Luận án Ứng dụng điều khiển dự báo phi tuyến cho thiết bị phản ứng khuấy trộn liên tục
Công nghiệp hóa chất chiếm tỷ trọng lớn trong sản xuất công nghiệp, sản
ph m của nó rất đa dạng phục vụ hầu nhƣ tất cả công nghiệp chế biến. Thiết bị phản
ứng hóa học là cốt lõi của quá trình sản xuất các sản ph m hóa học phục vụ cho chế
biến dƣợc ph m, thực ph m, hóa chất cơ bản, phân bón Trong đó thiết bị phản ứng
có khuấy trộn liên tục (CSTR – Continuous Stirred Tank Reactor) đƣợc dùng phổ
biến vì nó có năng suất cao. Tuy nhiên đặc tính động học của hệ CSTR là hệ đa biến
phi tuyến tác động xen kênh. Trong công nghiệp hầu nhƣ sử dụng điều khiển phản
hồi đầu ra tuyến tính với bộ điều khiển PID, điều này dẫn đến chất lƣợng sản phấm chƣa
đạt nhƣ mong muốn. Để khắc phục tồn tại này, ngƣời ta phải dùng chuỗi các thiết bị
CSTR nối tiếp nhau dẫn đến chi phi đầu tƣ lớn và gây phức tạp hệ thống sản xuất.
Trong những năm gần đây nhiều công trình nghiên cứu điều khiển phi tuyến
cho CSTR, mở ra hƣớng triển khai vào sản xuất. Tuy nhiên, các nghiên cứu trƣớc
đây đa phần điều khiển tuyến tính hoặc phi tuyến với nghiên cứu hệ điều khiển đơn
biến chƣa xét đến đầy đủ cân b ng về khối lƣợng và cân b ng năng lƣợng cho
jacket. Kết quả nghiên cứu thƣờng ứng dụng cho các thiết bị phản ứng n m ở đầu
dây chuyền, chủ yếu là khảo sát các thay đổi giá trị đặt nồng độ, chƣa xét đến nhiễu
tác động. Mặt khác, các thuật điều khiển NMPC chƣa chỉ ra đƣợc khả năng ứng
dụng cài đặt vào các bộ điều khiển trong công nghiệp.
Luận án chọn đề tài nghiên cứu “Ứng dụng điều khiển dự báo phi tuyến
cho thiết bị phản ứng khuấy trộn liên tục” trong đó có đủ 4 trạng thái có điều
kiện ràng buộc với định hƣớng ứng dụng cho thiết bị phản ứng đầu cuối, tập trung
vào mục tiêu khử các nhiễu để đảm bảo chất lƣợng đầu ra. Đồng thời thuật toán
điều khiển NMPC đề xuất cần đƣợc đơn giản hóa sao cho dễ dàng ứng dụng đƣợc
vào sản xuất
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Ứng dụng điều khiển dự báo phi tuyến cho thiết bị phản ứng khuấy trộn liên tục
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG MAI THỊ ĐOAN THANH ỨNG DỤNG ĐIỀU KHIỂN DỰ BÁO PHI TUYẾN CHO THIẾT BỊ PHẢN ỨNG KHUẤY TRỘN LIÊN TỤC Chuyên ngành: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Mã số: 62.52.02.16 LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT Giáo viên hƣớng dẫn 1. PGS. TS. Bùi Quốc Khánh 2. PGS. TS. Đoàn Quang Vinh Đà Nẵng - 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi dƣới sự hƣớng dẫn của tập thể các nhà khoa học và các tài liệu tham khảo đã trích dẫn. Kết quả nghiên cứu là trung thực và chƣa đƣợc công bố trên bất cứ một công trình nào khác. Tác giả luận án Mai Thị Đoan Thanh MỤC LỤC CÁC KÝ HIỆU ĐƢỢC SỬ DỤNG CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của luận án .................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án ......................................................... 1 3. Đối tƣợng, phạm vi và phƣơng pháp nghiên cứu ................................ 2 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ............................................................. 2 5. Bố cục của luận án ............................................................................... 2 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ PHẢN ỨNG CÓ KHUẤY TRỘN LIÊN TỤC CSTR ................................................................................ 4 1.1. LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC ............................... 4 1.1.1. Định nghĩa thiết bị phản ứng ......................................................... 4 1.1.2. Lý thuyết cơ bản về phản ứng hóa học .......................................... 4 1.2. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÀ THIẾT BỊ PHẢN ỨNG ........ 6 1.2.1. Phân loại phản ứng hóa học: .......................................................... 6 1.2.2. Phân loại thiết bị phản ứng: ........................................................... 