Luận án Ứng dụng chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực vật tính toán lượng đạm bón cho 2 giống ngô lai lvn14 và lvn99 thời kỳ trước trỗ 10 ngày

Cây ngô (Zeamays L.) là cây trồng có ý nghĩa quan trọng đối với ngành

chăn nuôi và một phần đời sống hàng ngày của nhiều dân tộc trên thế giới.

Mặc dù chỉ đứng thứ hai về diện tích (sau lúa nước và lúa mỳ), nhưng ngô có

năng suất và sản lượng cao nhất trong các cây cốc (Ngô Hữu Tình, 2009)

[20]. Với vai trò làm lương thực cho người (17% tổng sản lượng) ngô được sử

dụng để nuôi sống 1/3 dân số toàn cầu, trong đó các nước ở Trung Mỹ, Nam

Mỹ và Châu Phi ngô được dùng làm lương thực chính (Ngô Hữu Tình, 2003)

[19]; là cây trồng truyền thống của người dân Việt Nam từ trên 300 năm trở

lại đây.

Ở Việt Nam, nhất là các tỉnh khu vực Trung du miền núi phía Bắc thì

cây ngô không chỉ làm lương thực (mèn mén, cháo ngô.), mà còn là nguồn

thức ăn cho gia súc, gia cầm, nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế

biến. Lượng ngô sử dụng làm thức ăn chăn nuôi chiếm 66%, nguyên liệu cho

ngành công nghiệp 5% và xuất khẩu trên 10% (Ngô Hữu Tình, 1997) [18].

Đặc biệt một số giống ngô có giá trị thực phẩm cao như: Ngô rau, ngô đường

và ngô nếp; các giống ngô này có hiệu quả kinh tế cao trong tiêu dùng trong

nước cũng như làm hàng hóa xuất khẩu.

pdf 175 trang dienloan 7560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Ứng dụng chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực vật tính toán lượng đạm bón cho 2 giống ngô lai lvn14 và lvn99 thời kỳ trước trỗ 10 ngày", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Ứng dụng chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực vật tính toán lượng đạm bón cho 2 giống ngô lai lvn14 và lvn99 thời kỳ trước trỗ 10 ngày

