Luận án Phát triển các dòng thuần phục vụ chọn tạo giống ngô lai cho điều kiện canh tác nhờ nước trời của miền bắc, Việt Nam
Ngô (Zea mays L.) có nguồn gốc ở Mexico cách đây 7000 năm và châu
Mỹ là quê hương chuyển ngô thành nguồn lương thực tốt hơn cho con người. Hạt
ngô chứa xấp xỉ 72% tinh bột, 10% protein và 4% chất béo, nó cung cấp năng
lượng sinh học (365 Kcal/100g) cho hoạt động sống. Ngô được trồng rộng khắp
trên thế giới. Những nước có diện tích sản xuất và sản lượng lớn nhất là Mỹ,
Trung Quốc và Brazil, ba nước này tạo ra xấp xỉ 717 triệu tấn/năm. Ngô sử dụng
làm lương thực, thức ăn chăn nuôi, công nghiệp khác, trong 10 năm gân đây ngô
được sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nhiên liệu sinh học, do
vậy nhu cầu ngô của thế giới ngày càng tăng (Peter et al., 2014).
Hầu hết 160 triệu ha diện tích trồng ngô toàn cầu trong điều kiện canh tác
nhờ nước trời. Tỷ lệ diện tích trồng ngô có tưới ở Mỹ khoảng 14%, Trung Quốc
khoảng 40% và chỉ có Ai Cập cao nhất là 100%. Còn lại, các nước khác trên thế
giới chỉ khoảng 10% diện tích trồng ngô là có tưới. Thống kê toàn cầu, năng suất
ngô bị thiệt hại do hạn trung bình hàng năm là 15%, tương đương với 120 triệu
tấn ngô, với giá hiện nay tương đương với 36 tỷ đô la. Tuy nhiên, ảnh hưởng và
tổn thất thực sự của hạn hán là tác động của nó đến cuộc sống của con người ở
những vùng ngô được sử dụng làm lương thực hàng ngày, như sa mạc Châu Phi
và các nước nghèo, ước tính khoảng 300 triệu người. Chương trình lương thực
thế giới đã phải mua 410.000 tấn ngô với kinh phí hơn 100 triệu đô la cứu đói
cho những vùng này. Năm 2011 hạn cũng làm thiệt hại nông nghiệp của Mỹ 5,2
tỷ đô la (Doug, 2012). Vì thế, chọn giống ngô chống chịu hạn vẫn đóng vai trò
vô cùng quan trọng với thế giới trong mục tiêu phát triển thiên niên kỷ chống
nghèo đói (WFP, 2012).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển các dòng thuần phục vụ chọn tạo giống ngô lai cho điều kiện canh tác nhờ nước trời của miền bắc, Việt Nam
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN THỊ HÂN PHÁT TRIỂN CÁC DÒNG THUẦN PHỤC VỤ CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ LAI CHO ĐIỀU KIỆN CANH TÁC NHỜ NƯỚC TRỜI CỦA MIỀN BẮC, VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2017 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN THỊ HÂN PHÁT TRIỂN CÁC DÒNG THUẦN PHỤC VỤ CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ LAI CHO ĐIỀU KIỆN CANH TÁC NHỜ NƯỚC TRỜI CỦA MIỀN BẮC, VIỆT NAM Chuyên ngành: Di truyền và Chọn giống cây trồng Mã số: 62.62.01.11 Người hướng dẫn khoa học: 1. GS. TS. Vũ Văn Liết 2. PGS.TS. Nguyễn Văn Cương HÀ NỘI - 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả luận án Nguyễn Thị Hân ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ của các thầy, cô giáo, các tập thể, cá nhân cùng gia đình, bạn bè đồng nghiệp. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS.TS. Vũ Văn Liết, PGS.TS. Nguyễn Văn Cương - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, người thầy đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Di truyền và Chọn giống cây trồng, Khoa Nông học, Khoa Công nghệ sinh học, Phòng thí nghiệm dự án JICA thuộc Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Viện Nghiên cứu và Phát triển Cây trồng. Đặc biệt là các cán bộ Phòng Cây trồng cạn - các em sinh viên khóa 54, 55, 56, 57 chuyên ngành Di truyền và Chọn giống, chuyên ngành Công nghệ Sinh học đã giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh, Trường THPT Lương Tài 2 đã tạo điều kiện để tôi hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Trung tâm