Luận án Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình

Cây cao su đƣợc nhân trồng ở Việt Nam kể từ năm 1900, đến năm 1920 diện

tích mới đạt trên 10.000 ha nhƣng đến năm 1945 đã có sự phát triển, diện tích đạt

138.000 ha và sản lƣợng đạt 77.400 tấn. Tuy nhiên, giai đoạn 1945 - 1975 cao su

ngừng phát triển và bị thu hẹp lại do ảnh hƣởng của chiến tranh. Sau năm 1975

chiến tranh chấm dứt, cây cao su đƣợc khôi phục và phát triển trở lại. Đến nay, cao

su Việt nam đã có sự phát triển vƣợt bậc, năm 2013 đã trở thành quốc gia sản xuất

cao su thiên nhiên lớn thứ 3 trên thế giới với tổng sản lƣợng đạt 1,043 triệu tấn, tăng

20,8% so với năm 2012. Theo nhận định của Hiệp hội các nƣớc sản xuất cao su

thiên nhiên (Association of Natural Rubber Producing Countries – ANRPC) thì đến

năm 2020 diện tích cao su của Việt Nam sẽ vƣợt mốc 1 triệu ha. Diện tích này đã

vƣợt xa con số quy hoạch đƣợc Chính phủ phê duyệt là 800.000 ha năm 2015 và đạt

1.000.000 ha năm 2020 [10]

pdf 220 trang dienloan 9060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình

Luận án Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 
TRẦN TỰ LỰC 
PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ 
KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CAO 
SU TIỂU ĐIỀN Ở TỈNH QUẢNG BÌNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HUẾ - NĂM 2016 
 ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 
TRẦN TỰ LỰC 
PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ 
KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CAO 
SU TIỂU ĐIỀN Ở TỈNH QUẢNG BÌNH 
Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp 
Mã số: 62.62.01.15 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Bùi Dũng Thể 
HUẾ - NĂM 2016 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi cam đoan luận án Tiến sĩ kinh tế này do chính tôi nghiên cứu và thực 
hiện. 
Các thông tin, số liệu đƣợc sử dụng trong luận án này hoàn toàn trung thực 
và chính xác. 
Tất cả những sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án này đã đƣợc cảm ơn và 
các thông tin trích dẫn trong luận án đã đƣợc ghi rõ nguồn gốc. 
 Tác giả 
Trần Tự Lực 
ii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
STT Dạng viết tắt Dạng đầy đủ 
Tiếng việt 
1 AGROINFO Trung tâm thông tin PTNT 
2 BQ Bình quân 
3 BVTV Bảo vệ thực vật 
4 CCN Cây công nghiệp 
5 CNH – HĐH Công nghiệp hoá - hiện đại hoá 
6 CSTĐ Cao su tiểu điền 
7 ĐNN Đất nông nghiệp 
8 HQKT Hiệu quả kinh tế 
9 KD Kinh doanh 
10 KT – XH Kinh tế - Xã hội 
11 KTCB Kiến thiết cơ bản 
12 KTTV Khí tƣợng Thủy văn 
13 KHKT Khoa học kỹ thuật 
14 NN&PT Nông nghiệp và phát triển 
15 NN&PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn 
16 NPV Giá trị hiện tại thuần 
17 QTKT Quy trình kỹ thuật 
18 SL Số lƣợng 
19 SPNN Sản phẩm nông nghiệp 
20 STT Số thứ tự 
21 SXNN Sản xuất nông nghiệp 
22 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 
23 TSCĐ Tài sản cố định 
24 TT Trung tâm 
25 UBND Ủy ban nhân dân 
iii 
STT Dạng viết tắt Dạng đầy đủ 
Tiếng nước ngoài 
26 ANRPC 
Association of Natural Rubber 
Producing Countries 
27 BA Break – Even Analysis 
28 BCR Benefit Cost Ratio 
29 DEA Data Envelopment Analysis 
30 GO Gross Output 
31 IC Intermediate Consumption 
32 IRR Internal rate of Return 
33 IRSG International Rubber Study Group 
34 IVCR Incremental Value Cost Ratio 
35 NPV Net Present Value 
36 PBA Partial Budget Analysis 
37 VA Value Added 
38 VRA Vietnam Rubber Association 
39 VRG Vietnam Rubber Group 
iv 
LỜI CẢM ƠN 
Cho phép tôi đƣợc bày tỏ lời cảm ơn đến tất cả các đơn vị và cá nhân đã quan 
tâm, tạo điều kiện và giúp đỡ cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Trƣớc 
hết, tôi xin cảm ơn chân thành và sâu sắc đến Thầy PGS.TS Bùi Dũng Thể đã giúp 
đỡ và hƣớng dẫn nhiệt tình, đầy trách nhiệm trong suốt quá trình hoàn thành luận án 
này. Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo và giáo viên trƣờng Đại học Kinh tế Huế; 
các Cán bộ công chức phòng Sau Đại học - Đại học Kinh tế Huế; Lãnh đạo và cán 
bộ Sở Nông nghiệp và PTNT, phòng nông nghiệp các Huyện Bố Trạch, Lệ Thuỷ và 
các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh cao su trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đã tạo 
điều kiện giúp đỡ cho tôi hoàn thành luận án này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn các đồng chí chuyên gia, các hộ gia đình trồng 
CSTĐ ở Thị Trấn Nông Trƣờng Lệ Ninh, Thị Trấn Nông trƣờng Việt Trung, xã 
Hòa Trạch, xã Tây Trạch và xã Phú Định cùng toàn thể những ngƣời đã giúp đỡ cho 
tôi trong quá trình điều tra phỏng vấn và thu thập số liệu. 
