Luận án Nghiên cứu vai trò của chỉ số SvO2 trong hồi sức huyết động ở bệnh nhân phẫu thuật tim có nguy cơ cao
Bão hòa oxy máu tĩnh mạch trộn (S O2) là tỷ lệ phần trăm oxy kết hợp
với hemoglobin trong máu trộn từ các hồi lưu tĩnh mạch trở về động mạch
phổi. Chỉ số này phản ánh lượng oxy còn lại trong máu sau khi qua mô và
giúp nhận biết lượng oxy được tách tại mô nhiều hơn bình thường [99]. Theo
dõi S O2 giúp phát hiện những thay đổi khả năng vận chuyển oxy đến các cơ
quan, do đó, S O2 có vai trò chỉ điểm sớm về tình trạng rối loạn huyết động và
rất hữu ích trong lĩnh vực hồi sức bệnh nặng [80], [79], [146]. Trong thực
hành, có thể theo dõi S O2 bằng catheter động mạch phổi nhằm các mục đích:
(1) phát hiện sớm các biến đổi huyết động; (2) hướng dẫn và đánh giá hiệu quả
của các liệu pháp điều trị; (3) phân tích những biến đổi huyết động ở người
bệnh. Đặc biệt, với loại catheter động mạch phổi cải tiến được tích hợp thêm
các sợi quang học đã cho phép theo dõi liên tục S O2, do đó, rất thuận lợi để
theo dõi và chẩn đoán sớm các rối loạn huyết động [132].
Trong phẫu thuật tim, các rối loạn chức năng tim mạch trước phẫu thuật
và loại hình phẫu thuật phức tạp là những nguy cơ gây rối loạn huyết động
[56], [87], [151]. Các bệnh lý như suy tim, tăng áp phổi, hội chứng cung
lượng tim thấp có nguy cơ cao đe dọa biến chứng và tử vong sau phẫu thuật
đang là những thách thức lớn đối với chuyên ngành phẫu thuật tim trong nước
và trên thế giới [47], [64]. Nhiều nghiên cứu chứng tỏ rằng chỉ số S O2 giúp
phân tích huyết động và phát hiện sớm các rối loạn bệnh lý này [56], [73],
[100], [107]. Một số nghiên cứu còn cho thấy S O2 giúp đánh giá hiệu quả
của các liệu pháp điều trị. S O2 giúp chỉ điểm sớm sự cải thiện khả năng cung
cấp oxy (sau bù thể tích và điều trị thuốc trợ tim) qua đó giúp làm giảm tỷ lệ
biến chứng sau phẫu thuật (10,6% so với 12,9%) [37].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu vai trò của chỉ số SvO2 trong hồi sức huyết động ở bệnh nhân phẫu thuật tim có nguy cơ cao
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC ---------- ĐOÀN ĐỨC HOẰNG NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA CHỈ SỐ S O2 TRONG HỒI SỨC HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN PHẪU THUẬT TIM CÓ NGUY CƠ CAO LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HUẾ - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC ---------- ĐOÀN ĐỨC HOẰNG NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA CHỈ SỐ S O2 TRONG HỒI SỨC HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN PHẪU THUẬT TIM CÓ NGUY CƠ CAO Chuyên ngành: NỘI TIM MẠCH Mã số: 62.72.01.41 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS. TS. HUỲNH VĂN MINH GS. TS. BÙI ĐỨC PHÚ HUẾ - 2017 LỜI CÁM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi xin chân thành cảm ơn: Ban Giám đốc Đại học Huế, Ban Giám hiệu Trường Đại học Y Dược Huế, Ban Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế, Ban Giám đốc Bệnh viện Đại học Y Dược Huế đã tạo mọi điều kiện cho tôi thực hiện nghiên cứu sinh tại Đại Học Huế. Ban Đào tạo - Đại học Huế, Phòng Đào tạo Sau đại học, Ban Chủ nhiệm Bộ môn Nội - Trường Đại học Y Dược Huế, Ban Chủ nhiệm khoa Gây mê Hồi sức Tim mạch, khoa Nội Tim mạch, khoa Ngoại Lồng ngực Tim mạch, khoa Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng Tim mạch, khoa Cấp cứu Can thiệp Tim mạch, khoa Huyết học, khoa Hóa sinh, khoa Vi sinh, phòng Kế hoạch Tổng hợp và Trung tâm Đào tạo - Bệnh viện Trung ương Huế đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi được thực hiện luận án này. Đề tài KC.10.26/11-15 thuộc Chương trình KC.10/11-15, Văn phòng Chương trình trọng điểm quốc gia, Bộ Khoa học Công nghệ đã đầu tư và tạo điều kiện để chúng tôi hoàn thành công trình nghiên cứu. GS.TS. Cao Ngọc Thành, Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược Huế đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập nghiên cứu và thực