giống Vật nuôi, Cây trồng, Thủy sản Sơn La đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành luận án. Sau cùng tôi xin cảm ơn gia đình đã luôn động viên, khích lệ, tạo mọi điều kiện thuận lợi để giúp tôi hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả Nguyễn Thị Hân iii MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục viết tắt vii Danh mục bảng ix Danh mục hình xiii Trích yếu luận án xiv Thesis abstrac xvi PHẦN 1 MỞ ĐẦU 1 1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1 1.2 Mục tiêu của đề tài 2 1.3 Phạm vi nghiên cứu 3 1.4 Những đóng góp mới của đề tài 3 1.5 Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài 3 PHẦN 2 TỔNG QUAN 5 2.1 Sản xuất ngô trên thế giới và Việt Nam 5 2.1.1 Vai trò của cây ngô 5 2.1.2 Sản xuất ngô trên thế giới 5 2.1.3 Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam 8 2.1.4 Tình hình sản xuất ngô ở các tỉnh Trung du và Miền núi phía Bắc 11 2.2 Đa dạng nguồn gen và di truyền chịu hạn ở ngô 13 2.2.1 Nghiên cứu đa dạng nguồn gen ngô trên thế giới 13 2.2.2 Đa dạng nguồn gen ngô của Việt Nam 16 2.2.3 Phản ứng của ngô với điều kiện hạn 17 2.2.4 Nghiên cứu di truyền chịu hạn ở ngô 18 2.3 Các phương pháp phát triển dòng thuần cho tạo giống ngô ưu thế lai chịu hạn 22 2.3.1 Phát triển dòng thuần ở ngô 22 2.3.2 Đánh giá dòng thuần phục vụ chọn tạo giống ngô lai 26 2.3.3 Chọn tạo đánh giá dòng thuần chịu hạn 28 2.3.4 Thành tựu phát triển dòng thuần 31 iv 2.4 Các nghiên cứu về khả năng kết hợp và chọn giống ngô lai 32 2.4.1 Khả năng kết hợp chung và khả năng kết hợp riêng 32 2.4.2 Nghiên cứu khả năng kết hợp chịu hạn 32 2.5 Các nghiên cứu chọn tạo giống ngô chống chịu hạn 34 2.5.1 Nghiên cứu chọn tạo giống ngô chịu hạn trên thế giới 34 2.5.2 Nghiên cứu chọn tạo giống ngô chịu hạn ở Việt Nam 38 PHẦN 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 41 3.1 Địa điểm và thời gian nghiên cứu 41 3.1.1 Địa điểm nghiên cứu 41 3.1.2 Thời gian nghiên cứu 41 3.2 Vật liệu nghiên cứu 41 3.2.1 Vật liệu ban đầu 41 3.2.2 Đặc điểm của giống đối chứng và cây thử 42 3.3 Nội dung nghiên cứu 42 3.4 Phương pháp thí nghiệm 43 3.4.1 Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng, đánh giá dòng tự phối và thí nghiệm so sánh 43 3.4.2 Phương pháp thí nghiệm đánh giá khả năng chịu hạn của dòng tự phối và tổ hợp lai 45 3.4.3 Phương pháp phát triển dòng thuần 48 3.4.4 Phương pháp đánh giá khả năng kết hợp 50 3.4.5 Phân tích đa dạng di truyền của 30 dòng tự phối đời cao dựa trên đặc điểm hình thái 51 3.5 Chỉ tiêu theo dõi các thí nghiệm 51 3.5.1 Theo dõi các giai đoạn sinh trưởng, phát triển, năng suất và yếu tố cấu thành năng suất 51 3.5.2 Đánh giá khả năng chống chịu sâu bệnh 53 3.5.3 Đánh giá đặc điểm chịu hạn trên đồng ruộng 54 3.5.4 Ky ̃thuâṭ áp duṇg 54 3.6 Phương pháp phân tích số liệu 55 PHẦN 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 58 4.1 Kết quả đánh giá 32 dòng tự phối đời thấp (vật liệu) 58 v 4.1.1 Đánh giá đặc điểm nông sinh học, khả năng chống chịu, năng suất và yếu tố tạo thành năng suất ở thí nghiệm đồng ruộng 58 4.1.2 Đánh giá sàng lọc khả năng chịu hạn của các dòng tự phối đời S3-S4 bằng phương pháp chậu vại 73 4.1.3 Sàng lọc khả năng chịu hạn trong nhà có mái che 75 4.1.4 Dò tìm QTL kiểm soát một số tính trạng chịu hạn bằng chỉ thị phân tử SSR 97 4.1.5 Chọn lọc các dòng tự phối đời S3-S4 có khả năng chịu hạn 99 4.1.6 Đánh giá khả năng kết hợp chung 103 4.2 Đánh giá đặc điểm nông sinh học và đa dạng di truyền 30 dòng ngô tự phối (S6 – S8) vụ xuân 2014 112 4.2.1 Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đặc điểm hình thái của 30 dòng ngô