Luận án Nghiên cứu ứng dụng điều trị vẹo cột sống vô căn ở trẻ em bằng áo nẹp caen
Vẹo cột sống là một biến dạng của cột sống mà cột sống chủ yếu là vẹo
sang bên theo mặt phẳng trán. Đây là một trong những biến dạng phổ biến
nhất trong các biến dạng ở cột sống ở trẻ em. Trong đó vẹo cột sống vô căn là
loại chiếm đa số trong biến dạng vẹo cột sống [59].
Vẹo cột sống có ảnh hưởng rất lớn đến cuộc sống của người bệnh về
nhiều phương diện như về chức năng và thẩm mỹ, nó tác động đến tâm lý
bệnh nhân gây mặc cảm tự ty khó hòa nhập xã hội, làm giảm khả năng lao
động và chất lượng cuộc sống của bệnh nhân và nhất là trong một số trường
hợp quá nặng vẹo cột sống làm ảnh hưởng trầm trọng đến chức năng tim-phổi
và có thể dẫn đến tử vong.
Tuy hiện nay chúng ta chưa có được một chương trình tầm soát đầy đủ
trên phạm vi lớn đối với bệnh vẹo cột sống nhưng nhờ sự phát triển của các
phương tiện truyền thông, chương trình chăm sóc sức khỏe tại cộng đồng
cùng với sự phát triển của ngành chỉnh hình và phục hồi chức năng, số bệnh
nhân vẹo cột sống đến khám và điều trị ngày càng cao.
Việc điều trị cho các bệnh nhân vẹo cột sống, đặc biệt là đối với các
bệnh nhân vẹo cột sống vô căn, loại có thể tiến triển nhanh chóng lúc tuổi dậy
thì là một vấn đề cấp thiết. Đối với những vẹo cột sống vừa và nhẹ điều trị
bảo tồn luôn là phương pháp điều trị được đề cập đầu tiên vì tính an toàn, chi
phí thấp và hiệu quả tốt, góp phần giảm đáng kể số bệnh nhân phải tiến hành
phẫu thuật để nắn chỉnh cột sống.
Điều trị bảo tồn vẹo cột sống bằng áo nẹp đã được thực hiện từ lâu trên
thế giới. Ở nước ta nẹp Milwaukee và một số loại áo nẹp bằng nhựa khác như
áo nẹp Boston, Cheneau đã được sử dụng để điều trị vẹo cột sống ở một số
nơi, những áo nẹp này cần phải mang toàn thời gian với 23 giờ mỗi ngày. Có
thể nhận thấy các loại áo nẹp trên còn một số hạn chế do ảnh hưởng đến thẩm
mỹ (áo nẹp Milwaukee) và thời gian mang nẹp còn nhiều
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng điều trị vẹo cột sống vô căn ở trẻ em bằng áo nẹp caen
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐỖ TRỌNG ÁNH NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ĐIỀU TRỊ VẸO CỘT SỐNG VÔ CĂN Ở TRẺ EM BẰNG ÁO NẸP CAEN Chuyên ngành : Chấn thương chỉnh hình và tạo hình Mã số : 62720129 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. NGUYỄN CÔNG TÔ 2. PGS.TS. PHẠM VĂN MINH HÀ NỘI - 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. Học viên Đỗ Trọng Ánh DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT COB Góc Cobb CTLSO Cervicothoracolumbosacral orthosis (áo nẹp loại cổ- ngực-thắt lưng-xương cùng) DAYROI Thăng bằng của thân mình HIEUCOB Hiệu giữa góc Cobb sau và trước điều trị TLSO Thoracolumbosacral orthosis (áo nẹp loại ngực-thắt lưng-xương cùng) VCSVC Vẹo cột sống vô căn VCS Vẹo cột sống MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ........................................................................... 3 1.1. GIẢI PHẪU VÀ SINH CƠ HỌC CỘT SỐNG. ..................................... 3 1.2. KHÁI NIỆM CHUNG ............................................................................ 5 1.3. PHÂN LOẠI VẸO CỘT SỐNG VÔ CĂN. ........................................... 7 1.3.1. Phân loại theo lứa tuổi, dựa vào thời điểm khởi phát bệnh ............. 7 1.3.2. Phân loại theo vị trí của đường cong ................................................ 8 1.3.3. Phân loại theo loại đường cong. ....................................................... 8 1.3.4. Phân loại theo King- Moe và phân loại theo Lenke ......................... 8 1.4. BỆNH NGUYÊN .................................................................................... 9 1.4.1. Yếu tố gen ...................................................................................... 10 1.4.2. Lý thuyết về sự phát triển bất thường của đốt sống ....................... 10 1.4.3. Lý thuyết về hệ thần kinh trung ương. ........................................... 10 1.5. DỊCH TỄ VẸO CỘT SỐNG VÔ CĂN. ............................................... 11 1.6. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CỘT SỐNG, DẤU RISSER VÀ VẸO CỘT SỐNG .................................................................................................. 13 1.6.1. Sự tăng trưởng của cột sống và dấu Risser .................................... 13 1.6.2. Sự liên quan giữa sự tăng trưởng của cột sống và vẹo cột sống .... 