Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật tạo hình dây chằng chéo sau khớp gối qua nội soi bằng mảnh ghép gân đồng loại

Dây chằng chéo sau (DCCS) là dây chằng quan trọng giúp đ m b o

cho khớp gối đư c v ng chắc. Nh ng nghi n cứu gần đây đ cho thấy DCCS

là thành phần chủ yếu ngăn s ch chuyển ra sau của mâm chày[1],[2], [3].

Tổn thương DCCS gây mất v ng khớp gối, đi lại khó khăn, làm gi m kh

năng lao động cũng như c c hoạt động thể thao của BN. Nếu kh ng đư c đi u

tr k p thời sẽ gây ra các tổn thương thứ ph t như r ch sụn chêm, vỡ sụn khớp,

gây thoái hoá khớp sớm. Mức độ iểu hiện c c triệu chứng lâm sàng và cận

lâm sàng của tổn thương DCCS ở mỗi BN ở c c thời điểm và c c mức độ

kh c nhau là kh ng giống nhau, phụ thuộc vào ạng tổn thương hoàn toàn hay

kh ng hoàn, cấp hay mạn t nh [4]. Ch nh vì vậy việc chẩn đo n và đi u tr

sớm cho BN có tổn thương DCCS là rất cần thiết, nhằm phục hồi lại độ v ng

chắc, chức năng và i n độ vận động ình thường của khớp gối, tr nh c c

 iến chứng [5], [6], [7].

Trước đây khi c c phương tiện cố đ nh ây chằng cũng như kỹ thuật

nội soi khớp còn chưa ph t triển n n kết qu phẫu thuật ở thời k này còn hạn

chế o vậy tổn thương DCCS chủ yếu đư c đi u tr o tồn Các nghiên cứu

v kết qu đi u tr b o tồn đứt DCCS đ cho thấy, nhi u trường h p ù đ qua

qu trình đi u tr , luyện tập cơ n nhưng mâm chày vẫn d ch chuyển ra sau

lớn, bệnh nhân c m giác lỏng gối, nh hưởng đến sinh hoạt và lâu dài dẫn đến

rách sụn chêm thứ phát, thoái hóa khớp [8], [9]. Nh ng năm gần đây, n

cạnh s phát triển của dụng cụ và c c phương tiện còn có s phát triển không

ngừng v kỹ phẫu thuật nội soi cho phép phẫu thuật viên can thiệp dễ dàng,

thuận tiện và chính xác đ làm cho kết qu phẫu thuật nội soi tái tạo DCCS

ngày càng đư c c i thiện. Từ đó phẫu thuật tái tạo DCCS ngày càng đư c chỉ

đ nh rộng rãi [8].

pdf 191 trang dienloan 5440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật tạo hình dây chằng chéo sau khớp gối qua nội soi bằng mảnh ghép gân đồng loại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật tạo hình dây chằng chéo sau khớp gối qua nội soi bằng mảnh ghép gân đồng loại

Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật tạo hình dây chằng chéo sau khớp gối qua nội soi bằng mảnh ghép gân đồng loại
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
LÊ THANH TÙNG 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT TẠO HÌNH 
DÂY CHẰNG CHÉO SAU KHỚP GỐI QUA NỘI SOI 
BẰNG MẢNH GHÉP GÂN ĐỒNG LOẠI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI – 2020 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
LÊ THANH TÙNG 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT TẠO HÌNH 
DÂY CHẰNG CHÉO SAU KHỚP GỐI QUA NỘI SOI 
BẰNG MẢNH GHÉP GÂN ĐỒNG LOẠI 
Chuyên ngành: Chấn thương chỉnh hình và tạo hình 
Mã số: 62 72 0129 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
PGS.TS. Nguyễn Văn Thạch 
HÀ NỘI – 2020
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Lê Thanh Tùng, học vi n NCS khóa 31 – Trường Đại học Y Hà 
Nội, chuyên ngành chấn thương chỉnh hình và tạo hình, xin cam đoan:
 
