Luận án Thực trạng bệnh sâu răng và hiệu quả can thiệp phục hồi tổn thương sâu răng giai đoạn sớm bằng gel fluor đối với học sinh 12 tuổi tại huyện Phú lương, tỉnh Thái Nguyên

Bệnh sâu răng (hay còn gọi là “sâu răng”) là một trong những bệnh phổ biến

trong cộng đồng, với tỷ lệ người mắc rất cao, có nơi trên 90% dân số có sâu răng.

Sâu răng xuất hiện ngay từ khi mọc, răng chưa mọc xong thì đã xuất hiện sâu.

Sâu răng có thể xuất hiện ở tất cả các răng (răng sữa đến răng vĩnh viễn) và ở

tất cả các mặt của răng. Tại Việt Nam, theo điều tra cơ bản răng miệng năm 2001 ở

trẻ 12 tuổi trong toàn quốc có 56,6% bị sâu răng [40]. Bệnh sâu răng có xu hướng

gia tăng, đặc biệt ở các vùng nông thôn và miền núi [7], nơi không có các điều kiện

chăm sóc răng miệng cũng như những hiểu biết của người dân về sức khoẻ răng

miệng còn hạn chế. Theo điều tra răng miệng tại tỉnh Tuyên Quang năm 2004, tỷ lệ

sâu răng vĩnh viễn ở trẻ 12 tuổi là 64,06%. Các yếu tố như kiến thức, thái độ, thực

hành chăm sóc răng miệng cũng có những ảnh hưởng nhất định đến tỷ lệ mắc bệnh

sâu răng trong cộng đồng [8].

Một trong các yếu tố liên quan đến bệnh sâu răng trong cộng đồng đó chính là

tình hình kinh tế xã hội. Thái Nguyên là một tỉnh miền núi, trung tâm giao lưu văn

hóa kinh tế của các tỉnh Đông Bắc. Tuy nhiên, vẫn còn gặp nhiều khó khăn về kinh

tế cũng như những hiểu biết về vấn đề chăm sóc răng miệng trong cộng đồng.

Đã có rất nhiều đề tài nghiên cứu về thực trạng bệnh sâu răng, tuy nhiên phần

lớn vẫn áp dụng bộ tiêu chuẩn chẩn đoán sâu răng của Tổ chức y tế thế giới (WHO)

năm 1997. Theo đó răng được xác định là sâu răng khi khám phát hiện thấy có lỗ

sâu trên lâm sàng, tuy nhiên với hiểu biết mới gần đây về bệnh sâu răng cũng như

những nghiên cứu của Pitts chỉ ra rằng bệnh sâu răng được ví như tảng băng chìm

[91]. Bệnh sâu răng đã có thêm một khái niệm mới là sâu răng giai đoạn sớm đây

chính là giai đoạn răng đã được chẩn đoán là sâu tuy nhiên khó phát hiện bằng

phương pháp khám thông thường theo tiêu chuẩn của WHO.

pdf 167 trang dienloan 6020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Thực trạng bệnh sâu răng và hiệu quả can thiệp phục hồi tổn thương sâu răng giai đoạn sớm bằng gel fluor đối với học sinh 12 tuổi tại huyện Phú lương, tỉnh Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thực trạng bệnh sâu răng và hiệu quả can thiệp phục hồi tổn thương sâu răng giai đoạn sớm bằng gel fluor đối với học sinh 12 tuổi tại huyện Phú lương, tỉnh Thái Nguyên

