Luận án Nghiên cứu ứng dụng điều trị phẫu thuật thoát vị bẹn bằng tấm lưới nhân tạo có nút (mesh - Plug)

Hiện nay, mổ thoát vị bẹn vẫn còn là một vấn đề đang được các nhà

ngoại khoa quan tâm. Bằng chứng hơn 130 năm qua, dựa vào kỹ thuật mổ của

Bassini đã có hơn 100 loại phẫu thuật cải biên khác của nhiều tác giả được áp

dụng trên khắp thế giới nhằm mục đích chọn ra được một phương pháp tối ưu

mang lại kết quả điều trị tốt nhất như: tránh tái phát, hạ thấp tỉ lệ các tai biến,

biến chứng trong và sau mổ, hậu phẫu đơn giản, rút ngắn thời gian nằm viện

và có tính thẩm mỹ [44].

Các phẫu thuật tái tạo thành bụng để điều trị thoát vị bẹn có sử dụng cấu

trúc giải phẫu là phương pháp xuất hiện và phổ biến rộng rãi đầu tiên trong lịch

sử. Tuy nhiên, các loại phẫu thuật sử dụng cấu trúc giải phẫu này vẫn còn gặp

không ít khó khăn trong những trường hợp thoát vị bẹn mà cấu trúc các thành

của ống bẹn bị phá hủy, hư hại và biến đổi nhiều. Hơn thế nữa, sức căng của

đường khâu gây đau kéo dài sau mổ và đôi khi gây ra sự thiếu máu làm các tổ

chức liền không tốt có thể dẫn tới nguy cơ tái phát.

Để loại bỏ sự căng của đường khâu tái tạo thành bụng bằng mô tự thân một

cách có hiệu quả người ta dùng tấm lưới nhân tạo vá vào vị trí suy yếu của thành

sau ống bẹn. Vì vậy, người ta chấp nhận sử dụng tấm lưới nhân tạo trong điều trị

thoát vị bẹn, đây là phẫu thuật không tạo nên sức căng của các cấu trúc thành

ống bẹn. Năm 1965, Rives sau đó là Détrie rồi Stoppa, Rotkow, Robbins đã tiến

hành mổ thoát vị bẹn bằng phương pháp đặt tấm lưới nhân tạo cho kết quả tỉ lệ

tái phát thấp: kỹ thuật Stoppa (1,5%), kỹ thuật Rives (1,6%), kỹ thuật

Lichtenstein (<1%). năm="" 1986,="" lichteinsten="" đã="" dùng="" mảnh="" ghép="" đặt="" vào="">

trước phúc mạc để điều trị thoát vị bẹn, đạt được kết quả tốt [52], [96].

pdf 168 trang dienloan 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ứng dụng điều trị phẫu thuật thoát vị bẹn bằng tấm lưới nhân tạo có nút (mesh - Plug)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng điều trị phẫu thuật thoát vị bẹn bằng tấm lưới nhân tạo có nút (mesh - Plug)