hiện luận án. GS.TS. Bùi Đức Phú, nguyên Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập nghiên cứu, thực hiện luận án; và cũng là người trực tiếp hướng dẫn, dạy dỗ và tận tình dìu dắt tôi trên con đường làm công tác khoa học. PGS.TS. Phạm Như Hiệp, Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế đã tiếp tục tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập nghiên cứu, và hoàn thành luận án này. GS.TS. Võ Tam, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược Huế đã luôn tạo mọi điều kiện để cho tôi thực hiện tốt luận án nghiên cứu sinh. GS.TS. Huỳnh Văn Minh, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Nội, Trường Đại học Y Dược Huế đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập nghiên cứu, thực hiện luận án; và cũng là người trực tiếp hướng dẫn, dạy dỗ, và tận tình dìu dắt tôi trên con đường làm công tác khoa học. PGS.TS. Trần Văn Huy, Trưởng Bộ môn Nội, Trường Đại học Y Dược Huế đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi để hoàn thành công tác học tập và nghiên cứu. Quý Thầy, Cô giáo trong Bộ môn Nội Trường Đại học Y Dược Huế, quý đồng nghiệp đã tận tình động viên, giúp đỡ cho tôi hoàn thành luận án. Thư viện trường Đại học Y Dược Huế đã giúp đỡ nhiều tài liệu và thông tin quý giá để hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn quý bệnh nhân, những người tình nguyện đã đồng ý cho tôi thực hiện nghiên cứu, hoàn thành luận án này. Tôi không thể hoàn thành luận án này nếu như không có sự hậu thuẫn tinh thần lớn lao của Gia đình và Bạn hữu. Xin cảm ơn Ba, Mẹ, Vợ và các Con yêu quí; những người thân, bạn bè đã hết lòng động viên, mong đợi và luôn luôn sát cánh cùng tôi chia sẽ những khó khăn trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. Xin gửi đến tất cả mọi người với lòng biết ơn vô hạn ! Huế, ngày.......tháng......năm 2017 Đoàn Đức Hoằng LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, chính xác và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Nếu có gì sai trái tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. Tác giả Luận án Đoàn Đức Hoằng CÁC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt ACC American College of Cardiology Trường môn Tim mạch Hoa Kỳ AHA American Heart Association Hội Tim mạch Hoa Kỳ ASA American Society of Anesthesiologists Hội gây mê hồi sức Hoa Kỳ CABG Coronary Artery Bypass Graft Cầu nối động mạch vành CaO2 Arterial blood Oxygen Content Nồng độ oxy máu động mạch CvO2 Venous blood Oxygen Content Nồng độ oxy máu tĩnh mạch CI Cardiac Index Chỉ số tim CO Cardiac Output Cung lượng tim CVP Central Venous Pressure Áp lực tĩnh mạch trung tâm DaO2 Arterial blood Oxygen Delivery Vận chuyển oxy máu động mạch DvO2 Venous blood Oxygen Delivery Vận chuyển oxy máu tĩnh mạch ErO2 Oxygen Extraction Phân tách oxy EF Ejection Fraction Phân suất tống máu Hct Hematocrit Dung tích huyết cầu HR Heart Rate Tần số tim LCOS Low Cardiac Output Syndrome Hội chứng cung lượng tim thấp MAP Mean Arterial Pressure Huyết áp động mạch trung bình NYHA New York Heart Association Hội Tim mạch New York PAC Pulmonary Artery Catheter Catheter động mạch phổi PAP Pulmonary Artery Pressure Áp lực động mạch phổi PAPS Pulmonary Artery Systolic Pressure Áp lực động mạch phổi tâm thu PAWP Pulmonary Artery Wedge Pressure Áp lực động mạch phổi bít RAP Right Artial Pressure Áp lực nhĩ phải SaO2 Arteial blood Oxygen Saturation Bão hòa oxy trong máu động mạch ScvO2 Central Venous blood Oxygen Saturation Bão hòa oxy máu tĩnh mạch trung tâm S O2 Mixed Venous blood Oxygen Saturation Bão hòa oxy máu tĩnh mạch trộn VO2 Oxygen Consumption Tiêu thụ oxy MỤC LỤC Trang ĐẶT VẤN ĐỀ 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4 1.1 Tổng quan về bão hòa oxy máu tĩnh mạch trộn 4 1.1.1 Quá trình cung cấp oxy 4 1.1.2 Quá trình tiêu thụ oxy 7 1.1.3 Bão hòa oxy máu tĩnh mạch trộn 8 1.1.4 Cân bằng giữa cung cấp và nhu cầu tiêu thụ oxy trong cơ thể 10 1.1.5 Kỹ thuật đo