Luận án Nghiên cứu ứng dụng điều trị phẫu thuật thoát vị bẹn bằng tấm lưới nhân tạo có nút (mesh - Plug)
Hiện nay, mổ thoát vị bẹn vẫn còn là một vấn đề đang được các nhà
ngoại khoa quan tâm. Bằng chứng hơn 130 năm qua, dựa vào kỹ thuật mổ của
Bassini đã có hơn 100 loại phẫu thuật cải biên khác của nhiều tác giả được áp
dụng trên khắp thế giới nhằm mục đích chọn ra được một phương pháp tối ưu
mang lại kết quả điều trị tốt nhất như: tránh tái phát, hạ thấp tỉ lệ các tai biến,
biến chứng trong và sau mổ, hậu phẫu đơn giản, rút ngắn thời gian nằm viện
và có tính thẩm mỹ [44].
Các phẫu thuật tái tạo thành bụng để điều trị thoát vị bẹn có sử dụng cấu
trúc giải phẫu là phương pháp xuất hiện và phổ biến rộng rãi đầu tiên trong lịch
sử. Tuy nhiên, các loại phẫu thuật sử dụng cấu trúc giải phẫu này vẫn còn gặp
không ít khó khăn trong những trường hợp thoát vị bẹn mà cấu trúc các thành
của ống bẹn bị phá hủy, hư hại và biến đổi nhiều. Hơn thế nữa, sức căng của
đường khâu gây đau kéo dài sau mổ và đôi khi gây ra sự thiếu máu làm các tổ
chức liền không tốt có thể dẫn tới nguy cơ tái phát.
Để loại bỏ sự căng của đường khâu tái tạo thành bụng bằng mô tự thân một
cách có hiệu quả người ta dùng tấm lưới nhân tạo vá vào vị trí suy yếu của thành
sau ống bẹn. Vì vậy, người ta chấp nhận sử dụng tấm lưới nhân tạo trong điều trị
thoát vị bẹn, đây là phẫu thuật không tạo nên sức căng của các cấu trúc thành
ống bẹn. Năm 1965, Rives sau đó là Détrie rồi Stoppa, Rotkow, Robbins đã tiến
hành mổ thoát vị bẹn bằng phương pháp đặt tấm lưới nhân tạo cho kết quả tỉ lệ
tái phát thấp: kỹ thuật Stoppa (1,5%), kỹ thuật Rives (1,6%), kỹ thuật
Lichtenstein (<1%). năm="" 1986,="" lichteinsten="" đã="" dùng="" mảnh="" ghép="" đặt="" vào="">1%).>
trước phúc mạc để điều trị thoát vị bẹn, đạt được kết quả tốt [52], [96].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng điều trị phẫu thuật thoát vị bẹn bằng tấm lưới nhân tạo có nút (mesh - Plug)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC NGUYỄN ĐOÀN VĂN PHÚ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT THOÁT VỊ BẸN BẰNG TẤM LƯỚI NHÂN TẠO CÓ NÚT (MESH-PLUG) LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Huế - 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC NGUYỄN ĐOÀN VĂN PHÚ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT THOÁT VỊ BẸN BẰNG TẤM LƯỚI NHÂN TẠO CÓ NÚT (MESH-PLUG) Chuyên ngành : Ngoại tiêu hóa Mã số : 62.72.07.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS LÊ LỘC Huế - 2015 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính bản thân tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Nguyễn Đoàn Văn Phú LỜI CẢM ƠN Cho phép tôi được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc, vô hạn đến Quý thầy, Quý Ban ngành, Quý đồng nghiệp đến các bệnh nhân và gia đình đã hết lòng giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin trân trọng gởi lời cảm ơn, chân thành biết ơn đến: Thầy PGS.TS. Lê Lộc Phó Giám Đốc Trung tâm Đào tạo, Trưởng Khoa Ngoại tiêu hóa Bệnh viện Trung ương Huế. Người Thầy đã trực tiếp hướng dẫn, tận tâm, tận tình chỉ bảo, góp ý xây dựng, bổ sung, giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn - Ban Giám Đốc và Ban Đào tạo sau Đại Học - Đại Học Huế. - Ban Giám Hiệu Trường Đại học Y Dược Huế. - Ban Giám Đốc Bệnh viện Trung ương Huế. - Phòng sau Đại học Trường Đại học Y Dược Huế. - Bộ môn Ngoại Trường Đại học Y Dược Huế. - Thư Viện Trường Đại học Y Dược Huế. - Khoa Ngoại tiêu hóa Bệnh viện Trung ương Huế. - Khoa Ngoại Tổng Hợp Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế. - Khoa Ngoại Nhi Cấp Cứu bụng Bệnh viện Trung ương Huế. - Khoa Chẩn Đoán hình ảnh Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế. - Khoa Gây mê Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế và Khoa Gây mê Bệnh viện Trung ương Huế. - Phòng hồ sơ Y lý Bệnh viện Trung