Luận án Nghiên cứu ứng dụng đột biến thực nghiệm và chỉ thị phân tử để cải tiến giống lúa ST19 và Q2
Lúa gạo là một trong những loại cây lƣơng thực chủ yếu trên thế giới, có vai
trò rất quan trọng ở cả lĩnh vực kinh tế và vấn đề an ninh lƣơng thực. Lúa đƣợc
trồng rộng khắp từ 30o Nam vĩ tuyến đến 40o Bắc vĩ tuyến. Diện tích trồng lúa
chiếm khoảng 1/10 diện tích các giống cây trồng trên thế giới, khoảng 91% diện
trích trồng lúa là ở Châu Á, khoảng 9% còn lại đƣợc phân bố ở Châu Âu, Châu Mỹ,
Châu Phi. Lúa gạo là một trong những nguồn lƣơng thực quan trọng cho khoảng 2/3
dân số trên thế giới và là nguồn cung cấp lƣơng thực chủ yếu của châu Á. Do đó,
các chƣơng trình chọn tạo giống lúa luôn đƣợc chú trọng và phát triển nhằm tăng
năng suất và chất lƣợng lúa, đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trên toàn cầu.
Việt Nam là quốc gia xuất khẩu gạo lớn thứ hai thế giới, sản lƣợng lúa gạo
của Việt Nam đóng vai trò quan trọng đối với an ninh lƣơng thực ở khu vực Châu
Á (FAO, 2018). Để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ do bùng nổ dân số, đô thị hoá và
những ảnh hƣởng của biến đổi khí hậu, dự đoán đến năm 2040 sản lƣợng gạo cần
tăng thêm 20% (IRRI, 2018). Do đó, việc nâng cao năng suất lúa gạo trở thành
mục tiêu quan trọng đối với các quốc gia trồng lúa
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng đột biến thực nghiệm và chỉ thị phân tử để cải tiến giống lúa ST19 và Q2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ..................................... HOÀNG THỊ LOAN NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ĐỘT BIẾN THỰC NGHIỆM VÀ CHỈ THỊ PHÂN TỬ ĐỂ CẢI TIẾN GIỐNG LÚA ST19 VÀ Q2 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI, 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ..................................... HOÀNG THỊ LOAN NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ĐỘT BIẾN THỰC NGHIỆM VÀ CHỈ THỊ PHÂN TỬ ĐỂ CẢI TIẾN GIỐNG LÚA ST19 VÀ Q2 Chuyên ngành: Công nghệ sinh học Mã số: 9 42 02 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn Khoa học: 1. GS.TS. Trần Trung 2. GS.TSKH. Trần Duy Quý HÀ NỘI, 2020 i LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn GS.TS. Trần Trung, GS.TSKH. Trần Duy Quý- ngƣời hƣớng dẫn đề tài, ngƣời Thầy đã tận tình hƣớng dẫn, động viên, giúp đỡ, cung cấp tài liệu, kiến thức quý báu và tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi thực hiện đề tài. Xin gửi lời cảm ơn đến ban lãnh đạo Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã cho phép, ủng hộ, tạo cơ hội cho tôi học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án nghiên cứu sinh này. Xin gửi lời cảm ơn đến ban giám hiệu Trƣờng đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Hƣng Yên đã cho phép, ủng hộ, tạo cơ hội cho tôi học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án nghiên cứu sinh này. Xin chân thành cảm ơn đến ban lãnh đạo Viện di truyền nông nghiệp, các anh chị em bộ môn Kỹ thuật di truyền – Viện Di truyền Nông nghiệp đã tạo điều kiện và hỗ trợ trong quá trình nghiên cứu. Cuối cùng, xin gửi lời biết ơn đến gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã yêu thƣơng, thông cảm, chia sẻ, an ủi, khích lệ tôi trong những lúc khó khăn khi thực hiện luận án, giúp tôi có thêm động lực để hoàn thành chƣơng trình học và thực hiện luận án nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn! Tác giả luận án Hoàng Thị Loan ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình "NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ĐỘT BIẾN THỰC NGHIỆM VÀ CHỈ THỊ PHÂN TỬ ĐỂ CẢI TIẾN GIỐNG LÚA ST19 VÀ Q2” đƣợc thực hiện bởi chính bản thân nghiên cứu sinh Hoàng Thị Loan với sự hƣớng dẫn của GS.TS. Trần Trung, GS.TSKH. Trần Duy Quý. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa ai công bố trong bất kỳ công trình nào. Tác giả luận án Hoàng Thị Loan iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 2-AP 2-acetyl-1-pyrroline ASA Allele Specific Amplification CDS Coding sequence ADN Dezoxyribonucleic acid ĐBSCL Đồng Bằng Sông Cửu Long DES Diethylsulfate DMS Dimethylsulfate EAP External Antisense Primer ESP External Sense Primer GC Gas chromatography GLC Gas liquid chromatography IFAP Internal Fragrant Antisense Primer INSP Internal Non-fragrant Sense Primer IRRI International Rice Research Institute MABC Marker-Assisted Backcross MAS Marker Assisted Selection NCBI National Center for Biotechnology Information NIL Near - isogenic lines NST Nhiễm Sắc Thể PCR Polymerase Chain Reaction QTL Quantitative Trait Loci RAPD RADNom Amplified Polymorphic ADNs RFLP Restriction Fragment Length Polymorphisms SNP Single Nucleotide Polymorphism SSR Simple Sequence Repeats iv STS Sequence Tagged Sites TGST Thời gian sinh trƣởng TLC Thin layer chromatography USDA United States Department of Agriculture v MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................................... i LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................ ii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................... iii MỤC LỤC ............................................................................................................................ v DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................ viii DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................ x MỞ ĐẦU ............................................................................................................................ xii 1. Tính cấp thiết của đề tài..................................................................................... xii 2. Mục tiêu của luận án........................................................................................ xiii 3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính mới của của luận án. .............................. xiii CHƢƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................................... 1 1.1. Nguồn gốc phân loại cây lúa ............................................................................ 1 1.2. Tình hình sản xuất lúa chất lƣợng trên thế giới và Việt Nam .......................... 3 1.3. Các yếu tố cấu thành năng suất, chất lƣợng của lúa ......................................... 4 1.4. Nghiên cứu về đột biến thực nghiệm và chọn tạo giống lúa chất lƣợng .......... 5 1.4.1. Tình hình nghiên cứu chọn tạo giống bằng phƣơng pháp đột biến thực nghiệm trên thế giới. ............................................................................................. 5 1.4.2. Tình hình nghiên cứu chọn tạo giống bằng phƣơng pháp đột biến thực nghiệm ở Việt Nam. ............................................................................................. 9 1.4.3. Cơ sở khoa học của sự phát sinh đột biến trong chọn giống cây trồng .......... 12 1.4.4. Một số phƣơng pháp trong chọn tạo giống lúa chất lƣợng ...................... 17 1.4.4.1. Phƣơng pháp chọn tạo giống đột biến ............................................. 17 1.4.4. 2. Nghiên cứu về lai tạo các giống lúa chất lƣợng ............................... 19 1.4.4.3. Di truyền các tiêu chí năng suất, chất lƣợng của lúa ........................ 20 1.4.4.4. Chọn tạo giống lúa chất lƣợng bằng phƣơng pháp chuyển gen ........ 25 1.4.5. Sử dụng các chỉ thị phân tử trong chọn giống lúa chất lƣợng .................. 26 CHƢƠNG 2: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....... 30 2.1. Vật liệu nghiên cứu ........................................................................................ 30 vi 2.2. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 30 2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu: ............................................................................... 