Luận án Tác động của laser công suất thấp lên nguyên bào sợi nướu người và ứng dụng lâm sàng
Viêm nha chu là bệnh mạn tính, đa nguyên nhân, là kết quả của tương tác
phức tạp giữa vi khuẩn gây bệnh nha chu và ký chủ. Các vi khuẩn gây bệnh phóng
thích nhiều loại enzyme, độc tố và hoá chất trung gian có tác động hoạt hóa và kéo
dài đáp ứng viêm của ký chủ. Hậu quả sau cùng của tương tác này gây phá hủy mô
nha chu, kích thích tiêu xương ổ răng dẫn đến mất răng. Hiện nay, nhiều liên quan
giữa viêm nha chu với một số bệnh toàn thân đã và đang được xác định. Việc điều
trị hay kiểm soát viêm nha chu không chỉ để giữ răng mà còn mang ý nghĩa dự
phòng bệnh toàn thân cũng như các biến chứng của chúng [45].
Trong điều trị viêm nha chu, lấy cao- xử lý mặt chân răng là điều trị cơ bản
và là chuẩn vàng đối với bệnh nha chu do mảng bám. Dù vậy, chỉ với lấy cao- xử lý
mặt chân răng có thể không ngăn được sự xâm lấn của vi khuẩn gây bệnh, không
đạt được sự lành thương tối ưu và gây mất chất mô răng khi lặp lại điều trị [15].
Cùng với các thuốc kháng khuẩn, laser hiện được xem là biện pháp hỗ trợ cho cả
điều trị nha chu không phẫu thuật và phẫu thuật [15], [32]. Lợi ích mong đợi nhiều
ở laser là tác động diệt khuẩn, khuyến khích tạo bám dính mới, kích thích tái tạo mô
và giảm tác dụng phụ sau điều trị [85]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tác động của laser công suất thấp lên nguyên bào sợi nướu người và ứng dụng lâm sàng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRẦN YẾN NGA
TÁC ĐỘNG CỦA LASER CÔNG SUẤT THẤP
LÊN NGUYÊN BÀO SỢI NƯỚU NGƯỜI
VÀ ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
Ngành: RĂNG HÀM MẶT
Mã số: 62720601
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRẦN YẾN NGA
TÁC ĐỘNG CỦA LASER CÔNG SUẤT THẤP
LÊN NGUYÊN BÀO SỢI NƯỚU NGƯỜI
VÀ ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
Ngành: RĂNG HÀM MẶT
Mã số: 62720601
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. HOÀNG TỬ HÙNG
TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2021
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết
quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và
chưa từng được công bố ở bất kỳ nơi nào.
Tác giả luận án
Trần Yến Nga
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT – ANH ... i
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................................. iv
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ ............................................................................. vii
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................................ 3
1.1 ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU TRỊ CỦA LASER DIODE ............................................................ 3
1.2 NGHIÊN CỨU IN VITRO TÁC ĐỘNG CỦA LASER CÔNG SUẤT THẤP LÊN
NGUYÊN BÀO SỢI NƯỚU NGƯỜI ............................................................................. 11
1.3 ỨNG DỤNG LÂM SÀNG LASER CÔNG SUẤT THẤP ĐIỀU TRỊ VIÊM NHA
CHU ................................................................................................................................. 19
1.4 NHẬN ĐỊNH CHUNG TỪ TỔNG QUAN ............................................................... 26
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................. 27
2.1 NGHIÊN CỨU IN VITRO ........................................................................................ 27
2.2 NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG ..................................................................................... 38
2.3 VẤN ĐỀ Y ĐỨC ....................................................................................................... 51
2.4 TÓM TẮT CÁC QUI TRÌNH NGHIÊN CỨU .......................................................... 52
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................................ 54
3.1 TÁC ĐỘNG CỦA LASER LÊN SỰ TĂNG SINH VÀ DI CƯ CỦA NGUYÊN BÀO
SỢI NƯỚU NGƯỜI. ........................................................................................................ 54
3.2 SO SÁNH HIỆU QUẢ LÂM SÀNG GIỮA HAI PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ
PHẪU THUẬT VẠT CÓ VÀ KHÔNG KẾT HỢP VỚI LASER SAU 3, 6, VÀ 9
THÁNG. ........................................................................................................................... 66
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ................................................................................................. 87
