Luận án Nghiên cứu thực trạng véc tơ sốt xuất huyết dengue và hiệu quả một số biện pháp phòng chống muỗi aedes ở huyện Diên khánh, tỉnh Khánh hòa (2015 - 2017)
Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO), bệnh sốt xuất huyết Dengue (SXHD)
là bệnh truyền nhiễm nhóm B do vi rút họ Flaviviridae, được lây truyền bởi
muỗi cái Aedes [1]. Với gần 3,9 tỷ người ở 128 quốc gia có nguy cơ mắc bệnh
SXHD, nghiên cứu của Smith (2019) cho thấy số mắc SXHD tăng lên 400%
chỉ trong 13 năm (2000- 2013) [2]. Dưới sự ảnh hưởng của biến đổi khí hậu,
phát triển kinh tế, đô thị hóa, di biến động dân cư đã góp phần tác động làm
bệnh SXHD trở thành vấn đề sức khỏe toàn cầu, đặc biệt tại các vùng nhiệt đới,
cận nhiệt đới trong đó có Việt Nam [3]. Theo điều tra của WHO, với trên 75.000
ca mắc trung bình mỗi năm, Việt Nam đứng thứ 3 sau Braxin và Inđônêxia
trong danh sách 30 nước và vùng lãnh thổ có bệnh SXHD lưu hành cao nhất.
Do chưa có thuốc điều trị đặc hiệu, vắc xin phòng SXHD mới được cấp phép
sử dụng ở một số quốc gia, phòng chống SXHD chủ yếu dựa vào kiểm soát véc
tơ truyền bệnh SXHD bằng biện pháp quản lý môi trường để hạn chế điều kiện
sinh sản và phát triển của muỗi như vệ sinh môi trường, biện pháp sinh học,
hóa học, bảo vệ cá nhân, hộ gia đình không để muỗi đốt [4]. Biện pháp sử dụng
hóa chất diệt bọ gậy, hóa chất diệt muỗi phun ULV là biện pháp chính được
WHO và Bộ Y tế khuyến cáo cùng danh mục hóa chất quy định cho phun, diệt
muỗi truyền bệnh SXHD chủ yếu là nhóm pyrethroid với 2 hóa chất chính là
deltamethrin, permethrin và sử dụng hóa chất temephos nhóm phospho hữu cơ
diệt bọ gậy [5], [6].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thực trạng véc tơ sốt xuất huyết dengue và hiệu quả một số biện pháp phòng chống muỗi aedes ở huyện Diên khánh, tỉnh Khánh hòa (2015 - 2017)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN SỐT RÉT- KÝ SINH TRÙNG- CÔN TRÙNG TRUNG ƯƠNG LÊ TRUNG KIÊN NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÉC TƠ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE VÀ HIỆU QUẢ MỘT SỐ BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MUỖI AEDES TẠI HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA (2015-2017) LUẬN ÁN TIẾN SỸ SINH HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trần Thanh Dương 2. PGS.TS. Hồ Đình Trung HÀ NỘI-2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN SỐT RÉT- KÝ SINH TRÙNG- CÔN TRÙNG TRUNG ƯƠNG LÊ TRUNG KIÊN NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÉC TƠ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE VÀ HIỆU QUẢ MỘT SỐ BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MUỖI AEDES TẠI HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA (2015-2017) Chuyên ngành: Côn trùng học Mã số: 942.01.06 LUẬN ÁN TIẾN SỸ SINH HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trần Thanh Dương 2. PGS.TS. Hồ Đình Trung i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: Đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, tất cả các kết quả và số liệu trong luận án do chính tôi thực hiện. Các số liệu trình bày trong luận án được tôi thu thập đảm bảo độ tin cậy, chính xác và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Cán bộ hướng dẫn khoa học Tác giả luận án PGS.TS. Trần Thanh Dương Lê Trung Kiên PGS.TS. Hồ Đình Trung ii LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, tôi xin trân trọng cảm ơn PGS.TS. Trần Thanh Dương, Viện trưởng Viện Sốt rét- Ký sinh trùng- Côn trùng Trung ương đồng thời là Thầy hướng dẫn khoa học, đã tạo mọi điều kiện trong triển khai nghiên cứu, chia sẻ kinh nghiệm quí báu để tôi có thể hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn sự chỉ bảo, góp ý của PGS.TS. Hồ Đình Trung nguyên Phó Viện trưởng Viện Sốt rét- Ký sinh trùng- Côn trùng Trung ương là Thầy đồng hướng dẫn trong quá trình nghiên cứu, hoàn thiện luận án. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo Viện, lãnh đạo các khoa, phòng liên quan; sự hỗ trợ của PGS.TS. Cao Bá Lợi- Trưởng phòng cùng chuyên viên phòng Khoa học và Đào tạo của Viện Sốt rét- Ký sinh trùng- Côn trùng Trung ương đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi trau dồi kiến thức, đóng góp những ý kiến quí báu trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô trong các hội đồng bảo vệ luận án và phản biện đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu để tôi hoàn thiện luận án và các số liệu nghiên cứu. Để có thể hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hỗ trợ, hợp tác rất lớn của các đồng nghiệp khoa Hóa thực nghiệm của Viện Sốt rét- Ký sinh trùng- Côn trùng Trung ương, Viện Pasteur Nha Trang, Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Khánh Hòa, trung tâm y tế huyện Diên Khánh và các trạm y tế xã Diên Phú, Diên Điền trong suốt quá trình nghiên cứu. Nhân dịp này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới bố mẹ tôi, vợ con tôi và em trai đã hết lòng ủng hộ, động viên tôi trong cuộc sống và trong quá trình học tập, nghiên cứu. Lê Trung Kiên iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Viết đầy đủ Ai Hoạt chất (Active ingredient) BI Chỉ số dụng cụ chứa nước có bọ gậy/100 nhà điều tra (Breteau Index) CSMĐM/ DI Chỉ số mật độ muỗi (Density Index) CSNCM Chỉ số nhà có muỗi CSNBG/ HI Chỉ số nhà có bọ gậy (House index) CSDCCNBG/ CI Chỉ số dụng cụ chứa nước có bọ gậy (Container Index) IE tỷ lệ ức chế bọ gậy phát triển (inhibition emergence) PBO Piperonyl Butoxide (chất ức chế enzym chuyển hóa giải độc của côn trùng khi tiếp xúc với hóa chất diệt) PC SXHD Phòng chống sốt xuất huyết Dengue RR Tỉ số kháng (Resistance ratio) SXHD Sốt xuất huyết Dengue WHO Tổ chức Y tế thế giới (World Health Organization) ULV Phun thể tích hạt cực nhỏ (Ultral Low Volume) iv MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................................. 3 1.1. Bệnh sốt xuất huyết Dengue ..................................................................... 3 1.2. Tình hình sốt xuất huyết Dengue trên thế giới ......................................... 3 1.3. Tình hình sốt xuất huyết Dengue Việt Nam ............................................. 4 1.4. Đặc điểm sinh học muỗi Aedes ................................................................ 7 1.4.1. Phân loại muỗi Aedes ............................................................................. 7 1.4.2. Phân bố của muỗi Aedes ......................................................................... 9 1.4.3. Tập tính trú đậu, tiêu máu, tìm mồi của muỗi Aedes ........................... 11 1.4.4. Tập tính sinh sản của muỗi Aedes ........................................................ 12 1.4.5. Vai trò truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue của muỗi Aedes ............... 12 1.5. Độ nhạy, kháng và cơ chế kháng hóa chất của muỗi Aedes ................. 12 1.6. Chỉ số véc tơ trong giám sát muỗi Aedes ............................................. 15 1.7. Tương quan chỉ số véc tơ với ca bệnh sốt xuất huyết Dengue ............. 17 1.8. Các biện pháp phòng chống muỗi Aedes .............................................. 17 1.8.1. Biện pháp vật lý- vệ sinh môi trường ................................................... 17 1.8.2. Biện pháp sinh học ................................................................................ 18 1.8.3. Biện pháp hóa học ................................................................................. 18 1.8.4. Hóa chất diệt côn trùng ......................................................................... 18 1.9. Chiến lược phòng chống muỗi kháng hóa chất diệt côn trùng ............. 20 1.9.1. Sử dụng luân phiên nhiều nhóm hóa chất ............................................. 21 1.9.2. Sử dụng xen kẽ các hóa chất ................................................................. 