Luận án Thực trạng bệnh sâu răng và hiệu quả can thiệp phục hồi tổn thương sâu răng giai đoạn sớm bằng gel fluor đối với học sinh 12 tuổi tại huyện Phú lương, tỉnh Thái Nguyên
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG 
-----------------*------------------- 
TRẦN ĐÌNH TUYÊN 
TRẦN ĐÌNH TUYÊN 
THỰC TRẠNG BỆNH SÂU RĂNG VÀ HIỆU QUẢ 
CAN THIỆP PHỤC HỒI TỔN THƯƠNG SÂU RĂNG 
GIAI ĐOẠN SỚM BẰNG GEL FLUOR ĐỐI VỚI 
HỌC SINH 12 TUỔI 
TẠI HUYỆN PHÚ LƯƠNG, TỈNH THÁI NGUYÊN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2021 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG 
-----------------*------------------- 
TRẦN ĐÌNH TUYÊN 
THỰC TRẠNG BỆNH SÂU RĂNG VÀ HIỆU QUẢ 
CAN THIỆP PHỤC HỒI TỔN THƯƠNG SÂU RĂNG 
GIAI ĐOẠN SỚM BẰNG GEL FLUOR ĐỐI VỚI 
HỌC SINH 12 TUỔI 
TẠI HUYỆN PHÚ LƯƠNG, TỈNH THÁI NGUYÊN 
CHUYÊN NGÀNH: DỊCH TỄ HỌC 
MÃ SỐ: 62.72.01.17 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Quốc Trung 
 2. PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Yến 
HÀ NỘI - 2021 
i 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Viện Vệ sinh dịch tễ Trung Ương, Phòng Đào tạo 
sau đại học, Bộ môn dịch tễ, Lãnh đạo trường Cao đẳng Y tế Hà Đông đã quan tâm 
giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình tôi học tập, tiến hành 
nghiên cứu để tôi có thể hoàn thành luận án này. 
Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Quốc 
Trung - Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ thuộc Ban Tuyên giáo Trung Ương, 
PGS.TS. Nguyễn Thu Yến - Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung Ương, người thầy, cô đã tận 
tình hướng dẫn, dìu dắt, luôn động viên và giúp đỡ tôi vững trong suốt quá trình 
học tập giúp tôi hoàn thành luận án này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Các Thầy Cô trong Hội Đồng cùng hai nhà 
khoa học phản biện độc lập. Các Thầy Cô đã nhiệt tình chỉ bảo, giúp đỡ tôi trong 
quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn toàn thể anh chị em bác sỹ nhóm nghiên cứu, 
bạn bè đồng nghiệp đã quan tâm, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và công tác. 
Sau nữa, tôi xin dành tình yêu thương và lòng biết ơn sâu nặng đến những 
người thân trong gia đình đã luôn chia sẻ và là chỗ dựa vững chắc để tôi thực hiện 
và hoàn thành luận án. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
 Tác giả luận án 
 Trần Đình Tuyên 
ii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả 
trong luận án này là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kì công trình 
nghiên cứu khoa học nào khác. Nếu có sai sót gì, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. 
 Nghiên cứu sinh 
 Trần Đình Tuyên 
iii 
DANH MỤC CÁC CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT 
TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ 
1 ADA (American Dental Association) Hiệp hội nha khoa Mỹ 
2 CRA (Caries Risk Assessment) Đánh giá nguy cơ sâu răng 
3 CS Cộng sự 
4 CSRM Chăm sóc răng miệng 
5 CT Can thiệp 
6 DD (Diagnodent) Máy laser huỳnh quang Diagnodent 
7 DMFT 
(Decayed Missing Filled Teeth) Chỉ số ghi nhận tổng số 
răng vĩnh viễn sâu, răng mất, răng trám 
8 DMFS 
(Decayed Missing Filled Surface) Chỉ số ghi nhận tổng số 
mặt răng vĩnh viễn sâu, mặt răng mất, mặt răng tram 
9 DT (Decayed Teeth) Chỉ số ghi nhận tổng răng vĩnh viễn sâu 
10 DS 
(Decayed Surface) Chỉ số ghi nhận tổng bề mặt răng vĩnh 
viễn sâu 
11 FT (Filled teeth) Chỉ số ghi nhận tổng răng trám 
12 FS 
(Filled Surface) Chỉ số ghi nhận tổng bề mặt răng vĩnh 
viễn được trám 
13 ICDAS 
(International Caries Detection and Assessment System) 
Hệ thống đánh giá và phát hiện sâu răng quốc tế 
14 MT 
(Missing teeth) Chỉ số ghi nhận tổng răng vĩnh viễn bị mất 
do sâu 
15 MS 
(Missing surface) Chỉ số ghi nhận tổng bề mặt răng vĩnh 
viễn bị mất do sâu 
16 NC Nghiên cứu 
17 QLF 
(Quantitative Light Fluorescence) Định lượng ánh sáng 
huỳnh quang 
18 WHO (World Health Organization) Tổ chức Y tế Thế Giới 
19 THPT Trung học phổ thông 
20 RM Răng miệng 
21 VSRM Vệ sinh răng miệng 
iv 
MỤC LỤC 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. i 
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... ii 
DANH MỤC CÁC CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..................................................... iii 