16 1.7. SỰ PHÁT TRIỂN TỰ NHIÊN VÀ BIẾN CHỨNG CỦA VẸO CỘT SỐNG VÔ CĂN. ................................................................................ 17 1.7.1. Sự phát triển tự nhiên của vẹo cột sống vô căn. ............................ 17 1.7.2. Biến chứng của vẹo cột sống.......................................................... 22 1.8. KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN VẸO CỘT SỐNG VÔ CĂN. ................... 22 1.8.1. Khám lâm sàng ............................................................................... 22 1.8.2. Chẩn đoán ....................................................................................... 24 1.9. ĐIỀU TRỊ VẸO CỘT SỐNG VÔ CĂN ............................................... 24 1.9.1. Các phương pháp điều trị ............................................................... 24 1.9.2. Áo nẹp CAEN. ............................................................................... 40 1.10. Các nghiên cứu trong và ngoài nước về hiệu quả của áo nẹp CAEN trong điều trị vẹo cột sống vô căn. ................................................... 41 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 43 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .............................................................. 43 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân ............................................................ 43 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................... 43 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................ 44 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 44 2.2.2. Cỡ mẫu: .......................................................................................... 44 2.2.3. Khám .............................................................................................. 44 2.2.4. Điều trị ............................................................................................ 47 2.2.5. Đánh giá kết quả điều trị ................................................................ 57 2.3. CÁC BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU ............................................................ 58 2.4. XỬ LÝ SỐ LIỆU .................................................................................. 60 2.5. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU: .................................................. 60 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 61 3.1 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ X-QUANG BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU ... 61 3.1.1 Đặc điểm về tuổi và giới ................................................................. 61 3.1.2. Đặc điểm loại đường cong và hướng đường cong của vẹo cột sống .. 62 3.1.3. Phân bố bệnh nhân theo độ Risser ................................................. 65 3.1.4. Phân bố bệnh nhân theo sự xoay đốt đỉnh...................................... 65 3.1.5. Phân bố bệnh nhân theo góc vẹo .................................................... 66 3.1.6. Sự thăng bằng trục .......................................................................... 67 3.1.7. Đánh giá sự đồng thuận điều trị của bệnh nhân ............................. 67 3.2. Đánh giá kết quả điều trị của áo nẹp CAEN ........................................ 68 3.2.1. Kết quả nắn chỉnh ban đầu của áo nẹp CAEN ............................... 68 3.2.2 Kết quả điều trị ................................................................................ 71 3.3. Tìm hiểu các yếu tố liên quan đến kết quả điều trị ............................... 74 3.3.1. Kết quả điều trị liên quan với tuổi và giới tính ............................. 74 3.3.2 Kết quả điều trị liên quan với loại và hướng đường cong ............ 75 3.3.3 Kết quả điều trị liên quan với dấu risser và sự xoay đốt đỉnh ....... 77 3.3.4 Kết quả điều trị liên quan với góc vẹo và thăng bằng thân mình . 78 3.3.5 Kết quả điều trị liên quan với khả năng nắn chỉnh ban đầu .......... 81 3.3.6 Kết quả điều trị liên quan với thời gian mang nẹp ........................ 84 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ............................................................................. 88 4.1. VỀ CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ X - QUANG CỦA BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU ................................................................................ 