Xin chân thành cảm ơn các Quý Thầy, Cô cùng bạn bè, đồng nghiệp đã quan 
tâm giúp đỡ, đóng góp ý kiến cho tôi trong quá trình nghiên cứu. Xin cảm ơn sự 
quan tâm, ủng hộ và tạo điều kiện của cơ quan và gia đình trong thời gian nghiên 
cứu và học tập. 
Mặc dù đã có nhiều cố gắng, tuy nhiên không tránh khỏi những hạn chế và 
thiếu sót nhất định khi thực hiện luận án. Kính mong Quý Thầy, Cô giáo và bạn bè, 
đồng nghiệp tiếp tục đóng góp ý kiến để vấn đề nghiên cứu ngày càng đƣợc hoàn 
thiện hơn. 
Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn ./. 
 Tác giả 
 Trần Tự Lực 
v 
MỤC ỤC 
Phần 1. MỞ ĐẦU............... 
1. Tính cấp thiết của đề tài....... 
2. Mục tiêu nghiên cứu............ 
2.1 Mục tiêu chung... 
2.2 Mục tiêu cụ thể... 
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu................ 
3.1 Đối tƣợng nghiên cứu..... 
3.2 Phạm vi nghiên cứu.... 
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................ 
5. Đóng góp mới của luận án... 
Phần 2. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ.......................................... 
1. Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp và 
cao su trên thế giới ...... 
1.1. Phân tích rủi ro trong sản xuất nông nghiệp và cao su ................. 
1.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp và cao su ................ 
2. Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp và 
cao su ở Việt Nam và ở Quảng Bình... 
2.1. Phân tích rủi ro trong sản xuất nông nghiệp và cao su ở Việt Nam.. 
2.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp và cao su ở Việt Nam 
2.3. Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su ở 
tỉnh Quảng Bình.. 
3. Kết luận ... 
Phần 3. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..... 
Chƣơng 1. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ 
HIỆU QUẢ KINH TẾ SẢN XUẤT KINH DOANH CAO SU TIỂU ĐIỀN...... 
1.1 Tổng quan về cao su tiểu điền................. 
1.1.1. Đặc điểm, vai trò và ý nghĩa kinh tế cây cao su......... 
1 
1 
3 
3 
3 
4 
4 
4 
5 
5 
6 
6 
6 
8 
12 
12 
13 
14 
15 
18 
18 
18 
18 
vi 
1.1.2. Cao su tiểu điền ......................................................................... 
1.2 Phân tích rủi ro trong sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền.. 
1.2.1. Khái niệm rủi ro ........................ 
1.2.2. Rủi ro trong sản xuất kinh doanh nông nghiệp và cao su.. 
1.2.3. Phân tích rủi ro trong sản xuất kinh doanh cao su. 
1.3. Đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su..................... 
1.3.1. Những vấn đề chung về hiệu quả kinh tế................................................... 
1.3.2. Hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh nông nghiệp và cao su tiểu 
điền........................................................................................................................... 
1.4 Rủi ro và hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền................ 
1.4.1. Mối quan hệ giữa rủi ro và hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp.. 
1.4.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế trong bối cảnh sản xuất có rủi ro...................... 
Chƣơng 2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ... 
2.1. Đặc điểm của địa bàn nghiên cứu.................................................................. 
2.1.1. Vị trí địa lý và địa hình............................................................................... 
2.1.2. Đặc điểm khí hậu và chế độ thuỷ văn........................................................ 
2.1.3. Tài nguyên thiên nhiên............................................................................... 
2.1.4. Tình hình dân số và lao động..................................................................... 
2.1.5. Tình hình Kinh tế - Xã hội......................................................................... 
2.1.6. Cơ sở hạ tầng.............................................................................................. 
2.1.7. Những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất nông nghiệp và cao su ở 
tỉnh Quảng Bình....................................................................................................... 
2.2 Khung phân tích............................................................................................... 
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu................................................................................ 
2.3.1. Chọn địa điểm nghiên cứu...................................................................... 
2.3.2. Phƣơng pháp thu thập thông tin......................................................... 
2.3.3. Phƣơng pháp điều tra chuyên gia............................................................... 
2.3.4. Phƣơng pháp phân tích............................................................................... 
21 
22 
22 
23 
27 
31 
31 
37 
41 
41 
42 
48 
48 
48 
48 
50 
52 
52 
53 
54 
55 
57 
57 
57 
58 
59 
vii 
Chƣơng 3. RỦI RO VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ SẢN XUẤT KINH DOANH 
CAO SU TIỂU ĐIỀN Ở TỈNH QUẢNG BÌNH ............................................. 