1. Đây là luận n o n thân t i tr c tiếp th c hiện du ới s hu ớng ẫn 
của PGS.TS. Nguyễn Văn Thạch 
2. Công trình này không trùng lặp với ất k nghi n cứu nào kh c đ 
đu c c ng ố tại Việt Nam. 
3. C c số liệu và th ng tin trong nghi n cứu là hoàn toàn ch nh x c, 
trung th c và kh ch quan, đ đu c x c nhận và chấp thuận của co sở 
no i nghi n cứu 
T i xin hoàn toàn ch u tr ch nhiệm tru ớc ph p luật v nh ng cam kết này 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
Tác giả 
Lê Thanh Tùng 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của các 
phòng, ban, bộ môn, các thầy cô, các bạn đồng nghiệp và gia đình. 
Tôi xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: 
- Các Thầy Cô trong hội đồng khoa học đã đóng góp những ý kiến quý 
báu để tôi hoàn thành tốt luận án này. 
- PGS.TS. Nguyễn Văn Thạch, thầy đã quan tâm giúp đỡ tôi, truyền đạt 
kiến thức và kinh nghiệm cho tôi. Thầy đã luôn động viên, tạo mọi điều kiện 
thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện nghiên cứu này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn: 
- Ban giám hiệu, Phòng quản lý đào tạo sau đại học, các thầy cô Bộ môn 
Chấn thương chỉnh hình và tạo hình Trường Đại học Y Hà Nội, luôn tạo điều 
kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. 
- Tập thể nhân viên khoa Chấn thương chỉnh hình và tạo hình bệnh viện 
Thể thao Việt Nam đã quan tâm, giúp đỡ và đồng hành cùng tôi khám, phẫu 
thuật và chăm sóc bệnh nhân. 
- Xin chân thành cảm ơn các thầy cô cùng các anh em học viên cao học, 
nội trú - những người đã động viên, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. 
- Xin chân thành cảm ơn các anh chị em, bạn bè, đồng nghiệp đã động 
viên giúp đỡ tôi trong cuộc sống cũng như trong công việc. 
- Con xin bày tỏ lòng biết ơn vô hạn đến bố mẹ kính yêu, đã dày công 
nuôi nấng và dạy dỗ con nên người, các anh chị, em trong gia đình đã tạo 
mọi điều kiện cho con, em được học tập và hoàn thành công việc của mình. 
- Cảm ơn vợ và các con đã luôn là hậu phương vững chắc, luôn chăm 
sóc, ủng hộ và ở bên anh lúc vui hay buồn, thành công cũng như thất bại. 
- Xin chân thành cảm ơn các bệnh nhân trong nhóm nghiên cứu đã sẵn 
lòng hợp tác để tôi hoàn thành nghiên cứu này. 
- Xin gửi chút lòng tưởng nhớ tới hương hồn những người đã hiến dâng 
thân xác của mình cho sự phát triển của Y học, cho chúng tôi có cơ hội được 
học tập và nghiên cứu. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
Học viên 
Lê Thanh Tùng 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Viết tắt Tiếng Anh (Tiếng Việt) 
% Tỷ lệ phần trăm 
 ̅ Mean (Giá tr trung bình) 
HbsAg Hepatitis B surface Antigen (Kháng nguyên b mặt siêu vi B) 
HCV Hepatitus C Virus (Viêm gan siêu vi C) 
HIV Human immunodeficiency virus infection 
(Hội chứng suy gi m miễn d ch mắc ph i ở người lớn) 
ID Identification (Mã số bệnh nhân nghiên cứu theo thứ t b n ghi) 
IKDC International Knee Documentation Committee 
 (Ủy ban thông tin Quốc tế v khớp gối) 
Max Maximim (Giá tr lớn nhất) 
Min Minimum (Giá tr nhỏ nhất) 
n Số lư ng 
OR Odds Ratio (Tỷ suất chênh) 
SD Standard Deviation (Độ lệch chuẩn) 
PTNS Phẫu thuật nội soi 
T0 Thời điểm trước phẫu thuật 
T1 Thời điểm vào viện 
T3 Thời điểm sau phẫu thuật 3 tháng 
T6 Thời điểm sau phẫu thuật 6 tháng 
T12 Thời điểm sau phẫu thuật 12 tháng 
Tn Thời điểm kết thúc nghiên cứu/theo dõi 
TB Trung bình 
VAS Visual Analogue Scale (Thang điểm đ nh gi đau) 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU........................................................ 4 
1.1. Gi i phẫu và sinh cơ học khớp gối ......................................................... 4 
1.1.1. Gi i phẫu khớp gối .......................................................................... 4 
1.1.2.Gi i phẫu dây chằng chéo sau .......................................................... 5 
1 2 Nguy n nhân, cơ chế đứt dây chằng chéo sau ..................................... 12 
1.3. phân loại tổn thương ây chằng chéo sau ............................................ 12 
1.3.1. Phân loại theo thời gian ................................................................. 12 
1.3.2. Phân loại theo v trí tổn thương .................................................... 13 