7 1.3. ĐỘNG HỌC CHUNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG CÓ THỂ TÍCH KHÔNG ĐỔI .................................................................................................................. 7 1.3.1. Phƣơng trình cân b ng khối lƣợng ................................................ 8 1.3.2. Phƣơng trình cân b ng thành phần của phản ứng .......................... 8 1.3.3. Phƣơng trình cân b ng năng lƣợng ................................................ 9 1.4. ĐỘNG HỌC THIẾT BỊ PHẢN ỨNG KHUẤY TRỘN LIÊN TỤC (CSTR – CONTINUOUS STIRRED TANK REACTOR) ............................. 10 1.4.1. Khái quát chung về thiết bị phản ứng khuấy trộn liên tục ........... 10 1.4.2. Cấu trúc phổ biến CSTR trong công nghiệp................................ 11 1.4.3. Động học quá trình của một thiết bị phản ứng ............................ 12 1.5. XÂY DỰNG MÔ HÌNH ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ PHẢN ỨNG CSTR 13 1.5.1. Phân tích các biến ........................................................................ 13 1.5.2. Xác định bậc tự do của mô hình .................................................. 14 1.5.3. Đánh giá tính xen kênh và tính phi tuyến .................................... 15 1.6. TÓM TẮT NHỮNG CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ GẦN ĐÂY VỀ ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ PHẢN ỨNG KHUẤY TRỘN LIÊN TỤC CSTR ............ 16 1.6.1. Những công trình nghiên cứu về động học quá trình thiết bị phản ứng khuấy trộn liên tục CSTR ......................................................................... 16 1.6.2. Những công trình nghiên cứu về điều khiển phản hồi tuyến tính dùng bộ PID và các biến thể ............................................................................ 16 1.6.3. Những công trình nghiên cứu về điều khiển phi tuyến ............... 18 1.6.4. Những công trình nghiên cứu có phƣơng trình cân b ng năng lƣợng của nƣớc trong jacket ............................................................................. 20 1.6.5. Các công trình nghiên cứu dùng MPC để điều khiển thiết bị phản ứng CSTR ......................................................................................................... 20 1.7. ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU CSTR .................................................... 21 1.8. KẾT LUẬN CHƢƠNG 1.......................................................................... 22 CHƢƠNG 2. THIẾT LẬP MÔ HÌNH ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ PHẢN ỨNG KHUẤY TRỘN LIÊN TỤC THỦY PHÂN ANHYDRIDE ACETIC .......................................................................................................... 23 2.1. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ANHYDRIDE ACETIC TRONG CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ACID ACETIC ............................................................... 23 2.2. THIẾT KẾ MÔ HÌNH THỬ NGHIỆM THIẾT BỊ PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ANHYDRIDE ACETIC ...................................................................... 26 2.2.1. Lựa chọn kích thƣớc hình học ..................................................... 26 2.2.2. Tính toán thông số vận hành ........................................................ 27 2.3. XÂY DỰNG MÔ HÌNH MÔ PHỎNG KIỂM TRA THIẾT KẾ THIẾT BỊ PHẢN ỨNG ................................................................................................ 30 2.3.1. Mô hình mô phỏng thiết bị phản ứng trong giai đoạn khởi động 31 2.3.2. Mô hình mô phỏng thiết bị phản ứng trong giai đoạn phản ứng . 33 2.4. MÔ PHỎNG ĐIỀU KHIỂN TUYẾN TÍNH DÙNG PHẢN HỒI ĐẦU RA VỚI BỘ ĐIỀU KHIỂN PID CHO THIẾT BỊ PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ANHYDRIDE ACETIC ................................................................................... 34 2.5.1. Xét trƣờng hợp khi có nhiễu tác động ......................................... 