Luận án Phân tích thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Các hệ sinh thái tự nhiên đóng một vai trò rất quan trọng đối với sự sống
và tồn tại của con người, đặc biệt là hệ sinh thái rừng. Hệ sinh thái rừng ở Việt
Nam có giá trị to lớn cho sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Xét về lợi
ích kinh tế, rừng tạo ra các giá trị bao gồm: i) Giá trị sử dụng trực tiếp: có
nguồn gốc từ hàng hóa mà con người có thể tiêu dùng hoặc thưởng thức trực
tiếp như thực phẩm, nước uống và gỗ, hay giải trí và du lịch; ii) Giá trị sử dụng
gián tiếp: bắt nguồn từ các dịch vụ điều tiết mà môi trường cung cấp như điều
hòa khí hậu, điều tiết nước, lọc nước và chống xói mòn; iii) Giá trị lựa chọn
liên quan đến việc duy trì khả năng sử dụng các dịch vụ hệ sinh thái có sẵn
trong tương lai; iv) Giá trị để lại phản ánh mong muốn truyền lại việc sử dụng
hệ sinh thái cho thế hệ tương lai; v) Giá trị tồn tại là giá trị mà con người thu
được từ sự tồn tại của các dịch vụ hệ sinh thái, ngay cả khi họ không bao giờ có
kế hoạch sử dụng chúng (trích theo Nguyen Minh Duc, 2019).
Từ trước đến nay, con người hưởng thụ các giá trị của rừng tạo ra, đặc biệt
là giá trị sử dụng gián tiếp (dịch vụ môi trường) như là “của trời cho”, cứ mặc
nhiên thụ hưởng, thậm chí người sử dụng không biết đó là các giá trị do rừng tạo
ra. Vì vậy, các dịch vụ môi trường trong đó có môi trường rừng được coi là hàng
hóa công cộng- thất bại của thị trường, nên những người bảo tồn, gìn giữ và phát
triển loại dịch vụ này không được chi trả cho việc làm của mình, dẫn đến không
khuyến khích họ trong trồng và bảo vệ rừng (Thu Ha Dang Phan, 2018). Ngày
nay, trước tình trạng suy giảm và cạn kiệt của rừng và các hệ sinh thái con người
cần phải nhận thức rằng: Các giá trị sử dụng của rừng không phải là “của trời
cho” mà trái lại người sử dụng phải chi trả cho người tạo ra nó (những người
trồng rừng, bảo vệ rừng). Giá trị sử dụng gián tiếp của rừng là loại hàng hoá đặc
biệt có giá trị rất lớn, chiếm tới 60-80% tổng giá trị kinh tế mà rừng tạo ra, trên
thực tế các giá trị này đang được đánh giá thấp hơn so với giá trị vốn có của
chúng. Do đó, cần phải hình thành thị trường để trao đổi giữa người cung ứng với
người hưởng thụ các giá trị sử dụng từ rừng. Hoạt động trao đổi cung ứng dịch vụ
các giá trị sử dụng từ môi trường rừng được gọi là chi trả dịch vụ môi trường rừng
(Nguyễn Tuấn Phú, 2008).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phân tích thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ MAI QUYÊN PHÂN TÍCH THỰC THI CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH U TI S NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2021 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ MAI QUYÊN PHÂN TÍCH THỰC THI CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH N : Kinh tế phát triển M : 9.31.01.05 N : PGS.TS. Nguyễ P ợng Lê HÀ NỘI - 2021 ii ỜI CAM ĐOA Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án Mai Quyên iii ỜI CẢM Ơ Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc PGS.TS. Nguyễn Phƣợng Lê đã tận tình hƣớng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Kinh tế Nông nghiệp và Chính sách, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức ở các xã, các huyện, các Sở ngành của tỉnh Hòa Bình đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ, giảng viên Trƣờng Đại học Lâm Nghiệp, gia đình, ngƣời thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án. Xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Mai Quyên iv MỤC ỤC Lời cam đoan .................................................................................................................... ii Lời cảm ơn ....................................................................................................................... iii Mục lục ............................................................................................................................ iv Danh mục chữ viết tắt ..................................................................................................... vii Danh mục bảng .............................................................................................................. viii Danh mục sơ đồ ................................................................................................................ x Danh mục đồ thị ............................................................................................................... xi Danh mục biểu đồ ........................................................................................................... xii Danh mục hộp ................................................................................................................ xiii Trích yếu luận án ........................................................................................................... xiv Thesis abstract ................................................................................................................ xvi Phần 1. Mở đầu .................................