Luận án So sánh hiệu quả của hóa - Xạ trị trước mổ với hóa - xạ trị sau mổ trong điều trị ung thư trực tràng giai đoạn II, III
Ung thư trực tràng là loại ung thư phổ biến đứng hàng thứ năm ở Việt
Nam [1], và đứng hàng thứ ba ở Hoa Kỳ. Mỗi năm, g n 40.000 người được
chẩn đoán bị bệnh này tại Hoa Kỳ [4].
Khó khăn lớn nhất trong điều trị bệnh này là giảm nguy cơ tái phát tại
chỗ nhưng vẫn có thể bảo tồn được chức năng cơ thắt để nâng cao chất lượng
sống của bệnh nhân. Kỹ thuật mổ cắt trọn mạc treo trực tràng góp ph n rất lớn
trong việc giảm tái phát tại chỗ. Tuy nhiên, khi bệnh ở giai đoạn II-III, nếu chỉ
phẫu thuật đơn thu n, tỷ lệ tái phát tại chỗ có thể lên đến 30% -40% [55].
Từ năm 1970, nhiều công trình nghiên cứu như GITSG 7175
(Gastrointestinal Tumor Study Group), NCCTG 79475 (North Central Cancer
Treatment Group), Mayo/ NCCTG, NSABP R-02 (National Surgical
Adjuvant Breast and Bowel Project đã chứng minh hóa - xạ trị sau mổ có thể
làm giảm nguy cơ tái phát tại chỗ đến 34%, đặc biệt đối với ung thư trực tràng
giai đoạn II-III. Năm 1990, Viện ung thư quốc gia Hoa kỳ đã cho xuất bản
―Bảng đồng thuận trong điều trị ung thư trực tràng‖, trong đó nêu rõ điều trị
đa mô thức là tiêu chuẩn mới trong điều trị bệnh này [85].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án So sánh hiệu quả của hóa - Xạ trị trước mổ với hóa - xạ trị sau mổ trong điều trị ung thư trực tràng giai đoạn II, III
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VƢƠNG NHẤT PHƢƠNG SO SÁNH HIỆU QUẢ CỦA HÓA-XẠ TRỊ TRƢỚC MỔ VỚI HÓA-XẠ TRỊ SAU MỔ TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ TRỰC TRÀNG GIAI ĐOẠN II - III LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NĂM 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VƢƠNG NHẤT PHƢƠNG SO SÁNH HIỆU QUẢ CỦA HÓA - XẠ TRỊ TRƢỚC MỔ VỚI HÓA - XẠ TRỊ SAU MỔ TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƢ TRỰC TRÀNG GIAI ĐOẠN II - III Chuyên ngành: Ngoại tiêu hóa Mã số: 62720125 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. CUNG THỊ TUYẾT ANH 2. PGS.TS. NGUYỄN VIỆT THÀNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và các kết quả trong luận án này là hoàn toàn trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Vƣơng Nhất Phƣơng MỤC LỤC Trang Lời cam đoan DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BẢNG Đ I CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC BIỂU Đ DANH MỤC CÁC H NH ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.............................................................................. 3 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................... 4 1.1. TẾ BÀO G C UNG THƢ ĐẠI - TRỰC TRÀNG ............................... 4 1.1.1 Tế bào gốc ung thƣ đại – trực tràng ................................................. 4 1.1.2. Tế bào gốc ung thƣ trong diễn tiến của ung thƣ đại - trực tràng .... 6 1.2. SINH HỌC PHÂN TỬ TRONG UNG THƢ ĐẠI - TRỰC TRÀNG . 11 1.2.1 Gen sinh ung, gen ức chế bƣớu và các dấu ấn sinh học ................ 11 1.2.2 MicroRNAs và ung thƣ đại – trực tràng ........................................ 14 1.3. UNG THƢ TRỰC TRÀNG ................................................................. 19 1.3.1. Dịch tễ học .................................................................................... 19 1.3.2. Chẩn đoán và đánh giá .................................................................. 19 1.3.3. Xếp giai đoạn ................................................................................ 26 1.3.4. Giải phẫu bệnh .............................................................................. 27 1.3.5. Điều trị........................................................................................... 28 Chƣơng 2: Đ I TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 43 2.