Luận án Ứng dụng chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực vật tính toán lượng đạm bón cho 2 giống ngô lai lvn14 và lvn99 thời kỳ trước trỗ 10 ngày
Cây ngô (Zeamays L.) là cây trồng có ý nghĩa quan trọng đối với ngành
chăn nuôi và một phần đời sống hàng ngày của nhiều dân tộc trên thế giới.
Mặc dù chỉ đứng thứ hai về diện tích (sau lúa nước và lúa mỳ), nhưng ngô có
năng suất và sản lượng cao nhất trong các cây cốc (Ngô Hữu Tình, 2009)
[20]. Với vai trò làm lương thực cho người (17% tổng sản lượng) ngô được sử
dụng để nuôi sống 1/3 dân số toàn cầu, trong đó các nước ở Trung Mỹ, Nam
Mỹ và Châu Phi ngô được dùng làm lương thực chính (Ngô Hữu Tình, 2003)
[19]; là cây trồng truyền thống của người dân Việt Nam từ trên 300 năm trở
lại đây.
Ở Việt Nam, nhất là các tỉnh khu vực Trung du miền núi phía Bắc thì
cây ngô không chỉ làm lương thực (mèn mén, cháo ngô.), mà còn là nguồn
thức ăn cho gia súc, gia cầm, nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế
biến. Lượng ngô sử dụng làm thức ăn chăn nuôi chiếm 66%, nguyên liệu cho
ngành công nghiệp 5% và xuất khẩu trên 10% (Ngô Hữu Tình, 1997) [18].
Đặc biệt một số giống ngô có giá trị thực phẩm cao như: Ngô rau, ngô đường
và ngô nếp; các giống ngô này có hiệu quả kinh tế cao trong tiêu dùng trong
nước cũng như làm hàng hóa xuất khẩu.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Ứng dụng chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực vật tính toán lượng đạm bón cho 2 giống ngô lai lvn14 và lvn99 thời kỳ trước trỗ 10 ngày
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN BÙI VĂN QUANG ỨNG DỤNG CHỈ SỐ DIỆP LỤC VÀ CHỈ SỐ TỶ SỐ THỰC VẬT TÍNH TOÁN LƢỢNG ĐẠM BÓN CHO 2 GIỐNG NGÔ LAI LVN14 VÀ LVN99 THỜI KỲ TRƢỚC TRỖ 10 NGÀY LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN - 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN BÙI VĂN QUANG ỨNG DỤNG CHỈ SỐ DIỆP LỤC VÀ CHỈ SỐ TỶ SỐ THỰC VẬT TÍNH TOÁN LƢỢNG ĐẠM BÓN CHO 2 GIỐNG NGÔ LAI LVN14 VÀ LVN99 THỜI KỲ TRƢỚC TRỖ 10 NGÀY Ngành: Khoa học cây trồng Mã số: 62.62.01.10 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. Nguyễn Thế Hùng 2. TS. Phan Xuân Hào THÁI NGUYÊN - 2016 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa có ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Mọi trích dẫn trong luận án đã được ghi rõ nguồn gốc. Tác giả Bùi Văn Quang ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành bản luận án này, tôi xin được bày tỏ lòng cảm ơn chân thành tới thầy giáo - PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng - Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Thầy Phan Xuân Hào Viện Nghiên cứu Ngô Việt Nam đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn trực tiếp tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án. Tôi xin bày tỏ lòng cám ơn tới Ban Giám hiệu - Trường Đại học Nông Lâm Đại học Thái Nguyên, tập thể khoa Nông học, phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông lâm, Ban Đào tạo - Đại học Thái Nguyên đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi hoàn thành luận án. Tôi xin được cảm ơn sự giúp đỡ, tạo điều kiện của Thành ủy Cẩm Phả, Hội Nông dân và Ủy Ban Nhân Dân thành phố Cẩm Phả nơi tôi đã và đang công tác đã tạo điều kiện tốt nhất để tôi thực hiện quá trình học tập và hoàn thành luận án. Thái Nguyên, tháng 05 năm 2016 Bùi Văn Quang iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT .............................................................. vi DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... vii DANH MỤC CÁC PHƢƠNG TRÌNH ................................................................... xi MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 2. Mục tiêu của đề tài .................................................................................................. 