Luận án Ứng dụng chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực vật tính toán lượng đạm bón cho 2 giống ngô lai lvn14 và lvn99 thời kỳ trước trỗ 10 ngày
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
BÙI VĂN QUANG 
ỨNG DỤNG CHỈ SỐ DIỆP LỤC VÀ CHỈ SỐ TỶ SỐ 
THỰC VẬT TÍNH TOÁN LƢỢNG ĐẠM BÓN CHO 
2 GIỐNG NGÔ LAI LVN14 VÀ LVN99 
THỜI KỲ TRƢỚC TRỖ 10 NGÀY 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
THÁI NGUYÊN - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
BÙI VĂN QUANG 
ỨNG DỤNG CHỈ SỐ DIỆP LỤC VÀ CHỈ SỐ TỶ SỐ 
THỰC VẬT TÍNH TOÁN LƢỢNG ĐẠM BÓN CHO 
2 GIỐNG NGÔ LAI LVN14 VÀ LVN99 
THỜI KỲ TRƢỚC TRỖ 10 NGÀY 
Ngành: Khoa học cây trồng 
Mã số: 62.62.01.10 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
1. PGS. TS. Nguyễn Thế Hùng 2. TS. Phan Xuân Hào 
THÁI NGUYÊN - 2016
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết 
quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa có ai công bố trong bất kỳ 
công trình nào khác. Mọi trích dẫn trong luận án đã được ghi rõ nguồn gốc. 
Tác giả 
Bùi Văn Quang 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành bản luận án này, tôi xin được bày tỏ lòng cảm ơn chân 
thành tới thầy giáo - PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng - Trường Đại học Nông Lâm 
Thái Nguyên, Thầy Phan Xuân Hào Viện Nghiên cứu Ngô Việt Nam đã tận 
tình giúp đỡ, hướng dẫn trực tiếp tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện 
luận án. Tôi xin bày tỏ lòng cám ơn tới Ban Giám hiệu - Trường Đại học 
Nông Lâm Đại học Thái Nguyên, tập thể khoa Nông học, phòng Đào tạo, 
Trường Đại học Nông lâm, Ban Đào tạo - Đại học Thái Nguyên đã giúp đỡ 
và tạo điều kiện cho tôi hoàn thành luận án. Tôi xin được cảm ơn sự giúp 
đỡ, tạo điều kiện của Thành ủy Cẩm Phả, Hội Nông dân và Ủy Ban Nhân 
Dân thành phố Cẩm Phả nơi tôi đã và đang công tác đã tạo điều kiện tốt 
nhất để tôi thực hiện quá trình học tập và hoàn thành luận án. 
Thái Nguyên, tháng 05 năm 2016 
 Bùi Văn Quang 
iii 
 MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii 
DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT .............................................................. vi 
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... vii 
DANH MỤC CÁC PHƢƠNG TRÌNH ................................................................... xi 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 
2. Mục tiêu của đề tài .................................................................................................. 3 
2.1 Mục tiêu tổng quát ................................................................................................ 3 
2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 3 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................ 3 
3.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài ................................................................................. 3 
3.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................................................. 4 
3.3. Những điểm mới của luận án: .............................................................................. 4 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 5 
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài .................................................................................... 5 
1.2. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới và Việt Nam ............................................... 6 
1.2.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới ................................................................................ 6 
1.2.2. Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam ................................................................................ 8 
1.2.3. Tình hình sản xuất ngô ở một số vùng trên cả nước .................................................... 10 
1.2.4. Tình hình sản xuất ngô ở Thái Nguyên ......................................................................... 11 
1.3. Tình hình nghiên cứu về phân bón cho ngô ....................................................... 14 
