Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi kết hợp nội soi đường mật điều trị sỏi đường mật
Sỏi đường mật là bệnh lý gặp ở tất cả các nơi trên thế giới. Tại các nước phát
triển, sỏi được hình thành thứ phát do sỏi túi mật di chuyển xuống, do vậy sỏi nằm
chủ yếu nằm ở ống mật chủ, trong gan hiếm gặp[1]. Ở Việt Nam, sỏi đường mật
được hình thành tại chỗ do cơ chế nhiễm khuẩn và ký sinh trùng, sỏi nằm ở khắp
nơi trên đường mật, tỷ lệ có sỏi nằm ở đường mật trong gan vẫn còn cao nên điều trị
rất khó khăn[2],[3].
Năm 1890, Ludwig Courvoisier là người đầu tiên phẫu thuật mở ống mật chủ
lấy sỏi thành công. Phương pháp này trở thành kinh điển được áp dụng điều trị hiệu
quả cho bệnh nhân sỏi đường mật hơn một thế kỷ qua[4]. Đến nay, điều trị sỏi
đường mậtđã có nhiều phương pháp điều trịnhư: phẫu thuật kinh điển, phẫu thuật
nội soi, nội soi đường mật ngược dòng, lấy sỏi qua da, qua đường hầm Kehr, mỗi
phương pháp có những ưu nhược điểm riêng.
Năm 1991, Stoker là người đầu tiên thực hiện thành công phẫu thuật nội soi
mở ống mật chủ lấy sỏi[5]. Phương pháp điều trị này có nhiều ưu điểm hơn so với
mổ mở như: ít đau, hồi phục nhanh, vết mổ nhỏ, ít biến chứng, nên ngày càng
được áp dụng rộng rãi trên thế giới [6], [7], [8]. So sánh với các thủ thuật lấy sỏi,
nhiều nghiên cứu chứng minh rằng phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật tỏ ra ưu
việt hơn như: chỉ định rộng hơn, tỷ lệ thành công cao, sạch sỏi cao hơn, thời gian
nằm viện và chi phí điều trị thấp hơn, [9], [10]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi kết hợp nội soi đường mật điều trị sỏi đường mật
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 -------------------- VŨ ĐỨC THỤ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI KẾT HỢP NỘI SOI ĐƯỜNG MẬT ĐIỀU TRỊ SỎI ĐƯỜNG MẬT LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Hà Nội, 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 -------------------- NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI KẾT HỢP NỘI SOI ĐƯỜNG MẬT ĐIỀU TRỊ SỎI ĐƯỜNG MẬT LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Chuyên ngành: Ngoại tiêu hóa Mã số: 62720125 Người hướng dẫn khoa học: 1. GS.TS. NGUYỄN NGỌC BÍCH 2. PGS.TS. NGUYỄN ANH TUẤN Hà Nội, 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu của kết quả luận án là trung thực và chưa có ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Nghiên cứu sinh LỜI CẢM ƠN Tôi xin bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Nguyễn Ngọc Bích, PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn, những người thầy đã trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Tôi cũng xin bầy tỏ lòng biết ơn tới các: Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sỹ trong chuyên ngành và các chuyên ngành liên quan. Các Thầy đã chỉ bảo, đóng góp ý kiến quý báu cho tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn: - Ban lãnh đạo Bệnh viện Việt Nam-Thụy Điển Uông Bí, tập thể Khoa Ngoại tiêu hóa-tổng hợp, Khoa phẫu Thuật- Gây Mê -Hồi Sức, Khoa chẩn đoán hình ảnh bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí đã tạo đ iều k iện cho tôi trong quá trình học tập. - Ban giám đốc, Phòng kế hoạch tổng hợp, Phòng sau đại học, Bộ môn Ngoại tiêu hóa bệnh viện TƯQĐ 108 đã điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. Tập thể Khoa Phẫu thuật Gan-Mật-Tụy, Khoa Phẫu Thuật Gây Mê Hồi Sức Bệnh viện Đại Học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, những nơi tôi đã thực hiện nghiên cứu của mình. - Xin được bầy tỏ lòng biết ơn đến bệnh nhân và gia đình bệnh nhân đã phối hợp, giúp đỡ, cho tôi có cơ hội được thực hiện luận án này. - Trân trọng biết ơn đến bố mẹ, người thân, các bạn bè và đồng nghiệp đã động viên, khích lệ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu. Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2020 MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ...................