Luận án Nghiên cứu ứng dụng điều trị phẫu thuật thoát vị bẹn bằng tấm lưới nhân tạo có nút (mesh - Plug)
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 
NGUYỄN ĐOÀN VĂN PHÚ 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ĐIỀU TRỊ 
PHẪU THUẬT THOÁT VỊ BẸN BẰNG 
TẤM LƯỚI NHÂN TẠO CÓ NÚT 
(MESH-PLUG) 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Huế - 2015 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 
NGUYỄN ĐOÀN VĂN PHÚ 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ĐIỀU TRỊ 
PHẪU THUẬT THOÁT VỊ BẸN BẰNG 
TẤM LƯỚI NHÂN TẠO CÓ NÚT 
(MESH-PLUG) 
Chuyên ngành : Ngoại tiêu hóa 
Mã số : 62.72.07.01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS LÊ LỘC 
Huế - 2015 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu 
của chính bản thân tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong 
luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong 
bất kỳ công trình nào khác. 
 Tác giả luận án 
Nguyễn Đoàn Văn Phú 
LỜI CẢM ƠN 
Cho phép tôi được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc, vô hạn đến Quý thầy, 
Quý Ban ngành, Quý đồng nghiệp đến các bệnh nhân và gia đình đã hết lòng 
giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin trân trọng gởi lời cảm ơn, chân 
thành biết ơn đến: 
Thầy PGS.TS. Lê Lộc Phó Giám Đốc Trung tâm Đào tạo, Trưởng Khoa 
Ngoại tiêu hóa Bệnh viện Trung ương Huế. 
Người Thầy đã trực tiếp hướng dẫn, tận tâm, tận tình chỉ bảo, góp ý 
xây dựng, bổ sung, giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập, 
nghiên cứu và hoàn thành luận án này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn 
- Ban Giám Đốc và Ban Đào tạo sau Đại Học - Đại Học Huế. 
- Ban Giám Hiệu Trường Đại học Y Dược Huế. 
- Ban Giám Đốc Bệnh viện Trung ương Huế. 
- Phòng sau Đại học Trường Đại học Y Dược Huế. 
- Bộ môn Ngoại Trường Đại học Y Dược Huế. 
- Thư Viện Trường Đại học Y Dược Huế. 
- Khoa Ngoại tiêu hóa Bệnh viện Trung ương Huế. 
- Khoa Ngoại Tổng Hợp Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế. 
- Khoa Ngoại Nhi Cấp Cứu bụng Bệnh viện Trung ương Huế. 
- Khoa Chẩn Đoán hình ảnh Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế. 
- Khoa Gây mê Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế và Khoa Gây 
mê Bệnh viện Trung ương Huế. 
- Phòng hồ sơ Y lý Bệnh viện Trung ương Huế và Bệnh viện Trường 
Đại học Y Dược Huế. 
đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ thuận lợi cho tôi thực hiện luận án. 
Tôi xin chân thành gởi lời cám ơn đến quý thầy cô, quý đồng nghiệp, 
anh chị em bạn bè và đặc biệt mọi người trong Gia đình đã luôn động viên 
bên cạnh giúp đỡ cho tôi trong suốt thời gian học tập, thực hiện nghiên cứu 
này. 
Nguyễn Đoàn Văn Phú 
CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Mesh-Plug : Tấm nhân tạo có nút 
ASA : Hiệp hội bác sĩ gây mê Hoa Kỳ. 
 American Society of Anesthesiologists 
BMI : Body Mass Index 
PSH : Prolene System Hernia 
PTFE : PolyTetraFluoroEthylene 
TNF-α : Tumor Necrosis Factor-α 
TAPP : Xuyên qua ổ bụng trước phúc mạc 
 Trans Abdominal Preperitoneal 
TEP : Hoàn toàn ngoài phúc mạc 
 Total Extra Peritoneal 
IPOM : Trong phúc mạc 
 Intra Peritoneal Only Mesh 
VRS : Visual Rating Scale 
VAS : Visual Analog Scale 
 MỤC LỤC 
Đề mục Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các bảng 
Danh mục các sơ đồ, biểu đồ 
Danh mục các hình 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................... 1 
Chương 1 . TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 3 
1.1. Lịch sử điều trị thoát vị bẹn .................................................................. 3 
1.2. Hình thái và sinh bệnh học vùng bẹn ..................................................... 6 
1.3. Những nguyên nhân đưa đến bệnh lý thoát vị bẹn .............................. 18 
1.4. Lâm sàng, phân loại, biến chứng thoát vị bẹn ..................................... 20 
1.5. Siêu âm, chụp cắt lớp vi tính và chụp cộng hưởng từ vùng bẹn bìu.... 23 
1.6. Phương pháp điều trị thoát vị bẹn ở người lớn ................................... 24 
1.7. Yêu cầu kỹ thuật của tấm lưới nhân tạo, các loại tấm lưới nhân tạo ... 35 
1.8. Các tai biến và biến chứng phẫu thuật thoát vị bẹn ............................. 37 
Chương 2 . ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................... 39 
