Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật đặt ống dẫn lưu tiền phòng mini - Express điều trị glôcôm

Glôcôm là bệnh lí mạn tính của thị thần kinh có khả năng gây mù lòa

vĩnh viễn. Bệnh biểu hiện bằng sự tổn hại gai thị, thị trường và thường có

tăng nhãn áp.

Cho đến nay nguyên nhân gây bệnh chưa hoàn toàn sáng tỏ, yếu tố duy

nhất có thể tác động làm chậm quá trình tiến triển của bệnh là nhãn áp. Hiện

nay, có ba phương pháp làm hạ nhãn áp chính: sử dụng thuốc, laser, phẫu

thuật. Phẫu thuật cắt bè củng - giác mạc vẫn đang là phương pháp phổ biến và

hiệu quả để điều trị nhiều hình thái glôcôm. Tuy nhiên cùng với thời gian, tác

dụng hạ nhãn áp của phương pháp có xu hướng giảm dần. Heuer D. K cho

rằng, tỷ lệ thất bại sau 5 năm của phẫu thuật cắt bè là 30% [1]. Các tác giả đều

nhận thấy rằng, tỷ lệ thành công sau phẫu thuật giảm đi đáng kể trên một số

hình thái glôcôm đặc biệt nhãn áp khó điều chỉnh như glôcôm không đáp ứng

với thuốc hạ nhãn áp, glôcôm trên mắt đã từng phẫu thuật lỗ rò (50%),

glôcôm do chấn thương (70%), glôcôm tân mạch [2]

pdf 164 trang dienloan 2620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật đặt ống dẫn lưu tiền phòng mini - Express điều trị glôcôm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật đặt ống dẫn lưu tiền phòng mini - Express điều trị glôcôm

Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật đặt ống dẫn lưu tiền phòng mini - Express điều trị glôcôm
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN THỊ HOÀNG THẢO 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT 
ĐẶT ỐNG DẪN LƢU TIỀN PHÒNG 
MINI-EXPRESS ĐIỀU TRỊ GLÔCÔM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2021
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN THỊ HOÀNG THẢO 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT 
ĐẶT ỐNG DẪN LƢU TIỀN PHÒNG 
MINI-EXPRESS ĐIỀU TRỊ GLÔCÔM 
Chuyên ngành : Nhãn khoa 
Mã số : 62720157 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
PGS.TS. VŨ THỊ THÁI 
HÀ NỘI - 2021
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Nguyễn Thị Hoàng Thảo, nghiên cứu sinh khóa 32, Trường Đại 
Học Y Hà Nội, chuyên ngành nhãn khoa, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của 
PGS.TS. Vũ Thị Thái - nguyên trưởng khoa Glôcôm Bệnh viện Mắt TW. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được 
công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung 
thực, khách quan và chưa từng được công bố trong bất kì nghiên cứu nào. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2021 
Ngƣời viết cam đoan 
Nguyễn Thị Hoàng Thảo 
 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
5FU : 5 Fluorouracil 
DLTP : Dẫn lưu tiền phòng 
ĐNT : Đếm ngón tay 
GĐ : Giai đoạn 
GL : Glôcôm 
GM : Giác mạc 
MMC : Mitomycin C 
NA : Nhãn áp 
PT : Phẫu thuật 
TB : Tế bào 
TBNM : Tế bào nội mô 
TL : Thị lực 
TP : Tiền phòng 
TTT : Thể thủy tinh 
OCT : Chụp cắt lớp quang học bán phần trước 
 (Optical Coherence Tomography ) 
UBM : Siêu âm sinh hiển vi (Ultrasound Biomicroscopy) 
C/D : Lõm/ Đĩa (Cup/ Disc) 
CM : Củng mạc 
NAĐC : Nhãn áp điều chỉnh 
NATB : Nhãn áp trung bình 
ĐSTPTB : Độ sâu tiền phòng trung bình 
TBDL : Thiết bị dẫn lưu 
RNFL : Lớp sợi thần kinh quanh đĩa thị giác (Retinal Nerve Fiber Layer) 
 MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .................................................... 3 
1.1. Đại cương về bệnh glôcôm góc mở ........................................................ 3 
1.1.1. Dịch tễ học bệnh lí glôcôm ................................................................... 3 
1.1.2. Cơ chế bệnh sinh của bệnh glôcôm góc mở nguyên phát ................ 3 
1.2. Một số phương pháp phẫu thuật điều trị glôcôm góc mở nguyên phát .. 5 
1.2.1. Phẫu thuật cắt bè ............................................................................... 5 
1.2.2. Cắt bè phối hợp chất chống tăng sinh xơ .......................................... 8 
1.2.3. Cắt củng mạc sâu .............................................................................. 9 
1.2.4. Đặt van dẫn lưu tiền phòng. ............................................................ 10 
1.2.5. Phương pháp phẫu thuật đặt thiết bị dẫn lưu tiền phòng ............... 12 
1.3. Phẫu thuật đặt ống dẫn lưu tiền phòng mini-express ............................ 17 
1.3.1. Lịch sử............................................................................................. 17 
1.3.2. Cấu tạo ............................................................................................ 18 
1.3.3. Phẫu thuật đặt ống dẫn lưu tiền phòng ........................................... 20 
Quá trình hình thành bọng thấm ............................................................... 21 
1.4. Một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả phẫu thuật đặt ống mini-express .... 27 
1.4.1. Tuổi ................................................................................................. 27 
1.4.2. Tiền sử phẫu thuật mắt trước điều trị.............................................. 27 
1.4.3. Loại thiết bị dẫn lưu tiền phòng ...................................................... 28 
1.4.4. Mức nhãn áp trước mổ .................................................................... 29 
1.4.5. Số lượng và thời gian dùng thuốc trước điều trị ............................ 29 
1.4.6. Biến chứng trong và sau phẫu thuật ............................................... 29 
1.5. Một số nghiên cứu về bệnh glôcôm góc mở tại Việt Nam ................... 30 