4.1 TÁC ĐỘNG CỦA LASER LÊN SỰ TĂNG SINH VÀ DI CƯ CỦA NGUYÊN BÀO
SỢI NƯỚU NGƯỜI ......................................................................................................... 87
4.2 SO SÁNH HIỆU QUẢ LÂM SÀNG GIỮA HAI PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ
PHẪU THUẬT CÓ VÀ KHÔNG KẾT HỢP VỚI LASER SAU 3, 6, VÀ 9 THÁNG .. 98
4.3 Ý NGHĨA ỨNG DỤNG CỦA ĐỀ TÀI ................................................................... 120
4.4 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI ......................................................................................... 120
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 121
KIẾN NGHỊ ...................................................................................................................... 123
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
VÀ ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT – ANH
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
LC-XLMCR
NBS
VNC
VSRM
Scaling and root planing
Fibroblast
Periodontitite
Lấy cao - Xử lý mặt chân răng
Nguyên bào sợi
Viêm nha chu
Vệ sinh răng miệng
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
AAP
bFGF
BOP
CAL
COL-I
EGF
GI
GR
IGF-1
IGFBP3
IL-1β
KGF
LASER
American Academy of Periondontology
Basic fibroblast growth factor
Bleeding on probing
Clinical attachment loss
Collagen type I
Epidermal growth factor
Gingival index
Gingival recession
Insulin-like growth factor
IGF-1 binding proteins
Interleukin-1β
Keratinocyte growth factor
Light Amplification by the Stimulated
Emission of Radiation
Hiệp hội Nha chu Hoa kỳ
Yếu tố tăng trưởng nguyên
bào sợi cơ bản
Chảy máu khi thăm khám
Mất bám dính lâm sàng
Yếu tố tăng trưởng thượng
bì
Chỉ số nướu
Tụt nướu
Yếu tố tăng trưởng dạng
insulin
Yếu tố tăng trưởng tế bào
sừng
Khuếch đại ánh sáng bằng
phát xạ cưỡng bức
ii
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
MMP-1
MTT
PD
PGE2
PlI
PBI
SBI
TGF-ß1
TIMP-1
TM
TNFα
tPA/PAI
VAS
VEGF
Matrix metalloproteinase
3-(4, 5-dimethylthiazol-2-yl)-2, 5-
diphenyl-2H-tetrazolium bromide
Pocket depth
Prostaglandin E2
Plaque index
Papillary bleeding index
Sulcus bleeding index
Transforming growth factor -ß1
Tissue inhibitor matrix
metalloproteinase
Tooth mobility
Tumor necrosis factor α
tissue plasminogen activator/
plasminogen activator inhition
Visual analogue scale
Vascular endothelial growth factor
Độ sâu túi
Chỉ số mảng bám
Chỉ số chảy máu gai nướu
Chỉ số chảy máu khe nướu
Yếu tố tăng trưởng chuyển
đổi ß1
Lung lay răng
Yếu tố tăng trưởng nội mô
mạch máu
iii
Viết tắt tên vi khuẩn
Viết tắt Viết đầy đủ
A. actinomycetemcomutant
F. nucleatum
P. gingivalis
P. intermedia
P. melaninogenica
P. nigrescences
T. denticola
T. forsythensis
Actinomyces actinomycetemcomutant
Fusobacterium. nucleatum
Porphyromonas gingivalis
Prevotella intermedia
Prevotella melaninogenica
Prevotella nigrescences
Treponema denticola
Tannerella forsythensis
Tiếng Việt Tiếng Anh
Bám dính biểu mô kéo dài
Bám dính mô liên kết
Cân bằng nội môi
Cận tiết
Di cư
Điều hoà sinh học
Lấy cao răng- Xử lý mặt chân răng
Kích thích sinh học
Laser công suất thấp
Laser mức năng lượng thấp
Liệu pháp quang động học
Mật độ công suất
Mật độ năng lượng
Nguyên bào sợi dây chằng nha chu
Nướu= Lợi
Tác động quang hoá
Tác động quang nhiệt
Tăng sinh
Tự tiết
Viêm nha chu
Yếu tố tăng trưởng
Long epithelial attachment
Connective tissue attachment
Homeostasis
Paracrine
Migration
Biomodulation
Scaling and root planing
Biostimulation
Low- power laser
Low-level laser
Photodynamic therapy
Power density
Energy density
Periodontal ligament fibroblast
Gingiva
Photochemical effect
Photothermal effect
Proliferation
Autocrine
Periodontitis
Growth factor
iv
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1 Các laser thường dùng trong điều trị bệnh nha chu và bệnh quanh
Implant ........................................................................................................................ 3
Bảng 1.2 Tóm tắt các thông số và các đáp ứng tế bào trong các nghiên cứu đánh giá
tác động của laser lên NBS nướu người ................................................................... 18
Bảng 1.3 Tóm tắt các thông số trong các nghiên cứu ứng dụng lâm sàng laser tác
dụng kích thích sinh học ........................................................................................... 25
Bảng 2.4 Tóm tắt các biến trong nghiên cứu in vitro ............................................... 28
Bảng 2.5 Tóm tắt các thông số cài đặt cho các nhóm trong nghiên cứu in vitro ...... 33