1.3.1. Tình hình nghiên cứu về bón phân đa lượng ................................................................ 14 
1.3.2. Tình hình nghiên cứu về bón N cho ngô ....................................................................... 19 
1.4. Tình hình nghiên cứu về bón phân dựa vào đất đai và tình trạng sinh trưởng 
của cây trồng .................................................................................................. 21 
iv 
1.4.1. Nghiên cứu bón phân dựa vào đất đai ........................................................................... 22 
1.4.2. Nghiên cứu bón phân dựa vào sinh trưởng và dinh dưỡng của cây trồng ............... 25 
1.5. Kết luận rút ra từ phần tổng quan ....................................................................... 34 
CHƢƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................... 35 
2.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................ 35 
2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ...................................................................... 36 
2.3. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 36 
2.4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 36 
2.4.1. Thiết kế và quản lý thí nghiệm ...................................................................................... 36 
2.4.2. Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi .................................................................................. 39 
2.4.3. Phương pháp tính toán và phân tích thống kê ............................................................... 43 
2.4.4. Xây dựng mô hình thử nghiệm bón N cho ngô ở thời kỳ trước trỗ 10 ngày 
theo chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực vật ................................................... 44 
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 46 
3.1. Ảnh hưởng của lượng N bón thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến các 
chỉ tiêu của 2 giống ngô lai trong thí nghiệm năm 2011-2012 ...................... 46 
3.1.1 Ảnh hưởng của lượng N bón thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến các chỉ tiêu 
của 2 giống ngô lai trong vụ Xuân, năm 2011-2012 ..................................................... 46 
3.1.2 Ảnh hưởng của lượng N bón thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến các chỉ tiêu 
của 2 giống ngô lai trong vụ Đông, năm 2011-2012 ..................................................... 57 
3.1.3. Hiệu quả sử dụng N ở các thời kỳ sinh trưởng của một số giống ngô lai, năm 
2011 – 2012 ................................................................................................................... 70 
3.1.4. Quan hệ giữa chỉ số diệp lục, chỉ số tỷ số thực vật với hàm lượng N trong cây 
thời kỳ trước trỗ 10 ngày và ảnh hưởng của chúng tới năng suất ngô vụ Xuân 
và vụ Đông 2011-2012 ................................................................................................. 75 
3.2. Kết quả xây dựng phương pháp tính toán lượng N bón cho ngô thời kỳ 
trước trỗ 10 ngày dựa vào chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực vật ................ 87 
3.2.1. Kết quả xây dựng phương pháp tính toán lượng N bón cho ngô thời kỳ trước trỗ 
10 ngày dựa vào chỉ số diệp lục ................................................................................... 87 
v 
3.2.2. Kết quả xây dựng phương pháp tính toán lượng N bón cho ngô thời kỳ trước trỗ 
10 ngày dựa vào chỉ số tỷ số thực vật .......................................................................... 94 
3.3. Kết quả mô hình thử nghiệm ở 3 tỉnh Thái Nguyên, Quảng Ninh và Tuyên Quang. 100 
3.3.1. Kết quả thử nghiệm quy trình tính toán liều lượng N bón thúc cho ngô ở 
giai đoạn trước trỗ 10 ngày dựa vào chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực 
vật tại Thái Nguyên................................................................................................ 100 
3.3.2. Kết quả thử nghiệm quy trình tính toán liều lượng N bón thúc cho ngô ở 
giai đoạn trước trỗ 10 ngày dựa vào chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực 
