 3.1.5. Đề xuất sử dụng đất trồng mía tại huyện Ngọc Lặc...........................................43 3.2. Phương pháp nghiên cứu....................................................................................43 3.2.1. Phương pháp điều tra thu thập số liệu, tài liệu thứ cấp.......................................43 3.2.2. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu...................................................................43 3.2.3. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp..................................................................44 3.2.4. Phương pháp lấy mẫu đất và phân tích mẫu đất.................................................44 3.2.5. Phương pháp đánh giá thích hợp đất đai theo FAO............................................45 3.2.6. Phương pháp xây dựng bản đồ............................................................................45 3.2.7. Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất trồng mía......................................48 3.2.8. Phương pháp lựa chọn và theo dõi mô hình.......................................................52 3.2.9. Phương pháp phân tích SWOT...........................................................................53 3.2.10. Phương pháp xử lý số liệu, thống kê, tổng hợp, phân tích và so sánh...............54 4 Phần 4. Kết quả và thảo luận.......................................................................................55 4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến sử dụng đất trồng mía trên địa bàn huyện Ngọc Lặc..............................................................................55 4.1.1. Điều kiện tự nhiên...............................................................................................55 4.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội....................................................................................60 4.1.3. Nhận xét chung về tình hình phát triển kinh tế, xã hội huyện Ngọc Lặc đối với việc sản xuất mía..........................................................................................62 4.2. Đánh giá thực trạng sử dụng đất trồng mía huyện Ngọc Lặc.............................64 4.2.1. Hiện trạng sử dụng đất huyện Ngọc Lặc............................................................64 4.2.2. Thực trạng sử dụng đất trồng mía huyện Ngọc Lặc...........................................65 4.2.3. Thực trạng các nguồn lực và các chính sách hỗ trợ cho phát triển cây mía vùng nghiên cứu..................................................................................................75 4.3. Đánh giá thích hợp đất đai đối với cây mía trên địa bàn huyện Ngọc Lặc.........79 4.3.1. Điều tra bổ sung bản đồ đất................................................................................79 4.3.2. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai..........................................................................81 4.3.3. Phân hạng thích hợp đất đai đối với các kiểu sử dụng đất trồng mía.................93 4.4. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất trồng mía huyện Ngọc Lặc..............................110 4.4.1. Đánh giá hiệu quả các kiểu sử dụng đất trên địa bàn huyện.............................110 4.4.2. Hiệu quả các mô hình sử dụng đất trồng mía....................................................117 4.4.3. Phân tích Swot trong sử dụng đất trồng mía huyện Ngọc Lặc.........................124 4.5. Đề xuất sử dụng đất trồng mía hiệu quả phục vụ vùng nguyên liệu mía đường Lam Sơn.................................................................................................130 4.5.1. Cơ sở đề xuất sử dụng đất trồng mía................................................................130 4.5.2. Đề xuất định hướng sử dụng đất trồng mía huyện Ngọc Lặc đến năm 2025 ...........................................................................................................................131 4.5.3. Một số giải pháp sử dụng hiệu quả đất trồng mía huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa.........................................................................................................135 Phần 5. Kết luận và kiến nghị....................................................................................139 5.1. Kết luận.............................................................................................................139 5.2. Kiến nghị...........................................................................................................140 Danh mục các công trình đã công bố có liên quan đến luận án....................................141 Tài liệu tham khảo........................................................................................................142 5 Phụ lục..........................................................................................................................151 6 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng việt BVTV Bảo vệ thực vật CP Cổ phần DTTN Diện tích tự nhiên ĐVHC Đơn vị hành chính FAO Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc (Food and Agriculture Organization of the United Nations) KHKT Khoa học kỹ thuật KSD Kiểu sử dụng LMU Đơn vị bản đồ đất đai (Land Mapping Unit) LUT Loại sử dụng đất (Land Use Type) MH Mô hình TTg Thủ tướng TB Trung bình QĐ Quyết định STT Số thứ tự UBND Ủy ban nhân dân 7 DANH MỤC BẢNG 2.1. Yêu cầu sử dụng đối với cây mía.........................................................................12 2.2. Tình hình sản xuất mía các vùng nguyên liệu tại Việt Nam năm 2016................24 2.3. Tiêu chuẩn để phân loại các tính chất đất để trồng mía.......................................36 3.1. Phân cấp độ phì nhiêu của đất huyện Ngọc Lặc...................................................47 3.2. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế các kiểu sử dụng đất mía................49 3.3. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả xã hô ôi các kiểu sử dụng đất mía..................50 3.4. Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trường các kiểu sử dụng đất mía.........51 3.5. Phân tích SWOT trong sử dụng đất trồng mía tại huyện Ngọc Lặc.....................54 4.1. Hiện trạng diện tích đất trồng mía huyện Ngọc Lặc............................................67 4.2. Hiện trạng diện tích đất trồng mía phân theo loại đất và địa hình.......................68 4.3. Cơ cấu giống mía niên vụ 2017 - 2018 huyện Ngọc Lặc.....................................70 4.4. Các yếu tố tác động đến năng suất mía huyện Ngọc Lặc.....................................72 4.5. Đặc điểm nguồn nhân lực của hộ điều tra............................................................76 4.6. Những khó khăn về kỹ thuâ ôt, dịch vụ đối với hô ô trồng mía huyện Ngọc Lặc ..................................................... ... sản lượng mía 175 tấn tấn, hàm lượng đường 10,0 CCS. * Vụ 3: Thời gian trồng tháng 1/2017 Quy trình trồng mía vụ 3 tương tự như vụ 2; Kết quả theo dõi vụ 3: Năng suất mía 61,8 tấn/ha; sản lượng mía 117,4 tấn, hàm lượng đường 10 CCS. Mô hình 4. Mô hình mía xen đậu tương tại xã Minh Sơn (MH4): - Tên mô hình: Mía xen đậu tương, đậu tương trồng xen mía năm thứ nhất (2015), mía trồng thuần năm thứ 2 (2016) và năm thứ 3 (2017); - Địa điểm thực hiện mô hình: Minh Lai, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc; - Tên chủ hộ: Ông Bùi Văn Hiệp; - Loại đất: đất xám ferralit điển hình; - Diện tích trồng mía: 1,5 ha; - Quy trình canh tác mía theo hướng truyền thống, không chủ động tưới: tương tự như mô hình trồng lạc; Giống mía: MY55-14, giống đậu tương: ĐT 26. - Thời gian theo dõi mô hình: Năm 2015 - 2017. Kết quả theo dõi: + Vụ 1 (tháng 2/2015): Năng suất mía 75,4 tấn/ha, sản lượng mía 113,1 tấn, hàm lượng đường 10,5 CCS; năng suất đậu tương 8,5 tạ/ha; + Vụ 2 (tháng 1/2016): Năng suất mía 82,5 tấn/ha, sản lượng mía 123,75 tấn, hàm lượng đường 10,8 CCS; + Vụ 3 (tháng 1/2017): Năng suất mía 58,8 tấn/ha, sản lượng mía 88,2 tấn, hàm lượng đường 10,0 CCS. Mô hình 5. Mô hình mía xen đậu xanh tại xã Minh Tiến (MH5): - Tên mô hình: Mía xen đậu xanh, đậu xanh trồng xen mía năm thứ nhất (2015), mía trồng thuần năm thứ 2 (2016) và năm thứ 3 (2017); - Địa điểm thực hiện mô hình: Thôn 5, xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc; - Tên chủ hộ: Ông Lê Văn Thuần; - Loại đất: mía được trồng trên đất nâu đỏ điển hình; - Diện tích trồng mía: 1,3 ha; - Quy trình canh tác mía theo hướng truyền thống: Tương tự như mô hình trồng đậu tương; Giống mía: MY55-14, giống đậu xanh: ĐX 14. - Thời gian theo dõi mô hình: Năm 2015-2017. Kết quả theo dõi: + Vụ 1 (tháng 2/2015): Năng suất mía 74,9 tấn/ha, sản lượng mía 97,37 tấn, hàm lượng đường 10,2 CCS; năng suất đậu xanh 6,0 tạ/ha; + Vụ 2 (tháng 1/2016): Năng suất mía 83,1 tấn/ha, sản lượng mía 108,03 tấn, hàm lượng đường 10,5 CCS; + Vụ 3 (tháng 1/2017): Năng suất mía 59,4 tấn/ha, sản lượng mía 77,22 tấn, hàm lượng đường 10,0 CCS. Phụ lục 17. Chi phí đầu tư của các mô hình theo đơn giá năm 2015, 2016, 2017 Mô hình 1. Chi phí đầu tư của mô hình mía trồng thuần TT Chi phí ĐVT Số lượng Đơn giá (trđ) Thành tiền (trđ) Chi phí TB 3 vụ mía 25 I Vụ 1 31 1 Giống mía vụ 1 tấn 10 0,9 9 2 Phân bón lót LS1 tấn 2,5 5 12,5 3 Phân bón thúc LS2 tấn 1,5 4 6 4 Phân khác: Vôi tấn 3 0,5 1,5 5 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 2 2 II Vụ 2 22 1 Phân bón lót LS1 tấn 2,5 5 12,5 2 Phân bón thúc LS2 tấn 1,5 4 6 3 Phân khác: Vôi tấn 3 0,5 1,5 4 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 2 2 III Vụ 3 