Luận án Thực trạng an toàn vệ sinh lao động, bệnh liên quan, bệnh nghề nghiệp trong sản xuất gạch Tuynel tại Bắc Ninh và hiệu quả một số giải pháp can thiệp

Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước của thời kỳ

đổi mới, xây dựng luôn là ngành công nghiệp có vai trò quan trọng. Những

năm gần đây ngành xây dựng vẫn đang phát triển theo xu thế chung của nền

kinh tế [5], [66], [78]. Để đáp ứng nhu cầu xây dựng của xã hội, nhiều nhà

máy sản xuất vật liệu xây dựng đang có xu hướng mở rộng và phát triển trên

phạm vi cả nước, trong đó có các cơ sở sản xuất gạch Tuynel. Đặc điểm

chung của các cơ sở sản xuất này là sản xuất với quy mô doanh nghiệp vừa và

nhỏ, là nhóm doanh nghiệp đang thu hút sự quan tâm đặc biệt ở các nước trên

Thế giới cũng như tại Việt Nam, bởi những bất cập về an toàn vệ sinh lao

động và sức khỏe công nhân.

Theo số liệu của Bộ Xây Dựng, số lao động tham gia sản xuất vật liệu

xây dựng chiếm 30% trong tổng số hàng triệu lao động toàn ngành, dẫn từ

[49]. Đây là một loại hình nghề nghiệp đặc thù với nhiều lao động thủ công,

nặng nhọc, độc hại và tiềm ẩn nhiều nguy cơ đối với sức khỏe người lao

động. Sản xuất gạch Tuynel là một đặc thù khá phổ biến với các nguy cơ gây

bệnh nghề nhiệp và tai nan lao động. Theo nghiên cứu của Nguyễn Thị

Quỳnh Hương, Viện nghiên cứu khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động

(KHKTBHLĐ) tại các cơ sở sản xuất gạch số mẫu xét nghiệm có tiếng ồn,

bụi, vi khí hậu. vượt quá tiêu chuẩn cho phép(TCCP) là khá cao [38]. Công

nhân trong các nhà máy sản xuất gạch thường xuyên phải tiếp xúc với nhiều

yếu tố nguy cơ có thể gây nên các bệnh nghề nghiệp hoặc các bệnh liên quan

đến nghề nghiệp.

pdf 151 trang dienloan 6380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Thực trạng an toàn vệ sinh lao động, bệnh liên quan, bệnh nghề nghiệp trong sản xuất gạch Tuynel tại Bắc Ninh và hiệu quả một số giải pháp can thiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thực trạng an toàn vệ sinh lao động, bệnh liên quan, bệnh nghề nghiệp trong sản xuất gạch Tuynel tại Bắc Ninh và hiệu quả một số giải pháp can thiệp