ương Huế và Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế. đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ thuận lợi cho tôi thực hiện luận án. Tôi xin chân thành gởi lời cám ơn đến quý thầy cô, quý đồng nghiệp, anh chị em bạn bè và đặc biệt mọi người trong Gia đình đã luôn động viên bên cạnh giúp đỡ cho tôi trong suốt thời gian học tập, thực hiện nghiên cứu này. Nguyễn Đoàn Văn Phú CÁC CHỮ VIẾT TẮT Mesh-Plug : Tấm nhân tạo có nút ASA : Hiệp hội bác sĩ gây mê Hoa Kỳ. American Society of Anesthesiologists BMI : Body Mass Index PSH : Prolene System Hernia PTFE : PolyTetraFluoroEthylene TNF-α : Tumor Necrosis Factor-α TAPP : Xuyên qua ổ bụng trước phúc mạc Trans Abdominal Preperitoneal TEP : Hoàn toàn ngoài phúc mạc Total Extra Peritoneal IPOM : Trong phúc mạc Intra Peritoneal Only Mesh VRS : Visual Rating Scale VAS : Visual Analog Scale MỤC LỤC Đề mục Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các bảng Danh mục các sơ đồ, biểu đồ Danh mục các hình ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................... 1 Chương 1 . TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 3 1.1. Lịch sử điều trị thoát vị bẹn .................................................................. 3 1.2. Hình thái và sinh bệnh học vùng bẹn ..................................................... 6 1.3. Những nguyên nhân đưa đến bệnh lý thoát vị bẹn .............................. 18 1.4. Lâm sàng, phân loại, biến chứng thoát vị bẹn ..................................... 20 1.5. Siêu âm, chụp cắt lớp vi tính và chụp cộng hưởng từ vùng bẹn bìu.... 23 1.6. Phương pháp điều trị thoát vị bẹn ở người lớn ................................... 24 1.7. Yêu cầu kỹ thuật của tấm lưới nhân tạo, các loại tấm lưới nhân tạo ... 35 1.8. Các tai biến và biến chứng phẫu thuật thoát vị bẹn ............................. 37 Chương 2 . ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................... 39 2.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 39 2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 39 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 60 3.1. Đặc điểm chung.................................................................................... 60 3.2. Đặc điểm hình thái và phân loại thoát vị ............................................. 65 3.3. Đặc điểm phẫu thuật ............................................................................ 67 3.4. Diễn biến sau phẫu thuật ...................................................................... 69 3.5. Theo dõi và đánh giá kết quả trung hạn, dài hạn ................................. 74 Chương 4. BÀN LUẬN ............................................................................................. 83 4.1. Đặc điểm chung.................................................................................... 83 4.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng .................................................... 88 4.3. Về phân độ ASA và phương pháp vô cảm........................................... 93 4.4. Kích thước, kỹ thuật, chỉ định đặt tấm lưới nhân tạo có nút (mesh-plug) ở bệnh nhân thoát vị bẹn ................................................................................. 96 4.5. Các vấn đề liên quan đến thời gian trong phẫu thuật thoát vị bẹn ..... 102 4.6. Vấn đề nhiễm trùng vết mổ và vai trò của kháng sinh khi đặt tấm lưới nhân tạo điều trị thoát vị bẹn ......................................................................... 106 4.7. Đánh giá đau thời kỳ hậu phẫu và đau kéo dài sau phẫu thuật .......... 111 4.8. Đánh giá kết quả trước mắt và lâu dài ............................................... 115 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 1255 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Tên bảng Trang Bảng 2.1. Đánh giá mức độ đau ................................................................................. 