21 1.9.3. Sử dụng phối hợp nhiều nhóm hóa chất diệt ........................................ 21 1.10. Các biện pháp sử dụng hóa chất phòng chống muỗi Aedes ................. 22 1.10.1. Sử dụng hóa chất phun không gian phòng chống muỗi Aedes ........... 22 1.10.2. Sử dụng hóa chất diệt bọ gậy Aedes ................................................... 25 v ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................... 31 2.1. Đối tượng, thời gian, địa điểm nghiên cứu .............................................. 31 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................ 31 2.1.2. Thời gian nghiên cứu ............................................................................ 32 2.1.3. Địa điểm nghiên cứu ............................................................................. 32 2.2. Phương pháp nghiên cứu mục tiêu 1 ........................................................ 34 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................... 34 2.2.2. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu ...................................................... 34 2.2.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 34 2.2.4. Biến số và chỉ số trong nghiên cứu ....................................................... 35 2.2.5. Kỹ thuật và cách thức tiến hành nghiên cứu ......................................... 36 2.2.6. Trang thiết bị, vật tư, hóa chất phục vụ nghiên cứu ............................. 40 2.3. Phương pháp nghiên cứu mục tiêu 2....................................................... 40 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................... 40 2.3.2. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu ...................................................... 41 2.3.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 42 2.3.4. Các biến số, chỉ số trong nghiên cứu .................................................... 43 2.3.5. Kỹ thuật và cách thức tiến hành nghiên cứu ......................................... 45 2.3.6.Trang thiết bị, vật tư và hóa chất sử dụng trong nghiên cứu ................. 49 2.4. Nhập, phân tích và xử lý số liệu ........................................................... 49 2.5. Sai số và loại trừ sai số .......................................................................... 49 2.6. Đạo đức trong nghiên cứu ..................................................................... 50 2.7. Sơ đồ nghiên cứu: ................................................................................. 51 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................................. 52 3.1. Thực trạng véc tơ sốt xuất huyết Dengue tại huyện Diên Khánh giai đoạn 2015- 2017 ....................................................................................................... 52 3.1.1. Thành phần loài muỗi Aedes ................................................................ 52 vi 3.1.2. Tập tính trú đậu của muỗi Aedes .......................................................... 52 3.1.3. Giá thể trú đậu của muỗi Aedes ............................................................ 55 3.1.4. Độ cao trú đậu của muỗi Aedes ............................................................ 56 3.1.5. Tập tính sinh sản của muỗi Aedes trong các dụng cụ chứa nước ......... 57 3.1.6. Mức độ nhạy kháng, cơ chế kháng với hóa chất của muỗi Ae.aegypti . 60 3.1.7. Các chỉ số muỗi Ae.aegypti giai đoạn 2015- 2017................................ 62 3.1.8. Tương quan chỉ số véc tơ với ca bệnh sốt xuất huyết Dengue: ............ 66 3.2. Đánh giá hiệu quả một số biện pháp phòng chống muỗi Aedes tại huyện Diên Khánh giai đoạn 2018- 2019. ................................................................. 67 3.2.1. Đánh giá hiệu lực của hóa chất k-othrine 2EW phun ULV trong nhà . 67 3.2.2. Đánh giá hiệu lực của hóa chất fludora co-max phun ULV trong nhà . 