3.1 Thực trạng phát triển cao su và cao su tiểu điền tỉnh Quảng Bình giai 
đoạn 2008 - 2014..................................................................................................... 
3.1.1. Thực trạng phát triển cao su tỉnh Quảng Bình........................................... 
3.1.2. Thực trạng diện tích, năng suất và sản lƣợng cao su tiểu điền tỉnh Quảng 
Bình.......................................................................................................................... 
3.1.3. Thực trạng đất trồng và quy mô phát triển cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng 
Bình.......................................................................................................................... 
3.1.4. Thực trạng sử dụng giống cao su ở các hộ cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng 
Bình.......................................................................................................................... 
3.2 Phân tích rủi ro và đánh giá HQKT sản xuất cao su tiểu điền ở tỉnh 
Quảng Bình............................................................................................................. 
3.2.1. Tình hình cơ bản của các hộ cao su tiểu điền khảo sát.............................. 
3.2.1.1. Đặc điểm cơ bản của các chủ hộ điều tra............................................. 
3.2.1.2. Diện tích cao su của các hộ điều tra..................................................... 
3.2.1.3. Tình hình sử dụng lao động và cơ cấu vốn của các hộ điều tra........... 
3.2.1.4. Tình hình chăm sóc cao su tại các hộ điều tra...................................... 
3.2.2. Phân tích rủi ro sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình. 
3.2.2.1. Phân tích chung rủi ro sản xuất cao su tiểu điền Quảng Bình............... 
3.2.2.2. Phân tích ma trận rủi ro sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh 
Quảng Bình.............................................................................................................. 
3.2.2.3. Phân tích thực trạng sử dụng các biện pháp giảm thiểu rủi ro trong 
sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình........................................ 
3.2.3. Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh 
Quảng Bình.............................................................................................................. 
3.2.3.1. Đánh giá tình hình diện tích, năng suất và sản lượng cao su............... 
3.2.3.2. Chi phí đầu tư sản xuất kinh doanh của các hộ điều tra...................... 
3.2.3.3. Kết quả sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền các hộ điều tra.............. 
69 
69 
69 
70 
73 
75 
77 
77 
77 
78 
79 
80 
81 
81 
91 
93 
98 
98 
99 
101 
viii 
3.2.3.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền các 
hộ điều tra................................................................................................................ 
3.2.3.5. Đánh giá ảnh hưởng của các nhân tố đến hiệu quả sản xuất kinh 
doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình............................................................... 
3.2.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh 
Quảng Bình trong bối cảnh rủi ro............................................................................ 
3.2.4.1. Đánh giá chung hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu 
điền ở tỉnh Quảng Bình ........................................................................................... 
3.2.4.2. Hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền trong bối cảnh 
rủi ro giá bán sản phẩm........................................................................................... 
3.2.4.3. Hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền trong bối cảnh 
rủi ro lãi suất vay vốn.............................................................................................. 
3.2.4.4. Hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền trong bối cảnh 
rủi ro giá bán sản phẩm và lãi suất vay vốn............................................................ 
3.2.4.5. Phân tích kịch bản giá bán và lãi suất cho vay với CBA của mô hình 
cao su tiểu điền tỉnh Quảng Bình ............................................................................ 
3.2.5. Phân tích ý kiến chuyên gia về rủi ro và biện pháp giảm thiểu rủi ro sản 
xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình.............................................................. 
3.2.5.1 Đánh giá rủi ro và mức độ ảnh hưởng của rủi ro đến lợi nhuận sản 
xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình............................................... 
3.2.5.2. Đánh giá tình hình sử dụng biện pháp giảm thiểu rủi ro trong sản 
xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình............................................... 
Chƣơng 4. GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU RỦI RO VÀ NÂNG CAO HIỆU 
QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CAO SU TIỂU ĐIỀN 
Ở TỈNH QUẢNG BÌNH........................................................................................ 
4.1. Cơ sở đề ra giải pháp...................................................................................... 
4.1.1. Cơ hội, thách thức trong sản xuất và xuất khẩu cao su Việt Nam............. 
4.1.2. Mục tiêu và định hƣớng phát triển cao su tỉnh Quảng Bình...................... 
4.1.3. Thực trạng sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình........ 
103 
107 
112 
112 
114 
116 
118 
119 
121 
121 
122 
124 
124 
124 
125 
126 
ix 
4.2. Giải pháp giảm thiểu rủi ro và nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất 
kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình.................................................. 