54 Bảng 3.1. Lý do vào viện (n=135) .............................................................................. 62 Bảng 3.2. Phân bố thời gian mắc bệnh ....................................................................... 62 Bảng 3.3. Phân bố theo BMI ....................................................................................... 62 Bảng 3.4. Tiền sử bệnh lý nội khoa. ........................................................................... 63 Bảng 3.5. Phân bố tiền sử phẫu thuật ......................................................................... 63 Bảng 3.6. Các phương pháp đã mổ thoát vị bẹn của bệnh nhân tái phát. ............... 64 Bảng 3.7. Phân loại thoát vị theo Nyhus .................................................................... 64 Bảng 3.8. Phân bố kết quả siêu âm bẹn - bìu ............................................................. 67 Bảng 3.9. Phân bố tạng thoát vị khi phẫu thuật (n=149) .......................................... 68 Bảng 3.10. Phân bố kích thước tấm lưới có nút (Mesh-Plug) ................................. 68 Bảng 3.11. Đặc điểm các trường hợp thoát vị tái phát Bảng 3.12. Phân bố thời gian phẫu thuật. .................................................................. 69 Bảng 3.13. Phân bố biến chứng vô cảm ..................................................................... 69 Bảng 3.14. Biến chứng sau mổ ................................................................................... 70 Bảng 3.15. Phân bố thời gian trung tiện sau mổ ....................................................... 70 Bảng 3.16. Phân bố bệnh nhân theo mức độ đau trong ngày đầu tiên sau mổ ....... 71 Bảng 3.17. Phân bố thời gian dùng thuốc giảm đau dạng tiêm ............................... 71 Bảng 3.18. Phân bố thời gian phục hồi sinh hoạt cá nhân sau mổ .......................... 72 Bảng 3.19. Phân bố thời gian dùng kháng sinh ......................................................... 72 Bảng 3.20. Phân bố thời gian nằm viện sau phẫu thuật. ........................................... 73 Bảng 3.21. Đánh giá kết quả sau phẫu thuật.............................................................. 74 Bảng 3.22. Thời gian trở lại hoạt động bình thường ................................................. 75 Bảng 3.23. Các biến chứng 1 tháng sau phẫu thuật của 145 trường hợp thoát vị bẹn ............................................................................................................... 76 Bảng 3.24. Đánh giá kết quả 1 tháng sau phẫu thuật ................................................ 76 Bảng 3.25. Phân bố độ dày mô xơ của tấm lưới phẳng dưới siêu âm ..................... 77 Bảng 3.26. Phân bố vị trí tấm lưới nhân tạo có nút dưới siêu âm ........................... 77 Bảng 3.27. Theo dõi 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng và 24 tháng sau phẫu thuật .................................................................................. 80 Bảng 3.28. Rối loạn cảm giác sau phẫu thuật thoát vị bẹn....................................... 81 Bảng 3.29. Phân tích trường hợp tái phát .................................................................. 81 Bảng 3.30. Đánh giá kết quả 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng và 24 tháng sau phẫu thuật ................................................................................................... 82 Bảng 4.1. Kết quả phân theo thể thoát vị của các tác giả. ........................................ 91 Bảng 4.2. Tỉ lệ tái phát của các phương pháp phẫu thuật. ...................................... 121 Bảng 4.3. Tỉ lệ tái phát ở bệnh nhân thoát vị bẹn được điều trị phẫu thuật bằng phương pháp đặt tấm lưới nhân tạo có nút (Mesh-Plug). .................... 122 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ Tên biểu đồ Trang Biểu đồ 3.