1.3.3. Phân loại theo mức độ tổn thương DCCS ..................................... 13 
1.4. Các nghiệm ph p thăm kh m và chẩn đo n......................................... 14 
1.4.1. Lâm sàng ....................................................................................... 14 
1.4.2. Cận lâm sàng ................................................................................. 17 
1 5 Đi u tr tổn thương DCCS ................................................................... 24 
1 5 1 Đi u tr b o tồn .............................................................................. 26 
1 5 2 Đi u tr phẫu thuật ......................................................................... 27 
1.5.3. Các kỹ thuật tái tạo DCCS ............................................................ 28 
1.6. Sử dụng gân Achilles đồng loại trong tái tạo dây chằng ..................... 33 
1.6.1. Tình hình Sử dụng gân Achilles đồng loại trong tái tạo dây chằng ..... 33 
1 6 2 Ưu như c điểm của m nh ghép gân Achilles trong tái tạo DC .... 35 
1 6 3 C c nguy cơ của việc sử dụng m nh ghép gân đồng loại ............. 35 
1.6.4. Quá trình li n m nh ghép đồng loại .............................................. 36 
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......... 37 
2 1 Đối tư ng nghiên cứu .......................................................................... 37 
2.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân nghiên cứu............................................... 37 
2.2.1. Tiêu chuẩn l a chọn ...................................................................... 37 
2.2.2. Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân nghiên cứu .................................... 37 
2.2.3. Thời gian và đ a điểm tiến hành nghiên cứu ................................. 38 
2 3 Phương ph p nghi n cứu ...................................................................... 38 
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 38 
2.3.2. Chọn mẫu và cỡ mẫu ..................................................................... 38 
2.3.3 C c ước tiến hành nghiên cứu ..................................................... 41 
2.3.4. Biến số và chỉ số trong nghiên cứu ............................................... 41 
2.3.5. Trang thiết b , công cụ và phương tiện sử dụng trong nghiên cứu43 
2.3.6. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau khớp gối bằng m nh 
ghép gân Achilles đồng loại ............................................................ 44 
2.3.7. Theo dõi sau phẫu thuật ................................................................ 55 
2 3 8 Đ nh gi kết qu đi u tr ............................................................... 57 
2 3 9 Đánh giá kết qu bằng phim chụp CHT sau phẫu thuật ............... 62 
2.3.10 Phương ph p xử lý số liệu........................................................... 63 
2.3.11 Đạo đức nghiên cứu .................................................................... 63 
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 65 
3 1 Đặc điểm chung của bệnh nhân nghiên cứu ........................................ 65 
3 2 Đặc điểm lâm sàng ............................................................................... 66 
3 2 1 Đặc điểm tổn thương ây chằng chéo sau .................................... 66 
3 2 2 Đặc điểm liên quan thời gian tổn thương ây chằng chéo sau ..... 67 
3.3. Triệu chứng cơ năng ............................................................................ 67 
3.4. Triệu chứng lâm sàng đ nh gi mất v ng khớp gối trong số BN nghiên 
cứu: .............................................................................................................. 68 
3 5 Đặc điểm hình nh X-quang và cộng hưởng từ khớp gối .................... 69 
3 5 1 Đặc điểm hình nh X-quang ......................................................... 69 
3 5 2 Độ di lệch mâm chầy trước phẫu thuật trên phim XQ sử dụng 
khung kéo Telos .............................................................................. 70 
3.5.3. Kết qu phim chụp cộng hưởng từ khớp gối ................................ 71 
3.6. C c đặc điểm kỹ thuât trong phẫu thuật tái tạo DCCS bằng m nh ghép 