2.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 39 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 39 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 60 
3.1. Đặc điểm chung.................................................................................... 60 
3.2. Đặc điểm hình thái và phân loại thoát vị ............................................. 65 
3.3. Đặc điểm phẫu thuật ............................................................................ 67 
3.4. Diễn biến sau phẫu thuật ...................................................................... 69 
3.5. Theo dõi và đánh giá kết quả trung hạn, dài hạn ................................. 74 
Chương 4. BÀN LUẬN ............................................................................................. 83 
4.1. Đặc điểm chung.................................................................................... 83 
4.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng .................................................... 88 
 4.3. Về phân độ ASA và phương pháp vô cảm........................................... 93 
4.4. Kích thước, kỹ thuật, chỉ định đặt tấm lưới nhân tạo có nút (mesh-plug) 
ở bệnh nhân thoát vị bẹn ................................................................................. 96 
4.5. Các vấn đề liên quan đến thời gian trong phẫu thuật thoát vị bẹn ..... 102 
4.6. Vấn đề nhiễm trùng vết mổ và vai trò của kháng sinh khi đặt tấm lưới 
nhân tạo điều trị thoát vị bẹn ......................................................................... 106 
4.7. Đánh giá đau thời kỳ hậu phẫu và đau kéo dài sau phẫu thuật .......... 111 
4.8. Đánh giá kết quả trước mắt và lâu dài ............................................... 115 
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 1255 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐÃ CÔNG BỐ 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
 DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng Tên bảng Trang 
Bảng 2.1. Đánh giá mức độ đau ................................................................................. 54 
Bảng 3.1. Lý do vào viện (n=135) .............................................................................. 62 
Bảng 3.2. Phân bố thời gian mắc bệnh ....................................................................... 62 
Bảng 3.3. Phân bố theo BMI ....................................................................................... 62 
Bảng 3.4. Tiền sử bệnh lý nội khoa. ........................................................................... 63 
Bảng 3.5. Phân bố tiền sử phẫu thuật ......................................................................... 63 
Bảng 3.6. Các phương pháp đã mổ thoát vị bẹn của bệnh nhân tái phát. ............... 64 
Bảng 3.7. Phân loại thoát vị theo Nyhus .................................................................... 64 
Bảng 3.8. Phân bố kết quả siêu âm bẹn - bìu ............................................................. 67 
Bảng 3.9. Phân bố tạng thoát vị khi phẫu thuật (n=149) .......................................... 68 
Bảng 3.10. Phân bố kích thước tấm lưới có nút (Mesh-Plug) ................................. 68 
Bảng 3.11. Đặc điểm các trường hợp thoát vị tái phát 
Bảng 3.12. Phân bố thời gian phẫu thuật. .................................................................. 69 
Bảng 3.13. Phân bố biến chứng vô cảm ..................................................................... 69 
Bảng 3.14. Biến chứng sau mổ ................................................................................... 70 
Bảng 3.15. Phân bố thời gian trung tiện sau mổ ....................................................... 70 
Bảng 3.16. Phân bố bệnh nhân theo mức độ đau trong ngày đầu tiên sau mổ ....... 71 
Bảng 3.17. Phân bố thời gian dùng thuốc giảm đau dạng tiêm ............................... 71 
Bảng 3.18. Phân bố thời gian phục hồi sinh hoạt cá nhân sau mổ .......................... 72 
Bảng 3.19. Phân bố thời gian dùng kháng sinh ......................................................... 72 
Bảng 3.20. Phân bố thời gian nằm viện sau phẫu thuật. ........................................... 73 
Bảng 3.21. Đánh giá kết quả sau phẫu thuật.............................................................. 74 