tự phối (thế hệ S6 – S8) 112 4.2.2 Khả năng chống chịu và một số đặc điểm hình thái của các dòng (thế hệ S6 – S8) 113 4.2.3 Năng suất và yếu tố cấu thành năng suất của 30 dòng (thế hệ S6 – S8) 115 4.2.4 Phân tích đa dạng di truyền 30 dòng tự phối (thế hệ S6 – S8) 116 4.3 Đánh giá 6 dòng bố mẹ và 15 THL vụ xuân 2015 tại Gia Lâm, Hà Nội. Khảo nghiệm 8 THL ưu tú tại Mai Sơn, Sơn La 118 4.3.1 Đánh giá đặc điểm nông sinh học, năng suất các tổ hợp lai và dòng bố mẹ trong vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm, Hà Nội 118 4.3.2 Đánh giá về khả năng chịu hạn của bố mẹ và các tổ hợp lai ở thời kỳ cây con trong thí nghiệm chậu vại vụ Xuân 2015 128 4.3.3 Dò tìm QTL chịu hạn của một số tính trạng quan trọng liên quan đến chịu hạn 130 4.3.4 Đánh giá khả năng kết hợp của 6 dòng (thế hệ S6 – S8) 132 4.3.5 Đánh giá ưu thế lai của các tổ hợp lai so với bố mẹ. 134 4.3.6 Kết quả đánh giá 8 tổ hợp lai triển vọng tại Sơn La vụ Xuân Hè 2016 135 4.4 Phát triển dòng bằng kích tạo đơn bội 140 4.4.1 Đánh giá đặc điểm nông sinh học, chống chịu và năng suất của dòng UH400 gieo trồng ở 6 thời vụ khác nhau trong năm 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội 140 4.4.2 Nhận biết hạt đơn bội, lưỡng bội và hạt tự thụ dựa trên chỉ thị N1- rj vụ Xuân 2014 143 4.4.3 Nhận biết các dòng đơn bội kép bằng chỉ thị phân tử 145 vi 4.4.4 Nhân đôi nhiễm sắc thể các hạt đơn bội bằng colchicine 146 4.4.5 Đánh giá đặc điểm nông sinh học, khả năng chống chịu và năng suất của các dòng đơn bội kép trong điều kiện vụ Xuân 2014 tại Gia Lâm, Hà Nội 148 PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 151 5.1 Kết luận 151 5.2 Kiến nghị 151 Danh mục công trình đã công bố 152 Tài liệu tham khảo 153 Phụ lục 165 vii DANH MỤC VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt ABA Abscisic acid Axit Abxixic ADN Deoxyrybonucleic acid Axit deoxyribonucleic AFLP Amplified Fragment Length Polimorfirm Chỉ thị đoạn dài khuếch đại đa hình ASI Anthesis-silking interval Chênh lệch tung phấn - phun râu BNN&PTNT Ministry of Agricultural and Rural Development Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn CDR Root length Chiều dài rễ CIMMYT International Maize and Wheat Improvement Center Trung tâm cải tiến ngô và lúa mỳ Quốc tế CT Tester Cây thử DH Double Haploid Đơn bội kép Diallel Lai Diallel Lai luân phiên cả chiều thuận, nghịch và tự phối DT Area Diện tích DTL Leaf area Diện tích lá ĐC Check Đối chứng ĐK Diameter Đường kính ĐR Field Đồng ruộng FAO Food and Agriculture Organization of the United Nations Tổ chức Nông Lương Liên Hợp Quốc GCA General Combining Ability Khả năng kết hợp chung IITA International Institute of Tropical Agriculture Viện Nông nghiêp Nhiệt đới Quốc tế IL Inbred line Dòng tự phối thuần KLTK Shoot dry weight Khối lượng thân khô KNKH Combining ability Khả năng kết hợp Viện NC & PTCT Institute for Crop Research and Development Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng viii NS Yield Năng suất NSLT Theoretical Yield Năng suất lý thuyết NSTT Gain yield Năng suất thực thu PCR Polimerase chain reaction Phản ứng chuỗi trùng hợp PR Silking Phun râu QCVN National Technical Regulation Quy chuẩn Việt Nam QTLs Quantitative trait loci Locut tính trạng số lượng SCA Specifical Combining Ability Khả năng kết hợp riêng SL Quantitative Sản lượng SSR Simple sequence repeat Trình tự lặp lại đơn giản TB Mean Trung bình TGST Growth duration Thời gian sinh trưởng THL Crosses Tổ hợp lai TP Anthesis Tung phấn ix DANH MỤC BẢNG Số bảng Tên bảng Trang 2.1 Tình hình sản xuất ngô trên thế giới giai đoạn 1961- 2014 6 2.2 Diện