Bảng 2.6 Tóm tắt các biến trong nghiên cứu lâm sàng ............................................. 44
Bảng 3.7 So sánh giá trị mật độ quang giữa các thời điểm trong cùng nhóm .......... 55
Bảng 3.8 So sánh giá trị mật độ quang giữa các nhóm tại mỗi thời điểm ............... 56
Bảng 3.9 Tỉ lệ phần trăm diện tích vùng vô bào ở mỗi nhóm tại các thời điểm trước
chiếu và sau chiếu 24, 48 giờ .................................................................................... 63
Bảng 3.10 So sánh tỉ lệ phần trăm diện tích vùng vô bào giữa từng cặp nhóm ........ 63
Bảng 3.11 Đặc điểm mẫu trong nghiên cứu lâm sàng .............................................. 66
Bảng 3.12 Đặc điểm lâm sàng của mẫu nghiên cứu trước phẫu thuật ...................... 67
Bảng 3.13 Thay đổi các chỉ số nha chu lâm sàng trước và sau điều trị ở mỗi nhóm 68
Bảng 3.14 Các chỉ số nha chu lâm sàng của hai nhóm sau 3, 6, 9 tháng điều trị ..... 70
Bảng 3.15 Các chỉ số GI, PD, GR, CAL trước và sau điều trị ở các túi 5-6 mm ..... 71
Bảng 3.16 Các chỉ số GI, PD, GR, CAL trước và sau điều trị ở các túi ≥7 mm ...... 73
Bảng 3.17 Số lượng các túi nha chu ở các thời điểm trước và sau điều trị ............... 76
Bảng 3.18 Tỉ lệ phần trăm các loại túi sau điều trị ở các túi có độ sâu ban đầu
≥7 mm ....................................................................................................................... 77
Bảng 3.19 Đặc điểm lâm sàng của nam hút thuốc lá trước phẫu thuật .................... 78
Bảng 3.20 Thay đổi các chỉ số nha chu lâm sàng trước và sau điều trị trên đối tượng
nam có hút thuốc lá ................................................................................................... 79
v
Bảng 3.21 Các chỉ số nha chu lâm sàng của hai nhóm sau 3, 6, 9 tháng điều trị đối
tượng nam hút thuốc lá ............................................................................................. 81
Bảng 3.22 Số lượng các túi nha chu ở các thời điểm trước và sau điều trị ở nam hút
thuốc lá ...................................................................................................................... 82
Bảng 3.23 Tỉ lệ phần trăm các loại túi sau điều trị ở các túi có độ sâu ban đầu ≥5
mm ............................................................................................................................ 83
Bảng 3.24 Đặc điểm lâm sàng ở nhóm nam điều trị có kết hợp laser tại thời điểm
trước phẫu thuật ........................................................................................................ 84
Bảng 3.25 Các chỉ số PD, GR, CAL trước và sau điều trị ở nhóm nam hút và không
hút thuốc lá ................................................................................................................ 85
Bảng 4.26 Trung bình độ sâu túi trước điều trị ở các nghiên cứu ứng dụng laser
trong điều trị phẫu thuật .......................................................................................... 106
Bảng 4.27 Tóm tắt các nghiên cứu ứng dụng laser ánh sáng hồng ngoại trên đối
tượng bệnh nhân hút thuốc lá .................................................................................. 113
vi
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1 Các bước sóng của laser diode trong phổ điện từ ........................................ 4
Hình 1.2 Vai trò của nguyên bào sợi nướu trong duy trì cân bằng nội môi ............. 12
Hình 1.3 Kỹ thuật phẫu thuật vạt Widman biến đổi ................................................. 24
Hình 2.4 Hình lâm sàng phẫu thuật cắt nướu vì lý do thẩm mỹ và mẫu mô nướu ... 28
thu nhận được ............................................................................................................ 28
Hình 2.5 Thiết bị laser Picasso Lite .......................................................................... 30
Hình 2.6 Phân lập và nuôi cấy nguyên bào sợi nướu người ..................................... 31
Hình 2.7 Đầu chiếu đường kính 400µm ................................................................... 32
Hình 2.8 Bố trí các giếng tế bào trong thử nghiệm đánh giá tăng sinh tế bào .......... 33
Hình 2.9 Vết thương in vitro và bố trí các nhóm thử nghiệm trên đĩa 35 mm ......... 35
Hình 2.10 Vết thương in vitro và sự di cư tế bào vào vết thương ............................ 36
Hình 2.11 Phương pháp đo độ sâu túi nha chu (PD) và mất bám dính lâm sàng
(CAL) ........................................................................................................................ 42