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................... 3 1.1. Dịch tễ bệnh sỏi đường mật ............................................................. 3 1.2. Giải phẫu đường mật, hình ảnh nội soi đường mật và ứng dụng............ 4 1.2.1.Giải phẫu đường mật và ứng dụng ................................................... 4 1.2.1.1. Đường mật trong gan ................................................................. 4 1.2.1.2. Đường mật ngoài gan ................................................................. 6 1.2.1.3. Ứng dụng trong phẫu thuật đường mật.......................................... 9 1.2.2. Hình ảnh nội soi đường mật và ứng dụng......................................... 9 1.2.2.1. Hình ảnh nội soi đường mật ........................................................ 9 1.2.2.2. Ứng dụng trong nội soi đường mật ..............................................10 1.3. Các phương pháp điều trị sỏi đường mật .............................................12 1.3.1. Nội khoa .....................................................................................12 1.3.2. Thủ thuật....................................................................................14 1.3.2.1. Lấy sỏi qua đường hầm Kehr......................................................14 1.3.2.2. Lấy sỏi qua da ..........................................................................15 1.3.2.3. Lấy sỏi qua nội soi tá tràng ........................................................15 1.3.3. Ngoại khoa .................................................................................16 1.3.3.1. Mổ mở ....................................................................................16 1.3.3.2. Cắt gan....................................................................................18 1.3.3.3. Mở nhu mô gan ........................................................................19 1.3.3.4. Nối mật - ruột...........................................................................20 1.3.4. Nội soi đường mật và tán sỏi điện thủy lực .....................................21 1.3.3.1. Nội soi đường mật ống mềm ......................................................21 1.3.3.2. Tán sỏi điện thủy lực .................................................................23 1.3.5. Phẫu thuật nội soi kết hợp nội soi đường mật điều trị sỏi đường mật ..27 1.3.5.1. Lịch sử ....................................................................................27 1.3.5.2. Kỹ thuật ..................................................................................28 1.3.5.3. Ưu nhược điểm ........................................................................29 1.4. Nghiên cứu chỉ định, kỹ thuật phẫu thuật nội soi kết hợp nội soi đường mật điều trị sỏi đường mật.............................................................................29 1.4.1. Chỉ định .....................................................................................29 1.4.1.1. Trên thế giới ...........................................................................29 1.4.1.2. Tại Việt Nam ...........................................................................32 1.4.2. Kỹ thuật .....................................................................................32 1.4.2.1. Trên thế giới ............................................................................32 1.4.2.2. Tại Việt Nam ...........................................................................35 1.5. Nghiên cứu kết quả sớm phẫu thuật nội soi kết hợp nội soi đường mậtđiều trị sỏi đường mật......................................................................36 1.5.1. Trên thế giới ...............................................................................36 1.5.2. Tại Việt Nam ..............................................................................37 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............39 