Luận án Thực trạng an toàn vệ sinh lao động, bệnh liên quan, bệnh nghề nghiệp trong sản xuất gạch Tuynel tại Bắc Ninh và hiệu quả một số giải pháp can thiệp
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Trần Danh Phượng, nghiên cứu sinh khóa 7, Trường Đại học Y 
Dược Thái Nguyên, chuyên ngành Vệ sinh Xã hội học và Tổ chức y tế, xin 
cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn 
của PGS.TS Dương Hồng Thái và GS Đỗ Hàm. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã 
được công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, 
trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi 
nghiên cứu. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. 
 Thái Nguyên, ngày 20 tháng 5 năm 2016 
 Người viết cam đoan 
 Trần Danh Phượng 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin trân trọng cảm ơn: Ban giám hiệu, phòng sau đại học Trường 
Đại học Y - Dược Thái Nguyên đã tận tình giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi trong 
suốt quá trình học tập và nghiên cứu. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn ban giám đốc Công ty cổ phần gạch 
Viglacera Từ Sơn, Công ty cổ phần thương mại Vật liệu xây dựng Tân Sơn, 
Công ty TNHH Tân Giếng Đáy, Lãnh đạo và viên chức Trung tâm Bảo vệ 
sức khỏe lao động - Môi trường và Giám định y khoa, Chi cục An toàn vệ 
sinh thực phẩm Bắc Ninh đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi học tập 
và nghiên cứu. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo của Trường Đại học Y - Dược 
Thái Nguyên đã truyền đạt cho tôi những kiến thức về chuyên môn và nghiên 
cứu khoa học. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Dương Hồng Thái và 
GS. Đỗ Hàm đã tận tình chỉ bảo, dìu dắt tôi trong suốt 3 năm học tập, nghiên 
cứu và hoàn thành luận án. 
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn tới: Gia đình, đồng nghiệp và bạn 
bè, những người luôn sát cánh, giúp đỡ và động viên tôi trong suốt quá trình 
học tập, nghiên cứu cũng như trong công việc và cuộc sống. 
 Tác giả 
 Trần Danh Phượng 
iii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
ATLĐ : An toàn lao động 
ATVSLĐ : An toàn vệ sinh lao động 
BHLĐ : Bảo hộ lao động 
BNN : Bệnh nghề nghiệp 
BYT : Bộ Y tế 
CSSK : Chăm sóc sức khỏe 
CSHQ : Chỉ số hiệu quả 
HĐBHLĐ : Hội đồng bảo hộ lao động 
HQCT : Hiệu quả can thiệp 
ILO : International Labor Organization (Tổ chức Lao động Quốc tế) 
KAP : Knowledge- Attiude - Practices (Kiến thức thái độ thực hành) 
KHKTBHLĐ : Khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động 
KHKT : Khoa học kỹ thuật 
LTKĐ : Liên tục kiểu đứng (lò Tuynel) 
LTKĐ : Lò Tuynel kiểu đứng 
MTLĐ : Môi trường lao động 
NCKH : nghiên cứu khoa học 
NN : Nghề nghiệp 
SL : Số lượng 
SGCNHH : Suy giảm chức năng hô hấp 
TNLĐ : Tai nạn lao động 
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam 
TCCP : Tiêu chuẩn cho phép 
TCVSCP : Tiêu chuẩn vệ sinh cho phép 
VLXD : Vật liệu xây dựng 
VN : Việt Nam 
WB : World Bank (Ngân hàng thế giới) 
YTLĐ : Y tế lao động 
iv 
 MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................................................................................ i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................................................................................. ii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................................................................... iii 
MỤC LỤC .......................................................................................................................................................................................... iv 
DANH MỤC CÁC HỘP ........................................................................................................................................... viii 
DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ ........................................................................................................... ix 