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU .................................................................. 43 2.2. Đ I TƢỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................. 43 2.3. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU ..................................... 44 2.4. CỠ MẪU .............................................................................................. 44 2.5. BIẾN S NGHIÊN CỨU .................................................................... 45 2.6. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 47 2.6.1 QUI TRÌNH HÓA - XẠ TRỊ Đ NG THỜI ...................................... 48 2.6.1.1 Chuẩn bị tâm lý bệnh nhân trƣớc điều trị ................................... 48 2.6.1.2 Qui trình xạ trị ............................................................................. 48 2.6.1.3 Hóa trị cùng lúc với xạ trị ........................................................... 51 2.6.1.4. Đánh giá lại tình trạng bƣớu sau bốn đến sáu tu n t nh từ lúc kết thúc xạ trị ................................................................................................. 51 2.6.2 QUI TRÌNH PHẪU THUẬT ............................................................. 52 2.6.2.1 Phẫu thuật cắt trực tràng b ng nội soi ổ bụng ............................. 52 2.6.2.2 Phẫu thuật cắt trực tràng b ng mổ hở ......................................... 64 2.6.2.3 Sau phẫu thuật ............................................................................. 65 2.7. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU .............................................................. 69 2.8. TH NG KÊ VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU .................................................... 71 2.9 ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU ................................................... 71 Chƣơng 3: KẾT QUẢ ..................................................................................... 72 3.1. ĐẶC ĐIỂM NHÓM NGHIÊN CỨU ................................................... 72 3.1.1. Tuổi ............................................................................................... 72 3.1.2. Giới t nh ........................................................................................ 72 3.1.3. Vị tr bƣớu ..................................................................................... 73 3.1.4. Độ di động của bƣớu ..................................................................... 73 3.1.5. Mức độ xâm lấn theo chu vi lòng ruột .......................................... 74 3.1.6. Giai đoạn bệnh .............................................................................. 75 3.1.7. Định lƣợng CEA ........................................................................... 76 3.1.8. Định lƣợng CA19-9 ...................................................................... 76 3.2. HÓA - XẠ TRỊ TRƢỚC MỔ .............................................................. 77 3.2.1. Hậu môn nhân tạo trƣớc khi hóa - xạ trị ....................................... 77 3.2.2. Hóa chất dùng trong hóa - xạ trị trƣớc mổ .................................... 78 3.2.3. Đáp ứng lâm sàng sau hóa - xạ trị ................................................. 78 3.2.4. Đáp ứng về mặt giải phẫu bệnh sau hóa - xạ trị ............................ 79 3.2.5. Giai đoạn bệnh sau khi hóa - xạ trị và phẫu thuật ypTNM ........ 79 3.2.6. Đánh giá độc t nh hóa - xạ trị ........................................................ 79 3.3. PHẪU THUẬT .................................................................................... 80 3.3.1. Các loại phẫu thuật đƣợc thực hiện ............................................... 80 3.3.2. Các loại phẫu thuật đƣợc thực hiện khi bƣớu cách bờ hậu môn từ 5 cm trở xuống ........................................................................................... 