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu ....................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................. 3 1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 3 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 3 1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 3 1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................................... 3 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 4 1.4. Những đóng góp mới của luận án ............................................................................. 4 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .................................................................. 5 Phần 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng .............................................................................................................. 6 2.1. Tổng quan các nghiên cứu về chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng ............................ 6 2.2. Cơ sở lý luận về thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng ............... 12 2.2.1. Tổng quan về dịch vụ hệ sinh thái và chi trả dịch vụ hệ sinh thái ...................... 12 2.2.2. Phân tích thực thi chính sách .............................................................................. 16 2.2.3. Thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng ......................................... 19 v 2.2.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng ......................................................................................................... 25 2.3. Cơ sở thực tiễn về thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng ............... 28 2.3.1. Chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng ở một số nƣớc trên thế giới ................... 28 2.3.2. Thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng tại Việt Nam .................... 32 Tóm tắt phần 2 ................................................................................................................ 41 Phần 3. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................... 42 3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ............................................................................. 42 3.1.1. Đặc điểm tự nhiên ............................................................................................... 42 3.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội .................................................................................... 43 3.2. Phƣơng pháp tiếp cận .......................................................................................... 45 3.2.1. Tiếp cận theo đối tƣợng chi trả và đƣợc chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng .......... 45 3.2.2. Tiếp cận theo chuỗi thực thi chính sách.............................................................. 46 3.2.3. Tiếp cận theo mối quan hệ giữa các bên liên quan trong thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng .......................................................................... 46 3.2.4. Tiếp cận theo các nhóm dân tộc .......................................................................... 47 3.3. Khung phân tích thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng ............... 47 3.4. Phƣơng pháp chọn điểm nghiên cứu ................................................................... 49 3.5. Phƣơng pháp thu thập thông tin .......................................................................... 50 3.5.1. Phƣơng pháp thu thập thông tin, số liệu thứ cấp ................................................ 50 3.5.2. Phƣơng pháp thu thập thông tin, số liệu sơ cấp .................................................. 51 3.6. Phƣơng pháp xử lý và phân tích thông tin .......................................................... 53 3.6.1. Phƣơng pháp xử lý thông tin............................................................................... 53 3.6.2. Phƣơng pháp phân tích thông tin ........................................................................ 53 3.7. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu .............................................................................. 56 3.7.1. Chỉ tiêu đánh giá chuẩn bị, triển khai thực thi chính sách .................................. 56 3.7.2. Chỉ tiêu đánh giá kết quả thực thi chính sách ..................................................... 56 3.7.3. Chỉ tiêu thể hiện tác động của thực thi chính sách ............................................. 57 3.7.4. Chỉ tiêu thể hiện tính công bằng của chính sách ................................................. 57 Tóm tắt phần 3 ................................................................................................................ 58 vi Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ....................................................................... 