Hình 2.12 Liên quan giữa độ sâu túi PD và mất bám dính lâm sàng CAL ............... 43
Hình 2.13 Đánh giá chỉ số chảy máu khi thăm khám (BOP) .................................... 43
Hình 2.14 Dụng cụ đo túi UNC-15 và bộ dụng cụ phẫu thuật .................................. 46
Hình 2.15 Các đường rạch trong kỹ thuật vạt Widman biến đổi [98]. .................... 47
Hình 2.16 Mặt ngoài vạt sau loại bỏ biểu mô bằng laser theo kỹ thuật chiếu tiếp xúc
................................................................................................................................... 48
Hình 2.17 Minh hoạ hai vùng chiếu laser ở mặt ngoài vạt trên mỗi răng theo kỹ
thuật chiếu không tiếp xúc ........................................................................................ 48
Hình 3.18 Vết thương in vitro và sự di cư tế bào vào vết thương ở nhóm chứng và
nhóm 1 ghi nhận bằng máy ảnh ................................................................................ 58
Hình 3.19 Vết thương in vitro và sự di cư tế bào vào vết thương ở nhóm 2 và nhóm
3 ghi nhận bằng máy ảnh .......................................................................................... 59
Hình 3.20 Vết thương in vitro và sự di cư tế bào vào vết thương ở nhóm chứng và
nhóm 1 phân tích với phần mềm Image J 1.50i ........................................................ 60
Hình 3.21 Vết thương in vitro và sự di cư tế bào vào vết thương ở nhóm 2 và nhóm
3 phân tích với phần mềm Image J 1.50i .................................................................. 61
Hình 3.22 Vùng vô bào ở các nhóm qua các mốc thời gian phân tích với phần mềm
Image J 1.50i ............................................................................................................. 62
vii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Trang
Biểu đồ 3.1 Tăng sinh ở mỗi nhóm thừ nghiệm qua các mốc thời gian ................... 54
Biểu đồ 3.2 So sánh tăng sinh tế bào giữa các nhóm ở ngày 9 ................................. 57
Biểu đồ 3.3 Tỉ lệ phần trăm diện tích vùng vô bào ở mỗi nhóm .............................. 64
qua các mốc thời gian ............................................................................................... 64
Biểu đồ 3.4 So sánh t ... bFGF), insulin like growth factor-1 (IGF-1),
and receptor of IGF-1 (IGFBP3) from gingival fibroblasts, Lasers Med
Sci Apr;23(2), pp. 211-5.
110. Serino G và cs (2001), Innitial outcome and long-term effect of surgical and
non-surgical treatment of advanced periodontal disease. J Clin
Periodontol 28, pp. 910-916.
111. Schwarz F & cs (2009), The impact of laser application on periodontal and
peri-implant wound healing, Periodontol 2000 51, pp. 79-108
112. Sgolastra & cs (2013), Adjunctive photodynamic therapy to non-surgical
treatment of chronic periodontitis: a systematic review and meta-
analysis. J Clin Periodontol 40, pp. 514-526.
113. Slot DE & cs (2014), The effect of the thermal diode laser (wavelength 808-
980 nm) in non- surgical periodontal therapy: a systematic review and
meta-analysis. J Clin Periodontol 41, pp. 681–692
114. Smiley CJ & cs (2015), Systematic review and meta-analysis on the
nonsurgical treatment of chronic periodontitis by means of scaling and
root planing with or without adjuncts, JADA 146(7), pp. 508- 524.
115. Sobouti & cs (2015). The role of low-level laser in periodontal sugeries.
Lasers Med Sci 6(2), pp. 45-50.
116. Song X & cs (2013). Antimicrobial action of Minocycline Microspheres
versus 810nm Diode laser on human dental plaque microcosm biofilms.
J Periodontol DOI:10.1902/jop.2013.130007.
117. Sreedevi M & cs (2012), Periodontal status in smokers and nonsmokers: A
clinical, Microbiological and Histopathological study. Int J Dent ID
571590.
118. Sudhakar U, Satyanarayana, Thilagar S, Suresh S (2015), " Clinical efficacy of
low-level laser therapy as an adjunct to nonsurgical treatment of chronic
periodontitis, J Dent Lasers 1(9), pp. 31-37.
119. Sun G & Tuner J (2004). Low-level laser therapy in dentistry. Dent Clin N
Am 48, pp. 1061-1076.
120. Takasaki AA, Aoki A, Mizutani K & cs (2009), Application of antimicrobial
photodynamic therapy in periodontal and peri-implant diseases.
Periodontol 2000 51, pp. 109-140.
121. Tang & cs (2016), Laser-actived trasforming growth factor-β1 induces human
β-defensin 2: Implications for laser therapies for periodontitis and peri-
implantitis. J Periodont Res doi:10.1111/jre.12399.