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 33 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 33 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ........................................................................ 33 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ .......................................................................... 33 
 2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 34 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu. ....................................................................... 34 
2.2.2. Cỡ mẫu. ........................................................................................... 34 
2.2.3. Phương tiện nghiên cứu .................................................................. 34 
2.2.4. Phương pháp tiến hành ................................................................... 36 
2.2.5. Các chỉ số, biến số nghiên cứu ....................................................... 42 
2.2.6. Các tiêu chí đánh giá kết quả và phương pháp đánh giá ................ 43 
2.3. Xử lý số liệu .......................................................................................... 51 
2.4. Đạo đức nghiên cứu .............................................................................. 52 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 53 
3.1. Đặc điểm của nhóm bệnh nhân trước phẫu thuật ................................. 53 
3.1.1. Đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu..................................................... 53 
3.1.2. Đặc điểm mắt nghiên cứu ............................................................... 54 
3.2. Kết quả điều trị. ..................................................................................... 58 
3.2.1. Kết quả về chức năng. ..................................................................... 58 
3.2.2. Kết quả thực thể. ............................................................................. 66 
3.2.3. Kết quả chung ................................................................................. 74 
3.3. Đánh giá về mối liên quan của một số yếu tố đến kết quả phẫu thuật . 75 
3.3.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng ống dẫn lưu .......................... 75 
3.3.2. Liên quan giữa một số yếu tố đến kết quả thành công của phẫu thuật . 79 
CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN ............................................................................. 84 
4.1. Đặc điểm nhóm nghiên cứu .................................................................. 84 
4.1.1. Tuổi bệnh nhân ............................................................................... 84 
4.1.2. Giới tính .......................................................................................... 84 
4.1.3. Chức năng thị giác trước phẫu thuật ............................................... 85 
4.1.4. Tình trạng nhãn áp .......................................................................... 85 
4.1.5. Tình trạng gai thị ............................................................................. 86 
4.1.6. Độ sâu tiền phòng và số lượng tế bào nội mô trước phẫu thuật ..... 86 
4.1.7. Số lượng thuốc dùng trước phẫu thuật............................................ 86 
 4.2. Bàn luận về kết quả điều trị .................................................................. 87 
4.2.1. Kết quả về chức năng ...................................................................... 87 
4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả phẫu thuật .................................... 107 
4.3.1. Mối liên quan giữa độ tuổi và sự tăng sinh xơ tại đĩa ống ........... 108 
4.3.2. Mối liên quan giữa tiền sử PT và sự tăng sinh xơ tại đĩa ống ...... 109 
4.3.3. Mối liên quan giữa mức NA trước PT và tình trạng đĩa dẫn lưu . 112 
4.3.4. Mối liên quan của biến chứng sau PT với tình trạng ống dẫn lưu 115 
4.3.5. Mối liên quan của các yếu tố khác với tỷ lệ thành công .............. 115 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 120 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 122 
CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
 DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Các thiết kế của ống mini-express .............................................. 19 