88 4.1.1. Giới tính.......................................................................................... 88 4.1.2. Tuổi ................................................................................................ 89 4.1.3. Tuổi và giới tính ............................................................................. 89 4.1.4. Loại đường cong ............................................................................ 90 4.1.5. Hướng của đường cong .................................................................. 91 4.1.6. Dấu Risser và tuổi .......................................................................... 92 4.1.7. Phân bố bệnh nhân theo góc vẹo và sự xoay của đốt đỉnh ............ 94 4.2. VỀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ..................................................................... 95 4.2.1. Nắn chỉnh ban đầu trong áo nẹp ..................................................... 95 4.2.2. Về kết quả điều trị .......................................................................... 97 4.2.3. Các tác dụng không mong muốn của việc mang áo nẹp .............. 104 4.3. VỀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ....... 106 4.3.1. Kết quả điều trị và giới tính ......................................................... 106 4.3.2. Tuổi và kết quả điều trị ................................................................ 106 4.3.2. Liên quan giữa kết quả và loại đường cong ................................. 107 4.3.3. Hướng đường cong và kết quả điều trị ......................................... 108 4.3.4. Dấu Risser và kết quả điều trị ...................................................... 108 4.3.5. Mức độ xoay của đốt đỉnh và kết quả điều trị .............................. 109 4.3.6. Góc vẹo và kết quả điều trị .......................................................... 110 4.3.7. Thăng bằng của thân mình và hiệu quả điều trị ........................... 111 4.3.8. Khả năng nắn chỉnh ban đầu trong áo nẹp và kết quả điều trị ..... 112 4.3.9. Thời gian mang áo nẹp và kết quả điều trị ................................... 113 4.3.10. Mối quan hệ đa biến giữa các yếu tố tiên lượng ........................ 116 KẾT LUẬN .................................................................................................. 118 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 120 CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG BỐ ........................................................................................................ 1 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Mối tương quan giữa tuổi và dấu Risser: ................................... 16 Bảng 1.2. Liên quan giữa góc vẹo và sự tăng nặng của VCS vô căn. ........ 20 Bảng 1.3. Liên quan giữa độ lớn đường cong và dấu Risser với sự tăng nặng của vẹo cột sống ................................................................. 20 Bảng 1.4. Chỉ định điều trị bằng áo nẹp với độ lớn đường cong ................ 33 Bảng 3.1. Phân bố bệnh nhân theo giới tính ............................................... 61 Bảng 3.2. Phân bố tuổi bệnh nhân theo giới ............................................... 62 Bảng 3.3. Sự phân bố các loại đường cong ................................................. 62 Bảng 3.4. Sự phân bố hướng đường cong ................................................... 62 Bảng 3.5. Sự phân bố hướng đường cong theo loại đường cong ................ 63 Bảng 3.6. Sự phân bố loại đường cong theo hướng đường cong ................ 64 Bảng 3.7. Phân bố bệnh nhân theo độ Risser .............................................. 65 Bảng 3.8. Phân bố bệnh nhân theo sự xoay đốt đỉnh .................................. 65 Bảng 3.9. Phân bố bệnh nhân theo góc vẹo ................................................ 66 Bảng 3.10. Sự thăng bằng của thân mình ...................................................... 67 Bảng 3.11. Sự đồng thuận điều trị của bệnh nhân ........................................ 67 Bảng 3.12. So sánh góc COBB của 2 nhóm mang áo nẹp 10-12 giờ và 13-16 giờ ..................................................................................... 68 Bảng 3.13. Kết quả nắn chỉnh ban đầu của áo nẹp CAEN ........................... 68 Bảng 3.14. Khả năng nắn chỉnh ban đầu của áo nẹp CAEN theo giới ......... 69 Bảng 3.15. Khả năng nắn chỉnh ban đầu theo loại đường cong.................... 70 Bảng 3.16. Khả năng nắn chỉnh ban đầu giữa 2 nhóm mang áo nẹp ............ 71 Bảng 3.17. Kết quả điều trị ........................................................................... 