MỤC LỤC .................................................................................................................. iv 
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. vi 
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH .......................................................................... xi 
ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................................1 
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU .....................................................................3 
1.1. Đặc điểm giải phẫu sinh lý của răng .............................................................3 
1.1.1. Đặc điểm giải phẫu răng .............................................................................3 
1.1.2. Sinh lý mọc răng .........................................................................................4 
1.2. Sâu răng và những hiểu biết mới về sâu răng ..............................................5 
1.2.1. Định nghĩa bệnh sâu răng và tổn thương sâu răng giai đoạn sớm ..............5 
1.2.2. Các phương pháp chẩn đoán bệnh sâu răng ..............................................12 
1.2.3. Dịch tễ học bệnh sâu răng và các nghiên cứu trên thế giới ......................16 
1.2.4. Dịch tễ học bệnh sâu răng và các nghiên cứu tại Việt Nam .....................19 
1.2.5. Các biện pháp can thiệp dự phòng sâu răng trong cộng đồng ..................20 
1.2.6. Vai trò của Fluor trong nha khoa ..............................................................24 
1.2.7. Những vấn đề còn tồn tại ..........................................................................26 
1.2.8. Những vấn đề đề tài cần tập trung giải quyết ...........................................27 
Chương 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...........................28 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................28 
2.1.1. Mục tiêu 1: ................................................................................................28 
2.1.2. Mục tiêu 2: ................................................................................................28 
2.2. Phương pháp nghiên cứu..............................................................................28 
2.2.1. Địa điểm nghiên cứu .................................................................................28 
2.2.2. Thời gian nghiên cứu ................................................................................29 
2.2.3 Phương pháp nghiên cứu ...........................................................................29 
2.2.4. Thiết kế nghiên cứu...................................................................................29 
2.2.5. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu ..........................................................29 
2.2.6. Cách tính hiệu quả nghiên cứu can thiệp ..................................................31 
2.3. Biến số, chỉ số nghiên cứu .............................................................................31 
2.3.1. Các biến số đặc trưng cá nhân ..................................................................31 
2.3.2. Các chỉ số đánh giá tình trạng sâu răng của học sinh 12 tuổi ...................45 
2.4. Quy trình thực hiện can thiệp ......................................................................51 
2.5. Sai số và biện pháp khống chế .............................................................. sau 53 
v 
2.6. Phương pháp xử lý, phân tích số liệu ..........................................................54 
2.7. Đạo đức trong nghiên cứu ............................................................................54 
2.8. Hạn chế nghiên cứu .......................................................................................55 
Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .....................................................................56 
3.1. Thực trạng sâu răng và mối liên quan đến kiến thức, thái độ, thực hành 
của học sinh tại 2 trường THCS .........................................................................56 
3.1.1. Đặc điểm chung đối tượng nghiên cứu .....................................................56 
3.1.2. Tình trạng sâu răng vĩnh viễn theo các phân loại khác nhau ....................58 