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi ................................................................. 60 Biểu đồ 3.2. Bệnh nhân phân bố theo địa dư ............................................................. 61 Biểu đồ 3.3. Phân bố bệnh nhân theo nghề nghiệp ................................................... 61 Biểu đồ 3.4. Phân bố bệnh nhân theo phân độ ASA ................................................ 64 Biểu đồ 3.5. Phân bố thoát vị bẹn nguyên phát và thoát vị bẹn tái phát ................. 65 Biểu đồ 3.6. Phân bố theo vị trí thoát vị ..................................................................... 65 Biểu đồ 3.7. Phân loại thoát vị .................................................................................... 66 Biểu đồ 3.8. Phân bố phương pháp vô cảm ............................................................... 67 Biểu đồ 3.9. Phân bố cách theo dõi bệnh nhân sau phẫu thuật ................................ 74 Biểu đồ 4.1. Tỉ lệ tái phát giảm dần khi kỹ thuật mổ được hoàn thiện. ................ 123 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình Tên hình Trang Hình 1.1. Phẫu thuật Mac-Ewen 1886. Bóc tách túi thoát vị gián tiếp, cuộn, gấp túi thoát vị đẩy trở lại vào ống bẹn ....................................................................... 5 Hinh 1.2. Sự đi xuống của tinh hoàn bắt đầu từ lúc thai ở tuần lễ thứ bảy cho đến khi sinh và sự hình thành ống phúc tinh mạc ....................................................... 7 Hình 1.3. Cấu trúc của ống bẹn ......................................................................................... 8 Hình 1.4. Vị trí thoát vị bẹn gián tiếp ............................................................................... 9 Hình 1.5. Vị trí thoát vị bẹn trực tiếp ................................................................................ 9 Hình 1.6. Các dây thần kinh ở lớp nông chi phối cảm giác vùng bụng-bẹn ............... 10 Hình 1.7. Cơ chéo bụng ngoài. ........................................................................................ 11 Hình 1.8. Cấu trúc dây chằng bẹn ................................................................................... 11 Hình 1.9. Cơ chéo bụng trong ......................................................................................... 12 Hình 1.10. Cân cơ ngang bụng ........................................................................................ 13 Hình 1.11. Mạc ngang và dây chằng gian hố ................................................................. 15 Hình 1.12. Mô tả thiết đồ cắt dọc trong trường hợp thoát vị bẹn trực tiếp và gián tiếp tại vị trí. A, Mạc ngang sát phía trên lỗ bẹn sâu. B, Mạc ngang/ cân cơ ngang bụng ngay chỗ thoát vị. C, Cân cơ ngang bụng ở chỗ bình thường của bệnh nhân bị thoát vị trực tiếp ................................................................ 16 Hình 1.13. A. Kết quả của mẫu sinh thiết lấy từ bờ của lỗ bẹn sâu và lớp mỏng ống phúc tinh mạc ở người không biểu hiện bệnh lý thoát vị bẹn trên lâm sàng, cấu trúc đàn hồi phát triển rất tốt. B. Kết quả của mẫu sinh thiết được lấy ở bệnh nhân nam 28 tuổi bị thoát vị trực tiếp và trong gia đình có người bị thoát vị bẹn. Cấu trúc đàn hồi thưa thớt và bị đứt đoạn.(các mẫu được lấy từ 2 vị trí A và B). ................................................................. 17 Hình 1.14. Nguyễn Hữu B. 77 tuổi, thoát vị bên phải, thể trực tiếp. Mẫu nghiệm trên tiêu bản lấy từ mạc ngang cho thấy: có nhiều chỗ các sợi chun đứt đoạn nằm rải rác (nhuộm Orcein 400) ............................................................... 18 Hình 1.15. Băng treo được chuẩn hoá ............................................................................ 24 Hình 1.16. Hậu quả của sự mang băng treo thường xuyên .......................................... 