81 3.3.3. Mở thông hồi tràng ra da bảo vệ miệng nối .................................. 82 3.3.4. Các phƣơng pháp mổ .................................................................... 83 3.3.5. Diện cắt sau phẫu thuật ................................................................. 83 3.3.6. Lƣợng hạch thu hoạch đƣợc sau phẫu thuật ................................. 84 3.3.7. Thời gian phẫu thuật ..................................................................... 85 3.3.8. Lƣợng máu mất ............................................................................. 85 3.3.9. Các tạng bị xâm lấn đƣợc phẫu thuật kèm theo ............................ 85 3.3.10. Các biến chứng ............................................................................ 86 3.4. KẾT QUẢ S NG CÒN VÀ TỶ LỆ TÁI PHÁT TẠI CHỖ ............... 86 Chƣơng 4: BÀN LUẬN .................................................................................. 89 4.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU ......................................... 89 4.2. HÓA - XẠ TRỊ TRƢỚC MỔ .............................................................. 91 4.2.1. Hóa chất dùng trong hóa - xạ trị trƣớc mổ .................................... 91 4.2.2. Đánh giá đáp ứng điều trị sau hóa - xạ trị ..................................... 93 4.3. PHẪU THUẬT .................................................................................... 99 4.3.1. Phẫu thuật tận gốc ......................................................................... 99 4.3.2. Phẫu thuật bảo tồn cơ thắt ........................................................... 103 4.3.3. Hóa - xạ trị trƣớc mổ không làm tăng thời gian phẫu thuật, lƣợng máu mất và tai biến, biến chứng của phẫu thuật ................................... 106 4.4. TÁI PHÁT TẠI CHỖ, S NG CÒN KHÔNG BỆNH, VÀ S NG CÒN TOÀN BỘ ..................................................................................................... 108 4.4.1. Tái phát tại chỗ ............................................................................ 108 4.4.2. Tỷ lệ sống còn toàn bộ và không bệnh (OS và DFS) ................. 110 4.5 GIỚI HẠN CỦA NGHIÊN CỨU ....................................................... 111 KẾT LUẬN ................................................................................................... 113 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt ABC ATP-binding Cassette ALDH Aldehyde Dehydrogenase APC Adenomatous Polyposis Coli APR Abdominoperineal Resection ASCO America Society of Clinical Oncology BMP Bone Morphogenetic Protein CA Carcinoma Antigen cCR Clinical Complete Responde CEA Carcinoembryonic Antigen CD Cluster of Differentiation CDH Circular Detachable Head COX Cyclooxygenase CRM Circumferential Resection Margins CT Computed Tomography CTV Clinical Target Volume CXCR Chemokine Receptor DCC Deleded in colorectal carcinoma DNA Deoxyribonucleotic Acid DRE Digital Rectal Examination ECG Electrocardiogram Extended Lateral Lymph Node Dissection EGFR Epithelial Growtn Factor Receptor EMT Epithelial Mesenchymal Transition EpCAM Epithelial Cell Adhesion Molecule EUS Endoscopic Ultrasound ii ecMRI Endocoil Magnetic Resonance Imaging FAP Familial Adenomatous Polyposis FU Fluorouracil G Grade GITSG Gastrointestinal Tumor Study Group GTV Gross Tumor Volume HER Human Epidermal growth factor Receptor HGF Hepatocyte Growth Factor HNPCC Hereditary Nonpolyposis Colorectal Cancer IBD Inflammatory Bowel Disease IMRT Intensity Modulated Radiotherapy Lgr Leucine-rich repeat- containing G-protein couple Receptor MAC Modification of the Astler - Coller MMP Matrix Metalloproteinase MMR Mismatch Repair MRI Magnetic Resonance Imaging MSI Microsatellite instability NCCTG North