tích, năng suất, sản lượng ngô, lúa mì, lúa nước của thế giới năm 2014 7 2.3 Sản xuất ngô ở một số châu lục trên thế giới năm 2014 8 2.4 Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2015 9 2.5 Tình hình sản xuất ngô ở các vùng năm 2015 10 2.6 Tình hình sản xuất ngô các tỉnh trung du Miền núi phía Bắc năm 2015 12 3.1 Danh sách 32 dòng ngô tự phối đời S3 – S4 và nguồn gốc phát triển dòng 41 3.2 Tên và trình tự mồi 47 3.3 Tên và trình tự mồi 49 3.4 Sơ đồ lai Griffing 4 của 6 dòng và kí hiệu các THL 51 4.1 Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của các dòng tự phối đời S3-S4 trong thí nghiệm vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 60 4.2 Đặc điểm hình thái của các dòng tự phối đời S3-S4 trong điều kiện vụ Xuân năm 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 62 4.3 Một số đặc điểm hình thái của các dòng tự phối đời S3-S4 trong điều kiện vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 64 4.4 Một số đặc điểm nông sinh học của các dòng tự phối đời S3-S4 trong điều kiện thí nghiệm vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 67 4.5 Khả năng chống chịu và mức độ nhiễm sâu bệnh của các dòng tự phối đời S3-S4 trong vụ Xuân năm 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 69 4.6 Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng tự phối đời S3- S4 trong điều kiện vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 71 4.7 Các chỉ tiêu thân lá, rễ của các dòng tự phối đời S3-S4 trong chậu vại vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 74 4.8 Các giai đoạn sinh trưởng của các dòng tự phối đời S3-S4 ở thí nghiệm đồng ruộng và trong nhà mái che vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 76 4.9 Đánh giá mức độ cuốn lá, độ tàn lá của các dòng tự phối đời S3-S4 ở thí nghiệm đồng ruộng và trong nhà mái che vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 78 4.10 So sánh chiều cao cây của các các dòng tự phối đời S3-S4 ở thí nghiệm đồng ruộng và trong nhà mái che vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 80 x 4.11 So sánh chiều dài bắp của các dòng tự phối đời S3-S4 ở thí nghiệm đồng ruộng và trong nhà mái che vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 81 4.12 So sánh đường kính bắp của các dòng tự phối đời S3-S4 ở thí nghiệm đồng ruộng và trong nhà mái che vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 83 4.13 So sánh số hàng hạt/bắp của các dòng tự phối đời S3-S4 ở thí nghiệm đồng ruộng và trong nhà mái che vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 84 4.14 So sánh số hạt/hàng của các dòng tự phối đời S3-S4 ở thí nghiệm đồng ruộng và trong nhà mái che vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 86 4.15 So sánh số bắp/cây của các dòng tự phối đời S3-S4 ở thí nghiệm đồng ruộng và trong nhà mái che vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 87 4.16 So sánh tỷ lệ hạt/bắp của các dòng tự phối đời S3-S4 ở thí nghiệm đồng ruộng và trong nhà mái che vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 89 4.17 So sánh khối lượng 1000 hạt của các dòng tự phối đời S3-S4 ở thí nghiệm đồng ruộng và trong nhà mái che vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 91 4.18 So sánh năng suất của các dòng tự phối đời S3-S4 ở thí nghiệm đồng ruộng và trong nhà mái che vụ Xuân 2012 tại Gia Lâm, Hà Nội 92 4.19 Các chı̉ số đánh giá chiụ haṇ đối với 32 dòng tự phối đời S3-S4 trong nghiên cứu 95 4.20 Các đặc điểm hình thái, năng suất đưa vào chọn lọc các dòng tự phối đời S3-S4 trong thí nghiệm đồng ruộng 100 4.21 Chỉ số chọn lọc và các đặc điểm hình thái, năng suất của các dòng