Bảng 3.22. Thời gian trở lại hoạt động bình thường ................................................. 75 
Bảng 3.23. Các biến chứng 1 tháng sau phẫu thuật của 145 trường hợp thoát vị 
bẹn ............................................................................................................... 76 
Bảng 3.24. Đánh giá kết quả 1 tháng sau phẫu thuật ................................................ 76 
Bảng 3.25. Phân bố độ dày mô xơ của tấm lưới phẳng dưới siêu âm ..................... 77 
Bảng 3.26. Phân bố vị trí tấm lưới nhân tạo có nút dưới siêu âm ........................... 77 
 Bảng 3.27. Theo dõi 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng và 24 tháng sau 
phẫu thuật .................................................................................. 80 
Bảng 3.28. Rối loạn cảm giác sau phẫu thuật thoát vị bẹn....................................... 81 
Bảng 3.29. Phân tích trường hợp tái phát .................................................................. 81 
Bảng 3.30. Đánh giá kết quả 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng và 24 tháng sau 
phẫu thuật ................................................................................................... 82 
Bảng 4.1. Kết quả phân theo thể thoát vị của các tác giả. ........................................ 91 
Bảng 4.2. Tỉ lệ tái phát của các phương pháp phẫu thuật. ...................................... 121 
Bảng 4.3. Tỉ lệ tái phát ở bệnh nhân thoát vị bẹn được điều trị phẫu thuật bằng 
phương pháp đặt tấm lưới nhân tạo có nút (Mesh-Plug). .................... 122 
 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ Tên biểu đồ Trang 
Biểu đồ 3.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi ................................................................. 60 
Biểu đồ 3.2. Bệnh nhân phân bố theo địa dư ............................................................. 61 
Biểu đồ 3.3. Phân bố bệnh nhân theo nghề nghiệp ................................................... 61 
Biểu đồ 3.4. Phân bố bệnh nhân theo phân độ ASA ................................................ 64 
Biểu đồ 3.5. Phân bố thoát vị bẹn nguyên phát và thoát vị bẹn tái phát ................. 65 
Biểu đồ 3.6. Phân bố theo vị trí thoát vị ..................................................................... 65 
Biểu đồ 3.7. Phân loại thoát vị .................................................................................... 66 
Biểu đồ 3.8. Phân bố phương pháp vô cảm ............................................................... 67 
Biểu đồ 3.9. Phân bố cách theo dõi bệnh nhân sau phẫu thuật ................................ 74 
Biểu đồ 4.1. Tỉ lệ tái phát giảm dần khi kỹ thuật mổ được hoàn thiện. ................ 123 
 DANH MỤC CÁC HÌNH 
Hình Tên hình Trang 
Hình 1.1. Phẫu thuật Mac-Ewen 1886. Bóc tách túi thoát vị gián tiếp, cuộn, gấp túi 
thoát vị đẩy trở lại vào ống bẹn ....................................................................... 5 
Hinh 1.2. Sự đi xuống của tinh hoàn bắt đầu từ lúc thai ở tuần lễ thứ bảy cho đến khi 
sinh và sự hình thành ống phúc tinh mạc ....................................................... 7 
Hình 1.3. Cấu trúc của ống bẹn ......................................................................................... 8 
Hình 1.4. Vị trí thoát vị bẹn gián tiếp ............................................................................... 9 
Hình 1.5. Vị trí thoát vị bẹn trực tiếp ................................................................................ 9 
Hình 1.6. Các dây thần kinh ở lớp nông chi phối cảm giác vùng bụng-bẹn ............... 10 
Hình 1.7. Cơ chéo bụng ngoài. ........................................................................................ 11 
Hình 1.8. Cấu trúc dây chằng bẹn ................................................................................... 11 
Hình 1.9. Cơ chéo bụng trong ......................................................................................... 12 
Hình 1.10. Cân cơ ngang bụng ........................................................................................ 13 
Hình 1.11. Mạc ngang và dây chằng gian hố ................................................................. 15 
