Luận án Nghiên cứu xác định các thông số cơ bản về giá thể, dinh dưỡng, ph và quang chu kỳ làm cơ sở cho việc tăng củ nhỏ khoai tây giống thế hệ g0
Trên thế giới, khoai tây được xếp là cây lương thực thực phẩm quan trọng
hàng thứ 4 sau lúa nước, lúa mì và ngô. Theo thống kê của Tổ chức Nông lương
Thế giới (FAOSTAT, 2019)[49], diện tích khoai tây trên thế giới năm 2017 đạt
19,30 triệu ha, năng suất trung bình đạt 20,11 tấn/ha, với tổng sản lượng 388,2 triệu
tấn. Trong đó, diện tích khoai tây châu Âu chiếm 29,1% và sản lượng chiếm 31,9%,
diện tích châu Á chiếm 51,9% và sản lượng chiếm 48,8% (FAOSTAT, 2016)[48] .
Khoai tây chiên lát (chips) là sản phẩm chế biến rất phổ biến, mỗi năm đem lại doanh
thu 29,0 tỷ đô–la Mỹ (2018), chiếm 35,5 % tổng doanh thu của các loại thực phẩm ăn
nhanh (snacks) toàn cầu (Wikipedia, 2018)[131], dự kiến sẽ đạt 35 tỷ đô-la Mỹ vào
năm 2024.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xác định các thông số cơ bản về giá thể, dinh dưỡng, ph và quang chu kỳ làm cơ sở cho việc tăng củ nhỏ khoai tây giống thế hệ g0", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định các thông số cơ bản về giá thể, dinh dưỡng, ph và quang chu kỳ làm cơ sở cho việc tăng củ nhỏ khoai tây giống thế hệ g0
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ----------------------------- NGUYỄN THẾ NHUẬN NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN VỀ GIÁ THỂ, DINH DƯỠNG, pH VÀ QUANG CHU KỲ LÀM CƠ SỞ CHO VIỆC TĂNG CỦ NHỎ KHOAI TÂY GIỐNG THẾ HỆ G0 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM --------------------------- NGUYỄN THẾ NHUẬN NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN VỀ GIÁ THỂ, DINH DƯỠNG, pH VÀ QUANG CHU KỲ LÀM CƠ SỞ CHO VIỆC TĂNG CỦ NHỎ KHOAI TÂY GIỐNG THẾ HỆ G0 Chuyên ngành: Khoa học cây trồng Mã số: 96 20 110 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. GS,TS. Nguyễn Quang Thạch 2. TS. Nguyễn Đăng Nghĩa TP. HỒ CHÍ MINH – 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: 1. Đây là công trình nghiên cứu của tôi được thực hiện trong suốt 5 năm, bắt đầu từ năm 2014 – 2019 tại Trung tâm Nghiên cứu Khoai tây, Rau & Hoa – Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam, trong đó có một số thí nghiệm được thực hiện nghiên cứu chung và đã được sự đồng ý của đồng nghiệp khi công bố. 2. Kết quả nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được sử dụng để công bố trong các công trình nghiên cứu để nhận học vị, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về cam đoan này./. TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 12 năm 2020 Tác giả luận án Nguyễn Thế Nhuận ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý thầy, cô giáo, các tập thể, cá nhân cùng bạn bè đồng nghiệp. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng đến NGND,GS,TS Nguyễn Quang Thạch - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành; TS.Nguyễn Đăng Nghĩa – Trung tâm Nghiên cứu đất, phân bón và môi trường phía Nam đã trực tiếp tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, tác giả các công trình công bố đã trích dẫn trong luận án vì đã cung cấp nguồn tư liệu quý báu, những kiến thức liên quan trong quá trình nghiên cứu hoàn thiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam, cơ sở Đào tạo Sau đại học, tập thể cán bộ, công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Khoai tây, Rau & Hoa đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành công trình nghiên cứu này; Tôi xin chân thành cám ơn Quý Thầy, Cô đã đọc và chỉnh sửa luận án này. Bố, mẹ, vợ, con và anh em trong gia đình, đã động viên và chia sẽ những khó khăn cũng như hỗ trợ về vật chất và tinh thần, tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi có đủ điều kiện học tập và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn! Tp Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 12 năm 2020 Tác giả luận án Nguyễn Thế Nhuận iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii MỤC LỤC ............................................................................................................... iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................... x DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ xi DANH MỤC HÌNH .............................................................................................. xvii MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................................... 1 2. Mục tiêu và yêu cầu của đề tài ............................................................................... 3 2.1 Mục tiêu chung ..................................................................................................... 3 2.2 Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 3 3. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................. 4 4. Phạm vị nghiên cứu ................................................................................................ 4 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................................... 5 5.1. Ý nghĩa khoa học ................................................................................................ 5 5.2 Ý nghĩa thực tiễn .................................................................................................. 6 6. Những đóng góp mới của luận án .......................................................................... 7 CHƯƠNG I ............................................................................................................... 8 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................................................ 8 1.1 Giới thiệu chung về cây khoai tây ........................................................................ 8 1.1.1 Nguồn gốc và sự phát triển của cây khoai tây .................................................. 8 1.1.2 Yêu cầu ngoại cảnh đối với cây khoai tây ........................................................ 8 1.1.2.1 Yêu cầu về nhiệt độ ........................................................................................ 8 1.1.2.2 Yêu cầu về ánh sáng ....................................................................................... 9 iv 1.1.2.3 Yêu cầu về nước ............................................................................................ 9 1.2 Sản xuất giống khoai tây trên thế giới và tại Việt Nam ..................................... 10 1.2.1 Sản xuất giống khoai tây trên thế giới ............................................................ 10 1.2.2 Một số hệ thống sản xuất khoai tây giống tiêu biểu trên thế giới ................... 13 1.2.2.1 Hệ thống sản xuất khoai tây giống ở vùng Andes, Nam Mỹ ....................... 13 1.2.2.2 Hệ thống sản xuất khoai tây giống ở Châu âu và Bắc Mỹ .......................... 14 1.2.2.3 Hệ thống sản xuất giống khoai tây ở một số nước châu Á ........................... 15 1.2.3 Sản xuất giống khoai tây tại Việt Nam ........................................................... 17 1.2.3.1 Hệ thống sản xuất khoai tây giống ở Đà Lạt (1500 m so với mặt biển) ...... 18 1.2.3.2 Hệ thống sản xuất khoai tây giống ở Đồng bằng Bắc bộ ............................. 19 1.2.3.3. Hệ thống khoai tây giống dựa vào nguồn khoai tây giống nhập khẩu ........ 20 1.2.3.4 Khoai tây ăn nhập từ Trung Quốc dùng làm củ giống trồng ....................... 20 1.3 Kỹ thuật sản xuất củ giống khoai tây mini thế hệ G0 ............................................................. 21 1.3.1 Kỹ thuật sản xuất củ giống khoai tây mini tại một số nước trên Thế giới ...... 21 1.3.2 Kỹ thuật sản xuất củ giống khoai tây mini tại Việt Nam ................................ 24 1.3.3 Ưu và nhược điểm của sản xuất củ giống khoai tây mini bằng công nghệ khí canh .......................................................................................................................... 25 1.3.3.1 Ưu điểm ........................................................................................................ 25 1.3.3.2 Nhược điểm .................................................................................................. 26 1.3.4 Giá thể và những nghiên cứu giá thể sản xuất củ giống khoai tây mini ......... 27 1.3.4.1 Giá thể và những yêu cầu cơ bản về giá thể ................................................ 27 1.3.4.2 Những nghiên cứu về giá thể trong sản xuất củ giống khoai tây mini ....... 28 1.3.5 Các nghiên cứu về dinh dưỡng cho sản xuất củ giống khoai tây mini ........... 30 1.3.6 Các nghiên cứu về N (đạm) trong sản xuất củ giống khoai tây mini .............. 35 1.3.7 Các nghiên cứu về P (lân) trong sản xuất củ giống khoai tây mini ............... 37 1.3.8 Các nghiên cứu về K (kali) trong sản xuất củ giống khoai tây mini............... 38 v 1.3.9 Ảnh hưởng của pH đến sản xuất củ giống khoai tây mini .............................. 40 1.3.10 Ảnh hưởng của quang chu kỳ đến sản xuất củ giống khoai tây mini ........... 40 CHƯƠNG II ........................................................................................................... 44 VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 44 2.1 Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................ 44 2.1.1 Cây giống ........................................................................................................ 44 2.1.2 Giá thể ............................................................................................................. 