lường bão hòa oxy máu tĩnh mạch trộn 15 1.2 Hồi sức huyết động ở bệnh nhân phẫu thuật tim 25 1.2.1 Theo dõi và đánh giá huyết động ở bệnh nhân phẫu thuật tim 25 1.2.1.1 Huyết áp động mạch 25 1.2.1.2 Áp lực nhĩ phải 26 1.2.1.3 Áp lực động mạch phổi 27 1.2.1.4 Áp lực động mạch phổi bít 28 1.2.1.5 Cung lượng tim 30 1.2.1.6 Giá trị bình thường của các thông số huyết động xâm nhập 31 1.2.2 Hồi sức huyết động sau phẫu thuật tim 33 1.2.2.1 Hỗ trợ hô hấp bằng thở máy 33 1.2.2.2 Liệu pháp điều trị bù thể tích tuần hoàn 33 1.2.2.3 Liệu pháp điều trị thuốc trợ tim tĩnh mạch 33 1.2.2.4 Phác đồ hồi sức huyết động dựa vào chỉ điểm S O2 34 1.2.3 Đánh giá biến chứng sau phẫu thuật tim 35 1.2.3.1 Chảy máu sau phẫu thuật tim 35 1.2.3.2 Hội chứng cung lượng tim thấp sau phẫu thuật tim 35 1.2.3.3 Suy thận sau phẫu thuật tim 35 1.3 Các nghiên cứu liên quan đề tài 36 1.3.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới 36 1.3.2 Tình hình nghiên cứu trong nước 37 1.3.3 Những vấn đề cần giải quyết 39 Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 40 2.1 Đối tƣợng nghiên cứu 40 2.1.1 Tiêu chuẩn chọn bệnh 40 2.1.2 Tiêu chuẩn loại trừ 40 2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu 41 2.2.1 Địa điểm nghiên cứu 41 2.2.2 Vật liệu nghiên cứu 41 2.2.2.1 Catheter Swan-Ganz 41 2.2.2.2 Hệ thống cảm biến và dẫn truyền áp lực 42 2.2.2.3 Hệ thống phân tích nồng độ các chất khí trong máu 44 2.2.3 Quy trình nghiên cứu 45 2.2.3.1 Cỡ mẫu nghiên cứu 45 2.2.3.2 Cách thức chọn mẫu 45 2.2.3.3 Quy trình kỹ thuật đo và thu thập các số liệu huyết động 45 2.2.4 Các biến số nghiên cứu 55 2.2.4.1 Đặc điểm của nhóm bệnh nhân nghiên cứu 55 2.2.4.2 Đặc điểm biến thiên của S O2 và các chỉ số oxy hóa 59 2.2.4.3 Tương quan giữa S O2 và một số thông số huyết động khác 59 2.2.5 Phương pháp thống kê và xử lý số liệu 63 2.2.6 Đạo đức trong nghiên cứu 65 Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 67 3.1 Đặc điểm của nhóm nghiên cứu 67 3.1.1 Đặc điểm chung 67 3.1.2 Đặc điểm các nguy cơ phẫu thuật tim 68 3.2 Biến thiên giá trị của chỉ số S O2 và các chỉ số liên quan 70 3.2.1 Biến thiên giá trị S O2 và các chỉ số oxy hóa: ErO2, DO2, VO2 70 3.2.2 Kết quả đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị S O2 72 3.3 Tƣơng quan giữa S O2 và một số thông số huyết động 75 3.3.1 Tương quan giữa S O2 và một số thông số huyết động 75 3.3.2 Kết quả một số xét nghiệm cận lâm sàng 79 3.3.3 Đặc điểm các liệu pháp điều trị huyết động 81 3.3.4 Đặc điểm các biến chứng sau phẫu thuật tim 93 3.3.5 Kết quả nghiên cứu đường cong ROC của chỉ điểm S O2 trong tiên lượng kết quả các mục tiêu huyết động 94 Chƣơng 4. BÀN LUẬN 96 4.1 Đặc điểm của nhóm nghiên cứu 96 4.1.1 Đặc điểm chung 96 4.1.2 Đặc điểm các nguy cơ phẫu thuật tim 99 4.2 Biến thiên giá trị của chỉ số S O2 và các chỉ số liên quan 101 4.2.1 Biến thiên giá trị các chỉ số oxy hóa: S O2, ErO2, DO2, VO2 101 4.2.2 Đặc điểm các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị S O2 107 4.3 Tƣơng quan giữa S O2 và một số thông số huyết động 110 4.3.1 Tương quan giá trị giữa S O2 và một số thông số huyết động 110 4.3.2 Kết quả một số xét nghiệm cận lâm sàng 114 4.3.3 Kết quả sử dụng một số liệu pháp điều trị huyết động 117 4.3.4 Đặc điểm các biến chứng sau phẫu thuật tim 124 4.3.5 Đặc điểm đường cong ROC của chỉ điểm S O2 về tiên lượng kết quả các mục tiêu huyết động 126 KẾT LUẬN 129 KIẾN NGHỊ 131 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1. Giá trị bình thường của các chỉ số oxy trong máu 9 Bảng 1.2. Đáp ứng bù khi tăng nhu cầu chuyển hóa của cơ thể 11 Bảng 1.3. Tương quan giữa cung lượng tim và tỷ lệ tách oxy 11 Bảng 1.4. Những tình trạng bệnh lý làm biến đổi giá trị S O2 16 Bảng 1.5. Vai trò của chỉ số S O2 trong đánh giá sự biến đổi huyết áp 23 Bảng 1.6. Vai trò của chỉ số S O2 trong đánh giá biến đổi cung lượng tim 24 Bảng 1.7. Giá trị bình thường áp lực trong các buồng tim 31 Bảng 1.8. Thang điểm đánh giá