Central Cancer Treatment Group NSABP National Surgical Adjuvant Breast and Bowel Project NCI National Cancer Institute PAI Plasminogen Activator Inhibitor pCR Pathological Complete Responde PET Positron Emission Tomography PD Programmed cell Death iii PDGF Platelet – derived Growth Factor PGE Prostaglandin E PTEN Phosphatase and TENsin Homolog PTV Planning Target Volume OCT Octamer – binding Transcription factor SDF Stromal cell – derived Factor SPSS Statistical Package for the Social Sciences TGF Tumor Growth Factor TME Total Mesorectal Excision TNM Tumor – Node – Metastasis TRAIL Tumor Necrosis factor - related Apoptosis – inducing Ligand TRG Tumor Regression Grade TRUS Transrectal UltraSound VEGFR Vascular Endothelial Growth Factor Receptor VMAT Volumetric Modulated Arc Therapy BN Bệnh nhân HMNT Hậu môn nhân tạo NC Nghiên cứu PT Phẫu thuật iv ẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT ATP-binding Cassette Miếng gắn ATP Aldehyde Dehydrogenase Men khử hydro trên chất aldehyde Adenomatous Polyposis Coli Đa polip tuyến đại tràng Abdominoperineal Resection Cắt trực tràng qua ngã bụng và t ng sinh môn Bone Morphogenetic Protein Protein di truyền hình dạng xƣơng Carcinoma Antigen Kháng nguyên ung thƣ biểu mô Clinical Complete Responde Đáp ứng hoàn toàn trên lâm sàng Carcinoembryonic Antigen Kháng nguyên ung thƣ biểu mô phôi Cluster of Differentiation Nhóm biệt hóa Circular Detachable Head Đ u kết nối dạng tròn Circumferential Resection Margins Diện cắt vòng Computed Tomography Cắt lớp điện toán Clinical Target Volume Thể t ch đ ch trên lâm sàng. Chemokine Receptor Thụ thể của Chemokine Deleded in colorectal carcinoma Bị xóa trong ung thƣ đại-trực tràng Digital Rectal Examination Khám trực tràng b ng ngón tay Electrocardiogram Điện tim Epithelial Growtn Factor Receptor Thụ thể yếu tố tăng trƣởng biểu mô Extended Lateral Lymph Node Dissection Nạo hạch bên mở rộng Epithelial Mesenchymal Transition Trung mô hóa biểu mô. Epithelial Cell Adhesion Molecule Phân tử kết d nh tế bào biểu mô Endoscopic Ultrasound Siêu âm qua ngả nội soi Endocoil Magnetic Resonance Imaging Hình ảnh cộng hƣởng từ với cuộn từ trong lòng ruột. Familial Adenomatous Polyposis Bƣớu ống tuyến gia đình Grade Độ mô học Gross Tumor Volume Thể t ch thô của bƣớu Hepatocyte Growth Factor Yếu tố tăng trƣởng tế bào gan Human Epidermal growth factor Receptor Thụ thể yếu tố tăng trƣởng biểu mô ngƣời Hereditary Nonpolyposis Colorectal Cancer Ung thƣ đại - trực tràng không do bệnh đa polyp tuyến gia đình Inflammatory Bowel Disease Bệnh viêm ruột Intensity Modulated Radiotherapy Xạ trị tƣơng th ch mô v Leucine-rich repeat-containing G- protein couple Receptor Thụ thể cặp protein G chứa nhiều Leucine Modification of the Astler - Coller Biến thể của Astler - Coller Mismatch Repair Sửa chữa không phù hợp Magnetic Resonance Imaging Hình ảnh cộng hƣởng từ Microsatellite instability Bất ổn vi vệ tinh Plasminogen Activator Inhibitor Ức chế chất hoạt hóa bào tƣơng Pathological Complete Responde Đáp ứng hoàn toàn về mặt bệnh học PET: Positron Emission Tomography Chụp cắt lớp b ng hạt điện t ch dƣơng Programmed cell Death Chết tế bào đƣợc lập trình Platelet – derived Growth Factor Yếu tố tăng trƣởng hƣớng tiểu c u Planning Target Volume Thể t ch xạ trị đƣợc hoạch định Octamer – binding Transcription factor Yếu tố sao chép gắn Octamer Stromal cell – derived Factor Yếu tố hƣớng tế bào mô đệm Tumor Growth Factor Yếu tố tăng trƣởng bƣớu. Total Mesorectal Excision Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng. Tumor – Node – Metastasis Bƣớu – Hạch – Di căn xa. Tumor Necrosis factor - related Apoptosis – inducing Ligand Điểm gắn gây cái chết lập trình liên quan với yếu tố hoại tử bƣớu. Tumor Regression Grade Độ thoái triển của bƣớu. Transrectal UltraSound Siêu âm qua ngã trực tràng. Vascular Endothelial Growth Factor Receptor Thụ thể yếu tố tăng trƣởng nội mô mạch màu Volumetric Modulated Arc Therapy Xạ trị góc phù hợp thể t ch vi DANH MỤC CÁC ẢNG Trang Bảng 1.1: Dấu ấn sinh học bề mặt thƣờng gặp của tế bào gốc ung thƣ đại – trực tràng ........................................................................................................... 