44 2.1.3 Phân bón .......................................................................................................... 45 2.1.4 Nước để pha dung dịch dinh dưỡng và nước tưới .......................................... 47 2.2 Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 48 Nội dung 1: Nghiên cứu giá thể phù hợp để sản xuất cây giống khoai tây sau cấy mô và giá thể cho sản xuất củ giống khoai tây mini ...................................................... 48 Nội dung 2: Nghiên cứu xác định công thức dinh dưỡng và ảnh hưởng của một số yếu tố dinh dưỡng (N, P, K) đến sản xuất củ giống khoai tây mini từ cây giống khoai tây sau cấy mô ................................................................................................ 48 Nội dung 3: Nghiên cứu ảnh hưởng pH dung dịch dinh dưỡng và quang chu kỳ đến số lượng củ giống khoai tây mini trồng trên giá thể ................................................ 49 Nội dung 4: Ảnh hưởng của sốc dinh dưỡng và pH trong điều khiển tăng số củ khoai tây mini trồng từ cây giống sau cấy mô trên giá thể ...................................... 49 2.3 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 49 2.3.1 Những vấn đề chung ....................................................................................... 49 2.3.2 Phương pháp bố trí thí nghiệm ........................................................................ 50 2.3.2.1 Thí nghiệm 1 : Xác định giá thể tối ưu cho sản xuất cây giống khoai tây sau cấy mô ...................................................................................................................... 50 2.3.2.2 Thí nghiệm 2: So sánh lựa chọn giá thể phù hợp cho sản xuất củ giống khoai tây mini từ cây giống sau cấy mô ............................................................................. 51 vi 2.3.2.3 Thí nghiệm 3 : Ảnh hưởng của các nghiệm thức dinh dưỡng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất củ giống khoai tây mini từ cây giống sau cấy mô .. 51 2.3.2.4 Thí nghiệm 4 : Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ N trong dung dịch dinh dưỡng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất củ giống khoai tây mini từ cây giống sau cấy mô. ............................................................................................................... 53 2.3.2.5 Thí nghiệm 5 : Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ P trong dung dịch dưỡng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất củ giống khoai tây mini từ cây giống sau cấy mô ...................................................................................................................... 54 2.3.2.6 Thí nghiệm 6 : Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ K trong dung dịch dưỡng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất củ giống khoai tây mini từ cây giống sau cấy mô ................................................................................................................ 54 2.3.2.7 Thí nghiệm 7: Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ N và P trong dung dịch dưỡng đến sinh trưởng và phát triển của khoai tây và năng suất củ giống khoai tây mini từ cây giống sau cấy mô .................................................................................. 55 2.3.2.8 Thí nghiệm 8: Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ N và K trong dung dịch dưỡng đến sinh trưởng và phát triển của khoai tây và năng suất củ giống khoai tây mini từ cây giống sau cấy mô .................................................................................. 56 2.3.2.9 Thí nghiệm 9: Ảnh hưởng của pH dinh dưỡng khác nhau đến khả năng tạo củ khoai tây mini trồng từ cây giống sau cấy mô trên giá thể ................................. 57 2.3.2.10 Thí nghiệm 10: Ảnh hưởng của thời gian chiếu sáng đến khả năng tạo củ khoai tây mini trồng từ cây giống sau cấy mô trên giá thể ...................................... 57 2.3.2.11 Thí nghiệm 11: Ảnh hưởng của việc sốc dinh dưỡng (giảm nồng độ N) đến khả năng tạo củ khoai tây mini trồng từ cây giống sau cấy mô trên giá thể ............ 58 2.3.2.12 Thí nghiệm 12: Ảnh hưởng thời điểm sốc dinh dưỡng (giảm nồng độ N) đến khả năng tạo củ khoai tây mini trồng từ cây giống sau cấy mô trên giá thể ..... 59 2.3.2.13 Thí nghiệm 13: Ảnh hưởng thời gian sốc dinh dưỡng (giảm nồng độ N) đến khả năng tạo củ khoai tây mini trồng từ cây giống sau cấy mô trên giá thể ............ 60 vii 2.3.2.14 Thí nghiệm 14: Ảnh hưởng của quá trình sốc dinh dưỡng và pH đến khả năng tạo củ khoai tây mini trồng từ cây giống sau cấy mô trên giá thể ................... 61 2.3.3 Chỉ tiêu theo dõi: ............................................................................................. 