4.2.1. Nhóm giải pháp đối với các cơ quan quản lý nhà nƣớc hữu quan..... 
4.2.1.1 Giải pháp về cơ chế, chính sách và quy hoạch...................................... 
4.2.1.2 Giải pháp về tài chính, đất đai, công nghệ và kỹ thuật.......................... 
4.2.1.3 Giải pháp phòng và giảm thiểu các rủi ro............................................. 
4.2.1.4 Giải pháp đảm bảo các dịch vụ sản xuất và phát triển các mô hình..... 
4.2.1.5 Giải pháp thiết lập và phát triển các quan hệ liên kết......................... 
4.2.2. Nhóm giải pháp đối với các hộ sản xuất kinh doanh CSTĐ.............. 
4.2.2.1 Giải pháp đầu tư mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh..................... 
4.2.2.2 Giải pháp về kỹ thuật sản xuất............................................................ 
4.2.2.3 Giải pháp giảm chi phí sản xuất......................................................... 
4.2.2.4 Giải pháp phòng và giảm thiểu rủi ro do thời tiết, khí hậu................ 
4.2.2.5 Giải pháp phòng và giảm thiểu rủi ro do sâu bệnh hại..................... 
 ... bình Thấp 
- Biến động giá cả đầu vào Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Biến động giá cả đầu ra: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Lãi suất vay vốn tăng: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
17. Mức độ sử dụng các biện pháp né tránh hoặc giảm thiểu các tổn thất của các hộ nông 
dân? 
Các loại rủi ro Mức độ sử dụng các biện pháp của hộ nông dân 
- Thiên tai: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Sâu bệnh hại: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Giống: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Kỹ thuật canh tác: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Biến động giá cả đầu vào Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Biến động giá cả đầu ra: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
- Lãi suất vay vốn tăng: Cao Khá cao Trung bình Thấp 
18. Trong giai đoạn hiện nay, tỉnh Quảng Bình nên ƣu tiên tập trung đầu tƣ phát triển 
mạnh mô hình cao su tiểu điền tại các địa điểm nào sau đây, xếp theo thứ tự ƣu tiên? 
 Thành phố Đồng Hới Huyện Bố Trạch Huyện Quảng Trạch 
 Thị xã Ba Đồn Huyện Minh Hóa Huyện Quảng Ninh 
 Huyện Tuyên Hóa 
Xin Quý Ông (Bà) vui lòng cho biết một số thông tin về cá nhân: 
Họ tên:  
Chức danh nghề nghiệp :  
Đơn vị công tác: 
Xin chân thành cảm ơn các ý kiến của Quý Ông (Bà)! 
189 
Phụ ục 8: MẪU ĐIỀU TRA HỘ TRỒNG CAO SU 
Ngƣời phỏng vấn: ............ Ngày:..//.............. 
I. Thông tin về NGƢỜI ĐƢỢC PHỎNG VẤN 
1.1. Tên ngƣời đƣợc phỏng vấn:..... 1.2. Địa chỉ: thôn .................... Xã ......... Huyện: .. 
1.3. Giới tính: ............. 1.4. Tuổi: ................ 1.5. Trình độ văn hóa: lớp ........... 1.6. Bắt đầu trồng cao su năm: ............ 
II. Thông tin về các NGUỒN ỰC CƠ BẢN CỦA HỘ 
2.1. Số ngƣời đang sống trong gia đình: ...... 2.2. Số nam: .......... 2.3 Số ao động: .. ........... 
2.4 Tình hình đất đai của nông hộ (chú ý điều tra DT đất trồng cao su) 
 ao động Giới tính Năm sinh Trình độ ( ớp) Nghề nghiệp 
2.3a. LĐ 1 
2.3b. LĐ 2 
2.3c. LĐ 3 
2.3d. LĐ 4 
2.3e. LĐ 5 
Chỉ tiêu đất đai ĐVT Tổng số Giao cấp Đấu thầu Thuê, mƣớn Khác 
2.4. Tổng DT đất của hộ ha 
2.4a. DT đất ở ha 
2.4b. DT đất SX NN ha 
2.4c. DT đất NTTS ha 
2.4d. DT đất lâm nghiệp ha 
2.4d1. DT đất trồng cao su ha 
190 
2.6 Thu nhập của hộ năm 2014 
CHỈ TIÊU GIÁ TRỊ 
2.6 .1Trồng trọt: 
Trong đó: 
+ Cao su 
2.6.2 Chăn nuôi 
2.6.3 Thu khác 
TỔNG 
III. Thông tin về CÁC VƢỜN CÂY CAO SU CỦA HỘ NĂM 2014 
3.1 Ông/bà hiện có bao nhiêu VƢỜN cao su: .................. Trong đó, 
Số VƢỜN gia đình trồng:........... Số VƢỜN của gia đình mua: ........... 
Vƣờn cao su 
của hộ 
Diện 
tích 
(ha) 
Độ dốc 
(độ) 
 oại đất Giống cao 
su 
Số cây 
(cây) 
Tuổi cây 
(năm) 
Sản ƣợng mủ 
khô 
(kg/ha) 
Năng suất 
mủ tƣơi 
(kg/ha) 
Thời gian cạo mủ 
Mấy tháng, từ 
tháng ? đến tháng ?) 
3.1a: Vƣờn 1 
3.1b: Vƣờn 2 
2.5. Nguồn vốn vay trồng cao su Năm vay Số tiền vay 
(1000đ) 
 ãi / tháng 
(%) 
Thời hạn 
(tháng) 
Hiện tại còn nợ 
(1000 đ) 
2.5a. 