36 2.5.2. Nhiễu lƣu lƣợng đầu ra 2 10%F ................................................. 36 2.5.3. Nhiễu đồng thời ........................................................................... 37 2.5. KẾT LUẬN CHƢƠNG 2.......................................................................... 38 CHƢƠNG 3. THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN DỰ BÁO THÍCH NGHI CHO HỆ SONG TUYẾN BẤT ĐỊNH VÀ ÁP DỤNG VÀO ĐIỀU KHIỂN HỆ PHẢN ỨNG KHUẤY TRỘN LIÊN TỤC THỦY PHÂN ANHYDRIDE ACETIC ................................................................................. 40 3.1. TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KHIỂN DỰ BÁO ............................................ 41 3.1.1. Cấu trúc và nguyên lý làm việc của bộ điều khiển dự báo .......... 41 3.1.2. Các phƣơng pháp điều khiển dự báo cơ bản ................................ 46 3.2. XÂY DỰNG BỘ ĐIỀU KHIỂN DỰ BÁO THÍCH NGHI CHO HỆ SONG TUYẾN KHÔNG DỪNG VÀ BẤT ĐỊNH ......................................... 55 3.2.1. Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo cho hệ song tuyến ......... 55 3.2.2. Ứng dụng vào điều khiển thiết bị phản ứng khuấy trộn liên tục thủy phân anhydride acetic .............................................................................. 63 3.3. KẾT LUẬN CHƢƠNG 3.......................................................................... 77 CHƢƠNG 4. THỰC NGHIỆM .................................................................... 78 4.1. MỤC TIÊU CỦA THỰC NGHIỆM ......................................................... 78 4.2. MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM ......................................................................... 78 4.3. TRÌNH TỰ THỰC NGHIỆM ................................................................... 80 4.4. LẬP TRÌNH BỘ ĐIỀU KHIỂN AC 800M .............................................. 81 4.4.1. Cấu hình phần cứng ..................................................................... 81 4.4.2. Thiết kế và xây dựng giao diện .................................................... 84 4.5. THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH CỦA HỆ ................................... 86 4.5.1. Thí nghiệm lấy đặc tính bơm B1, B2: ......................................... 86 4.5.2. Nhận dạng vòng hở hệ thống ....................................................... 88 4.6. MÔ PHỎNG HỆ ĐIỀU KHIỂN VÓI THÔNG SỐ MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM .......................................................................................................... 93 4.6.1. Sự phụ thuộc của nồng độ chất phản ứng vào nhiệt độ lò phản ứng T ................................................................................................................ 93 4.6.2. Mô phỏng hệ điều khiển .............................................................. 94 4.7. THÍ NGHIỆM VỚI BỘ ĐIỀU KHIỂN PID ............................................. 98 4.7.1. Chỉnh định thông số bộ điều khiển PID b ng thực nghiệm ........ 98 Quá trình chỉnh định gồm các bƣớc sau: ......................................................... 98 4.7.2. Tiến hành thí nghiệm ................................................................... 99 4.7.3. Sơ đồ ghép nối bộ điều khiển AC800M với mô hình thí nghiệm99 4.7.4 Lập sơ đồ điều khiển: .................................................................. 101 4.7.5. Kết quả thí nghiệm với điều khiển PID ..................................... 101 4.8. THÍ NGHIỆM VỚI BỘ ĐIỀU KHIỂN NMPC ...................................... 103 4.8.1 Sơ đồ điều khiển trong AC800M ................................................ 105 4.8.2. Kết quả thí nghiệm điều khiển NMPC ...................................... 103 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................... 108 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................... 