gân Achilles đồng loại ................................................................................. 73 
3 6 1 Đặc điểm gân ghép đồng loại ........................................................ 73 
3.6.2. Kết qu kh o s t đường hầm đùi và đường hầm chày .................. 74 
3 6 3 K ch thước phương tiện cố đ nh m nh ghép ................................. 74 
3.6.4. Xử trí tổn thương phối h p ........................................................... 75 
3.6.5. Thời gian phẫu thuật ..................................................................... 75 
3.6.6. Tai biến trong phẫu thuật .............................................................. 76 
3.7. Kết qu phẫu thuật ............................................................................... 76 
3.7.1. Kết qu gần ................................................................................... 76 
3 7 2 Đ nh gi kết qu đi u tr tại thời điểm T3 và T6 và T12 ................ 79 
3.7.3. Kết qu kiểm tra thời điểm sau mổ 12 tháng ................................ 84 
3.7.4. Một số kết qu ở nhóm nghiên cứu tại thời điểm theo dõi xa nhất 
Tn: .................................................................................................... 87 
3.8. Một số yếu tố liên quan đến kết qu đi u tr ........................................ 88 
3.8.1. Mối liên quan gi a các tổn thương phối h p với kết qu đi u tr 88 
3.8.2. Mối liên quan gi a các nhóm tuổi với kết qu đi u tr ................. 90 
3.8.3. Mối liên quan gi a k ch thước m nh ghép với kết qu đi u tr .... 91 
3.9 Đ nh gi DCCS tr n phim chụp cộng hưởng từ ................................. 92 
3.9.1. Hình thái và tín hiệu của m nh ghép DCCS ................................. 92 
3.9.2. Đặc điểm hình nh của đường hầm trên phim CHT ..................... 92 
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 93 
4 1 Đặc điểm chung của bệnh nhân trong nghiên cứu ............................... 93 
4.1.1. Đặc điểm phân bố theo tuổi .......................................................... 93 
4 1 2 Đặc điểm phân bố theo giới .......................................................... 95 
4.1.3. Nguyên nhân chấn thương ............................................................ 95 
4.2. Bàn luận v đặc điểm lâm sàng và Xquang và CHT khớp gối ............ 96 
4 2 1 Đặc điểm lâm sàng trước mổ ........................................................ 96 
4 2 2 Đặc điểm phim chụp Xquang...................................................... 100 
4 2 3 Đặc điểm tổn thương DCCS tr n phim CHT .............................. 102 
4.3. Bàn luận v chỉ đ nh phẫu thuật ......................................................... 105 
4.4. Bàn luận v kỹ thuật tái tạo DCCS bằng gân Achilles đồng loại ...... 108 
4.4.1. L a chọn m nh ghép gân Achilles .............................................. 108 
4 4 2 K ch thước m nh ghép dây chằng: .............................................. 110 
4.4.3. Kỹ thuật tái tạo dây chằng chéo sau: .......................................... 112 
4 4 4 Đ nh gi chức năng khớp gối sau mổ. ........................................ 119 
4.5. Bàn luận v các yếu tố thuận l i của việc sử dụng m nh ghép đồng loại 
trong tạo hình dây chằng chéo sau khớp gối ............................................. 122 
4.5.1. Thời gian phẫu thuật ................................................................... 122 
4.5.2 Đau sau phẫu thuật ...................................................................... 123 
4.5.3. C i thiện i n độ vận động gối ................................................... 123 
4.6. Bàn luận v các yếu tố nguy cơ của việc sử dụng m nh ghép đồng loại124 
4 6 1 Nguy cơ nhiễm trùng................................................................... 124 
4.6 2 Nguy cơ lây truy n bệnh truy n nhiễm ....................................... 124 
4.6 3 Nguy cơ th i loại m nh ghép và s li n m nh ghép đồng loại ... 124 
4.6.4. Bàn luận v các tai biến – biến chứng sau mổ ............................ 128 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 130 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 132 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN 