2.1. Đối tượng .....................................................................................39 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn.....................................................................39 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................39 2.2. Phương pháp nghiên cứu.................................................................39 2.2.1. Cỡ mẫu ......................................................................................39 2.2.2. Phương tiện ................................................................................40 2.2.3. Phẫu thuật viên ...........................................................................41 2.2.4. Quy trình phẫu thuật ....................................................................42 2.2.4.1. Chỉ định và chống chỉ định ........................................................42 2.2.4.2. Chuẩn bị người bệnh .................................................................42 2.2.4.3. Vô cảm....................................................................................43 2.2.4.4. Tư thế phẫu thuật ......................................................................43 2.2.4.5. Các bước phẫu thuật..................................................................43 2.2.4.6. Điều trị sau phẫu thuật...............................................................49 2.3. Chỉ tiêu nghiên cứu ........................................................................50 2.3.1. Đặc điểm chung ..........................................................................50 2.3.2. Chỉ định, kỹ thuật phẫu thuật nội soi kết hợp nội soi đường mật điều trị sỏi đường mật ..................................................................................51 2.3.2.1. Chỉ định ..................................................................................51 2.3.2.2. Kỹ thuật ..................................................................................52 2.3.3. Kết quả sớm phẫu thuật nội soi kết hợp nội soi đường mật điều trị sỏi đường mật .......................................................................................53 2.4. Xử lý số liệu..................................................................................56 2.5. Đạo đức nghiên cứu .......................................................................56 2.6. Sơ đồ nghiên cứu ...........................................................................57 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................58 3.1. Đặc điểm chung .............................................................................58 3.1.1. Tuổi và giới ................................................................................58 3.1.2. Nghề nghiệp và địa dư .................................................................59 3.1.3. Lâm sàng ...................................................................................60 3.1.4. Bệnh nội khoa kết hợp .................................................................60 3.1.5. Xét nghiệm huyết học, đông máu và hóa sinh .................................61 3.2. Chỉ định, kỹ thuật phẫu thuật nội soi kết hợp nội soi đường mật điều trị sỏi đường mật ......................................................................................62 3.2.1. Chỉ định .....................................................................................62 3.2.1.1. Vị trí sỏi ..................................................................................62 3.2.1.2. Thời điểm phẫu thuật ................................................................62 3.2.1.3. Can thiệp thủ thuật trước phẫu thuật ............................................63 3.2.1.4. Tiền sử phẫu thuật bụng.............................................................63 3.2.1.5. Bệnh nhân có thai, người bệnh cao tuổi .......................................63 