11010 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN 117 CÁC KÝ HIỆU ĐƢỢC SỬ DỤNG Ký hiệu Giải thích ja hệ số tỷ lƣợng chất j trong phản ứng j hóa thế thành phần thứ j trong phản ứng jp áp suất riêng phần thành phần j ija hệ số tỷ lƣợng chất i trong phản ứng j P công suất nhiệt đƣa ra khỏi thiết bị phản ứng ir tốc độ phản ứng chất i bậc phản ứng iM khối lƣợng chất i iC nồng độ chất i 'k h ng số tốc độ phản ứng 0k hệ số trƣớc hàm mũ của mỗi phản ứng #E năng lƣợng hoạt hóa của phản ứng R h ng số chất khí lý tƣởng T nhiệt độ phản ứng 1iC nồng độ chất i ban đầu cT h ng số thời gian phản ứng 1iF lƣu lƣợng dung dịch đƣa vào l phản ứng của chất tham gia phản ứng 2iF lƣu lƣợng sản ph m đầu ra ^ 1ih , ^ 2ih hàm enthalpy riêng phần của thành phần i đầu vào và đầu ra ^ iu hàm nội năng riêng của thành phần i V thể tích dung dịch phản ứng Q công suất nhiệt cấp cho bình phản ứng TK hệ số truyền nhiệt A diện tích truyền nhiệt 1 2,j jT T nhiệt độ môi chất nóng trong jacket đầu vào và đầu ra khối lƣợng riêng của chất phản ứng pC nhiệt dung riêng của chất phản ứng jV thể tích jacket pjC nhiệt dung riêng của môi chất gia nhiệt j khối lƣợng riêng của môi chất gia nhiệt jF lƣu lƣợng môi chất cấp cho jacket 1 2,A AC C nồng độ đầu vào và ra của chất A phản ứng 1T nhiệt độ đầu vào của chất phản ứng h mức dung dich trong bình phản ứng H nhiệt của phản ứng k y tín hiệu ra kw tín hiệu đặt ke sai lệch giữa tín hiệu ra với tín hiệu đặt , kk các thành phần bất định / / , những giá trị ƣớc lƣợng của , kk ở thời điểm k 1u tín hiệu điều khiển nồng độ sản ph m đầu ra 2u tín hiệu điều khiển mức dung dịch CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT AGPC Alternative Generalized Predictive Control CSTR Continuous Stirred Tank Reactor CV Control Valse DMC Dynamic Matrix Control GPC Generalized predictive control MIMO Multiple Input Multiple Output MAC Model Algorithmic Control NMPC Nonlinear-Model Predictive Control PCS Process Control System PFR Plug Flow Reactor PV Preset Value P&ID Process and Intrumentation Diagram PID Proportional Integral Derivative SP Setpoint SISO Single Input Single Output DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Thông số ban đầu thiết bị phản ứng ......................................................... 26 Bảng 2.2. Thông số thiết bị phản ứng CSTR ............................................................ 29 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1 Nguyên lý thiết bị phản ứng .................................................................... 8 Hình 1.2 Nguyên lý thiết bị phản ứng CSTR ..................................................... 111 Hình 1.3 Cấu trúc phổ biến CSTR trong công nghiệp.......................................... 11 Hình 1.4 Mô hình cấu trúc điều khiển của thiết bị phản ứng ............................... 14 Hình 1.5 Đồ thị sự phụ thuộc của 2AC theo T và 'k theo T ............................... 15 Hình 1.6 Cấu trúc điều khiển PID kết hợp với logic mờ . .................................... 17 Hình 1.7 Cấu trúc điều khiển dùng bộ điều khiển ANN ..................................... 18 Hình 1.8 Cấu trúc điều khiển theo phƣơng pháp NNAGPC . .............................. 19 Hình 2.1 Cấu trúc phân tử phản ứng thủy phân anhydride acetic ....................... 24 Hình 2.2 Quy trình công nghệ sản xuất acid acetic b ng phƣơng pháp thủy phân acetic anhydide ........................................................................................................ 25 Hình 2.3 Cấu trúc mô hình thiết bị phản ứng ....................................................... 27 Hình 2.4 Giản đồ công nghệ (PD-Process Diagram) thiết bị phản ứng khuấy trộn . .................................................................................................... 31 Hình 2.5 Đáp ứng nhiệt độ phản ứng T trong giai đoạn khởi động...................... 32 Hình 2.6 Đáp ứng nồng độ sản ph m đầu ra 2AC trong giai đoạn khởi động ...... 