3 2.1 Mục tiêu tổng quát ................................................................................................ 3 2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 3 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................ 3 3.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài ................................................................................. 3 3.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................................................. 4 3.3. Những điểm mới của luận án: .............................................................................. 4 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 5 1.1. Cơ sở khoa học của đề tài .................................................................................... 5 1.2. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới và Việt Nam ............................................... 6 1.2.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới ................................................................................ 6 1.2.2. Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam ................................................................................ 8 1.2.3. Tình hình sản xuất ngô ở một số vùng trên cả nước .................................................... 10 1.2.4. Tình hình sản xuất ngô ở Thái Nguyên ......................................................................... 11 1.3. Tình hình nghiên cứu về phân bón cho ngô ....................................................... 14 1.3.1. Tình hình nghiên cứu về bón phân đa lượng ................................................................ 14 1.3.2. Tình hình nghiên cứu về bón N cho ngô ....................................................................... 19 1.4. Tình hình nghiên cứu về bón phân dựa vào đất đai và tình trạng sinh trưởng của cây trồng .................................................................................................. 21 iv 1.4.1. Nghiên cứu bón phân dựa vào đất đai ........................................................................... 22 1.4.2. Nghiên cứu bón phân dựa vào sinh trưởng và dinh dưỡng của cây trồng ............... 25 1.5. Kết luận rút ra từ phần tổng quan ....................................................................... 34 CHƢƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................... 35 2.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................ 35 2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ...................................................................... 36 2.3. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 36 2.4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 36 2.4.1. Thiết kế và quản lý thí nghiệm ...................................................................................... 36 2.4.2. Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi .................................................................................. 39 2.4.3. Phương pháp tính toán và phân tích thống kê ............................................................... 43 2.4.4. Xây dựng mô hình thử nghiệm bón N cho ngô ở thời kỳ trước trỗ 10 ngày theo chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực vật ................................................... 44 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 46 3.1. Ảnh hưởng của lượng N bón thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến các chỉ tiêu của 2 giống ngô lai trong thí nghiệm năm 2011-2012 ...................... 