2.5b. 
2.5c. 
191 
3.1c: Vƣờn 3 
3.1d: Vƣờn 4 
3.1e. Vƣờn 5 
3.1f. Vƣờn 6 
3.1g. Vƣờn 7 
Ghi chú: + D1 = Dưới 15 độ, D2 = 15-25 độ, D3 = trên 25 độ 
 + Giống cao su: PB235, PB255, PB260, RRIM 600, RRIV2, RRIV3, RRIV4, VM515 
3.2. Chi phí/đầu vào cho trồng, chăm sóc, thu hoạch năm 2014 cho mỗi vƣờn cao su 
VƢỜN VƢỜN 1 VƢỜN 2 VƢỜN 3 VƢỜN 4 VƢỜN 5 VƢỜN 6 VƢỜN 7 
Tuổi cây (thông tin ở câu 3.1) 
Diên tích vƣờn cây (thông tin ở câu 3.1) 
3.2a Chi phí phát quang, đào hố (1000 đ) 
3.2.b1 Giống cao su (1000 đ) 
3.2.b2 Giống cây trồng xen (1000 đ) 
3.2.c Phân chuồng năm 2014 
- Tự sản xuất (tạ) 
- Mua (tạ) 
3.2.d Phân bón vô cơ năm 2014 
 + Phân NPK (kg) 
 + Phân đạm (kg) 
 + Phân lân (kg) 
 + Phân kali (kg) 
 + Phân Vi sinh. (kg) 
+ Phân khác (ghi cụ thể) 
192 
3.2.e Thuốc bệnh, kích thích năm 2014 
+ Tên thuốc . (đvt: ) 
+ Tên thuốc . (đvt: ) 
+ Tên thuốc . (đvt: ) 
+ Tên thuốc . (đvt: ) 
+ Tên thuốc . (đvt: ) 
3.2.f. ao động chăm sóc, bảo vệ năm 2014 
+ Gia đình tự chăm sóc, bảo vệ... (ngày công) 
+ Thuê chăm sóc, bảo vệ (1000 đ) 
3.2.g ao động Cạo mủ cao su năm 2014 
+ Gia đình tự cạo (công) 
+ Thuê ngƣời (1000 đ) 
3.2.h Chi phí công cụ, dụng cụ (1000 đ) 
+ Phƣơng tiện vận chuyển (1000 đ) 
+ Dụng cụ cạo mủ (1000 đ) 
3.2.h Chi phí khác (1000 đ) 
3.3 Tình hình sử dụng giống cây cao su : 
A, Các loại giống cao su hộ trồng: 
Vƣờn 
Tên Giống 
(xem câu 3.1) 
Nguồn cung cấp giống Kiến thiết cơ bản Lý do chọn giống (đánh dấu ô thích hợp) 
Mua tại công 
ty cao su tỉnh 
Mua tại dự án 
(tên dự án) 
Từ tƣ 
nhân 
Nguồn 
khác 
Năm 
trồng 
Năm 
cạo mủ 
Dễ bán/ 
giá cao 
Khuyến 
cáo KN 
Theo hộ 
khác 
Lý do 
khác 
Vƣờn 1 
Vƣờn 2 
193 
Vƣờn 3 
Vƣờn 4 
Vƣờn 5 
Vƣờn 6 
Vƣờn 7 
3.4 Tình hình sâu, bệnh, cỏ dại và biện pháp phòng trừ : 
3.4.1 Tình hình sâu bệnh hại 
Vƣờn Bệnh năm 2014 (tên 
bệnh) 
Sâu hại 2014 
(tên sâu hại) 
Nguyên nhân gây bệnh (đánh dấu X ) Số lần bị sâu 
bệnh hại từ úc 
trồng 
Giống 
kém 
Chăm sóc 
kém 
Thời tiết Đất không 
phù hợp 
Khác 
Vƣờn 1 
Vƣờn 2 
Vƣờn 3 
Vƣờn 4 
Vƣờn 5 
Vƣờn 6 
Vƣờn 7 
Ghi chú: + Bệnh (Phấn trắng, rụng lá mùa mưa, loét sọc mặt cạo, khô ngọn khô cành, cháy nắng, héo đen đầu lá, thối mốc mặt cạo, khô miệng cạo, nứt 
vỏ, nấm hồng, rễ trắng, rễ đỏ, rễ nâu, khô mũ,...); 
 + Sâu (Sâu ăn lá, sâu ăn hoa, sâu ăn vỏ,...). 