122. Tribble GD & cs (2010), Bacterial invasion of epithelial cells and spreading in
periodontal tissue. Periodontol 2000 52, pp. 68-83.
123. Ustun K & cs (2014), Clinical and biochemical effects of 810 nm diode laser
as an adjunct to periodontal therapy: a randomized split-mouth clinical
trial, Photomed Laser Surg 32, pp. 61–66.
124. Vermehren MF, Wiesmann N, Deschner J (2020), Comparative analyse of
impact of e-cigarette vapor and cigarette smoke on human gingival
fibroblast, Toxicology in Vitro doi.org/10.1016/j.tiv.2020.105005.
125. Yu G & cs (2016). Gingival Fibroblasts as Autologous Feeders for Induced
Pluripotent Stem Cells. J Dent Res 95(1), pp. 110 –118.
126. Zingagle J & cs (2012), Effectiveness of root planing with diode laser
curettage for the treatment of periodontitis, J Calif Dent Assoc 40, pp.
786–793.
127. Yukna RA & cs (2007), Histologic evaluation of laser -assisted new attchment
procedure in human. Int J Periodont Rest 27, pp. 577-587.
128. Zangrado MS et al. (2015), Long-Term Evaluation of Periodontal Parameters
and Implant Outcomes in Periodontally Compromised Patients: A
Systematic Review. J Periodontol, 86(2), pp. 201-221.
129. Weinreb M & Nemcovsky CE (2015). In vitro models for evaluation of
periodontal wound healing/regeneration. Periodontol 2000 68, pp. 41–
54.
PHỤ LỤC 1
TRANG THÔNG TIN CHO NGƯỜI THAM GIA NGHIÊN CỨU
Tên nghiên cứu
“ Tác động của laser lên nguyên bào sợi nướu và ứng dụng lâm sàng”
Người thực hiện: Trần Yến Nga
Đơn vị: Bộ môn Nha Chu - Khoa Răng Hàm Mặt - Đại học Y Dược TP HCM
Điện thoại: 0909 687 385
Thư điện tử: yennga281@yahoo.com
Tên đơn vị chủ trì đề tài: Khoa Răng Hàm Mặt - Đại học Y Dươc TP HCM
1. Những qui định cơ bản:
Trước khi quyết định về việc tham gia vào mẫu nghiên cứu, Ông/Bà cần đọc kỹ và
thảo luận với Bác sĩ phụ trách về các nội dung liên quan. Việc tham gia nghiên cứu
là hoàn toàn tự nguyện, có thể không tham gia hoặc rút khỏi nghiên cứu bất kỳ lúc
nào, vì bấy kỳ lý do gì. Điều này không ảnh hưởng đến sự chăm sóc y khoa, không
bị phạt và cũng không mất bất kỳ lợi ích nào mà Ông/Bà có quyền được hưởng theo
qui định.
2. Vấn đề nghiên cứu
Giới thiệu về nghiên cứu
Viêm nha chu là bệnh lý phổ biến gây mất răng ảnh hưởng đến khả năng ăn nhai
thẩm mỹ. Các phương pháp điều trị truyền thống có hạn chế với những túi nha chu
sâu ≥5 mm. Chẳng hạn điều trị không phẫu thuật không đủ kiểm soát sự tái phát và
diển tiến bệnh. Điều trị phẫu thuật gây lo sợ, đau và tụt nướu làm mất thẩm mỹ cho
vùng răng trước. Ở các nước, laser được xem là phương tiện hỗ trợ cho điều trị nha
chu. Dùng laser khi dùng kết hợp với điều trị không phẫu thuật trong điều trị viêm
nha chu có thể giúp kéo dài thời gian tái phát bệnh và giảm nhu cầu điều trị phẫu
thuật.
Đây là nghiên cứu được thực hiện tại Đại học Y Dược TP HCM. Sự tham gia của
Ông/ Bà góp phần quan trọng vào việc giải thích tác động và đánh giá hiệu quả của
laser trong điều trị bệnh viêm nha chu.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Chúng tôi thực hiện nghiên cứu này với mục tiêu: đánh giá tác động và hiệu quả của
laser trong điều trị bệnh viêm nha chu.
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
-3 đối tượng có nhu cầu điều trị thẩm mỹ nướu
- 20 đối tượng có nhu cầu điều trị bệnh viêm nha chu.
4. Phương pháp tiến hành
Chọn đối tượng thoả tiêu chuẩn mẫu.
- Tiếp cận đối tượng và giải thích nghiên cứu.
- Tiến hành khám, điều trị nếu đối tượng đồng ý.
- Thu thập mẫu mô nướu đối với bệnh nhân đồng ý cho mô nướu. Thu thập các
thông tin lâm sàng với bệnh nhân đồng ý tham gia điều trị.