3.1.3. Các chỉ số DMFT, DMFS, Diagnodent ....................................................68 
3.1.4. Tình trạng sâu răng hàm lớn vĩnh viễn số 6 ..............................................70 
3.1.5. Mối liên quan giữa kiến thức, thái độ, thực hành chăm sóc răng miệng đối 
với bệnh sâu răng. ...............................................................................................73 
3.2. Hiệu quả can thiệp phục hồi sâu răng giai đoạn sớm bằng Gel fluor 
1,23% .....................................................................................................................76 
3.2.1. Một số đặc trưng cá nhân ..........................................................................76 
3.2.2. Tỷ lệ sâu răng theo từng nhóm răng .........................................................76 
3.2.3. Hiệu quả của Gel Fluor 1,23% trên tổn thương sâu răng vĩnh viễn qua sự 
thay đổi các chỉ số DMFT, DMFS. .....................................................................77 
3.2.4. Hiệu quả của Gel Glour 1,23% trên tổn thương sâu răng 6. .....................87 
Chương 4 BÀN LUẬN .......................................................................................... 103 
4.1. Thực trạng bệnh sâu răng và mối liên quan với kiến thức, thái độ, thực 
hành chăm sóc răng miệng ở học sinh 12 tuổi tại huyện Phú Lương, tỉnh Thái 
Nguyên năm 2016. ............................................................................................. 103 
4.2. Hiệu quả can thiệp Gel Fluor 1,23% trong phục hồi sâu răng giai đoạn 
sớm cho học sinh 12 tuổi tại địa bàn nghiên cứu năm 2016-2017 ................ 111 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 118 
KHUYẾN NGHỊ .................................................................................................... 120 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CÓ LIÊN QUAN ĐÃ CÔNG BỐ
 ................................................................................................................................ 121 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 122 
vi 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Tham chiếu tổn thương mô học và sâu răng trên lâm sàng của Ekstrand 
và cs (1995) .................................................................................................................7 
Bảng 1.2. Tiêu chuẩn phát hiện sâu thân răng nguyên phát theo ICDAS .................15 
Bảng 1.3. Chẩn đoán sâu răng theo Máy DIAGNOdent [95] ...................................15 
Bảng 2.1. Bảng biến số và chỉ số nghiên cứu ...........................................................31 
Bảng 2.2. Biến chẩn đoán sâu răng theo ICDAS II kết hợp với laser huỳnh quang .39 
Bảng 2.3. Giá trị biến mặt nhai .................................................................................40 
Bảng 2.4. Giá trị biến mặt gần xa..............................................................................42 
Bảng 2.5.Giá trị biến mặt trong ngoài .......................................................................43 
Bảng 2.6.Giá trị biến đối vói các răng có miếng trám ..............................................44 
Bảng 2.7. Các chỉ số đánh giá tình trạng sâu răng ....................................................45 
Bảng 3.1. Đặc điểm chung đối tượng nghiên cứu .....................................................56 
Bảng 3.2: Tình trạng sâu răng vĩnh viễn ở 2 trường theo các phân loại khác nhau. .58 
Bảng 3.3. Tỷ lệ sâu răng vĩnh viễn theo tiêu chuẩn WHO .......................................59 
Bảng 3.4. Tỷ lệ sâu răng vĩnh viễn theo ICDAS II ...................................................59 
Bảng 3.5. Tỷ lệ sâu răng vĩnh viễn theo DD Laser ...................................................60 
Bảng 3.6. Tỉ lệ sâu răng phân theo giới theo các tiêu chuẩn khác nhau ...................60 
Bảng 3.6.1. Tỉ lệ sâu răng phân theo giới ở 2 trường theo các tiêu chuẩn khác nhau ...... 60 
Bảng 3.7. Tình trạng sâu răng tại các nhóm răng theo các phân loại khác nhau ......61 
Bảng 3.7.1. Tình trạng sâu răng tại các nhóm răng (WHO) .....................................62 
Bảng 3.8. Tình trạng sâu răng theo các nhóm răng (ICDAS II) ...............................64 