69 3.2.3. So sánh hiệu lực của hóa chất fludora co-max và k-othrine 2EW phun ULV trong nhà ................................................................................................ 72 3.2.4. Hiệu quả của hóa chất fludora co-max phun ULV thực địa hẹp .......... 73 3.2.5. Đánh giá tác dụng không mong muốn và chấp thuận của cộng đồng với hóa chất fludora co-max .................................................................................. 75 3.2.6. Đánh giá hiệu lực diệt bọ gậy của hóa chất temebate ........................... 76 3.2.7. Đánh giá hiệu lực ức chế bọ gậy của hóa chất sumilarv 2MR ............. 79 3.2.7. So sánh hiệu lực diệt, ức chế bọ gậy của hóa chất sumilarv 2MR và hóa chất temebate ................................................................................................... 82 3.2.8. Đánh giá hiệu quả diệt bọ gậy của hóa chất sumilarv 2MR tại thực địa hẹp..... .............................................................................................................. 83 3.2.9. Tác dụng không mong muốn và sự chấp thuận của cộng đồng với hóa chất sumilarv 2MR .......................................................................................... 87 BÀN LUẬN .................................................................................................... 90 4.1. Thực trạng véc tơ sốt xuất huyết Dengue tại huyện Diên Khánh giai đoạn 2015-2017 ........................................................................................................ 90 vii 4.2. Các chỉ số véc tơ truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue tại huyện Diên Khánh giai đoạn 2015-2017 ............................................................................ 99 4.3. Đánh giá hiệu quả biện pháp dùng hóa chất phun ULV diệt muỗi ........ 109 4.4. Đánh giá hiệu quả biện pháp sử dụng hóa chất diệt bọ gậy ................... 112 KẾT LUẬN ................................................................................................... 119 KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 121 NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ............................................. 122 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. i DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ............................................................... xx PHỤ LỤC xxi viii DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Một sô hóa chất diệt bọ gậy được WHO khuyến cáo ................... 26 Bảng 2.1 Danh sách giấy tẩm hóa chất do WHO cung cấp ......................... 40 Thành phần loài và tỷ lệ muỗi Aedes ở địa điểm nghiên cứu ...... 52 Số lượng muỗi Aedes trú đậu trong và ngoài nhà ........................ 52 Nơi trú đậu muỗi Aedes trong nhà ở 2 xã nghiên cứu .................. 53 Nơi trú đậu của muỗi Aedes ngoài nhà ở 2 xã nghiên cứu ........... 54 Các giá thể trú đậu của muỗi Aedes trong nhà ở 2 xã nghiên cứu 55 Độ cao trú đậu của muỗi Aedes trong nhà ở 2 xã nghiên cứu ...... 56 Loại dụng cụ chứa nước phát hiện bọ gậy tại điểm nghiên cứu ... 57 Thành phần loài bọ gậy Aedes ở các dụng cụ chứa nước có bọ gậy tại điểm nghiên cứu ....................................................................... 58 Tỷ lệ bọ gậy Ae.aegypti trong dụng cụ chứa nước có bọ gậy tại điểm nghiên cứu ..................................................................................... 59 Thử nhạy, kháng muỗi Ae.aegypti với hóa chất diệt côn trùng .... 60 Xác định cơ chế kháng trao đổi chất muỗi Ae.aegypti với hóa chất diệt côn trùng nhóm pyrethroid .................................................... 61 Tương quan các chỉ số véc tơ trung bình với ca sốt xuất huyết Dengue trung bình giai đoạn 2015-2017 ...................................... 66 Thử hiệu lực hóa chất k-othrine 2EW phun ULV trong nhà với muỗi Ae.aegypti lần thứ nhất ................................................................. 