22 1 Phân bón lót LS1 tấn 2,5 5 12,5 2 Phân bón thúc LS2 tấn 1,5 4 6 3 Phân khác: Vôi tấn 3 0,5 1,5 4 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 2 2 Mô hình 2. Chi phí đầu tư của mô hình mía trồng thuần TT Chi phí ĐVT Số lượng Đơn giá (trđ) Thành tiền (trđ) Chi phí TB 3 vụ mía 20,5 I Vụ 1 26,5 1 Giống mía vụ 1 tấn 7,5 1,2 9 2 Phân bón lót LS1 tấn 2 5 10 3 Phân bón thúc LS2 tấn 1 4 4 4 Phân khác: Vôi tấn 3 0,5 1,5 5 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 2 2 II Vụ 2 17,5 1 Phân bón lót LS1 tấn 2 5 10 2 Phân bón thúc LS2 tấn 1 4 4 3 Phân khác: Vôi tấn 3 0,5 1,5 4 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 2 2 III Vụ 3 17,5 1 Phân bón lót LS1 tấn 2 5 10 2 Phân bón thúc LS2 tấn 1 4 4 3 Phân khác: Vôi tấn 3 0,5 1,5 4 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 2 2 Mô hình 3. Chi phí mô hình mía trồng xen lạc Chi phí ĐVT Số lượng Đơn giá (trđ) Thành tiền (trđ) Chi phí TB 3 vụ mía 23,39 I Vụ 1 26,5 1 Giống mía vụ 1 tấn 7,5 1,2 9 2 Phân bón lót LS1 tấn 2 5 10 3 Phân bón thúc LS2 tấn 1 4 4 4 Phân khác: Vôi tấn 3 0,5 1,5 5 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 2 2 II Vụ 2 17,5 1 Phân bón lót LS1 tấn 2 5 10 2 Phân bón thúc LS2 tấn 1 4 4 3 Phân khác: Vôi tấn 3 0,5 1,5 4 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 2 2 III Vụ 3 17,5 1 Phân bón lót LS1 tấn 2 5 10 2 Phân bón thúc LS2 tấn 1 4 4 3 Phân khác: Vôi tấn 3 0,5 1,5 4 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 2 2 IV Chi phí lạc 8,67 1 Giống kg 120 0,04 4,8 2 Phân bón lót LS1 tấn 0,5 5 2,5 3 Phân khác Vôi tấn 0,74 0,25 0,37 4 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 1 1 Mô hình 4. Chi phí mô hình mía trồng xen đậu tương TT Chi phí ĐVT Số lượng Đơn giá (trđ) Thành tiền (trđ) Chi phí TB 3 vụ mía 23,09 I Vụ 1 26,5 1 Giống mía vụ 1 tấn 7,5 1,2 9 2 Phân bón lót LS1 tấn 2 5 10 3 Phân bón thúc LS2 tấn 1 4 4 4 Phân khác: Vôi tấn 3 0,5 1,5 5 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 2 2 II Vụ 2 17,5 1 Phân bón lót LS1 tấn 2 5 10 2 Phân bón thúc LS2 tấn 1 4 4 3 Phân khác: Vôi tấn 3 0,5 1,5 4 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 2 2 III Vụ 3 17,5 1 Phân bón lót LS1 tấn 2 5 10 2 Phân bón thúc LS2 tấn 1 4 4 3 Phân khác: Vôi tấn 3 0,5 1,5 4 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 2 2 IV Chi phí đậu tương 7,77 1 Giống kg 130 0,3 3,9 2 Phân bón lót LS1 tấn 0,5 5 2,5 3 Phân khác Vôi tấn 0,74 0,5 0,37 4 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 1 1 Mô hình 5. Chi phí mô hình mía trồng xen đậu xanh TT Chi phí ĐVT Số lượng Đơn giá (trđ) Thành tiền (trđ) Chi phí TB 3 vụ mía 23,00 I Vụ 1 26,5 1 Giống mía vụ 1 tấn 7,5 1,2 9 2 Phân bón lót LS1 tấn 2 5 10 3 Phân bón thúc LS2 tấn 1 4 4 4 Phân khác: Vôi tấn 3 0,5 1,5 5 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 2 2 II Vụ 2 17,5 1 Phân bón lót LS1 tấn 2 5 10 2 Phân bón thúc LS2 tấn 1 4 4 3 Phân khác: Vôi tấn 3 0,5 1,5 4 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 2 2 III Vụ 3 17,5 1 Phân bón lót LS1 tấn 2 5 10 2 Phân bón thúc LS2 tấn 1 4 4 3 Phân khác: Vôi tấn 3 0,5 1,5 4 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 2 2 5 Lao động thuê 50 0,15 7,5 IV Chi phí đậu xanh 