59 4.1. Phân Tích thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ...................................................................................................... 59 4.1.1. Thực trạng ban hành văn bản chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng ........ 59 4.1.2. Công tác lập kế hoạch triển khai thực thi chính sách ......................................... 63 4.1.3. Công tác phổ biến, tuyên truyền chính sách ....................................................... 71 4.1.4. Công tác phân công, phối hợp thực thi chính sách ............................................. 74 4.1.5. Công tác kiểm tra, giám sát thực thi chính sách ................................................... 80 4.1.6. Kết quả thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng ............................. 83 4.1.7. Tác động của thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng .................... 99 4.2. Ảnh hƣởng của các yếu tố đến thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ............................................................ 113 4.2.1. Sự phù hợp của nội dung của chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng ...... 113 4.2.2. Bộ máy thực thi chính sách ............................................................................... 115 4.2.3. Năng lực của các bên liên quan trong quá trình thực thi chính sách ................ 117 4.2.4. Nhận thức của các bên liên quan trong quá trình thực thi chính sách .............. 118 4.2.5. Các nguồn lực để thực thi chính sách ............................................................... 121 4.2.6. Cách thức tuyên truyền chính sách ................................................................... 123 4.2.7. Đặc điểm của đối tƣợng thụ hƣởng chính sách ................................................. 124 4.3. Giải pháp nhằm hoàn thiện thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ........................................................................... 128 4.3.1. Quan điểm, định hƣớng về thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng của tỉnh Hòa Bình ..................................................................................... 128 4.3.2. Giải pháp nhằm hoàn thiện thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng tại tỉnh Hòa Bình ...................................................................................... 132 Tóm tắt phần 4 ................................................................................................................... 146 Phần 5. Kết luận và kiến nghị ........................................................................................ 148 5.1. Kết luận .................................................................................................................. 148 5.2. Kiến nghị ............................................................................................................... 149 5.2.1. Đối với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ............................................ 149 5.2.2. Đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam ............................................ 150 Danh mục các công trình đã công bố có liên quan đến luận án .................................... 151 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 152 Phụ lục .......................................................................................................................... 160 vii DA H MỤC CHỮ VI T TẮT Chữ viết tắt ghĩa tiếng Việt BQL Ban quản lý BV&PTR Bảo vệ & phát triển rừng CMD Cơ chế phát triển sạch CSA Giấy chứng nhận dịch vụ môi trƣờng rừng CTCP Công ty cổ phần DVMT Dịch vụ môi trƣờng DVMTR Dịch vụ môi trƣờng rừng FDI Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài FONAFIFO Quỹ Tài chính cho lâm nghiệp Costarica GIZ Tổ chức hợp tác phát triển Đức MC Chi phí cận biên MSB Lợi ích xã hội cận biên MSC Chi phí xã hội cận biên NN&PTNT REDD Nông nghiệp và phát triển nông thôn Giảm phát thải do mất rừng và suy thoái rừng SPSS Phần mềm xử lý thông tin kinh tế xã hội ODA Hỗ trợ phát triển chính thức PSAH Chƣơng trình chi trả dịch vụ đầu nguồn Mexico TTCS Thực thi chính sách UBND Ủy ban nhân dân USAID Cơ quan phát triển quốc tế Hoa Kỳ VCS Tiêu chuẩn cac bon tự nguyện viii DA H MỤC BẢ G TT Tên bảng Trang 3.1. Hiện trạng sử dụng đất của tỉnh Hòa Bình năm 2018 .......................................... 43 3.2. Dân số và thành phần dân tộc của tỉnh Hòa Bình năm 2018 ............................... 44 3.3. Tổng giá trị sản phẩm trên địa bàn tỉnh Hoà Bình theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế ............................................................................................. 45 3.4. Nguồn và địa chỉ thu thập thông tin số liệu thứ cấp ............................................. 50 3.5. Đối tƣợng, nội dung, phƣơng pháp thu thập thông tin, số liệu sơ cấp ................. 