3.2.2. Kỹ thuật phẫu thuật nội soi kết hợp nội soi đường mật điều trị sỏi đường mật .......................................................................................63 3.2.2.1. Số lượng trocar.........................................................................64 3.2.2.2. Bộc lộ đường mật .....................................................................64 3.2.2.3. Đường vào lấy sỏi.....................................................................66 3.2.2.4. Mở ống mật chủ .......................................................................67 3.2.2.5. Phương tiện lấy sỏi đường mật ...................................................67 3.2.2.6. Nội soi đường mật và tán sỏi điện thủy lực...................................68 3.2.2.7. Xử lý đường mật ......................................................................70 3.2.2.8. Tai biến ...................................................................................72 3.3.1. Tỷ lệ chuyển mổ mở ....................................................................73 3.3.2. Đánh giá tổn thương trong phẫu thuật ............................................73 3.3.3. Tỷ lệ sạch sỏi ..............................................................................74 3.3.4. Thời gian phẫu thuật ....................................................................76 3.3.5. Điều trị kháng sinh và giảm đau sau phẫu thuật ...............................77 3.3.6. Thời gian nằm viện........................................................................77 3.3.7. Biến chứng .................................................................................78 3.3.8. Kết quả chung.............................................................................78 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ....................................................................79 4.1. Đặc điểm chung .............................................................................79 4.1.1. Tuổi và giới ................................................................................79 4.1.2. Nghề nghiệp và địa dư ................................................................79 4.1.3. Lâm sàng ...................................................................................80 4.1.4. Bệnh nội khoa kết hợp .................................................................80 4.1.5. Xét nghiệm huyết học, đông máu và hóa sinh..................................80 4.2. Chỉ định, kỹ thuật phẫu thuật nội soi kết hợp nội soi đường mật điều trị sỏi đường mật ......................................................................................81 4.2.1. Chỉ định .....................................................................................81 4.2.1.1. Vị trí sỏi ..................................................................................81 4.2.1.2. Thời điểm phẫu thuật ................................................................83 4.2.1.3. Lấy sỏi qua nội soi mật tụy ngược dòng thất bại............................84 4.2.1.4. Bệnh nhân có tiền sử phẫu thuật ổ bụng .......................................85 4.2.1.5. Bệnh nhân có thai, người bệnh cao tuổi .......................................87 4.2.2. Kỹ thuật phẫu thuật nội soi kết hợp nội soi đường mật điều trị sỏi đường mật .......................................................................................89 4.2.2.1. Đặt trocar ................................................................................89 4.2.2.2. Gỡ dính bộc lộ ống mật chủ .......................................................90 4.2.2.3. Đường vào lấy sỏi.....................................................................91 4.2.2.4. Mở ống mật chủ .......................................................................93 4.2.2.5. Phương tiện lấy sỏi đường mật ...................................................94 4.2.2.6. Nội soi đường mật và tán sỏi điện thủy lực...................................95 4.2.2.7. Xử lý đường mật .................................................................... 