46 3.1.1 Ảnh hưởng của lượng N bón thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến các chỉ tiêu của 2 giống ngô lai trong vụ Xuân, năm 2011-2012 ..................................................... 46 3.1.2 Ảnh hưởng của lượng N bón thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến các chỉ tiêu của 2 giống ngô lai trong vụ Đông, năm 2011-2012 ..................................................... 57 3.1.3. Hiệu quả sử dụng N ở các thời kỳ sinh trưởng của một số giống ngô lai, năm 2011 – 2012 ................................................................................................................... 70 3.1.4. Quan hệ giữa chỉ số diệp lục, chỉ số tỷ số thực vật với hàm lượng N trong cây thời kỳ trước trỗ 10 ngày và ảnh hưởng của chúng tới năng suất ngô vụ Xuân và vụ Đông 2011-2012 ................................................................................................. 75 3.2. Kết quả xây dựng phương pháp tính toán lượng N bón cho ngô thời kỳ trước trỗ 10 ngày dựa vào chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực vật ................ 87 3.2.1. Kết quả xây dựng phương pháp tính toán lượng N bón cho ngô thời kỳ trước trỗ 10 ngày dựa vào chỉ số diệp lục ................................................................................... 87 v 3.2.2. Kết quả xây dựng phương pháp tính toán lượng N bón cho ngô thời kỳ trước trỗ 10 ngày dựa vào chỉ số tỷ số thực vật .......................................................................... 94 3.3. Kết quả mô hình thử nghiệm ở 3 tỉnh Thái Nguyên, Quảng Ninh và Tuyên Quang. 100 3.3.1. Kết quả thử nghiệm quy trình tính toán liều lượng N bón thúc cho ngô ở giai đoạn trước trỗ 10 ngày dựa vào chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực vật tại Thái Nguyên................................................................................................ 100 3.3.2. Kết quả thử nghiệm quy trình tính toán liều lượng N bón thúc cho ngô ở giai đoạn trước trỗ 10 ngày dựa vào chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực vật ở Quảng Ninh. ................................................................................................... 102 3.3.3. Kết quả thử nghiệm quy trình tính toán liều lượng N bón thúc cho ngô ở giai đoạn trước trỗ 10 ngày dựa vào chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực vật ở Tuyên Quang ................................................................................................... 105 3.3.4. Nhận xét hiệu quả các phương pháp thực hiện trong mô hình .................................. 107 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................... 109 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 111 vi DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT Ký hiệu Diễn giải AS: Ammonium Sulfate (sun phát amôn) BVI: Brown Vegetation Index (Chỉ số màu nâu thực vật) CT: Công thức CSDL: Chỉ số diệp lục CT: Công thức CVI: Crop Vegetion Index (Chỉ số thực vật cây trồng) DVID: Difference Vegetion Index (Chỉ số thực vật sai khác) Đ/C: Đối chứng EVI: Enhanced Vegetation Index (Chỉ số thực vật môi trường) GVI: Green Vegetation Index (Chỉ số màu xanh thực vật) HLĐ: Hàm lượng đạm HDDT: Băng từ lưu trữ mật độ cao LVI: Light Vegetation Index (Chỉ số màu sáng thực vật) N: Nitrogen (Nitơ) NDVI: Normalized Difference Vegetation Index (Chỉ số thực vật) NIRS: Near Infrared Reflectance Spectroscopy (Xạ quang phổ cận hồng ngoại) NS: Năng suất NSTT: Năng suất thực tế RVI: Ratio Vegetion Index (Chỉ số tỷ số thực vật) TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam VCR: (Value Cost Ratio): Hệ số lãi khi bón phân VĐ: Vụ Đông VX: Vụ Xuân YVI: Yellow Vegetion Index (Chỉ số úa vàng thực vật) vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới giai đoạn 2004- 2014 ................................... 