5 Bảng 1.2: Ứng dụng miRNAs trong chẩn đoán và điều trị Ung thƣ đại - trực tràng ..................................................................... ... s: revised RECIST guideline (version 1.1)", European journal of cancer; 45: 228-247. 25. Federation Francophone de Cancrologie Digestive F, Federation Nationale des Centres de Lutte Contre le Cancer F, Groupe Cooprateur multidisciplinaire en Oncologie G, et al (2012), "TNCD-chapitre-5: cancer du rectum", Available: www.tncd.org; 26. Ferlay J, Soerjomataram I, Dikshit R, et al (2015)," Cancer incidence and mortality worldwide: sources, methods and major patterns in GLOBOCAN 2012", International journal of cancer; 136: 359-386. 27. Fiona G.,Taylor M., et al (2014), "Preoperative Magnetic Resonance Imaging Assessment of Circumferential Resection Margin Predicts Disease-Free Survival and Local Recurrence: 5-Year Follow-Up Results of the MERCURY Study", Journal Of Clinical Oncology; 32(1): 34-43. 28. Fiorica F, Cartei F, Licata A et al (2010), "Can chemotherapy concomitantly delivered with radiotherapy improve survival of patients with resectable rectal cancer?", A meta-analysis of literature data, Cancer Treat Rev; 36: 539-549. 29. Frederick L.G.,Todd Heniford B., (2010),"Minimally Invasive Cancer Management", Cloud E.book Library, Springer Science and Business Media: 199 - 216. 30. Gearhart SL, Efron JE (2011), "The Preoperative Staging of Rectal Cancer", The ASCRS Textbook of Colon and Rectal Surgery, 2nd ed., ,Springer: 721 - 730. 31. Gerard JP, Conroy T, Bonnetain F, et al (2006), "Preoperative radiotherapy with or without concurrent fluorouracil and leucovorin in T3-4 rectal cancers: results of FFCD 9203", Journal of clinical oncology; 24: 4620-4625. 32. Giuseppina Della Vittoria Scarpati PhD, Giancarlo Vecchio Prof, et al. 2010 . ―New biomolecular prognostic and predictive factors of response to treatments in colo-rectal cancer‖, Doctorate program in molecular oncology and endocrinology, Doctorate school in molecular medicine, XXIII cycle 2007-2010. 33. Guillem JG, Diaz-Gonzalez JA, Minsky BD, et al (2008), "cT3N0 rectal cancer: potential overtreatment with preoperative chemoradiotherapy is warranted", Journal of clinical oncology: official journal of the American Society of Clinical Oncology; 26: 368-373. 34. Gunderson L., et al (2016)," Rectal cancer", Clinical Radiation Oncology; 51: 992-1016. 35. Haggar FA, Boushey RP (2009), "Colorectal cancer epidemiology: incidence, mortality, survival, and risk factors", Clinics in colon and rectal surgery; 22: 191-197. 36. Heald (2007), "Rectal Cancer in the 21st Century—Radical Operations: Anterior Resection and Abdominoperineal Excision", 5th ed., Ed. Josef E.fisher. philadelphia; Lippincott Williams & Wilkins: 1544-1555. 37. Heald R, Husband E, Ryall R (1982)," The mesorectum in rectal cancer surgery: the clue to pelvic recurrence?", Br J Surg; 69: 613-616. 38. Hofheinz RD, Post S, et al., (2012)," Chemoradiotherapy with capecitabine versus fluorouracil for locally advanced rectal cancer: a randomised, multicentre, noninferiority, phase 3 trial", Lancet Oncololgy; 13: 579. 39. Hosseinali Khani M., et al (2007),"Is the circumferential resection margin a predictor of local recurrence after preoperative radiotherapy and optimal surgery for rectal carcinoma?", Colorectal Disease;9: 706–712. 