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................................................................................................. 1 
Chương 1: TỔNG QUAN .......................................................................................................................................................... 3 
1.1. Công nghệ sản xuất gạch Tuynel và một số khái niệm về ATVSLĐ ............... 3 
1.2. Nghiên cứu về an toàn vệ sinh lao động và yếu tố liên quan ......................................... 6 
1.3. Bệnh liên quan nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp .................................................................... 15 
1.4. Các giải pháp can thiệp đảm bảo an toàn vệ sinh lao động, dự phòng 
bệnh liên quan nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp trong sản xuất ..................... 21 
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................... 30 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................................................................................... 30 
2.2. Địa điểm, thời gian và phương tiện, vật liệu nghiên cứu ................................................. 32 
2.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................................................................ 33 
2.4. Các nhóm chỉ tiêu, nội dung nghiên cứu và phương pháp thu thập số liệu ............ 44 
2.5. Phương pháp khống chế sai số ............................................................................................................................... 51 
2.6. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ...................................................................................................................... 52 
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................................................................. 53 
3.1. Thực trạng ATVSLĐ trong sản xuất gạch Tuynel tại Bắc Ninh ........................... 53 
3.2. Thực trạng một số bệnh liên quan nghề nghiệp, bệnh nghề nghiệp và 
các yếu tố ảnh hưởng ở công nhân sản xuất gạch Tuynel Bắc Ninh ............. 67 
v 
3.3. Hiệu quả của một số giải pháp can thiệp đảm bảo an toàn vệ sinh lao 
động, dự phòng bệnh liên quan nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp 
trong sản xuất gạch Tuynel Bắc Ninh ....................................................................................................... 76 
Chương 4: BÀN LUẬN ............................................................................................................................................................. 86 
4.1. Thực trạng ATVSLĐ trong sản xuất gạch Tuynel tại Bắc Ninh ........................... 86 
4.2. Thực trạng một số bệnh liên quan nghề nghiệp, bệnh nghề nghiệp và 
các yếu tố ảnh hưởng ở công nhân sản xuất gạch Tuynel Bắc Ninh ............. 94 
4.3. Hiệu quả của một số giải pháp can thiệp đảm bảo an toàn vệ sinh lao 
động, dự phòng bệnh liên quan nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp 
trong sản xuất gạch Tuynel Bắc Ninh ................................................................................................... 100 
KẾT LUẬN ............................................................................................................................................................................................... 109 
KHUYẾN NGHỊ ............................................................................................................................................................................... 112 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN 
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN........................................................................................................................................... 112 