- Đối tượng không trả thêm bất kỳ khoản chi phí nào.
5. Cơ sở khoa học của phương pháp:
Dựạ trên y văn nghiên cứu của các tác giả nước ngoài.
6. Lợi ích khi ông/bà tham gia nghiên cứu này:
Ông/ Bà có lợi ích trực tiếp là được điều trị nha chu có laser hỗ trợ bằng để làm
bệnh ít tái phát, ít đau và ít ành hưởng thẩm mỹ.
Khi tham gia nghiên cứu, Ông/ Bà đã đóng góp vào việc nghiên cứu đánh giá tác
động và hiệu quả của laser trong điều trị nha chu.
Ông/ Bà sẽ không nhận thù lao khi tham gia nghiên cứu.
7. Các nguy cơ Ông/ Bà có thể gặp phải khi tham gia nghiên cứu:
Không có rủi ro về thể chất và tinh thần khi tham gia nghiên cứu..
8. Các quyền lợi của bệnh nhân khi tham gia mẫu nghiên cứu:
Quyền được thông tin: Ông/ Bà sẽ được cung cấp đầy đủ các thông tin có liên quan,
được giải đáp rõ ràng những vần đề Ông/Bà thắc mắc.
Quyền được phục vụ: khi tham gia vào nghiên cứu này, chúng tôi xem Ông/ Bà là
đối tượng phục vụ, sẽ được chẩn đoán và điều trị tốt nhất có thể.
Quyền được bảo vệ: Ông/ Bà sẽ được bảo vệ trong suốt quá trình tham gia nghiên
cứu, đặc biệt khi có những bất lợi hoặc nguy cơ do điều trị xảy ra.
Quyền được tôn trọng: các thông tin cá nhân của Ông/ Bà sẽ được bảo mật trong
quá trình tham gia nghiên cứu, cũng như khi công bố kết quả, không ai nhận biết
Ông/ Bà đã tham gia nghiên cứu, không ai được lợi dụng thông tin vì mục đích cá
nhân, phi khoa học.
Quyền không tham gia: tham gia nghiên cứu này là tự nguyện, nếu không tham gia
hoặc rút khỏi nghiên cứu là quyền của Ông/ Bà.
8. Nghĩa vụ của bệnh nhân khi tham gia mẫu nghiên cứu:
Ông/Bà phải tuân thủ mọi chỉ dẫn trong suốt quá trình tham gia nghiên cứu.
Ông/Bà phải cung cấp những thông tin cần thiết theo qui định.
Chúng tôi có quyền rút Ông/ Bà khỏi danh sách nghiên cứu bất kỳ lúc nào mà
không cần sự đồng ý của Ông/ Bà, nếu Ông/ Bà không tuân thủ nghiêm ngặt các
hướng dẫn về việc tham gia nghiên cứu.
Nhóm nghiên cứu được quyền sử dụng các thông tin và các dữ liệu thu thập được
trước khi Ông/ Bà rút khỏi nghiên cứu cho những mục tiêu nghiên cứu đã mô tả.
Địa chỉ liên hệ khi cần thiết
Ông/ Bà muốn biết thên thông tin hoặc có câu hỏi gì liên quan có thể liên lạc:
Nghiên cứu viên: Trần Yến Nga, số điện thoại 090. ... 385.
Hội đồng Đạo đức - Đại học Y Dược TP. HCM.
Địa chỉ 217 Hồng Bàng Quận %- TP. HCM. Điện thoại: 083.855841.
Phòng Sau Đại học - Đại học Y Dược TP. HCM.
Địa chỉ 217 Hồng Bàng Quận %- TP. HCM. Điện thoại: 083.8573461
Xin chân thành cảm ơn Ông/ Bà đã tham gia vào nghiên cứu của chúng tôi.
PHỤ LỤC 2. PHIẾU ĐỒNG Ý THAM GIA NGHIÊN CỨU
PHIẾU ĐỒNG Ý THAM GIA NGHIÊN CỨU
Đề tài: TÁC ĐỘNG CỦA LASER LÊN NGUYÊN BÀO SỢI NƯỚU
VÀ ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
Người thực hiện: ThS. Trần Yến Nga
1. Tôi đã đọc các thông tin và được giải thích về nghiên cứu, các quyền lợi và
nghĩa vụ, các thủ tục đăng ký tình nguyện tham gia vào mẫu nghiên cứu.
2. Tôi đã được giải đáp các thắc mắc trong nghiên cứu và tôi hài lòng với các
câu trả lời và giải thích.
3. Tôi đã có thời gian cân nhắc trước khi tham gia vào mẫu nghiên cứu.
4. Tôi hiểu rằng việc tham gia của tôi là tự nguyện. Tôi có quyền rút khỏi
nghiên cứu vào bất cứ thời điểm nào, vì bất cứ lý do gì.