nguy cơ phẫu thuật tim EuroSCORE II 32 Bảng 2.1. Phân độ suy tim theo NYHA 55 Bảng 2.2. Thang điểm RIFLE được bổ sung bởi Bellomo và cộng sự 62 Bảng 2.3. Thang điểm mức độ chính xác của test đường cong ROC 65 Bảng 3.1. Đặc điểm giới tính và độ tuổi 67 Bảng 3.2. Đặc điểm cân nặng, chiều cao, chỉ số khối cơ thể 67 Bảng 3.3. Đặc điểm các yếu tố nguy cơ trước phẫu thuật 68 Bảng 3.4. Kết quả đo lường giá trị bão hòa oxy máu tĩnh mạch trộn 70 Bảng 3.5. Kết quả đo lường giá trị của chỉ số tách oxy 70 Bảng 3.6. Kết quả đo lường giá trị của chỉ số vận chuyển oxy 71 Bảng 3.7. Kết quả đo lường giá trị của chỉ số tiêu thụ oxy 71 Bảng 3.8. Kết quả đo lường nồng độ hemoglobin 72 Bảng 3.9. Kết quả đo lường giá trị bão hòa oxy máu động mạch 73 Bảng 3.10. Kết quả đo lường giá trị cung lượng tim 74 Bảng 3.11. Kết quả đo lường giá trị chỉ số tim 74 Bảng 3.12. Kết quả đo lường giá trị huyết áp động mạch trung bình 75 Bảng 3.13. Kết quả đo lường giá trị áp lực nhĩ phải 75 Bảng 3.14. Kết quả đo lường giá trị áp lực động mạch phổi tâm thu 76 Bảng 3.15. Kết quả đo giá trị lường áp lực động mạch phổi bít 77 Bảng 3.16. Kết quả đo lường giá trị phân suất tống máu thất trái 78 Bảng 3.17. Kết quả xét nghiệm tỷ prothrombin và thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa 79 Bảng 3.18. Kết quả xét nghiệm nồng độ creatinin huyết tương 79 Bảng 3.19. Kết quả xét nghiệm nồng độ troponin-T huyết tương 80 Bảng 3.20. Kết quả xét nghiệm nồng độ lactate huyết tương 80 Bảng 3.21. Kết quả thời gian thở máy 81 Bảng 3.22. Kết quả thời gian điều trị tại phòng hồi sức 82 Bảng 3.23. Kết quả điều trị bù thể tích tuần hoàn 83 Bảng 3.24. Kết quả đáp ứng tăng chỉ số tim với liệu pháp bù thể tích 83 Bảng 3.25. Biến thiên giá trị các chỉ số huyết động với liệu pháp điều trị bù thể tích tuần hoàn 84 Bảng 3.26. Biến thiên giá trị các chỉ số oxy hóa với liệu pháp điều trị bù thể tích tuần hoàn 85 Bảng 3.27. Kết quả điều trị thuốc trợ tim đường tĩnh mạch 86 Bảng 3.28. Kết quả sử dụng phối hợp thuốc trợ tim đường tĩnh mạch 87 Bảng 3.29. Biến thiên giá trị các chỉ số huyết động với liệu pháp thuốc trợ tim đường tĩnh mạch 88 Bảng 3.30. Biến thiên giá trị các chỉ số oxy hóa với liệu pháp thuốc trợ tim đường tĩnh mạch 89 Bảng 3.31. Kết quả của liệu pháp điều trị thay thế thận 90 Bảng 3.32. Kết quả của liệu pháp điều trị hỗ trợ tuần hoàn cơ học 91 Bảng 3.33. Biến chứng sau phẫu thuật tim 93 Bảng 3.34. Biến chứng do kỹ thuật catheter động mạch phổi 93 Bảng 3.35. Kết quả các mục tiêu điều trị huyết động theo S O2 95 Bảng 4.1. So sánh độ tuổi bệnh nhân phẫu thuật tim của một số tác giả 96 Bảng 4.2. So sánh kết quả nghiên cứu chỉ số S O2 của một số tác giả 102 Bảng 4.3. So sánh kết quả sử dụng thuốc trợ tim của một số tác giả 121 Bảng 4.4. Các mục tiêu điều trị huyết động trong phẫu thuật tim 127 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Trang Biểu đồ 3.1. Đặc điểm phân bố các yếu tố nguy cơ phẫu thuật tim 68 Biểu đồ 3.2. Đặc điểm phân bố các loại hình phẫu thuật tim 69 Biểu đồ 3.3. Đặc điểm thời gian tuần hoàn ngoài cơ thể 69 Biểu đồ 3.4. Đặc điểm thời gian cặp động mạch chủ 69 Biểu đồ 3.5. Tương quan giá trị giữa S O2 và VO2 tại thời điểm Toff 72 Biểu đồ 3.6. Tương quan giá trị giữa S O2 và Hb tại thời điểm Toff 73 Biểu đồ 3.7. Tương quan giá trị giữa S O2 và SaO2 tại thời điểm Toff 73 Biểu đồ 3.8. Tương quan giá trị giữa 2 chỉ số PAPS và S O2 76 Biểu đồ 3.9. Tương quan giá trị giữa 2 chỉ số PAWP và S O2 77 Biểu đồ 3.10. Tương quan giá trị giữa 2 chỉ số CO và S O2 78 Biểu đồ 3.11. Đường cong ROC của chỉ điểm S O2 về thời gian thở máy 81 Biểu đồ 3.12. Đường cong ROC của chỉ điểm S O2 về thời gian điều trị tại phòng hồi sức 82 Biểu đồ 3.13. Đường cong ROC của chỉ điểm S O2 về liệu pháp bù thể tích 86 Biểu đồ 3.14. Đường cong ROC của chỉ điểm S O2 về liệu pháp thuốc trợ tim đường tĩnh mạch 90 Biểu đồ 3.15. Phân bố kết quả sử dụng các liệu pháp điều trị huyết động 91 Biểu đồ 3.16. Kết