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................................................................... 113 
Phụ lục 1 ..................................................................................................................................................................................................................... 
Phụ lục 2 ..................................................................................................................................................................................................................... 
Phụ lục 3 ..................................................................................................................................................................................................................... 
Phụ lục 4 ..................................................................................................................................................................................................................... 
Phụ lục 5: .................................................................................................................................................................................................................. 
vi 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 3.1. Bộ máy tổ chức hoạt động đảm bảo ATVSLĐ ........................................................... 53 
Bảng 3.2. Kết quả thực hiện các quy định đảm bảo an toàn vệ sinh lao 
động ......................................................................................................................................................................................... 54 
Bảng 3.3. Thực hiện các quy định về phòng chống cháy nổ (PCCN) ........................ 55 
Bảng 3.4. Thực hiện các quy định về chăm sóc sức khỏe người lao động .......... 56 
Bảng 3.5. Tỷ lệ tai nạn lao động (TNLĐ) năm 2012 .......................................................................... 57 
Bảng 3.6. Kiến thức của người lao động về tác hại nghề nghiệp, bệnh 
nghề nghiệp và các biện pháp dự phòng (n = 650) .............................................. 59 
Bảng 3.7. Thực hành của người lao động về ATVSLĐ và sức khỏe nghề 
nghiệp (n = 650) .................................................................................................................................................... 64 
Bảng 3.8. Nhiệt độ môi trường lao động không đạt TCVSCP.............................................. 64 
Bảng 3.9. Cường độ bức xạ nhiệt môi trường lao động không đạt 
TCVSCP ........................................................................................ 65 
Bảng 3.10. Ô nhiễm bụi (Bụi toàn phần) môi trường lao động ........................................... 65 
Bảng 3.11. Ô nhiễm tiếng ồn môi trường lao động ............................................................................... 66 
Bảng 3.12. Hơi khí độc môi trường lao động ................................................................................................ 66 
Bảng 3.13. Trình độ học vấn của đối tượng nghiên cứu ................................................................ 67 
Bảng 3.14. Đặc điểm tuổi nghề của đối tượng nghiên cứu ........................................................ 68 
Bảng 3.15. Cơ cấu một số bệnh thường gặp ở công nhân (n = 650) ............................ 68 
Bảng 3.16. Cơ cấu các bệnh mũi, họng trong công nhân (n = 650) .............................. 69 
Bảng 3.17. Cơ cấu các bệnh xương khớp trong công nhân (n = 650) ........................ 69 
Bảng 3.18. Cơ cấu các bệnh mắt trong công nhân (n = 650) .................................................. 70 
Bảng 3.19. Tỷ lệ có hình ảnh xơ hóa phổi và viêm phế quản của hai cơ sở 
can thiệp và đối chứng (Kết quả trên phim X-Quang/ n =209) ......... 70 
Bảng 3.20. Tỷ lệ có xơ hóa phổi theo nhóm nghề (n = 209) ................................................... 71 