vật ở Quảng Ninh. ................................................................................................... 102 
3.3.3. Kết quả thử nghiệm quy trình tính toán liều lượng N bón thúc cho ngô ở 
giai đoạn trước trỗ 10 ngày dựa vào chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực 
vật ở Tuyên Quang ................................................................................................... 105 
3.3.4. Nhận xét hiệu quả các phương pháp thực hiện trong mô hình .................................. 107 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................... 109 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 111 
vi 
DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT 
 Ký hiệu Diễn giải 
AS: Ammonium Sulfate (sun phát amôn) 
BVI: Brown Vegetation Index (Chỉ số màu nâu thực vật) 
CT: Công thức 
CSDL: Chỉ số diệp lục 
CT: Công thức 
CVI: Crop Vegetion Index (Chỉ số thực vật cây trồng) 
DVID: Difference Vegetion Index (Chỉ số thực vật sai khác) 
Đ/C: Đối chứng 
EVI: Enhanced Vegetation Index (Chỉ số thực vật môi trường) 
GVI: Green Vegetation Index (Chỉ số màu xanh thực vật) 
HLĐ: Hàm lượng đạm 
HDDT: Băng từ lưu trữ mật độ cao 
LVI: Light Vegetation Index (Chỉ số màu sáng thực vật) 
N: Nitrogen (Nitơ) 
NDVI: Normalized Difference Vegetation Index (Chỉ số thực vật) 
NIRS: Near Infrared Reflectance Spectroscopy (Xạ quang phổ cận hồng ngoại) 
NS: Năng suất 
NSTT: Năng suất thực tế 
RVI: Ratio Vegetion Index (Chỉ số tỷ số thực vật) 
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam 
VCR: (Value Cost Ratio): Hệ số lãi khi bón phân 
VĐ: Vụ Đông 
VX: Vụ Xuân 
YVI: Yellow Vegetion Index (Chỉ số úa vàng thực vật) 
vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới giai đoạn 2004- 2014 ................................... 6 
Bảng 1.2. Tình hình sản xuất ngô ở một số châu lục trên thế giới năm 2014 ....................... 7 
Bảng 1.3. Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam trong giai đoạn 2004- 2014 .......................... 9 
Bảng 1.4. Tình hình sản xuất ngô ở các vùng năm 2014 ..................................................... 10 
Bảng 1.7. Lượng dinh dưỡng cây lấy đi từ đất để đạt năng suất 10 tấn/ha.......................... 14 
Bảng 1.8. Tỷ lệ N : P : K thay đổi trong quá trình sinh trưởng và phát triển ...................... 15 
Bảng 1.9. Lượng dinh dưỡng cây ngô cần cho 10 tấn hạt/ha Đơn vị tính: Kg/ha ............... 16 
Bảng 2.2. Các công thức thí nghiệm trong mô hình tại các tỉnh.......................................... 43 
Bảng 3.1. Ảnh hưởng lượng N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến chiều cao cây 
và chiều cao đóng bắp của giống LVN14 và LVN99 vụ Xuân năm 2011 – 2012 46 
Bảng 3.2. Ảnh hưởng của lượng N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến số lá 
và CSDTL của giống ngô LVN14 và LVN99 vụ Xuân 2011 – 2012 ............. 48 
Bảng 3.3. Ảnh hưởng của N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến tỷ lệ nhiễm 
sâu bệnh của giống ngô LVN14 và LVN99 vụ Xuân 2011 và 2012 ............... 50 
Bảng 3.4. Ảnh hưởng N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá, trước trỗ 10 ngày đến số bắp/cây và số 
hàng hạt/bắp của giống ngô LVN14 và LVN99 vụ Xuân 2011 và 2012 ......... 51 
Bảng 3.5. Ảnh hưởng của lượng N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến số 
hạt/hàng và khối lượng 1000 hạt vụ Xuân năm 2011 – 2012 của giống ngô 
LVN14 và LVN99 ............................................................................................ 54 
Bảng 3.6. Ảnh hưởng của lượng N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến năng 
suất của giống ngô LVN14 và LVN99 vụ Xuân năm 2011 - 2012 ................. 55 
Bảng 3.7: Ảnh hưởng N bón ở thời kỳ 8-9 lá và trước trỗ 10 ngày đến chiều cao cây, 
chiều cao đóng bắp của ngô LVN14 và LVN99 vụ Đông (2011 và 2012) ..... 57 
Bảng 3.8: Ảnh hưởng N bón ở thời kỳ 8-9 lá và trước trỗ 10 ngày đến số lá/cây và chỉ 
số diện tích lá của giống ngô LVN14 và LVN99 vụ Đông (2011 và 2012) ..... 60 