101 4.2.2.8. Tai biến ................................................................................. 102 4.3. Kết quả sớm phẫu thuật nội soi kết hợp nội soi đường mật điều trị sỏi đường mật......................................................................................... 104 4.3.1. Tỷ lệ thành công ....................................................................... 104 4.3.2. Tổnthương trong phẫu thuật ...................................................... 106 4.3.3. Tỷ lệ sạch sỏi........................................................................... 107 4.3.5. Thời gian phẫu thuật ............ ... ỗ Mạnh Hùng (2012), "Kết quả phẫu thuật cấp cứu sỏi đường mật tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức từ 1/1/2008 đến 1/1/2009", Y học Việt Nam. 2,tr.111-114. 52. Nguyễn Quang Nghĩa (1991), "Nhận xét trong 5 năm mổ sỏi đường mật ở bệnh viện Việt Đức 1986-1990", Ngoại Khoa. 6,tr.36-40. 53. Đoàn Thanh Tùng, Trần Bảo Long (1995), "Sỏi mật sót ở Việt Nam, kinh nghiệm của bệnh viện Việt Đức qua 136 trường hợp trong hai năm 1990-1991", Ngoại Khoa. 4,tr.1-6. 54. Tian J.J., Li W., Chen J.Y., Fan Y.D., Bie P., Wang S.G., Zheng S.G. (2013), "Laparoscopic hepatectomy with bile duct exploration for the treatment of hepatolithiasis: an experience of 116 cases", Dig Liver Dis. 45 (6),pp.493-498. 55. Suzuki Y., Mori T., Yokoyama M., Nakazato T., Abe N., Nakanuma Y., Tsubouchi H.,Sugiyama M. (2014), "Hepatolithiasis: analysis of Japanese nationwide surveys over a period of 40 years", J Hepatobiliary Pancreat Sci. 21 (9),pp.617-622. 56. Chijiiwa K., Yamashita H., Yoshida J., Kurok S., Tanaka M. (1995), "Current management and long-term prognosis of hepatolithiasis" , Arch Surg. 130 (2),pp.194-197. 57. Uchiyama K., Onishi H., Tani M., Kinoshita H., Ueno M., Yamaue H. (2002), "Indication and procedure for treatment of hepatolithiasis" , Arch Surg. 137 (2),pp.149-153. 58. Gao J., Wenjia S., Zhijian H., Lishan B.,Xinqun C. (2016), "Hepatectomy for hepatolithiasis among patients with a history of biliary surgery" , Int J Clin Exp Med. 9(7),pp.13184-13189. 59. Văn Tần, Lương Thanh Tùng, Võ Thiện Lai, Lương Văn Viễn (2014), "Sỏi trong gan: cắt gan, xẻ gan lấy sỏi; đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị", Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 18(1),tr.100-105. 60. Nguyễn Tiến Quyết (2003), "Nghiên cứu phương pháp mở nhu mô gan lấy sỏi, dẫn lưu đường mật trong gan và nối mật ruột kiểu Roux-En-Y tận bên để điều trị sỏi trong gan", Luận án tiến sỹ y học. 61. Glenn F., Moody F.G. (1961), "Intrahepatic calculi" , Ann Surg. 153,pp.711-724. 62. Zhang W., Niu H.O., Su Z.X., Pang Z.G., Du S.X., Huai J.C. (1997), "Intraoperative ultrasound guided transhepatic lithotomy. A new alternative procedure for the management residual hepatic stones", Arch Surg. 132 (3),pp.300-303. 63. Nguyễn Đình Hối, Nguyễn Mậu Anh (2007), "Các phương pháp nối mật ruột trong điều trị sỏi mật: chỉ định, các phương pháp và kết quả lâu dài", Y học TP. Hồ Chí Minh. 11(3),tr.125-131. 64. Li S.Q., Liang L.J., Peng B.G., Lai J.M., Lu M., Li D.M. (2006), "Hepaticojejunostomy for hepatolithiasis: a critical appraisal" , World J Gastroenterol. 12 (26),pp.4170-4174. 65. Đoàn Thanh Tùng (2005), "Kết quả phẫu thuật nối túi mật - Ruột theo phương pháp Roux-En-Y với đầu ruột đặt dưới da kiểu Fagkan- Choutsoung cải tiến để điều trị sỏi sót và sỏi tái phát sau mổ", Y học Việt Nam. 9,tr.36-49. 66. Berci G., Shore J.M. (1972), "Advances in Cholangioscopy", Endoscopy. 4(1),pp.29-31. 67. Vindal A., Chander J., Lal P., Mahendra B. (2015), "Comparison between intraoperative cholangiography and choledochoscopy for ductal clearance in laparoscopic CBD exploration: a prospective randomized study", Surg Endosc. 