Bảng 3.21. Tỷ lệ có xơ hóa phổi theo nhóm tuổi nghề (n = 209) ..................................... 71 
vii 
Bảng 3.22. Tỷ lệ có hình ảnh viêm phế quản theo nhóm nghề(n = 209) ............... 72 
Bảng 3.23. Tỷ lệ có hình ảnh viêm phế quản theo tuổi nghề (n = 209) ................... 72 
Bảng 3.24. Liên quan giữa sử dụng khẩu trang hợp chuẩn, thường xuyên 
(SDKT) với các bệnh mũi của công nhân (n = 209).......................................... 73 
Bảng 3.25. Liên quan giữa sử dụng khẩu trang chuẩn với bệnh viêm họng 
ở công nhân (n = 209) ................................................................................................................................... 73 
Bảng 3.26. Liên quan giữa sử dụng khẩu trang chuẩn với xơ hóa phổi ở 
công nhân (n = 209) ......................................................................................................................................... 74 
Bảng 3.27. Liên quan giữa sử dụng khẩu trang chuẩn với các bệnh viêm 
phế quản ở công nhân (n = 209) ..................................................................................................... 74 
Bảng 3.28. Liên quan giữa sử dụng kính bảo vệ với bệnh đục nhân mắt ở 
công nhân (n = 209) ......................................................................................................................................... 75 
Bảng 3.29. Liên quan giữa tập huấn đầy đủ về an toàn vệ sinh lao động 
với bệnh viêm phế quản ở công nhân (n = 209) ...................................................... 75 
Bảng 3.30. Hoạt động tập huấn, truyền thông về an toàn vệ sinh lao động. ..... 76 
Bảng 3.31. Hoạt động giám sát hệ thống an toàn vệ sinh lao động ............................... 77 
Bảng 3.32. Các hoạt động cải thiện điều kiện nơi làm việc có sự tham gia 
của người lao động (Số làm mới, cải thiện) ................................................................... 79 
Bảng 3.33. Hiệu quả cải thiện kiến thức của người lao động về tác hại 
nghề nghiệp, bệnh nghề nghiệp và các biện pháp dự phòng ................. 81 
Bảng 3.34. Hiệu quả cải thiện thực hành của người lao động về tác hại 
nghề nghiệp, bệnh nghề nghiệp và các biện pháp dự phòng ................. 81 
Bảng 3.35. Hiệu quả đối với các bệnh cấp tính ở họng ................................................................... 82 
Bảng 3.36. Hiệu quả đối với các bệnh cấp tính ở mũi ...................................................................... 82 
Bảng 3.37. Hiệu quả giảm số đợt cấp bệnh viêm phế quản mạn tính ......................... 83 
Bảng 3.38. Hiệu quả đối với tăng tiến triển xơ hóa do Bụi phổi Silic ....................... 83 
Bảng 3.39. Hiệu quả với hình ảnh viêm phế quản trên phim X-Quang ................... 84 
Bảng 3.40. Hiệu quả đối với bệnh đục thủy tinh thể (TTT) ..................................................... 84 
viii 
DANH MỤC CÁC HỘP 
Hộp 3.1. Nhận thức của lãnh đạo công đoàn về an toàn vệ sinh lao động. ......... 57 
Hộp 3.2. Nhận thức của nhóm người lao động về an toàn vệ sinh lao động ..... 58 
Hộp 3.3. Nhận xét về môi trường lao động và công tác CSSK NLĐ của 
lãnh đạo chính quyền và công đoàn các Công ty ................................................... 61 
Hộp 3.4. Vai trò của an toàn viên và nhân viên y tế trong công tác chăm 
sóc sứ ... . Quần áo lao động 8. nút tai chống ồn 9. Khẩu trang 1 0.Khác 
36. Anh chị có thể nêu một vài lợi ích của công tác quản lý an toàn sức 
khỏe nghề nghiệp tại doanh nghiệp? 
 ..................................................................................................................... 
 ..................................................................................................................... 
 ..................................................................................................................... 