tự phối đời S3-S4 được chọn trong thí nghiệm đồng ruộng 100 4.22 Các đặc điểm và tính trạng đưa vào chọn lọc các dòng tự phối đời S3-S4 trong thí nghiệm chậu vại 101 4.23 Chỉ số chọn lọc và các đặc điểm hình thái của các dòng tự phối đời S3-S4 được chọn trong chậu vại 101 4.24 Các đặc điểm và tính trạng đưa vào chọn lọc các dòng tự phối đời S3-S4 ở thí nghiệm trong nhà có mái che 102 4.25 Chỉ số chọn lọc về hình thái và năng suất của các các dòng tự phối đời S3-S4ở thí nghiệm trong nhà có mái che 102 4.26 Đặc điểm hình thái của các tổ hợp lai đỉnh vụ Xuân năm 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội 104 xi 4.27 Khả năng chống chịu đồng ruộng của các tổ hợp lai trong vụ Xuân năm 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội 106 4.28 Một số chỉ tiêu về bắp của các tổ hợp lai 107 4.29 Các yếu tố cấu thành năng suất của các tổ hợp lai 109 4.30 Khả năng kết hợp chung của 32 dòng tự phối ngô đời S3-S4 nghiên cứu 111 4.31 Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đặc điểm hình thái của 30 dòng (thế hệ S6 – S8) vụ Xuân 2014 113 4.32 Khả năng chống chịu và một số đặc điểm hình thái của 30 dòng (thế hệ S6 – S8) vụ Xuân 2014 114 4.33 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của 30 dòng (thế hệ S6 – S8) vụ Xuân 2014 115 4.34 Các đặc điểm và tính trạng đưa vào chọn lọc của 30 dòng (thế hệ S6 – S8) 117 4.35 Chỉ số chọn lọc và các đặc điểm hình thái của các dòng (thế hệ S6 – S8) được chọn 118 4.36 Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của các tổ hợp lai và dòng bố mẹ trong Vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm, Hà Nội 119 4.37 Đặc điểm hình thái của các tổ hợp lai và dòng bố mẹ trong vụ Xuân năm 2015 tại Gia Lâm, Hà Nội 121 4.38 Một số đặc điểm hình thái của các tổ hợp lai và dòng bố mẹ trong vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm, Hà Nội 122 4.39 Một số đặc điểm nông sinh học, khả năng chống chịu đồng ruộng của các tổ hợp lai và dòng bố mẹ trong vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm, Hà Nội 124 4.40 Các yếu tố cấu thành năng suất của các tổ hợp lai và dòng bố mẹ trong vụ Xuân 2015 tại Gia Lâm, Hà Nội 126 4.41 Chỉ tiêu đánh giá khả năng chịu hạn của bố mẹ và các tổ hợp lai ở thời kỳ cây con trong thí nghiệm chậu vại vụ Xuân 2015 129 4.42 Bảng phân tích phương sai I 132 4.43 Bảng phân tích phương sai II 132 4.44 Khả năng kết hợp chung c ... ----------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE SLCC FILE HAN ND3 15/ 8/15 19:43 ------------------------------------------------------------------:PAGE 5 VARIATE V007 SLCC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$ 21 62,8255 2,99169 4,36 0,001 2 * RESIDUAL 22 15,1000 ,686364 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 43 77,9255 1,81222 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DTLA FILE HAN ND3 15/ 8/15 19:43 ------------------------------------------------------------------:PAGE 6 VARIATE V008 DTLA LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 203 1 GIONG$ 21,403673 ,192225E-01 15,66 0,000 2 * RESIDUAL 22,270000E-01,122727E-02 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 43,430673 ,100156E-01 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE LAI FILE HAN ND3 15/ 8/15 19:43 ------------------------------------------------------------------:PAGE 7 VARIATE V009 LAI LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$ 21 3,81560 ,181695 10,65 0,000 2 * RESIDUAL 22,375200 ,170546E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 43 4,19080 ,974605E-01 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDB FILE HAN ND3 15/ 8/15 19:43 ------------------------------------------------------------------:PAGE 8 VARIATE V010 CDB LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$ 21 129,510 6,16714 6,39 0,000 2 * RESIDUAL 22 21,2200 ,964545 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 43 150,730 3,50535 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKB FILE HAN ND3 15/ 8/15 19:43 ------------------------------------------------------------------:PAGE 9 VARIATE V011 DKB LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$ 21 4,78636 ,227922 4,18 0,001 2 * RESIDUAL 22 1,20000 ,545454E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 43 5,98636 ,139218 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE SO HH FILE HAN ND3 15/ 8/15 19:43 ------------------------------------------------------------------:PAGE 10 VARIATE V012 SO HH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$ 21 44,7082 2,12896 5,25 0,000 2 * RESIDUAL 22 8,92280 ,405582 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 43 53,6311 1,24723 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE SO H/H FILE HAN ND3 15/ 8/15 19:43 ------------------------------------------------------------------:PAGE 11 VARIATE V013 SO H/H LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$ 21 656,345 31,2545 2,26 0,032 2 * RESIDUAL 22 304,181 13,8264 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 43 960,526 22,3378 204 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE P1000 FILE HAN ND3 15/ 8/15 19:43 ------------------------------------------------------------------:PAGE 12 VARIATE V014 P1000 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$ 21 18841,0 897,189 8,94 0,000 2 * RESIDUAL 22 2206,72 100,305 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 43 21047,7 489,481 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE HAN ND3 15/ 8/15 19:43 ------------------------------------------------------------------:PAGE 13 VARIATE V015 NSTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$ 21 10417,8 496,084 32,84 0,000 2 * RESIDUAL 22 332,299 15,1045 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 43 10750,1 250,001 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HAN ND3 15/ 8/15 19:43 ------------------------------------------------------------------:PAGE 14 MEANS FOR EFFECT GIONG$ ----------------------------------------------------------------------------- GIONG$ NOS CCC CCĐB ĐKT CDBC THL1 2 165,000 75,8000 1,90000 32,6000 THL2 2 186,800 79,2000 2,40000 35,6000 THL3 2 167,900 81,0000 2,20000 30,3000 THL4 2 144,200 64,5000 2,10000 36,6000 THL5 2 149,300 62,5000 2,00000 36,1000 THL6 2 180,700 78,0000 1,50000 28,6000 THL7 2 179,000 79,4000 2,00000 37,5000 THL8 2 154,100 67,7000 2,10000 34,2000 THL9 2 168,000 73,1000 2,20000 40,2000 THL10 2 171,000 84,3000 2,10000 36,7000 THL11 2 139,100 66,3000 2,10000 30,5000 THL12 2 162,400 85,1000 2,20000 31,6000 THL13 2 192,000 82,5000 2,20000 37,5000 THL14 2 168,600 73,0000 2,30000 39,3000 THL15 2 179,500 78,9000 2,40000 39,2000 D5 2 119,200 51,0000 1,90000 24,7000 D22 2 127,900 54,5000 2,10000 28,7000 D23 2 164,800 74,7000 2,00000 30,7000 D9 2 118,800 58,0000 1,60000 31,3000 D14 2 131,400 55,0000 1,80000 30,3000 D28 2 158,200 70,7000 2,20000 32,6000 LCH9(Đ/C) 2 191,500 83,0000 2,10000 35,4000 SE(N= 2) 6,74483 2,10325 0,100000 1,61414 5%LSD 22DF 7,2516 8,02850 0,293285 4,73403 GIONG$ NOS SLCC DTLA LAI CDB THL1 2 14,6000 0,500000 2,21000 17,9000 THL2 2 16,1000 0,380000 1,29000 17,8000 THL3 2 13,8000 0,580000 2,25000 16,7000 THL4 2 15,2000 0,610000 2,28000 17,4000 