6 Bảng 1.2. Tình hình sản xuất ngô ở một số châu lục trên thế giới năm 2014 ....................... 7 Bảng 1.3. Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam trong giai đoạn 2004- 2014 .......................... 9 Bảng 1.4. Tình hình sản xuất ngô ở các vùng năm 2014 ..................................................... 10 Bảng 1.7. Lượng dinh dưỡng cây lấy đi từ đất để đạt năng suất 10 tấn/ha.......................... 14 Bảng 1.8. Tỷ lệ N : P : K thay đổi trong quá trình sinh trưởng và phát triển ...................... 15 Bảng 1.9. Lượng dinh dưỡng cây ngô cần cho 10 tấn hạt/ha Đơn vị tính: Kg/ha ............... 16 Bảng 2.2. Các công thức thí nghiệm trong mô hình tại các tỉnh.......................................... 43 Bảng 3.1. Ảnh hưởng lượng N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến chiều cao cây và chiều cao đóng bắp của giống LVN14 và LVN99 vụ Xuân năm 2011 – 2012 46 Bảng 3.2. Ảnh hưởng của lượng N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến số lá và CSDTL của giống ngô LVN14 và LVN99 vụ Xuân 2011 – 2012 ............. 48 Bảng 3.3. Ảnh hưởng của N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến tỷ lệ nhiễm sâu bệnh của giống ngô LVN14 và LVN99 vụ Xuân 2011 và 2012 ............... 50 Bảng 3.4. Ảnh hưởng N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá, trước trỗ 10 ngày đến số bắp/cây và số hàng hạt/bắp của giống ngô LVN14 và LVN99 vụ Xuân 2011 và 2012 ......... 51 Bảng 3.5. Ảnh hưởng của lượng N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến số hạt/hàng và khối lượng 1000 hạt vụ Xuân năm 2011 – 2012 của giống ngô LVN14 và LVN99 ............................................................................................ 54 Bảng 3.6. Ảnh hưởng của lượng N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến năng suất của giống ngô LVN14 và LVN99 vụ Xuân năm 2011 - 2012 ................. 55 Bảng 3.7: Ảnh hưởng N bón ở thời kỳ 8-9 lá và trước trỗ 10 ngày đến chiều cao cây, chiều cao đóng bắp của ngô LVN14 và LVN99 vụ Đông (2011 và 2012) ..... 57 Bảng 3.8: Ảnh hưởng N bón ở thời kỳ 8-9 lá và trước trỗ 10 ngày đến số lá/cây và chỉ số diện tích lá của giống ngô LVN14 và LVN99 vụ Đông (2011 và 2012) ..... 60 Bảng 3.9: Tình hình sâu bệnh vụ Đông năm 2011-2012 của giống ngô LVN14 và LVN99 trong thí nghiệm ................................................................................... 61 Bảng 3.10: Ảnh hưởng N bón thời kỳ 8 – 9 lá , trước trỗ 10 ngày đến số bắp/cây và số hàng/bắp của giống ngô LVN14 và LVN99 vụ Đông (2011 và 2012) ............. 63 viii Bảng 3.11: Ảnh hưởng N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến số hạt/hàng và khối lượng 1000 hạt của ngô LVN14 và LVN99 (2011 và 2012) .................... 65 Bảng 3.12: Ảnh hưởng của lượng N bón ở thời kỳ 8 – 9 lá và trước trỗ 10 ngày đến năng suất của giống ngô LVN14 và LVN99 vụ Đông (2011 và 2012) ............ 68 Bảng 3.13. Hệ số sử dụng N ở các thời kỳ sinh trưởng của giống ngô LVN14 và LVN99 thí nghiệm vụ Xuân năm 2011 - 2012 .............................................................. 70 Bảng 3.14. Hiệu suất sử dụng N ở các thời kỳ sinh trưởng của giống ngô LVN14 và LVN99 thí nghiệm vụ Xuân năm 2011 - 2012 ................................................. 72 Bảng 3.15. Hệ số sử dụng N ở các thời kỳ sinh trưởng của giống ngô LVN14 và LVN99b thí nghiệm vụ Đông năm 2011 – 2012 .............................................. 