30 2.3.1. Xử lý đột biến ........................................................................................... 30 2.3.2. Bố trí thí nghiệm ....................................................................................... 31 2.3.3. Phƣơng pháp chọn dòng đột biến ............................................................. 31 2.3.4. Phƣơng pháp đánh giá một số tính trạng nông học và yếu tố cấu thành năng suất. ............................................................................................................ 33 2.3.5. Phƣơng pháp phân tích thành phần sinh hóa trong gạo. .......................... 35 2.3.6. Nghiên cứu đa dạng di truyền bằng chỉ thị ADN ..................................... 40 2.3.6.1. Phƣơng pháp tách chiết ADN tổng số .............................................. 40 2.3.6.2. Phƣơng pháp PCR ............................................................................. 41 2.3.6.3. Phƣơng pháp điện di trên gel agarose 1% ........................................ 42 2.3.6.4. Phƣơng pháp thôi gel theo kit Qiagen ................................................. 43 2.3.6.5. Giải trình tự .............................................................................................. 43 2.3.7. Phân tích và xử lý số liệu ........................................................................ 43 2.3.7.1. Phân tích số liệu kiểu hình ................................................................ 43 2.3.7.2. Phân tích số liệu kiểu gen ................................................................. 43 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................................. 45 3.1. Ảnh hƣởng của tác nhân đột biến lên tỷ lệ sống sót qua các giai đoạn ở thế hệ M1 .......................................................................................................................... 45 3.2. Nghiên cứu ảnh hƣởng của các tác nhân gây đột biến đến một số đặc tính nông sinh học của cây lúa sau khi xử lý ở thế hệ M1, M2, M3. ........................... 49 3.2.1. Ảnh hƣởng của tác nhân đột biến đến chiều cao cây. .............................. 49 3.2.2. Ảnh hƣởng của tác nhân đột biến đến khả năng đẻ nhánh. ...................... 54 3.2.3. Ảnh hƣởng của tác nhân đột biến đến thời gian sinh trƣởng. .................. 57 3.2.4. Ảnh hƣởng của tác nhân đột biến đến các yếu tố cấu thành năng suất. ... 60 3.3. Đánh giá một số chỉ tiêu chất lƣợng thế hệ M2, M3 ...................................... 63 3.3.1. Đánh giá các chỉ tiêu phẩm chất thế hệ M2 ............................................. 63 3.3.2. Đánh giá các chỉ tiêu phẩm chất thế hệ M3 ............................................. 67 vii 3.4. Đánh giá một số chỉ tiêu chính của các dòng đột biến thế hệ M4, M5, M6..7 0 3.5. Đa dạng di truyền của các dòng nghiên cứu và giống gốc dựa vào các đặc điểm hình thái. ....................................................................................................... 77 3.5.1. Đa dạng di truyền dựa vào các đặc điểm hình thái giống ST19 và các dòng đột biến ...................................................................................................... 77 3.5.2. Đa dạng di truyền dựa vào các đặc điểm hình thái giống Q2 và các dòng đột biến ............................................................................................................... 78 3.6. Ứng dụng chỉ thị phân tử chọn lọc các dòng triển vọng ................................ 79 3.6.1. Kết quả tách chiết và tinh sạch ADN tổng số .......................................... 79 3.6.2. Kết quả xác định hƣơng thơm của một số dòng lúa triển vọng ............... 80 3.7. Đánh giá đa dạng di truyền ở mức độ phân tử các dòng đột biến triển vọng 84 3.7.1. Hệ số PIC, số alen và tổng số băng ADN thể hiện trên từng cặp mồi ..... 