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .............................................................................. 133 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
B ng 1.1. B ng đ nh gi độ tổn thương DCCS theo Glen T Feltham ..... 13 
B ng 2.1. Đ nh gi i n độ vận động khớp gối ........................................ 58 
B ng 2.2. Đ nh gi kết qu nghiệm ph p ngăn kéo sau ........................... 58 
B ng 2.3. Phân loại thang điểm Lysholm ................................................. 60 
B ng 3.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân nghiên cứu ............................. 65 
B ng 3.2. Đặc điểm tổn thương ây chằng chéo sau ................................ 66 
B ng 3.3. Triệu chứng th c thể ................................................................. 68 
B ng 3.4. Đặc điểm khớp gối qua X-quang quy ước trước phẫu thuật .... 69 
B ng 3.5. Độ di lệch mâm chầy ra sau so với lồi cầu đùi trước phẫu thuật 
trên phim XQ có sử dụng khung kéo Telos .............................. 70 
B ng 3.6. Đặc điểm hình nh phim chụp cộng hưởng từ ......................... 71 
B ng 3.7. Đặc điểm gân ghép đồng loại ................................................... 73 
B ng 3.8. Đặc điểm đường hầm đùi và đường hầm chày ......................... 74 
B ng 3.9. Liên quan gi a thời gian phẫu thuật với tổn thương phối h p . 75 
B ng 3.10. Tình trạng sốt sau phẫu thuật ............................................. ...  Kèm đau nhi u 
▲Lạo xạo xương khoang trong Không Trung bình Kèm đau nhẹ Kèm đau nhi u 
▲Lạo xạo xương khoang ngoài Không Trung bình Kèm đau nhẹ Kèm đau nhi u 
5 Biểu hiện ệnh ở v tr lấy gân Không Nhẹ Vừa Nặng 
6 X quang khớp gối 
Khe khớp chè đùi Không Nhẹ Vừa Nặng 
Khe khớp chày đùi- khoang trong Không Nhẹ Vừa Nặng 
Khe khớp chày đùi- khoang ngoài Không Nhẹ Vừa Nặng 
Khe khớp trước Không Nhẹ Vừa Nặng 
Khe khớp sau Không Nhẹ Vừa Nặng 
7 Đ nh gi chức năng 
Nh y lò cò 1 chân (so với chân lành) ≥ 9 % 76- 89% 50-75% < 50% 
**Đ nh gi cuối cùng 
Cách đánh giá IKDC 2000 khách quan: IKDC 2000 khách quan gồm 7 tiêu chí, mỗi tiêu chí đư c đ nh giá ở 4 mức độ là A, B, C và 
D. Mức độ kém nhất của mỗi tiêu chí chính là mức độ cuối cùng đư c đ nh giá cho người bệnh b tổn thương cấp và bán cấp, đối với tổn thương 
mạn tính cần đ nh gi trước mổ và so sánh với sau mổ. C 7 tiêu chí cần đư c đ nh gi nhưng 3 ti u ch đầu đư c ùng để xếp loại phân loại IKDC 
2000 cuối cùng. 
PHỤ LỤC 3 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 1 
I. HÀNH CHÍNH : 
1. Họ tên: Trần Th H Tuổi: 29.Giới: N 
2 Đ a chỉ: Hồng Quang – Ứng Hòa – Hà Nội 
5. Chi u cao: 157 ( cm )Cân nặng: 52. ( kg ) 
6. Lý do nhập viện: lỏng khớp gối ph i 
7. Ngày vào viện :21/11/2017. Ngày xuất viện: 04/12/2017. 
8. Số ngày nằm viện:13 
9. Mã bệnh án: BA: 4456NCT11/2017 
II. LÂM SÀNG: 
Bệnh sử: bệnh nhân b chấn thương gối ph i. Sau chấn thương đau 
sưng n hạn chế vận động gối ph i bệnh nhân đ tập phục hồi chức năng 1 
tháng, bệnh nhân đến khám trong tình trạng lỏng khớp gối ph i. 
Khám lâm sàng: 
 Gối ph i: Nghiệm ph p: Ngăn kéo sau (+), Pivot-shift (+), Ngăn kéo 
trước (-), Lachman (-) 
Kết qu phim CHT: Hình nh đứt hoàn toàn DCCS 
III. CẬN LÂM SÀNG: 
1. Cộng hƣởng từ: đứt hoàn toàn DCCS 
Phim CHT trƣớc mổ BN Mã bệnh án: BA: 2244NCT6/2018 
V. CHẨN ĐOÁN: 
Chẩn đo n trước PT: Đứt DCCS gối ph i. 
Chẩn đo n sau PT: Đứt DCCS gối ph i. 
VI. ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT: 
1. Đánh giá tổn thƣơng DCCS qu nội soi: 
+ Mức độ tổn thương DCCS trong nội soi :Đứt hoàn toàn 
+ Đặc điểm tổn thương phối hợp với DCCS trong nội soi: Đứt DCCS 
đơn thuần 
Hình ảnh nội soi ổ hớp Mã bệnh án: BA: 2244NCT6/2018 
2. Thông tin mảnh ghép 
- Kích thước mảnh ghép dây chằng : 
+ Chi u ài : 13 cm + Đường kính: 8,5 mm 
Hình ảnh mảnh ghép gân đồng loại Mã bệnh án: BA: 
2244NCT6/2018 
Hình ảnh phẫu thuật BN Mã bệnh án: BA: 2244NCT6/2018 
Hình ảnh DCCS s u hi phẫu thuật BN Mã bệnh án: BA: 
2244NCT6/2018 
3. T i biến trong phẫu thuật : không 
4. Thời gi n phẫu thuật: 50 phút 
5. Thông tin s u phẫu thuật Kết quả điều trị : 
a. Kết quả g n: 
- Tình trạng vết mổ : vết mổ kh , li n thì đầu, cắt chỉ sau PT 2 tuần 
- Tình trạng sốt : kh ng sốt 