Bảng 3.9: Tình hình sâu bệnh vụ Đông năm 2011-2012 của giống ngô LVN14 và 
LVN99 trong thí nghiệm ................................................................................... 61 
Bảng 3.10: Ảnh hưởng N bón thời kỳ 8 – 9 lá , trước trỗ 10 ngày đến số bắp/cây và số 
hàng/bắp của giống ngô LVN14 và LVN99 vụ Đông (2011 và 2012) ............. 63 
viii 
Bảng 3.11: Ảnh hưởng N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến số hạt/hàng và 
khối lượng 1000 hạt của ngô LVN14 và LVN99 (2011 và 2012) .................... 65 
Bảng 3.12: Ảnh hưởng của lượng N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến 
năng suất của giống ngô LVN14 và LVN99 vụ Đông (2011 và 2012) ............ 68 
Bảng 3.13. Hệ số sử dụng N ở các thời kỳ sinh trưởng của giống ngô LVN14 và LVN99 
thí nghiệm vụ Xuân năm 2011 - 2012 .............................................................. 70 
Bảng 3.14. Hiệu suất sử dụng N ở các thời kỳ sinh trưởng của giống ngô LVN14 và 
LVN99 thí nghiệm vụ Xuân năm 2011 - 2012 ................................................. 72 
Bảng 3.15. Hệ số sử dụng N ở các thời kỳ sinh trưởng của giống ngô LVN14 và 
LVN99b thí nghiệm vụ Đông năm 2011 – 2012 .............................................. 73 
Bảng 3.16. Hiệu suất sử dụng N ở các thời kỳ sinh trưởng của giống ngô LVN14 và 
LVN99 thí nghiệm vụ Đông năm 2011 – 2012 ................................................ 74 
Bảng 3.17. Hàm lượng N, chỉ số diệp lục, chỉ số tỷ số thực vật trước trỗ 10 ngày và 
năng suất ngô LVN14 và LVN99 vụ Xuân năm 2011-2012 ............................ 75 
Bảng 3.18. Hàm lượng N, chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực vật trước trỗ 10 ngày của 
ngô LVN14 và LVN99 vụ Đông năm 2011-2012 trong thí nghiệm ................. 76 
Bảng 3.19. Các thông số chính của phương trình dự báo năng suất ngô sử dụng CSDL 
giai đoạn trước trỗ 10 ngày ............................................................................... 89 
Bảng 3.20. Khuyến cáo lượng N bón cho ngô ở thời kỳ trước trỗ 10 ngày theo CSDL và 
năng suất mục tiêu ở Vụ Xuân ......................................................................... 90 
Bảng 3.21. Khuyến cáo lượng N bón cho ngô ở thời kỳ trước trỗ 10 ngày theo CSDL 
và năng suất mục tiêu ở Vụ đông ...................................................................... 91 
Bảng 3.22: Năng suất  ... -------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 101 10579.7 104.750 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOLA FILE VD2012 11/ 7/13 17:19 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 11 
 Thi nghiem 2 nhan to thiet ke kieu o chinh o phu (SPD) 
 VARIATE V014 SOLA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
158 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 27.8878 13.9439 22.86 0.000 6 
 2 G 1 20.7902 20.7902 110.06 0.006 4 
 3 CT 16 29.2051 1.82532 2.99 0.001 6 
 4 Error (a) 2 .377795 .188898 0.31 0.739 6 
 5 G*CT 16 5.65353 .353345 0.58 0.888 6 
 * RESIDUAL 64 39.0461 .610095 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 101 122.961 1.21743 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE CSDTL FILE VD2012 11/ 7/13 17:19 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 12 
 Thi nghiem 2 nhan to thiet ke kieu o chinh o phu (SPD) 
 VARIATE V015 CSDTL 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .438388 .219194 2.71 0.073 6 
 2 G 1 .707084E-01 .707084E-01 2.92 0.231 4 
 3 CT 16 15.2996 .956228 11.81 0.000 6 
 4 Error (a) 2 .484598E-01 .242299E-01 0.30 0.747 6 
 5 G*CT 16 .313316 .195823E-01 0.24 0.998 6 
 * RESIDUAL 64 5.18143 .809598E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 101 21.3519 .211405 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE KHOVAN FILE VD2012 11/ 7/13 17:19 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 30 
 Thi nghiem 2 nhan to thiet ke kieu o chinh o phu (SPD) 
 VARIATE V033 KHOVAN 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .821649E-01 .410824E-01 0.62 0.549 6 
 2 G 1 .550589 .550589 50.27 0.016 4 
 3 CT 16 145.611 9.10067 136.28 0.000 6 