25 Hình 1.17. Hậu quả của sự mang băng treo thường xuyên .......................................... 26 Hình 1.18. Phương pháp Bassini ..................................................................................... 27 Hình 1.19. Phương pháp Shouldice ................................................................................ 27 Hình 1.20. Phương pháp Mc-Vay ................................................................................... 28 Hình 1.21. Phương pháp Lichtenstein ............................................................................ 29 Hình 1.22. A. Tạo Plug .................................................................................................... 30 Hình 1.22. B. Tấm lưới phẳng ......................................................................................... 30 Hình 1.23. Tấm lưới hình nút (Plug) tự tạo được đặt vào lỗ bẹn sâu .......................... 30 Hình 1.24. Đặt tấm lưới phẳng vào thành sau không cố định ...................... ... is P., Aidan K., Baujard C. et al. (2004), “Protocoles Anesthesie – Reanimation”, Mapar editions, 10ème edition, pp. 7. 116. Boudet M. J., Perniceni T. (1998), “Traitement des Hernies Inguinales”, Technique Chirurgicale, 135, pp. 57-64. 117. Champault G.(1994), “Chirurgie Laparoscopique des hernies de l’aine. La voie Extra-péritonéale”, Journal de Chirurgie, 131, pp. 333-341. 118. Izard G., Gailleton R.,et Houry R. (1996), “Traitement des Hernies de l’aine par la Technique de McVay. A propos de 1332 cas”, Annales de Chirurgie, 50, pp. 755-765. 119. Lerut J. P., Luder P. J.(1996), “Le Traitement des hernies Inguinales par voie Classique et sous Anesthésie locale”, Annales de Chirurgie, 50, pp. 747-752. 120. Martel P. (2007), “Cure des hernies de l’aine par la technique de Kugel”, EMC, 40-120, pp. 1 - 4. 121. Pélissier E, Palot J. P, Ngo P (2007), “Traitement chirurgical des hernies inguinales par voie inguinale”, EMC, 40-110, pp. 1 - 17. 122. Stoppa R., Henry X. (1993-1994), “Classifications des Hernies de l’aine Proposition Personelle”, Chirurgie (mémoires de l’Academic), 119, pp. 132- 136. 123. Viel E, Jaber S., Ripart J, Navarro F, Eledjam J. J (2007), “Analgésie postopératoire chez l’adulte (ambulatoire exclue)”, EMC, 36 -396 - A-10. PHỤ LỤC Phụ lục I: HÌNH ẢNH THOÁT BỊ BẸN Hình phụ lục 1: Thoát vị bẹn 2 bên, bên phải tái phát. (bệnh nhân Trần D.75 tuổi, số lưu trữ: T2 168). Hình phụ lục 2: Sau mổ phương pháp đặt tấm nhân tạo có nút (Mesh-Plug) thoát vị bẹn hai bên, bên phải tái phát. (Bệnh nhân: Trần D. 75 tuổi số lưu trữ: T2 168) Phụ lục II: KỸ THUẬT ĐẶT TẤM LƯỚI NHÂN TẠO CÓ NÚT Trường hợp thoát vị bẹn thể gián tiếp: Hình phẫu thuật 1: Bóc tách giữ thần kinh chậu-bẹn, chậu-hạ vị. Bệnh nhân: Nguyễn Ch. 75 tuổi. Số lưu trữ: T2 153. Thoát vị bẹn phải thể gián tiếp. Hình phẫu thuật 2: bóc tách túi thoát vị tới lỗ bẹn sâu. Bệnh nhân: Nguyễn Ch. 75 tuổi. Số lưu trữ: T2 153.Thoát vị bẹn phải thể gián tiếp. Hình phẫu thuật 3: Lộn toàn bộ túi vào khoang trước phúc mạc Bệnh nhân: Nguyễn Ch. 75 tuổi. Số lưu trữ: T2 153. Thoát vị bẹn phải thể gián tiếp. Hình phẫu thuật 4: Đặt tấm lưới nhân tạo nút (Plug) và được cố định vào cơ bằng 4 mũi chỉ prolène 2.0 ở vị trí 12giờ, 3giờ, 6giờ và 9giờ. Bệnh nhân: Nguyễn Ch. 75 tuổi. Số lưu trữ: T2 153. Thoát vị bẹn phải thể gián tiếp. Hình phẫu thuật 5: Đặt tấm lưới phẳng. Bệnh nhân: Nguyễn Ch. 75 tuổi. Số lưu trữ: T2 153. Thoát vị bẹn phải thể gián tiếp. Trường hợp thoát vị bẹn thể trực tiếp: Hình phẫu thuật 6: Bóc tách túi thoát vị trực tiếp tới cổ của túi: Bệnh nhân: Nguyễn K. 81 tuổi. Số lưu trữ: T9 99. Thoát vị bẹn phải thể trực tiếp. Hình phẫu thuật 7: Mạc ngang được cắt theo chu vi của túi thoát vị để lộ lớp mỡ trước phúc mạc Bệnh nhân:Nguyễn K.81 tuổi. Số lưu trữ: T9 99. Thoát vị bẹn phải thể trực tiếp Hình phẫu thuật 8: Đặt tấm lưới nhân tạo nút (Plug) và được cố định vào cơ bằng 4 mũi chỉ prolène 2.0 ở vị trí 12giờ, 3giờ, 6giờ và 9giờ. Bệnh nhân: Nguyễn K. 81 tuổi. Số lưu trữ: T9 99. Thoát vị bẹn phải thể trực tiếp. Hình phẫu thuật 9: Đặt tấm lưới phẳng. Bệnh nhân: Nguyễn K. 81 tuổi. Số lưu trữ: T9 99. Thoát vị bẹn phải thể trực tiếp. Hình phẫu thuật 10: Đóng cân cơ chéo bụng ngoài rồi khâu da. Bệnh nhân: Nguyễn K. 81 tuổi. Số lưu trữ: T9 99. Thoát vị bẹn phải thể trực tiếp. Phụ Lục: DANH SÁCH BỆNH NHÂN BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ STT Họ và tên Tuổi Ngày mổ Chẩn đoán Số nhập viện Số lưu trữ 1 Bùi V. 38 14/12/2011 TVB (P) gt 12003 T1 107 2 Trần Văn C. 23 13/12/2011 TVB (P) gt 13213 T1 274 3 Đỗ Công Tr. 55 11/1/2012 TVB (P) gt 323 T1 39 4 Đặng Thông V. 21 09/2/2012 TVB (P) gt 1388 T2 45 5 Đoàn Văn Th. 26 13/2/2012 TVB (T) gt 1535 T2 66 6 Lê Tư G. 83 15/2/2012 TVB 2 bên 1551 T2 83 7 Trần Xuân Q. 26 17/2/2012 TVB (P) gt 1753 T2 117 8 Nguyễn Ch. 75 21/2/2012 TVB (P) gt 1918 T2 153 9 Trần D. 75 29/2/2012 TVB 2 bên 2230 T2 168 10 Võ Công H. 57 28/2/2012 TVB (P) gt 2238 T2 176 11 Nguyễn Viết T. 45 02/3/2012 TVB (P) gt 2280 T2 206 12 Phạm Văn Tr. 18 09/3/2012 TVB (P) gt 2522 T3 42 13 Hoàng Ngọc Tr. 75 09/3/2012 TVB (P) gt 2630 T3 47 14 Trần Đ. 62 23/3/2012 TVB 2 bên 2700 T3 66 15 Đinh Văn L. 75 23/3/2012 TVB (T) gt 3050 T3 104 16 Nguyễn Văn L. 76 23/3/2012 TVB (T) gt 3149 T3 121 17 Hoàng Công T. 50 23/3/2012 TVB (P) gt 3188 T3 133 18 Hoàng Đ. 54 20/4/2012 TVB (P) gt 6222 T4 124 19 Võ Đại Th. 53 27/4/2012 TVB (P) gt 6685 T4 157 20 Trương Văn L. 76 5/8/2012 TVB (T) tt 6919 T5 38 21 Thích Huệ Ấ. 72 16/5/2012 TVB 2 bên 7332 T5 109 22 Phan Văn Th. 21 22/5/2012 TVB (T) gt 7639 T5 143 23 Dương Ngọc A. 58 01/6/2012 TVB (P) tt 8329 T5 212 24 Võ Sỹ C. 20 05/6/2012 TVB (P) gt 8386 T6 18 25 Ngô H. 41 15/6/2012 TVB (T) gt 8885 T6 124 26 Nguyễn Đức T. 30 20/6/2012 TVB (P) gt 9137 T6 159 27 Nguyễn Văn H. 59 26/6/2012 TVB (T) gt 9184 T6 166 28 Trương Anh T. 31 22/6/2012 TVB 2 bên 9188 T6 170 29 Nguyến Văn P. 22 05/7/2012 TVB (P) gt 9981 T7 28 30 Nguyễn Huy T. 33 12/7/2012 TVB (T) gt 10228 T7 91 31 Ngô Minh T. 19 25/7/2012 TVB (P) gt 10865 T7 207 32 Trần H. 45 31/7/2012 TVB (P) gt 10723 T7 178 33 Nguyễn Văn K. 71 08/8/2012 TVB (P) p.h 11660 T8 29 34 Nguyễn Đình P. 58 08/8/2012 TVB (P) gt 11672 T8 41 35 Hồ Minh C. 54 13/8/2012 TVB (P) gt 11894 T8 68 36 Trần Văn T. 18 15/8/2012 TVB (T) gt 11923 T8 97 37 Vũ Văn Th. 59 24/8/2012 TVB (T) gt 12452 T8 271 38 Nguyễn Ngọc T. 48 24/8/2012 TVB (T) gt 12572 T8 279 39 Trần Văn T. 18 28/8/2015 TVB (P) gt 12826 T8 338 40 Phan C. 77 10/9/2012 TVB (P) gt 12450 T8 369 41 Nguyễn Hải A. 19 12/9/2012 TVB (T) gt 13365 T9 59 42 Lê L. 52 12/9/2012 TVB (T) tt 13389 T9 73 43 Nguyễn K. 81 01/10/2012 TVB (P) tt 13444 T9 99 44 Đoàn Đ. 59 01/10/2012 TVB (P) p.h 13639 T9 119 45 Hoàng Đình H. 33 02/10/2012 TVB (T) gt 13844 T9 129 46 Lê Minh Chàng C. 19 17/10/2012 TVB (T) gt 15277 T10 112 47 Trần Anh Kh. 31 17/10/2012 TVB 2 bên 15356 T10 138 48 Nguyễn T. 69 05/11/2012 TVB (P) gt 15796 T10 211 49 Trương Văn S. 58 07/11/2012 TVB 2 bên 16446 T11 43 50 Đặng Văn P. 56 29//11/2012 TVB (T) tt 17687 T11 166 51 Trần Văn Th. 54 06/12/2012 TVB (P) gt 17915 T12 19 52 Nguyễn Thanh L. 63 17/12/2012 TVB (P) tt 18327 T12 68 53 Ngô Kim V. 51 18/12/2012 TVB (T) gt 18663 T12 109 54 Bùi Ngọc T. 35 19/12/2012 TVB (T) gt 18673 T12 119 55 Lê Văn T. 42 28/12/2012 TVB (T) gt 18878 T12 138 56 Trương Văn N. 79 07/1/2013 TVB (P) p.h 220 T1 05 57 Lê Văn Th. 58 09/1/2013 TVB (P) gt 309 T1 41 58 Nguyễn Ch. 77 23/1/2013 TVB (T) gt 985 T1 108 59 Nguyễn Văn Ch. 20 24/1/2013 TVB (T) p.h 995 T1 118 60 Mai Xuân D. 45 29/1/2013 TVB (T) p.h 1234 T1 134 61 Hà Thúc A. 29 08/2/2013 TVB (P) gt 180 T2 32 62 Mai Bá T. 39 07/3/2013 TVB (P) gt 2732 T3 30 63 Hoàng Viết H. 30 15/3/2013 TVB (P) gt 3089 T3 87 64 Trương S. 81 21/3/2013 TVB 2 