84 3.7.2. Tỷ lệ dị hợp tử (H%) và tỷ lệ khuyết số liệu (M%) của các dòng lúa nghiên cứu .......................................................................................................... 87 3.7.3. Kết quả phân tích đa hình và mối quan hệ di truyền của các dòng lúa nghiên cứu .......................................................................................................... 89 3.7.4. Kết quả giải trình tự một số dòng đột biến triển vọng.... .92 3.8. Kết quả khảo nghiệm dòng đột biến triển vọng ............................................. 96 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................................... 106 1. Kết luận ........................................................................................................... 106 2. Kiến nghị ......................................................................................................... 107 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ..... 108 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 109 viii DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Các bƣớc chọn dòng đột biến bằng hạt đối với cây trồng tự phấn ........... 32 Bảng 2.2: Các tính trạng hình thái nông học và thang điểm theo IRRI, 1996 .......... 34 Bảng 2.3. Hệ thống đánh giá chuẩn hàm lƣợng amylose cho lúa (IRRI, 1988) ....... 37 Bảng 2.4. Bảng phân cấp độ trở hồ (IRRI, 1979) ..................................................... 38 Bảng 2.5. Đánh giá độ trở hồ theo thang điểm của IRRI (1979) .............................. 38 Bảng 2.6. Phân cấp độ bền thể gel theo thang đánh giá của IRRI (1996) ............... 39 Bảng 2.7. Thành phần các chất dùng cho mỗi phản ứng PCR với mồi SSR ........... 41 Bảng 2.8. Chƣơng trình chạy của phản ứng PCR ..................................................... 42 Bảng 2.9. Danh sách các mồi LOAN_qAC7_ amylose và LOAN_Wx ................... 42 Bảng 3.1: Tỷ lệ sống sót qua các thời kì ở thế hệ M1 (Vụ xuân 2014) .................... 45 Bảng 3.2. Tần số biến dị về chiều cao cây của các dòng lúa thế hệ M1 ................... 50 Bảng 3.3. Tần số đột biến về chiều cao cây của các dòng lúa thế hệ M2 ................. 52 Bảng 3.4. Tần số đột biến về chiều cao cây của các dòng lúa thế hệ M3 ................. 53 Bảng 3.5. Tần số biến dị về số nhánh của các dòng lúa thế hệ M1 .......................... 55 Bảng 3.6. Tần số đột biến về số nhánh của các dòng lúa thế hệ M2 ........................ 56 Bảng 3.7. Tần số đột biến về số nhánh của các dòng lúa thế hệ M3 ........................ 56 Bảng 3.8. Tần số biến dị về thời gian sinh trƣởng ở thế hệ M1 ................................ 57 Bảng 3.9. Tần số biến dị về thời gian sinh trƣởng ở thế hệ M2 ................................ 58 Bảng 3.10. Tần số đột biến về thời gian sinh trƣởng ở thế hệ M3 ............................ 59 Bảng 3.11 : Thành phần năng suất một số đột biến thu đƣợc thế hệ M2 .................. 61 Bảng 3.12 : Thành phần năng suất một số đột biến thu đƣợc thế hệ M3 .................. 62 Bảng 3.13. Độ bền thể gel của giống đối chứng và các đột biến thu đƣợc ở thế hệ M2 (Vụ mùa 2014) .................................................................................................... 64 Bảng 3.14: Hàm lƣợng amylose và protein của giống đối chứng và các đột biến thu đƣợc ở thế hệ M2 (Vụ mùa 2014) ............................................................................. 66 Bảng 3.15: Độ bền thể gel của giống đối chứng và các đột biến thu đƣợc ở thế hệ M3 (Vụ xuân 2015) ................................................................................................... 68 ix Bảng 3.16: Hàm lƣợng amylose và protein của giống đối chứng và các đột biến thu đƣợc ở thế hệ M3 (Vụ xuân 2015) ............................................................................ 