Bảng 3.1. Thị lực trước điều trị. .................................................................. 54 
Bảng 3.2. Nhãn áp trước điều trị ................................................................. 54 
Bảng 3.3. Tình trạng gai thị trước điều trị................................................... 55 
Bảng 3.4. Tình trạng thị trường trước điều trị ............................................. 55 
Bảng 3.5. Các loại thuốc tra hạ NA trước điều trị. ..................................... 56 
Bảng 3.6. Tình trạng tế bào nội mô và độ sâu TP trước điều trị ................. 56 
Bảng 3.7. Số lần phẫu thuật cắt bè trước phẫu thuật. .................................. 57 
Bảng 3.8. Tình trạng đục thể thủy tinh trước điều trị.................................. 57 
Bảng 3.9. Các bệnh mắt kèm theo ............................................................... 57 
Bảng 3.10. Bảng biến đổi thị lực sau điều trị. ............................................... 59 
Bảng 3.11. Nhãn áp trung bình theo thời gian điều trị .................................. 61 
Bảng 3.12. Mức hạ nhãn áp trước PT so với các thời điểm sau PT .............. 62 
Bảng 3.13. Tương quan nhãn áp giữa các thời điểm theo dõi ........................ 63 
Bảng 3.14. Tỷ lệ nhãn áp điều chỉnh sau PT ................................................. 63 
Bảng 3.15. Số lượng thuốc tra hạ nhãn áp trung bình giữa glôcôm chưa có 
tiền sử phẫu thuật và glôcôm đã cắt bè ....................................... 65 
Bảng 3.16. Kết quả thị trường sau phẫu thuật ............................................... 65 
Bảng 3.17. Tình trạng lõm gai sau phẫu thuật .............................................. 66 
Bảng 3.18. Tình trạng tế bào nội mô giác mạc sau phẫu thuật. .................... 67 
Bảng 3.19. Biến đổi độ sâu tiền phòng sau điều trị. ..................................... 67 
Bảng 3.20. Kết quả biến đổi mức độ đục thể thủy tinh ................................. 68 
Bảng 3.21. Chiều dày lớp sợi thần kinh qua các thời điểm theo dõi ............ 68 
Bảng 3.22. Bảng hình thái sẹo bọng trên lâm sàng ....................................... 69 
Bảng 3.23. Đặc điểm sẹo bọng trên UBM .................................................... 70 
Bảng 3.24. Đánh giá tuýp sẹo bọng trên UBM ............................................. 70 
 Bảng 3.25. Chiều cao trung bình khoang dịch dưới vạt củng mạc qua các 
thời điểm theo dõi ....................................................................... 71 
Bảng 3.26. Đánh giá tình trạng ống dẫn lưu theo tiền sử PT ........................ 72 
Bảng 3.27. Biến chứng sau phẫu thuật .......................................................... 72 
Bảng 3.28. Phân độ xẹp tiền phòng ............................................................... 73 
Bảng 3.29. Các biến chứng khác ................................................................... 73 
Bảng 3.30. Mức độ thành công theo tiền sử phẫu thuật mắt trước đó .......... 75 
Bảng 3.31. Mối liên quan giữa tuổi và mức độ tăng sinh xơ đĩa ống dẫn lưu ... 75 
Bảng 3.32. Mối liên quan giữa tiền sử PT cắt bè với sự tăng sinh xơ tại đĩa 
ống dẫn lưu ................................................................................. 76 
Bảng 3.33. Mối liên quan giữa mức NA trước PT và sự tăng sinh xơ tại 
đĩa ống dẫn lưu............................................................................ 78 
Bảng 3.34. Mối liên quan với các biến chứng sau PT với tình trạng ống 
dẫn lưu ........................................................................................ 79 
Bảng 3.35. Mối tương quan giữa hình thái sẹo bọng trên lâm sàng và tỷ lệ 
NA điều chỉnh ............................................................................. 79 
Bảng 3.36. Mối liên quan giữa tình trạng ống dẫn lưu và sự điều chỉnh NA .... 80 
Bảng 3.37. Mối liên quan giữa độ phản âm trong sẹo và tỷ lệ NA điều chỉnh .. 80 
Bảng 3.38. Mối liên quan giữa chiều cao sẹo bọng và tỷ lệ NA điều chỉnh .. 81 
Bảng 3.39. Mối liên quan giữa khoang dịch dưới vạt và tỷ lệ NA điều chỉnh ... 82 
Bảng 3.40. Mối liên quan giữa giới và tỷ lệ NA điều chỉnh ......................... 82 
Bảng 3.41. Mối liên quan giữa số thuốc tra và tỷ lệ NA điều chỉnh ............. 83 
 DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 3.1. Phân bố đối tượng theo giới tính .............................................. 53 
Biểu đồ 3.2. Phân bố đối tượng theo tuổi ...................................................... 53 
Biểu đồ 3.3. Tình hình thị lực sau phẫu thuật ............................................... 58 
Biểu đồ 3.4. Phân nhóm nhãn áp theo thời gian điều trị ............................... 60 
Biểu đồ 3.5. Số thuốc tra trung bình qua các thời điểm theo dõi .................. 64 
Biểu đồ 3.6. Đặc điểm bọng thấm trên lâm sàng qua các thời điểm theo dõi ..... 69 
Biểu đồ 3.7. Tình trạng ống dẫn lưu theo thời gian ...................................... 71 
Biểu đồ 3.8. Tỷ lệ thành công theo từng thời điểm nghiên cứu .................... 74 
Biểu đồ 3.9. Biểu đồ Kaplan Meier ............................................................... 74 
Biểu đồ 3.10: Tình trạng ống dẫn lưu theo số lần PT cắt bè trước đó ............ 77 
 DANH MỤC HÌNH 
Hình 1.1: Thiết bị dẫn lưu Gold shunt .......................................................... 13 
Hình 1.2: Ống dẫn lưu Cypass ...................................................................... 15 
Hình 1.3: Ống dẫn lưu Eyepass .................................................................... 16 
Hình 1.4. Cấu tạo ống mini-express ............................................................ 18 
Hình 1.5. Sự lưu thông thủy dịch sau khi đặt ống dẫn lưu mini-express ..... 20 
Hình 4.1: Sẹo bọng tuýp F ............................................................................ 98 
Hình 4.2: Sẹo bọng tuýp L ............................................................................ 98 
Hình 4.3: Ống dẫn lưu tốt ........................................................................... 100 
Hình 4.4: Ống dẫn lưu chạm MM ............................................................... 100 
1 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
Glôcôm là bệnh lí mạn tính của thị thần kinh có khả năng gây mù lòa 
vĩnh viễn. Bệnh biểu hiện bằng sự tổn hại gai thị, thị trường và thường có 
tăng nhãn áp. 
Cho đến nay nguyên nhân gây bệnh chưa hoàn toàn sán ... t, 212 Suppl 1, 17–21. 
116. McWhae. J and Crichton Ae (1996). The use of ultrasound 
biomicroscopy following trabeculectomy. Can J Ophthalmol J Can 
Ophtalmol, 31(4), 187–191. 
117. Chappaz A. (2011), Analyse UBM du site de filtration après sclérectomie 
profonde postérieure modifiée utillisant un tube Ex-PRESS
TM
 X-50, 
Université de Lausanne, Faculté de biologie et médecine. 
118. Jinza K., Saika S., Kin K., et al. (2000). Relationship between formation 
of a filtering bleb and an intrascleral aqueous drainage route after 
trabeculectomy: evaluation using ultrasound biomicroscopy. Ophthalmic 
Res, 32(5), 240–243. 
119. Liu B., Guo D.-D., Du X.-J., et al. (2016). Evaluation of Ex-PRESS 
implantation combined with phacoemulsification in primary angle-
closure glaucoma. Medicine (Baltimore), 95(36). 
120. Jongsareejit B., Tomidokoro A., Mimura T., et al. (2005). Efficacy and 
complications after trabeculectomy with mitomycin C in normal-tension 
glaucoma. Jpn J Ophthalmol, 49(3), 223–227. 
 121. Wang W., Zhou M.-W., Huang W.-B., et al. (2017). Ex-PRESS 
implantation versus trabeculectomy in Chinese patients with POAG: 
fellow eye pilot study. Int J Ophthalmol, 10(1), 56–60. 
122. Bindlish R., Condon G.P., Schlosser J.D., et al. (2002). Efficacy and 
safety of mitomycin-C in primary trabeculectomy: five-year follow-up. 
Ophthalmology, 109(7), 1336–1341. 
123. Johana M Gonzalez- Rodriguez, Graham E Trope, Lilach Drori-wagschal 
(2015). Comparison of trabeculectomy versus ex-press: 3-year follow-up. 
Br J Ọpthamology Dec 16 2015. 
124. Mariotti C., Dahan E., Nicolai M., et al. (2014). Long-term outcomes and 
risk factors for failure with the EX-press glaucoma drainage device. Eye, 
28(1), 1–8. 
125. Muñoz M., Anton A., Castany M., et al. (2019). The EX-PRESS 
glaucoma shunt versus nonpenetrating deep sclerectomy with Esnoper 
implant in combined surgery for open-angle glaucoma: a prospective 
randomized study. Acta Ophthalmol (Copenh), 97(7), e952–e961. 
 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
I. PHẦN HÀNH CHÍNH: Số Hs 