32 Hình 2.7 Mô hình mô phỏng thiết bị phản ứng trong giai đoạn phản ứng ........... 33 Hình 2.8 Mô hình mô phỏng điều khiển phản hồi PID thiết bị phản ứng CSTR . 34 Hình 2.9 Bộ tham số PID điều khiển nhiệt độ ...................................................... 35 Hình 2.10 Bộ tham số PID điều khiển mức ............................................................ 35 Hình 2.11 Sai lệch nồng độ đầu ra 2AC khi nhiễu 1 10%;AC 1 10%T ( 2AC đạt 4,192 kg/m3, sai lệch 12,6%) ............................................................................................ 36 Hình 2.12 Sai lệch nồng độ đầu ra và mức dung dịch h khi 2 10%F tác động .... 37 Hình 2.13 Sai lệch nồng độ đầu ra và mức dung dịch khi 4 nhiễu tác động đồng thời38 Hình 3.1 Cấu trúc cơ bản của một hệ điều khiển dự báo ...................................... 42 Hình 3.2 Nguyên lý làm việc theo vòng quét của bộ điều khiển dự báo .............. 45 Hình 3.3 Sai lệch nồng độ đầu ra 2AC khi thay đổi giá trị đặt 10% .................. 69 Hình 3.4 Sai lệch nồng độ đầu ra 2AC khi thay đổi giá trị đặt 10% (phóng to) .. 69 Hình 3.5 Tín hiệu điều khiển 1u điều khiển nồng độ 2AC bám lƣợng đặt 10% ... 69 Hình 3.6 Tín hiệu điều khiển 1u điều khiển nồng độ 2AC bám lƣợng đặt 10% (phóng to) ............................................................................................................. 69 Hình 3.7 Đáp ứng h (mức) khi thay ... ng với nhiệt độ mà thiết bị điều khiển đo đƣợc đƣa vào bộ điều khiển AC 800MXA. Tín hiệu điều khiển ON/OFF đƣợc lấy từ chân 7 và chân 8 điều khiển lốc điều h a. - Đo nhiệt độ nước nóng 2T : Can nhiệt típ J sẽ đo nhiệt độ nƣớc nóng đƣa tín hiệu về controller E5 BW của hãng OMRON. Hình 9-PL1. Can nhiệt típ J được nối với thiết bị điều khiển Can nhiệt đo nhiệt độ trong bình đƣa tín hiệu vào bộ điều khiển, bộ điều khiển sẽ ON khi nhiệt độ thấp hơn 70oC và OFF khi nhiệt độ lớn hơn hoặc b ng 70 o C. 125 - Thiết bị đo nhiệt độ dung dịch trong lò phản ứng và nhiệt độ nước gia nhiệt vào Đo nhiệt độ dung dịch trong l phản ứng T (40 oC): Ta sử dụng Transmitter CF-000-RTD-4-60-2 của hãng OMEGA. Hình 10-PL1. Hình ảnh Transmitter CF-000-RTD-4-60-2 Thông số kỹ thuật: + Phạm vi đo: 2 – 569 oC + Dải đo: 567 oC + Độ phân giải: 0.25 oC + Độ chính xác: ±0.25% dải đo + Tín hiệu ra: 4 – 20 mA, 12 – 36 VDC. + Que đo dạng thẳng, có kèm bộ quick disconnect. + Kích thƣớc que đo 4” (10 cm), chiều dài cáp 60 (1,5 m). Đầu dây (+) của Transmitter đấu với đầu nguồn 24VDC từ bộ điều khiển, đầu dây (-) của Transmitter nối với đầu vào 20 mA analog input của bộ điều khiển. Đầu GND là dây nối đất bảo vệ. - Thiết bị đo mức Đo mức dung dịch trong l phản ứng: Ta sử dụng Transmitter siêu âm LVU- 90 của hãng OMEGA. 126 Hình 11-PL1. Hình ảnh và kích thước của thiết bị đo mức Thông số kỹ thuật: + Phạm vi đo: 3,6 inches – 72 inches (tƣơng đƣơng từ 9cm đến 183cm). + Dải đo: 68,4 inches (174 cm). + Độ phân giải 0,125 inches (3 mm). + Độ chính xác: ± 0,25% dải đo + Tín hiệu ra: 4 – 20 mA, 12 – 36 VDC. + Nhiệt độ làm việc: -40 đến 60oC. Hình 12-PL1. Sơ đồ đấu dây của cảm biến với bộ điều khiển 127 - Thiết bị đo nồng độ: Sử dụng thiết bị đo nồng độ 870ITEC (Invensys Process Systems - IPS) theo nguyên lý đo độ dẫn điện d ng điện đầu ra 4 - 20mA Hình 13-PL1. Thiết bị đo nồng độ dung dịch theo nguyên lý đo độ dẫn điện b) Cơ cấu chấp hành - Bơm điều khiển B1 và B2 + Bơm B1: Cấp lƣu lƣợng 1F không đổi cho bình phản ứng, chỉ thay đổi lƣu lƣợng khi tạo nhiễu. + Bơm B2: Bơm đầu ra dung dịch điều khiển lƣu lƣợng 2F theo mức 4- 20mA. Bơm B1 và B2 sử dụng trong mô hình đƣợc sản xuất bởi hãng MasterFlex Console Driver có thông số: + Model: No 77521 -50 +Tốc độ: 1 – 100 RPM + Tín hiệu điều khiển: 4 - 20 mA, 2 – 10 VDC + Công suất: 0,1 HP + Dải điện áp làm việc: 90 – 130 VAC. + Lƣu lƣợng thấp nhất: 0,5 ml/ph = 8,33.10-9 m3/s (đƣờng ống 16mm ) 128 + Lƣu lƣợng cao nhất: 50ml/ph = 8,33.10-7 m3/s (đƣờng ống 16mm ) + Cấp bảo vệ IP: IP 23 Hình 14-PL1. Hình ảnh mặt sau của bơm và bơm trong thực tế Trong đó: + A: Cổng kết nối RS 232 để truyền, nhận dữ liệu + B: Chọn chế độ điều khiển b ng tay hoặc tự động. + C: Nguồn cấp. + D: Cầu chì bảo vệ bơm quá d ng, ngắn mạch. - Bơm B3 bơm nước nóng vào jacket: Lƣu lƣợng cao nhất: 34 l/ph = 5,6.10-4 m3/s - Van điều khiển CV (Control Valve) Mô hình sử dụng van điều khiển là van điện có chốt xoay hình trụ ECV-250- 4X của hãng OMEGA. 