quả phối hợp các liệu pháp điều trị huyết động 92 Biểu đồ 3.17. Đường cong ROC của chỉ điểm S O2 về phối hợp các liệu pháp điều trị huyết động 92 Biểu đồ 3.18. Đường cong ROC của chỉ điểm S O2 về các mục tiêu điều trị huyết động trong phẫu thuật tim 94 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Trang Hình 1.1. Đường cong phân ly oxyhemoglobin 5 Hình 1.2. Sơ đồ minh họa cân bằng giữa cung cấp và tiêu thụ oxy 7 Hình 1.3. Sơ đồ minh họa quá trình hấp thu oxy 8 Hình 1.4. Sơ đồ minh họa quá trình vận chuyển oxy 8 Hình 1.5. Sơ đồ minh họa nhu cầu tiêu thụ oxy của cơ thể 9 Hình 1.6. Sơ đồ minh họa bão hòa oxy máu tĩnh mạch trộn 9 Hình 1.7. Catheter Swan-Ganz Oxymetry TD 15 Hình 1.8. Minh họa nguyên lý đo phổ quang tia phản chiếu 16 Hình 1.9. Sơ đồ minh họa sự trộn máu do luồng thông động tĩnh mạch 17 Hình 1.10. Minh họa ứng dụng S O2 trong điều trị sau phẫu thuật 19 Hình 1.11. Minh họa ứng dụng S O2 trong điều trị sốc nhiễm khuẩn 20 Hình 1.12. Minh họa ứng dụng S O2 theo dõi điều trị trợ tim tĩnh mạch 20 Hình 1.13. Minh họa ứng dụng S O2 trong đánh giá cai máy thở 21 Hình 1.14. Minh họa ứng dụng S O2 điều chỉnh thở máy áp lực dương 21 Hình 1.15. Minh họa ứng dụng S O2 đánh giá hiệu quả liệu pháp IABP 22 Hình 1.16. Các thành phần c ... T2 T8 Toff Tần số tim (HF) (83) Huyết áp trung bình (MAP) (84) Áp lực nhĩ phải (RAP) (85) Áp lức ĐMP tâm thu (PAPS) (86) Áp lực ĐMP trung bình (PAMP) (87) Áp lực ĐMP tâm trương (PADP) (88) Áp lực ĐMP bít (PAWP) (89) Cung lượng tim (CO) (90) Chỉ số tim (CI) (91) Sức cản mạch máu hệ thống (SVR) (92) Sức cản mạch máu phổi (PVR) (93) Áp lực O2 máu động mạch (PaO2) (94) Áp lực CO2 máu động mạch (PaCO2) (95) Bão hòa O2 máu động mạch (SaO2) (96) Bão hòa O2 máu tĩnh mạch trộn (S O2) (97) Bão hòa O2 máu ngoại vi (SpO2) (98) Tỷ lệ tách oxy (ErO2) (99) Vận chuyển oxy (DO2) (100) Tiêu thụ oxy cơ thể (VO2) (101) Chỉ số tiêu thụ oxy (VO2I) (102) T0: Sau gây mê T2: 2 giờ sau về phòng HS T8: 8 giờ sau HS Toff: trước rút catheter SVR=[(MAP-RAP)/CO]x80 PVR=[(PAMP-PAWP)/CO]x80 DvO2=COxCvO2 DaO2=COxCaO2 ErO2=(CaO2–CvO2)/CaO2x100 VO2=COx(CaO2–CvO2) VO2I=CIx(CaO2–CvO2) VII) KẾT QUẢ LÂM SÀNG - Thời gian thở máy (103) - Thời gian hồi sức (104) - Tử vong sau mổ (105) - Biến chứng do đặt Swan-Ganz: + Do chọc TM trung tâm: Hematome (106) TKMP (107) TMMP (108) + Loạn nhịp do luồn catheter: NTTT (109) BlocA-V (110) Khác (111) + Do duy trì catheter: nhồi máu phổi (112) Vỡ ĐMP (113) Nhiễm trùng (114) Huế, ngày tháng năm Người thực hiện: Đoàn Đức Hoằng PHỤ LỤC 2 ********* DANH SÁCH BỆNH NHÂN PHẪU THUẬT TIM TẠI KHOA GÂY MÊ HỒI SỨC TIM MẠCH BỆNH VIỆN TW HUẾ Stt Mã số Họ và tên Tuổi Giới Số vào viện Chẩn đoán Ngày mổ 1 3 Nguyễn T. 35 Nam 1542665 Hẹp hở 2 lá, hẹp hở van động mạch chủ, tăng áp phổi 10/6/2015 2 6 Nguyễn Văn P. 51 Nam 1529020 Hở van động mạch chủ nặng, hẹp 2 lá, hở 3 lá, tăng áp phổi 15/6/2015 3 7 Nguyễn Thị Ch. 43 Nữ 1544412 Hẹp van 2 lá, tăng áp phổi 16/6/2015 4 10 Lê Văn T. 40 Nam 1545715 Hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, tăng áp phổi, rung nhĩ 18/6/2015 5 11 Đào Duy L. 65 Nam 1537547 Hở van 2 lá nặng, hở van 3 lá, tăng áp phổi, rung nhĩ 19/6/2015 6 12 Nguyễn Đình H. 48 Nam 140105/ 1590105 Hẹp hở van động mạch chủ nặng, hẹp hở 2 lá, tăng áp phổi 19/6/2015 7 13 Lê Thị Mai Ch. 49 Nữ 1545000 Hẹp van 2 lá nặng, hở 3 lá, tăng áp phổi 22/6/2015 8 14 Ngô Thị Kim K. 62 Nữ 1542037 Hẹp hở van 2 lá, hở 3 lá, tăng áp phổi 22/6/2015 9 15 Nguyễn Thị Ng. 42 Nữ 1545273 Hẹp hở 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 3 lá, tăng áp phổi 23/6/2015 10 16 Nguyễn Thị M. 49 Nữ 11516/ 1553500 Hở 2 lá nặng, hở van động mạch chủ 23/6/2015 11 17 Hoàng Hữu H. 45 Nam 1534647 Hẹp 2 lá khít, hở 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 3 lá 24/6/2015 12 18 Ngô Thị Ng. 60 Nữ 1544105 Hẹp van 2 lá khít, hở van động mạch chủ, hở van 3 lá, tăng áp phổi 25/6/2015 13 19 Trần Đức Đ. 45 Nam 1542226 Hẹp van 2 lá