5. Tôi đồng ý tham gia vào mẫu nghiên cứu này.
Tp Hồ Chí Minh, ngàythángNăm
Người tham gia
PHỤ LỤC 3. PHIẾU THU THẬP DỮ LIỆU
PHIẾU KHÁM RĂNG
HỌ VÀ TÊN (Viết tắt tên): ..................................................................
Năm sinh:........... Tuổi : Giới tính: (1: Nam; 0: Nữ)
Địa chỉ (Tỉnh/ Thành phố): .....................................................................................
Hút thuốc lá: (1: Có; 0: Không) Số điếu/ngày: Số năm hút:
Số lần chải răng trong ngày: 1 lần ≥2 lần
Đã qua điều trị KPT (Tháng):
Sơ đồ răng:
Số răng mất: Số răng khám:
Số răng điều trị:
Ngày điều trị: ../../20
17 16 15 14 13 12 11 21 22 23 24 25 26 27
47 46 45 44 43 42 41 31 32 33 34 35 36 37
Ngày khám:...../...../20....
PlI
GI
PD
CAL
BOP
17 16 15 14 13 12 11 21 22 23 24 25 26 27
PlI
GI
PD
CAL
BOP
PlI
GI
PD
CAL
BOP
47 46 45 44 43 42 41 31 32 33 34 35 36 37
PlI
GI
PD
CAL
BOP
PHỤ LỤC 4. QUI TRÌNH PHÂN TÍCH SỰ DI CƯ TẾ BÀO
BẰNG PHẦN MỀM IMAGE J 1.50i
1. File > Open > JPEG
2. Image > Type > 16-bit
3. Process > Find Edges
4. Process > Sharpen
5. Image > Adjust > Threshold. Chọn Black/White; Kéo thanh bên trên về phía 0
(bên trái). Tuỳ chỉnh thanh bên dưới để thấy rõ vùng giới hạn của tế bào
6. Process > Find Edges
7. Image > Adjust > Lookup Tables > Invert LUT
8. Analyze Particles. Size: thường chọn từ 1000- 10000. Circularity: chọn từ 0.00-
1.00. Show: chọn Outlines. Flag: chọn Summarize.
Chú thích: Hình vết thương in vitro và tế bào di cư vào vết thương ghi nhận bằng
máy ảnh. Vùng vô bào tương ứng phân tích với phần mềm Image J 1.50i. Dữ liệu
thu nhận là diện tích vùng vô bào (cột Total Area)
(Nguồn: nhóm chứng trong thí nghiệm đánh giá di cư tế bào của chính nghiên cứu
in vitro này).
A
B
C
D
E
F
PHỤ LỤC 5. CÁC CHỈ SỐ NHA CHU LÂM SÀNG
DÙNG TRONG NGHIÊN CỨU
- Chỉ số mảng bám (PlI) đánh giá theo thang điểm của Loe và Silness (1967), dùng
đánh giá mức độ mảng bám trên mặt răng.
Cách ghi nhận:
Điểm số 0 Điểm số 2
Điểm số 1 Điểm số 3
- Chỉ số nướu (GI) đánh giá theo thang điểm của Loe và Silness, (1963), dùng
đánh giá mức độ viêm của nướu răng.
Cách ghi nhận:
Điểm số 0 Điểm số 1
Điểm số 2 Điểm số 3
PHỤ LỤC 6. HÌNH TRONG THỬ NGHIỆM
ĐÁNH GIÁ TĂNG SINH TẾ BÀO
Chú thích: (A) Đĩa 96 giếng và vị trí các nhóm thử nghiệm được đánh dấu. (B) Tế
bào trong giếng trước ủ và (C) sau ủ MTT với sự hình thành tinh thể formazan màu
tím (x40). (D) Máy đo mật độ quang. (E) Hình ảnh hiển thị kết quả đo mật độ quang
trên màn hình máy tính.
PHỤ LỤC 7. ĐỘ THỐNG NHẤT VÀ ĐỘ KIÊN ĐỊNH
TRONG ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ SỐ LÂM SÀNG NHA CHU
1. Tập huấn khám nha chu
TS. BS Phạm Anh Vũ Thuỵ, cán bộ giảng Bộ môn Nha chu tập huấn khám và đo
các chỉ số nha chu lâm sàng tại Khoa Răng Hàm Mặt ĐH Y Dược TP. Hồ Chí
Minh.