40. Isikli A., et al (2014)," Preoperative Chemoradiation in Locally Advanced Rectal Cancer: A Comparison of Bolus 5-Fluorouracil/LV and Capecitabine", Official Journal of the Saudi Gastroenterology Association; 20(2):102-107. 41. Jacobs S, Verdeja JC, Goldstein H (1991), "Minimally invasive colon resection (laparoscopic colectomy)", Surg Laparosc Endosc; 1: 144-150. 42. Jamali FR, Folscher DJ, Bailey CM, et al (2007), "Rapidly reversible closure of mini-laparotomy during laparoscopic colorectal surgery", American journal of surgery; 194: 556-558. 43. Jan H. Wong, et al (2005),"Assessing the Quality of Colorectal Cancer Staging Documenting the Process in Improving the Staging of Node- Negative Colorectal Cancer", ARCH SURG;140: 881-887. 44. Jemal A, Clegg LX, Ward E, et al (2004)," Annual report to the nation on the status of cancer, 1975-2001, with a special feature regarding survival", Cancer; 101: 3-27. 45. Jeyarajah S., et al (2007),"Factors that influence the adequacy of total mesorectal excision for rectal cancer", Colorectal Disease; 9: 808–815. 46. Jin-ichi Hida, et al (2004)," Comparison of Long-Term Functional Results of Colonic J-Pouch and Straight Anastomosis After Low Anterior Resection for Rectal Cancer: A Five-Year Follow-Up", Diseases of Colon and Rectum;47: 1578–1585. 47. Jones S, Chen W., et al. 2007 . ―Comparative lesion sequencing provides insights into tumor evolution‖. PNAS, march 18, 2008, vol.105, no.11, 4283-4288. 48. Jun Li, Lunjin Li,et al (2016),"Wait-and-see treatment strategies for rectal cancer patients with clinical complete response after neoadjuvant chemoradiotherapy: a systemmatic review and meta-analysis", Oncotarget;7(28): 44857-44870. 49. Jung Wook Huh, et al (2007),"A Diverting Stoma Is Not Necessary when Performing a Handsewn Coloanal Anastomosis for Lower Rectal Cancer", Deseases of colon and rectum;50(6): 1-7. 50. Jung Wook Huh, et al (2010),"Anastomotic leakage after laparoscopic resection of rectal cancer: The impact of fibrin glue", The American Journal of Surgery; 199: 435–441. 51. Kapiteijn E, Marijnen C, Nagtegaal I et al (2001), "Preoperative radiotherapy combined with total mesorectal excision for resectable rectal cancer", N Engl J Med; 345: 638-646. 52. Kwok H, Bissett IP, Hill GL (2000), "Preoperative staging of rectal cancer", International journal of colorectal disease; 15: 9-20. 53. Leroy J, Henri M, Rubino F, et al (2006)," Sigmoidectomy", In, Laparoscopic Colorectal Surgery. Second ed: Springer Science+Business Media, Inc.: 145- 169. 54. Lin xiao, Xin Yu,et al (2016),"Pathological assessment of rectal cancer after neoadjuvant chemoradiotherapy: Distribution of residual cancer cells and accuracy of biopsy", Scientific Report: 1-7. 55. LiYi, Wang Ji (2016),"A review of neoadjuvant chemoradiotherapy for local advanced rectal cancer", International Journal of Biological Sciences; 12(8):1022-1031. 56. Lyall A., et al. (2007) "Factors affecting anastomotic complications following anterior resection in rectal cancer", Colorectal Disease; 9: 801–807. 57. Maas Monique, et al (2011),"Wait-and-See Policy for Clinical Complete Responders After Chemoradiation for Rectal Cancer", Journal Of Clinical Oncology; 29(35): 4633-4640. 58. Marsh P, James R, Schofield P (1994), "Adjuvant preoperative radiotherapy for locally advanced rectal carcinoma", Dis Colon Rectum; 37: 1205-1214. 59. Masaaki Ito, et al (2009),"Analysis of Clinical Factors Associated with Anal Function after Intersphincteric Resectionfor Very Low Rectal Cancer", Dis Colon Rectum; 52: p 64-70. 60. McCarthy K, Pearson K, Fulton R, et al (2012), "Pre-operative chemoradiation for non-metastatic locally advanced rectal cancer", The Cochrane database of systematic reviews; DOI: 10.1002/14651858.CD008368.pub2/full. 61. Mohamed E, Marion H (2016), "Neoadjuvant Combined-Modality Therapy for Locally Advanced Rectal Cancer and Its Future Direction", Cancer Network; 30(6):546 - 562. 