73 Bảng 3.16. Hiệu suất sử dụng N ở các thời kỳ sinh trưởng của giống ngô LVN14 và LVN99 thí nghiệm vụ Đông năm 2011 – 2012 ................................................ 74 Bảng 3.17. Hàm lượng N, chỉ số diệp lục, chỉ số tỷ số thực vật trước trỗ 10 ngày và năng suất ngô LVN14 và LVN99 vụ Xuân năm 2011-2012 ............................ 75 Bảng 3.18. Hàm lượng N, chỉ số diệp lục và chỉ số tỷ số thực vật trước trỗ 10 ngày của ngô LVN14 và LVN99 vụ Đông năm 2011-2012 trong thí nghiệm ................. 76 Bảng 3.19. Các thông số chính của phương trình dự báo năng suất ngô sử dụng CSDL giai đoạn trước trỗ 10 ngày ............................................................................... 89 Bảng 3.20. Khuyến cáo lượng N bón cho ngô ở thời kỳ trước trỗ 10 ngày theo CSDL và năng suất mục tiêu ở Vụ Xuân ......................................................................... 90 Bảng 3.21. Khuyến cáo lượng N bón cho ngô ở thời kỳ trước trỗ 10 ngày theo CSDL và năng suất mục tiêu ở Vụ đông ...................................................................... 91 Bảng 3.22: Năng suất ... -------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 101 10579.7 104.750 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOLA FILE VD2012 11/ 7/13 17:19 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 11 Thi nghiem 2 nhan to thiet ke kieu o chinh o phu (SPD) VARIATE V014 SOLA LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN 158 ============================================================================= 1 NL 2 27.8878 13.9439 22.86 0.000 6 2 G 1 20.7902 20.7902 110.06 0.006 4 3 CT 16 29.2051 1.82532 2.99 0.001 6 4 Error (a) 2 .377795 .188898 0.31 0.739 6 5 G*CT 16 5.65353 .353345 0.58 0.888 6 * RESIDUAL 64 39.0461 .610095 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 101 122.961 1.21743 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE CSDTL FILE VD2012 11/ 7/13 17:19 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 12 Thi nghiem 2 nhan to thiet ke kieu o chinh o phu (SPD) VARIATE V015 CSDTL LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .438388 .219194 2.71 0.073 6 2 G 1 .707084E-01 .707084E-01 2.92 0.231 4 3 CT 16 15.2996 .956228 11.81 0.000 6 4 Error (a) 2 .484598E-01 .242299E-01 0.30 0.747 6 5 G*CT 16 .313316 .195823E-01 0.24 0.998 6 * RESIDUAL 64 5.18143 .809598E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 101 21.3519 .211405 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE KHOVAN FILE VD2012 11/ 7/13 17:19 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 30 Thi nghiem 2 nhan to thiet ke kieu o chinh o phu (SPD) VARIATE V033 KHOVAN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 NL 2 .821649E-01 .410824E-01 0.62 0.549 6 2 G 1 .550589 .550589 50.27 0.016 4 3 CT 16 145.611 9.10067 136.28 0.000 6 4 Error (a) 2 .219059E-01 .109529E-01 0.16 0.850 6 5 G*CT 16 1.98286 .123929 1.86 0.042 6 * RESIDUAL 64 4.27400 .667813E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 101 152.522 1.51012 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VD2012 11/ 7/13 17:19 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 33 Thi nghiem 2 nhan to thiet ke kieu o chinh o phu (SPD) MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS NSLT NSTT P1000 SOHANG 1 34 72.5977 52.1548 293.441 13.6538 2 34 73.3539 53.7029 297.124 13.7656 3 34 77.9172 54.0776 300.426 13.8538 SE(N= 34) 2.12113 0.889049 2.95781 0.123889 5%LSD 64DF 5.99212 2.51154 8.35571 0.349983 NL NOS SOHAT SOBAP DAIBAP DKB 1 34 32.9088 0.965588 14.6942 4.40489 2 34 33.0559 0.946470 13.8270 4.34916 3 34 33.6265 0.972353 14.5608 4.41972 