THL5 2 15,0000 0,510000 2,59000 18,0000 THL6 2 12,7000 0,680000 2,30000 17,3000 THL7 2 15,8000 0,640000 2,16000 19,2000 THL8 2 14,7000 0,460000 2,02000 19,8000 205 THL9 2 15,2000 0,570000 2,18000 17,8000 THL10 2 15,2000 0,490000 1,90000 16,3000 THL11 2 15,0000 0,480000 2,05000 17,9000 THL12 2 16,5000 0,590000 2,11000 17,8000 THL13 2 16,8000 0,700000 2,60000 17,7000 THL14 2 15,5000 0,610000 1,88000 18,0000 THL15 2 15,2000 0,650000 1,99000 17,9000 D5 2 13,6000 0,470000 1,87000 15,1000 D22 2 14,1000 0,540000 2,12000 15,5000 D23 2 13,8000 0,520000 2,08000 14,5000 D9 2 12,6000 0,330000 1,74000 12,2000 D14 2 12,8000 0,470000 1,82000 15,9000 D28 2 14,4000 0,410000 1,94000 14,3000 LCH9(Đ/C) 2 16,6000 0,630000 2,60000 17,9000 SE(N= 2) 0,585817 0,247717 0,923432 0,694458 5%LSD 22DF 0,86311 0,226516 0,230829 0,79674 GIONG$ NOS DKB SO HH SO H/H P1000 THL1 2 4,30000 12,9300 30,3700 318,790 THL2 2 4,60000 13,9000 25,6000 288,260 THL3 2 4,50000 11,0000 23,4000 264,380 THL4 2 4,40000 12,2700 28,6000 295,350 THL5 2 4,60000 13,1300 29,8000 316,180 THL6 2 4,50000 14,8000 31,7000 305,620 THL7 2 4,50000 12,0000 23,5000 279,960 THL8 2 4,30000 14,7300 32,5400 317,200 THL9 2 4,50000 13,0700 28,3000 310,930 THL10 2 4,00000 14,6700 25,6000 276,590 THL11 2 4,30000 13,8000 23,8000 279,140 THL12 2 4,20000 12,9000 22,7000 288,260 THL13 2 4,20000 13,6000 26,1000 297,160 THL14 2 4,50000 14,1000 28,9000 295,080 THL15 2 4,60000 14,0000 27,4000 294,080 D5 2 3,60000 12,6000 19,1000 248,700 D22 2 4,10000 12,0000 23,8000 280,100 D23 2 3,80000 13,4000 21,2000 269,600 D9 2 3,40000 12,0000 18,3000 240,400 D14 2 3,90000 14,2000 22,1000 287,300 D28 2 4,00000 12,8000 21,9000 271,900 LCH9(Đ/C) 2 4,50000 14,3000 28,2000 309,500 SE(N= 2) 0,165145 0,450323 2,62930 7,08185 5%LSD 22DF 0,134344 0,49073 1,12133 2,18000 GIONG$ NOS NSTT THL1 2 69,5728 THL2 2 54,9100 THL3 2 50,3200 THL4 2 62,4800 THL5 2 69,3000 THL6 2 63,0600 THL7 2 51,3800 THL8 2 72,8600 THL9 2 69,4200 THL10 2 49,3500 THL11 2 53,7900 THL12 2 68,9100 THL13 2 71,1200 THL14 2 62,8200 THL15 2 70,1300 D5 2 31,7000 D22 2 32,2000 D23 2 30,6000 D9 2 26,7000 D14 2 36,2000 206 D28 2 33,7000 LCH9(Đ/C) 2 63,8000 SE(N= 2) 2,74813 5%LSD 22DF 2,36986 ----------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HAN ND3 15/ 8/15 19:43 ------------------------------------------------------------------:PAGE 15 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL, SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$ | (N= 44) -------------------- SD/MEAN | | NO, BASED ON BASED ON % | | OBS, TOTAL SS RESID SS | | CCC 44 159,97 22,956 9,5386 4,7 0,0000 CCĐB 44 71,736 10,514 2,9744 10,9 0,0000 ĐKT 44 2,0636 0,24313 0,14142 6,9 0,0002 CDBC 44 33,645 4,3502 2,2827 6,8 0,0000 SLCC 44 14,782 1,3462 0,82847 5,4 0,0006 DTLA 44 0,53727 0,10008 0,35032 6,5 0,0000 LAI 44 2,0900 0,31219 0,13059 8,6 0,0000 CDB 44 16,950 1,8723 0,98211 5,0 0,0000 DKB 44 4,2409 0,37312 0,23355 3,3 0,0008 SO HH 44 13,282 1,1168 0,63685 3,6 0,0002 SO H/H 44 25,587 4,7263 3,7184 4,5 0,0320 P1000 44 287,93 22,124 10,015 1,2 0,0000 NSTT 44 54,287 15,811 3,8864 9,5 0,0000 PHAN TICH DIALEN THEO GRIFFING 4 Version 2,0 NGUYEN DINH HIEN THU KNKH CUA 6 DONG NGO THUAN BANG PHAN TICH PHUONG SAI I ------------------------------------------------------------ nguon bien Dong Tong BF Bac tu Do Trung Binh Ftn ------------------------------------------------------------- Toan bo 2058,36 29 70,98 giong 2006,04 14 143,29 60,27 lap lai 19,04 1 19,04 8,01 Ngau nhien 33,28 14 2,38 -------------------------------------------------------------- BANG PHAN TICH PHUONG