- Bi n độ vận động gấp / uỗi khớp gối: Sau 1 tuần 8 0/ uỗi 18 0. Sau 2 
tuần 950 / uỗi 18 0 
b. Đánh giá s u 3 tháng: 
- Dấu hiệu Lâm sàng: 
+ Ngăn kéo sau: âm t nh 
+Dấu hiệu Lachman : âm t nh 
+Dấu hiệu Pivot - shif: âm tính. 
+ Bi n độ vận động gối : gấp12 0/ uỗi18 0 
c. Đánh giá s u 12 tháng : 
- Điểm Lysholm: 95 
- Đ nh gi theo IKDC:A 
- Triệu chứng th c thể: 
- Dấu hiệu Lâm sàng: 
+ Ngăn kéo sau: âm t nh 
+Dấu hiệu Lachman : âm t nh 
+Dấu hiệu Pivot - shif: âm tính 
- Biên độ vận động khớp gối:gấp 1250 duỗi 1800 
Phim CHT s u mổ Phim CHT s u mổ BN Mã bệnh án: BA: 
2244NCT6/2018 
Hình ảnh bệnh nhân vận động s u mổ 1 năm: BA2244NCT6/2018 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 2 
I. HÀNH CHÍNH : 
1. Họ tên: Nguyễn Tiến D Tuổi: 40.Giới: nam 
2 Đ a chỉ: Cống V - Ba Đình – Hà Nội 
5. Chi u cao: 167 ( cm )Cân nặng: 63. ( kg ) 
6. Lý do nhập viện: lỏng khớp gối ph i 
7. Ngày vào viện :17/6/2018. Ngày xuất viện: 22/06/2018 . 
8. Số ngày nằm viện:11 
9. Mã bệnh án: BA: 2244NCT6/2018 
II. LÂM SÀNG: 
Bệnh sử: bệnh nhân b chấn thương gối ph i cách lúc vào viện 6 tháng. 
Sau chấn thương đau sưng n hạn chế vận động gối ph i bệnh nhân đ đư c 
đi u tr theo đơn và đ chọc hút d ch khớp gối, bệnh nhân đến khám trong 
tình trạng lỏng khớp gối ph i. 
Khám lâm sàng: 
 Gối ph i: Nghiệm ph p: Ngăn kéo trước (+), Pivot-shift (-), Ngăn 
kéo trước (-), Lachman (-) 
Kết qu phim CHT: Hình nh đứt hoàn toàn DCCS 
III. CẬN LÂM SÀNG: 
1. Cộng hƣởng từ: đứt hoàn toàn DCCS 
Phim CHT trƣớc mổ BN Mã bệnh án: BA: 2244NCT6/2018 
V. CHẨN ĐOÁN : 
Chẩn đo n trước PT: Đứt DCCS 
Chẩn đo n sau PT: Đứt DCCS 
VI. ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT: 
6. Đánh giá tổn thƣơng DCCS qu nội soi: 
+ Mức độ tổn thương DCCS trong nội soi :Đứt hoàn toàn 
+ Đặc điểm tổn thương phối hợp với DCCS trong nội soi: Đứt DCCS 
đơn thuần 
Hình ảnh nội soi ổ hớp BN Mã bệnh án: BA2244NCT6/2018 
7. Thông tin mảnh ghép 
- Kích thước mảnh ghép dây chằng : 
+ Chi u ài : 13,5 cm + Đường k nh: 9 mm 
Hình ảnh mảnh ghép gân đồng loại trong PT mã bệnh án: 
BA2244NCT6/2018 
Hình ảnh DCCS s u hi phẫu thuật Phim CHT trƣớc mổ BN Mã bệnh 
án: BA: 2244NCT6/2018 
Hình ảnh DCCS s u hi phẫu thuật BN Mã bệnh án: BA2244NCT6/2018 
8. T i biến trong phẫu thuật : không 
9. Thời gi n phẫu thuật: 43 phút 
10. Thông tin s u phẫu thuật Kết quả điều trị : 
a. Kết quả g n: 
- Tình trạng vết mổ : vết mổ kh , li n thì đầu, cắt chỉ sau PT 2 tuần 
- Tình trạng sốt : kh ng sốt 
- Bi n độ vận động gấp / uỗi khớp gối: Sau 1 tuần 9 0/ uỗi18 0. Sau 2 
tuần 1 0 / uỗi18 0 
b. Đánh giá s u 3 tháng: 
- Dấu hiệu Lâm sàng: 
+ Ngăn kéo sau: âm t nh 
+Dấu hiệu Lachman : âm t nh 
+Dấu hiệu Pivot - shif: âm tính. 
+ Biên độ vận động gối : gấp13 0/ uỗi18 0 
d. Đánh giá s u 12 tháng : 
- Điểm Lysholm: 1 
- Đ nh gi theo IKDC:A 
- Triệu chứng th c thể: 
- Dấu hiệu Lâm sàng: 
+ Ngăn kéo sau: âm t nh 
+Dấu hiệu Lachman : âm t nh 
+Dấu hiệu Pivot - shif: âm tính 
- Biên độ vận động khớp gối:gấp 1300 duỗi 1800 
Phim CHT s u mổ Phim CHT s u mổ BN Mã bệnh án: BA: 
2244NCT6/2018 
Hình ảnh bệnh nhân vận động s u mổ 1 năm Mã bệnh án: 
BA2244NCT6/2018 
PHỤ LỤC 4 
Quy trình thu nhận, bảo quản, giã đông mảnh ghép gân 
bảo quản lạnh sâu 
Tất c m nh m nh gân Achilles đồng loại sử dụng để tái tạo dây 
chằng chéo sau cho các bệnh nhân trong nghiên cứu đ u đư c lấy từ phòng 
b o qu n mô - Bộ môn Mô - Ph i, Đại học Y Hà Nội. 
Qui trình thu nhận, b o qu n và sử dụng d a theo Hiệp hội ngân hàng 
mô Hoa K và Hiệp hội ngân hàng mô ngoại khoa Châu Á – Thái Bình 
Dương, th ng tư 28/2012/TT-BYT ngày 4/12/2012 của Bộ Y tế Quy đ nh 
―Danh mục bệnh mà người mắc bệnh đó kh ng đư c lấy mô, bộ phận cơ thể 
để ghép cho người bệnh‖ . 
C c ước thu nhận, xử lý và b o qu n m nh ghép 
+ Nguồn cho: Là nh ng BN b chấn thương uộc ph i cắt cụt chân hoặc 
người cho chết não tại bệnh viện Việt Đức, đ m b o các tiêu chuẩn lấy m nh 
ghép sau: 
- Có đầy đủ hồ sơ thủ tục ph p lý tuân theo ― Luật Hiến, Lấy, Ghép 
M , Bộ Phận Cơ Thể Người và Hiến, Lấy X c‖ của nước CHXHCN Việt 
Nam (2 7) BN và người nhà đồng thuận cho thu nhận m nh ghép 
- M nh ghép đư c lấy từ BN khỏe mạnh, tuổi ưới 4 , kh ng mắc ệnh 