khít, hởn van 2 lá, hẹp hở van động mạch chủ, tăng áp phổi nặng 25/6/2015 14 20 Trương H. 55 Nam 1545277 Hở van 2 lá nặng, hở 3 lá, rung nhĩ 26/6/2015 15 21 Trịnh Thị H. 48 Nữ 1548934 Hẹp hở van 2 lá, hở 3 lá, tăng áp phổi 26/6/2015 16 22 Phạm Thị Xuân Tr. 50 Nữ 1548782 Hẹp van 2 lá, hẹp hở van động mạch chủ, tăng áp phổi 29/6/2015 17 23 Trương B. 54 Nam 1549206 Hẹp hở van động chủ, hẹp van 2 lá, hở 3 lá, tăng áp phổi 29/6/2015 18 24 Cao Thị D. 49 Nữ 1548066 Hẹp hở van 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 3 lá, tăng áp phổi 30/6/2015 19 25 Lê Thị H. 35 Nữ 1543318 Hẹp van 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 3 lá, tăng áp phổi 30/6/2015 20 26 Ngô Đức Nh. 58 Nam 11849 Hở van động mạch chủ nặng, hở 2 lá 1/7/2015 21 27 Nguyễn Thị Ng. 58 Nữ 1549050 Hẹp hở 2 lá, hẹp hở van động mạch chủ, 2/7/2015 tăng áp phổi 22 28 Nguyễn Thị P. 33 Nữ 1551054 Hẹp 2 lá khít, hở 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 3 lá, tăng áp phổi nặng 6/7/2015 23 29 Nguyễn Thanh S. 47 Nam 1548063 Hẹp hở van động mạch chủ nặng, hở van 2 lá 6/7/2015 24 30 Nguyễn Thị Ph. Đ. 59 Nữ 1553231 Hẹp hở van 2 lá, hở van động mạch chủ 7/7/2015 25 31 Lê Việt Hùng 68 Nam 1554096 Hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, rung nhĩ 11/7/2015 26 32 Nguyễn Hoa Anh Đ. 48 Nữ 1559465 Hẹp 2 lá khít, hở 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 3 lá, tăng áp phổi nặng 16/7/2015 27 33 Nguyễn Ánh B. 38 Nam 1550761 Hẹp hở van động mạch chủ nặng, hẹp hở van 2 lá, tăng áp phổi / osler ổn định 17/7/2015 28 34 Nguyễn Thị L. 51 Nữ 1554532 Hẹp hở van 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 3 lá, tăng áp phổi 17/7/2015 29 35 Bùi Tá H. 75 Nam 1555655 Hẹp 3 thân ĐMV, nhồi máu cơ tim cấp, NYHA.III 27/7/2015 30 36 Lê Thị Ng. 43 Nữ 1555067 Hẹp hở van 2 lá, hở van động mạch chủ, hở van 3 lá, tăng áp phổi, NYHA.III-IV 27/7/2015 31 37 Nguyễn Thị Vân A. 39 Nữ 1561866 Hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, tăng áp phổi, rung nhĩ 27/7/2015 32 38 Nguyễn Thị H. 37 Nữ 1545767 Hẹp van 2 lá, tăng áp phổi, rung nhĩ 28/7/2015 33 39 Hồ Thị L. 40 Nữ 1556792 Hẹp 2 lá tái phát, hở van 2 lá, tăng áp 28/7/2015 phổi nặng, mổ lần 2 34 40 Trần Thị Mỹ P. 28 Nữ 1557100 Hẹp van 2 lá khít, hẹp hở van động mạch chủ nặng, hẹp hở 3 lá, tăng áp phổi 29/7/2015 35 41 Lê Hồng Kh. 55 Nam 1556443 Hở van 2 lá nặng, rung nhĩ, NYHA.III 29/7/2015 36 42 Ngô Minh Q. 40 Nam 1552317 Hở van 2 lá nặng, hở van 3 lá, tăng áp phổi, mổ lần 2 30/7/2015 37 43 Bùi Thị Hồng Ph. 38 Nữ 1556634 Hẹp hở van 2 lá, tăng áp phổi 30/7/2015 38 44 Nguyễn Như Bảo Ng. 26 Nam 1558435 Hở van 2 lá nặng 31/7/2015 39 45 Huỳnh Thị Nh. 33 Nữ 1559350 Hở van 2 lá nặng, hở van 3 lá 31/7/2015 40 46 Nguyễn Thị Bích Th. 49 Nữ 1554174 Hở van 2 lá nặng, hở van 3 lá 3/8/2015 41 48 Nguyễn Thị M. Ng. 44 Nữ 1558156 Hẹp hở van 2 lá, hở 3 lá, tăng áp phổi 4/8/2015 42 49 Đặng Thị Hoàng L. 46 Nữ 1555710 Hẹp van 2 lá, hở 3 lá, tăng áp phổi 4/8/2015 43 51 Hoàng Thị T. 47 Nữ 1559455 Hẹp hở van động mạch chủ 5/8/2015 44 52 Nguyễn Văn Th. 37 Nam 1557912 Hở van 2 lá nặng 5/8/2015 45 53 Nguyễn Thị Th. 55 Nữ 1558725 Hở van 2 lá, hở van động mạch chủ 5/8/2015 46 54 Võ Thị Mỹ K. 37 Nữ 1559837 Hẹp van 2 lá khít, hở van 2 lá, hở van động mạch chủ, tăng áp phổi nặng 6/8/2015 47 55 Võ Ngọc A. 44 Nam 1564341 U nhầy nhĩ trái, hở 2 lá, tăng áp phổi 6/8/2015 48 56 Bùi Tấn Th. 55 Nam 1559452 Hở van động mạch chủ nặng, dãn động mạch chủ lên 7/8/2015 49 57 Trần Phước L. 21 Nam 1560644 Hở van động mạch chủ, phình xoang 10/8/2015 Valsava 50 58 Đỗ Thị L. 57 Nữ 1561338 Hẹp van 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 3 lá, tăng áp phổi nặng / viêm đa khớp 11/8/2015 51 59 Lê Thị Mỹ H. 33 Nữ 1561005 Hở van 2 lá nặng, hở 3 lá, tăng áp phổi 11/8/2015 52 60 Nguyễn Văn Đ. 55 Nam 1561288 Hở van động mạch chủ, hở van 2 lá, mổ lại cầm máu sau mổ 12/8/2015 53 61 Nguyễn Ph. 69 Nam 1563237 Hẹp 3 thân động mạch vành/suy