71 Bảng 3.18. Hiệu góc vẹo trước và sau điều trị .............................................. 72 Bảng 3.19. Tác dụng không mong muốn của áo nẹp CAEN ........................ 73 Bảng 3.20. Tính an toàn của áo nẹp .............................................................. 73 Bảng 3.21. Kêt quả điều trị liên quan giới tính ............................................. 74 Bảng 3.22. Kêt quả điều trị liên quan tuổi bệnh nhân ................................... 75 Bảng 3.23. Kêt quả điều trị liên quan loại đường cong ................................ 75 Bảng 3.24. Kêt quả điều trị liên quan hướng đường cong ............................ 76 Bảng 3.25. Kêt quả điều trị liên quan dấu Risser .......................................... 77 Bảng 3.26. Kêt quả điều trị liên quan sự xoay đốt đỉnh ................................ 77 Bảng 3.27. Kêt quả điều trị liên quan góc vẹo .............................................. 78 Bảng 3.28. Quan hệ góc vẹo - kết quả - dấu Risser ...................................... 79 Bảng 3.29. Mối liên quan kết quả điều trị với sự thăng bằng của thân mình ..... 80 Bảng 3.30. Kêt quả điều trị liên quan khả năng nắn chỉnh ban đầu .............. 81 Bảng 3.31. Kêt quả điều trị liên quan thời gian mang nẹp ............................ 84 Bảng 3.32. Hiệu hai góc vẹo và số giờ mang nẹp ......................................... 85 Bảng 3.33. Mối liên quan đa biến giữa góc COBB, sự xoay đốt đỉnh, kết quả nắn đầu, thăng bằng thân mình, giờ mang nẹp với kết quả điều trị ......................................................................................... 87 Bảng 4.1. Kết quả điều trị tốt của áo nẹp Wilmington với 2 chế độ: ........ 101 Bảng 4.2. kết qủa điều trị của áo nẹp Milwaukee toàn thời gian theo Lonstein và Winter .................................................................... 111 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1.1 Mối liên quan giữa sự tăng nặng của VCS vô căn và dấu Risser .. 19 Biểu đồ 3.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi ................................................... 61 Biểu đồ 3.2. Sự phân bố hướng đường cong theo loại đường cong ............ 63 Biểu đồ 3.3. Phân bố các loại đường cong theo hướng ............................... 64 Biểu đồ 3.4. Mối liên quan góc vẹo và sự xoay của đốt đỉnh ..................... 66 Biểu đồ: 3.5. Khả năng nắn chỉnh ban đầu của áo nẹp CAEN theo tuổi ..... 69 Biểu đồ 3.6. Liên quan giữa nắn chỉnh ban đầu và loại đường cong .......... 70 Biểu đồ 3.7. Kêt quả điều trị liên quan giới tính ......................................... 74 Biểu đồ 3.8. Kêt quả điều trị liên quan xoay đốt đỉnh ................................ 78 Biểu đồ 3.9. Kêt quả điều trị liên quan góc vẹo .......................................... 79 Biểu đồ 3.10. Mối liên quan sự thăng bằng thân mình và hiệu quả điều trị ...... 80 Biểu đồ 3.11. Mối liên quan sự nắn chỉnh ban đầu đến kết quả điều trị ....... 82 Biểu đồ 3.12. Biểu đồ phân tán giữa nắn chỉnh ban đầu trong nẹp và hiệu 2 góc vẹo sau và trước điều trị ................................................ 83 Biểu đồ 3.13. Kêt quả điều trị liên quan thời gian mang nẹp ....................... 85 Biểu đồ 3.14. Liên quan đa biến giữa góc vẹo, nắn chỉnh ban đầu trong nẹp và kết quả điều trị. ........................................................... 86 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Cột sống nhìn trước, nghiêng và sau ........... ... one hundred sixty nine patients. J Bone and Joint Surg (Am); 52: pp 1509-1533. 71. Moe J.H. (1981). Idiopathic scoliosis: current treatment. Pediatric Orthopaedic Core Curriculum. University of Minnesota: pp 134-139. 72. Morcuend J.A., Minhas R. (2003). Alleclic variants of human melatonin 1A receptor in patient with familial adolescent idiopathic scoliosis. J Spine Sep 1; 28 (17): pp 2025-2028. 73. Murduch G. (1976). Current practice in spinal orthotics. The advance in orthotics; Edwar Arnold company –London: pp 251-256. 74. Nathan D. (2003), Indications différentielles entre corset de Caen, corset CTM nocturne, corset CTM en port permanent en orthopédie pédiatrique au CHU de Caen; Weinstein N Engl J Med, 2013; 369: 1512-21. 75. Nachemson A.L., Peterson L.E. (1995). Effectivenes of treatment with a brace in girls who have adolescent idiopathic scoliosis. A prospective controlled study based on data from the brace study of the scoliosis research society. J Bone and Joint Surg; 77-A, 6: pp 815-822. 