Họ tên bệnh nhân:......................................................Tuổi: .................................... 
Giới tính: Nam: 1 Nữ: 2 
Địa chỉ: .................................................................................................................... 
Điện thoại: ............................................................................................................... 
Lý do vào viện: ........................................................................................................ 
Thời điểm xuất hiện bệnh:....................................................................................... 
Đã PT lỗ rò: 1: Chưa; 2: Đã PT lỗ rò; 3: PT CDK; 4: PT TTT 
Số lần PT: 
Thời gian từ lần mổ cuối cùng đến lúc tăng NA: 
Các loại thuốc tra hạ ND: 1 thuốc 2 thuốc 3 thuốc 4 thuốc 
Thời gian dùng thuốc: 
Tiền sử toàn thân: 1: Cao HA; 2: ĐTĐ; 3: Khác 
Tiền sử gia đình: 1: Không ai bị GL; 2: Có người GL 
Đã điều trị (GL tân mạch): 1: Avastin; 2: Lucentis; 3: Laser VM 
II. KHÁM TRƢỚC MỔ 
TL: MP NA: MP 
 MT MT 
GM: 1: Trong 2: Nếp gấp 3: Bọng BM 
SLTB nội mô: 
ĐSTP trên SA UBM: 
Đục TTT: Đục nhân Đục vỏ Đục vỏ sau 
MM: Tân mạch MM: Có Không 
Soi góc TP: Góc đóng Góc mở Lùi góc 
Tình trạng lỗ căt bè: Thông Bít 
 Sẹo bọng trên LS: Chiều cao; Ho: sẹo dẹt; H1: sẹo gồ thấp
 H2: sẹo gồ TB; H3: sẹo gồ cao 
Diện rộng: V0: vô mạch V1: ít mạch V3: mạch TB V4: nhiều mạch 
Seidel: S0: S1: trong 5s S2: sau 5s 
Đánh giá chung: Tốt Khá Xấu 
Sẹo bọng trên UBM: 
Chiều cao: Bọng cao: > 2mm Bọng TB: 1-2mm Bọng dẹt: <1mm 
Độ phản âm sẹo: Cao (trắng) TB (xám) Yếu (đen) 
Khoang dịch dưới Km: Có Không 
Khoang dịch trên CM: Có Không 
Dịch dưới vạt CM: Có Không 
Độ phản âm trong sẹo: Cao Trung bình Yếu 
Tình trạng đĩa thị: c/d = M máu Viền TK 
OCT gai thị: RNFL 
Hình thái GL: GLNF chưa PT GLNF đã PT 
 GLTP chưa PT GLTP đã PT 
III. KHÁM SAU 1 NGÀY 
TL: MP 
 MT 
GM: Trong Phù nề 
MM: Bít TBDL Không bít 
TBDL: // Chạm MM Chạm GM 
Đầu TBDL: Bít Không bít 
 Bít:MM Bít:XT, XH 
 Đánh giá chung: Tốt Trung bình Xấu 
Đánh giá BC: 
Seidel: Có Không 
 Xẹp TP: Độ I Độ II Độ III 
Bong HM: Có Không 
NA Thấp: Có Không 
Phù HĐ: Có Không 
Viêm MBĐ: Có Không 
GM: Bọng BM Viêm BM Nếp gấp Descemet 
N Trùng: Có Không 
Sẹo bọng LS: Chiều cao: Ho: sẹo dẹt H1: sẹo gồ thấp 
 H2: sẹo gồ TB H3: sẹo gồ cao 
Diện rộng: E0: <1h E1: 1<2h E2: 2<4h 
Mạch máu: V0: vô mạch V1: ít mạch V3: Mạch TB V4: nhiều mạch 
Seidel: S0: S1: trong 5s S2: sau 5s 
Đánh giá chung: Tốt Khá Xấu 
IV: KHÁM SAU 1 TUẦN 
TL: MP NA: MP 
 MT MT 
GM: 1: Trong 2: Nếp gấp Descemet 3: Bọng BM 
SLTB nội mô: 
Đục TTT: Đục nhân Đục vỏ Đục vỏ sau 
MM: Tân mạch MM: Có Không 
Sẹo bọng trên LS: Chiều cao; Ho: sẹo dẹt; H1: sẹo gồ thấp
 H2: sẹo gồ TB; H3: sẹo gồ cao 
Diện rộng: E0: <1h E1: 1<2h E2: 2<4h 
Mạch máu: V0: vô mạch V1: ít mạch V3: Mạch TB V4: nhiều mạch 
Đánh giá chung: Tốt Khá Xấu 
Tình trạng đĩa thị: c/d: M máu Viền TK 
OCT gai thị: RNFL 
 Đánh giá BC: 
Seidel: Có Không 
Xẹp TP: Độ I Độ II Độ III 
 Bong HM: Có Không 
NA Thấp: Có Không 
Phù HĐ: Có Không 
Viêm MBĐ: Có Không 
 GM: Bọng BM Viêm BM Nếp gấp Descemet 
N Trùng: Có Không 
Đánh giá TBDL: 
TBDL: // Chạm MM Chạm GM 
Đầu TBDL: Bít Không bít 
 Bít: MM Bít: XT, XH 
Đánh giá chung: Tốt Trung bình Xấu 
V. KHÁM LẠI SAU 1 THÁNG 
TL: MP NA: MP 
 MT MT 
GM: 1: Trong 2: Nếp gấp Descemet 3: Bọng BM 
SLTB nội mô: 
ĐSTP trên SA UBM: 
Đục TTT: Đục nhân Đục vỏ Đục vỏ sau 
MM: Tân mạch MM: Có Không 
Soi góc TP: Góc đóng Góc mở lỗ cắt bè: 
Sẹo bọng trên LS: Chiều cao; Ho: sẹo dẹt; H1: sẹo gồ thấp
 H2: sẹo gồ TB; H3: sẹo gồ cao 
Diện rộng: E0: <1h E1: 1<2h E2: 2<4h 
Mạch máu: V0: vô mạch V1: ít mạch V3: Mạch TB V4: nhiều mạch 
 Seidel: S0: S1: trong 5s S2: sau 5s 
Đánh giá chung: Tốt Khá Xấu 
Sẹo bọng trên UBM: 
Chiều cao: Bọng cao: > 2mm Bọng TB: 1-2mm Bọng dẹt: <1mm 
Độ phản âm sẹo: Cao (trắng) TB (xám) Yếu (đen) 
Khoang dịch dưới Km: Có Không 
Khoang dịch trên CM: Có Không 
Dịch dưới vạt CM: Có Không 
Độ phản âm trong sẹo: Cao Trung bình Yếu 
Tình trạng đĩa thị: c/d: M máu Viền TK 
OCT gai thị: RNFL 
Đánh giá BC: 
Seidel: Có Không 
Xẹp TP: Độ I Độ II Độ III 
 Bong HM: Có Không 
NA Thấp: Có Không 
Phù HĐ: Có Không 
Viêm MBĐ: Có Không 
 GM: Bọng BM Viêm BM Nếp gấp Descemet 
N Trùng: Có Không 
Đánh giá TBDL: 
TBDL: // Chạm MM Chạm Gm 