bên 3519 T3 137 65 Lê Đình D. 56 27/3/2013 TVB 2 bên 3673 T3 170 66 Trần Hữu H. 20 29/3/2013 TVB 2 bên 3879 T3 193 67 Nguyễn Phước Tr. 20 05/4/2013 TVB (P) gt 4131 T4 13 68 Cao Hữu R. 67 26/4/2013 TVB 2 bên 5711 T4 159 69 Nguyễn Hữu H. 36 01/5/2013 TVB (P) gt 5946 T5 02 70 Mai Chiếm L. 83 07/5/2013 TVB (P) gt 6422 T5 31 71 Võ Quang T. 70 09/5/2013 TVB (P) p.h 6569 T5 52 72 Hoàng Thế L. 46 09/5/2013 TVB (P) gt 6682 T5 61 73 Võ Văn M. 24 17/5/2013 TVB (T) gt 6686 T5 65 74 Trương Văn G. 74 11/6/2013 TVB (P) gt 8309 T6 66 75 Nguyễn Văn Th. 42 18/6/2013 TVB (T) gt 8303 T6 60 76 Hà Văn M. 64 18/6/2013 TVB (P) gt 8653 T6 119 77 Đặng văn Ph. 22 18/6/2013 TVB (P) gt 8654 T6 120 78 Lê Văn Th. 60 28/6/2013 TVB (P) gt 9254 T6 249 79 Ngô Quang D. 19 02/7/2013 TVB (T) gt 9541 T7 29 80 Trương Văn L. 67 03/7/2013 TVB (P) tt 9523 T7 11 81 Nguyễn L. 58 12/7/2013 TVB (P) gt 9916 T7 83 82 Lương Ngọc D. 28 24/7/2013 TVB (T) gt 10562 T7 140 83 Đỗ Mạnh T. 34 29/7/2013 TVB (P) gt 10568 T7 146 84 Nguyễn Văn X. 71 09/8/2013 TVB (P) gt 11476 T8 30 85 Nguyễn H. 63 12/8/2013 TVB 2 bên 11480 T8 34 86 Hoàng Hiếu H. 24 20/8/2013 TVB (P) gt 12365 T8 137 87 Lưu Đức Th. 54 22/8/2013 TVB (T) tt 11979 T8 80 88 Trương xuân N. 61 22/8/2013 TVB (P) gt 12379 T8 52 89 Trương Văn M. 71 03/9/2013 TVB (P) gt 12831 T8 220 90 Nguyễn Văn X. 68 13/9/2013 TVB (P) tt 13590 T9 63 91 Phan H. 59 02/10/2013 TVB (T) gt 14184 T9 135 92 Nguyễn Q. 33 02/10/2013 TVB (P) gt 14393 T9 159 93 Nguyễn Văn Đ. 62 10/10/2013 TVB (T) gt 14790 T10 37 94 Võ Phước Tr. 53 10/10/2013 TVB (T) gt 14798 T10 45 95 Phan Đình Ch. 73 13/11/2013 TVB (T) gt 16429 T11 17 96 Cao Văn Đ. 77 14/11/2013 TVB (T) gt 16807 T11 60 97 Lê Thành Th. 42 21/11/2013 TVB (P) gt 17022 T11 88 98 Lê L. 66 21/11/2013 TVB (T) gt 17215 T11 101 99 Lê Khắc L. 59 13/12/2013 TVB (P) tt 18216 T12 23 100 Cao Thanh H. 30 13/12/2013 TVB (T) gt 18343 T12 50 101 Nguyễn Bá Th. 74 20/12/2013 TVB (P) p.h 18578 T12 77 102 Võ Quang Đ. 62 24/12/2013 TVB (P) gt 19133 T12 112 103 Nguyễn Thanh Đ. 73 06/1/2014 TVB (T) tt 19452 T12 164 104 Nguyễn Chí Q. 31 09/1/2014 TVB (P) gt 53 T1 08 105 Lê B. 77 09/1/2014 TVB (T) tt 115 T1 17 106 Phạm Văn B. 68 20/1/2014 TVB (P) gt 687 T1 70 107 Phạm Văn S. 68 08/2/2014 TVB (P) p.h 1567 T2 21 108 Nguyễn Hữu Ph. 36 21/2/2014 TVB (P) gt 2200 T2 100 109 Nguyễn Tiến D. 21 20/2/2014 TVB (P) gt 2424 T2 126 110 Hồ Minh H. 19 25/2/2014 TVB (P) gt 2649 T2 143 111 Phan Võ Ngọc Q. 37 02/3/2014 TVB (T) gt 2983 T3 05 112 Nguyễn Thái H. 31 12/3/2014 TVB (T) gt 3469 T3 75 113 Nguyễn H. 64 18/3/2014 TVB (T) tt 3775 T3 116 114 Phạm Y. 58 15/4/2014 TVB (P) gt 5135 T4 76 115 Lê Viết Ng. 60 17/4/2014 TVB (P) gt 5416 T4 112 116 Phan Văn L. 41 09/5/2014 TVB (P) gt 6584 T5 27 117 Bùi Quang Ph. 25 09/5/2014 TVB (P) gt 6670 T5 37 118 Nguyễn D. 58 09/5/2014 TVB (P) gt 6826 T5 45 119 Nguyễn T. 78 23/5/2014 TVB (P) gt 7732 T5 139 120 Phạm Văn C. 33 23/5/2014 TVB (T) gt 7739 T5 147 121 Nguyễn Văn D. 20 29/5/2014 TVB (P) gt 7760 T5 168 122 Đặng Minh Th. 61 04/6/2014 TVB (P) gt 8132 T6 02 123 Trần Đại H. 61 05/6/2014 TVB (P) gt 8488 T6 33 124 Tôn Thất L. 52 23/6/2014 TVB 2 bên 9549 T6 180 125 Nguyễn Văn Tr. 67 24/7/2014 TVB (T) gt 11604 T7 169 126 Lê Văn Ng. 18 01/8/2014 TVB (T) gt 1170 T7 197 127 Trần Văn V. 38 01/8/2014 TVB (T) gt 11997 T7 234 128 Đặng Văn Ch. 53 13/8/2014 TVB 2 bên 12136 T7 260 129 Dương H. 81 20/8/2014 TVB (T) tt 12138 T7 262 130 Phạm Ngọc Kh. 64 13/8/2014 TVB (T) gt 12551 T8 49 131 Đặng C. 79 19/8/2014 TVB (P) p.h 12743 T8 70 132 Nguyễn Thảo T. 19 21/8/2014 TVB (T) gt 12944 T8 94 Xác nhận Khoa Ngoại Tổng Hợp Xác nhận Phòng Kế hoạch Tổng hợp Bệnh viện Trường Y Dược Huế Bệnh viện Trường Y Dược Huế DANH SÁCH BỆNH NHÂN BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ STT Họ và tên Tuổi Ngày mổ Chẩn đoán Số nhập viện Số lưu trữ 1 Nguyễn D. 85 28/3/2013 TVB (P) p.h 