52 4.1. Tổng hợp ban hành văn bản chính sách của Trung Ƣơng .................................... 60 4.2. Tổng hợp ban hành văn bản chính sách của tỉnh Hòa Bình ................................. 61 4.3. Diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng theo đối tƣợng năm 2018 .......... 65 4.4. Đơn giá áp dụng đối với đơn vị sử dụng dịch vụ môi trƣờng rừng ...................... 67 4.5. Số tiền chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng bình quân cho 1 hecta rừng theo lƣu vực của tỉnh Hòa Bình .......................................................................................... 69 4.6. Kết quả hoạt động tuyên truyền và đào tạo, tập huấn cho chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng (đến tháng 6 năm 2019) ................................................................... 71 4.7. Nguồn thông tin về chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng của các chủ rừng tại tỉnh H ... àng NN& PTNT 14. Vietel 15. Hộ (chủ rừng) 16. Cộng đồng (chủ rừng) 17. UBND xã (chủ rừng) 18. Tổ chức (chủ rừng) 19. Nhà máy nƣớc 20. Nhà máy thủy điện 1.UBND tỉnh 2. Sở NN&PTNT 3. Sở Tài Chính 4. Chi cục Kiểm Lâm 5. Chi Cục thuế 6. Quỹ BV&PTR tỉnh 7. Sở TN&MT 8. Hạt kiểm lâm 9. Kho bạc cấp huyện 10 UBND xã 11. Cán bộ lâm nghiệp xã 12. Trƣởng thôn 13. Ngân hàng NN&PTNT 14. Vietel 15. Hộ (chủ rừng) 16. Cộng đồng (chủ rừng) 17. UBND xã (chủ rừng) 18. Tổ chức (chủ rừng) 19. Nhà máy nƣớc 20. Nhà máy thủy điện 1 8 0 181 IV. T C ĐỘ G CỦA CHÍ H S CH 41. Số lần đi tuần tra bảo vệ rừng khi tham gia chính sách chi trả DVMTR Giữ nguyên [ ] Tăng lên [ ]. Số lần tăng thêm:............................................................................................... Giảm đi [ ]. Số lần giảm......................................................................................................... 42. Ý thức bảo vệ rừng của cộng đồng có đƣợc thay đổi nhờ chính sách Tăng lên [ ] Không thay đổi [ ] Giảm đi [ ] Ghi rõ lý do chọn ................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 43. Từ khi nhận đƣợc tiền DVMTR thì số lần tuần tra - bảo vệ rừng có tăng lên không? Số lần tăng lên: ................................... Số lần giảm đi:.................................................................................... 44. Theo ông/bà CS này có cần thiết với các cộng đồng tham gia bảo vệ rừng: Cần thiết [ ] Bình thƣờng [ ] Không cần thiết [ ] 45. Thôn sử dụng tiền chi trả DVMTR để làm gì Dùng vào xây dựng các công trình công cộng [ ] Gửi tiết kiệm [ ] Mua trang thiết bị cho thôn [ ] Đầu tƣ vào BV rừng [ ] Cho các hộ GĐ trong thôn vay để phát triển sản xuất [ ] Dùng vào việc khác (ghi rõ): ................................................................................................... 46. Số vụ vi phạm lâm luật trên diện tích rừng của thôn Q và BV Năm 2010 2011 2015 2018 Số vụ 47. Thôn có muốn nhận khoán BVR thêm không Vì sao Có [ ]. Lý do:....................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Không [ ]. Lý do:....................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. 48. Thôn gặp những khó khăn gì khi tham gia chính sách: .............................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 49. Ông/bà có đề nghị gì để thực hiện CS chi trả DVMTR tốt hơn:.................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. XIN CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ÔNG/BÀ./. 182 Phụ lục 6: Kết quả kiểm định so sánh thu nhập giữa nhóm hộ tham gia và chƣa tham gia chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng Phân loại hộ N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Tổng thu nhập (triệu đồng/năm) 1. Chƣa tham gia chính sách 70 93,70 91,28 10,75 2. Tham gia chính sách 400 75,89 57,35 5,32 Thu nhập từ rừng (triệu đồng/năm) 1. Chƣa tham gia chính sách 70 12,43 61,18 7,20 2. Tham gia chính sách 400 7,34 10,54 0,97 Phụ lục 7: Kết quả kiểm định đánh giá thu nhập từ rừng của hộ thay đổi so với năm 2010 Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 94,514(a) 2 0,000 Likelihood Ratio 109,703 2 0,000 Linear-by-Linear Association 83,186 1 0,000 N of Valid Cases 470 Thu nhập từ rừng thay đổi nhƣ thế nào so với trƣớc khi có chính sách (2010) Tổng Giảm đi Không đổi Tăng lên Phân loại hộ tham gia và không tham gia chính sách 1. Không tham gia chính sách Số lƣợng 4 11 55 70 % 5,72% 15,71% 78,57% 100,0% 2. Tham gia chính sách Số lƣợng 34 279 87 400 % 21,75% 69,75% 8,5% 100,0% Tổng Số lƣợng 38 290 142 470 % 8,08% 61,70% 30,22% 100,0% 183 Phụ lục 8: Kết quả kiểm định sự thay đổi đối với hoạt động lâm nghiệp của hộ 1. Chấm dứt chuyển đổi đất Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 32,808(a) 4 0,000 Likelihood Ratio 42,752 4 0,000 Linear-by-Linear Association 3,452 1 0,063 N of Valid Cases 369 Thay đổi hoạt động lâm nghiệp: Chấm dứt chuyển đổi đất Tổng Không thay đổi Không biết Có thay đổi Thành phần dân tộc của chủ hộ Kinh Count 15 15 60 90 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 16,67% 16,66% 66,67% 100,00% Mƣờng Count 23 24 73 120 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 19,17% 20 60,83% 100,00% Thái Count 27 26 55 108 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 25,00% 24,07% 50,93% 100,00% Dao Count 11 11 10 32 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 34,38% 34,38% 31,25% 100,00% Tày Count 17 18 15 50 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 34,00% 36,00% 30,00% 100,00% Tổng Count 93 94 213 400 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 23,25% 23,50% 53,25% 100,00% 2. Không khai khai thác gỗ trái phép Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 35,062(a) 4 0,000 Likelihood Ratio 45,857 4 0,000 Linear-by-Linear Association 2,775 1 0,096 N of Valid Cases 380 184 Thay đổi hoạt động lâm nghiệp: không khai khai thác gỗ trái phép Tổng Không thay đổi Không biết Có thay đổi Thành phần dân tộc của chủ hộ Kinh Count 17 17 56 90 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 18,89% 18,89% 62,22% 100,00% Mƣờng Count 25 26 69 120 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 20,83% 21,67% 57,50% 100,00% Thái Count 26 25 57 108 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 24,07% 23,15% 52,78% 100,00% Dao Count 11 11 10 32 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 34,38% 34,38% 31,25% 100,00% Tày Count 14 14 22 50 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 28,00% 28,00% 44,00% 100,00% Tổng Count 93 93 214 400 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 23,25% 23,25% 53,50% 100,00% 3. Không thu lƣợm củi Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 31,236(a) 4 0,000 Likelihood Ratio 41,386 4 0,000 Linear-by-Linear Association 4,563 1 0,033 N of Valid Cases 348 185 Thay đổi hoạt động lâm nghiệp: không thu lƣợm củi Tổng Không thay đổi Không biết Có thay đổi Thành phần dân tộc của chủ hộ Kinh Count 20 20 50 90 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 22,22% 22,22% 55,56% 100,00% Mƣờng Count 32 31 57 120 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 26,67% 25,83% 47,50% 100,00% Thái Count 29 30 49 108 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 26,85% 27,78% 45,37% 100,00% Dao Count 12 12 8 32 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 38% 38% 25% 100,00% Tày Count 19 18 13 50 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 38% 36% 26% 100,00% Tổng Count 112 111 177 400 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 28,00% 27,75% 44,25% 100,00% 4. găn chặn ngƣời khác sử dụng rừng trái phép Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 36,469(a) 4 0,000 Likelihood Ratio 48,217 4 0,000 Linear-by-Linear Association 4,118 1 0,042 N of Valid Cases 373 Thay đổi hoạt động lâm nghiệp: Ngăn chặn ngƣời khác sử dụng rừng trái phép Tổng Không thay đổi Không biết Có thay đổi Thành phần dân tộc của chủ hộ Kinh Count 15 15 60 90 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 16,67% 16,67% 66,67% 100% Mƣờng Count 28 28 64 120 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 23,33% 23,33% 53,33% 100% Thái Count 28 28 52 108 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 25,93% 25,93% 48,15% 100% Dao Count 11 12 9 32 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 34,38% 37,50% 28,13% 100% Tày Count 15 16 19 50 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 30,00% 32,00% 38,00% 100% Tổng Count 97 99 204 400 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 24,25% 24,75% 51,00% 100% 186 5. găn chặn ngƣời ngoài đốt rừng Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 38,841(a) 4 0,000 Likelihood Ratio 50,841 4 0,000 Linear-by-Linear Association 5,159 1 0,023 N of Valid Cases 383 Thay đổi hoạt động lâm nghiệp: Ngăn chặn ngƣời ngoài đốt rừng Tổng Không thay đổi Không biết Có thay đổi Thành phần dân tộc của chủ hộ Kinh Count 20 19 51 90 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 22,22% 21,11% 56,67% 100,00% Mƣờng Count 26 27 67 120 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 21,67% 22,50% 55,83% 100,00% Thái Count 26 27 55 108 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 24,07% 25,00% 50,93% 100,00% Dao Count 11 10 11 32 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 34,38% 31,25% 34,38% 100,00% Tày Count 14 13 23 50 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 28,00% 26,00% 46,00% 100,00% Tổng Count 97 96 207 400 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 24,25% 24,00% 51,75% 100,00% 187 Phụ lục 9: Kết quả kiểm định lý do tham gia chi trả dịch vụ môi trƣờng rừng 1. Quản lý rừng tốt hơn mang lại lợi ích dài hạn Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 20,421(a) 4 0,000 Likelihood Ratio 20,628 4 0,000 Linear-by-Linear Association 3,764 1 0,052 N of Valid Cases 400 Lý do: Quản lý rừng tốt hơn mang lại lợi ích dài hạn Tổng Không đúng Đúng Thành phần dân tộc của chủ hộ Kinh