thận 12/8/2015 54 62 Nguyễn Thị T. 38 Nữ 1561999 Hẹp hở van động mạch chủ vôi hóa, hẹp hở 2 lá, hở 3 lá 13/8/2015 55 64 Thới Thị Th. 56 Nữ 1562427 Hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, tăng áp phổi nặng 14/8/2015 56 65 Nguyễn Thị X. 57 Nữ 1557757 Hẹp van 2 lá khít, hở van 2 lá, tăng áp phổi, huyết khối nhĩ trái, hở van 3 lá 14/8/2015 57 66 Trần Thị Th. 56 Nữ 1562163 Hẹp hở van 2 lá, hẹp hở van động mạch chủ, hở van 3 lá, tăng áp phổi 14/8/2015 58 67 Huỳnh Thị Thu H. 27 Nữ 1562944 Hẹp khít, hở van 2 lá, hở van 3 lá, tăng áp phổi nặng 17/8/2015 59 68 Nguyễn Thị Ph. 49 Nữ 12341/ 1567699 Hẹp van 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 3 lá, tăng áp phổi 18/8/2015 60 69 Nguyễn Thị H. 41 Nữ 1563703 Hẹp khít, hở van 2 lá, hở van 3 lá, tăng áp phổi nặng 19/8/2015 61 70 Trình Văn S. 56 Nam 1562815 Hở van 2 lá nặng, hở van 3 lá, tăng áp 19/8/2015 phổi / bệnh xơ chun 62 71 Nguyễn Thị L. 53 Nữ 1564138 Hẹp hở van 2 lá nặng, hở van 3 lá, tăng áp phổi 20/8/2015 63 73 Nguyễn Hữu Đ. 53 Nam 13582 / 1569036 Hở van 2 lá nặng, hở van động mạch chủ, hở van 3 lá / bệnh lý thoái hóa van 2 lá, osler 20/8/2015 64 74 Nguyễn Thị H. 36 Nữ 1563969 Hẹp khít hở van 2 lá, hở van 3 lá, tăng áp phổi / mổ lần 2 cầm máu sau mổ 21/8/2015 65 75 Nguyễn Văn S. 28 Nam 1564893 Hở van 2 lá nặng, hở van động mạch chủ, hở van 3 lá / bệnh Barlow 24/8/2015 66 76 Dương Thị M. 56 Nữ 1564969 Hẹp hở van 2 lá, hở 3 lá, tăng áp phổi 25/8/2015 67 77 Nguyễn Thị Th. Th. 18 Nữ 1564787 Hở van 2 lá nặng, hở van 3 lá 25/8/2015 68 78 Phạm Thị Ph. 49 Nữ 1565645 Hở van 2 lá nặng, hở van 3 lá 25/8/2015 69 79 Nguyễn N. 53 Nam 1559843 Hẹp nặng, hở van động mạch chủ, hở van 2 lá, hở van 3 lá 27/8/2015 70 80 Trần Thị T. 57 Nữ 1564663 Hẹp 2 lá tái phát, hở 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 3 lá, tăng áp phổi / nong van 2 lá bằng bóng 28/8/2015 71 82 Trần Thị H. 39 Nữ 1566401 Hẹp hở van động mạch chủ nặng, hở van 2 lá, hở van 3 lá 28/8/2015 72 83 Nguyễn Thị H. 46 Nữ 1566442 Hẹp hở van 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 3 lá, tăng áp phổi 31/8/2015 73 84 Lê Văn Tr. 50 Nam 1566450 Hở van 2 lá nặng, hở van 3 lá / bệnh van 2 lá thoái hóa 31/8/2015 74 85 Hà Hữu Th. 26 Nam 1564913 Hẹp 2 lá khít, hở van ĐMC, hở 3 lá, tăng áp phổi nặng 1/9/2015 75 86 Ngô Đình H. 44 Nam 1561324 Hẹp hở van 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 3 lá, tăng áp phổi 3/9/2015 76 88 Lý Thị Minh L. 31 Nữ 1569885 Hẹp hở van động mạch chủ nặng, hở van 2 lá, hở van 3 lá 4/9/2015 77 89 Trần Thị Y. 59 Nữ 1569745 Hẹp van 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 2 lá, tăng áp phổi 4/9/2015 78 90 Trần Thị Kim Q. 35 Nữ 1568289 Hẹp van 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 3 lá, tăng áp phổi 4/9/2015 79 91 Dương Thị Ng. 67 Nữ 1565103 Hẹp hở van 2 lá, hở 3 lá, tăng áp phổi 7/9/2015 80 92 Phan Thị V. 43 Nữ 1569050 Hẹp hở van 2 lá, hở 3 lá, tăng áp phổi 7/9/2015 81 93 Lê Quốc Ph. 18 Nam 1570870 Hở van động mạch chủ, phình xoang Valsava, hở 3 lá 8/9/2015 82 94 Nguyễn Thị L. 24 Nữ 1562836 Hẹp hở van 2 lá, hở 3 lá, tăng áp phổi 9/9/2015 83 95 Nguyễn Thị T. 42 Nữ 1571895 Hẹp hở van 2 lá, hở van động mạch chủ, tăng áp phổi nặng 10/9/2015 84 96 Hồ Văn H. 33 Nam 1571317 Hẹp hở van 2 lá, hở van động mạch chủ, tăng áp phổi 11/9/2015 85 97 Võ Trung T. 32 Nam 1566589 Hở 2 lá, hở van ĐMC nặng, hở 3 lá, tăng áp phổi / đặt máy tạo nhịp 11/9/2015 86 98 Nguyễn Văn Q. 54 Nam 1549825 Hẹp khít, hở van 2 lá, hẹp hở van động mạch chủ, hở van 3 lá / suy thận mạn 14/9/2015 87 99 Trần Thị Th. 43 Nữ 1566694 Hở van 2 lá nặng 14/9/2015 88 100 Lê Thị Tr. 61 Nữ 1573245 Hẹp van 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 3 lá, tăng áp phổi 15/9/2015 89 101 Hồ Năng S. 43 Nam 1559382 Hẹp hở van 2 lá, hẹp hở van động mạch chủ, hở 3 lá, tăng áp phổi / suy thận mạn 15/9/2015 90 102 Phạm Thị T. 57 Nữ 1573496 Hẹp hở van 2 lá, tăng áp phổi 15/9/2015 91 103 Lại