 4 Error (a) 2 .219059E-01 .109529E-01 0.16 0.850 6 
 5 G*CT 16 1.98286 .123929 1.86 0.042 6 
 * RESIDUAL 64 4.27400 .667813E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 101 152.522 1.51012 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VD2012 11/ 7/13 17:19 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 33 
 Thi nghiem 2 nhan to thiet ke kieu o chinh o phu (SPD) 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS NSLT NSTT P1000 SOHANG 
 1 34 72.5977 52.1548 293.441 13.6538 
 2 34 73.3539 53.7029 297.124 13.7656 
 3 34 77.9172 54.0776 300.426 13.8538 
 SE(N= 34) 2.12113 0.889049 2.95781 0.123889 
 5%LSD 64DF 5.99212 2.51154 8.35571 0.349983 
 NL NOS SOHAT SOBAP DAIBAP DKB 
 1 34 32.9088 0.965588 14.6942 4.40489 
 2 34 33.0559 0.946470 13.8270 4.34916 
 3 34 33.6265 0.972353 14.5608 4.41972 
 SE(N= 34) 0.267040 0.104173E-01 0.168240 0.479440E-01 
159 
 5%LSD 64DF 0.754380 0.294286E-01 0.475273 0.135440 
 NL NOS CAOCAY CAODB SOLA CSDTL 
 1 34 172.891 90.0860 19.1162 3.30067 
 2 34 173.718 92.8677 18.6676 3.36198 
 3 34 185.182 92.9805 17.8529 3.45986 
 SE(N= 34) 2.18692 0.980703 0.133955 0.487972E-01 
 5%LSD 64DF 6.17796 2.77045 0.378419 0.137851 
 MEANS FOR EFFECT G 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 G NOS NSLT NSTT P1000 SOHANG 
 1 51 76.1447 53.4210 321.320 13.7608 
 2 51 73.1012 53.2025 272.674 13.7547 
 SE(N= 51) 0.575538 0.293846 1.97426 0.194107E-01 
 5%LSD 2DF 3.45364 1.76329 11.8470 0.116478 
 G NOS SOHAT SOBAP DAIBAP DKB 
 1 51 31.3941 0.954118 14.2116 4.77667 
 2 51 35.0000 0.968824 14.5098 4.00584 
 SE(N= 51) 0.232978 0.121292E-01 0.174682 0.440527E-02 
 5%LSD 2DF 1.39804 0.727838E-01 1.04822 0.264348E-01 
 G NOS CAOCAY CAODB SOLA CSDTL 
 1 51 179.184 90.7422 18.9971 3.40050 
 2 51 175.343 93.2139 18.0941 3.34784 
 SE(N= 51) 1.62249 0.493309 0.608595E-01 0.217967E-01 
 5%LSD 2DF 9.73610 2.96022 0.365201 0.130796 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT NOS NSLT NSTT P1000 SOHANG 
 1 6 49.1709 33.5150 220.283 13.9000 
 2 6 66.5601 43.2967 279.833 13.7667 
 3 6 71.3271 47.9400 285.267 13.7833 
 4 6 73.8756 51.5450 292.333 13.7500 
 5 6 75.9508 53.5850 297.867 13.7334 
 6 6 73.0763 50.2750 296.467 13.7500 
 7 6 75.4904 54.1600 301.783 13.4833 
 8 6 81.4543 56.7750 316.167 13.8316 
 9 6 86.2286 58.3900 321.100 14.0500 
 10 6 73.9788 54.8050 306.583 13.6000 
 11 6 79.2523 58.2500 314.650 13.6666 
 12 6 82.2281 59.4250 312.367 13.7167 
 13 6 77.1525 56.9900 293.350 13.8833 
 14 6 76.3559 56.1650 311.200 13.8667 
 15 6 80.6795 59.6600 309.183 13.8666 
 16 6 75.0125 58.2700 303.717 13.6000 
 17 6 70.7968 53.2533 286.800 13.6334 
 SE(N= 6) 5.04929 2.11636 7.04099 0.294915 
 5%LSD 64DF 14.2641 5.97865 19.8906 0.833126 
 CT NOS SOHAT SOBAP DAIBAP DKB 
 1 6 28.7000 0.960000 12.1000 3.76667 
 2 6 32.0333 0.935000 13.2700 4.11334 
 3 6 32.9333 0.956667 13.7950 4.31000 
 4 6 33.7333 0.946667 14.1917 4.49166 
 5 6 34.3500 0.948333 14.6950 4.67834 
 6 6 32.5333 0.953333 13.6217 4.24334 
 7 6 33.4333 0.978333 14.1833 4.38500 
 8 6 34.0000 0.963333 14.7467 4.52000 
 9 6 34.9000 0.965000 15.0950 4.62333 
 10 6 32.2833 0.968333 14.2300 4.43166 
160 
 11 6 33.4667 0.968333 14.6100 4.51666 
 12 6 34.7167 0.973333 15.2450 4.59333 
 13 6 34.2667 0.975000 15.3750 4.52335 
 14 6 33.0500 0.943333 14.7233 4.46666 
 15 6 34.0500 0.973333 15.4650 4.43333 
 16 6 33.2167 0.961667 14.7000 4.31800 
 17 6 32.6833 0.975000 14.0850 4.23667 
 SE(N= 6) 0.635683 0.247982E-01 0.400492 0.114130 
 5%LSD 64DF 1.79578 0.700541E-01 1.13138 0.322412 
 CT NOS CAOCAY CAODB SOLA CSDTL 
 1 6 142.367 69.1008 16.5750 2.28012 
 2 6 155.567 77.6775 18.6000 2.75707 
 3 6 174.117 83.4721 18.9500 2.99845 
 4 6 176.200 88.3243 18.6833 3.31199 
 5 6 181.233 92.2093 18.5333 3.66906 
 6 6 168.883 85.1538 18.8000 3.12498 
 7 6 176.283 90.5337 18.8333 3.35250 
 8 6 185.417 96.8474 18.8833 3.46365 
 9 6 188.067 99.3949 18.5833 3.74010 
 10 6 173.950 90.6313 18.1667 3.42487 
 11 6 176.867 96.6453 18.7667 3.63131 
 12 6 182.683 100.227 18.6000 3.77919 