SE(N= 34) 0.267040 0.104173E-01 0.168240 0.479440E-01 159 5%LSD 64DF 0.754380 0.294286E-01 0.475273 0.135440 NL NOS CAOCAY CAODB SOLA CSDTL 1 34 172.891 90.0860 19.1162 3.30067 2 34 173.718 92.8677 18.6676 3.36198 3 34 185.182 92.9805 17.8529 3.45986 SE(N= 34) 2.18692 0.980703 0.133955 0.487972E-01 5%LSD 64DF 6.17796 2.77045 0.378419 0.137851 MEANS FOR EFFECT G ------------------------------------------------------------------------------- G NOS NSLT NSTT P1000 SOHANG 1 51 76.1447 53.4210 321.320 13.7608 2 51 73.1012 53.2025 272.674 13.7547 SE(N= 51) 0.575538 0.293846 1.97426 0.194107E-01 5%LSD 2DF 3.45364 1.76329 11.8470 0.116478 G NOS SOHAT SOBAP DAIBAP DKB 1 51 31.3941 0.954118 14.2116 4.77667 2 51 35.0000 0.968824 14.5098 4.00584 SE(N= 51) 0.232978 0.121292E-01 0.174682 0.440527E-02 5%LSD 2DF 1.39804 0.727838E-01 1.04822 0.264348E-01 G NOS CAOCAY CAODB SOLA CSDTL 1 51 179.184 90.7422 18.9971 3.40050 2 51 175.343 93.2139 18.0941 3.34784 SE(N= 51) 1.62249 0.493309 0.608595E-01 0.217967E-01 5%LSD 2DF 9.73610 2.96022 0.365201 0.130796 MEANS FOR EFFECT CT ------------------------------------------------------------------------------- CT NOS NSLT NSTT P1000 SOHANG 1 6 49.1709 33.5150 220.283 13.9000 2 6 66.5601 43.2967 279.833 13.7667 3 6 71.3271 47.9400 285.267 13.7833 4 6 73.8756 51.5450 292.333 13.7500 5 6 75.9508 53.5850 297.867 13.7334 6 6 73.0763 50.2750 296.467 13.7500 7 6 75.4904 54.1600 301.783 13.4833 8 6 81.4543 56.7750 316.167 13.8316 9 6 86.2286 58.3900 321.100 14.0500 10 6 73.9788 54.8050 306.583 13.6000 11 6 79.2523 58.2500 314.650 13.6666 12 6 82.2281 59.4250 312.367 13.7167 13 6 77.1525 56.9900 293.350 13.8833 14 6 76.3559 56.1650 311.200 13.8667 15 6 80.6795 59.6600 309.183 13.8666 16 6 75.0125 58.2700 303.717 13.6000 17 6 70.7968 53.2533 286.800 13.6334 SE(N= 6) 5.04929 2.11636 7.04099 0.294915 5%LSD 64DF 14.2641 5.97865 19.8906 0.833126 CT NOS SOHAT SOBAP DAIBAP DKB 1 6 28.7000 0.960000 12.1000 3.76667 2 6 32.0333 0.935000 13.2700 4.11334 3 6 32.9333 0.956667 13.7950 4.31000 4 6 33.7333 0.946667 14.1917 4.49166 5 6 34.3500 0.948333 14.6950 4.67834 6 6 32.5333 0.953333 13.6217 4.24334 7 6 33.4333 0.978333 14.1833 4.38500 8 6 34.0000 0.963333 14.7467 4.52000 9 6 34.9000 0.965000 15.0950 4.62333 10 6 32.2833 0.968333 14.2300 4.43166 160 11 6 33.4667 0.968333 14.6100 4.51666 12 6 34.7167 0.973333 15.2450 4.59333 13 6 34.2667 0.975000 15.3750 4.52335 14 6 33.0500 0.943333 14.7233 4.46666 15 6 34.0500 0.973333 15.4650 4.43333 16 6 33.2167 0.961667 14.7000 4.31800 17 6 32.6833 0.975000 14.0850 4.23667 SE(N= 6) 0.635683 0.247982E-01 0.400492 0.114130 5%LSD 64DF 1.79578 0.700541E-01 1.13138 0.322412 CT NOS CAOCAY CAODB SOLA CSDTL 1 6 142.367 69.1008 16.5750 2.28012 2 6 155.567 77.6775 18.6000 2.75707 3 6 174.117 83.4721 18.9500 2.99845 4 6 176.200 88.3243 18.6833 3.31199 5 6 181.233 92.2093 18.5333 3.66906 6 6 168.883 85.1538 18.8000 3.12498 7 6 176.283 90.5337 18.8333 3.35250 8 6 185.417 96.8474 18.8833 3.46365 9 6 188.067 99.3949 18.5833 3.74010 10 6 173.950 90.6313 18.1667 3.42487 11 6 176.867 96.6453 18.7667 3.63131 12 6 182.683 100.227 18.6000 3.77919 13 6 185.350 98.7021 18.9667 3.37698 14 6 179.967 93.8875 18.3333 3.51941 15 6 185.317 98.4103 18.8667 3.77476 16 6 188.317 99.6834 18.4833 3.71629 17 6 192.900 102.727 18.6500 3.44019 SE(N= 6) 5.20590 2.33454 0.318877 0.116161 5%LSD 64DF 14.7065 6.59500 0.900817 0.328150 MEANS FOR EFFECT Error (a) ------------------------------------------------------------------------------- NL G NOS NSLT NSTT P1000 1 1 17 74.6259 51.8935 315.818 1 2 17 70.5696 52.4161 271.065 2 1 17 75.1743 53.8343 324.153 2 2 17 