76. Newton P.O., Wenger D.R. (2001). Idiopathic scoliosis – details of diagnosis and treatment. Lovell and Winter’s pediatric orthopaedics; Lippincott Williams & Wilkins: pp 676-724. 77. Negrini S, Antonini G., (2003). Physical exercises as a treatment for adolescent idiopathic scoliosis. A systematic review. Pediatr Rehabil Jul- Dec; 6(3-4): pp 227-35. 78. Noonan K.J. (2001). Adolescent idiopathic scoliosis: Nonsurgical techniques. Stuart L. Weinstein’s The pediatric spine- priciples and practice; Lippincott Williams & Wilkins Company: pp 371- 382. 79. Noonan K.J. (2005). Study find most bone growth occurs at night. Prevent Disease. Com; Reuters; January 28, 2005. 80. Noonan K.J., Weinstein S.L., Jacobson W.C. (1996). Use of the Milwaukee brace for progressive idiopathic scoliosis. J Bone and Joint Surg (Am); 78(4): pp 557-67. 81. Olafsson Y, Saraste H (1999), “Does bracing affect self-image? A prospective study on 54 patients with adolescent idiopathic scoliosis”, Eur Spine J, 402 – 405 82. Patwardhan A., Vanderby R. (1985). Biomechanics of the spine. Atlas of orthotics - Biomechaniccal principles and application; The C. V. Mosby company: pp 139-150. 83. Perie D., Aubin C.E. (2003). Boston brace correction in idiopathic scoliosis: a biomechanic study. J Spine, Aug 1; 28 (15): pp 1672-1677. 84. Peterson L.E., Nachemson A.L. (1995). Prediction of progression of the curve in girls who have adolescent idiopathic scoliosis of moderate severity. Logistic regression analysis base on data from the brace study of the scoliosis research society. J Bone and Joint Surg 77-A; 6: pp 823-827. 85. Pierrard G., Jambou S., Bronfen C., Menguy F., Mallet J. F. (2003). La scoliose idiopathique traitée par corset a appui électif nocturne (CAEN). Ann. Ortho. Ouest; 35: pp 201-208. 86. Pham V.M. et al, (2007). “Determination of the influence of the Chêneau brace on quality of life for aldolescentwith idiopathic scoliosis”, Elsevier Masson,3 - 8. 87. Po Quang Chen (2003). Pedicle screw fixation for correcting scoliosis. Hội nghị chuyên đề và tập huấn cột sống học lần VIII - Hội chấn thương chỉnh hình Châu Á –Thái Bình Dương, TPHCM: tr 1. 88. Price C.T., Scot D.S., Reed F.R. et al. (1997) Nightime bracing for adolescent idiopathic scoliosis with the Chaleston Bending brace: long term follow- up. J. Ped. Orthop. 17: pp 703 - 707. 89. Rigo M., Quera-Salva G. (2002). Retrospective results in immature idiopathic scoliosis patient treated with a Cheneau brace. Stud Health Technol Inform; 88: pp 241- 245. 90. Risenborough E.J., Wynne- Davies R. (1973). A genetic survey of idiopathic scoliosis in Boston Massachusetts. J Bone and Joint Surg (Am); 55: pp 974. 91. Rowe D.E. Bernstein S.M. (1997). A meta- analysis of the efficacy of non- operative treatment for idiopathic scoliosis. J Bone Joint Surg 77- A; 5: pp 664-674. 92. Rupprech Bernbeck und Gunter Dahmen (1976). Kinderorthopadie. Georg Thieme Verlag Stuttgart: pp 193- 208. 93. Shaughnessy W.J. Advances in Scoliosis Brace Treatment for Adolescent Idiopathic Scoliosis. Ortho clin N. Am 38 (2007) 469-475 94. .Staheli L.T. (1992). Scoliosis. Fundamentals of Pediatric Orthopedics. Raven Press, New York: pp 8.10-8.18. 95. Stefano Negrini et al (2018): Orthopaedic and rehabilitation treatment of idiopathic scoliosis during growth; SOSORT guidelines; Scoliosis and Spinal Disorders 13:3; DOI 10.1186/s13013-017-0145-8; 96. Sterling A.J., Howel D., Millner P.A. (1996). Late- onset idiopathic scoliosis in children six to fourteen years old. A cross- sectional prevalence study. J Bone and Joint Surg 78-A; 9: pp 1330-1336. 97. Tachdjian M.O. (1997). Idiopathic scoliosis. Clinical pediatric orthopedics- The Art of Diagnosis and Principles of Management; Appleton & Lange company: pp 346-358. 98. Timo Yrjonen, Mauno Ylikoski. (2007). Results of brace treatment of adolescent idiopathic scoliosis in boys compared with girls: a retrospective study of 102 patients treated with the Boston brace. Eur Spine J. Mar 16(3): 393-397. 99. Tolo W.T.,Gillespie R. (1987). The characteristics of Juvenile idiopathic scoliosis and result of its treatment. J Bone and Joint Surg (Br), 60: pp 181-188. 100. Trivedi J.M., Thomson J.D. (2001). Result of Charleston bracing in skeletally immature patients with idiopathic scoliosis. J Pediatric Ortho. May- June; 21 (3): pp 277-80. 