Hình 1.12. Mô tả thiết đồ cắt dọc trong trường hợp thoát vị bẹn trực tiếp và gián tiếp 
tại vị trí. A, Mạc ngang sát phía trên lỗ bẹn sâu. B, Mạc ngang/ cân cơ 
ngang bụng ngay chỗ thoát vị. C, Cân cơ ngang bụng ở chỗ bình thường 
của bệnh nhân bị thoát vị trực tiếp ................................................................ 16 
Hình 1.13. A. Kết quả của mẫu sinh thiết lấy từ bờ của lỗ bẹn sâu và lớp mỏng ống 
phúc tinh mạc ở người không biểu hiện bệnh lý thoát vị bẹn trên lâm 
sàng, cấu trúc đàn hồi phát triển rất tốt. B. Kết quả của mẫu sinh thiết 
được lấy ở bệnh nhân nam 28 tuổi bị thoát vị trực tiếp và trong gia đình 
có người bị thoát vị bẹn. Cấu trúc đàn hồi thưa thớt và bị đứt đoạn.(các 
mẫu được lấy từ 2 vị trí A và B). ................................................................. 17 
Hình 1.14. Nguyễn Hữu B. 77 tuổi, thoát vị bên phải, thể trực tiếp. Mẫu nghiệm trên 
tiêu bản lấy từ mạc ngang cho thấy: có nhiều chỗ các sợi chun đứt đoạn 
nằm rải rác (nhuộm Orcein 400) ............................................................... 18 
Hình 1.15. Băng treo được chuẩn hoá ............................................................................ 24 
 Hình 1.16. Hậu quả của sự mang băng treo thường xuyên .......................................... 25 
Hình 1.17. Hậu quả của sự mang băng treo thường xuyên .......................................... 26 
Hình 1.18. Phương pháp Bassini ..................................................................................... 27 
Hình 1.19. Phương pháp Shouldice ................................................................................ 27 
Hình 1.20. Phương pháp Mc-Vay ................................................................................... 28 
Hình 1.21. Phương pháp Lichtenstein ............................................................................ 29 
Hình 1.22. A. Tạo Plug .................................................................................................... 30 
Hình 1.22. B. Tấm lưới phẳng ......................................................................................... 30 
Hình 1.23. Tấm lưới hình nút (Plug) tự tạo được đặt vào lỗ bẹn sâu .......................... 30 
Hình 1.24. Đặt tấm lưới phẳng vào thành sau không cố định ...................... ... is P., Aidan K., Baujard C. et al. (2004), “Protocoles Anesthesie 
– Reanimation”, Mapar editions, 10ème edition, pp. 7. 
116. Boudet M. J., Perniceni T. (1998), “Traitement des Hernies Inguinales”, 
Technique Chirurgicale, 135, pp. 57-64. 
117. Champault G.(1994), “Chirurgie Laparoscopique des hernies de l’aine. La 
voie Extra-péritonéale”, Journal de Chirurgie, 131, pp. 333-341. 
118. Izard G., Gailleton R.,et Houry R. (1996), “Traitement des Hernies de 
l’aine par la Technique de McVay. A propos de 1332 cas”, Annales de 
Chirurgie, 50, pp. 755-765. 
119. Lerut J. P., Luder P. J.(1996), “Le Traitement des hernies Inguinales par 
voie Classique et sous Anesthésie locale”, Annales de Chirurgie, 50, pp. 
747-752. 
120. Martel P. (2007), “Cure des hernies de l’aine par la technique de Kugel”, 
EMC, 40-120, pp. 1 - 4. 
121. Pélissier E, Palot J. P, Ngo P (2007), “Traitement chirurgical des hernies 
inguinales par voie inguinale”, EMC, 40-110, pp. 1 - 17. 
122. Stoppa R., Henry X. (1993-1994), “Classifications des Hernies de l’aine 
Proposition Personelle”, Chirurgie (mémoires de l’Academic), 119, pp. 132-
136. 
123. Viel E, Jaber S., Ripart J, Navarro F, Eledjam J. J (2007), “Analgésie 
postopératoire chez l’adulte (ambulatoire exclue)”, EMC, 36 -396 - A-10. 
PHỤ LỤC 
 Phụ lục I: HÌNH ẢNH THOÁT BỊ BẸN 
Hình phụ lục 1: Thoát vị bẹn 2 bên, bên phải tái phát. (bệnh nhân Trần D.75 
tuổi, số lưu trữ: T2 168). 
Hình phụ lục 2: Sau mổ phương pháp đặt tấm nhân tạo có nút (Mesh-Plug) 
thoát vị bẹn hai bên, bên phải tái phát. (Bệnh nhân: Trần D. 75 tuổi số lưu trữ: 
T2 168) 
 Phụ lục II: KỸ THUẬT ĐẶT TẤM LƯỚI NHÂN TẠO CÓ NÚT 
 Trường hợp thoát vị bẹn thể gián tiếp: 
Hình phẫu thuật 1: Bóc tách giữ thần kinh chậu-bẹn, chậu-hạ vị. Bệnh nhân: 
Nguyễn Ch. 75 tuổi. Số lưu trữ: T2 153. Thoát vị bẹn phải thể gián tiếp. 
Hình phẫu thuật 2: bóc tách túi thoát vị tới lỗ bẹn sâu. Bệnh nhân: Nguyễn Ch. 
75 tuổi. Số lưu trữ: T2 153.Thoát vị bẹn phải thể gián tiếp. 