61 2.3.4 Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................... 65 2.3.5 Địa điểm và thời gian tiến hành nghiên cứu ................................................... 65 2.3.5.1 Địa điểm nghiên cứu .................................................................................... 65 2.3.5.2 Thời gian nghiên cứu ................................................................................... 65 CHƯƠNG III .......................................................................................................... 66 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................................... 66 3.1 Nghiên cứu xác định giá thể phù hợp cho sản xuất cây giống khoai tây sau cấy mô và giá thể cho sản xuất củ giống khoai tây mini ................................................ 66 3.1.1 Lựa chọn giá thể phù hợp cho sản xuất cây giống khoai tây sau cấy mô ....... 66 3.1.1.1 Một số chi tiêu vật lý của các giá thể ........................................................... 66 3.1.1.2 Ảnh hưởng của giá thể đến sinh trưởng v ... of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 22.25000000 4.45000000 40.05 0.0002 Error 6 0.66666667 0.11111111 Corrected Total 11 22.91666667 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.970909 5.970149 0.333333 5.583333 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.66666667 0.33333333 3.00 0.1250 NpH 3 21.58333333 7.19444444 64.75 <.0001 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.66666667 0.33333333 3.00 0.1250 NpH 3 21.58333333 7.19444444 64.75 <.0001 254 GLM Procedure Duncan's Multiple Range Test for Y Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.111111 Number of Means 2 3 4 Critical Range 1.009 1.047 1.068 Duncan Grouping Mean N NpH A 7.6667 3 N2pH2 B 5.6667 3 N2pH1 C B 5.0000 3 N1pH2 C 4.0000 3 N1pH1 2. Số củ trung bình/cây (củ) The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 42.66666667 8.53333333 25.60 0.0006 Error 6 2.00000000 0.33333333 Corrected Total 11 44.66666667 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.955224 7.530656 0.577350 7.666667 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.66666667 0.33333333 1.00 0.4219 N 1 27.00000000 27.00000000 81.00 0.0001 pH 1 12.00000000 12.00000000 36.00 0.0010 N*pH 1 3.00000000 3.00000000 9.00 0.0240 255 The GLM Procedure Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.333333 Critical Value of t 3.70743 Least Significant Difference 1.2358 t Grouping Mean N N A 9.1667 6 2 B 6.1667 6 1 The GLM Procedure Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.333333 Critical Value of t 3.70743 Least Significant Difference 1.2358 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N P A 8.6667 6 2 B 6.6667 6 1 The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 42.66666667 8.53333333 25.60 0.0006 Error 6 2.00000000 0.33333333 Corrected Total 11 44.66666667 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.955224 7.530656 0.577350 7.666667 256 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.66666667 0.33333333 1.00 0.4219 NpH 3 42.00000000 14.00000000 42.00 0.0002 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.66666667 0.33333333 1.00 0.4219 NpH 3 42.00000000 14.00000000 42.00 0.0002 The GLM Procedure Duncan's Multiple Range Test for Y Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.333333 Number of Means 2 3 4 Critical Range 1.748 1.813 1.850 Duncan Grouping Mean N NP A 10.6667 3 N2pH2 B 7.6667 3 N2pH1 C B 6.6667 3 N1pH2 C 5.6667 3 N1pH1 257 3. Khối lượng trung bình củ (gam) The GLM Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 2.77083333 0.55416667 7.25 0.0159 Error 6 0.45833333 0.07638889 Corrected Total 11 3.22916667 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.858065 1.778351 0.276385 15.54167 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.18166667 0.09083333 1.19 0.3673 N 1 1.84083333 1.84083333 24.10 0.0027 pH 1 0.60750000 0.60750000 7.95 0.0304 N*pH 1 0.14083333 0.14083333 1.84 0.2234 The GLM Procedure t Tests (LSD) for Y Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.076389 Critical Value of t 3.70743 Least Significant Difference 0.5916 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N N A 15.9333 6 1 B 15.1500 6 2 258 The GLM Procedure t Tests (LSD) for . Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.076389 Critical Value of t 3.70743 Least Significant Difference 0.5916 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N pH A 15.7667 6 1 A 15.3167 6 2 The GLM Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 2.77083333 0.55416667 7.25 0.0159 Error 6 0.45833333 0.07638889 Corrected Total 11 3.22916667 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.858065 1.778351 0.276385 15.54167 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.18166667 0.09083333 1.19 0.3673 NpH 3 2.58916667 0.86305556 11.30 0.0070 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.18166667 0.09083333 1.19 0.3673 NpH 3 2.58916667 0.86305556 11.30 0.0070 259 The GLM Procedure Duncan's Multiple Range Test for Y Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.076389 Number of Means 2 3 4 Critical Range .8366 .8679 .8854 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N NP A 16.2667 3 N1pH1 B A 15.6000 3 N1pH2 B 15.2667 3 N2pH1 B 15.0333 3 N2pH2 4. Năng suất (củ/m2) The GLM Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 51488.16667 10297.63333 254.44 <.0001 Error 6 242.83333 40.47222 Corrected Total 11 51731.00000 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.995306 3.022222 6.361778 210.5000 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 18.50000 9.25000 0.23 0.8023 N 1 41536.33333 41536.33333 1026.29 <.0001 pH 1 7905.33333 7905.33333 195.33 <.0001 N*pH 1 2028.00000 2028.00000 50.11 0.0004 260 The GLM Procedure Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 40.47222 Critical Value of t 3.70743 Least Significant Difference 13.617 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N N A 269.333 6 2 B 151.667 6 1 The GLM Procedure Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 40.47222 Critical Value of t 3.70743 Least Significant Difference 13.617 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N pH A 236.167 6 2 B 184.833 6 1 The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 51488.16667 10297.63333 254.44 <.0001 Error 6 242.83333 40.47222 Corrected Total 11 51731.00000 261 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.995306 3.022222 6.361778 210.5000 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 18.50000 9.25000 0.23 0.8023 NpH 3 51469.66667 17156.55556 423.91 <.0001 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 18.50000 9.25000 0.23 0.8023 NpH 3 51469.66667 17156.55556 423.91 <.0001 The GLM Procedure Duncan's Multiple Range Test for Y Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 40.47222 Number of Means 2 3 4 Critical Range 19.26 19.98 20.38 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N NpH A 308.000 3 N2pH2 B 230.667 3 N2pH1 C 164.333 3 N1pH2 D 139.000 3 N1pH1 262 Giống khoai tây PO3 1. Số tia củ (tia/cây) The GLM Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 47.83333333 9.56666667 68.88 <.0001 Error 6 0.83333333 0.13888889 Corrected Total 11 48.66666667 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.982877 4.472136 0.372678 8.333333 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 3.16666667 1.58333333 11.40 0.0090 N 1 27.00000000 27.00000000 194.40 <.0001 P 1 16.33333333 16.33333333 117.60 <.0001 N*P 1 1.33333333 1.33333333 9.60 0.0212 The GLM Procedure Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.138889 Critical Value of t 3.70743 Least Significant Difference 0.7977 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N N A 9.8333 6 2 B 6.8333 6 1 263 The GLM Procedure Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.138889 Critical Value of t 3.70743 Least Significant Difference 0.7977 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N P A 9.5000 6 2 B 7.1667 6 1 The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 47.83333333 9.56666667 68.88 <.0001 Error 6 0.83333333 0.13888889 Corrected Total 11 48.66666667 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.982877 4.472136 0.372678 8.333333 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 3.16666667 1.58333333 11.40 0.0090 NpH 3 44.66666667 14.88888889 107.20 <.0001 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 3.16666667 1.58333333 11.40 0.0090 NpH 3 44.66666667 14.88888889 107.20 <.0001 264 The GLM Procedure Duncan's Multiple Range Test for Y Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.138889 Number of Means 2 3 4 Critical Range 1.128 1.170 1.194 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N NpH A 11.3333 3 N2pH2 B 8.3333 3 N2pH1 B 7.6667 3 N1pH2 C 6.0000 3 N1pH1 2. Số củ trung bình/cây The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 62.83333333 12.56666667 90.48 <.0001 Error 6 0.83333333 0.13888889 Corrected Total 11 63.66666667 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.986911 3.789946 0.372678 9.833333 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 3.16666667 1.58333333 11.40 0.0090 N 1 40.33333333 40.33333333 290.40 <.0001 pH 1 16.33333333 16.33333333 117.60 <.0001 N*pH 1 3.00000000 3.00000000 21.60 0.0035 265 The GLM Procedure Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.138889 