1319184 BVTW 2 Trần Quốc Th. 50 04/4/2013 TVB (T) gt 1321701 BVTW 3 Trần Văn V. 76 21/6/2013 TVB (P) gt 343126 BVTW Xác nhận Khoa Ngoại Tiêu Hóa Xác nhận Phòng Kế hoạch Tổng hợp Bệnh viện Trung Ương Huế Bệnh viện Trung Ương Huế PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU I. PHẦN HÀNH CHÍNH Họ và tên: Tuổi: ..Nam/Nữ Dân tộc: Địa chỉ Nghề nghiệp: 1. Lao động nặng 2. Lao động nhẹ 3. Quá tuổi lao động Số vào viện .. Số lưu trữ .. Điện thoại . Lý do vào viện . Ngày vào viện .............................................................................................. Ngày ra viện ................................................................................................ II. TIỀN SỬ BẢN THÂN Tăng huyết áp Có Không Viêm phế quản mãn tính Có Không Lao phổi cũ Có Không Viêm phổi tắc nghẽn mãn tính Có Không U xơ tiền liệt tuyến Có Không Các bệnh khác . III. TIỀN SỬ PHẪU THUẬT Mổ u xơ tiền liệt tuyến Có Không Mổ ruột thừa đường mổ Mc-Burney Có Không Mổ mở sỏi bang quang Có Không Mổ bụng đường trắng giữa Có Không Mổ thoát vị bẹn Có Không IV. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Thời gian mắc bệnh đến khi vào viện được phẫu thuật < 1 năm 1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 5 năm – 10 năm > 10 năm Triệu chứng toàn thân: Mạch: Nhiệt: Huyết áp: Cân nặng: Chiều cao: BMI: Khối phồng vùng bẹn: Phải Trái Hai bên Khối phồng vùng bẹn-bìu: Phải Trái Hai bên Khối phồng xuất hiện khi làm động tác gắng sức: Có: Không: V. CẬN LÂM SÀNG 1. Công thức máu: HC: Hb: Hct: BC: Neutrophil: TC: 2. Siêu âm vùng bẹn bìu Tạng thoát vị: Ruột non Mạc nối Kết tràng Tràn dịch màng tinh hoàn Dãn tĩnh mạch thừng tinh Nang thừng tinh 3. Chụp phim phổi Bình thường Lao phổi cũ Viêm phế quản mãn Viêm phổi tắc nghẽn mãn tính 4. Xét nghiệm sinh hóa máu, nước tiểu và các xét nghiệm khác Glucose máu Protite máu Tỉ Prothrombine SGOT SGPT Ure Creatinine 10 thông số nước tiểu Siêu âm tim ECG 5. Vị trí thoát vị Phải Trái Hai bên 6. Phân theo thể thoát vị Gián tiếp Trực tiếp Phối hợp 7. Phân loại thoát vị theo Nyhus Loại II Loại IIIA Loại IIIB Loại IVA Loại IVB VI. CHẨN ĐOÁN Trước mổ Sau mổ VII. PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT Ngày phẫu thuật Thời gian phẫu thuật ASA: I II III IV V Phương pháp vô cảm Gây mê nội khí quản Gây tê ngoài màng cứng Gây tê tủy sống Tạng thoát vị: Mạc nối lớn Ruột non Kết tràng Khác Kích cỡ tấm lưới có nút (Mesh-Plug) Cỡ nhỏ Cỡ trung bình Cỡ lớn Cỡ cực lớn Trung tiện sau mổ: 12-24 giờ >24-48 giờ >48-72 giờ Đau sau mổ: Rất nhẹ Nhẹ Vừa Nhiều Rất nhiều Thời gian phục hồi sinh hoạt cá nhân sau phẫu thuật ...............giờ VIII. TAI BIẾN VÀ BIẾN CHỨNG 1. Trong mổ Tổn thương thần kinh chậu-bẹn Tổn thương thần kinh chậu-hạ vị Tổn thương tạng thoát vị Tổn thương động mạch thượng vị dưới Tổn thương tạng thoát vị Tổn thương bàng quang Tổn thương bó mạch đùi Tổn thương ống dẫn tinh Tổn thương bó mạch tinh 2. Do vô cảm Nhức đầu Đau cột sống Tiểu khó Bí tiểu Tê chi dưới Liệt chi dưới 3. Sau mổ Chảy máu vết mổ Tụ máu vết mổ Tụ máu bẹn-bìu Tụ dịch vết mổ Nhiễm trùng vết mổ Sưng vùng bìu IX. ĐIỀU TRỊ Dịch truyền Kháng sinh dùng trước và sau mổ: Loại kháng sinh Liều dùng Đường dùng Số ngày Giảm đau sau mổ Ngày Tên thuốc Ngày thứ 1 Ngày thứ 2 Ngày thứ 3 Sau 3 ngày Uống Tiêm tĩnh mạch Thời gian hậu phẫu ngày X. THEO DÕI SAU KHI XUẤT VIỆN Thời gian Biến chứng 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng có không có không có không có không có không có không Đau mãn tính sau mổ Tê vùng bẹn bìu Rối loạn cảm giác trên xương mu Nhiễm trùng muộn Nhiễm trùng tấm lưới Tấm lưới di chuyển Teo tinh hoàn Sa tinh hoàn Tràn dịch màng tinh Rối loạn phóng tinh Thoát vị tái phát Siêu âm vùng bẹn Chụp cộng hưởng từ vùng bẹn Người thu thập số liệu: Nguyễn Đoàn Văn Phú
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_dieu_tri_phau_thuat_thoat_vi_ben.pdf