69 Bảng 3.17: Một số chỉ tiêu chính của các dòng đột biến thế hệ M4 ......................... 70 Bảng 3.18: một số chỉ tiêu chính của các dòng đột biến thế hệ M5 ......................... 72 Bảng 3.19: một số chỉ tiêu chính của các dòng đột biến thế hệ M6 ......................... 73 Bảng 3.20. Hƣơng thơm của các dòng lúa ................................................................ 81 Bảng 3.21. Kết quả kiểm tra gen BAD2 của các dòng lúa nghiên cứu..................... 83 Bảng 3.22. Số alen thể hiện và hệ số PIC của 30 cặp mồi SSR trên các dòng đột biến từ giống ST19 .................................................................................................... 84 Bảng 3.23. Số ... 96. Sasaki, Kazuhiro, Daisuke Fujita, Yohei Koide, Patrick D. Lumanglas, Ritchel B. Gannaban, Analiza G. Tagle, Mitsuhiro Obara, Yoshimichi Fukuta, Nobuya Kobayashi, and Tsutomu Ishimaru (2017), “Fine Mapping of a Quantitative Trait Locus for Spikelet Number per Panicle in a New Plant Type Rice and Evaluation of a Near-Isogenic Line for Grain Productivity”, Journal of Experimental Botany 68 (11): 2693–2702. https://doi.org/10.1093/jxb/erx128. 97. Shao G. N., Tang A, Tang S. Q, Luo J, Jiao G. A, Wu J. L, Hu P. S (2011), “A new deletion mutation of fragrant gene ADN the development of three molecular markers for fragrance in rice”, Plant Breeding 130(2), pp.172–176. 98. Shavindra Bajaj ADN Amitabh Mohanty (2005), “Recent advances in rice biotechnology - towards genetically superior transgenic rice”, Plant Biotechnology Journal 3, pp.275–307 99. Sellappan, K., K, Datta, V.Parkhi ADN S.K.Datta (2009), “Rice earyopsis struducture in relation to distribution of micronutrients (iron, zine, β-arotene) of rice cultivars including transgenic indica rice“. Plant Science, 177, pp. 577-562. 100. Si L, Chen J, Huang X, Gong H, Luo J, Hou Q, Zhou T, Lu T, Zhu J, Shangguan Y, Chen E, Gong C, Zhao Q, Jing Y, Zhao Y, Li Y, Cui L, Fan D, Lu Y, Weng Q, Wang Y, Zhan Q, Liu K, Wei X, An K, An G, Han B (2016), “OsSPL13 controls grain size in cultivated rice”, Nat Genet 48(4), pp.447–456 101. Singh NK, Sharma TR (2010), “SNP haplotypes of the BADH1 gene ADN their association with aroma in rice (O. sativa L.)”, Mol Breed, 26, pp. 325- 338. 102. Singh N, Jayaswal PK, Panda K, Mandal P, Kumar V, Singh B, Mishra S, Singh Y, Singh R, Rai V, Gupta A, Raj Sharma T, Singh NK (2015), “ Single-copy gene based 50 K SNP chip for genetic studies and molecular breeding in rice”, Sci Rep 5:11600 103. Singh RK, Khush GS, Singh US, Singh AK, Singh S (2000), “Breeding Aromatic Rice for High Yield, Improved Aroma ADN Grain 121 Quality”, In RK Singh, US Singh, GS Khush, eds, Aromatic Rices, pp 71-106 104. Sood BC, Sidiq EA (1978), “A rapid technique for scent determination in rice”, Indian Journal of Genetic Plant Breeding 38, pp. 268-271 105. Sompong Sansenya, Yanling Hua, Saowapa Chumanee, Kannika Phasai and Chanun Sricheewin (2017), “Effect of gamma irradiation on 2 – acetyl – 1 – pyrroline content, GABA content and volatile compounds of germinated rice ( Thai upland rice)”, Plants, Volume 6 (2), pp.7-18 106. Spindel J, Begum H, Akdemir D, Virk P, Collard B, Redona E, Atlin G, Jannink JL, McCouch SR (2015), “Correction: genomic selection and association mapping in rice (Oryza sativa): effect of trait genetic architecture, train- ing population composition, marker number and statistical model on accuracy of rice genomic selection in elite, tropical rice breeding lines”, PLoS Genet 11(6):e1005350. 107. Sun, Zhizhong, Xiaoling Yin, Jia Ding, Dong Yu, Miao Hu, Xuewu Sun, Yanning Tan, et al (2017), “QTL Analysis and Dissection of Panicle Components in Rice Using Advanced Backcross Populations Derived from Oryza Sativa Cultivars HR1128 and „Nipponbare.