62. Moore H, Riedel E, Minsky B (2003), "Adequacy of 1-cm distal margin after restorative rectal cancer resection with sharp mesorectal excision and preoperative combined -modality therapy", Ann Surg Oncol; 10: 80- 85. 63. Nagtegaal I, Marijnen C, Kranenbarg E, et al (2002), "Circumferential margin involvement is still an important predictor of local recurrence in rectal carcinoma: not one millimeter but two millimeters is the limit", Am J Surg Pathol; 26: 350-357. 64. Nagtegaal I, Quirke P (2008)," What is the role for the circumferential margin in the modern treatment of rectal cancer", J Clin Oncol;26(2):303-12. 65. Nash GM, Weiss A, Dasgupta R et al (2010), "Close distal margin and rectal cancer recurrence after sphincter-preserving rectal resection", Dis Colon Rectum; 53: 1365-1373. 66. Njkamp J, Kusters M, Beets-Tan R, et al (2011), "Three-dimensional analysis of recurrence patterns in rectal cancer: the cranial border in hypofractionated preoperative radiotherapy can be lowered", Int J Radiat Oncol Biol Phys; 80: 103-110. 67. Omar Abdel Rahman K.A.,(2017),"Impact Duration of Neoadjuvant Radiation on Rectal Cancer Survival: A Real World Multi-center Retrospective Cohort Study",Clinical Colorectal Cancer;17(1): 21 - 28. 68. Park IJ, You YN, Agarwal A, et al (2012), "Neoadjuvant treatment response as an early response indicator for patients with rectal cancer", Journal of clinical oncology: official journal of the American Society of Clinical Oncology; 30: 1770-1776. 69. Park In Ja, et al (2012)," Neoadjuvant Treatment Response As an Early Response Indicator for Patients With Rectal Cancer", Journal Of Clinical Oncology; 30(15): 1770-1776. 70. Perez Pedro luna, Saul Rodriguez- Ramirez, (2003),"Anal Sphincter Preservation in Locally Advanced Low Rectal Adenocarcinoma After Preoperative Chemoradiation Therapy and Coloanal Anastomosis", Journal of Surgical Oncology; 82: 3–9. 71. Petersen S, Harling H, Kirkeby L, et al (2012), "Postoperative adjuvant chemotherapy in rectal cancer operated for cure", Cochrane Database of Systemic Reviews, DOI:10.1002/14651858.CD004078.pub2. 72. Rödel Claus, et al (2005), "Prognostic Significance of Tumor Regression After Preoperative Chemoradiotherapy for Rectal Cancer", Journal Of Clinical Oncology;23(34): 8688- 8696. 73. Row D., Martin R. Weiser, et al (2010), "An Update on Laparoscopic Resection for Rectal Cancer", Cancer Control j;17(1): 16-24. 74. Rullier E, (2007), "Techniques de conservation sphincterienne", In: Valleur P ed, Chirurgie du tube digestif bas. Paris, France: Masson: 116. 75. Sainato A C. L. N., (2014),"No benefit of adjuvant Fluorouracil LV chemotherapy after neoadjuvant chemoradiotherapy in locally advanced cancer of the rectum (LARC): Long term results of a randomized trial (I- CNR-RT)", Radiother Oncol. 113(2): 223-9. 76. Sauer R, Becker H, Hohenberger W et al (2004), "Preoperative versus postoperative chemoradiotherapy for rectal cancer", The New England journal of medicine; 351: 1731-1740. 77. Sauer Rolf, et al (2012),"Preoperative Versus Postoperative Chemoradiotherapy for Locally Advanced Rectal Cancer: Results of the GermanCAO/ARO/AIO-94 Randomized Phase III Trial After a Median Follow-Up of 11 Years", Journal Of Clinical Oncology; 30(16):1926- 1933. 78. Sebag-Montefiore D, Stephens R, Steele R, et al (2009), "Preoperative radiotherapy versus selective postoperative chemoradiotherapy in patients with rectal cancer (MRC CR07 and NCIC-CTG C016): a multicentre, randomised trial", Lancet; 373: 811-820. 79. Shaun P. McKenzie, (2005), "An Update on the Surgical Management of Rectal Cancer, Current Surgery" by the Association of Program Directors in Surgery Published by Elsevier Inc.: 407-410. 