29 (5),pp.1030-1038. 68. Lennert K.A. (1987), "Technique and result of intraoperative choledochoscopy", Surg Endosc. 1 (1),pp.51-54. 69. Takada T., Yasuda H., Uchiyama K., Hasegawa H., Shikata J. (1991), "Choledochoscopy during biliary surgery for reducing the risk of overlooked stones", Surg Endosc. 5 (4),pp.192-195. 70. Korontzi M., Karaliotas C., Sgourakis G., Lanitis S., Karaliotas C. (2013), "Choledochoscopy as a diagnostic and therapeutic tool for common bile duct stones", Vol. 84, Hellenic Journal of Surgery. 71. Karaliotas C., Sgourakis G., Lanitis S., Kouloura A., Karkoulias K., Karaliotas C.,Brontzakis P. (2015), "Laparoscopic transcystic or transcholedochal choledochoscopy during common bile duct exploration for stones? Differences and similarities", Hellenic Journal of Surgery. 87 (5),pp.394-406. 72. Joachim B.H. (1976), "Electrohydrolytic Fragmentation of Retained Common Duct Stones 1", Vol. 117. 73. Koch H., Rosch W., Walz V. (1980), "Endoscopic lithotripsy in the common bile duct" , Gastrointest Endosc. 26 (1),pp.16-18. 74. Arya N., Nelles S.E., Haber G.B., Kim Y.Y., Kortan P.K. (2004), "Electrohydraulic lithotripsy in 111 patients: a safe and effective therapy for difficult bile duct stones", Am J Gastroenterol. 99 (12),pp.2330-2334. 75. Harrison J., Morris D.L., Haynes J., Hitchcock A., Womack C., Wherry D.C. (1987), "Electrohydraulic lithotripsy of gall stones--in vitro and animal studies", Gut. 28 (3),pp.267-271. 76. Yoshimoto H., Ikeda S., Tanaka M., Matsumoto S., Kuroda Y. (1989), "Choledochoscopic electrohydraulic lithotripsy and lithotomy for stones in the common bile duct, intrahepatic ducts, and gallbladder", Ann Surg. 210 (5),pp.576-582. 77. Jinfeng Z., Yin Y., Chi Z., Junye G. (2016), "Management of impacted common bile duct stones during a laparoscopic procedure: a retrospective cohort study of 377 consecutive patients", Int J Surg. 32,pp.1-5. 78. Fan S.T., Choi T.K., Wong J. (1989), "Electrohydraulic lithotripsy for biliary stones" , Aust N Z J Surg. 59 (3),pp.217-221. 79.Disario J., et al (2007), "Biliary and pancreatic lithotripsy devices", Gastrointest Endosc. 65 (6),pp.750-756. 80. Blind P., Lundmark J.M. (1998), "Management of bile duct stones: lithotripsy by laser, electrohydraulic, and ultrasonic techniques. Report of a series and clinical review" , Eur J Surg. 164 (6),pp.403-409. 81. Varban O., Assimos D., Passman C.,Westcott C. (2010), "Video. Laparoscopic common bile duct exploration and holmium laser lithotripsy: a novel approach to the management of common bile duct stones", Surg Endosc. 24 (7),pp.1759-1764. 82. Healy K., Chamsuddin A., Spivey J., Martin L., Nieh P., Ogan K. (2009), "Percutaneous endoscopic holmium laser lithotripsy for management of complicated biliary calculi" , Jsls. 13 (2),pp.184-189. 83. Sauer B.G., Cerefice M., Swartz D.C., Gaidhane M., Jain A., Haider S., Kahaleh M. (2013), "Safety and efficacy of laser lithotripsy for complicated biliary stones using direct choledochoscopy", Dig Dis Sci. 58 (1),pp.253-256. 84. Grubnik V.V., Tkachenko A.I., Ilyashenko V.V., Vorotyntseva K.O. (2012), "Laparoscopic common bile duct exploration versus open surgery: comparative prospective randomized trial", Surg Endosc. 26 (8),pp.2165-2171. 85. Nguyễn Đình Song Huy, Lê Đình Tam, Lê Công Khánh, Hồ Sỹ Minh (2000), "Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật chính qua nội soi nâng thành bụng" , Ngoại Khoa. 5,tr.7-12. 86. Zerey M., Haggerty S., Richardson W., Santos B., Fanelli R., Brunt L.M., Stefanidis D. (2017), "Laparoscopic common bile duct exploration" , Surg Endosc. 87. Amato R., Pautrat K., Pocard M., Valleur P. (2015), "Laparoscopic treatment of choledocholithiasis" , J Visc Surg. 152 (3),pp.179-184. 88. Berthou J., Dron B., Charbonneau P., Moussalier K., Pellissier L.