SAI II --------------------------------------------------------- nguon bien Dong Tong BF Bac tu Do Trung Binh Ftn ---------------------------------------------------------- Toan bo 1029,18 29 35,489 giong 1003,02 14 71,644 30,135 To hop chung 648,27 5 129,654 109,069 To hop rieng 354,75 9 39,417 33,158 Ngau nhien 16,642 14 1,189 ---------------------------------------------------------------- MO HINH CO DINH --------------------------------------------------------------- BANG CAC TO HOP RIENG ------------------------------------------------ 1 2 3 4 5 6 1 5,282 -0,293 -3,605 -2,843 1,457 2 2,920 -7,493 2,620 -3,330 3 -0,468 -7,355 5,195 4 1,232 0,932 5 3,655 207 6 ------------------------------------------------ Bang P * P Dialen ------------------------------------------------ 1 2 3 4 5 6 1 69,550 54,900 50,350 62,450 69,300 2 63,050 51,400 72,850 69,450 3 49,350 53,800 68,900 4 71,150 62,800 5 70,150 6 ------------------------------------------------ Phan tich ve To hop chung --------------------------------- Gia tri To hop chung Dong1 Dong2 Dong3 Dong4 Dong5 Dong6 -1,650 3,288 -5,787 -4,025 4,313 6,863 Bien Dong cua To hop chung 2,475 1,56 3,25 9,1 5,35 3,64 Bien Dong cua TO HOP RIENG ------------------------------------ Dong1 Dong2 Dong3 Dong4 Dong5 Dong6 11,906 26,739 21,587 48,016 51,251 12,526 Phg sai Do lech T(0,05) LSD(0,05) LSD(0,01) ------------------------------------------------ GI 0,248 0,498 2,145 1,067 1,481 GI - GJ 0,594 0,771 2,145 1,654 2,295 SIJ 0,713 0,845 2,145 1,812 2,514 SIJ -SIK 1,783 1,335 2,145 2,864 3,975 SIJ -SKL 1,189 1,090 2,145 2,339 3,246 Thí nghiệm đánh giá các THL ngô tẻ triển vọng tại Sơn la BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE HAN1 20/ 8/16 10:54 ------------------------------------------------------------------:PAGE 1 VARIATE V003 NSLT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN =========================================================================== == 1 THL$ 14 4571.36 326.526 37.55 0.000 3 2 NL 1 43.8262 43.8262 5.04 0.040 3 * RESIDUAL 14 121.726 8.69473 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 29 4736.91 163.342 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE HAN1 20/ 8/16 10:54 ------------------------------------------------------------------:PAGE 2 VARIATE V004 NSTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN =========================================================================== == 1 THL$ 14 624.738 44.6242 8.17 0.000 3 2 NL 1 25.5763 25.5763 4.68 0.046 3 * RESIDUAL 14 76.5131 5.46522 ----------------------------------------------------------------------------- 208 * TOTAL (CORRECTED) 29 726.828 25.0630 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HAN1 20/ 8/16 10:54 ------------------------------------------------------------------:PAGE 3 MEANS FOR EFFECT THL$ ------------------------------------------------------------------------------- THL$ NOS NSLT NSTT THL1 2 8.82785 63.0825 THL5 2 82.5999 57.2700 THL6 2 82.6630 56.1300 THL8 2 91.0902 63.9900 THL9 2 70.7109 54.9700 THL13 2 69.4875 52.6805 THL14 2 76.8002 55.4300 THL815 2 77.8036 54.2000 LCH9 2 91.4232 58.4000 DK9901 2 87.1134 56.0700 SE(N= 2) 2.08503 1.65306 5%LSD 14DF 6.32437 5.01410 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS NSLT NSTT 1 15 70.1882 48.7667 2 15 67.7708 46.9200 SE(N= 15) 0.761346 0.603612 5%LSD 14DF 2.30933 1.83089 --------------------------------------------------------
File đính kèm:
- luan_an_phat_trien_cac_dong_thuan_phuc_vu_chon_tao_giong_ngo.pdf
- DT&CGCT - TTLA - Nguyen Thi Han.pdf
- TTT - Nguyen Thi Han.pdf