9,07 1 Giống kg 130 0,04 5,2 2 Phân bón lót LS1 tấn 0,5 5 2,5 3 Phân khác Vôi tấn 0,74 0,5 0,37 4 Thuốc bảo vệ thực vật ha 1 1 1 Phụ lục 18. Hiệu quả kinh tế các mô hình trồng mía Mô hình 1. Hiệu quả kinh tế mô hình trồng mía thuần TT Danh mục ĐVT Hiệu quả kinh tế (trđ) I TB 3 vụ mía GTSX 1000 đ 76,5 CPTG 1000 đ 25,00 GTGT 1000 đ 51,50 HQĐV Lần 2,06 1 Mía thuần vụ 1 Năng suất tấn 80 Giá bán 1000 đ 0,9 GTSX 1000 đ 72,00 CPTG 1000 đ 31 GTGT 1000 đ 41,00 HQĐV Lần 1,32 2 Mía thuần vụ 2 Năng suất tấn 110 Giá bán 1000 đ 0,90 GTSX 1000 đ 99 CPTG 1000 đ 22 GTGT 1000 đ 77 HQĐV Lần 3,50 3 Mía thuần vụ 3 Năng suất tấn 65 Giá bán 1000 đ 0,90 GTSX 1000 đ 58,5 CPTG 1000 đ 22 GTGT 1000 đ 36,5 HQĐV Lần 1,66 Mô hình 2. Hiệu quả kinh tế mô hình trồng mía thuần TT Danh mục ĐVT Hiệu quả kinh tế (trđ) I TB 3 vụ mía GTSX 1000 đ 68,52 CPTG 1000 đ 20,50 GTGT 1000 đ 48,02 HQĐV Lần 2,34 1 Mía thuần vụ 1 Năng suất tấn 80,0 Giá bán 1000 đ 0,9 GTSX 1000 đ 72,00 CPTG 1000 đ 26,5 GTGT 1000 đ 45,50 HQĐV Lần 1,72 2 Mía thuần vụ 2 Năng suất tấn 90,60 Giá bán 1000 đ 0,90 GTSX 1000 đ 81,54 CPTG 1000 đ 17,5 GTGT 1000 đ 64,04 HQĐV Lần 3,66 3 Mía thuần vụ 3 Năng suất tấn 57,8 Giá bán 1000 đ 0,90 GTSX 1000 đ 52,02 CPTG 1000 đ 17,5 GTGT 1000 đ 34,52 HQĐV Lần 1,97 Mô hình 3. Hiệu quả kinh tế mô hình mía xen lạc TT Danh mục ĐVT Hiệu quả kinh tế (trđ) I Mía xen lạc GTSX 1000 đ 80,12 CPTG 1000 đ 23,39 GTGT 1000 đ 56,73 HQĐV Lần 2,43 1 Mía xen vụ 1 Năng suất mía tấn 83,5 Giá bán 1000 đ 0,9 GTSX 1000 đ 75,15 CPTG 1000 đ 26,5 GTGT 1000 đ 48,65 HQĐV Lần 1,84 2 Mía thuần vụ 2 Năng suất tấn 92,1 Giá bán 1000 đ 0,9 GTSX 1000 đ 82,89 CPTG 1000 đ 17,5 GTGT 1000 đ 65,39 HQĐV Lần 3,74 3 Mía thuần vụ 3 Năng suất tấn 61,8 Giá bán 1000 đ 0,9 GTSX 1000 đ 55,62 CPTG 1000 đ 17,5 GTGT 1000 đ 38,12 HQĐV Lần 2,18 4 Lạc Năng suất lạc tạ 15,7 Giá bán 1000 đ 1,7 GTSX 1000 đ 26,69 CPTG 1000 đ 8,67 GTGT 1000 đ 18,02 HQĐV Lần 2,08 Mô hình 4. Hiệu quả kinh tế mô hình mía xen đậu tương TT Danh mục ĐVT Hiệu quả kinh tế (trđ) I Mía xen đậu tương GTSX 1000 đ 72,09 CPTG 1000 đ 23,09 GTGT 1000 đ 49,00 HQĐV Lần 2,12 1 Mía xen vụ 1 Năng suất mía tấn 75,4 Giá bán 1000 đ 0,9 GTSX 1000 đ 67,86 CPTG 1000 đ 26,5 GTGT 1000 đ 41,36 HQĐV Lần 1,56 2 Mía thuần vụ 2 Năng suất tấn 82,5 Giá bán 1000 đ 0,9 GTSX 1000 đ 74,25 CPTG 1000 đ 17,5 GTGT 1000 đ 56,75 HQĐV Lần 3,24 3 Mía thuần vụ 3 Năng suất tấn 58,8 Giá bán 1000 đ 0,9 GTSX 1000 đ 52,92 CPTG 1000 đ 17,5 GTGT 1000 đ 35,42 HQĐV Lần 2,02 4 Đậu tương Năng suất đậu tương tạ 8,5 Giá bán 1000 đ 2,5 GTSX 1000 đ 21,25 CPTG 1000 đ 7,77 GTGT 1000 đ 13,48 HQĐV Lần 1,73 Mô hình 5. Hiệu quả kinh tế mô hình mía xen đậu xanh TT Danh mục ĐVT Hiệu quả kinh tế (trđ) I Mía xen đậu xanh GTSX 1000 đ 73,22 CPTG 1000 đ 23,52 GTGT 1000 đ 49,70 HQĐV Lần 2,11 1 Mía xen vụ 1 Năng suất mía tấn 74,9 Giá bán 1000 đ 0,9 GTSX 1000 đ 67,41 CPTG 1000 đ 26,5 GTGT 1000 đ 40,91 HQĐV Lần 1,54 2 Mía thuần vụ 2 Năng suất tấn 83,1 Giá bán 1000 đ 0,9 GTSX 1000 đ 74,79 CPTG 1000 đ 17,5 GTGT 1000 đ 57,29 HQĐV Lần 3,27 3 Mía thuần vụ 3 Năng suất tấn 59,4 Giá bán 1000 đ 0,9 GTSX 1000 đ 53,46 CPTG 1000 đ 17,5 GTGT 1000 đ 35,96 HQĐV Lần 2,05 4 Đậu xanh Năng suất đậu xanh tạ 6 Giá bán 1000 đ 4 GTSX 1000 đ 24 CPTG 1000 đ 9,07 GTGT 1000 đ 14,93 HQĐV Lần 1,65 Phụ lục 19. Sơ đồ loại đất huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Phụ lục 20. Sơ đồ độ dầy tầng đất huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Phụ lục 21. Sơ đồ thành phần cơ giới huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Phụ lục 22. Sơ đồ độ dốc huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Phụ lục 23. Sơ đồ độ phì nhiêu của đất huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Phụ lục 24. Sơ đồ chế độ tưới huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Phụ lục 25. Thông tin phẫu diện bản đồ đất huyện Ngọc Lặc, 1. Thông tin phẫu diện MT1 Địa điểm: Thôn 10, xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Mẫu chất: đá ba zan; địa hình: đồi thoải; độ dốc 3º Hiện trạng thảm thực vật: mía trồng xen lạc năm 2015, mía và lạc phát triển tốt Tên đất Việt Nam: Đất nâu đỏ điển hình Ký hiệu: Fdh Thời gian lấy mẫu: 11/6/2016 Người điều tra: Nguyễn Thị Loan Đặc điểm hình thái phẫu diện: 0 - 20 cm: Đất có màu nâu sét ẩm, ít rễ cây, tơi bở, có đá kết von lẫn, chuyển lớp không rõ, 20 - 40 cm: Nâu sẫm, nhiều đá lẫ hơn tầng trên, ẩm hơn tầng trên, kết von lẫn, chuyển lớp không rõ, 40 - 70 cm: Đất có màu nâu sẫm, kết cấu chặt, bí hơi lẫn đá đen kết von 2. Thông tin phẫu diện MS1 Địa điểm: Thôn Giữa, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Mẫu chất: đá ba zan; địa hình: bằng phẳng; độ dốc 3º HIện trạng thảm thực vật: mía trồng thuần năm 2015, mía phát triển tốt Tên đất Việt Nam: Đất xám glây điển hình Ký hiệu: Xg Thời gian lấy mẫu: 12/6/2016 Người điều tra: Nguyễn Thị Loan Đặc điểm hình thái phẫu diện: 0 - 20 cm: Đất có màu xám thẫm, kết cấu bở, lẫn đá, có lẫn vết xám đen, chuyển lớp rõ, Mặt thành phẫu diện giữ nguyên có gốc mía lẫn cỏ 20 - 40 cm: Đất có màu xám vàng, kết cấu chặt bí hơi, lẫn đá, có vết loang lổ đỏ vàng, kết cấu bở chuyển lớp không rõ 40 - 70 cm: Đất có màu xám vàng, kết cấu bở hơn tầng tích tụ, lẫn nhiều đá, chuyển lớp không rõ 3. Thông tin phẫu diện MS2 Địa điểm: Thôn Muỗng, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Mẫu chất: đá ba zan; địa hình: bằng phẳng; độ dốc 3º Hiện trạng thảm thực vật: đậu tương xen mía năm 2015; mía, đậu tương phát triển tốt Tên đất Việt Nam: Đất nâu đỏ điển hình Ký hiệu: Fdh Thời gian lấy mẫu: 12/6/2016 Người điều tra: Nguyễn Thị Loan Đặc điểm hình thái phẫu diện: 0 - 20 cm: Đất có màu nâu vàng, kết cấu bở, thịt pha sét, hơi khô, chuyển lớp từ từ 20 - 40 cm: Đất có màu nâu vàng, kết cấu chặt bí hơi, màu sắc tương đối đồng nhất và chuyển lớp từ từ 40 - 70 cm: Đất có màu nâu vàng, kết cấu chặt hơn các tầng trên, đồng nhất về màu sắc và cấu trúc, 4. Thông tin phẫu diện PG1 Địa điểm: Thôn Bãi, xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Mẫu chất: đá ba zan; địa hình: bằng phẳng; độ dốc 3º HIện trạng thảm thực vật: mía trồng thuần năm 2015, mía phát triển tốt Tên đất Việt Nam: Đất phù sa có tầng đốm gỉ chua Ký hiệu: Prc Thời gian lấy mẫu: 29/10/2016 Người điều tra: Nguyễn Thị Loan Đặc điểm hình thái phẫu diện: 0 - 20 cm: Đất có màu xám vàng, thịt pha sét, ẩm, kết cấu chặt, cấu trúc khối, có kết von đá ong ít 20 - 40 cm: Đất có màu xám vàng, kết cấu chặt, tỷ lệ sét giảm so với tầng 1, có vết loang lổ đỏ vàng, chuyển lớp từ từ 40 - 70 cm: Đất có màu xám, kết cấu chặt, hàm lượng sét nhiều, có kết von đá ong, chuyển lớp từ từ 5. Thông tin phẫu diện PG2 Địa điểm: Làng Chuối, xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Mẫu chất: đá ba zan; địa hình: bằng phẳng; độ dốc 3º HIện trạng thảm thực vật: mía trồng thuần năm 2015, mía phát triển tốt Tên đất Việt Nam: Đất xám ferralit điển hình Ký hiệu: Xfh Thời gian lấy mẫu: 25/5/2017 Người điều tra: Nguyễn Thị Loan Đặc điểm hình thái phẫu diện: 0 - 20 cm: Đất có màu nâu xám, thịt pha sét, ẩm, kết cấu chặt, có nhiều rễ cây, 20 - 40 cm: Đất có màu nâu vàng, kết cấu chặt, tỷ lệ sét nhiều, có vết loang lổ màu đen, chuyển lớp rõ 40 - 70 cm: Đất có nâu vàng, kết cấu chặt, tỷ lệ sét nhiều, có vết loang lổ màu đen, chuyển lớp từ từ 6. Thông tin phẫu diện PG3 Địa điểm: Làng Lau, xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Mẫu chất: đá ba zan; địa hình: bằng phẳng; độ dốc 3º HIện trạng thảm thực vật: mía trồng thuần năm 2015, mía phát triển tốt Tên đất Việt Nam: Đất xám ferralit đá lẫn nông Ký hiệu: Xfsk1 Thời gian lấy mẫu: 25/5/2017 Người điều tra: Nguyễn Thị Loan Đặc điểm hình thái phẫu diện: 0 - 20 cm: Đất có màu nâu xám, ẩm, kết cấu tơi xốp, có nhiều rễ cây, có nhiều đá to màu đen, 20 - 40 cm: Đất có màu nâu đỏ, kết cấu chặt, tỷ lệ sét nhiều, có vết loang lổ màu đỏ, đá nhiều đá nhỏ, chuyển lớp rõ 40 - 70 cm: Đất có đỏ, kết cấu chặt, tỷ lệ sét nhiều, đất lẫn đá có nhiều vết loang lổ màu đỏ, chuyển lớp từ từ 7. Thông tin phẫu diện VA1 Địa điểm: Thôn Tráng, xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Mẫu chất: đá ba zan; địa hình: bằng phẳng; độ dốc 3º HIện trạng thảm thực vật: mía trồng thuần năm 2015, mía phát triển tốt Tên đất Việt Nam: Đất nâu đỏ điển hình Ký hiệu: Fdh Thời gian lấy mẫu: 25/5/2017 Người điều tra: Nguyễn Thị Loan Đặc điểm hình thái phẫu diện: 0 - 20 cm: Đất có màu nâu nhạt, kết cấu tơi xốp, có nhiều rễ cây, đất khô 20 - 40 cm: Đất có màu nâu đỏ, kết cấu chặt hơn tầng 1, có lẫn đá nhỏ, chuyển lớp từ từ 40 - 70 cm: Đất có màu nâu đỏ, kết cấu tơi xốp, đất lẫn nhiều đá to kết von màu đen, chuyển lớp từ từ 8. Thông tin phẫu diện VA2 Địa điểm: Thôn Khén, xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Mẫu chất: đá ba zan; địa hình: bằng phẳng; độ dốc 3º HIện trạng thảm thực vật: mía trồng thuần năm 2015, mía phát triển tốt Tên đất Việt Nam: Đất xám kết von đá lẫn nông Ký hiệu: Xfesk1 Thời gian lấy mẫu: 26/5/2017 Người điều tra: Nguyễn Thị Loan Đặc điểm hình thái phẫu diện: 0 - 20 cm: Đất có màu xám, kết cấu chặt, có nhiều rễ cây, tỷ lệ sét cao, đất ẩm 20 - 40 cm: Đất có màu nâu vàng, kết cấu tơi xốp hơn tầng 1, kết von đá đỏ vàng, chuyển lớp rõ 40 - 70 cm: Đất có màu xám, kết cấu chặt, đất lẫn nhiều đá kết von màu đen, chuyển lớp rõ Phụ lục 26. Sơ đồ điểm nghiên cứu và khu vực nghiên cứu tại huyện Ngọc Lặc Phụ lục 27. Sơ đồ hiện trạng các khu vực trồng mía năm 2017 huyện Ngọc Lặc
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_thuc_trang_va_de_xuat_su_dung_hieu_qua_da.pdf
- QLDD - TTLA - Nguyen Thi Loan.pdf
- TTT - Nguyen Thi Loan - QLDD.pdf