‟” PloS One 12 (4), pp. e0175692. https://doi.org/10.1371/journal.pone.0175692. 108. Sun H, Peng T, Zhao Y, Du Y, Zhang J, Li J, Xin Z, Zhao Q (2015), “ Dynamic analy- sis of gene expression in rice superior and inferior grains by RNA-seq”, PLoS ONE 10(9):e0137168 109. Swamy BPM, Kumar A (2013), “Genomics-based precision breeding approaches to improve drought tolerance in rice”, Biotechnol Adv 31(8), pp.1308–1318 110. Szczesniak MW, Kabza M, Pokrzywa R, Gudys A, Makalowska I (2013), “ERISdb: a database of plant splice sites and splicing signals”, Plant Cell Physiol 54:e10 111. Toyotaka Murakami, Shuichi Matsuba, Hideyuki Funatsuki, Kentaro Kawaguchi, Haruo Saruyama (2004), “Masatoshi Tanida ADN Yutaka Sato, Over-expression of a small heat shock protein, sHSP17.7, confers both heat 122 tolerance ADN UV-B resistance to rice plant”, Molecular Breeding 13, pp. 165-175 112. Tozawa, Y., Hasegawa, H., Terakawa, T. ADN Wakasa, K. (2001), “Characterization of rice anthranilate synthase alpha-subunit enes OASA1 ADN OASA2: tryptophan accumulation in transgenic rice expressing mutant of Oasa1”, Plant Physiol 126, pp. 1493–1506. 113. Uchida N, Sakamoto T, Kurata T, Tasaka M (2011), “Identification of EMS-induced causal mutations in a non-reference Arabidopsis thaliana accession by whole genome sequencing”, Plant Cell Physiol 52, pp.716–722 114. Varshney RK, Terauchi R, McCouch SR (2014), “Harvesting the promising fruits of genomics: applying genome sequencing technologies to crop breed- ing”, PLoS Biol 12(6):e1001883 115. Wakte K, Zanan R, Hinge V, Khandagale K, Nadaf A, and Henry R. (2017), “Thirty three years of 2 – acetyl – 1 – pyrroline, a principal basmati aroma compound in scented rice (Oryza sativa L): a status review”, Journal Science Food Agriculture, Volumn 97(2), pp. 384-395 116. Wang H, Xu X, Vieira FG, Xiao Y, Li Z, Wang J, Nielsen R, Chu C (2016), “The power of inbreeding: NGS-based GWAS of rice reveals convergent evolution during rice domestication”, Mol Plant 9(7), pp.975–985 117. Waters DLE, Henry RJ, Reinke RF, Fitzgerald MA (2006), “Gelatinization temperature of rice explained by polymorphisms in starch synthase”, Plant Biotechnology Journal 4, pp. 115-122 118. Wattoo J.I., Aslam K., Shah S.M., Shabir G. (2012), “ Ethyl methane sulphonate (EMS) induced mutagenic attempts to create genetic variability in Basmati rice”, Journal of plant Breeding and Crop Science, Volume 4 (7), pp.101-105 119. Weiwei Shi, Yi Yang, Saihua Chen, Mingliang Xu (2008), “Discovery of a new fragrance allele ADN the development of functional markers for the breeding of fragrant rice varieties”, Molecular Breeding 22(2), pp.185-1 92 123 120. Widjaja R, Craske JD, Wootton M (1996), “Comparative studies on volatile components of non-fragrant ADN fragrant rices”, Journal of the Science of Food ADN Agriculture 70, pp.151-161 121. Wu, Yahui, Ming Huang, Xingxing Tao, Tao Guo, Zhiqiang Chen, and Wuming Xiao (2016), “Quantitative Trait Loci Identification and Meta- Analysis for Rice Panicle-Related Traits”, Molecular Genetics and Genomics: MGG 291 (5), pp. 1927–40. https://doi.org/10.1007/s00438-016- 1227-7. 122. Xu X, Bai G (2015), “Whole-genome resequencing: changing the paradigms of SNP detection, molecular mapping and gene discovery”, Mol Breed 35:33 123. Yano K, Yamamoto E, Aya K, Takeuchi H, Lo PC, Hu L, Yamasaki M, Yoshida S, Kitano H, Hirano K, Matsuoka M (2016), “Genome-wide association study using whole-genome sequencing rapidly identifies new genes influencing agronomic traits in rice”, Nat Genet 48(8), pp.927–934 124. Zang, J., Q.Jeng, C.Jin, D.Qui, L.Zang, K.Xie, D.Yuan, B.Han, Q.Zhang ADN S.Wang (2005), “Features of the expressed sequences revealed by a large-scale analysis of ESTs from a normalized cADN library of the elite indica rice