mạn t nh, đ đư c sàng lọc v lâm sàng theo ti u chuẩn của Hiệp Hội Ngân 
Hàng Mô Châu Á – Th i Bình Dương hoặc từ người cho chết n o 
- C c xét nghiệm HIV, H sAg, HCV âm t nh 
- M nh ghép kh ng ập n t, đ m o s nguy n vẹn v mặt gi i phẫu 
- M nh ghép đư c lấy từ chi thể cắt rời khỏi cơ thể ưới 1 h hoặc lấy từ 
cơ thể của người cho chết n o ngay sau khi lấy tạng trong phòng mổ 
+ Thu nhận m nh ghép 
M nh ghép là gân Achilles có kèm mẩu xương gót, đư c lấy ra từ chi 
thể cắt rời đủ c c đi u kiện như tr n và đư c đ ng trong túi vô trùng 2 lớp. 
vận chuyển nhanh v labô xử lý m trong vòng 12h đối với gân lấy từ người 
cho chết n o, còn trường h p gân lấy từ chi thể cắt cụt thì b o qu n m đ lấy 
ở nhiệt độ từ 00C đến -80C (ngăn đ tủ lạnh), chuyển v Labô trong vòng 24h 
sau khi hoàn thiện các thủ tục pháp y. 
+ Xử lý và b o qu n m nh ghép 
Lấy bệnh phẩm cấy vi khuẩn bằng tăm ng: Dùng 2 tăm ng v trùng 
(tăm ng 1 và 2) để lấy bệnh phẩm bằng cách quệt lên 2/3 diện mô, chú ý 
nh ng vùng nghi ngờ: 
Tăm ng 1 đư c cấy l n m i trường thạch máu ở 3 vùng, vùng nguyên 
thủy và các vùng thứ ph t, theo õi trong vòng 7 ngày và đọc kết qu bởi cán 
bộ của la (đ đư c đào tạo v vi sinh vật). 
Tăm ng 2 đư c b o qu n trong đi u kiện vô trùng ở - 850C cùng với 
m đ đư c xử lý để đem đi chiếu xạ. 
Cắt lọc xử lý m nh ghép: Lấy bỏ hết các thành phần mô liên kết như cơ, 
cân, mạc,  chỉ để lại mẩu xương và gân trong m i trường nước ấm (để tan 
hết mỡ) 
Ngâm m nh ghép đ xử lý trong dung d ch kháng sinh trong vòng 1h (là 
dung d ch hỗn h p của Gentamycin và Streptomycin với nồng độ đư c pha 
là 1 ml nước muối sinh lý thì pha 1g Streptomycin và 160 mg Gentamycin) 
Rửa lại m nh ghép bằng nước muối sinh lý lạnh v trùng để làm sạch 
dung d ch kh ng sinh Đối với hai đầu xương của m nh ghép thì rửa bằng 
máy siêu âm. 
Đóng gói m nh ghép trong túi vô trùng 3 lớp (1 lớp túi v i, 2 lớp túi 
nilon trong đó lớp nilon đ m b o không b biến tính và th i độc ưới t c động 
của tia Gamma) và b o qu n lạnh ở độ lạnh sâu -850C. 
Chiếu xạ túi đ ng m nh ghép cùng với tăm ng 2 với li u 25kGy theo tiêu 
chuẩn của Hiệp hội Ngân Hàng Mô Châu Á - Th i Bình Dương (đ m b o 
nguy cơ nhiễm khuẩn nhỏ hơn 1/1 nhưng vẫn không phá hủy mô 
đư c chiếu xạ), trong quá trình chiếu xạ, mô vẫn đư c đ m b o ở nhiệt độ 
lạnh sâu -850C bằng đ CO2 
Rã đông mảnh ghép và sử dụng cho phẫu thuật 
- Các m nh ghép đư c sử dụng cho phẫu thuật ph i đ m b o cấy vi 
khuẩn âm tính c hai lần. 
- Khi có nhu cầu sử dụng m nh ghép cho phẫu thuật, m nh ghép đư c 
r đ ng từ nhiệt độ (-850C) v nhiệt độ 00C – 40C. 
- Việc r đ ng đư c th c hiện qua hai ước: 
+ Bước 1: Từ (-850C) v (-250C) trong thời gian kho ng 12h. 
+ Bước 2: Từ (-250C) v 0C trong thời gian kho ng 6h. 
Di chuyển mảnh ghép từ labo bảo quản về phòng mổ 
- M nh ghép đư c chuyển từ labo b o qu n v phòng mổ bằng bình 
vận chuyển mô chuyên dụng, đ m b o nhiệt độ trong bình luôn là 00C – 40C. 
- M nh ghép đư c đưa ra khỏi bình vận chuyển trong đi u kiện nhiệt 
độ phòng mổ kho ng 250C. 
- M nh ghép đư c lấy ra khỏi túi b o qu n và xử lý theo k ch thước đ 
đ nh để th c hiện ghép vào cho bệnh nhân. 
Mảnh ghép được đựng trong túi bảo quản 
3 lớp ở độ lạnh sâu chuẩn bị cho ghép 
Hì Bình bảo quản mô chuyên dụng 
Phụ lục 5 
CAM KẾT TÌNH NGUYỆN THAM GIA NGHIÊN CỨU 
1. Ngƣời tham gia nghiên cứu 
- T i đ đọc b n cung cấp thông tin v nghiên cứu và t i đ đư c các cán 
bộ nghiên cứu gi i thích v nghiên cứu này và các thủ tục đăng ký tình 
nguyện tham gia vào nghiên cứu. Tôi nhận thấy cá nhân tôi phù h p với 
nghiên cứu và s tham gia này là hoàn toàn t nguyện. 
- T i đ có cơ hội đư c hỏi các câu hỏi v nghiên cứu này và tôi hài lòng 
với các câu tr lời và gi i th ch đưa ra 
- T i đ có thời gian và cơ hội để cân nhắc tham gia vào nghiên cứu này. 
- T i đ hiểu đư c rằng tôi có quy n đư c tiếp cận với các d liệu mà 
nh ng người có trách nhiệm mô t trong tờ thông tin. 
- Tôi hiểu rằng tôi có quy n rút khỏi nghiên cứu vào bất cứ thời điểm 
nào vì bất cứ lý do gì. 
- Tôi có toàn quy n quyết đ nh v việc sử dụng trong tương lai, tiếp tục 
lưu gi hay hủy các th ng tin đ thu thập li n quan đến cá nhân tôi. 
- T i đồng ý rằng các bác sỹ chăm sóc sức khỏe chính sẽ đư c thông báo 