67 Thử hiệu lực hóa chất k-othrine 2EW phun ULV trong nhà với muỗi Ae.aegypti lần thứ hai ................................................................... 68 Thử hiệu lực hóa chất k-othrine 2EW phun ULV trong nhà với muỗi Ae.aegypti lần thứ ba..................................................................... 68 Thử hiệu lực hóa chất fludora co-max phun ULV trong nhà với muỗi Ae.aegypti lần thứ nhất ........................................................ 69 ix Thử hiệu lực hóa chất fludora co-max phun ULV trong nhà với muỗi Ae.aegypti lần thứ hai .......................................................... 70 Thử hiệu lực hóa chất fludora co-max phun ULV trong nhà với muỗi Ae.aegypti lần thứ ba ........................................................... 71 Tác dụng không mong muốn và chấp thuận của cộng đồng với hóa chất fludora co-max ............................................................... 75 Hiệu lực diệt bọ gậy Ae.aegypti của hóa chất temebate điều kiện phòng thí nghiệm lần thứ n ... . Tạp Chí Học Dự Phòng, Tập XXIII,(số 12 (148)), Trang 84. 134. Nguyễn Đỗ Ngọc Nhuận (2017). Ổ bọ gậy nguồn muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết denguevà một số yếu tố liên quan tại thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, Bình Định, 2016. Tạp Chí Học Dự Phòng, 27(7), 191. xvii 135. Phạm Thị Thúy Ngọc (2013). Sự khác biệt ổ lăng quăng nguồn Ae.aegypti (L.) vào mùa mưa và mùa nắng tỉnh Bạc Liêu và Bình Dương năm 2011- 2012. Tạp Chí Học Dự Phòng, Tập XXIII, số 10 (146) 2013, 84. 136. Vũ Trọng Dược (2012). Vai trò của muỗi Ae.aegypti và Ae.albopictus trong một số ổ dịch sốt xuất huyết dengue tại Hà Nội, 2011. Tạp Chí Học Dự Phòng, Tập XXII(số 8 (135)), Trang 164. 137. Phạm Văn Minh (2012). Phân bố muỗi Ae.aegypti tại một số điểm nguy cơ cao mắc sốt xuất huyết tại Hà Nội năm 2011. Tạp Chí Phòng Chống Bệnh Sốt Rét Và Các Bênh Phòng Chống Bệnh Sốt Rét Và Các Bệnh Ký Sinh Trùng, 3. 138. WHO (2012). Global Strategy for dengue prevention and control, 2012– 2020. , accessed: 11/05/2019. 139. Nguyễn Văn Dũng (2013). Đánh giá độ nhạy cảm với một số hóa chất diệt côn trùng của muỗi Ae.aegypti và Ae.albopictus ở một số điểm thuộc Hà Nội và Quảng Ninh, năm 2012. Tạp Chí Phòng Chống Bệnh Sốt Rét Và Các Bệnh Ký Sinh Trùng, số 1, Tr.53-60. 140. Cao Bá Lợi (2016). Tương quan giữa các chỉ số muỗi, lăng quăng Ades và bệnh sốt xuất huyết Dengue tỉnh Tiền Giang năm 2012. Tạp Chí Phòng Chống Bệnh Sốt Rét Và Các Bênh Phòng Chống Côn Trùng, 90(Số 1), Tr 39-45. 141. Nguyễn Văn Hoàng (2015). Kết quả bước đầu phun hóa chất phòng chống dịch SXHD tại Hoằng Hóa và Tĩnh Gia năm 2014. Tạp Chí Học Dự Phòng, XXv 8(168), 68–78. xviii 142. Đỗ Bá Hoàn và Cs (2018). Hiệu quả diệt muỗi Ae.aegypti bằng kỹ thuật phun mù nóng hóa chất Hantox 200 tại thực địa Hà Nội năm 2017. Tạp Chí Học Dự Phòng, Tập 28, số 5 2018, 35. 143. Ibrahim K.T., Popoola K.O., và Akure K.O. (2017). Laboratory Evaluation of Residual Efficacy of Actellic 300 CS (Pirimiphos-Methyl) and K- othrine WG 250 (Deltamethrin) on Different Indoor Surfaces. Int J Insect Sci, 9. 144. Rock Aïkpon, Sèzonlin M., Tokponon F. và cộng sự. (2014). Good performances but short lasting efficacy of Actellic 50 EC Indoor Residual Spraying (IRS) on malaria transmission in Benin, West Africa. Parasit Vectors, 7, 256. 145. WHO (2013). Report of the sixteenth WHOPES working group meeting: WHO/HQ, Geneva, 22-30 July 2013. , accessed: 18/06/2019. 146. José Genaro Ordoñez-González (2020). [Indoor thermal fogging of the mixture of flupyradifurone and transflutrin on Ae.aegypti mosquitoes susceptible and resistant to pyrethroids in southern Mexico]. Salud Publica Mex. 147. Christian E. Gunning (2018). Efficacy of Ae.aegypti control by indoor Ultra Low Volume (ULV) insecticide spraying in Iquitos, Peru. PLoS Negl Trop Dis, 12(4), e0006378. 