cultivar Minghui 63”, Plant J., 42, pp.772-780 125. Zhang YD, Zhang YH, Dong SL, Chen T, Zhao QY, Zhu Z, Zhou LH, Yao S, Zhao L, Yu X, Wang C (2013), “QTL mapping for grain size traits based on extra- large grain rice line TD70”, Rice Sci 20(6), pp.400–406 126. Zhao K, Tung CW, Eizenga GC, Wright MH, Ali ML, Price AH, Norton GJ, Islam MR, Reynolds A, Mezey J, McClung AM, Bustamante CD, McCouch SR (2011), “Genomewide association mapping reveals a rich genetic archi- tecture of complex traits in Oryza sativa”, Nat Comm 2:467 127. Zhou, K. L., (1995), The latest achievements in hybrid rice research ADN extension in China. China National Hybrid Rice Research ADN Development Centre, Changsha, Hunan, China, 5 p (monograph). 124 128. Zhou, Jianping, Xuhui Xin, Yao He, Hongqiao Chen, Qian Li, Xu Tang, Zhaohui Zhong, et al (2019), “Multiplex QTL Editing of Grain-Related Genes Improves Yield in Elite Rice Varieties”, Plant Cell Reports 38 (4), pp. 475–85. https://doi.org/10.1007/s00299-018-2340-3. 129. Zhu, Zhengzheng, Xiaoqiong Li, Yu Wei, Sibin Guo, and Aihua Sha (2018), “Identification of a Novel QTL for Panicle Length From Wild Rice (Oryza Minuta) by Specific Locus Amplified Fragment Sequencing and High Density Genetic Mapping”, Frontiers in Plant Science 9, pp.1492. https://doi.org/10.3389/fpls.2018.01492. 130. Zhu X.D., H.Q. Chen and D. Luo (2003), “Screening ADN Characterization of mutants induced from Zhnghua 11 (Oryza sativa L.subsp. Japonica) by Irradiation”, Chinese Journal of rice Sicience, 17(3), pp. 205- 210. (in chinese winh English Abstracst) PHỤ LỤC Bảng 1: Danh sách các mồi đƣợc sử dụng để nghiên cứu gen quy định mùi thơm của lúa. Marker Vị trí bắt đầu Vị trí kết thúc Forward Reverse Tm BadhapUP12 17020003 17019198 CTCTACGTACGT CCACTTGATGA GACCTGGTTTGA CGGGAATA 55 BadhapUP11 17589371 17590115 TGATCTTCAAAA TGTTGCTTCC TCGCCTTTTATA AGACCAGTCC 55 BADHAPup10 18237475 18238153 AATGTGGGGCAC AAGTAAATG CCATTGACTTCG CAGTTCG 55 55BadhapUP9/ Aro 19 18933350 18933699 CCACCCTTTAGA AAGCCAAGT GGACACATATCG GAGCGTATC 55 BadhapUP8 19588765 19589793 CAAAATCGTAAA ACGGGATGAG CTTCTTAGCTGA AGGCTGAACG 55 BadhapUP7 19934276 19935046 ATGGAACAGCAC TTGGCATC CACGATGGTGCT CCAGGAT 55 BadhapUP6 20150703 20151430 CATTGGCATCCT CTACACCAT CCACCAATGATC ACTCTCTCTT 55 BadhapUP5 20180146 20180845 GCCGGAGGTATG ACATGGA TCCTGACAACGG TCCAGATG 55 BadhapUP4 20202769 20203215 TCCCCATTGTGG TGGTACA CCGTCAAAGGTA ATGGTCACT 55 BadhapUP3 20228635 20229212 GAAGCAAGTGGA ATTGCAAAA GCAGTTGGCCAC ATAAACAA 55 55BadhapUP2 Aro9 20242081 20242544 CATGAATGTTCC CGTTGAAA GCAGGTGGCAGT CCACTACT 55 BadhapUP1/ 20244602 20245371 CTTGGTGGTAAG TCGATGTCC TTGTCTCTGCAA TGAAGCTTGT 55 MITE 20245672 20245971 ACCGACTTAAAT ACGAACGATG GTCAAACTCCCG ACGTCATA 55 BadhapG1 20246844 20247918 CGAAGTCCGTAC CAACTGC GGCCGTGAGCCA TATACACT 55 BadhapG2 20247795 20248554 AGTTGGAAGCAT GGCTGATT CCAGCTCAGATT TCCTCTCG 55 BadhapG3 20248572 20248829 GATTGTGGGAAG CCTCTTGA CGATAGGCTCTT TCCGAAGAT 55 BadhapG4 20248809 20249591 ATCTTCGGAAAG AGCCTATCG AGGAGCTACCTT CCATGTTGC 55 BadhapG5 20249571 20250262 GCAACATGGAAG GTAGCTCCT CCACCAAGTTCC AGTGAAACAG 55 BadhapG6 20250241 20251070 CTGTTTCACTGG AACTTGGTGG GAATAAGACGCG ATGTTGCACT 55 BadhapG7 20251049 20252254 AGTGCAACATCG CGTCTTATTC CCCTCTTCAAGT GGATCTGACA 55 BadhapG8 20251489 20252254 TGTCAGATCCAC TTGAAGAGGG GAGTATCGTTGG CCAATTCAATG 55 BadhapG9 20252232 20252941 CATTGAATTGGC CAACGATACTC GGCGTACTCCGT CACTTGCT 55 BadhapDOWN1 20254617 20255330 ATAGTGATTCAA CGGCAGCAT CGACATCTAGCG AGCATTTG 55 BadhapDOWN2 20256134 20256913 GCGGTTGATCTC TCGTACC CAAATGGCAACT ACCACCAT 55 BadhapDOWN3 20258275 20259051 AGGAAATGTGCG ACGTCTGT CGTGACCACCTA AGCCGTAT 55 BadhapDOWN4 20271039 20271629 TTGAAAGATGAG AACGGCAC GAAATGCTACCT GAGGATTTGA 55 BadhapDOWN5 20283408 20283912 TTCGAGGCGTCA TCAATTT AAATGAGACCAG