Hình phẫu thuật 3: Lộn toàn bộ túi vào khoang trước phúc mạc Bệnh nhân: 
Nguyễn Ch. 75 tuổi. Số lưu trữ: T2 153. Thoát vị bẹn phải thể gián tiếp. 
Hình phẫu thuật 4: Đặt tấm lưới nhân tạo nút (Plug) và được cố định vào cơ 
bằng 4 mũi chỉ prolène 2.0 ở vị trí 12giờ, 3giờ, 6giờ và 9giờ. Bệnh nhân: 
Nguyễn Ch. 75 tuổi. Số lưu trữ: T2 153. Thoát vị bẹn phải thể gián tiếp. 
Hình phẫu thuật 5: Đặt tấm lưới phẳng. Bệnh nhân: Nguyễn Ch. 75 tuổi. 
Số lưu trữ: T2 153. Thoát vị bẹn phải thể gián tiếp. 
 Trường hợp thoát vị bẹn thể trực tiếp: 
Hình phẫu thuật 6: Bóc tách túi thoát vị trực tiếp tới cổ của túi: Bệnh nhân: 
Nguyễn K. 81 tuổi. Số lưu trữ: T9 99. Thoát vị bẹn phải thể trực tiếp. 
Hình phẫu thuật 7: Mạc ngang được cắt theo chu vi của túi thoát vị để lộ lớp 
mỡ trước phúc mạc Bệnh nhân:Nguyễn K.81 tuổi. Số lưu trữ: T9 99. Thoát vị 
bẹn phải thể trực tiếp 
Hình phẫu thuật 8: Đặt tấm lưới nhân tạo nút (Plug) và được cố định vào cơ 
bằng 4 mũi chỉ prolène 2.0 ở vị trí 12giờ, 3giờ, 6giờ và 9giờ. Bệnh nhân: 
Nguyễn K. 81 tuổi. Số lưu trữ: T9 99. Thoát vị bẹn phải thể trực tiếp. 
Hình phẫu thuật 9: Đặt tấm lưới phẳng. Bệnh nhân: 
Nguyễn K. 81 tuổi. Số lưu trữ: T9 99. Thoát vị bẹn phải thể trực tiếp. 
Hình phẫu thuật 10: Đóng cân cơ chéo bụng ngoài rồi khâu da. Bệnh nhân: 
Nguyễn K. 81 tuổi. Số lưu trữ: T9 99. Thoát vị bẹn phải thể trực tiếp. 
 Phụ Lục: DANH SÁCH BỆNH NHÂN BỆNH VIỆN TRƯỜNG 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ 
STT Họ và tên 
Tuổi Ngày mổ Chẩn 
đoán 
Số nhập 
viện 
Số lưu 
trữ 
1 Bùi V. 38 14/12/2011 TVB (P) gt 12003 T1 107 
2 Trần Văn C. 23 13/12/2011 TVB (P) gt 13213 T1 274 
3 Đỗ Công Tr. 55 11/1/2012 TVB (P) gt 323 T1 39 
4 Đặng Thông V. 21 09/2/2012 TVB (P) gt 1388 T2 45 
5 Đoàn Văn Th. 26 13/2/2012 TVB (T) gt 1535 T2 66 
6 Lê Tư G. 83 15/2/2012 TVB 2 bên 1551 T2 83 
7 Trần Xuân Q. 26 17/2/2012 TVB (P) gt 1753 T2 117 
8 Nguyễn Ch. 75 21/2/2012 TVB (P) gt 1918 T2 153 
9 Trần D. 75 29/2/2012 TVB 2 bên 2230 T2 168 
10 Võ Công H. 57 28/2/2012 TVB (P) gt 2238 T2 176 
11 Nguyễn Viết T. 45 02/3/2012 TVB (P) gt 2280 T2 206 
12 Phạm Văn Tr. 18 09/3/2012 TVB (P) gt 2522 T3 42 
13 Hoàng Ngọc Tr. 75 09/3/2012 TVB (P) gt 2630 T3 47 
14 Trần Đ. 62 23/3/2012 TVB 2 bên 2700 T3 66 
15 Đinh Văn L. 75 23/3/2012 TVB (T) gt 3050 T3 104 
16 Nguyễn Văn L. 76 23/3/2012 TVB (T) gt 3149 T3 121 
17 Hoàng Công T. 50 23/3/2012 TVB (P) gt 3188 T3 133 
18 Hoàng Đ. 54 20/4/2012 TVB (P) gt 6222 T4 124 
19 Võ Đại Th. 53 27/4/2012 TVB (P) gt 6685 T4 157 
20 Trương Văn L. 76 5/8/2012 TVB (T) tt 6919 T5 38 
21 Thích Huệ Ấ. 72 16/5/2012 TVB 2 bên 7332 T5 109 
22 Phan Văn Th. 21 22/5/2012 TVB (T) gt 7639 T5 143 
23 Dương Ngọc A. 58 01/6/2012 TVB (P) tt 8329 T5 212 
24 Võ Sỹ C. 20 05/6/2012 TVB (P) gt 8386 T6 18 
25 Ngô H. 41 15/6/2012 TVB (T) gt 8885 T6 124 
26 Nguyễn Đức T. 30 20/6/2012 TVB (P) gt 9137 T6 159 
27 Nguyễn Văn H. 59 26/6/2012 TVB (T) gt 9184 T6 166 
28 Trương Anh T. 31 22/6/2012 TVB 2 bên 9188 T6 170 
29 Nguyến Văn P. 22 05/7/2012 TVB (P) gt 9981 T7 28 
30 Nguyễn Huy T. 33 12/7/2012 TVB (T) gt 10228 T7 91 
31 Ngô Minh T. 19 25/7/2012 TVB (P) gt 10865 T7 207 
32 Trần H. 45 31/7/2012 TVB (P) gt 10723 T7 178 
33 Nguyễn Văn K. 71 08/8/2012 TVB (P) p.h 11660 T8 29 
34 Nguyễn Đình P. 58 08/8/2012 TVB (P) gt 11672 T8 41 
 35 Hồ Minh C. 54 13/8/2012 TVB (P) gt 11894 T8 68 
36 Trần Văn T. 18 15/8/2012 TVB (T) gt 11923 T8 97 
37 Vũ Văn Th. 59 24/8/2012 TVB (T) gt 12452 T8 271 
38 Nguyễn Ngọc T. 48 24/8/2012 TVB (T) gt 12572 T8 279 
39 Trần Văn T. 18 28/8/2015 TVB (P) gt 12826 T8 338 
40 Phan C. 77 10/9/2012 TVB (P) gt 12450 T8 369 
41 Nguyễn Hải A. 19 12/9/2012 TVB (T) gt 13365 T9 59 
42 Lê L. 52 12/9/2012 TVB (T) tt 13389 T9 73 
43 Nguyễn K. 81 01/10/2012 TVB (P) tt 13444 T9 99 
44 Đoàn Đ. 59 01/10/2012 TVB (P) p.h 13639 T9 119 
45 Hoàng Đình H. 33 02/10/2012 TVB (T) gt 13844 T9 129 
46 Lê Minh Chàng C. 19 17/10/2012 TVB (T) gt 15277 T10 112 
47 Trần Anh Kh. 31 17/10/2012 TVB 2 bên 15356 T10 138 
48 Nguyễn T. 69 05/11/2012 TVB (P) gt 15796 T10 211 
49 Trương Văn S. 58 07/11/2012 TVB 2 bên 16446 T11 43 
50 Đặng Văn P. 56 29//11/2012 TVB (T) tt 17687 T11 166 
51 Trần Văn Th. 54 06/12/2012 TVB (P) gt 17915 T12 19 
52 Nguyễn Thanh L. 63 17/12/2012 TVB (P) tt 18327 T12 68 
53 Ngô Kim V. 51 18/12/2012 TVB (T) gt 18663 T12 109 