148. Mian L.S., Dhillon M.S., và Dodson L. (2017). Field Evaluation of Pyriproxyfen Against Mosquitoes in Catch Basins in Southern California. J Am Mosq Control Assoc, 33(2), 145–147. xix 149. John Hustedt (2017). Determining the efficacy of guppies and pyriproxyfen (Sumilarv® 2MR) combined with community engagement on dengue vectors in Cambodia: study protocol for a randomized controlled trial. Trials, 18(1), 367. 150. Dorit Maoz (2017). Community effectiveness of pyriproxyfen as a dengue vector control method: A systematic review. PLoS Negl Trop Dis, 11(7), e0005651. xx DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 1. Lê Trung Kiên, Trần Thanh Dương, (2020). “Một số đặc điểm sinh học của muỗi Aedes giai đoạn 2015- 2017 và hiệu quả hóa chất fludora co- max phun ULV tại thực địa hẹp tại huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa”, Tạp chí phòng chống bệnh Sốt rét và các bệnh Ký sinh trùng, Số 4 (118)/ 2020, tr55-62. 2. Lê Trung Kiên, Trần Thanh Dương, Hồ Đình Trung và cộng sự (2019). “Đánh giá hiệu quả một số biện pháp phun hóa chất phòng chống muỗi Ae.aegyptikháng hóa chất tại huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa”. Tạp chí phòng chống bệnh Sốt rét và các bệnh Ký sinh trùng, Số 3 (111)/ 2019, tr73- 81. 3. Lê Trung Kiên, Trần Thanh Dương, Hồ Đình Trung (2019). “Đánh giá hiệu lực một số hóa chất diệt bọ gậy muỗi Ae.aegyptikháng hóa chất trong phòng thí nghiệm và thực địa hẹp tại huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa”. Tạp chí phòng chống bệnh Sốt rét và các bệnh Ký sinh trùng, Số 4 (112)/ 2019, tr26- 34. xxi PHỤ LỤC Phụ lục 1. Phiếu điều tra véc tơ truyền bệnh SXHD Phụ lục 2. Phiếu điều tra ổ bọ gậy nguồn Phụ lục 3. Phiếu điều tra bọ gậy Phụ lục 4. Phiếu điều tra tập tính véc tơ truyền bệnh SXHD Phụ lục 5. Phiếu ghi kết quả thử nhạy cảm Phụ lục 6. Phiếu ghi kết quả thử hiệu lực phun ULV, mù nóng Phụ lục 7. Phiếu ghi kết quả thử hiệu lực diệt bọ gậy Phụ lục 8. Phiếu ghi kết quả phỏng vấn phản ứng không mong muốn Phụ lục 9. Hình ảnh điểm nghiên cứu Phụ lục 10. Hình ảnh ổ bọ gậy nguồn và can thiệp hóa chất diệt bọ gậy Phụ lục 11. Hình ảnh thử nghiệm biện pháp phun ULV và mù nóng Phụ lục 12. Giấy phép lưu hành Sumilarv 2MR của Bộ Y tế và khuyến cáo của WHO Phụ lục 13. Công văn cho phép thử nghiệm fludora co-max của Bộ Y tế và khuyến cáo của WHO Phụ lục 14. Bài báo “Đánh giá hiệu quả một số biện pháp phun hóa chất phòng chống muỗi Ae.aegypti kháng hóa chất tại huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa” Phụ lục 15. Bài báo “Đánh giá hiệu lực một số hóa chất diệt bọ gậy muỗi Ae.aegypti kháng hóa chất trong phòng thí nghiệm và thực địa hẹp tại huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa” Phụ lục 16. Bài báo “Một số đặc điểm sinh học của muỗi Aedes giai đoạn 2015- 2017 và hiệu quả hóa chất fludora co-max phun ULV tại thực địa hẹp tại huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa” xxii Phụ lục 1. PHIẾU ĐIỀU TRA VECTƠ TRUYỀN BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Điểm điều tra: Tỉnh .............................. Quận/Huyện .................................... Phường/Xã ........................ Thôn/Tổ .................................... Ngày điều tra: .......... / ......... / ............. Người điều tra: .......................................................... TT Tên chủ hộ (Địa chỉ) Các loài muỗi bắt được Dụng cụ chứa nước Số có bọ gậy/loăng quăng Aedes aegypti Ae.albopictus Culex quinque- fasciatus Anopheles spp, Khác (số lượng, tên loài) Tên DCCN Số lượng Aedes aegypti Aedes albopictus Khác (ghi tên) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 xxiii Phụ lục 2. PHIẾU ĐIỀU TRA Ổ BỌ GẬY NGUỒN CỦA MUỖI TRUYỀN BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Điểm điều tra: Tỉnh ......................... Quận/Huyện .................... Phường/Xã ........................ Thôn/Tổ .................................... Ngày điều tra: .......... / ......... / ............. Người điều tra: .......................................................... TT Dụng cụ chứa nước Bọ gậy Ae.aegypti Bọ gậy Ae.albopictus Ghi chú Loại DCCN Số lượng Tỷ lệ % Thể tích trung bình (Lít) Lượng nước trung bình (Lít) Số DCCN (+) Số lượng bọ gậy Tỷ lệ tập trung BG (%) Số DCCN (+) Số lượng bọ gậy Tỷ lệ tập trung BG (%) 1 Bể > 500 lít 2 Bể < 500 lít 3 Chum > 100 lít 4 Chum vại < 100 lít 5 Giếng 6 Phuy 7 Bể cầu 8 Xô, thùng 9 Bẫy kiến 10 Phế thải 11 Lọ hoa 12 Bể cảnh 13 Lu, vại, thạp Cộng Số nhà có bọ gậy xxiv Phụ lục 3. PHIẾU ĐIỀU TRA BỌ GẬY MUỖI TRUYỀN BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Điểm điều tra: Tỉnh ........................... Quận/Huyện .................................... Phường/Xã ........................ Thôn/Tổ .................................... Ngày điều tra: .......... / ......... / ............. Người điều tra: .......................................................... TT Tên chủ hộ (Địa chỉ) Các loài muỗi bắt được Dụng cụ chứa nước Bọ gậy/Lăng quăng Aedes aegypti Ae.albopictus Culex quinque- fasciatus Anopheles spp, Khác (số lượng, tên loài) Tên DCCN Thể tích (Lít) Lượng nước (Lít) Số lượng BG/Quăng Aedes aegypti Aedes albopictus Khác (ghi tên) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 xxv Phụ lục 4. PHIẾU ĐIỀU TRA MUỖI AEDES TRÚ ĐẬU Tên chủ hộ:,, Phiếu số: Thôn,Phường/xã,Quận/huyện,,,,Tỉnh, Thời gian thu thập: giờ,ngày, tháng /201 TT Vị trí trú đậu Số lượng muỗi Ae.aegypti Số lượng muỗi Ae.albopictus 1,5m 1,5m 1 Quần áo treo góc tường 2 Quần áo vắt dây phơi 3 Dây phơi,/dây điện 4 Màn ngủ 5 Rèm 6 Giá sách, đồ 7 Chỗ tối sau khe tủ, giường, bàn ghế, 8 Dưới gầm giường, ghế, tủ, bàn,, 9 Bề mặt tường khu vực tối trong nhà 10 Trong bình hoa/ bình bông 11 Hốc tối ngoài nhà 12 Gốc cây, phế thải ngoài nhà 13 Trên thành ổ bọ gậy ngoài nhà 14 Vị trí khác Phòng ngủ Phòng khách Phòng bếp Phòng khác xxvi Phụ lục 5. PHIẾU GHI KẾT QUẢ THỬ NHẠY CẢM 1. Lô thử nghiệm:.. 2. Ngày thử nghiệm:.................. 3.Tên người thử nghiệm:... 4. Địa điểm: ......... Tọa độ GPS: N:....E:.... 5. Loài muỗi thử: ......... 6. Phương pháp thu thập:...... 7. Trạng thái sinh lý của muỗi: ..... 8. Hóa chất thử nghiệm:........ Ngày tẩm:..............................Hạn dùng:..Giấy sử dụng lần:........... 9. Điều kiện thử nghiệm: - Nhiệt độ: Bắt đầu:....Sau 12 giờ:Kết thúc... - Độ ẩm : Bắt đầu:....Sau 12 giờ: Kết thúc.. 10. Kết quả: Số muỗi thử Đối chứng 1 Đối chứng 2 Ống 1 Ống 2 Ống 3 Ống 4 TG SMN TG SMN TG SMN TG SMN TG SMN TG SMN Bắt đầu tiếp xúc 10’ 20’ 30’ 40’ 50’ 60’ Số muỗi chết sau 24h Tỷ lệ % muỗi chết Tỷ lệ trung bình Ghi chú : - TG : thời gian ; - SMN : Số muỗi ngã xxvii Phụ lục 6. PHIẾU GHI KẾT QUẢ THỬ HIỆU LỰC HÓA CHẤT DIỆT MUỖI DẠNG PHUN HẠT THỂ TÍCH CỰC NHỎ (ULV)/ MÙ NÓNG 1. Loài muỗi thử nghiệm và đối chứng: 2. Nguồn gốc/chủng: PTN Thực địa 3. Tuổi của muỗi: Trạng thái sinh lý: ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, 4. Điều kiện thử nghiệm: Nhiệt độ,,,,Độ ẩm , 5. Ngày thử: ,,,,,,,,,,,,,,, 6. Tên hóa chất, chế phẩm: ,,,,,,,,,,,,,,,,, 7. Liều lượng áp dụng: ,,,,,,,,,,,,,,,,, 8. Thể tích nhà thử nghiệm: ,,,,,,,,,, 9. Người thử: 10. Lần thử: ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, Số muỗi thử theo số thứ tự lồng khảo nghiệm Số muỗi thử nghiệm chết sau 60 phút Số muỗi đối chứng chết sau 60 phút Số muỗi thử nghiệm chết sau 24 giờ Số muỗi đối chứng chết sau 24 giờ Kết quả điều chỉnh theo Abott (nếu có), Tỷ lệ% Lồng 1: 25 /25 /25 /25 /25 Lồng 2: 25 /25 /25 /25 /25 Lồng 3: 25 /25 /25 Lồng 4: 25 /25 /25 Lồng 5: 25 /25 /25 Lồng 6: 25 /25 /25 Lồng 7: 25 /25 /25 Lồng 8: 25 /25 /25 Lồng 9: 25 /25 /25 Lồng 10: 25 /25 /25 Người thử (Ký và ghi rõ họ tên) Người đọc kết quả (Ký và ghi rõ họ tên) xxviii Phụ lục 7. PHIẾU THỬ NGHIỆM HIỆU LỰC HÓA CHẤT ỨC CHẾ BỌ GẬY VÀ QUĂNG 1. Mã thử nghiệm: 2. Ngày thử: ................................... Lần thử: . 3. Điều kiện môi trường: Nhiệt độ (oC): ....................... Ẩm độ (H%):......................... 