Đầu TBDL: Bít Không bít 
 Bít: MM Bít: XT, XH 
Đĩa TBDL: Tăng sơ sinh Không 
Đánh giá chung: Tốt Trung bình Xấu 
 VI. KHÁM LẠI SAU 3 THÁNG 
TL: MP NA: MP 
 MT MT 
GM: 1: Trong 2: Nếp gấp Descemet 3: Bọng BM 
SLTB nội mô: 
ĐSTP trên SA UBM: 
Đục TTT: Đục nhân Đục vỏ Đục vỏ sau 
MM: Tân mạch MM: Có Không 
Soi góc TP: Góc đóng Góc mở lỗ cắt bè: 
Sẹo bọng trên LS: Chiều cao; Ho: sẹo dẹt; H1: sẹo gồ thấp
 H2: sẹo gồ TB; H3: sẹo gồ cao 
 Diện rộng: E0: < 1h E1: 1< 2h E2: 2 < 4h 
 Mạch máu: V0: vô mạch V1: ít mạch V3: Mạch TB V4: nhiều mạch 
Seidel: S0: S1: trong 5s S2: sau 5s 
 Đánh giá chung: Tốt Khá Xấu 
Sẹo bọng trên UBM: 
 Chiều cao: Bọng cao: > 2mm Bọng TB: 1 - 2mm Bọng dẹt: < 1mm 
 Độ phản âm sẹo: Cao (trắng) TB (xám) Yếu (đen) 
 Khoang dịch dưới Km: Có Không 
 Khoang dịch trên CM: Có Không 
 Dịch dưới vạt CM: Có Không 
 Độ phản âm trong sẹo: Cao Trung bình Yếu 
Tình trạng đĩa thị: c/d: M máu Viền TK 
OCT gai thị: RNFL 
Đánh giá BC: 
 Seidel: Có Không 
 Xẹp TP: Độ I Độ II Độ III 
 Bong HM: Có Không 
 NA Thấp: Có Không 
 Phù HĐ: Có Không 
 Viêm MBĐ: Có Không 
 GM: Bọng BM Viêm BM Nếp gấp Descemet 
 N Trùng: Có Không 
Đánh giá TBDL: 
 TBDL: // Chạm MM Chạm Gm 
 Đầu TBDL: Bít Không bít 
 Bít: MM Bít: XT, XH 
 Đĩa TBDL: Tăng sơ sinh Không 
Đánh giá chung: Thành công tuyệt đối Tương đối Thất bại
VII. KHÁM LẠI SAU 6 THÁNG 
TL: MP NA: MP 
 MT MT 
GM: 1: Trong 2: Nếp gấp Descemet 3: Bọng BM 
SLTB nội mô: 
ĐSTP trên SA UBM: 
Đục TTT: Đục nhân Đục vỏ Đục vỏ sau 
MM: Tân mạch MM: Có Không 
Soi góc TP: Góc đóng Góc mở lỗ cắt bè: 
Sẹo bọng trên LS: Chiều cao; Ho: sẹo dẹt; H1: sẹo gồ thấp
 H2: sẹo gồ TB; H3: sẹo gồ cao 
 Diện rộng: E0: < 1h E1: 1< 2h E2: 2 < 4h 
 Mạch máu: V0: vô mạch V1: ít mạch V3: Mạch TB V4: nhiều mạch 
Seidel: S0: S1: trong 5s S2: sau 5s 
 Đánh giá chung: Tốt Khá Xấu 
Sẹo bọng trên UBM: 
 Chiều cao: Bọng cao: > 2mm Bọng TB: 1 - 2mm Bọng dẹt: < 1mm 
 Độ phản âm sẹo: Cao (trắng) TB (xám) Yếu (đen) 
 Khoang dịch dưới Km: Có Không 
 Khoang dịch trên CM: Có Không 
 Dịch dưới vạt CM: Có Không 
 Độ phản âm trong sẹo: Cao Trung bình Yếu 
Tình trạng đĩa thị: c/d: M máu Viền TK 
OCT gai thị: RNFL 
Đánh giá BC: 
 Seidel: Có Không 
 Xẹp TP: Độ I Độ II Độ III 
 Bong HM: Có Không 
NA Thấp: Có Không 
 Phù HĐ: Có Không 
 Viêm MBĐ: Có Không 
 GM: Bọng BM Viêm BM Nếp gấp Descemet 
 N Trùng: Có Không 
Đánh giá TBDL: 
 TBDL: // Chạm MM Chạm Gm 
 Đầu TBDL: Bít Không bít 
 Bít: MM Bít: XT, XH 
 Đĩa TBDL: Tăng sơ sinh Không 
Đánh giá chung: Thành công tuyệt đối Tương đối Thất bại
VIII. KHÁM LẠI SAU 12 THÁNG 
TL: MP NA: MP 
 MT MT 
GM: 1: Trong 2: Nếp gấp Descemet 3: Bọng BM 
 SLTB nội mô: 
ĐSTP trên SA UBM: 
Đục TTT: Đục nhân Đục vỏ Đục vỏ sau 
MM: Tân mạch MM: Có Không 
Soi góc TP: Góc đóng Góc mở lỗ cắt bè: 
Sẹo bọng trên LS: Chiều cao; Ho: sẹo dẹt; H1: sẹo gồ thấp
 H2: sẹo gồ TB; H3: sẹo gồ cao 
 Diện rộng: E0: < 1h E1: 1< 2h E2: 2 < 4h 
 Mạch máu: V0: vô mạch V1: ít mạch V3: Mạch TB V4: nhiều mạch 
Seidel: S0: S1: trong 5s S2: sau 5s 
 Đánh giá chung: Tốt Khá Xấu 
Sẹo bọng trên UBM: 
 Chiều cao: Bọng cao: > 2mm Bọng TB: 1 - 2mm Bọng dẹt: < 1mm 
 Độ phản âm sẹo: Cao (trắng) TB (xám) Yếu (đen) 
 Khoang dịch dưới Km: Có Không 
 Khoang dịch trên CM: Có Không 
 Dịch dưới vạt CM: Có Không 
 Độ phản âm trong sẹo: Cao Trung bình Yếu 
Tình trạng đĩa thị: c/d: M máu Viền TK 
OCT gai thị: RNFL 
Đánh giá BC: 
 Seidel: Có Không 
 Xẹp TP: Độ I Độ II Độ III 
 Bong HM: Có Không 
NA Thấp: Có Không 
 Phù HĐ: Có Không 
 Viêm MBĐ: Có Không 
 GM: Bọng BM Viêm BM Nếp gấp Descemet 
 N Trùng: Có Không 
Đánh giá TBDL: 
 TBDL: // Chạm MM Chạm Gm 
 Đầu TBDL: Bít Không bít 
 Bít: MM Bít: XT, XH 
 Đĩa TBDL: Tăng sơ sinh Không 
Đánh giá chung: Thành công tuyệt đối Tương đối Thấtbại 
IX. KHÁM LẠI SAU 18 THÁNG 
TL: MP NA: MP 
 MT MT 
GM: 1: Trong 2: Nếp gấp Descemet 3: Bọng BM 
SLTB nội mô: 
ĐSTP trên SA UBM: 
Đục TTT: Đục nhân Đục vỏ Đục vỏ sau 
MM: Tân mạch MM: Có Không 
Soi góc TP: Góc đóng Góc mở lỗ cắt bè: 
Sẹo bọng trên LS: Chiều cao; Ho: sẹo dẹt; H1: sẹo gồ thấp
 H2: sẹo gồ TB; H3: sẹo gồ cao 
 Diện rộng: E0: < 1h E1: 1< 2h E2: 2 < 4h 
 Mạch máu: V0: vô mạch V1: ít mạch V3: Mạch TB V4: nhiều mạch 
Seidel: S0: S1: trong 5s S2: sau 5s 
 Đánh giá chung: Tốt Khá Xấu 
Sẹo bọng trên UBM: 