3.4.2 Biện pháp phòng trừ đã sử dụng 
Vƣờn Bệnh năm 2014 (tên 
bệnh) 
Biện pháp phòng trừ đã sử dụng Sâu hại 2014 (tên sâu 
ở mục 3.4.1) 
Biện pháp phòng trừ đã sử dụng 
Vƣờn 1 
194 
Vƣờn 2 
Vƣờn 3 
Vƣờn 4 
Vƣờn 5 
Vƣờn 6 
Vƣờn 7 
3.4.3 Gia đình áp dụng biện pháp gì để phòng trừ cỏ dại năm 2014 
Vƣờn cao su Phun thuốc Máy cắt cỏ Cuốc xới Che phủ đất 
Vƣờn 1 
Vƣờn 2 
Vƣờn 3 
Vƣờn 4 
Vƣờn 5 
Vƣờn 6 
Vƣờn 7 
3.5 Kỹ thuật khai thác 
Kỹ thuật khai thác của hộ Vƣờn 1 Vƣờn 2 Vƣờn 3 Vƣờn 4 Vƣờn 5 Vƣờn 6 Vƣờn 7 
3.5a Thời vụ cạo (tháng) Mở miệng cạo 
Nghỉ cạo 
Tiến hành cạo 
3.5b Phần cạo (số cây /phần cạo) 
3.5c Độ sâu cạo mũ cách 
tƣợng tầng 
Từ 1-1,3mm 
>1,3mmm 
<1mm 
3.5d Kỹ thuật cạo Cạo miệng xuôi 
195 
 Cạo miệng ngƣợc 
3.5e Chế độ cạo, cƣờng 
độ cạo (S/2 d/3 6d/7) 
Phần miệng cạo 
Ngày cạo/lần 
Lần cạo/tuần 
Ngày nghỉ cạo 
3.6 Kỹ thuật sơ chế sau khi khai thác 
Kỹ thuật sơ chế Mũ đông Mũ tƣơi Khác Không sơ chế 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
3.7 Tình hình rủi ro 
3.7.1 Số lần bị rủi ro và mức độ ảnh hưởng đến lợi nhuận bình quân 1 ha cao su 
Các oại rủi ro các nông hộ thƣờng gặp 
Số lần bị rủi ro 
trong năm 2014 
Số lần bị rủi ro 
kể từ úc trồng 
Số lần bị rủi ro bình quân 1 
ha cao su kể từ khi trồng 
đến khi thanh ý 
Mức độ ảnh hƣởng đến lợi nhuận 
Nhỏ nhất Lớn nhất Trung bình 
Rủi ro rản xuất của nông hộ 
1. Thiên tai, thời tiết 
2. Sâu bệnh hại 
3. Giống 
4. Kỹ thuật canh tác 
Rủi ro thị trường của nông hộ 
1. Giá giống 
2. Giá thuốc hóa học 
196 
3. Giá phân bón 
4. Giá nhân công 
5. Giá bán sản phẩm 
6. Nhu cầu thị trƣờng thay đổi 
Rủi ro tài chính của nông hộ 
1. Thiếu vốn sản xuất 
2. Lãi suất vay vốn tang 
3.7.2 Khả năng ảy ra và mức độ ảnh hưởng của các loại rủi ro đối với các hộ trồng cao su 
Các oại rủi ro các nông hộ thƣờng gặp 
Khả năng xảy ra Mức độ ảnh hƣởng 
Rất cao Cao 
Trung 
bình 
Thấp Rất thấp 
Nghiêm 
trọng 
Nhiều 
Trung 
bình 
Ít (nhỏ) 
Không 
đáng kê‟ 
Rủi ro thiên tai, thời tiết 
1. Gió bão mạnh 
2. Rét hại 
3. Nắng hạn 
4. Cháy rừng 
Rủi ro do bệnh 
1. Bệnh phấn trắng 
2. Bệnh héo đen đầu lá 
3. Bệnh loét sọc mặt cạo 
4. Bệnh rụng lá Corynespora 
5. Bệnh rụng lá mùa mƣa 
6. Bệnh nấm hồng 
7. Bệnh nứt vỏ xì mủ 
8. Bệnh xì mủ, thối than 
197 
9. Bệnh đốm mắt chim 
10. Bệnh rễ nâu 
Rủi ro do sâu 
1. Nhện đỏ 
2. Châu chấu 
3. Mối 
4. rệp sáp 
5. Sên 
Rủi ro do giống 
1. Giống không rõ nguồn gốc 
2. Giống cho năng suất thấp 
3. Giống không phù hợp với thời tiết 
4. Giống không phù hợp với đất đai, thổ 
nhƣỡng 
Rủi ro do kỹ thuật canh tác 
1. Thiết kế lô, hàng và hƣớng trồng 
không đúng 
2. Mật độ và khoảng cách trồng không 
đúng 
3. Không có vành đai bảo vệ 
4. Tủ gốc giữ ấm và giữ ẩm cho gốc 
không thực hiện 
5. Cắt chồi dại, cắt bỏ cành ngang không 
thƣờng xuyên 
6. Phòng chống cháy lơ là, chủ quan 
7. Quản lý, bảo vệ vƣờn cây buông lỏng 
8. Phát hiện, phòng trừ các loại sâu bệnh 
còn yếu 
198 
9. Vƣờn đƣa vào khai thác không đạt tiêu 
chuẩn 
10. Khai thác không đúng chế độ cạo 
11. Thiết kế, mở miệng cạo sai hƣớng, 
không đúng vị trí, không đúng độ dốc 
12. Tùy tiện trong việc mở miệng cạo 