71.5336 53.5714 270.094 3 1 17 78.6339 54.5351 323.988 3 2 17 77.2006 53.6202 276.865 SE(N= 17) 2.99973 1.25731 4.18297 5%LSD 64DF 8.47413 3.55185 11.8168 NL G NOS SOHANG SOHAT SOBAP 1 1 17 13.6823 30.9471 0.972941 1 2 17 13.6253 34.8706 0.958235 2 1 17 13.7647 31.0824 0.939412 2 2 17 13.7665 35.0294 0.953529 3 1 17 13.8353 32.1529 0.950000 3 2 17 13.8724 35.1000 0.994706 SE(N= 17) 0.175206 0.377652 0.147323E-01 5%LSD 64DF 0.494951 1.06685 0.416183E-01 NL G NOS DAIBAP DKB CAOCAY 1 1 17 14.3233 4.78471 175.576 1 2 17 15.0651 4.02508 170.206 2 1 17 13.8830 4.73500 177.129 2 2 17 13.7710 3.96331 170.306 3 1 17 14.4283 4.81030 184.847 3 2 17 14.6933 4.02914 185.518 SE(N= 17) 0.237928 0.678030E-01 3.09277 5%LSD 64DF 0.672137 0.191541 8.73696 NL G NOS CAODB SOLA CSDTL 1 1 17 89.1660 19.6382 3.31924 161 1 2 17 91.0061 18.5941 3.28211 2 1 17 90.9352 19.0412 3.36636 2 2 17 94.8002 18.2941 3.35761 3 1 17 92.1255 18.3118 3.51591 3 2 17 93.8355 17.3941 3.40382 SE(N= 17) 1.38692 0.189441 0.690097E-01 5%LSD 64DF 3.91801 0.535165 0.194950 MEANS FOR EFFECT G*CT ------------------------------------------------------------------------------- G CT NOS NSLT NSTT P1000 1 1 3 51.1049 34.5800 246.733 1 2 3 69.3050 43.6300 310.400 1 3 3 74.1637 47.8700 315.600 1 4 3 74.9522 51.5600 320.933 1 5 3 77.5410 53.7200 325.233 1 6 3 74.6025 50.5900 323.500 1 7 3 78.0051 54.1400 330.233 1 8 3 82.9425 56.7600 344.733 1 9 3 89.3578 58.6200 348.133 1 10 3 77.2955 54.6700 331.633 1 11 3 76.1684 58.3500 334.500 1 12 3 81.5941 59.4300 327.800 1 13 3 80.7225 56.6200 321.333 1 14 3 78.5076 56.3800 334.867 1 15 3 78.7285 59.6500 323.567 1 16 3 75.3457 58.4900 317.800 1 17 3 74.1229 53.0967 305.433 2 1 3 47.2368 32.4500 193.833 2 2 3 63.8153 42.9633 249.267 2 3 3 68.4904 48.0100 254.933 2 4 3 72.7990 51.5300 263.733 2 5 3 74.3607 53.4500 270.500 2 6 3 71.5500 49.9600 269.433 2 7 3 72.9757 54.1800 273.333 2 8 3 79.9661 56.7900 287.600 2 9 3 83.0995 58.1600 294.067 2 10 3 70.6621 54.9400 281.533 2 11 3 82.3363 58.1500 294.800 2 12 3 82.8621 59.4200 296.933 2 13 3 73.5826 57.3600 265.367 2 14 3 74.2042 55.9500 287.533 2 15 3 82.6305 59.6700 294.800 2 16 3 74.6794 58.0500 289.633 2 17 3 67.4707 53.4100 268.167 SE(N= 3) 7.14078 2.99299 9.95747 5%LSD 64DF 20.1725 8.45509 28.1295 G CT NOS SOHANG SOHAT SOBAP 1 1 3 13.8333 26.1667 0.956667 1 2 3 13.7333 30.6000 0.916667 1 3 3 13.5667 31.2667 0.946667 1 4 3 13.9333 32.1333 0.896667 1 5 3 13.6000 32.7667 0.933333 1 6 3 13.8000 30.3667 0.953333 1 7 3 13.4333 31.7333 0.973333 1 8 3 13.7000 32.2333 0.956667 1 9 3 14.2666 33.5333 0.943333 1 10 3 13.5667 30.9333 0.976667 1 11 3 13.4333 31.5667 0.943333 1 12 3 13.9333 32.1000 0.976667 1 13 3 14.0333 31.7000 0.990000 1 14 3 13.8667 31.3667 0.946667 1 15 3 13.7000 32.1667 0.970000 1 16 3 13.6333 31.8000 0.960000 1 17 3 13.9000 31.2667 0.980000 2 1 3 13.9667 31.2333 0.963333 2 2 3 13.8000 33.4667 0.953333 2 3 3 14.0000 34.6000 0.966667 2 4 3 13.5667 35.3333 0.996667 162 2 5 3 13.8667 35.9333 0.963333 2 6 3 13.7000 34.7000 0.953333 2 7 3 13.5333 35.1333 0.983333 2 8 3 13.9633 35.7667 0.970000 2 9 3 13.8333 36.2667 0.986667 2 10 3 13.6333 33.6333 0.960000 2 11 3 13.9000 35.3667 0.993333 2 12 3 13.5000 37.3333 0.970000 2 13 3 13.7333 36.8333 0.960000 2 14 3 13.8667 34.7333 0.940000 2 15 3 14.0333 35.9333 0.976667 2 16 3 13.5667 34.6333 0.963333 2 17 3 13.3667 34.1000 0.970000 SE(N= 3) 0.417073 0.898992 0.350700E-01 5%LSD 64DF 1.17822 2.53962 0.990715E-01 G CT NOS DAIBAP DKB CAOCAY 1 1 3 12.6333 4.30000 146.467 1 2 3 13.2800 4.46667 159.400 1 3 3 13.7400 4.60000 175.833 1 4 3 14.1733 4.93333 181.167 1 5 3 14.4200 5.16667 182.700 