54 Bùi Ngọc T. 35 19/12/2012 TVB (T) gt 18673 T12 119 
55 Lê Văn T. 42 28/12/2012 TVB (T) gt 18878 T12 138 
56 Trương Văn N. 79 07/1/2013 TVB (P) p.h 220 T1 05 
57 Lê Văn Th. 58 09/1/2013 TVB (P) gt 309 T1 41 
58 Nguyễn Ch. 77 23/1/2013 TVB (T) gt 985 T1 108 
59 Nguyễn Văn Ch. 20 24/1/2013 TVB (T) p.h 995 T1 118 
60 Mai Xuân D. 45 29/1/2013 TVB (T) p.h 1234 T1 134 
61 Hà Thúc A. 29 08/2/2013 TVB (P) gt 180 T2 32 
62 Mai Bá T. 39 07/3/2013 TVB (P) gt 2732 T3 30 
63 Hoàng Viết H. 30 15/3/2013 TVB (P) gt 3089 T3 87 
64 Trương S. 81 21/3/2013 TVB 2 bên 3519 T3 137 
65 Lê Đình D. 56 27/3/2013 TVB 2 bên 3673 T3 170 
66 Trần Hữu H. 20 29/3/2013 TVB 2 bên 3879 T3 193 
67 Nguyễn Phước Tr. 20 05/4/2013 TVB (P) gt 4131 T4 13 
68 Cao Hữu R. 67 26/4/2013 TVB 2 bên 5711 T4 159 
69 Nguyễn Hữu H. 36 01/5/2013 TVB (P) gt 5946 T5 02 
70 Mai Chiếm L. 83 07/5/2013 TVB (P) gt 6422 T5 31 
71 Võ Quang T. 70 09/5/2013 TVB (P) p.h 6569 T5 52 
72 Hoàng Thế L. 46 09/5/2013 TVB (P) gt 6682 T5 61 
73 Võ Văn M. 24 17/5/2013 TVB (T) gt 6686 T5 65 
 74 Trương Văn G. 74 11/6/2013 TVB (P) gt 8309 T6 66 
75 Nguyễn Văn Th. 42 18/6/2013 TVB (T) gt 8303 T6 60 
76 Hà Văn M. 64 18/6/2013 TVB (P) gt 8653 T6 119 
77 Đặng văn Ph. 22 18/6/2013 TVB (P) gt 8654 T6 120 
78 Lê Văn Th. 60 28/6/2013 TVB (P) gt 9254 T6 249 
79 Ngô Quang D. 19 02/7/2013 TVB (T) gt 9541 T7 29 
80 Trương Văn L. 67 03/7/2013 TVB (P) tt 9523 T7 11 
81 Nguyễn L. 58 12/7/2013 TVB (P) gt 9916 T7 83 
82 Lương Ngọc D. 28 24/7/2013 TVB (T) gt 10562 T7 140 
83 Đỗ Mạnh T. 34 29/7/2013 TVB (P) gt 10568 T7 146 
84 Nguyễn Văn X. 71 09/8/2013 TVB (P) gt 11476 T8 30 
85 Nguyễn H. 63 12/8/2013 TVB 2 bên 11480 T8 34 
86 Hoàng Hiếu H. 24 20/8/2013 TVB (P) gt 12365 T8 137 
87 Lưu Đức Th. 54 22/8/2013 TVB (T) tt 11979 T8 80 
88 Trương xuân N. 61 22/8/2013 TVB (P) gt 12379 T8 52 
89 Trương Văn M. 71 03/9/2013 TVB (P) gt 12831 T8 220 
90 Nguyễn Văn X. 68 13/9/2013 TVB (P) tt 13590 T9 63 
91 Phan H. 59 02/10/2013 TVB (T) gt 14184 T9 135 
92 Nguyễn Q. 33 02/10/2013 TVB (P) gt 14393 T9 159 
93 Nguyễn Văn Đ. 62 10/10/2013 TVB (T) gt 14790 T10 37 
94 Võ Phước Tr. 53 10/10/2013 TVB (T) gt 14798 T10 45 
95 Phan Đình Ch. 73 13/11/2013 TVB (T) gt 16429 T11 17 
96 Cao Văn Đ. 77 14/11/2013 TVB (T) gt 16807 T11 60 
97 Lê Thành Th. 42 21/11/2013 TVB (P) gt 17022 T11 88 
98 Lê L. 66 21/11/2013 TVB (T) gt 17215 T11 101 
99 Lê Khắc L. 59 13/12/2013 TVB (P) tt 18216 T12 23 
100 Cao Thanh H. 30 13/12/2013 TVB (T) gt 18343 T12 50 
101 Nguyễn Bá Th. 74 20/12/2013 TVB (P) p.h 18578 T12 77 
102 Võ Quang Đ. 62 24/12/2013 TVB (P) gt 19133 T12 112 
103 Nguyễn Thanh Đ. 73 06/1/2014 TVB (T) tt 19452 T12 164 
104 Nguyễn Chí Q. 31 09/1/2014 TVB (P) gt 53 T1 08 
105 Lê B. 77 09/1/2014 TVB (T) tt 115 T1 17 
106 Phạm Văn B. 68 20/1/2014 TVB (P) gt 687 T1 70 
107 Phạm Văn S. 68 08/2/2014 TVB (P) p.h 1567 T2 21 
108 Nguyễn Hữu Ph. 36 21/2/2014 TVB (P) gt 2200 T2 100 
109 Nguyễn Tiến D. 21 20/2/2014 TVB (P) gt 2424 T2 126 
110 Hồ Minh H. 19 25/2/2014 TVB (P) gt 2649 T2 143 
111 Phan Võ Ngọc Q. 37 02/3/2014 TVB (T) gt 2983 T3 05 
112 Nguyễn Thái H. 31 12/3/2014 TVB (T) gt 3469 T3 75 
 113 Nguyễn H. 64 18/3/2014 TVB (T) tt 3775 T3 116 
114 Phạm Y. 58 15/4/2014 TVB (P) gt 5135 T4 76 
115 Lê Viết Ng. 60 17/4/2014 TVB (P) gt 5416 T4 112 
116 Phan Văn L. 41 09/5/2014 TVB (P) gt 6584 T5 27 
117 Bùi Quang Ph. 25 09/5/2014 TVB (P) gt 6670 T5 37 
118 Nguyễn D. 58 09/5/2014 TVB (P) gt 6826 T5 45 
119 Nguyễn T. 78 23/5/2014 TVB (P) gt 7732 T5 139 
120 Phạm Văn C. 33 23/5/2014 TVB (T) gt 7739 T5 147 
121 Nguyễn Văn D. 20 29/5/2014 TVB (P) gt 7760 T5 168 
122 Đặng Minh Th. 61 04/6/2014 TVB (P) gt 8132 T6 02 
123 Trần Đại H. 61 05/6/2014 TVB (P) gt 8488 T6 33 
124 Tôn Thất L. 52 23/6/2014 TVB 2 bên 9549 T6 180 
125 Nguyễn Văn Tr. 67 24/7/2014 TVB (T) gt 11604 T7 169 
126 Lê Văn Ng. 18 01/8/2014 TVB (T) gt 1170 T7 197 
127 Trần Văn V. 38 01/8/2014 TVB (T) gt 11997 T7 234 
128 Đặng Văn Ch. 53 13/8/2014 TVB 2 bên 12136 T7 260 
129 Dương H. 81 20/8/2014 TVB (T) tt 12138 T7 262 
130 Phạm Ngọc Kh. 64 13/8/2014 TVB (T) gt 12551 T8 49 
131 Đặng C. 79 19/8/2014 TVB (P) p.h 12743 T8 70 
132 Nguyễn Thảo T. 19 21/8/2014 TVB (T) gt 12944 T8 94 
Xác nhận Khoa Ngoại Tổng Hợp Xác nhận Phòng Kế hoạch Tổng hợp 
 Bệnh viện Trường Y Dược Huế Bệnh viện Trường Y Dược Huế 