mới và thời vụ cạo mủ 
13. Tay nghề cạo mủ còn yếu 
14. Dụng cụ cạo mủ không tuân đúng 
thiết kế 
15. Chƣa áp dụng các biện pháp che mƣa 
cho cây cạo 
16. Bón phân không đúng thời vụ 
17. Bón không đúng loại phân, không đủ 
định lƣợng 
18. Quá lạm dụng phân bón vô cơ 
19. Thiếu hoặc không có điều kiện để 
bón bổ sung phân hữu cơ 
20. Vị trí bón phân không phù hợp với 
cây cao su, với địa hình 
21. Bón phân qua lá vẫn đang ở mức độ 
hạn chế 
22. Chƣa thực hiện đƣợc việc bón phân 
qua chẩn đoán dinh dƣỡng của cây qua 
đất và lá 
Rủi ro thị trường 
1. Giá giống tang 
2. Giá thuốc hóa học tang 
3. Giá phân bón tang 
4. Giá nhân công tang 
5. Giá bán sản phẩm giảm 
199 
6. Nhu cầu thị trƣờng thay đổi 
Rủi ro tài chính của nông hộ 
1. Thiếu vốn sản xuất 
2. Lãi suất vay vốn tang 
3.7.3 Các biện pháp né tránh hoặc giảm thiểu tổn thất đối với các rủi ro 
Các oại rủi ro Các biện pháp né tránh hoặc giảm thiểu tổn thất đối với các rủi ro Mức độ sử dụng 
Nhiều Trung bình Không sử dụng 
1. Rủi ro thiên tai, thời tiết 
Trồng đai rừng và loại cây trồng chắn gió 
Giống có nguồn gốc rõ ràng 
Giống đƣợc khuyến cáo sử dụng ở Quảng Bình 
Trồng đúng thời vụ ở Quảng Bình 
Chọn giống có khả năng chống gió 
Áp dụng các biện pháp kỹ thuật 
Áp dụng biện pháp khắc phục vƣờn cao su sau khi bị gió, bảo, lũ 
Khác 
2. Rủi ro dịch bệnh 
Chọn giống kháng bệnh tốt 
Chủ động phát hiện và phòng ngừa bệnh 
Lựa chọn thuốc hóa học đặc hiệu phòng trừ 
Tăng cƣờng công tác chăm sóc 
Tập huấn kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh 
Khác 
200 
3. Rủi ro về giống 
Giống có nguồn gốc rõ rang 
Giống đƣợc khuyến cáo sử dụng 
Khác 
4. Rủi ro do kỹ thuật canh tác 
Tập huấn nắm bắt kỹ thuật canh tác 
Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật về công tác trồng 
Áp dụng nhiều biện pháp kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ vƣờn cây 
Áp dụng đúng kỹ thuật khai thác mủ cao su 
Khác 
5. Rủi ro thị trƣờng 
Thu thập thông tin đầy đủ 
Sản xuất cao su theo hợp đồng 
Khác
.. 
6. Rủi ro tài chính 
Đƣợc sự can thiệp của chính quyền địa phƣơng 
Giảm tỷ trọng vốn vay 
Tự tài trợ vốn, thu hút hỗ trợ vốn từ các dự án 
Khác. 
3.8. Tình hình tiêu thụ năm 2014 
Chỉ tiêu Mủ tƣơi Mủ đông 
201 
3.3.a Tổng khối lƣợng tiêu thụ năm 2014 (tấn) 
3.3 b. Bán ở đâu? 
+ Bán tại vƣờn (kg) 
+ Bán tại nhà (kg) 
+ Bán ở nơi khác (kg) ............. 
3.3.c. Bán cho ai? 
+ Thu gom nhỏ địa phƣơng (kg) 
+ Thu gom lớn của vùng/tỉnh (kg) 
+ Công ty chế biến (kg) 
+ Bán cho ngƣời khác (kg) ................ 
3.9. Các dịch vụ mà gia đình Ông/ Bà có tiếp cận sử dụng 
 oại dịch vụ Nguồn/Đơn vị cung cấp chủ yếu Đánh giá chất ƣợng 
Rất kém =1, Kém=2, TB=3, Khá=4, Tốt = 5 
1. Tập huấn kỹ thuật trồng, chăm sóc, cạo 
mủ cao su 
Khuyến nông huyện/tỉnh 
Dự án cao su tỉnh 
2. Cung cấp vật tƣ 
Các doanh nghiệp tƣ nhân 
Công ty cao su 
3. Cung cấp thông tin thị trƣờng 
Báo chí, internet, tivi 
Ngƣời thu gom 
Xã, phƣờng, địa phƣơng 
4. Dịch vụ tín dụng 
Ngân hàng, tổ chức tín dụng 
Dự án 
202 
3.10. Các ý kiến khác 
Xin ông (bà) cho biết thêm một vài ý kiến bằng cách đánh dấu (v) vào chỗ trống. 