(2007), "Evaluation of laparoscopic treatment of common bile duct stones in a prospective series of 505 patients: indications and results", Surg Endosc. 21 (11),pp.1970-1974. 89. Lai E.C., Ngai T.C., Yang G.P.,Li M.K. (2010), "Laparoscopic approach of surgical treatment for primary hepatolithiasis: a cohort study" , Am J Surg. 199 (5),pp.716-721. 90. Bansal V.K., et al (2016), "Outcomes of laparoscopic common bile duct exploration after failed endoscopic retrograde cholangiopancreatography in patients with concomitant gall stones and common bile duct stones: a prospective study", J Laparoendosc Adv Surg Tech A. 26 (12),pp.985-991. 91. Chiappetta P.L.T., Napoli E.D., Canullan C.M., Quesada M., Petracchi J.E.,Oria A.S. (2008), "Laparoscopic bile duct reexploration for retained duct stones", J Gastrointest Surg. 12 (9),pp.1518-1520. 92. Pu Q., Chuanrong Z., Zhenfeng H., Yu Z. (2017), "Reoperation for recurrent hepatolithiasis: laparotomy versus laparoscopy", Surgical Endoscopy. 31 (8),pp.3098-3105. 93. Lee A., Min S.K., Park J.J.,Lee H.K. (2011), "Laparoscopic common bile duct exploration for elderly patients: as a first treatment strategy for common bile duct stones", J Korean Surg Soc. 81 (2),pp.128-133. 94. Parra-Membrives Pablo, Darío Martínez-Baena, Jose Manuel Lorente-Herce,Javier Jiménez-Vega (2014), "Laparoscopic common bile duct exploration in elderly patients: is there still a difference?" , Surgical Laparoscopy Endoscopy & Percutaneous Techniques. 24 (4),pp.118-122. 95. Zheng C., Huang Y., Xie E., Xie D., Peng Y., Wang W. (2017), "Laparoscopic common bile duct exploration: a safe and definitive treatment for elderly patients". 31 (6),pp.2541-2547. 96. Augustin G., Majerovic M. (2007), "Non-obstetrical acute abdomen during pregnancy", Eur J Obstet Gynecol Reprod Biol. 131 (1),pp.4-12. 97. Paganini A.M., et al (2005), "Long-term results after laparoscopic transverse choledochotomy for common bile duct stones", Surgical Endoscopy And Other Interventional Techniques. 19 (5),pp.705-709. 98. Niu X., Song J., He X., Chen J., Xu J., Li Z., Long H., Wei J. (2018), "Micro-Incision of the cystic duct confluence in laparoscopic common bile duct exploration for elderly patients with choledocholithiasis" , Indian J Surg. 80 (3),pp.227-232. 99. Dong Z.T., Wu G.Z., Luo K.L., Li J.M. (2014), "Primary closure af ter laparoscopic common bile duct exploration versus T-tube", J Surg Res. 189 (2),pp.249-254. 100. Zhou Y., Wu X.D., Fan R.G., Zhou J.G., Mu X.M..,.Zha W.Z., Jia J. (2014), "Laparoscopic common bile duct exploration and primary closure of choledochotomy after failed endoscopic sphincterotomy", Int J Surg. 12 (7),pp.645-648. 101. Hoàng Anh Bắc (2011), "Đánh giá tính khả thi và kết quả của mổ nội soi lấy sỏi trên bệnh nhân có sỏi mật lại" , Luận án chuyên khoa II. 102. Lyass S., Phillips E.H. (2006), "Laparoscopic transcystic duct common bile duct exploration", Surg Endosc. 20 Suppl 2,pp.S441-445. 103. Renato C., et al (2014), "Diagnosis and management of choledocholithiasis in the golden age of imaging, endoscopy and laparoscopy", World J Gastroenterol. 20(37),pp.13382-11341. 104. Zhu J., Sun G., Hong L., Li X., Li Y., Xiao W. (2018), "Laparoscopic common bile duct exploration in patients with previous upper abdominal surgery", Surg Endosc. pp 6248-6253. 105. Jean-Louis Dulucq (2005), "Tips and Techniques in Laparoscopic Surgery" , Springerpp.23-40. 106. Cai H., Sun D., Sun Y., Bai J., Zhao H., Miao Y. (2012), "Primary closure following laparoscopic common bile duct exploration combined with intraoperative cholangiography and choledochoscopy", World J Surg. 36 (1),pp.164-170. 107. Tian Y., Wu S., Chen C.C., Chen Y. (2016), "Laparoendoscopic single-site cholecystectomy and common bile duct exploration using conventional instruments" , Int J Surg. 33 Pt A,pp.140-145. 108. Dindo D., Demartines N., Clavien P.A. (2004), "Classification of surgical complications: a new proposal with evaluation in a cohort of 6336 patients and results of a survey", Ann Surg. 240 (2),pp.205-213. 