101. Toru Maruyama; (2015) Effectiveness of brace treatment for adolescent idiopathic scoliosis; Scoliosis 11 February 2015; 10 (Suppl 2): S12 102. Ugwonali O.f., Lomas G. (2004). Effect of bracing on the quality of adolescent with idiopathic scoliosis. J Spine May- Jun; 4(30): pp 254- 260. 103. Vijvermans V., Fabry G. (2004). Factors determining the final outcome of treatment of idiopathic scoliosis with Boston brace: a longitudinal study. J Pediatr Orthop (B) May; 13(3): pp 143-149. 104. Warner W.C. (2001). Juvenile idiopathic scoliosis. Stuart L. Weinstein’s The pediatric spine-principles and practice; Lippincott Williams & Wilkins: pp 329- 344. 105. Wiemann, John M. MD (2014) Nighttime Bracing Versus Observation for Early Adolescent Idiopathic Scoliosis. Journal of Pediatric Orthopaedics; September 2014 - Volume 34 - Issue 6 - p 603–606 106. Weinstein S.L., Ponseti.I.V. (1983). Curve progression in idiopathic scoliosis, J Bone and Joint Surg (Am), 65: pp 447-451. 107. Weinstein S.L. (2001). Adolescent idiopathic scoliosis: Natural history. The pediatric spine - principles and practice. Lippincott William & Wilkins company: pp 355-370. 108. Weiss H.R. (2003). Conservative treatment of idiopathic scoliosis with physical therapy and orthoses. Orthopade 2003 Feb; 32(2): pp 146-56. 109. Weiss HR (2014). Bracing can lead to a persistent correction in the treatment of Adolescent Idiopathic Scoliosis: A case report. Trauma & Orthopaedics; Hard Tissue 2014 Apr 18;3(1):8. 110. Winter R.B. (1986). Spinal problems in pediatric orthopaedics. Lovell and Winter’s pediatric orthopaedics; Lippincott Company: pp 569-638. 111. Wong M.S., Liu W.C. (2003). Critical review on nonoperative management of adolescent idiopathic scoliosis. Prosthet Orthot Int; Dec, 27 (30): pp 242-253. 112. Wynne- Davies R. (1968). Familial idiopathic scoliosis. A family survey. J Bone and Joint Surg (Br); 50: pp 24. 113. Zaousis A.L., James J.I.P., (1958). The iliac apophysis and the evolution of curves in scoliosis. J Bone and Joint Surg 40 (B); 3: pp 442-53. BỆNH ÁN MINH HỌA Họ và tên: Phan Thị Tuyết T. nữ Năm sinh: 2003 Địa chỉ: Thành Phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. Ngày khám: 05/5/2014 Lý do tới khám: Bệnh viện Chấn Thương Chỉnh Hình TP HCM gửi tới với chẩn đoán vẹo cột sống. Tiền sử: bệnh nhân được phát hiện vẹo cột sống tại Bệnh viện Chấn Thương Chỉnh Hình TP HCM cách đây 6 tháng chưa được điều trị gì Ngoài ra tiền sử bản thân và gia đình không có gì đặc biệt Khám: Tổng trạng trung bình, da niêm mạc bình thường Tim phổi bình thường Thần kinh cơ không có dấu hiệu bất thường Lệch vai, không lệch chậu Test Adams (+) Vẹo cột sống vùng ngực đỉnh vẹo hướng sang trái Thăng bằng thân mình dây rọi lệch phải 1 cm X – quang: vẹo cột sống ngực: T6 L3 đỉnh vẹo T11 hướng sang trái góc vẹo 390 Risser 0 Xoay đốt đỉnh (++) Chẩn đoán: vẹo cột sống tiên phát Điều trị: áo nẹp CAEN Nắn chỉnh ban đầu trong áo nẹp 85% Bệnh nhân mang áo nẹp 16 giờ trong ngày Tái khám lần cuối cùng 17/ 5/ 2016 thời gian theo dõi 2 năm X – quang kiểm tra: góc vẹo 80, xoay đốt đỉnh (+), Risser 0 X – quang trước điều trị X–quang lúc mang áo nẹp đầu tiên X – quang khi mang áo nẹp (tái khám lần 2) X-quang khi tái khám lần cuối MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA Hình: Nốt chai + đỏ da Biến chứng nhẹ của áo nẹp tại điểm tỳ nắn Hình: Vết loét Biến chứng của áo nẹp tại điểm tỳ nắn Bệnh nhân mang áo nẹp PHỤ LỤC 2 BỆNH ÁN MẪU (Đề tài nghiên cứu điều trị vẹo cột sống tiên phát bằng áo nẹp CAEN) Số hồ sơ:. I/ PHẦN HÀNH CHÍNH Họ và tên: ....................................................................... Nam: Nữ: Ngày sinh: ...................................................................... Dân tộc: Ngày nhập viện: ..................................................................................................................... Địa chỉ: ................................................................................................................................... Họ tên bố: ....................................................................... Nghề nghiệp: ................................. Họ tên mẹ: ...................................................................... Nghề nghiệp: ................................. II/ LÝ DO NHẬP VIỆN: ..................................................................................................... III/ TIỀN SỬ Tiền sử mẹ khi có thai: .......................................................................................................... Yếu tố gia đình: ...................................................................................................................... Điều trị trước nhập viện: ........................................................................................................ Kinh nguyệt: .......................................................................................................................... IV/ KHÁM 1. Lâm sàng: ........................................................................................................................... Khám tổng trạng: ................................................................................................................... Nội khoa: ................................................................................................................................ Tim: ........................................................................................................................................ Phổi: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Tiết niệu: .............................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Thần kinh: Cảm giác ..................................................... liệt ....... ......................................... Chỉnh hình: .................................................................................. ......................................... Vẹo: .............................................................................................. ......................................... Gù: ............................................................................................... ......................................... Lệch vai: ...................................................................................... ......................................... Lệch chậu: .................................................................................... ......................................... Ngắn chi: ...................................................................................... ......................................... Test Adams: ................................................................................. ......................................... Thăng bằng thân mình (rọi): ........................................................ ......................................... Góc xoay thân mình (Angle of Trunk Rotation-ATR): . Các dị tật khác kèm theo: ............................................................. ......................................... .................................................................................................... ......................................... ..................................................................................................... 2. X – Quang lúc bắt đầu điều trị: Đường cong đơn: ......................................................................... ......................................... Đường cong đôi: .......................................................................... ......................................... Đốt đỉnh: ...................................................................................... ......................................... Góc Cobb:Đường cong tiên phát: ................................. Đường cong thứ phát: .................... Độ Risser: .................................................................................... ......................................... Độ xoay đốt đỉnh theo phương pháp Nash-Moe: .................................................................. V/ CHẨN ĐOÁN: ....................................................................... ......................................... VI/ ĐIỀU TRỊ Loại áo nẹp (nhựa polypropylen):................................................ ......................................... Mức độ nắn chỉnh ban đầu (góc Cobb khi mang nẹp) ........................................................... Chỉ định thời gian mang trong ngày: ........................................... ......................................... VI/ TÁI KHÁM Bảng theo dõi Số TT Ngày đau tím loét lỏng nẹp thay nẹp ATR Góc vẹo Risser xoay Dây rọi Ghi chú 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý kiến của bệnh nhân hoặc cha mẹ bệnh nhân về điều trị bằng áo nẹp
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_dieu_tri_veo_cot_song_vo_can_o_t.pdf
- 4. THÔNG TIN KẾT LUẬN MỚI CỦA LUẬN ÁN (tiếng Việt, Tiếng Anh).docx
- 5- Trích yếu luận án.docx