Bảng 3.9. Tình trạng sâu răng theo nhóm răng (laser) ..............................................66 
Bảng 3.10. Chỉ số DMFT theo trường ......................................................................68 
Bảng 3.11. Chỉ số DMFT theo giới ...........................................................................68 
vii 
Bảng 3.12. Chỉ số DMFS theo trường ......................................................................69 
Bảng 3.13. Chỉ số DMFS theo giới ...........................................................................69 
Bảng 3.14. Tỷ lệ sâu răng 6 theo trường ...................................................................70 
Bảng 3.15. Tỉ lệ mức độ gặp tổn thương theo các mặt răng 6 tại trường Hợp Thành ...... 70 
Bảng 3.16 Tỉ lệ mức độ tổn thương theo các mặt răng 6 tại trường Dương Tự Minh ..... 71 
Bảng 3.17 Phân bố sâu bề mặt răng 6 theo mức độ tổn thương và theo giới ở trường 
Hợp Thành .................................................................................................................72 
Bảng 3.18. Phân bố sâu bề mặt răng 6 theo mức độ tổn thương và theo giới ở trường 
Dương Tự Minh. .......................................................................................................72 
Bảng 3.19. Kiến thức chăm sóc răng miệng của học sinh ........................................73 
Bảng 3.20. Thái độ chăm sóc răng miệng của học sinh ............................................73 
Bảng 3.21. Thực hành chăm sóc răng miệng của học sinh .......................................74 
Bảng 3.22. Mối liên quan giữa kiến thức chăm sóc răng miệng đối với bệnh sâu răng 74 
Bảng 3.23. Mối liên quan giữa thái độ chăm sóc răng miệng đối với bệnh sâu răng ....... 74 
Bảng 3.24. Mối liên quan giữa thực hành chăm sóc răng miệng đối với bệnh sâu răng. .75 
Bảng 3.25. Mối liên quan giữa kiến thức, thái độ, thực hành chăm sóc răng miệng 
đối với bệnh sâu răng thông qua sự khác biệt của chỉ số OR ...................................75 
Bảng 3.26. Phân bố học sinh trong nghiên cứu can thiệp .........................................76 
Bảng 3.27 Đặc trưng mức độ sâu răng theo từng nhóm răng ...................................76 
Bả ... rên 
phải 
Khám theo 
WHO 
Khám theo 
ICDAS II 
 Laser 
huỳnh 
quang 
Trên 
trái 
Khám theo 
WHO 
Khám theo 
ICDAS II 
Laser 
huỳnh 
quang 
Dưới 
phải 
Khám theo 
WHO 
Khám theo 
ICDAS II 
Laser 
huỳnh 
quang 
Dưới 
trái 
Khám theo 
WHO 
Khám theo 
ICDAS II 
Laser 
 huỳnh 
quang 
L
ần
 2
Trên 
phải 
Khám theo 
WHO 
Khám theo 
ICDAS II 
Laser 
huỳnh 
quang 
Trên 
trái 
Khám theo 
WHO 
Khám theo 
ICDAS II 
Laser 
huỳnh 
quang 
Dưới 
phải 
Khám theo 
WHO 
Khám theo 
ICDAS II 
Laser 
huỳnh 
quang 
Dưới 
trái 
Khám theo 
WHO 
Khám theo 
ICDAS II 
Laser 
huỳnh 
quang 
L
ần
 3
Trên 
phải 
Khám theo 
WHO 
Khám theo 
ICDAS II 
Laser 
huỳnh 
quang 
Trên 
trái 
Khám theo 
WHO 
Khám theo 
ICDAS II 
Laser 
huỳnh 
quang 
Dưới 
phải 
Khám theo 
WHO 
Khám theo 
ICDAS II 
Laser 
huỳnh 
quang 
Dưới 
trái 
Khám theo 
WHO 
Khám theo 
ICDAS II 
Laser 
huỳnh 
quang 
Chú thích: Theo WHO: K: Không sâu 
Theo ICDAS II D0: Lành mạnh 
Theo Laser 
huỳnh quang 
<14 
S: Sâu răng 
D1 Đốm trắng đục sau khi thổi khô 5s 
[14;21) 
M: Mất răng 
D2 Đổi màu trên men (răng ướt) 
[21;30) 
T: Trám răng 
D3 Vỡ men định khu không thấy ngà 
≥30 
D4 Bóng đen ánh lên từ ngà 
D5 Xoang sâu thấy ngà 
D6 Xoang sâu thấy ngà lan rộng (>1/2 mặt 
răng) 
 Phụ lục 5: 
DANH SÁCH HỌC SINH TRƯỜNG HỢP THÀNH 
STT Họ tên Tuổi Giới tính Dân tộc 
1 Lương Đức H 11/19/2003 Nam Tày 
2 Nguyễn Thế Đ 8/28/2003 Nam Tày 
2 Phạm Văn H 4/7/2004 Nam Kinh 
3 Ma Đức Th 18/11/2004 Nam Tày 
4 Lý Tuấn A 29/02/2004 Nam Khác 
5 Lương Phan C 22/11/2004 Nam Khác 
6 Lương Quốc Đ 27/09/2004 Nam Tày 
7 Trần Quốc T 27/01/2004 Nam Kinh 
8 Nguyễn Tiến Ph 7/8/2004 Nam Khác 
9 Hoàng Trọng V 8/20/2003 Nam Khác 
10 Lý Quốc H 31/08/2004 Nam Tày 
11 Ma Hoàng Bảo L 11/1/2004 Nam Khác 
12 Dương Thanh H 18/10/2004 Nam Khác 
13 Nguyễn Ngọc T 11/3/2004 Nam Sán Chí 
14 Ma Việt C 7/1/2004 Nam Khác 
15 Trần Đăng D 30/10/2004 Nam Khác 
16 Ma Quốc H 5/2/2004 Nam Khác 
17 Tống Nhật L 22/09/2004 Nam Tày 
18 Lưu Quang H 27/04/2004 Nam Khác 
19 Nguyễn Phan Anh T 6/12/2004 Nam Tày 
20 Trần Hoàng Ngọc A 24/01/2004 Nam Khác 
21 Phan Anh M 11/9/2004 Nam Khác 