 Chiều cao: Bọng cao: > 2mm Bọng TB: 1 - 2mm Bọng dẹt: < 1mm 
 Độ phản âm sẹo: Cao (trắng) TB (xám) Yếu (đen) 
 Khoang dịch dưới Km: Có Không 
 Khoang dịch trên CM: Có Không 
 Dịch dưới vạt CM: Có Không 
 Độ phản âm trong sẹo: Cao Trung bình Yếu 
Tình trạng đĩa thị: c/d: M máu Viền TK 
OCT gai thị: RNFL 
Đánh giá BC: 
 Seidel: Có Không 
 Xẹp TP: Độ I Độ II Độ III 
 Bong HM: Có Không 
NA Thấp: Có Không 
 Phù HĐ: Có Không 
 Viêm MBĐ: Có Không 
 GM: Bọng BM Viêm BM Nếp gấp Descemet 
 N Trùng: Có Không 
Đánh giá TBDL: 
 TBDL: // Chạm MM Chạm Gm 
 Đầu TBDL: Bít Không bít 
 Bít: MM Bít: XT, XH 
 Đĩa TBDL: Tăng sơ sinh Không 
Đánh giá chung: Thành công tuyệt đối Tương đối Thất bại
X. KHÁM LẠI SAU 24 THÁNG 
TL: MP NA: MP 
 MT MT 
GM: 1: Trong 2: Nếp gấp Descemet 3: Bọng BM 
SLTB nội mô: 
ĐSTP trên SA UBM: 
Đục TTT: Đục nhân Đục vỏ Đục vỏ sau 
MM: Tân mạch MM: Có Không 
Soi góc TP: Góc đóng Góc mở lỗ cắt bè: 
 Sẹo bọng trên LS: Chiều cao; Ho: sẹo dẹt; H1: sẹo gồ thấp
 H2: sẹo gồ TB; H3: sẹo gồ cao 
 Diện rộng: E0: < 1h E1: 1< 2h E2: 2 < 4h 
 Mạch máu: V0: vô mạch V1: ít mạch V3: Mạch TB V4: nhiều mạch 
Seidel: S0: S1: trong 5s S2: sau 5s 
 Đánh giá chung: Tốt Khá Xấu 
Sẹo bọng trên UBM: 
 Chiều cao: Bọng cao: > 2mm Bọng TB: 1 - 2mm Bọng dẹt: < 1mm 
 Độ phản âm sẹo: Cao (trắng) TB (xám) Yếu (đen) 
 Khoang dịch dưới Km: Có Không 
 Khoang dịch trên CM: Có Không 
 Dịch dưới vạt CM: Có Không 
 Độ phản âm trong sẹo: Cao Trung bình Yếu 
Tình trạng đĩa thị: c/d: M máu Viền TK 
OCT gai thị: RNFL 
Đánh giá BC: 
 Seidel: Có Không 
 Xẹp TP: Độ I Độ II Độ III 
 Bong HM: Có Không 
NA Thấp: Có Không 
 Phù HĐ: Có Không 
 Viêm MBĐ: Có Không 
 GM: Bọng BM Viêm BM Nếp gấp Descemet 
 N Trùng: Có Không 
Đánh giá TBDL: 
 TBDL: // Chạm MM Chạm Gm 
 Đầu TBDL: Bít Không bít 
 Bít: MM Bít: XT, XH 
 Đĩa TBDL: Tăng sơ sinh Không 
Đánh giá chung: Thành công tuyệt đối Tương đối Thất bại 
 DANH SÁCH CÁC BỆNH NHÂN THAM GIA VÀO NGHIÊN CỨU 
STT Họ và tên Tuổi Ngày ra viện Số bệnh án 
1 Đỗ Văn T 16 20/02/2017 1861/2017 
2 Nguyễn Văn C 46 10/03/2015 4229/2015 
3 Dương Thị S 54 27/04/2016 8827/2016 
4 Bùi Thị Hồng L 41 01/04/2016 6584/2016 
5 Bùi Thị Hồng L 40 26/02/2014 2910/2014 
6 Vũ Thị D 57 14/02/2015 2670/2015 
7 Nguyễn Đức A 24 14/03/2016 3715/2016 
8 Nguyễn Đức A 24 05/09/2017 3715/2016 
9 Phạm Đông H 20 14/03/2016 4202/2016 
10 Trần Minh H 18 23/12/2016 34070/2016 
11 Nguyễn Hữu T 15 15/07/2016 16984/2016 
12 Nguyễn Thị Kim T 53 20/06/2016 14231/2016 
13 Nguyễn Quốc C 18 01/07/2013 14326/2013 
14 Lê Thanh S 40 17/02/2014 2158/2014 
15 Lê Văn D 19 21/02/2017 2269/2017 
16 Trần Minh L 44 20/01/2014 12899/2013 
17 Lê Văn D 19 21/02/2017 2269/2017 
18 Nguyễn Thị Nguyệt A 30 28/05/2014 6444/2014 
19 Nguyễn Kim H 80 20/05/2016 1695/2016 
 20 Hoàng Thị M 55 08/10/2015 25483/2015 
21 Lê Thị T 57 22/01/2015 1264/2015 
22 Phạm Bá L 61 30/03/2015 5637/2015 
23 Nguyễn Thị Thảo V 15 11/03/2016 4046/2016 
24 Nguyễn Văn Đ 29 25/02/2014 2521/2014-2016 
25 Vũ Thị H 50 07/04/2015 6240/2015 
26 Nguyễn Đình N 22 10/05/2017 11455/2017 
27 Lê Hữu H 26 14/02/2014 11277/2013 
28 Bùi Thúy Q 26 31/07/2014 18682/2014 
29 Đình Văn H 20 05/01/2015 33275/2014 
30 Nguyễn Thành L 27 20/08/2014 21202/2016 
31 Nguyễn Huy T 70 29/10/2014 28411/2014 
32 Lê Thị L 58 17/09/2013 24619/2014 
33 Phùng Vũ N 20 23/03/2015 5103/2015 
34 Lê Thị X 58 12/09/2016 23798/2016-2017 
35 Nguyễn Đặng Quang T 16 21/06/2016 14074/2016 
36 Đặng Thị Ky 50 13/10/2016 27193/2016 
37 Lại Văn T 64 10/01/2017 274/2017 
38 Vi Văn T 81 23/05/2013 5835/2011-2015 
39 Triệu Hồng V 58 15/04/2015 7114/2015 
40 Triệu Hồng V 59 27/05/2016 7114/2016 
 41 Trần Thị Mỹ P 29 12/10/2016 27574/2016 
42 Trần Trung A 27 27/12/2013 928/2013 
43 Đặng Anh T 18 27/02/2013 2685/2013 
44 Ngô Thị L 49 27/02/2014 3379/2014 
45 Hoàng Văn H 36 31/03/2014 6220/2014 
13,15,16,18,20,40,53,58,60,64,69,71,74,77,98,100 
3-12,14,17,19,21-39,41-52,54-57,59,61-63,65-68,70,72,73,75,76,78-97,99,101- 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ung_dung_phau_thuat_dat_ong_dan_luu_tien.pdf
  • docx1. THÔNG TIN TÓM TẮT NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI.docx
  • docx4. Trich yeu luan an.docx
  • pdftom tat LA tiếng ANh.pdf
  • pdftóm tắt tiếng việt- LA.pdf