 13 6 185.350 98.7021 18.9667 3.37698 
 14 6 179.967 93.8875 18.3333 3.51941 
 15 6 185.317 98.4103 18.8667 3.77476 
 16 6 188.317 99.6834 18.4833 3.71629 
 17 6 192.900 102.727 18.6500 3.44019 
 SE(N= 6) 5.20590 2.33454 0.318877 0.116161 
 5%LSD 64DF 14.7065 6.59500 0.900817 0.328150 
 MEANS FOR EFFECT Error (a) 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL G NOS NSLT NSTT P1000 
 1 1 17 74.6259 51.8935 315.818 
 1 2 17 70.5696 52.4161 271.065 
 2 1 17 75.1743 53.8343 324.153 
 2 2 17 71.5336 53.5714 270.094 
 3 1 17 78.6339 54.5351 323.988 
 3 2 17 77.2006 53.6202 276.865 
 SE(N= 17) 2.99973 1.25731 4.18297 
 5%LSD 64DF 8.47413 3.55185 11.8168 
 NL G NOS SOHANG SOHAT SOBAP 
 1 1 17 13.6823 30.9471 0.972941 
 1 2 17 13.6253 34.8706 0.958235 
 2 1 17 13.7647 31.0824 0.939412 
 2 2 17 13.7665 35.0294 0.953529 
 3 1 17 13.8353 32.1529 0.950000 
 3 2 17 13.8724 35.1000 0.994706 
 SE(N= 17) 0.175206 0.377652 0.147323E-01 
 5%LSD 64DF 0.494951 1.06685 0.416183E-01 
 NL G NOS DAIBAP DKB CAOCAY 
 1 1 17 14.3233 4.78471 175.576 
 1 2 17 15.0651 4.02508 170.206 
 2 1 17 13.8830 4.73500 177.129 
 2 2 17 13.7710 3.96331 170.306 
 3 1 17 14.4283 4.81030 184.847 
 3 2 17 14.6933 4.02914 185.518 
 SE(N= 17) 0.237928 0.678030E-01 3.09277 
 5%LSD 64DF 0.672137 0.191541 8.73696 
 NL G NOS CAODB SOLA CSDTL 
 1 1 17 89.1660 19.6382 3.31924 
161 
 1 2 17 91.0061 18.5941 3.28211 
 2 1 17 90.9352 19.0412 3.36636 
 2 2 17 94.8002 18.2941 3.35761 
 3 1 17 92.1255 18.3118 3.51591 
 3 2 17 93.8355 17.3941 3.40382 
 SE(N= 17) 1.38692 0.189441 0.690097E-01 
 5%LSD 64DF 3.91801 0.535165 0.194950 
 MEANS FOR EFFECT G*CT 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 G CT NOS NSLT NSTT P1000 
 1 1 3 51.1049 34.5800 246.733 
 1 2 3 69.3050 43.6300 310.400 
 1 3 3 74.1637 47.8700 315.600 
 1 4 3 74.9522 51.5600 320.933 
 1 5 3 77.5410 53.7200 325.233 
 1 6 3 74.6025 50.5900 323.500 
 1 7 3 78.0051 54.1400 330.233 
 1 8 3 82.9425 56.7600 344.733 
 1 9 3 89.3578 58.6200 348.133 
 1 10 3 77.2955 54.6700 331.633 
 1 11 3 76.1684 58.3500 334.500 
 1 12 3 81.5941 59.4300 327.800 
 1 13 3 80.7225 56.6200 321.333 
 1 14 3 78.5076 56.3800 334.867 
 1 15 3 78.7285 59.6500 323.567 
 1 16 3 75.3457 58.4900 317.800 
 1 17 3 74.1229 53.0967 305.433 
 2 1 3 47.2368 32.4500 193.833 
 2 2 3 63.8153 42.9633 249.267 
 2 3 3 68.4904 48.0100 254.933 
 2 4 3 72.7990 51.5300 263.733 
 2 5 3 74.3607 53.4500 270.500 
 2 6 3 71.5500 49.9600 269.433 
 2 7 3 72.9757 54.1800 273.333 
 2 8 3 79.9661 56.7900 287.600 
 2 9 3 83.0995 58.1600 294.067 
 2 10 3 70.6621 54.9400 281.533 
 2 11 3 82.3363 58.1500 294.800 
 2 12 3 82.8621 59.4200 296.933 
 2 13 3 73.5826 57.3600 265.367 
 2 14 3 74.2042 55.9500 287.533 
 2 15 3 82.6305 59.6700 294.800 
 2 16 3 74.6794 58.0500 289.633 
 2 17 3 67.4707 53.4100 268.167 
 SE(N= 3) 7.14078 2.99299 9.95747 
 5%LSD 64DF 20.1725 8.45509 28.1295 
 G CT NOS SOHANG SOHAT SOBAP 
 1 1 3 13.8333 26.1667 0.956667 
 1 2 3 13.7333 30.6000 0.916667 
 1 3 3 13.5667 31.2667 0.946667 
 1 4 3 13.9333 32.1333 0.896667 
 1 5 3 13.6000 32.7667 0.933333 
 1 6 3 13.8000 30.3667 0.953333 
 1 7 3 13.4333 31.7333 0.973333 
 1 8 3 13.7000 32.2333 0.956667 
 1 9 3 14.2666 33.5333 0.943333 
 1 10 3 13.5667 30.9333 0.976667 
 1 11 3 13.4333 31.5667 0.943333 
 1 12 3 13.9333 32.1000 0.976667 
 1 13 3 14.0333 31.7000 0.990000 
 1 14 3 13.8667 31.3667 0.946667 
 1 15 3 13.7000 32.1667 0.970000 
 1 16 3 13.6333 31.8000 0.960000 
 1 17 3 13.9000 31.2667 0.980000 
 2 1 3 13.9667 31.2333 0.963333 
 2 2 3 13.8000 33.4667 0.953333 
 2 3 3 14.0000 34.6000 0.966667 
 2 4 3 13.5667 35.3333 0.996667 
162 
 2 5 3 13.8667 35.9333 0.963333 
 2 6 3 13.7000 34.7000 0.953333 
 2 7 3 13.5333 35.1333 0.983333 
 2 8 3 13.9633 35.7667 0.970000 
 2 9 3 13.8333 36.2667 0.986667 
 2 10 3 13.6333 33.6333 0.960000 
 2 11 3 13.9000 35.3667 0.993333 
 2 12 3 13.5000 37.3333 0.970000 
 2 13 3 13.7333 36.8333 0.960000 
 2 14 3 13.8667 34.7333 0.940000 
 2 15 3 14.0333 35.9333 0.976667 
 2 16 3 13.5667 34.6333 0.963333 
 2 17 3 13.3667 34.1000 0.970000 