22 Lã Triệu Tuấn A 16/06/2004 Nam Khác 
23 Dương Thanh B 9/9/2004 Nữ Tày 
24 Bùi Thị Bạch D 24/11/2004 Nữ Khác 
25 Nguyễn Thị Quỳnh Tr 7/11/2004 Nữ Tày 
26 Phạm Hà L 16/01/2004 Nữ Kinh 
27 Nguyễn Thị Ph 27/09/2004 Nữ Khác 
28 Hoàng Thị Ngân H 28/09/2004 Nữ Tày 
29 Bùi Thùy Tr 31/07/2004 Nữ Mường 
30 Phan Mai Ch 11/6/2004 Nữ Khác 
31 Phan Thị Minh H 19/03/2004 Nữ Tày 
32 Lương Văn H 14/10/2004 Nữ Khác 
33 Vũ Thanh Tr 30/10/2004 Nữ Kinh 
 STT Họ tên Tuổi Giới tính Dân tộc 
1 Lương Đức H 11/19/2003 Nam Tày 
2 Nguyễn Thế Đ 8/28/2003 Nam Tày 
34 Triệu Thị H 27/07/2004 Nữ Khác 
35 Mã Phương L 17/06/2004 Nữ Tày 
36 Hoàng Thị Thùy L 21/08/2004 Nữ Nùng 
37 Ma Thị Trà M 19/07/2004 Nữ Tày 
38 Ma Đào Thu H 14/06/2004 Nữ Tày 
39 Đỗ Thị Lan A 26/04/2004 Nữ Kinh 
40 Tống Thị O 21/09/2004 Nữ Tày 
41 Phan Thị Ngọc L 22/03/2004 Nữ Tày 
42 Ma Thúy D 21/12/2004 Nữ Khác 
43 Dương Thị H 13/07/2004 Nữ Tày 
44 Phạm Thị H 1/2/2004 Nữ Tày 
45 Lý Thị Kiều D 31/07/2004 Nữ Tày 
46 Hoàng Đức Th 26/02/2004 Nam Tày 
47 Lưa Quốc H 19/11/2004 Nam Tày 
48 Phan Công H 13/05/2004 Nam Tày 
49 Tống Lương Ng 1/6/2004 Nam Tày 
50 Hoàng Xuân Ch 14/06/2004 Nam Tày 
51 Hoàng Anh T 16/10/2004 Nam Tày 
52 Nguyễn Hoàng L 29/07/2004 Nam Tày 
53 Nguyễn Ngọc L 12/2/2004 Nam Tày 
54 Nguyễn Hoàng Nguyên Ch 1/16/2004 Nam Tày 
55 Triệu Minh T 15/08/2004 Nam Tày 
56 Nguyễn Quang B 21/02/2004 Nam Tày 
57 Lưu Mạnh Q 5/1/2004 Nam Tày 
58 Trần Tiến D 22/06/2004 Nam Tày 
59 Ma Hoài Th 1/7/2004 Nam Tày 
60 Nguyễn Ngọc Th 19/08/2004 Nam Tày 
61 Phạm Văn Kh 6/4/2004 Nam Tày 
62 Nguyễn Đình Th 8/4/2004 Nam Tày 
63 Cao Thị Lan A 26/08/2003 Nữ Khác 
64 Tống Thị Kim Ch 17/07/2003 Nữ Tày 
65 Triệu Anh D 22/08/2003 Nam Tày 
66 Liêu Đức D 18/08/2003 Nam Tày 
67 Lâm Quý B 10/9/2003 Nam Tày 
 STT Họ tên Tuổi Giới tính Dân tộc 
1 Lương Đức H 11/19/2003 Nam Tày 
2 Nguyễn Thế Đ 8/28/2003 Nam Tày 
68 Lã Văn H 2/2/2003 Nam Khác 
69 Nguyễn Thế Đ 28/08/2003 Nam Tày 
70 Phan Văn Đ 20/07/2003 Nam Tày 
71 Nguyễn Thị Thảo Đ 9/4/2003 Nữ Tày 
72 Trần Thị Thu H 1/9/2003 Nữ Khác 
73 Ma Trung H 25/03/2003 Nam Tày 
74 Hoàng Thị Thùy L 19/09/2003 Nữ Tày 
75 Phan Hoàng Khánh H 20/03/2003 Nữ Khác 
76 Lý Văn H 3/1/2003 Nam Khác 
77 Đới Vũ L 31/08/2003 Nam Kinh 
78 Nguyễn Thị Thùy L 5/11/2003 Nữ Tày 
79 Ma Văn Bảo L 25/12/2003 Nam Tày 
80 Nguyễn Hoàng L 28/11/2003 Nam Tày 
81 Dương Kim L 21/11/2003 Nam Tày 
82 Nguyễn Đức M 25/11/2003 Nam Tày 
83 Phan Thanh Q 16/11/2003 Nam Tày 
84 Phạm Trần Thế M 7/11/2003 Nam Cao Lan 
85 Đoàn Ngọc M 25/12/2003 Nữ Tày 
86 Hoàng Thảo Ng 30/12/2003 Nữ Tày 
87 Hoàng Thái S 22/12/2003 Nam Nùng 
88 Nguyễn Thị Hồng Th 1/12/2003 Nữ Tày 
89 Đỗ Thị Thanh Th 4/2/2003 Nữ Tày 
90 Vũ Linh T 25/10/2003 Nữ Kinh 
91 Phan Thị Hải Y 13/06/2003 Nữ khác 
92 Phan Thu Y 13/10/2003 Nữ Tày 
93 Hoàng Thị Bích Th 26/06/2003 Nữ Tày 
94 Lương Thị Th 25/07/2003 Nữ Tày 
95 Trần Thị Hương Tr 24/06/2003 Nữ Kinh 
96 Hoàng Anh V 13/10/2003 Nam Tày 
97 Nguyễn Vĩ T 20/08/2003 Nam Khác 
98 Lương Trọng T 18/11/2001 Nam Khác 
99 Nguyễn Anh T 5/7/2004 Nam Tày 
100 Ma Thị Thùy Tr 7/12/2003 Nữ Tày 
101 Tống Hải Y 24/10/2003 Nữ Tày 
 STT Họ tên Tuổi Giới tính Dân tộc 
1 Lương Đức H 11/19/2003 Nam Tày 
2 Nguyễn Thế Đ 8/28/2003 Nam Tày 
102 Nguyễn Diệu L 7/2/2003 Nữ Kinh 
103 Hoàng Thị Tr 31/08/2003 Nữ Tày 
104 Lã Thị Ph 24/01/2003 Nữ Khác 
105 Nguyễn Thị Lan A 20/12/2003 Nữ Tày 
106 Lý Văn H 2003 nam khác 
107 Lưu Thanh T 27/09/2003 Nam Tày 
108 Dương Thanh T 4/11/2002 Nam Tày 
109 Ma Huy H 15/12/2003 Nam Khác 
110 Trương Quang H 19/08/2003 Nam Tày 
111 Nguyễn Đức M 24/02/2003 Nam Khác 
112 Nguyễn Minh Q 23/12/2003 Nam Khác 
113 Đặng Ngọc H 23/03/2003 Nữ Kinh 
114 Hoàng Thị Thúy H 28/06/2003 Nữ Khác 
115 Nguyễn Thị H 27/08/2003 Nữ Kinh 
116 Nguyễn Tiến H 9/12/2003 Nam Tày 
117 Phạm Văn T 26/05/2003 Nam Khác 
118 Hoàng Văn Q 16/07/2003 Nam Khác 
119 Nguyễn Hồng Q 16/01/2003 Nam Tày 
120 Lý Hoài N 6/5/2003 Nam Khác 
121 Dương Hoài Ph 29/01/2003 Nữ Khác 
122 Nguyễn Thị Th 1/2/2003 Nữ Khác 
123 Vũ Hữu L 24/12/2003 Nam Tày 
124 Vi Mạnh T 23/01/2003 Nam Khác 
125 Ma Thị H 9/9/2003 Nữ Khác 
126 Phan Thị Ph 15/02/2003 Nữ Khác 
127 Lưu Thị Ph 24/06/2003 Nữ Khác 
128 Nguyễn Thị Tuyết Tr 5/1/2003 Nữ Tày 
129 Phan Thị Thu Th 28/12/2003 Nữ Khác 
130 Vũ Thị H 11/2/2003 Nữ Khác 