 DANH SÁCH BỆNH NHÂN BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ 
STT Họ và tên Tuổi Ngày mổ 
Chẩn 
đoán 
Số nhập 
viện 
Số lưu 
trữ 
1 Nguyễn D. 85 28/3/2013 TVB (P) p.h 1319184 BVTW 
2 Trần Quốc Th. 50 04/4/2013 TVB (T) gt 1321701 BVTW 
3 Trần Văn V. 76 21/6/2013 TVB (P) gt 343126 BVTW 
 Xác nhận Khoa Ngoại Tiêu Hóa Xác nhận Phòng Kế hoạch Tổng hợp 
 Bệnh viện Trung Ương Huế Bệnh viện Trung Ương Huế 
 PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU 
I. PHẦN HÀNH CHÍNH 
Họ và tên: Tuổi: ..Nam/Nữ Dân tộc:  
Địa chỉ  
Nghề nghiệp: 1. Lao động nặng  2. Lao động nhẹ  3. Quá tuổi lao động  
Số vào viện .. Số lưu trữ .. Điện thoại . 
Lý do vào viện . 
Ngày vào viện .............................................................................................. 
Ngày ra viện ................................................................................................ 
II. TIỀN SỬ BẢN THÂN 
Tăng huyết áp Có  Không  
Viêm phế quản mãn tính Có  Không  
Lao phổi cũ Có  Không  
Viêm phổi tắc nghẽn mãn tính Có  Không  
U xơ tiền liệt tuyến Có  Không  
Các bệnh khác . 
III. TIỀN SỬ PHẪU THUẬT 
Mổ u xơ tiền liệt tuyến Có  Không  
Mổ ruột thừa đường mổ Mc-Burney Có  Không  
Mổ mở sỏi bang quang Có  Không  
Mổ bụng đường trắng giữa Có  Không  
Mổ thoát vị bẹn Có  Không  
IV. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 
Thời gian mắc bệnh đến khi vào viện được phẫu thuật 
 < 1 năm  1 năm  2 năm  3 năm  4 năm  
 5 năm  5 năm – 10 năm  > 10 năm  
Triệu chứng toàn thân: Mạch: Nhiệt: Huyết áp: 
 Cân nặng: Chiều cao: BMI: 
 Khối phồng vùng bẹn: Phải  Trái  Hai bên  
Khối phồng vùng bẹn-bìu: Phải  Trái  Hai bên  
Khối phồng xuất hiện khi làm động tác gắng sức: Có:  Không:  
V. CẬN LÂM SÀNG 
1. Công thức máu: 
HC: Hb: Hct: BC: Neutrophil: TC: 
2. Siêu âm vùng bẹn bìu 
Tạng thoát vị: Ruột non  Mạc nối  Kết tràng  
Tràn dịch màng tinh hoàn  Dãn tĩnh mạch thừng tinh  
Nang thừng tinh  
3. Chụp phim phổi 
Bình thường  Lao phổi cũ  Viêm phế quản mãn  
Viêm phổi tắc nghẽn mãn tính  
4. Xét nghiệm sinh hóa máu, nước tiểu và các xét nghiệm khác 
Glucose máu Protite máu Tỉ Prothrombine SGOT SGPT 
Ure Creatinine 10 thông số nước tiểu Siêu âm tim ECG 
5. Vị trí thoát vị 
Phải  Trái  Hai bên  
6. Phân theo thể thoát vị 
Gián tiếp  Trực tiếp  Phối hợp  
7. Phân loại thoát vị theo Nyhus 
Loại II  Loại IIIA  Loại IIIB  Loại IVA  Loại IVB  
VI. CHẨN ĐOÁN 
Trước mổ Sau mổ 
VII. PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT 
Ngày phẫu thuật Thời gian phẫu thuật 
ASA: I  II  III  IV  V  
 Phương pháp vô cảm 
Gây mê nội khí quản  Gây tê ngoài màng cứng  Gây tê tủy sống  
Tạng thoát vị: Mạc nối lớn  Ruột non  Kết tràng  Khác 
Kích cỡ tấm lưới có nút (Mesh-Plug) 
Cỡ nhỏ  Cỡ trung bình  Cỡ lớn  Cỡ cực lớn  
Trung tiện sau mổ: 12-24 giờ  >24-48 giờ  >48-72 giờ  
Đau sau mổ: Rất nhẹ  Nhẹ  Vừa  Nhiều  Rất nhiều  
Thời gian phục hồi sinh hoạt cá nhân sau phẫu thuật ...............giờ 
VIII. TAI BIẾN VÀ BIẾN CHỨNG 
1. Trong mổ 
 Tổn thương thần kinh chậu-bẹn  
 Tổn thương thần kinh chậu-hạ vị  
 Tổn thương tạng thoát vị  
 Tổn thương động mạch thượng vị dưới  
 Tổn thương tạng thoát vị  
 Tổn thương bàng quang  
 Tổn thương bó mạch đùi  
 Tổn thương ống dẫn tinh  
 Tổn thương bó mạch tinh  
2. Do vô cảm 
Nhức đầu  Đau cột sống  Tiểu khó  
Bí tiểu  Tê chi dưới  Liệt chi dưới  
3. Sau mổ 
Chảy máu vết mổ  Tụ máu vết mổ  Tụ máu bẹn-bìu  
Tụ dịch vết mổ  Nhiễm trùng vết mổ  Sưng vùng bìu  
IX. ĐIỀU TRỊ 
Dịch truyền 
Kháng sinh dùng trước và sau mổ: 
Loại kháng sinh Liều dùng Đường dùng Số ngày 
 Giảm đau sau mổ 
 Ngày 
Tên thuốc 
Ngày thứ 
1 
Ngày thứ 
2 
Ngày thứ 
3 
Sau 
3 ngày 
 Uống 
Tiêm tĩnh mạch 
Thời gian hậu phẫu ngày 
X. THEO DÕI SAU KHI XUẤT VIỆN 
 Thời gian 
Biến chứng 
1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 
có không có không có không có không có không có không 
Đau mãn tính sau mổ 
Tê vùng bẹn bìu 
Rối loạn cảm giác trên 
xương mu 
Nhiễm trùng muộn 
Nhiễm trùng tấm lưới 
Tấm lưới di chuyển 
Teo tinh hoàn 
Sa tinh hoàn 
Tràn dịch màng tinh 
Rối loạn phóng tinh 
Thoát vị tái phát 
Siêu âm vùng bẹn 
Chụp cộng hưởng từ 
vùng bẹn 
 Người thu thập số liệu: Nguyễn Đoàn Văn Phú 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ung_dung_dieu_tri_phau_thuat_thoat_vi_ben.pdf