1 6 3 13.5600 4.56667 167.267 1 7 3 13.9333 4.80000 175.633 1 8 3 14.5900 4.90000 188.433 1 9 3 14.8200 5.06667 192.533 1 10 3 13.9400 4.83333 175.800 1 11 3 14.3800 4.93333 178.367 1 12 3 14.7600 5.06667 186.733 1 13 3 15.1333 5.03670 183.500 1 14 3 14.3800 4.93333 181.433 1 15 3 14.9700 4.66667 186.867 1 16 3 14.6333 4.50000 189.267 1 17 3 14.2500 4.43333 194.733 2 1 3 11.5667 3.23333 138.267 2 2 3 13.2600 3.76000 151.733 2 3 3 13.8500 4.02000 172.400 2 4 3 14.2100 4.05000 171.233 2 5 3 14.9700 4.19000 179.767 2 6 3 13.6833 3.92000 170.500 2 7 3 14.4333 3.97000 176.933 2 8 3 14.9033 4.14000 182.400 2 9 3 15.3700 4.18000 183.600 2 10 3 14.5200 4.03000 172.100 2 11 3 14.8400 4.10000 175.367 2 12 3 15.7300 4.12000 178.633 2 13 3 15.6167 4.01000 187.200 2 14 3 15.0667 4.00000 178.500 2 15 3 15.9600 4.20000 183.767 2 16 3 14.7667 4.13600 187.367 2 17 3 13.9200 4.04000 191.067 SE(N= 3) 0.566381 0.161404 7.36225 5%LSD 64DF 1.60001 0.455960 20.7981 G CT NOS CAODB SOLA CSDTL 1 1 3 69.7316 16.6500 2.38462 1 2 3 78.4217 19.2667 2.75384 1 3 3 82.6442 19.3333 2.95523 1 4 3 89.2819 19.1667 3.24981 1 5 3 93.7520 19.1667 3.69309 1 6 3 82.5076 19.1333 3.07298 1 7 3 89.7341 18.8333 3.41071 1 8 3 94.1618 19.4667 3.52621 1 9 3 97.4232 19.3333 3.72218 1 10 3 88.6292 19.0000 3.45656 1 11 3 93.5238 19.3000 3.62041 1 12 3 98.9206 19.1000 3.87170 1 13 3 92.7041 19.5333 3.49006 1 14 3 91.3417 18.6667 3.56431 1 15 3 98.1872 18.8667 3.83672 1 16 3 99.6002 19.0000 3.67825 1 17 3 102.053 19.1333 3.52184 2 1 3 68.4700 16.5000 2.17563 2 2 3 76.9333 17.9333 2.76029 2 3 3 84.3000 18.5667 3.04167 163 2 4 3 87.3667 18.2000 3.37417 2 5 3 90.6667 17.9000 3.64503 2 6 3 87.8000 18.4667 3.17698 2 7 3 91.3333 18.8333 3.29428 2 8 3 99.5330 18.3000 3.40109 2 9 3 101.367 17.8333 3.75803 2 10 3 92.6333 17.3333 3.39319 2 11 3 99.7667 18.2333 3.64221 2 12 3 101.533 18.1000 3.68668 2 13 3 104.700 18.4000 3.26390 2 14 3 96.4333 18.0000 3.47451 2 15 3 98.6333 18.8667 3.71281 2 16 3 99.7667 17.9667 3.75434 2 17 3 103.400 18.1667 3.35854 SE(N= 3) 3.30154 0.450960 0.164276 5%LSD 64DF 9.32674 1.27395 0.464074 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VD2012 11/ 7/13 17:19 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 34 Thi nghiem 2 nhan to thiet ke kieu o chinh o phu (SPD) F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |G |CT |Error (a|G*CT | (N= 102) -------------------- SD/MEAN | | | |) | | NO. BASED ON BASED ON % | | | | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | | | NSLT 102 74.623 13.078 12.368 16.6 0.1649 0.0628 0.0039 0.8954 0.9999 NSTT 102 53.312 7.8000 5.1840 9.7 0.2752 0.6494 0.0000 0.8502 1.0000 P1000 102 297.00 36.482 17.247 5.8 0.2541 0.0020 0.0000 0.5209 0.8409 SOHANG 102 13.758 0.61599 0.72239 5.3 0.5280 0.8379 0.9992 0.9640 0.9960 SOHAT 102 33.197 2.6616 1.5571 4.7 0.1394 0.0058 0.0000 0.3262 0.9621 SOBAP 102 0.96147 0.55122E-010.60743E-01 6.3 0.1963 0.4826 0.9977 0.1370 0.9817 DAIBAP 102 14.361 1.2445 0.98100 6.8 0.0011 0.3517 0.0000 0.2047 0.9823 DKB 102 4.3913 0.50729 0.27956 6.4 0.5559 0.0001 0.0001 0.9882 0.5810 CAOCAY 102 177.26 17.159 12.752 7.2 0.0002 0.2370 0.0000 0.4459 0.9999 CAODB 102 91.978 10.235 5.7184 6.2 0.0670 0.0697 0.0000 0.6909 0.8362 SOLA 102 18.546 1.1034 0.78109 4.2 0.0000 0.0064 0.0010 0.7391 0.8883 CSDTL 102 3.3742 0.45979 0.28453 8.4 0.0726 0.2306 0.0000 0.7465 0.9985
File đính kèm:
- luan_an_ung_dung_chi_so_diep_luc_va_chi_so_ty_so_thuc_vat_ti.pdf
- NCS Bui Van Quang DHTN 06-2016.jpg
- Tom tat Tieng Anh NCS Bui Van Quang 06-2016.pdf
- Tom tat Tieng Viet NCS Bui Van Quang 06-2016.pdf
- Trang thong tin LA NCS Bui Van Quang 06-2016.doc