 ..................................................................................................................... 
 ..................................................................................................................... 
132 
Phần III: Thái độ của người lao động về an toàn vệ sinh lao động 
37/ Anh chị có quan tâm đến việc phòng chống các yếu tố tác hại nghề 
nghiệp không? 
 1. Có 2. Không 
Xin nêu lý do ............................................................................................... 
 ..................................................................................................................... 
38/ Anh chị có quan tâm, ủng hộ tạo điều kiện cho việc giám sát, đo môi 
trường lao động không? 
 1. Có 2. Không 
Xin nêu lý do ............................................................................................... 
 ..................................................................................................................... 
39/ Anh chị có quan tâm, ủng hộ cho việc tổ chức khám sức khỏe định 
kỳ và khám phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp không? 
 1. Có 2. Không 
Xin nêu lý do ............................................................................................... 
 ..................................................................................................................... 
40/ Anh chị có quan tâm, ủng hộ doanh nghiệp tổ chức lấy ý kiến người 
lao động để xây dựng kế hoạch bảo hộ lao động hàng năm không? 
 1. Có 2. Không 
Xin nêu lý do ............................................................................................... 
 ..................................................................................................................... 
Phần IV: Thực hành của người lao động về an toàn vệ sinh lao động 
41/ Anh hay chị thường làm những việc gì để bảo vệ sức khoẻ cho mình 
và mọi người xung quanh khi môi trường lao động trong doanh nghiệp có 
nhiều bụi? 
 1. Đeo khẩu trang 2. Phun nước 3. Đeo mặt nạ phòng bụi 
 4. Đeo kính BV mắt 5. Không dùng gì 6. Khác 
 7. Báo cáo lãnh đạo có biện pháp khắc phục 8. Chấp nhận 
133 
42/ Anh hay chị thường làm những việc gì để bảo vệ sức khoẻ cho mình 
và mọi người xung quanh khi làm việc trong môi trường lao động có cường 
độ tiếng ồn cao? 
1. Đeo bịt nút tai 
2. Xin được khám sức khoẻ kiểm tra 
3. Đề nghị kiểm định và bảo dưỡng máy móc 
4. Báo cáo với lãnh đạo có biện pháp khắc phục 
5. Đề nghị hạn chế thời gian tiếp xúc 
6. Không dùng gì 
7. Khác 
8. Chấp nhận 
43/ Anh hay chị thường làm những việc gì để bảo vệ sức khoẻ cho mình 
và mọi người xung quanh khi làm việc trong môi trường lao động quá nóng 
1. Báo cáo lãnh đạo 2. Xin giảm giờ làm. 
3. Không dùng gì 4. Đề nghị kiểm tra bảo dưỡng máy móc nhà xưởng 
5. Phun nước. 6. Đề nghị được bố trí giờ làm việc hợp lý. 
7. Khác 8. Chấp nhận 
9. Dùng quạt 
44/ Anh hay chị có tham gia đề xuất với doanh nghiệp cải thiện điều kiện 
lao động không? 
 1. Có 2. Không 
45/ Anh hay chị có tham gia huấn luyện an toàn vệ sinh lao động không? 
 1. Có 2. Không 
 46/ Anh hay chị thường dùng trang bị bảo hộ lao động nào để bảo vệ 
sức khoẻ cho mình khi làm việc ? 
1. Dùng khăn cá nhân 2. Mặc quần áo chống bụi 
3. Đeo khẩu trang 4. Đeo kính bảo vệ mắt 
5. Tắm sau lao động 6. Không dùng gì 7. Khác 
134 
 47/ Anh hay chị có nhắc mọi người xung quanh sử dụng trang bị bảo hộ 
lao động khi làm việc ? 
 1. Có 2. Không 
48/ Khi doanh nghiệp/phân xưởng lấy ý kiến người lao động góp ý xây 
dựng lế hoạch bảo hộ lao động hàng năm anh chị có tham gia ý kiến không ? 
 1. Có 2. Không 
49/ Anh hay chị có nhắc mọi người tham gia họp và đóng góp ý kiến xây 
dựng kế hoạch bảo hộ lao động không ? 
 1. Có 2. Không 
Xin cám ơn anh chị! 
 Điều tra viên 
 (Ký tên) 
135 
Phụ lục 3 
BẢNG KIỂM QUAN SÁT TẠI THỰC ĐỊA 
TT Các chỉ tiêu Có Không 
Cần 
cải 
thiện 
không 