2. Độ thống nhất giữa Bác sĩ đánh giá với chuyên gia nha chu
Tỷ lệ % nhất trí =
Độ kiên định chỉ số PlI = 438 x 100% / 130 x 4 = 84,23 %
Độ kiên định chỉ số GI = 445 x 100% / 130 x 4 = 85,57 %
Độ kiên định chỉ số BOP = 664 x 100% / 130 x 6 = 85,12 %
Độ kiên định chỉ số PD = 658 x 100% / 130 x 6 = 84,35 %
Độ kiên định chỉ số CAL= 633 x 100% / 130 x 6 = 82,82 %
Bệnh nhân Số răng khám
Số vị trí giống nhau giữa 2 lần khám
PlI GI BOP PD CAL
1 25 86 93 95 92 92
2 26 85 86 146 145 140
3 27 86 86 144 157 155
4 26 90 88 139 136 134
5 26 91 92 140 128 125
Tổng cộng 130 438 445 664 658 646
Số trường hợp nhất trí quan sát được
Tổng số trường hợp khám
X 100%
3. Độ kiên định của Bác sĩ đánh giá
Tỷ lệ % nhất trí =
Độ kiên định chỉ số PlI = 434 x 100% / 135 x 4 = 80,37 %
Độ kiên định chỉ số GI = 442 x 100% / 135 x 4 = 81,85 %
Độ kiên định chỉ số BOP = 750 x 100% / 135 x 6 = 92,5 %
Độ kiên định chỉ số PD = 655 x 100% / 135 x 6 = 80,8 %
Độ kiên định chỉ số CAL= 633 x 100% / 135 x 6 = 78,1 %
Bệnh nhân Số răng khám
Số vị trí giống nhau giữa 2 lần khám
PlI GI BOP PD CAL
1 28 92 93 150 158 155
2 26 82 85 146 120 116
3 27 84 86 162 124 117
4 26 85 84 144 126 122
5 28 91 94 158 127 123
Tổng cộng 135 434 744 750 655 633
Số trường hợp nhất trí quan sát được
Tổng số trường hợp khám
X 100%
PHỤ LỤC 8. CHẤP THUẬN CHO PHÉP
CỦA HỘI ĐỒNG Y ĐỨC
B<) Y TE CQNG HOA XA H<)I CHU NGHiA NAM
HQC Y DUQC TP HO CHi MINH Dqc - Tt,r do - pln'tc
HQI DONG DU'C TRONG NCYSH
S6: _z{b/DHYD-HD
V/v chdp thurjn cac vdn aJ aqo all'C NCYSH TP H6 Chi Minh, ngay ()fthang -:f nam 2016
CHAP (CHO PHEP) CUA HQI DONG DlJC TRONG
NGIDEN CU'u Y SINH HQC HQC Y DUQ'C TP HO CHi MINH
Can .eu djnh s6 1863/QD-BYT ngay 27 thang 5 nam 2009 eua B9 Y vS
ban hanh Quy T6 ehue va d9ng eua hQe Y Duqe thanh ph6 H6 Chi
Minh;
Can eu djnh s6 5129/QD-BYT ngay 19 th{mg 12 nam 2002 eua B9 tru&ng B9
Y vS ban hanh Quy vS t6 ehue va d9ng eua H<)i d6ng due trong
nghien euu y sinh hQe;
Can eu djnh s6 123 8/QD-DHYD-TC ngay 18 thang 5 nam 20 16 eua
tru&ng hQe Y Duqe TP H6 Chi Minh v8 thanh l?p H<)i d6ng due trong
nghien euu y sinh hQe;
Tren ea sa xem xet eua thm1ng tn,re H9i d6ng due trong nghien euu y sinh hQe
hQe Y Duqe ngay 07/7/2016,
Nay H<)i d6ng due ch§p (cho phep) v8 eae khia due trong
nghien euu d6i v6i d8 tai:
• Ten d8 tai : Tac t19ng cua laser cong sudt thdp len nguyen bao S(Ji nu&u va ung
lam sang.
• Ma s6: 16157- DHYD
• Chu d8 tai: Trdn YJn Nga - Nghien cuu sinh
• Dan vi ehu tri: Dqi h9c Y Du(lc TP. H6 Chi Minh.
• Dia diSm triSn khai nghien euu: Dqi h9c Y Du(Jc Tp. H6 Chi Minh.
• Thai gian hanh nghien euu: tu thang 412016 thang 412017.
Phuong thue xet Qui trinh ady au.
Ngay clllip tllu(in (clio pllep): Ngay 081712016.
Luu y: HDDD co tra ngliu nhien trong tho·i gian himh nghien cii·u
PHỤ LỤC 9 . DANH SÁCH BỆNH NHÂN
File đính kèm:
luan_an_tac_dong_cua_laser_cong_suat_thap_len_nguyen_bao_soi.pdf
25_ThongTinLADLM.NCS Yen Nga doc.pdf
NCS. TRẦN YẾN NGA.pdf
Tom tat LA NCS Yen Nga 23-3-21.pdf