Tấn H. 53 Nam 1572180 Hẹp hở van 2 lá, hở van động mạch chủ, tăng áp phổi 16/9/2015 92 104 Nguyễn Văn Th. 50 Nam 1569905 Hẹp van 2 lá, hở 3 lá, tăng áp phổi 16/9/2015 93 107 Võ Hữu H. 40 Nam 1577385 Hở van động mạch chủ quanh van nhân tạo rất nặng / mổ thay van động mạch chủ nhân tạo 2014 / suy gan – suy thận cấp (mổ cấp cứu) 17/9/2015 94 108 Nguyễn Thị Đ. 34 Nữ 1574398 Hở van 2 lá nặng, hở van 3 lá 18/9/2015 95 109 Trần Thị R. 62 Nữ 1573629 Hẹp hở van 2 lá tái phát, hẹp hở van động mạch chủ 18/9/2015 96 110 Nguyễn Văn Th. 46 Nam 1575063 Hẹp van 2 lá vôi hóa, hở van 2 lá, hở van động mạch chủ, hở 3 lá, tăng áp phổi 21/9/2015 97 111 Phan Thị Th. 69 Nữ 1574399 Hẹp hở van 2 lá, hở 22/9/2015 van 3 lá, tăng áp phổi / hẹp 03 thân động mạch vành 98 113 Phan Thị Hồng Ph. 44 Nữ 1572168 Hẹp hở van 2 lá, hở van động mạch chủ, tăng áp phổi 23/9/2015 99 114 Thái Thị L. 49 Nữ 1572701 Hở van 2 lá nặng, tăng áp phổi 24/9/2015 100 115 Đỗ Thị Ng. 78 Nữ 1571021 Hẹp 03 thân động mạch vành vôi hóa, hở van động mạch chủ, hở van 2 lá 25/9/2015 101 116 Dương Thị Th. 48 Nữ 1579111 Hẹp van động mạch chủ nặng, vôi hóa, hở van 2 lá 28/9/2015 102 117 Lê Ngọc H. 21 Nam 1560510 Hở van 2 lá nặng/ bệnh lý thoái hóa 28/9/2015 103 118 Nguyễn Ch. 61 Nam 1577819 Hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, tăng áp phổi / cầu cơ động mạch vành 29/9/2015 104 119 Đặng Thị D. 41 Nữ 1579047 Hẹp hở van 2 lá, hở van động mạch chủ, tăng áp phổi 29/9/2015 105 120 Đỗ Tấn Th. 68 Nam 1578039 Hở van 2 lá nặng, hở van động mạch chủ nặng, tăng áp phổi, NYHA.IV / suy thận độ II 30/9/2015 106 121 Nguyễn Thị L. 65 Nữ 1581199 Hẹp 3 thân động mạch vành 30/9/2015 107 122 Hoàng Thị S. 27 Nữ 1573640 Hở van 2 lá nặng, phình vách liên nhĩ 1/10/2015 108 123 Trương Trọng C. 68 Nam 1566084 Hẹp 03 thân động mạch vành 1/10/2015 109 124 Trương Thị T. 37 Nữ 1563732 Hẹp hở van 2 lá, hẹp hở van ĐMC, tăng 2/10/2015 áp phổi 110 125 Nguyễn Xuân N. 36 Nam 1577121 Hở van ĐMC nặng, hở 2 lá / cầu cơ động mạch vành 2/10/2015 111 126 Hồ Huy H. 52 Nam 1515 / 1583759 Hẹp 02 thân động mạch vành 8/10/2015 112 127 Nguyễn Thị M. 62 Nữ 1577453 Hẹp hở van 2 lá + hẹp 03 thân động mạch vành, tăng áp phổi 8/10/2015 Huế ngày tháng năm 2017 Xác nhận của Bệnh viện Nghiên cứu sinh Đoàn Đức Hoằng PHỤ LỤC 3 ********* MINH HỌA MỘT TRƢỜNG HỢP LÂM SÀNG 1. PHẦN HÀNH CHÍNH - Họ và tên bệnh nhân: CAO THỊ D. - Tuổi: 49 Nữ. - Mã số bệnh án: 1548066 - Ngày phẫu thuật: 30/6/2015 - Lý do vào viện: khó thở 2. THĂM KHÁM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG 2.1 Khám tim mạch: - Cơ năng: khó thở gắng sức và hạn chế đến những sinh hoạt hàng ngày. - Thực thể: T1 mạnh ở mỏm, T2 mạnh, tách đôi ở khoảng gian sườn III cạnh ức phải, rung tâm trương 3/6 ở mỏm. - Điện tâm đồ: rung nhĩ, dày thất phải, chỉ số Sokolov-Lyon Rv1+Sv5 = 18mm - X-quang: sung huyết từ rốn phổi lan rộng, bờ tim trái có 4 cung. - Siêu âm tim: hẹp khít van hai lá, có nốt vôi hóa, S # 0,7 cm2, chệnh áp qua van cao 36 mmHg, tăng áp phổi: PAPS = 60 mmHg, FE = 43%. 2.2 Các triệu chứng khác Phù nhẹ 2 chi dưới, gan lớn 2 cm dưới bờ sườn, tĩnh mạch cổ phồng. 2.3 Kết quả các xét nghiệm huyết học, sinh hóa trƣớc phẫu thuật Các xét nghiệm tiền phẫu khác trong giới hạn bình thường. 3. CHẨN ĐOÁN Hẹp hở van hai lá, hở van động mạch chủ, hở van ba lá, tăng áp phổi nặng, suy tim NYHA III. 4. ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ SỐ TIÊN LƢỢNG - Suy tim độ III theo ACC/AHA với giảm nặng cung lượng tim CO = 1,4 lít/phút/m 2 (CI = 0,94 lít/phút/m 2 ); PAWP = 21 mmHg. 5. CÁC THÔNG SỐ CATHETER SWAN-GANZ & ĐO S O2 Chuẩn bị catheter Swan-Ganz Luồn máng teflon vào tĩnh mạch cảnh Luồn catheter vào máng teflon RAP-T0=9mmHg (CI=0,94 lít/phút/m 2 ) Áp lực ĐMP PAPS-T2=59mmHg Áp lực ĐMP bít PAWP-T0=21mmHg Hỗ trợ IABP 1:1 vì S O2 thấp dù CI cải thiện (T8) Cai IABP (Toff)
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_vai_tro_cua_chi_so_svo2_trong_hoi_suc_huy.pdf