131 Liêu Thị Nh 15/07/2003 Nữ Khác 
132 Lương Hồng Nh 20/12/2003 Nữ Khác 
133 Phan Trà M 2/3/2003 Nữ Khác 
134 Nguyễn Thanh Đ 3/10/2003 Nam Khác 
135 Phan Quang T 20/05/2003 Nam Tày 
 STT Họ tên Tuổi Giới tính Dân tộc 
1 Lương Đức H 11/19/2003 Nam Tày 
2 Nguyễn Thế Đ 8/28/2003 Nam Tày 
136 Lê Thanh T 21/10/2003 Nam Khác 
137 Lê Văn H 11/7/2003 Nam Khác 
138 Phạm Liêu D 27/12/2000 Nam Tày 
139 Hoàng Văn Q 19/11/2003 Nam Khác 
140 Hoàng Kim C 19/09/2003 Nam Khác 
141 Mạc Văn Th 19/01/2003 Nam Khác 
142 Ma Thị Kim Ch 28/02/2003 Nữ Khác 
143 Nguyễn Thị Kim Th 17/04/2003 Nữ 
Không xác 
định 
144 Đoàn Thị Khánh L 13/07/2003 Nữ Kinh 
145 Nguyễn Thế M 15/08/2003 Nam Tày 
146 Nguyễn Thanh H 21/03/2003 Nam Tày 
147 Đoàn Minh H 21/12/2003 Nam Khác 
148 Dương Văn Th 21/06/2003 Nam Khác 
149 Lý Văn Th 8/10/2003 Nam Khác 
150 Nguyễn Quốc T 31/03/2003 Nam Khác 
151 Ma Văn G 2/1/2003 Nam Khác 
152 Tống Văn Đ 9/8/2003 Nam Tày 
153 Nguyễn Tiến D 17/04/2003 Nam Khác 
154 Hoàng Quốc B 24/04/2003 Nam Khác 
155 Ma Quang Tr 17/01/2003 Nam Tày 
156 Nguyễn Anh T 5/8/2003 Nam Kinh 
157 Phan Văn Th 20/01/2003 Nam Khác 
158 Phan Công Th 6/9/2001 Nam Khác 
159 Ma Đình Th 3/9/2003 Nam Khác 
160 Vi Mạnh H 17/06/2003 Nam Khác 
161 Lý Việt Kh 26/06/2003 Nam Khác 
162 Phan Hồng Th 30/05/2003 Nam Tày 
163 Ma Thị Cẩm V 15/11/2003 Nữ Khác 
164 Đoàn Anh Th 18/09/2003 Nữ Tày 
165 Đới Thị Lan A 1/10/2003 Nữ Khác 
166 Nguyễn Thị Kim O 14/07/2003 Nữ Khác 
167 Vi Thị L 18/01/2003 Nữ Khác 
 DANH SÁCH HỌC SINH TRƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH 
STT Họ và tên Năm sinh Giới tính Dân tộc 
1 Lương Thị Bích P 24/12/2003 Nữ Kinh 
2 Lê Thị T 1/10/2003 Nữ Kinh 
3 Lâm Kiều D 26/11/2003 Nữ Hoa 
4 Nguyễn Thị N 1/4/2003 Nữ Kinh 
5 Trần Vinh Q 5/10/2003 Nam Nùng 
6 Chung Văn T 8/5/2003 Nam Khác 
7 Trần Hữu N 1/1/2003 Nam Kinh 
8 Phan Công N 17/11/2003 Nam Khác 
9 Nguyễn Hữu Đ 1/6/2003 Nam Kinh 
10 Tô Hoàng V 26/06/2003 Nam Nùng 
11 Trịnh Thu H 24/11/2003 Nữ Nùng 
12 Hoàng Thị Lan O 6/10/2003 Nữ Khác 
13 Lý Thu T 21/09/2003 Nữ Khác 
14 Hoàng Lan H 7/4/2003 Nữ Nùng 
15 Vũ Quốc B 15/11/2003 Nam Kinh 
16 Nguyễn Văn C 13/01/2003 Nam Khác 
17 Lý Văn Phùng 16/02/2003 Nam Khác 
18 Nguyễn Văn H 7/4/2003 Nam Kinh 
19 Hoàng Hữu Đ 1/4/2003 Nam Nùng 
20 Nguyễn Thùy D 11/8/2004 Nữ Tày 
21 Hoàng Thị N 21/09/2004 Nữ Khác 
22 Nguyễn Trà M 22/09/2004 Nữ Kinh 
23 Hoàng Yến V 17/01/2004 Nữ Nùng 
24 Hà Thị Trang 27/01/2004 Nữ Khác 
25 Đào Thị Thu H 28/05/2004 Nữ Kinh 
26 Lê Thị Quỳnh T 2004 Nữ Khác 
27 Hứa Phan Ban M 17/01/2004 Nữ Khác 
28 Nguyễn Thị T 21/08/2004 Nữ Khác 
29 Nông Quỳnh N 24/11/2004 Nữ Khác 
30 Bàn Thị H 2004 Nữ Khác 
31 Nguyễn Thị Ánh T 24/10/2004 Nữ Kinh 
32 Đinh Thị Á 12/4/2004 Nữ Kinh 
33 Hoàng Thị Ngọc A 17/11/2004 Nữ Kinh 
34 Hoàng Thị Hải Y 31/08/2004 Nữ Kinh 
35 Nguyễn Thu H 2004 Nữ Khác 
36 Hứa Thị T 2004 Nữ Khác 
37 Nguyễn Tiến H 18/06/2004 Nam Kinh 
38 Phạm Hương G 20/11/2004 Nữ Khác 
39 Trần Thị H 27/09/2004 Nữ Kinh 
40 Lê Hoàng D 20/06/2004 Nam Khác 
41 Lê Thị P 23/08/2004 Nữ Kinh 
42 Nguyễn Đức C 2004 Nam Kinh 
43 Nguyễn Thành Đ 2004 Nam Kinh 
 STT Họ và tên Năm sinh Giới tính Dân tộc 
44 Hoàng Lâm T 12/12/2004 Nam Khác 
45 Nông Thế H 17/11/2004 Nam Khác 
46 Phạm Thị Minh A 17/05/2004 Nữ Khác 
47 Bế Ngọc H 2004 Nam Khác 
48 Nguyễn Việt D 2004 Nam Kinh 
49 Hứa Anh H 2004 Nam Khác 
50 Chung Văn D 2004 Nam Khác 
51 Nghiêm Gia B 16/10/2004 Nam Kinh 
52 Lương Văn Q 8/3/2004 Nam Khác 
53 Phan Đức T 4/5/2004 Nam Kinh 
54 Nguyễn Hoàng A 7/7/2004 Nam Kinh 
55 Hoàng Thị Thanh M 30/12/2003 Nữ Khác 
56 Trương Thị M 8/9/2004 Nữ Khác 
57 Hoàng Anh T 2004 Nam Khác 
58 Hoàng Văn P 2004 Nam Khác 
59 Trần Thu P 2004 Nữ Khác 
60 Bàn Phúc B 15/07/2004 Nam Khác 
61 Vũ Hải L 2004 Nam Khác 
62 Đặng Khánh L 22/10/2004 Nữ Kinh 
63 Cao Văn B 30/09/2004 Nam Khác 
64 Tô Anh Đ 2004 Nam Khác 
65 Nguyễn Văn Đ 2003 Nam Kinh 
66 Dương Văn T 14 tuổi Nam Kinh 
67 Triệu Minh T 
Nam Khác 
68 Trần Khánh L 4/9/2003 Nữ Kinh 
69 Lâm Thị T 21/06/2003 Nữ Khác 
70 Trương Ngọc Á 2004 Nữ Kinh 
71 Hoàng Thị Yến H 22/12/2003 Nữ Khác 
72 Hoàng Kim T 9/4/2003 Nữ Khác 
73 Hoàng Mai A 19/09/2003 Nữ Khác 
74 Nguyễn Thị Hằng N 23/09/2003 Nữ Khác 
75 Hoàng Thị Bích N 19/11/2003 Nữ Khác 
76 Ngô Thị Phương H 18/11/2003 Nữ Kinh 