129 Hình 15-PL1. Van điều khiển ECV-250-4X của hãng OMEGA Thông số kỹ thuật của van: + Kích thƣớc van: ¼ inches (6,35 mm) + Kích thƣớc ống: ½ NPT + Áp suất lớn nhất: 120 psi + Lƣu lƣợng qua van lớn nhất (ở áp suất 50 psi): 0,4 gal/ph + Nhiệt độ làm việc cho phép: -22oC đến 120oC. + Tín hiệu điều khiển 4-20 mA hoặc 1-5 VDC (có thể chọn) + Nguồn cấp yêu cầu: 12-24 VDC; 1,5A + Công suất tiêu thụ lớn nhất: 23W + Cơ cấu chấp hành: Động cơ bƣớc 200 bƣớc/v ng, tốc độ 45 v ng/phút. 3.3.1.1 Bảng B4-PL1. Chức năng của các van dây trong van điều khiển Màu dây Thứ tự dây Chức năng của dây Trắng 1 4-20mA hoặc 1-5V (+) Đen 2 4-20mA hoặc 1-5V (-) Đỏ 3 +12VDC hoặc +24VDC Đỏ trắng 4 COM 130 Xanh cây 5 OPEN FULL Xanh trắng 6 CLOSE FULL Xanh lam 7 SWITCH COMMON 1.3. Bộ điều khiển AC800M 1.3.1. Giới thiệu về bộ điều khiển Bộ điều khiển AC 800M gồm các đơn vị phần cứng sau: - Khối xử lý CPU unit (với một số loại nhƣ PM 856, PM860, PM861...) - Khối giao diện truyền thông cho các giao thức khác nhau (CI851, CI852...). Trong luận án này không sử dụng khối truyền thông này. - Khối nguồn cấp các mức điện áp khác nhau (với các loại nhƣ SD821, SD823...), trong mô hình này ta sử dụng nguồn SD823. - Khối pin giúp lƣu trữ chƣơng trình trong bộ nhớ (SB821) - Khối module I/O kết nối bộ điều khiển với các tín hiệu vào ra Một số đặc điểm khác của bộ điều khiển AC800M: - Có pin và CPU dự ph ng (khi pin và CPU chính gặp sự cố) - Khối I/O System có thể kết nối tối đa với 12 module. - Ngoài tín hiệu vào ra dạng điện, bộ điều khiển c n có thể sử dụng tín hiệu vào, ra dạng quang (Optical) nhƣng luận án không nghiên cứu vấn đề này. Hình 16-PL1. Cấu trúc bộ điều khiển AC800M Bộ điều khiển sử dụng trong thí nghiệm đầy đủ như Hình 17-PL1. 131 Hình 17-PL1. Hệ thống điều khiển AC 800M sử dụng trong thí nghiệm Thông số kỹ thuật của bộ điều khiển được thống kê như bảng 3.2. 3.3.1.2 Bảng B5-PL1. Thông số kỹ thuật của bộ điều khiển. Thông số kỹ thuật chung CPU MPC 856, 48MHz Bộ nhớ 2MB flash PROM, 8MB SDRAM Điện năng tiêu thụ 5W D ng điện tiêu thụ 180 mA ( tối đa 300mA) 132 Đầu nối nguồn vào 4 đâu nối có vít, bao gồm L+, L-, SA, SB Yêu cầu nguồn cấp 24VDC (dao động 19-30VDC) nối vào chân L+ và L- Kích thƣớc W 119 × H × D 135mm Trọng lƣợng 1100g Cổng truyền thông CN1 và CN2 Tốc độ truyền 10Mb/s (half duplex) Đầu nối RJ45 Electrical Module Bus Số lƣợng module I/O 12 module S800 I/O Nguồn cấp 24VDC,1A Pin Loại pin Low rate lithium 3,6 VDC – 950 mAh Thời lƣợng pin 48 giờ 133 Hình 18-PL1. Hình ảnh bộ điều khiển thực tế Thông số kỹ thuật của bộ nguồn điều khiển được thống kê như Bảng B6-PL1. 3.3.1.3 Bảng B6-PL1. Thông số kỹ thuật của bộ nguồn SD823 D ng điện ra 10A Điện áp ra 24VDC Công suất đầu ra 240W Công suất đầu vào 265W Điện áp đầu vào 115/230VAC Hiệu suất 90% D ng ra cao nhất 20A Cầu chì bảo vệ Idm = 20A 134 Hình 19-PL1. Bộ nguồn SD823 1.3.2. Thống kê tín hiệu vào ra từ quá tr nh và ựa chọn modu I/O a) Các tín hiệu vào ra từ quá trình Từ các thiết bị đo và cơ cấu chấp hành đã tính toán và lựa chọn ở mục 1.3.1 ta có đƣợc bảng thống kê các thiết bị cần nối với bộ điều khiển nhƣ sau. 3.3.1.4 Bảng B7-PL1. Bảng thống kê các tín hiệu vào ra từ quá tr nh. Tên thiết bị Tín hiệu Đầu vào/ra Số lƣợng Transmitter mức LT 4 - 20mA Analog input 1 Transmitter nhiệt độ TT 4 - 20mA Analog input 3 Bơm điều khiển (B1, B2) 4 - 20mA Analog output 2 Van điều khiển (CV) 4 – 20mA Analog output 1 Từ bảng trên ta thấy I/O vào ra của bộ điều khiển cần có 4 tín hiệu AI (analog input), và 3 tín hiệu AO (analog output). b) Lựa chọn module I/O 135 - Analog input module AI810/TU810V1 3.3.1.5 Bảng B8-PL1. Thông số kỹ thuật của AI810 Số kênh đầu vào 8 Dải tín hiệu vào 4 – 20mA; 0 – 10VDC (±15%) Trở kháng đầu vào (tín hiệu d ng) 230 Ω - 275Ω Thời gian trích mẫu 5ms Hình 20-PL1. Hình ảnh module AI810 trong catalog và thực tế. - Analog module AO 810/TU810V1 3.3.1.6 Bảng B9-PL1. Thông số kỹ thuật của AO 810 Số kênh tín hiệu 8 Dải tín hiệu ra 4 – 20mA(±15%) Tải đầu ra cho phép 850Ω 136 Độ phân giải 14 bít Nhiệt độ làm việc 50 oC Hình 21-PL1. Hình ảnh module AO 810 trong catalog và trong thực tế 137 PHỤ LỤC 2 2.1. Tính toán và đặt các giá trị tƣơng đối Từ các phƣơng trình động học ta đặt các đơn vị tƣơng đối: * *1 2 1 2; ; m m m V F F h f f V F F 7 7 * *1 2 1 27 7 4,169.10 4,169.10 0,5; 0,5 8,338.10 8,338.10m m F F f f F F 100% 0,2681(% / ) 0,002681(1/ ) 373 tk K K K 1 3 3 100% 1,96(%.Kg .m) 0,0196(m / ) 51 / ak Kg Kg m 138 Giá trị biến trạng thái tại điểm ổn định: 1 2 2. 0,093962A a Ax C k C 2 .T 0,839153tx T k 3 2 2.T 0,8606j t jx T k 4 1x h Các biến nhiễu: 1 1 1 1; ;T ;TA jf C Các giá trị đầu vào: * 1 1 * 1 * 2 . 0,2681.278 74,5318(%) 0,2681.343 91,9583(%) 0,2681.323 86,5963(%) t j j T k T T T Từ (1) ta có: 4 1 5,1866.10 . 0,15443 0,19345. 0,15443 t k T T k Thay vào (1.31) ta có: * *2 2 1 1 2 2* * * * 1 1 2 2 2 2* ( . . ) (0,19345. 0,15443).h .C . . 0,19345. .h .C 0,15443.h .C . mA A A A m m m A A A A m m FdC f f C C T dt V h F F f C f C T V V h Đặt các hệ số 7 3 1 3 8,338.10 1,641.10 0,508.10 m m F a V ; 2 0,19345a ; 3 0,15443;a 139 2 2 4 4 . 142000.0,0196 .0,19345.10 .0,19345.10 0,0128.10 1000.4200 a p H k a C ; 2 5 . 142000.0,0196 .0,15443 .0,15443 0,0102.10 1000.4200 a p H k a C ; 6 3 6,4 0,003; 1000.4200.0,508.10 T p m K A a C V 7 4 7 3 13,1.10 5,155.10 ; 2,5411.10 jm jm F a V 4 8 3 6,4 6.10 ; 1000.4200.2,5411.10 T j pj j k A a C V * 9 1 0,91958;ja T * 1 ju f , * 2 2 ;u f Các phƣơng trình động học đƣợc viết lại dạng rút gọn: *1 1 1 1 2 1 2 1 2 4 3 1 4 4 *1 2 1 1 2 2 4 1 2 5 1 4 6 2 3 4 3 7 1 9 3 8 3 2 * 4 1 1 1 2 ( . . ) . ( .T . ) . . . . ( ) u ( ) ( ) A a x f C u x a x x x a x x x a x f u x a x x x a x x a x x x x a a x a x x x a f a u 2.2. Mô phỏng quá trình khởi động: Từ các phƣơng trình (2.7) đến (2.11) ta đi xây dựng mô hình mô phỏng thiết bị phản ứng giai đoạn khởi động đƣợc trình bày trên Hình PL2.1 (cho cân b ng thành phần), Hình PL2.2 là mô hình mô phỏng cân b ng năng lƣợng phản ứng và Hình PL2.3 là mô hình cân b ng năng lƣợng của Jacket 140 Hình 1-PL2. Mô hình mô phỏng cân bằng thành phần Hình 2-PL2. Mô hình mô phỏng cân bằng nhiệt phản ứng Hình 3-PL2. Mô hình mô phỏng cân bằng nhiệt jacket 2.3. Mô phỏng quá trình phản ứng: 141 Hình 4-PL2. Mô hình mô phỏng cân bằng khối lƣợng Theo tài liệu [10],[17],[22] mô hình mô phỏng cân b ng thành phần theo Hình PL2.5: Hình 5-PL2. Mô hình mô phỏng cân bằng thành phần Theo tài liệu [10],[17],[22], mô hình mô phỏng theo Hình 6-PL2 và Hình 7- PL2: 142 Hình 6-PL2. Mô hình mô phỏng quá trình cân bằng năng lƣợng thiết bị phản ứng Hình 7-PL2. Mô hình mô phỏng quá trình cân bằng năng lƣợng Jacket của thiết bị phản ứng 143 PHỤ LỤC 3 3.1. Mô hình mô phỏng bộ điều khiển NMPC 144 Hình 1-PL3. Mô hình mô phỏng bộ điều khiển NMPC 3.2. Mô hình mô phỏng đối tƣợng lò phản ứng CSTR: Hình 2-PL3. Mô hình mô phỏng đối tƣợng lò phản ứng CSTR 3.3. Chƣơng trình bộ điều khiển NMPC cho lò phản ứng CSTR trƣờng hợp thay đổi giá trị đặt CA2: function [uk,u11,u12] = fcn(x1,x2,x3,x4,x1_1,x2_1,x3_1,x4_1,w,u1_1,u2_1,u21,u22) %#codegen N=2; % Cua so du báo TS=3; % Chu ky trích mau Q=eye(2*N); R=20*eye(2*N); %Thong so ban dau thiet bi phan ung Vmax = 0.508*10^(-3); % The tich dung dich phan ung [m^3] deltaH = 142000; % Nhiet cua phan ung [J/kg] Cp = 4200; % Nhiet dung rieng cua chat phan ung [J/kg.K] ro = 1000; % Khoi luong rieng cua moi chat phan ung [kg/m^3] Cpj = 4200; % Nhiet dung rieng