 SE(N= 3) 0.417073 0.898992 0.350700E-01 
 5%LSD 64DF 1.17822 2.53962 0.990715E-01 
 G CT NOS DAIBAP DKB CAOCAY 
 1 1 3 12.6333 4.30000 146.467 
 1 2 3 13.2800 4.46667 159.400 
 1 3 3 13.7400 4.60000 175.833 
 1 4 3 14.1733 4.93333 181.167 
 1 5 3 14.4200 5.16667 182.700 
 1 6 3 13.5600 4.56667 167.267 
 1 7 3 13.9333 4.80000 175.633 
 1 8 3 14.5900 4.90000 188.433 
 1 9 3 14.8200 5.06667 192.533 
 1 10 3 13.9400 4.83333 175.800 
 1 11 3 14.3800 4.93333 178.367 
 1 12 3 14.7600 5.06667 186.733 
 1 13 3 15.1333 5.03670 183.500 
 1 14 3 14.3800 4.93333 181.433 
 1 15 3 14.9700 4.66667 186.867 
 1 16 3 14.6333 4.50000 189.267 
 1 17 3 14.2500 4.43333 194.733 
 2 1 3 11.5667 3.23333 138.267 
 2 2 3 13.2600 3.76000 151.733 
 2 3 3 13.8500 4.02000 172.400 
 2 4 3 14.2100 4.05000 171.233 
 2 5 3 14.9700 4.19000 179.767 
 2 6 3 13.6833 3.92000 170.500 
 2 7 3 14.4333 3.97000 176.933 
 2 8 3 14.9033 4.14000 182.400 
 2 9 3 15.3700 4.18000 183.600 
 2 10 3 14.5200 4.03000 172.100 
 2 11 3 14.8400 4.10000 175.367 
 2 12 3 15.7300 4.12000 178.633 
 2 13 3 15.6167 4.01000 187.200 
 2 14 3 15.0667 4.00000 178.500 
 2 15 3 15.9600 4.20000 183.767 
 2 16 3 14.7667 4.13600 187.367 
 2 17 3 13.9200 4.04000 191.067 
 SE(N= 3) 0.566381 0.161404 7.36225 
 5%LSD 64DF 1.60001 0.455960 20.7981 
 G CT NOS CAODB SOLA CSDTL 
 1 1 3 69.7316 16.6500 2.38462 
 1 2 3 78.4217 19.2667 2.75384 
 1 3 3 82.6442 19.3333 2.95523 
 1 4 3 89.2819 19.1667 3.24981 
 1 5 3 93.7520 19.1667 3.69309 
 1 6 3 82.5076 19.1333 3.07298 
 1 7 3 89.7341 18.8333 3.41071 
 1 8 3 94.1618 19.4667 3.52621 
 1 9 3 97.4232 19.3333 3.72218 
 1 10 3 88.6292 19.0000 3.45656 
 1 11 3 93.5238 19.3000 3.62041 
 1 12 3 98.9206 19.1000 3.87170 
 1 13 3 92.7041 19.5333 3.49006 
 1 14 3 91.3417 18.6667 3.56431 
 1 15 3 98.1872 18.8667 3.83672 
 1 16 3 99.6002 19.0000 3.67825 
 1 17 3 102.053 19.1333 3.52184 
 2 1 3 68.4700 16.5000 2.17563 
 2 2 3 76.9333 17.9333 2.76029 
 2 3 3 84.3000 18.5667 3.04167 
163 
 2 4 3 87.3667 18.2000 3.37417 
 2 5 3 90.6667 17.9000 3.64503 
 2 6 3 87.8000 18.4667 3.17698 
 2 7 3 91.3333 18.8333 3.29428 
 2 8 3 99.5330 18.3000 3.40109 
 2 9 3 101.367 17.8333 3.75803 
 2 10 3 92.6333 17.3333 3.39319 
 2 11 3 99.7667 18.2333 3.64221 
 2 12 3 101.533 18.1000 3.68668 
 2 13 3 104.700 18.4000 3.26390 
 2 14 3 96.4333 18.0000 3.47451 
 2 15 3 98.6333 18.8667 3.71281 
 2 16 3 99.7667 17.9667 3.75434 
 2 17 3 103.400 18.1667 3.35854 
 SE(N= 3) 3.30154 0.450960 0.164276 
 5%LSD 64DF 9.32674 1.27395 0.464074 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VD2012 11/ 7/13 17:19 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 34 
 Thi nghiem 2 nhan to thiet ke kieu o chinh o phu (SPD) 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |G |CT |Error (a|G*CT | 
 (N= 102) -------------------- SD/MEAN | | | |) | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | | 
 NSLT 102 74.623 13.078 12.368 16.6 0.1649 0.0628 0.0039 0.8954 0.9999 
 NSTT 102 53.312 7.8000 5.1840 9.7 0.2752 0.6494 0.0000 0.8502 1.0000 
 P1000 102 297.00 36.482 17.247 5.8 0.2541 0.0020 0.0000 0.5209 0.8409 
 SOHANG 102 13.758 0.61599 0.72239 5.3 0.5280 0.8379 0.9992 0.9640 0.9960 
 SOHAT 102 33.197 2.6616 1.5571 4.7 0.1394 0.0058 0.0000 0.3262 0.9621 
 SOBAP 102 0.96147 0.55122E-010.60743E-01 6.3 0.1963 0.4826 0.9977 0.1370 0.9817 
 DAIBAP 102 14.361 1.2445 0.98100 6.8 0.0011 0.3517 0.0000 0.2047 0.9823 
 DKB 102 4.3913 0.50729 0.27956 6.4 0.5559 0.0001 0.0001 0.9882 0.5810 
 CAOCAY 102 177.26 17.159 12.752 7.2 0.0002 0.2370 0.0000 0.4459 0.9999 
 CAODB 102 91.978 10.235 5.7184 6.2 0.0670 0.0697 0.0000 0.6909 0.8362 
 SOLA 102 18.546 1.1034 0.78109 4.2 0.0000 0.0064 0.0010 0.7391 0.8883 
 CSDTL 102 3.3742 0.45979 0.28453 8.4 0.0726 0.2306 0.0000 0.7465 0.9985 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_ung_dung_chi_so_diep_luc_va_chi_so_ty_so_thuc_vat_ti.pdf
  • jpgNCS Bui Van Quang DHTN 06-2016.jpg
  • pdfTom tat Tieng Anh NCS Bui Van Quang 06-2016.pdf
  • pdfTom tat Tieng Viet NCS Bui Van Quang 06-2016.pdf
  • docTrang thong tin LA NCS Bui Van Quang 06-2016.doc