Count 15 75 90 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 16,67% 83,33% 100% Mƣờng Count 30 90 120 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 25,00% 75,00% 100% Thái Count 51 57 108 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 47,22% 52,78% 100% Dao Count 21 11 32 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 65,63% 34,38% 100% Tày Count 32 18 50 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 74% 36% 100% Tổng Count 149 251 400 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 37,25% 62,75% 100% 2. Nhận đƣợc tiền chi trả Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 3,100(a) 4 0,541 Likelihood Ratio 3,372 4 0,498 Linear-by-Linear Association 2,623 1 0,105 N of Valid Cases 400 188 Lý do: Nhận đƣợc tiền chi trả Tổng Không đúng Đúng Thành phần dân tộc của chủ hộ Kinh Count 29 61 90 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 32,22% 67,78% 100% Mƣờng Count 18 102 120 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 15,00% 85,00% 100% Thái Count 32 76 108 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 29,63% 70,37% 100% Dao Count 12 20 32 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 37,50% 62,50% 100% Tày Count 17 33 50 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 34% 66% 100% Tổng Count 108 292 400 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 27,00% 73,00% 100% 3. Cảm thấy trách nhiệm cá nhân Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 27,677(a) 4 0,000 Likelihood Ratio 30,282 4 0,000 Linear-by-Linear Association 3,977 1 0,046 N of Valid Cases 400 Lý do: cảm thấy trách nhiệm cá nhân Tổng Không đúng Đúng Thành phần dân tộc của chủ hộ Kinh Count 43 47 90 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 47,78% 52,22% 100% Mƣờng Count 54 66 120 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 45,00% 55,00% 100% Thái Count 76 32 108 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 70,37% 29,63% 100% Dao Count 26 6 32 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 81,25% 18,75% 100% Tày Count 50 0 50 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 100% 0% 100% Tổng Count 249 151 400 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 62,25% 37,75% 100% 189 4. Tham gia để có thông tin và kinh nghiệm mới Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 27,956(a) 4 0,000 Likelihood Ratio 32,165 4 0,000 Linear-by-Linear Association 1,663 1 0,197 N of Valid Cases 400 Lý do: Tham gia để có thông tin và kinh nghiệm mới Tổng Không đúng Đúng Thành phần dân tộc của chủ hộ Kinh Count 38 52 90 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 42,22% 57,78% 100,00% Mƣờng Count 84 36 120 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 70,00% 30,00% 100,00% Thái Count 89 19 108 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 82,41% 17,59% 100,00% Dao Count 30 2 32 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 93,75% 6,25% 100,00% Tày Count 48 2 50 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 96% 4% 100,00% Tổng Count 289 111 400 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 72,25% 27,75% 100,00% 5. Tiếp cận quyền sử đất Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 36,267(a) 4 0,000 Likelihood Ratio 41,968 4 0,000 Linear-by-Linear Association 1,552 1 0,213 N of Valid Cases 400 190 Lý do: Tiếp cận quyền sử dụng đất Tổng Không đúng Đúng Thành phần dân tộc của chủ hộ Kinh Count 25 65 90 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 27,78% 72,22% 100,00% Mƣờng Count 78 42 120 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 65,00% 35,00% 100,00% Thái Count 101 7 108 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 93,52% 6,48% 100,00% Dao Count 30 2 32 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 93,75% 6,25% 100,00% Tày Count 48 2 50 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 96% 4% 100,00% Tổng Count 282 118 400 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 70,50% 29,50% 100,00% 6. Cải thiện mối quan hệ xã hội Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 28,160(a) 4 0,000 Likelihood Ratio 33,710 4 0,000 Linear-by-Linear Association ,196 1 0,658 N of Valid Cases 400 Lý do: Cải thiện mối quan hệ xã hội Tổng Không đúng Đúng Thành phần dân tộc của chủ hộ Kinh Count 58 32 90 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 64,44% 35,56% 100% Mƣờng Count 84 36 120 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 70,00% 30,00% 100% Thái Count 108 0 108 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 100,00% 0,00% 100% Dao Count 28 4 32 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 87,50% 12,50% 100% Tày Count 50 0 50 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 100% 0% 100% Tổng Count 328 72 400 % within Thanh phan dan toc cua chu ho 82,00% 18,00% 100%
File đính kèm:
- luan_an_phan_tich_thuc_thi_chinh_sach_chi_tra_dich_vu_moi_tr.pdf
- KTPT - TTLA - Mai Quyen.pdf
- TTT - Mai Quyen.pdf