Critical Value of t 3.70743 Least Significant Difference 0.7977 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N N A 11.6667 6 2 B 8.0000 6 1 The GLM Procedure Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.138889 Critical Value of t 3.70743 Least Significant Difference 0.7977 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N P A 11.0000 6 2 B 8.6667 6 1 The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 62.83333333 12.56666667 90.48 <.0001 Error 6 0.83333333 0.13888889 Corrected Total 11 63.66666667 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.986911 3.789946 0.372678 9.833333 266 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 3.16666667 1.58333333 11.40 0.0090 NpH 3 59.66666667 19.88888889 143.20 <.0001 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 3.16666667 1.58333333 11.40 0.0090 NpH 3 59.66666667 19.88888889 143.20 <.0001 The GLM Procedure Duncan's Multiple Range Test for Y. Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.138889 Number of Means 2 3 4 Critical Range 1.128 1.170 1.194 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N NP A 13.3333 3 N2pH2 B 10.0000 3 N2pH1 C 8.6667 3 N1pH2 D 7.3333 3 N1pH1 3. Khối lượng trung bình củ (gam) The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 4.21583333 0.84316667 32.99 0.0003 Error 6 0.15333333 0.02555556 Corrected Total 11 4.36916667 267 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.964906 1.080751 0.159861 14.79167 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.08666667 0.04333333 1.70 0.2608 N 1 3.30750000 3.30750000 129.42 <.0001 P 1 0.52083333 0.52083333 20.38 0.0040 N*P 1 0.30083333 0.30083333 11.77 0.0140 The GLM Procedure Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.025556 Critical Value of t 3.70743 Least Significant Difference 0.3422 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N N A 15.31667 6 1 B 14.26667 6 2 The GLM Procedure Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.025556 Critical Value of t 3.70743 Least Significant Difference 0.3422 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N P A 15.00000 6 1 B 14.58333 6 2 268 The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 4.21583333 0.84316667 32.99 0.0003 Error 6 0.15333333 0.02555556 Corrected Total 11 4.36916667 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.964906 1.080751 0.159861 14.79167 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.08666667 0.04333333 1.70 0.2608 NP 3 4.12916667 1.37638889 53.86 <.0001 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.08666667 0.04333333 1.70 0.2608 NP 3 4.12916667 1.37638889 53.86 <.0001 The GLM Procedure Duncan's Multiple Range Test for Y Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 0.025556 Number of Means 2 3 4 Critical Range .4839 .5020 .5121 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N NP A 15.3667 3 N1pH1 A 15.2667 3 N1pH2 B 14.6333 3 N2pH1 C 13.9000 3 N2pH2 269 4. Năng suất (củ/m2) The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 52945.50000 10589.10000 1217.92 <.0001 Error 6 52.16667 8.69444 Corrected Total 11 52997.66667 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.999016 1.120444 2.948634 263.1667 Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F K 2 161.16667 80.58333 9.27 0.0146 N 1 32448.00000 32448.00000 3732.04 <.0001 pH 1 17328.00000 17328.00000 1993.00 <.0001 N*pH 1 3008.33333 3008.33333 346.01 <.0001 The GLM Procedure Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 8.694444 Critical Value of t 3.70743 Least Significant Difference 6.3115 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N N A 315.167 6 2 B 211.167 6 1 The GLM Procedure Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 8.694444 Critical Value of t 3.70743 Least Significant Difference 6.3115 Means with the same letter are not significantly different. 270 t Grouping Mean N P A 301.167 6 2 B 225.167 6 1 The GLM Procedure Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 5 52945.50000 10589.10000 1217.92 <.0001 Error 6 52.16667 8.69444 Corrected Total 11 52997.66667 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.999016 1.120444 2.948634 263.1667 Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F K 2 161.16667 80.58333 9.27 0.0146 NpH 3 52784.33333 17594.77778 2023.68 <.0001 The GLM Procedure Alpha 0.01 Error Degrees of Freedom 6 Error Mean Square 8.694444 Number of Means 2 3 4 Critical Range 8.925 9.259 9.446 Means with the same letter are not significantly different. Duncan Grouping Mean N NP A 369.000 3 N2pH2 B 261.333 3 N2pH1 C 233.333 3 N1pH2 D 189.000 3 N1pH1
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xac_dinh_cac_thong_so_co_ban_ve_gia_the_d.pdf