I Các qui định ATVSLĐ 
 Các qui định về ATVSLĐ 
 Phiếu an toàn hóa chất tại nơi làm việc 
 Tủ thuốc cấp cứu. 
 Có phòng y tế 
 TTB BHLĐ cá nhân 
 Sử dụng bảo hộ lao động (quan sát 10 người) 
II Các quy định về vệ sinh, chất thải, nâng cao 
sức khỏe 
 Nước uống tại nơi làm việc 
 Phòng vệ sinh gần nơi làm việc 
 Nhà ăn, bếp ăn tại cơ sở 
 Nơi làm việc sạch sẽ, gọn gàng 
 Xử lý chất thải (rắn, lỏng, khí) 
 Có quy định không hút thuốc lá tại cơ sở 
 Có góc sức khỏe, an toàn tại cơ sở 
III Cải thiện điều kiện làm việc 
 Đủ ánh sáng (tự nhiên, nhân tạo) 
 Thông thoáng 
 Các biện pháp hạn chế bụi 
 Các biện pháp hạn chế tiếng ồn 
 Các biện pháp hạn chế hơi khí độc 
 Sắp xếp máy móc, thiết bị tiện lợi, hợp lý 
 Các công cụ vận chuyển mang vác 
 Tổng cộng 
136 
Điểm đánh giá nếu có: 
 Tốt: 5 điểm Khá: 4 điểm Trung bình: 3 điểm 
 Yếu: 2 điểm Kém: 1 điểm 
Tổng số điểm: 20 mục x 5 điểm =100 điểm 
Đơn vị đạt tốt khi tổng số điểm ≥ 80 điểm 
Mức độ khá khi tổng số điểm 70 - 80 điểm 
Mức độ trung bình khi tổng số điểm >50 - <70 
Mức độ yếu khi tổng số điểm < 50 
Phần nhận xét: Tóm tắt các điểm nổi bật tốt hoặc chưa tốt, các cải thiện 
cần làm 
137 
Phụ lục 4 
PHIẾU KHÁM SỨC KHOẺ CHO NGƯỜI CÔNG NHÂN 
Để giúp các cấp các ngành có biện pháp chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cho người 
lao động ngày một tốt hơn xin anh (chị) vui lòng trả lời một số câu hỏi sau: 
I. Những thông tin chung: 
1.Mã số: Đơn vị: Nhóm Số TT: 
2. Họ và tên công nhân:.. Tuổi  3. Giới.(1.nam 2. nữ) 
4. Nghề đang làm:.. 
5. Tuổi nghề:(1: < 10 năm 2: 10 - 19 năm 3: ≥ 20 năm) 
6. Đơn vị công tác:.... 
II- Phần khám. 
1. Cân đo: Chiều cao:...........Cân nặng.............BMI......................................... 
 Huyết áp: ........................................................................................................ 
2. Khám lâm sàng: 
2.1. Bệnh thần kinh: ............................................................................................ 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
2.2. Bệnh tiêu hoá: .............................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
2.3. Bệnh hô hấp (cấp và mạn tính): ................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
2.4. Bệnh tuần hoàn ............................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
138 
2.5. Bệnh mắt: ..................................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
2.6. Bệnh tai mũi họng: ....................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
2.7. Bệnh da liễu:................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
 2.8. Bệnh khác: .................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
* Các xét nghiệm máu ........................................................................................ 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
* Các xét nghiệm nước tiểu ................................................................................ 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
*Chụp xquang tim phổi ....................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
III. Bệnh chính:.................................................................................................... 
 ............................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................. 
 .............., ngày.........tháng........ năm 20..... 
 Bác sỹ khám bệnh 
139 
Phụ lục 5: 
SỞ Y TẾ BẮC NINH 
TRUNG TÂM BẢO VỆ SỨC KHỎE LAO ÐỘNG 
MÔI TRÝỜNG VÀ GIÁM ÐỊNH Y KHOA 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc 
ơ 
Bắc Ninh, ngày 01 tháng 4 nãm 2013 
KẾT QUẢ ÐO, KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ÐỘNG 
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÂN SƠN 
Thực hiện Ðiều 97 của Bộ luật lao động, điều 4 nghị định 06/CP của Thủ 
tướng Chính phủ ngày 20/01/1995 và Thông tư 19/2011/TT-BYT ngày 06/6/2011 của 