109.Koch M., et al (2011), "Bile leakage after hepatobiliary and pancreatic surgery: a def inition and grading of severity by the International Study Group of Liver Surgery", Surgery. 149 (5),pp.680-688. 110. Baoxing J., Zhe J., Wei H.,Liu Y. (2019), "Safety and efficacy of emergency laparoscopic common bile duct exploration in elderly patients with complicated acute cholangitis" , Surgical Endoscopy. 111. Tanaka M., et al (1998), "Long-term consequence of endoscopic sphincterotomy for bile duct stones", Gastrointest Endosc. 48 (5),pp.465- 469. 112. Karayiannakis A.J., Polychronidis A., Perente S., Botaitis S., Simopoulos C. (2004), "Laparoscopic cholecystectomy in patients with previous upper or lower abdominal surgery", Surgical Endoscopy And Other Interventional Techniques. 18 (1),pp.97-101. 113. Li L.B., Cai X.J., Mou Y.P., Wei Q. (2008), "Reoperation of biliary tract by laparoscopy: experiences with 39 cases", World J Gastroenterol. 14 (19),pp.3081-3084. 114. Pearl J.P., Price R.R., Tonkin A.E., Richardson W.S., Stefanidis D. (2017), "SAGES guidelines for the use of laparoscopy during pregnancy", Surg Endosc. 31 (10),pp.3767-3782. 115. Liberman M.A., Phillips E.H., Carroll B., Fallas M.,Rosenthal R. (1995), "Management of choledocholithiasis during pregnancy: a new protocol in the laparoscopic era", J Laparoendosc Surg. 5 (6),pp.399-403. 116. Kim Y.W., Zagorski S.M., Chung M.H. (2006), "Laparoscopic common bile duct exploration in pregnancy with acute gallstone pancreatitis", Jsls. 10 (1),pp.78-82. 117. Liu D., Cao F., Liu J., Xu D., Wang Y.,Li F. (2017), "Risk factors for bile leakage after primary closure following laparoscopic common bile duct exploration: a retrospective cohort study" , BMC Surg. 17 (1),pp.12893-016. 118. Hanif F., Zubir A., Abdel S.M., Ahmad H.M.N. (2010), "Laparoscopic transcystic bile duct exploration: the treatment of first choice for common bile duct stones", Surgical Endoscopy. 24 (7),pp.1552-1556. 119. Đoàn Thanh Tùng, Trần Bảo Long, Đỗ Kim Sơn (1995), "Sỏi mật sót ở Việt Nam, kinh nghiệm của bệnh viện Việt Đức trong 2 năm 1990- 1991", Ngoại Khoa. 4,tr.1-6. 120. Tokumura H., Umezawa A., Cao H., Sakamoto N., Imaoka Y., Ouchi A., Yamamoto K. (2002), "Laparoscopic management of common bile duct stones: transcystic approach and choledochotomy", J Hepatobiliary Pancreat Surg. 9 (2),pp.206-212. 121. Võ Đại Dũng, Lê Nguyên Khôi, Đoàn Văn Trân, Lê Kim Long (2015), " Phẫu thuật nội soi trong điều trị sỏi đường mật trong gan" , Y học Thành Phố Hồ Chí Minh. 19, tr. 91-99. 122. Wen X.D., Wang T., Huang Z., Zhang H.J., Zhang B.Y., Tang L.J. (2017), "Step-by-step strategy in the management of residual hepatolithiasis using post-operative cholangioscopy", Therap Adv Gastroenterol. 10 (11),pp.853-864. 123. Wen S.Q., Hu Q.H., Wan M., Tai S., Xie X.Y., Wu Q., Yang S.L., Liao G.Q. (2017), "Appropriate Patient Selection Is Essential for the Success of Primary Closure Af ter Laparoscopic Common Bile Duct Exploration", Dig Dis Sci. 62 (5),pp.1321-1326. 124. Sutcliffe R.P., Hollyman M., Hodson J., Bonney G., Vohra R.S., Griffiths E.A. (2016), "Preoperative risk factors for conversion from laparoscopic to open cholecystectomy: a validated risk score derived from a prospective U.K. database of 8820 patients", HPB (Oxford). 18 (11),pp.922-928. 125. Xu B, et al (2018), "Risk factors and consequences of conversion to open surgery in laparoscopic common bile duct exploration", Surg Endosc. 126. Hua J, et al (2017), "Five hundred consecutive laparoscopic common bile duct explorations: 5-year experience at a single institution", Surg Endosc. 31 (9),pp.3581-3589.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_phau_thuat_noi_soi_ket_hop_noi_s.pdf
- Dong gop moi cua luan an.docx
- Luan an tom tat - Eng.pdf
- Luan an tom tat - Viet.pdf