80. Smedh Kennet, et al (2006),"Abdominoperineal Excision With Partial Anterior En Bloc Resection in Multimodal Management of Low Rectal Cancer: A Strategy to Reduce Local Recurrence", Dis Colon Rectum; 49(6): 833-840. 81. Smith KD, Tan D, Das P et al (2010), "Clinical significance of acellular mucin in rectal adenocarcinoma patients with a pathologic complete response to preoperative chemoradiation", Annals of surgery; 251: 261- 264. 82. Soo Y Seung, (2019), "Oncologic Outcome and Morbidity in the Elderly Rectal Cancer Patients after Preoperative Chemoradiotherapy and Total Mesorectal Excision: A multi-institutional and case-matched control study", Annals of Surgery;269(1): 108 - 113. 83. Stephens R, Thompson L, Quirke P et al (2010), "Impact of short-course preoperative radiotherapy for rectal cancer on patients' quality of life: data from the Medical Research Council CR07/National Cancer Institute of Canada Clinical Trials Group C016 randomized clinical trial", J Clin Oncol; 28: 4233-4239. 84. Taylor FG, Swift RI, Blomqvist L, et al (2008), "A systematic approach to the interpretation of preoperative staging MRI for rectal cancer", AJR American journal of roentgenology; 191: 1827-1835. 85. Trakarnsanga A, Ithimakin S, Weiser MR (2012), "Treatment of locally advanced rectal cancer: controversies and questions", World journal of gastroenterology; 18: 5521-5532. 86. Volinia S, Calin GA, Liu CG, Ambs S, Cimmino A, Petrocca F et al. ―A microRNA expression signature of human solid tumors defines cancer gene targets‖. Proc Natl Acad Sci USA 2006; 103: 2257–2261. 87. Wagman R, Minsky BD, Cohen AM et al (1998), "Sphincter preservation in rectal cancer with preoperative radiation therapy and coloanal anastomosis: long term follow-up", International journal of radiation oncology, biology, physics; 42: 51-57. 88. Watanabe M (2006), "Laparoscopic Anterior Resection for Rectal Cancer", In, Laparoscopic Colorectal Surgery. Second ed: Springer Science+Business Media: 170 – 187. 89. Wei Gen Zeng J. W. L., (2015),"Clinical parameters predicting pathologic complete response following neoadjuvant chemoradiotherapy for rectal cancer", ChinJCancer; 34: 41. 90. West N, Anderin C, Smith K et al (2010), "Multicentre experience with extralevator abdominoperineal excision for low rectal cancer", Br J Surg; 97: 588-599. 91. West N, Finan P, Anderin C, et al (2008), "Evidence of the oncologic superiority of cylindrical abdominoperineal excision for low rectal cancer", J Clin Oncol; 26: 3517-3522. 92. Wibe A., et al, (2002), "Prognostic significance of the circumferential resection margin following total mesorectal excision for rectal cancer", British journal of surgery; 89: 327-334. 93. Willett Christopher G, (2018)," Neoadjuvant chemoradiotherapy and radiotherapy for rectal adenocarcinoma", Uptodate 94. Wong RK, Tandan V, De Silva S, et al (2007), "Pre-operative radiotherapy and curative surgery for the management of localized rectal carcinoma", The Cochrane database of systematic reviews, DOI:10.1002/14651858.CD002102.pub3. 95. Wood LD, et al. (2007) The genomic landscapes of human breast and colorectal cancers.Science 318:1108–1113 96. Yanwu Sun H. L., et al, (2017)," A nomogram predicting pathological complete response to neoadjuvant chemoradiotherapy for locally advanced rectal cancer: implications for organ preservation strategies", Oncotarget 97. Yujuan Zhou, et al 2018 , ―Cancer stem cells in progression of colorectal cancer‖, Oncotarget, 9 70 : 33403-33415. 98. Zinner MJ, Ashley SW (2007)," Cancer of the rectum" , Maingot's Abdominal Operation, 12 th ed., The McGraw-Hill Companies; 25: 3061- 3068.
File đính kèm:
- luan_an_so_sanh_hieu_qua_cua_hoa_xa_tri_truoc_mo_voi_hoa_xa.pdf
- TTLA VƯƠNG NHẤT PHƯƠNG.pdf
- TTLALM-VƯƠNG NHẤT PHƯƠNG.pdf