Bộ Y tế về quản lý vệ sinh lao động, sức khoẻ người lao động và bệnh nghề nghiệp. 
Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động - Môi trường và Giám định y khoa Bắc Ninh 
đã tiến hành khảo sát, môi trường tại: Các phân xưởng sản xuất của Công ty ... 
- Thời gian kiểm tra: .................................................................................................... 
- Ðịa điểm: ................................................................................................................... 
Phương pháp: 
Kỹ thuật, phương pháp đo các chỉ số vi khí hậu, bụi, ánh sáng, ồn, hơi khí 
độc tại các vị trí kỹ thuật theo thường quy kỹ thuật của Viện Y học lao động và Vệ sinh 
môi trường - Bộ Y tế nãm 2002 và đánh giá theo tiêu chuẩn Việt Nam 5508-2009; 
3985-1999, và TCVS 3733/BYT- QÐ ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 
21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động. 
 Thiết bị đo: 
1. Ðo vi khí hậu: 
 - Ðo nhiệt độ và độ ẩm không khí bằng máy Thermohydro Meter hãng Sato 
Model SK110-TRH II - Nhật. 
 - Ðo tốc độ gió bằng máy Testo - 425 của Ðức. 
2. Ðo ánh sáng: Bằng máy Testo - 545 của Ðức. 
3. Ðo ồn: Bằng máy đo ồn có phân tích dải tần số Casella CEL 450 – Anh. 
4. Ðo bụi: Xác định bụi trong không khí bằng máy Microdust của hãng Casella – Anh. 
- Xác định bụi hô hấp theo phương pháp cân trọng lượng bằng máy hút SKC-Mỹ 
lưu lượng hút 2,5l/phút, qua giấy lọc GF, sau đó xấy khô và cân trọng lượng bằng 
cân phân tích điện tử AA-200 - Mỹ có độ chính xác 0,0001g. 
Xác định hàm lượng SiO2 trong mẫu bụi bốc bằng phương pháp trắc quang 
theo “Thường quy kỹ thuật Y học lao động Vệ sinh môi trường Sức khỏe trường 
học năm 2002”. 
5. Ðo hõi khí độc: Hơi khí CO2, CO, SO2, NO2.... dùng máy đo hơi khí độc hiện số 
Drager Multiwarn II - Ðức; ống phát hiện nhanh Gastec – Nhật. 
140 
I. Vi khí hậu 
Tiêu chuẩn cho phép 
 TCVN 5508-2009 
Nhiệt độ (0C) 
(≤ 320C ) 
Độ ẩm (%) 
(40- 80%) 
Tốc độ gió 
(m/s) 
(0,2 -1,5m/s) 
TT Vị trí đo 
Đạt 
TC 
Không 
đạt TC 
Đạt 
TC 
Không 
đạt TC 
Đạt 
TC 
Không 
đạt TC 
Nhận xét: 
II. Các yếu tố vật lý 
1. Ánh sáng (Lux) 
Tên yếu tố Ánh sáng 
TCVS 3733/2002/QĐ-BYT 50 – 1000 lux 
TT Vị trí đo 
Số mẫu đạt 
TC VSLĐ 
Số mẫu không đạt 
TC VSLĐ 
Tổng Số 
Nhận xét: 
Tên yếu tố Bức xạ nhiệt 
TCVS 3733/2002/QĐ-BYT ≤1calo/cm3/phút 
TT 
Số mẫu đạt 
TC VSLĐ 
Số mẫu đạt 
TC VSLĐ 
Số mẫu không đạt 
TC VSLĐ 
Tổng Số 
Nhận xét: 
141 
2.Tiếng ồn (dBA) 
Vị trí lao động 
lin 
Mức 
áp âm 
chung 
Mức áp âm ở các dải tần (Hz) 
63 125 250 500 1000 2000 4000 8000 
TCVN 3985-1999 85 99 92 86 83 80 78 76 74 
Nhận xét: 
II. Kết quả đo bụi 
Tiêu chuẩn cho phép 
TCVN 5509-1991 
Nồng độ bụi Hàm 
lượng silic 
tự do % 
Bụi toàn phần 
 ≤ 6 mg/m3 
Bụi hô hấp 
≤ 4 mg/m3 
. 
Vị trí đo Đạt TC 
Không 
đạt TC 
Đạt TC 
Không 
đạt TC 
Tổng số mẫu bụi đo: 
Số mẫu vượt TCCP: 
Nhận xét: 
Hơi khí độc 
Tên hóa chất CO2 CO SO2 NO2 
TCVS 3733/2002/QĐ-BYT ≤ 900mg/m3 ≤20mg/m3 ≤5mg/m3 ≤5mg/m3 
Tổng số mẫu đo: 
Tổng số mẫu không đạt TCCP: 
Nhận xét: 
142 
 TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐO, KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG 
TT 
Yếu tố đo, kiểm 
tra 
Tổng số mẫu 
Số mãu đạt TC 
VSLĐ 
Số mẫu vượt 
TCVSLĐ 
1 Nhiệt độ 
2 Độ ẩm 
3 Tốc độ gió 
4 Ánh sáng 
5 bức xạ nhiệt 
5 Bụi 
 - Bụi toàn phần 
 - Bụi hô hấp 
6 Ồn 
7 Hơi khí độc 
 - CO2 
 - CO 
 - NO2 
 - SO2 
Tổng cộng 
III. Đề nghị: 
Khoa Vệ sinh lao động Thủ trưởng đơn vị 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_thuc_trang_an_toan_ve_sinh_lao_dong_benh_lien_quan_b.pdf
  • pdf1_Bia LA_NCS Tran Danh Phuong.pdf
  • pdf3_Bia tom tat LA_NCS Tran Danh Phuong.pdf
  • pdf4_Tom tat LA_NCS Tran Danh Phuong.pdf
  • pdf5.1_Trang thong tin LA tieng Viet_NCS Tran Danh Phuong.pdf
  • pdf5.2_Trang thong tin LA tieng Anh_NCS Tran Danh Phuong.pdf
  • pdf6_Trichyeu LA_NCS Tran Danh Phuong.pdf