77 Hoàng T 13 tuổi Nam Kinh 
78 Triệu Thị Kim T 23/10/2003 Nữ Khác 
79 Triệu Minh D 13 tuổi Nam Khác 
80 Triệu Minh V 25/10/2003 Nam Khác 
81 Đinh Quang V 13 tuổi Nam Kinh 
82 Hoàng Đức K 17/02/2003 Nam Nùng 
83 Đinh Văn T 27/12/2003 Nam Tày 
84 Nguyễn Ngọc S 12/8/2003 Nam Kinh 
85 Trần Hải M 13 tuổi Nữ Khác 
86 Hoàng Hồng Đ 7/2/2003 Nam Nùng 
87 Hoàng Việt H 18/04/2003 Nam Khác 
 STT Họ và tên Năm sinh Giới tính Dân tộc 
88 Trần Ngọc L 8/9/2003 Nam Nùng 
89 Phạm Thị Lệ Q 14/01/2003 Nữ Kinh 
90 Trần Quang L 17/11/2002 Nam Khác 
91 Lý Thị Anh Đ 10/9/2003 Nữ Khác 
92 Nguyễn Tuấn A 19/05/2003 Nam Khác 
93 Hà Thị Thanh T 2/6/2003 Nữ Kinh 
94 Nguyễn Thị Hồng P 8/7/2003 Nữ Nùng 
95 Nguyễn Thị Thu H 14/02/2003 Nữ Kinh 
96 Bàn Thị K 9/10/2003 Nữ Khác 
97 Nguyễn Thu T 23/11/2003 Nữ Kinh 
98 Trần Thị Hồng N 3/9/2003 Nữ Tày 
99 Phan Thu T 23/12/2003 Nữ Khác 
100 Nguyễn Thị L 27/08/2002 Nữ Kinh 
101 Nguyễn Nguyệt H 3/12/2003 Nữ Kinh 
102 Nguyễn Bảo L 11/1/2003 Nữ Tày 
103 Nguyễn Mai A 10/2/2003 Nữ Kinh 
104 Hoàng Đức T 3/7/2003 Nam Sán Chí 
105 Nguyễn Thị H 7/12/2003 Nữ Kinh 
106 Đinh Tùng D 30/03/2003 Nam Kinh 
107 Nguyễn Anh T 5/19/2003 Nam Kinh 
108 Lê Văn H 14/05/2003 Nam Khác 
109 Hoàng Ngọc D 7/7/2003 Nam Khác 
110 Nguyễn Xuân T 24/10/2003 Nam Nùng 
111 Nguyễn Thị T 23/12/2003 Nữ Kinh 
112 Lương Xuân H 9/29/2004 nam Tày 
113 Trần Minh Q 7/8/2004 nam kinh 
114 Hoàng Văn M 3/5/2004 nam nùng 
115 Lương Thùy L 3/18/2003 nữ nùng 
116 Hoàng Thị N 7/17/2005 nữ nùng 
117 Hoàng Thảo N 3/13/2005 nữ tày 
118 Nguyễn Kim C 1/23/2005 nữ kinh 
119 Lục Lâm Tâm N 5/28/2005 nữ tày 
120 Dương Thế A 12/12/2005 nam tày 
121 Hoàng Minh T 12/3/2005 nữ nùng 
122 Nguyễn Thị L 7/31/2005 nữ kinh 
123 Lưu Thị Hương G 5/9/2005 nữ kinh 
124 Trần Thị Ngọc L 9/3/2005 nữ tày 
125 Bàn Thị L 12/16/2005 nữ dao 
126 Nguyễn Thị H 6/14/2005 nữ kinh 
127 Nguyễn Thị Lan O 4/22/2005 nữ Sán Chí 
128 Triệu Thị D 6/6/2005 nữ dao 
129 Nguyễn Tùng L 9/20/2005 nam kinh 
130 Chung Văn T 8/20/2005 nam nùng 
131 Hoàng Đại L 3/24/2005 nam tày 
 STT Họ và tên Năm sinh Giới tính Dân tộc 
132 Triệu Minh T 8/1/2005 nam kinh 
133 Hoàng Chung D 9/5/2005 nam tày 
134 Nguyễn Duy A 3/21/2005 nam nùng 
135 Lý Văn N 12/1/2004 nam nùng 
136 Triệu Thị Hoa L 9/11/2005 nữ nùng 
137 Lương Tùng D 6/18/2005 nam tày 
138 Hứa Văn Q 10/13/2005 nam nùng 
139 Vương Văn H 3/3/2005 nam nùng 
140 Trần Gia H 4/8/2005 nam kinh 
141 Phan Thị Phương L 8/15/2003 nữ kinh 
142 Hà Thế P 2/1/2005 nam tày 
143 Lê Thị G 10/3/2005 nữ nùng 
144 Hứa Việt Đ 9/16/2004 nam nùng 
145 Nguyễn Thùy T 12/26/2003 nữ kinh 
146 Vũ Mỹ D 5/6/2003 nữ khác 
147 Bùi Văn H 12/12/2003 nam tày 
148 Vũ Minh Q 4/21/2003 nam kinh 
149 Lý Thị Q 1/25/2003 nữ nùng 
150 Hoàng Thị Phương T 10/20/2003 nữ tày 
151 Nguyễn Thành N 7/29/2003 nam kinh 
152 Hoàng Tuấn N 6/26/2003 nam Kinh 
153 Hoàng Thị G 6/6/2003 nữ nùng 
154 Hoàng Thị H 7/17/2003 nữ nùng 
155 Trần Văn H 1/1/2004 nam kinh 
156 Lê Tuấn A 8/21/2005 nam tày 
157 Ngô Thị Thu U 10/10/2005 nữ kinh 
158 Lã Thanh T 10/4/2005 nữ tày 
159 Lý Trang T 12/27/2003 nữ Giao 
160 Hoàng Minh C 10/11/2005 nam kinh 
161 Nguyễn Mạnh C 2/2/2005 nam tày 
162 Lê Anh Q 3/26/2005 nam Nùng 
163 Hoàng Thị H 2/4/2005 nữ tày 
164 Nguyễn Thị T 8/21/2004 nữ tày 
165 Bùi Thị Hồng T 10/26/2005 nữ kinh 
166 Phi Thị Thanh Q 10/16/2005 nữ tày 
167 Bạch Thị L 7/20/2005 nữ tày 
168 Dương Trung N 6/20/2005 nam nùng 
169 Nguyễn Anh T 7/5/2004 Nam tày 
170 Nguyễn Quang M 11/17/2003 nam tày 
171 Nguyễn Hoàng L 10/4/2004 nam tày 
172 Phan Thị Thanh L 10/27/2004 nữ tày 
173 Phan Hà L 1/16/2004 nữ kinh 
174 Đỗ Thị Thu H 3/29/2003 nữ kinh 
175 Nguyễn Tuấn A 7/25/2005 nam tày 
 STT Họ và tên Năm sinh Giới tính Dân tộc 
176 Nguyễn Hoài Phương U 9/4/2004 nữ tày 
177 Vũ Ngọc T 12/17/2002 nam kinh 
178 Hoàng Bách T 7/27/2001 nam tày 
179 Mã Phương A 11/1/2003 nữ tày 
180 Hoàng Huy H 9/11/2002 nam Tày 
181 Nguyễn Minh Q 11/23/2003 nam tày 
182 Nguyễn Xuân T 10/16/2003 nam Tày 
183 Nguyễn Thị O 5/23/2003 nữ tày 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_thuc_trang_benh_sau_rang_va_hieu_qua_can_thiep_phuc.pdf
  • docTT mang tieng Anh - Tran Dinh Tuyen.doc
  • docTT mang tieng Viet - Tran Dinh Tuyen.doc
  • pdfTTLA Tran Dinh Tuyen - Tiếng Việt.pdf
  • pdfTTLA-Tran-Dinh-Tuyen-Tieng Anh.pdf