nuoc gia nhiet [J/kgK] 145 Vj = 2.5411*10^(-3); % The tich nuoc gia nhiet [m^3] roj = 1000; % Khoi luong rieng nuoc gia nhiet [kg/m^3] % Thong so thiet bi phan ung CSTR F10 = 4.169*10^(-7); F20 = 4.169*10^(-7); % Luu luong dung dich dau vao [m^3/s] KT = 0.002712; % He so truyen nhiet [W/m^2K] k0 = 6477839; % He so toc do phan ung Fj0 = 6.55*10^-7; % Luu luong dau vao nuoc gia nhiet [m^3/s] F1max = 8.338*10^(-7); % [m^3/s] Fjmax = 13.1*10^(-7); % [m^3/s] % Thong so mo hinh a1 = F1max/Vmax; a2 = 5.1866*10^(-4)*383; a3 = 0.15443; a4 = 10^(-2)*deltaH*0.19872/(ro*Cp); a5 = 10^(-3)*deltaH*0.15443/(ro*Cp); a6 = 6.4/(ro*Cp*Vmax); a7 = Fjmax/Vj; a8 = 6.4/(roj*Cpj*Vj); lamda = 0; h0 = 1; u10 = 0.5; u20 = 0.5; f10 = 0.5; CA10 = 1; CA20=0.093962; Tj10 = 343/383; T10 = 278/383; %T0 = 313/383; %Tj20 = 323/383; theta10 = a1*f10*CA10/h0; theta20 = a1*f10*T10/h0; %theta30 = (a7*Tj10-lamda)*u10; 146 T0 = (theta10-a1*u20*CA20/h0+a3*CA20)/(a2*CA20);%313/373; Tj20 = (-theta20+a1*u20*T0/h0+a4*CA20*T0-a5*T0+a6*T0)/a6;%323/373; a7 = a8*(Tj20-T0)/(u10*(Tj10-Tj20)); %u10=a8*(Tj20-T0)/(a7*(Tj10-Tj20)); x=[x1;x2;x3;x4]; x_1=[x1_1;x2_1;x3_1;x4_1]; u_1=[u1_1;u2_1]; Ak_1 = eye(4)+TS*[a3 -a2*x1_1 x4_1 -x3_1;-a4*x2_1 a5-a6 a6 0;x4_1 a8 -a8 -x1_1;x2_1 -x1_1 x4_1 -x3_1]; Bk_1 = TS*[0 -a1*x1_1/x4_1;0 -a1*x2_1/x4_1;lamda-a7*x3_1 0;0 -a1]; vk = x-Ak_1*x_1-Bk_1*u_1; Ak = eye(4)+TS*[a3 -a2*x1 x4 -x3;-a4*x2 a5-a6 a6 0;x4 a8 -a8 -x1;x2 -x1 x4 -x3]; Bk = TS*[0 -a1*x1/x4;0 -a1*x2/x4;lamda-a7*x3 0;0 -a1]; Ck=[1 0 0 0;0 0 0 1]; A = [Ak Bk;zeros(2,4) eye(2)]; B = [Bk;eye(2)]; C = [Ck zeros(2)]; v= [vk;zeros(2,1)]; d = ones(N*2,1); x=[x1;x2;x3;x4;u_1]; for i=1:N tam = zeros(6,6); for j=0:(i-1) tam = tam+A^j; end d((2*i-1):1:2*i,1) = C*tam*v; end tam2 = zeros(2*N,6); for i=1:N tam2((2*i-1):1:2*i,1:1:6)=C*A^i; 147 end d = d + tam2*x; E = zeros(2*N,2*N); for i=1:N for j=1:N if (i >= j) E((2*i-1):1:2*i,(2*j-1):1:2*j) = C*(A^(i-j))*B; end end end wqd = zeros(2*N,1); for i=1:N wqd((2*i-1):1:2*i,1) = w; end s = wqd-d; u = (inv(E'*Q*E+R))*(E'*Q*s); %J=(A*u-p)'*Q*(A*u-p) mtt = zeros(2,2*N); mtt(1:1:2,1:1:2) = eye(2); uk = mtt*u+[u21;u22]; u11 = uk(1); u12 = uk(2); 3.4. Chƣơng trình bộ điều khiển NMPC cho lò phản ứng CSTR trƣờng hợp thay đổi các nhiễu function [uk,u11,u12] = fcn(x1,x2,x3,x4,x1_1,x2_1,x3_1,x4_1,w,u1_1,u2_1,u21,u22) %#codegen N=2; % Cua so du báo TS=1; % Chu ky trích mau Q=eye(2*N); 148 R=1000*eye(2*N); x=[x1;x2;x3;x4]; x_1=[x1_1;x2_1;x3_1;x4_1]; u_1=[u1_1;u2_1]; Ak_1 = eye(4)+TS*[-0.007089-0.09227*x2_1 -0.01867-0.09227*x1_1 0 0;- 0.5488*10^(-4)-0.3359*x2_1 -0.02694-0.3359*x1_1 0.03 0;0 6*10^(-3) - 6.25775 0;0 0 0 0]; Bk_1 = TS*[0 -1.641*10^(-3)*x1_1;0 -1.34058*10^(-3)-1.641*10^(- 3)*x2_1;0.39435*10^(-4)-5.155*10^(-4)*x3_1 0;0 -1.641*10^(-3)]; vk = x-Ak_1*x_1-Bk_1*u_1; Ak = eye(4)+TS*[-0.007089-0.09227*x2 -0.01867-0.09227*x1 0 0;- 0.5488*10^(-4)-0.3359*x2 -0.02694-0.3359*x1 0.03 0;0 6*10^(-3) -6.25775 0;0 0 0 0]; Bk = TS*[0 -1.641*10^(-3)*x1;0 -1.34058*10^(-3)-1.641*10^(- 3)*x2;0.39435*10^(-4)-5.155*10^(-4)*x3 0;0 -1.641*10^(-3)]; Ck=[1 0 0 0;0 0 0 1]; A = [Ak Bk;zeros(2,4) eye(2)]; B = [Bk;eye(2)]; C = [Ck zeros(2)]; v= [vk;zeros(2,1)]; d = ones(N*2,1); x=[x1;x2;x3;x4;u_1]; for i=1:N tam = zeros(6,6); for j=0:(i-1) tam = tam+A^j; end d((2*i-1):1:2*i,1) = C*tam*v; end tam2 = zeros(2*N,6); for i=1:N tam2((2*i-1):1:2*i,1:1:6)=C*A^i; end d = d + tam2*x; 149 E = zeros(2*N,2*N); for i=1:N for j=1:N if (i >= j) E((2*i-1):1:2*i,(2*j-1):1:2*j) = C*(A^(i-j))*B; end end end wqd = zeros(2*N,1); for i=1:N wqd((2*i-1):1:2*i,1) = w; end s = wqd-d; u = (inv(E'*Q*E+R))*(E'*Q*s) %J=(A*u-p)'*Q*(A*u-p) mtt = zeros(2,2*N); mtt(1:1:2,1:1:2) = eye(2); uk = mtt*u+[u21;u22]; u11 = uk(1); u12 = uk(2);
File đính kèm:
- luan_an_ung_dung_dieu_khien_du_bao_phi_tuyen_cho_thiet_bi_ph.pdf
- maithidoanthanh.Donggopmoi.pdf
- maithidoanthanh.tomtatTA.pdf
- maithidoanthanh.tomtatTV.pdf
- maithidoanthanh.TrichyeuLA.pdf