GAGTTCCAAT 55 BadhapDOWN6 20292211 20293044 GTTGTGCTCACA CAGCTTGA CAGATTATCCCA CTCGAAATCA 55 BadhapDOWN7 20297924 20298476 AGGCCGAACTTC ACGTTGT CTTGGCCCCACC ATTACAT 55 BadhapDOWN8 20318747 20319033 CCAGGAAAGCTG CTGCAC GTCGTAGGAGTC GGCCTTG 55 BadhapDOWN9 20587910 20588319 CAATTGTTCAAG ACGCACCA AGTCGAGAATCC TCCATCTTGC 55 BadhapDOWN10 20901884 20902589 CTCCCTGAGGTG TTCTTGATG TCTTGCTGAAAC CTGGGTATG 55 BadhapDOWN11 21575778 21576441 GAATTTCGTGTG CCAGGCTA CGGCGTTGACGA CCTGTA 55 BadhapDOWN12 22344208 22345014 TCTTGCTGAAGG CGACCTAT TTTCGCGTCTTTC TTGTGC 55 Bảng 2: Trình tự mồi STS và CAPS đƣợc sử dụng để khuếch đại gen WS và SBE. Gen marker Forward Reverse wx STS CTCTCTCACCATTCCTTCAG CACAAGCAGAGAAGTGAAGC sbe1 STS GAGTTGAGTTGCGTCAGA TC AATGAGGTTGCTTGCTGCTG sbe1 CAPS CCGAGGGAATGCCAGGAGTACCAG GAACCACAACCAAGTCCAAGGCAA sbe3 CAPS GTCTTGGACTCAGATGCTGGACTC ATGTATAACTGGCAGTTCGAACGG Bảng 3: Danh sách các mồi SSR đƣợc sử dụng trong nghiên cứu TT Marker Forward Reverse 1 mp1-2 ATCGATCGATCTTCACGAGG TGCTATAAAAGGCATTCGG 2 xa5add3 5 TAGTGGCATGGGAAATATGG TAGGAGAAACTAGCCGTCCA 3 waxy WxF: AGAGGGGGAGAGGAGAGAACG WxtT:CAGGAAGAACATCTGCGAGT WxR: CCTAACCAAACATAACGAAGG 4 bad2 ESP:TTGTTTGGAGGCTTGCTGATG IFAP: CATAGGAGCAGCTGAAATATATACC INSP: CTGGTAAAAAGATTATGGCTTCA 5 RM 122 GAGTCGATGTAATGTCATCAGTGC GAAGGAGGTATCGCTTTGTTGGAC 6 RM 225 TGCCCATATGGTCTGGATG GAAAGTGGATCAGGAAGGC 7 RM 234 ACAGTATCCAAGGCCCTGG CACGTGAGACAAAGACGGAG 8 RM 246 GAGCTCCATCAGCCATTCAG CTGAGTGCTGCTGCGACT 9 qac7 GGGGACAGCTCGGCGACGAA CACGCCAAGCCCGTCTCCGG 10 RM 302 TCATGTCATCTACCATCACAC ATGGAGAAGATGGAATACTTGC 11 RM 247 TAGTGCCGATCGATGTAACG CATATGGTTTTGACAAAGCG 12 RM 224 ATCGATCGATCTTCACGAGG TGCTATAAAAGGCATTCGGG 13 wx CGGGGACCGCGTAAAATGTG AGCTGGAAAACCCCTGGGTA 14 srwd5 TTATCATCCATGGCCCACGA GATCAACATAAATATTGGGTCGTAC 15 p3 CAGCAATTCACTGGAGTAGTGGTT CATCACGGTCACCGCCATATCGGA 16 pta248 AGACGCGGAAGGGTGGTTCCCGGA AGACGCGGTAATCGAAGATGAAA 17 RM 1 GCGAAAACACAATGCAAAAA GCGTTGGTTGGACCTGAC 18 RM 431 AGAGCAAAACCCTGGTTCAC TCCTGAGAACTGAAGAGTTG 19 RM 341 CAAGAAACCTCAATCCGAGC CTCCTCCCGATCCCAATC 20 RM 160 AGCTAGCAGCTATAGCTTAGCTGGA GATCG TCTCATCGCCATGCGAGGCCTC 21 RM 296 CACATGGCACCAACCTCC GCCAAGTCATTCACTACTCTGG 22 drep1a GAGTCTTCGGTTTCCTCAG CCACTTACCGGAGTTTCTC 23 pikp 24 RM 323 CAACGAGCAAATCAGGTCAG GTTTTGATCCTAAGGCTGCTG 25 RM 337 GTAGGAAAGGAAGGGCAGAG CGATAGATAGCTAGATGTGGCC 26 RM 452 CTGATCGAGAGCGTTAAGGG GGGATCAAACCACGTTTCTG 27 pi ta AGACGCGGAAGGGTGGTTCCCGGA AGACGCGGTAATCGAAGATGAAA 28 RM 13 TCCAACATGGCAAGAGAGAG GGTGGCATTCGATTCCAG 29 salt AATGATCATGTTACCCCTACAC TGTTCAGATATAAATCAATTTGA 30 RM 310 CCAAAACATTTAAAATATCATG GCTTGTTGGTCATTACCATTC CÁC HÌNH ẢNH CHẠY MỒI SSR Hình 1. Ảnh điện di sản phẩm PCR của các dòng lúa nghiên cứu với cặp mồi RM1 ( 7: giống ST19 -ĐC;8, 9, ..36 các dòng đột biến) Hình 2. Ảnh điện di sản phẩm PCR của các dòng lúa nghiên cứu với cặp mồi RM234 ( 7: giống ST19 -ĐC;8, 9, ..36 các dòng đột biến) Hình 3. Ảnh điện di sản phẩm PCR của các dòng lúa nghiên cứu với cặp mồi RM225 ( 7: giống ST19 -ĐC;8, 9, ..36 các dòng đột biến) Hình 4. Ảnh điện di sản phẩm PCR của các dòng lúa nghiên cứu với cặp mồi RM302 ( 7: giống ST19 -ĐC;8, 9, ..36 các dòng đột biến) Hình 5. Ảnh điện di sản phẩm PCR của các dòng lúa nghiên cứu với cặp mồi RM160 ( 7: giống ST19 -ĐC;8, 9, ..36 các dòng đột biến) Hệ số tƣơng đồng di truyền của các dòng đột biến từ giống ST19 CÁC HÌNH ẢNH ĐỘT BIẾN LÚA Đột biến về thời gian sinh trƣởng và chiều cao cây Đột biến từ 1-2 nhánh và nhiều nhánh Đột biến có râu và không râu Hình ảnh dòng lúa HY198 Đột biến về màu sắc hạt lúa: ST19 và dòng 17.1
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_dot_bien_thuc_nghiem_va_chi_thi.pdf
- Tom tat LATS - Tieng Anh.pdf
- Tom tat LATS - Tieng Viet.pdf
- TRANG THONG TIN VE LUAN AN - HT.Loan.pdf
- TRANG THONG TIN VE LUAN AN - Loan.doc
- TRANG THONG TIN VE LUAN AN - Loan.pdf