1. Ông (bà) có thiếu vốn sản xuất không? a. Không □ b.Có □ 
Nếu CÓ xin ông (bà) vui lòng trả lời tiếp các câu hỏi sau: 
2. Ông (bà) cần vay thêm bao nhiêu? .triệu đồng 
3. Ông (bà) vay nhằm mục đích gì? 
a. Trồng cao su □ b. Phát triển trồng trọt/lâm nghiệp □ c. Phát triển chăn nuôi □ d.Mục đích khác □ 
4. Ông (bà) muốn vay từ đâu?............................ 
5. Lãi suất vay cho trồng cao su bao nhiêu thì phù hợp?.......................Thời hạn vay:. 
6. Nhu cầu đất trồng cao su của gia đình? 
 a. Thừa □ b.Đủ □ c. Thiếu □ d. Rất thiếu □ 
Nếu trả lời là c và d thì ông (bà) vui lòng trả lời tiếp những câu dƣới: 
7. Ông (bà) có muốn mở rộng thêm diện tích trồng cao su trong thời gian tới không? 
a. Có □ b. Không □ 
Xin ông(bà) cho biết lý do? 
8. Ông bà mở rộng bằng cách nào? 
a. Khai hoang □ b. Đấu thầu □ c. Mua lại □ d. Cách khác (Ghi rõ) 
9. Vì sao Ông(bà) mở rộng thêm quy mô? 
a. Sản xuất có lời □ b. Có vốn sản xuất □ c. Có lao động □ d. Ý kiến khác .. 
10. Ông bà có dự định chuyển một phần DT cây cao su sang cây trồng khác không? 
a.Có □ b. Không □ 
Nếu có là cây gì? .Trên loại đất nào?  
11. Ông bà có cần tiếp cận thêm kỹ thuật sản xuất không? 
a.Có □ b. Không □ 
Nếu có thì cần tiếp cận thêm kỹ thuật gì : 
a. Kỹ thuật ƣơm cây □ b. Kỹ thuật chăm sóc □ c. Kỹ thuật khai thác □ d. Kỹ thuật khác :..................................................................... 
12. Ông bà nếu có tiền có đầu tƣ mua máy móc, công cụ để sản xuất không? 
203 
a.Có □ b. Không □ 
Nếu có vốn ông bà sẽ mua loại máy móc gì: ............................................. 
13. Thông tin về giá cả ông (bà) có đƣợc từ đâu?......................................................... 
14. Ông (bà) có đề xuất kiến nghị gì với chính quyền địa phƣơng để phát triển và nâng cao hiệu quả sản xuất cao su trên địa bàn 
15. Những khó khăn chính của gia đình trong trồng. chăm soc, khai thac và quan lý cao su ? (Chọn 5 ô ưu tiên và đánh dấu vào ô thích hợp) 
+ Thiếu vốn □ + Diện tích hạn chế □ + Chất lƣợng đất xấu □ + Thiếu lao động □ + Thiếu thuật SX □ 
+ Bán mủ khó khăn □ + Mua đầu vào khó khăn □ + Sâu bệnh hại □ + Công cụ sản xuất □ + Thên tai □ 
16. Từ kinh nghiệm trồng cao su của mình mong ông bà cho biết ý kiến : 
Giồng cao su phù hợp với đất đại khí 
hậu địa phƣơng là giống nào ? 
Tên giống (không có ý kiến = 0) 
Ƣu điểm của giồng : 
Mật độ trồng phù hợp ? (cây/ha) ..................................................cây/ha 
Khoảng cách giữa các cây :....................m 
Khoảng cách giữa các hàng :..................m 
Nếu trồng mật độ cao/thấp thí sao ? 
Cây trồng xen trong thời kỳ KTCB Tên cây trồng xen : Tại sao chọn cây trồng xen này: 
Phƣơng pháp cạo mủ thích hợp ? Tên phƣơng pháp cạo mủ : Ƣu điểm của phƣơng pháp cạo mủ này : 
GIÁ CẢ MỦ CAO SU VÀ MỘT SỐ ĐẦU VÀO TẠI XÃ ĐIỀU TRA NĂM 2014 
(Dùng để phỏng vấn nhóm hộ nông dân) 
Mủ cao su và đầu vào Giá Biến động giá so với các năm qua 
(0= không đổi, 1= ít, 2=nhiều) 
Tăng lên Giảm xuống Không đổi Thất thƣờng 
MỦ CAO SU – mủ tuơi (1000 đ/kg) 
MỦ CAO SU – mủ đông (1000 đ/kg) 
+ Phân NPK (1000 đ/kg) 
204 
 + Phân đạm (1000 đ/kg) 
 + Phân lân (1000 đ/kg) 
 + Phân kali (1000 đ/kg) 
 + Phân Vi sinh. (1000 đ/kg) 
+ Phân chuồng (1000đ/tạ) 
Giá thuê lao động (1000 đ/công) 
+ Tên thuốc BVTV .. (1000 đ/ ) 
+ Tên thuốc BVTV .. (1000 đ/ ) 
+ Tên thuốc BVTV .. (1000 đ/ ) 
+ Tên thuốc BVTV .. (1000 đ/ ) 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_phan_tich_rui_ro_va_danh_gia_hieu_qua_kinh_te_trong.pdf