4. Đối tượng thử: Bọ gậy Loài.................... Tuổi: .............. Chủng: PTN Thực địa Lô bọ gậy:..................... 5. Tên hóa chất:..................Nồng độ:............................................. 6. Lô thử nghiệm: Đối chứng Thử nghiệm Thời gian Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Điều kiện Nhiệt độ Độ ẩm Nhiệt độ Độ ẩm Nhiệt độ Độ ẩm Nhiệt độ Độ ẩm Nhiệt độ Độ ẩm Nhiệt độ Độ ẩm Cốc/Mã cốc Sống Chết Sống Chết Sống Chết Sống Chết Sống Chết Sống Chết B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M 1 2 3 4 Tổng Trung bình xxix Thời gian Ngày 7 Ngày 8 Ngày 9 Ngày 10 Ngày 11 Ngày 12 Điều kiện Nhiệt độ Độ ẩm Nhiệt độ Độ ẩm Nhiệt độ Độ ẩm Nhiệt độ Độ ẩm Nhiệt độ Độ ẩm Nhiệt độ Độ ẩm Cốc/Mã cốc Sống Chết Sống Chết Sống Chết Sống Chết Sống Chết Sống Chết B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M B Q M 1 2 3 4 Tổng Trung bình Tỷ lệ ức chế sinh trưởng bọ gậy:,,,,,,,,,,,,,,,,,,, (%) KT50: ,,,,,,ngày ,,,,,,, giờ KT90: ,,,,,,ngày ,,,,,,, giờ B = bọ gậy Q = Quăng M = Muỗi Người thử (Ký và ghi rõ họ tên) Người đọc kết quả (Ký và ghi rõ họ tên) xxx Phụ lục 8. PHIẾU PHỎNG VẤN TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN VÀ SỰ CHẤP THUẬN CỦA CỘNG ĐỒNG KHI THỬ NGHIỆM HÓA CHẤT I, Thông tin chung: 1, Tên người phỏng vấn:, 2, Ngày phỏng vấn:,, 3, Tên hóa chất, chế phẩm thử nghiệm 4, Tên người được phỏng vấn: 5, Nghề nghiệp: II, Nội dung câu hỏi: (chọn 5 người tình nguyện tham gia và chủ nhà nếu có), A, Phần câu hỏi cho người thử nghiệm: 1, Anh/chị trực tiếp phun/ tiếp xúc hóa chất không? Có □ Không □ 2, Sau khi phun, anh/chị có biểu hiện khó chịu không? Có □ Không □ 5, Nếu khó chịu thì biểu hiện thế nào? Hắt hơi □ Chóng mặt □ Đau đầu □ Ho □ Ngứa rát □ Buồn nôn □ Khác □ Ngứa mắt □ Sổ mũi □ Ngạt mũi □ 6, Hóa chất có mùi khó chịu không? Có □ Không □ 7, Hóa chất có dễ sử dụng không? Có □ Không □ B, Phần câu hỏi dành cho chủ nhà: 1, Sau khi phun/ tiếp xúc với hóa chất thử nghiệm anh/chị có cảm thấy khó chịu ? Có □ Không □ 2, Nếu khó chịu thì biểu hiện thế nào? Hắt hơi □ Chóng mặt □ Đau đầu □ Ho □ Ngứa rát □ Buồn nôn □ Khác □ Ngứa mắt □ Sổ mũi □ Ngạt mũi □ 3, Hóa chất có mùi khó chịu không? Có □ Không □ 4, Hóa chất có dễ sử dụng không? Có □ Không □ 5, Có muốn sử dụng hóa chất tại gia đình không? Có □ Không □ Người phỏng vấn Người được phỏng vấn xxxi Phụ lục 9. ẢNH CHỤP KHU VỰC NGHIÊN CỨU Ảnh 1: xã thử nghiệm Diên Phú, huyện Diên Khánh Tọa độ: 12,2765 vĩ độ Bắc; 109,123 kinh độ Đông (Nguồn: Lê Trung Kiên (2015)) Ảnh 2: xã đối chứng Diên Điền, huyện Diên Khánh Tọa độ: 12,275 vĩ độ Bắc; 109,104 kinh độ Đông (Nguồn: Lê Trung Kiên (2015)) xxxii Phụ lục 10. Ổ BỌ GẬY NGUỒN TẠI ĐIỂM NGHIÊN CỨU VÀ HÓA CHẤT THỬ NGHIỆM DIỆT BỌ GẬY Ảnh 3: Ổ bọ gậy nguồn- lọ hoa phát lộc khu vực thờ cúng trong nhà tại huyện Diên Khánh (Nguồn: Lê Trung Kiên (2015)) Ảnh 4: Thử nghiệm hóa chất diệt bọ gậy trong lọ hoa phát lộc và bể cảnh tại huyện Diên Khánh (Nguồn: Lê Trung Kiên (2018)) Tọa độ nhà thử nghiệm: 12,279 vĩ độ Bắc; 109,109 kinh độ Đông xxxiii Phụ lục 11. BIỆN PHÁP PHUN ULV TRONG NHÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC HÓA CHẤT TẠI ĐIỂM NGHIÊN CỨU Ảnh 5: Thử nghiệm hóa chất bằng biện pháp phun ULV trong nhà tại huyện Diên Khánh (Nguồn: Lê Trung Kiên (2019)) Hình 6: Nhà lựa chọn thử nghiệm hóa chất phun ULV trong nhà tại huyện Diên Khánh (Nguồn: Lê Trung Kiên (2019)) Tọa độ nhà thử nghiệm: 12,276 vĩ độ Bắc; 109,106 kinh độ Đông xxxiv Phụ lục 12. GIẤY PHÉP LƯU HÀNH SUMILARV 2MR CỦA BỘ Y TẾ VÀ KHUYẾN CÁO CỦA WHO xxxv Phụ lục 13. CÔNG VĂN CHO PHÉP THỬ NGHIỆM FLUDORA CO- MAX CỦA BỘ Y TẾ VÀ KHUYẾN CÁO CỦA WHO
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_thuc_trang_vec_to_sot_xuat_huyet_dengue_v.pdf
- Tom tat LA -LE TRUNG KIEN-ENGLISH.pdf
- Tom tat LA -LE TRUNG KIEN-Vietnam.pdf
- Trang thong tin- LE TRUNG KIEN-ENGLISH.pdf
- Trang thông tin Lê Trung Kiên-TV.pdf