v việc tôi tham gia trong nghiên cứu này. 
 Tôi đồng ý tham gia nghiên cứu này. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 201 
 Ngƣời tham gia nghiên cứu 
 (Ký và ghi rõ họ tên) 
......................................................................... 
Nếu người tham gia nghiên cứu không biết ch hoặc không thể đọc 
đư c, người làm chứng sẽ đọc cho người tham gia nghiên cứu nghe thông tin 
v đ tài. Nếu người tham gia nghiên cứu đồng ý, người làm chứng sẽ ký tên 
vào b n Cam kết, người nghiên cứu sẽ lăn tay vào n Cam kết. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 201 
Ngƣời tham gia nghiên cứu 
............................................ 
Ngƣời làm chứng hoặc ngƣời đại diện hợp pháp 
........................................................................... 
2. Nghiên cứu viên 
 T i, người ký t n ưới đây, x c nhận rằng bệnh nhân tình nguyện tham 
gia nghiên cứu ký b n Cam kết đ đọc toàn bộ b n thông tin v nghiên cứu, 
c c th ng tin này đ đư c gi i thích cặn kẽ cho Ông/Bà và Ông/Bà đ hiểu rõ 
b n chất, c c nguy cơ và l i ích của việc Ông/Bà tham gia vào nghiên cứu 
này. 
 B n Cam kết này đư c gửi 1 b n đến người tham gia nghiên cứu. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 201 
 Nghiên cứu viên 
 BsCK2. Lê Thanh Tùng 
Phụ lục 6 
BẢN CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ NGHIÊN CỨU 
Các thông tin trong b n này đư c th ng o đến đầy đủ c c đối tư ng 
tham gia nghiên cứu 
1. Các vấn đề liên qu n đến nghiên cứu 
Mục đ ch của nghiên cứu: Ứng dụng phẫu thuật tạo hình dây chằng 
chéo sau khớp gối qua nội soi bằng m nh ghép gân đồng loại. 
Thời gian diễn ra nghiên cứu: 1/5/2011 và kết thúc vào 31/5/2019. 
Đị điểm tiến hành nghiên cứu: Nghiên cứu đư c tiến hành tại Bệnh 
viện Thể Thao Việt Nam. 
Thời gian tham gia củ đối tƣợng nghiên cứu: 
Bệnh nhân đư c hỏi bệnh, thăm kh m trong suốt quá trình nghiên cứu. 
Mô hình nghiên cứu: 
- Với nghiên cứu viên: Hỏi thông tin triệu chứng, thăm khám, chẩn đo n, 
đi u tr (phẫu thuật, nội khoa) tr c tiếp cho bệnh nhân nghiên cứu. 
- Với người tình nguyện: Đư c hỏi bệnh, thăm kh m, can thiệp đi u tr , 
theo dõi diễn biến bệnh lý trong suốt quá trình tham gia nghiên cứu. 
2. Nghĩ vụ củ ngƣời tình nguyện khi tham gia nghiên cứu 
 . Nghĩ vụ chung 
Ông/Bà sẽ b loại khỏi nghiên cứu nếu: 
- Từ chối tham gia nghiên cứu. 
- Không h p tác trong quá trình tiến hành hỏi bệnh, thăm kh m và can 
thiệp. Khai các thông tin sai lệch, kh ng đúng s thật. 
b. Với bệnh nhân điều trị nội trú 
- Tuân thủ quy đ nh của Bệnh viện đối với bệnh nhân nội trú. 
- Tuân thủ quy trình đi u tr /can thiệp. 
3. Dự đoán những rủi ro trong quá trình nghiên cứu 
- Bệnh nhân có diễn biến bất thường trong hoặc sau phẫu thuật. 
4. Bảo mật thông tin củ ngƣời tình nguyện tham gia nghiên cứu 
- Tên của Ông/Bà sẽ kh ng đư c tiết lộ, chỉ sử dụng trong phạm vi nghiên 
cứu, trừ khi luật pháp yêu cầu. 
- Trong khi tham gia vào nghiên cứu, nghiên cứu viên sẽ thay thế tên 
Ông/Bà bằng một mã số đặc biệt để nhận diện. Bệnh viện sở tại có thể sử 
dụng mã số này cùng với th ng tin đ m hóa của Ông/Bà cho nh ng mục 
tiêu nghiên cứu. 
- Nếu kết qu của nghiên cứu này đư c công bố trên một bài viết, bài báo 
hoặc trình bày trong một hội th o, tên của Ông/Bà đ m b o sẽ kh ng đư c 
nêu. 
- Ông/Bà có quy n xem lại Thông tin nghiên cứu, bệnh án nghiên cứu của 
b n thân và có quy n yêu cầu chỉnh sửa Thông tin nghiên cứu nếu thấy không 
đúng Tuy nhi n, xin lưu ý rằng trong quá trình nghiên cứu, việc tiếp cận 
Thông tin nghiên cứu có thể b hạn chế nếu làm gi m tính trung th c của 
nghiên cứu. Ông/Bà có thể tiếp cận Thông tin nghiên cứu đư c nghiên cứu 
viên lưu gi vào cuối quá trình nghiên cứu. 
5. Liên hệ 
Nếu Ông/Bà có bất cứ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với nghiên cứu 
viên qua: 
Số điện thoại: 094 5106655 gặp bác sỹ Tùng 
Email: lthtungvsh@gmail.com 
 Xin cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà! 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ung_dung_phau_thuat_tao_hinh_day_chang_ch.pdf
  • docx2. Mau gui dia chi Mail.docx
  • pdf2. TT TIENG ANH.pdf
  • pdf3. TT TIENG VIỆT.pdf
  • docx4. Thông tin tóm tắt những kết luận mới (1).docx
  • docx5. trích yếu luận án.docx