Luận án Ước lượng sinh khối và dự trữ carbon trên mặt đất đối với rừng trồng keo lai (acacia auriculiformis x acacia mangium) ở tỉnh Đồng Nai

Dưới tác động của biến đ i khí hậu, rừng trồng đang được ngày càng quan

tâm như là nơi dự tr cácbon làm giảm phát thải khí nhà kính (CO2) trong không

khí. Keo lai là được lựa chọn cho trồng rừng nhiều v ng khác nhau. Tuy nhiên,

sự biến động sinh khối và lượng carbon của rừng trồng Keo lai v ng Đông Nam

bộ chưa được đánh giá một cách đầy đủ. Do vậy, chúng tôi tiến hành đề tài nghiên

cứu ớc lượng sinh khối và dự tr carbon trên mặt đất đối với rừng trồng Keo lai

(Acacia auriculiformis x Acacia mangium) tỉnh Đồng Nai nhằm để xác định sinh

khối và dự tr carbon trên mặt đất của rừng trồng Keo lai trên nh ng cấp đất khác

nhau. Thời gian nghiên cứu 2015 – 2018.

Mục tiêu của đề tài là xác định sinh khối và dự tr carbon trên mặt đất của

rừng trồng Keo lai trên nh ng cấp đất khác nhau. Số liệu thu thập để phân chia cấp

đất đối với rừng trồng Keo lai bao gồm 108 cây trội tại tu i 10. Mật độ (N, cây/ha)

theo tu i (A, năm) của rừng trồng Keo lai từ 2 – 10 tu i được phân tích từ 81 ô tiêu

chuẩn điển hình; trong đó mỗi cấp đất 27 ô tiêu chuẩn. Sinh trư ng của cây bình

quân được phân tích từ 54 cây tiêu chuẩn. Sinh khối cây bình quân được phân tích

từ 162 cây tiêu chuẩn. Mô hình chỉ số lập địa (SI) đối với rừng trồng Keo lai được

xây dựng bằng hàm Schumacher. Mô hình sinh trư ng đường kính (D, cm), chiều

cao (H, m) và thể tích thân (V, m3) đối với cây bình quân và tr lượng quần thụ

được kiểm định bằng hai hàm Korf và Gompertz. Mô hình ước lượng sinh khối cây

bình quân theo hai biến A và D được kiểm định bằng 4 hàm (Korf, Korsun-Strand,

lũy thừa, Drakin-Vuevski). Mô hình hệ số điều chỉnh sinh khối cây bình quân

(BEFi) và mô hình tỷ lệ sinh khối của các thành phần so với sinh khối thân (Ri)

được ước lượng theo hai biến A và D.

pdf 301 trang dienloan 8480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Ước lượng sinh khối và dự trữ carbon trên mặt đất đối với rừng trồng keo lai (acacia auriculiformis x acacia mangium) ở tỉnh Đồng Nai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Ước lượng sinh khối và dự trữ carbon trên mặt đất đối với rừng trồng keo lai (acacia auriculiformis x acacia mangium) ở tỉnh Đồng Nai

Luận án Ước lượng sinh khối và dự trữ carbon trên mặt đất đối với rừng trồng keo lai (acacia auriculiformis x acacia mangium) ở tỉnh Đồng Nai
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM 
---------------------------oOo--------------------------- 
TRẦN THỊ NGOAN 
ƯỚC LƯỢNG SINH KHỐI VÀ DỰ TRỮ CARBON TRÊN MẶT ĐẤT 
ĐỐI VỚI RỪNG TRỒNG KEO LAI (Acacia auriculiformis x Acacia 
mangium) Ở TỈNH ĐỒNG NAI 
Chuyên ngành: Lâm sinh. 
Mã số: 9 62 02 05 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP 
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2019 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH 
_____________________ 
TRẦN THỊ NGOAN 
ƯỚC LƯỢNG SINH KHỐI VÀ DỰ TRỮ CARBON TRÊN MẶT ĐẤT 
ĐỐI VỚI RỪNG TRỒNG KEO LAI (Acacia auriculiformis x Acacia 
mangium) Ở TỈNH ĐỒNG NAI 
Chuyên ngành: Lâm sinh. 
Mã số: 9 62 02 05. 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP 
 Người hướng dẫn khoa học: 
TS. Lê Bá Toàn 
TS. Nguyễn Tấn Chung 
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2019 
ƯỚC LƯỢNG SINH KHỐI VÀ DỰ TRỮ CARBON TRÊN MẶT ĐẤT 
ĐỐI VỚI RỪNG TRỒNG KEO LAI (Acacia auriculiformis x Acacia 
mangium) Ở TỈNH ĐỒNG NAI 
TRẦN THỊ NGOAN 
Hội đồng chấm luận án: 
 1. Chủ tịch: 
 2. Thư ký: 
 3. Phản biện 1: 
 4. Phản biện 2: 
 5. Phản biện 3: 
 6. Ủy viên: 
 7. Ủy viên: 
 i 
LÝ LỊCH CÁ NHÂN 
Tôi tên là Trần Thị Ngoan. Sinh ngày 7 tháng 10 năm 1986 tại xã Thanh 
thủy, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. Tốt nghiệp Đại học ngành quản lý tài 
nguyên rừng và môi trường hệ chính quy tại Trường Đại học Nông lâm Huế năm 
2009. Tốt nghiệp Cao học ngành Lâm học tại Trường Đại học Lâm nghiệp năm 
2013. 
Quá trình công tác: 
Từ tháng 11 năm 2010 đến nay (năm 2019) công tác tại trường phân hiệu 
trường Đại học Lâm nghiệp, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. 
Từ tháng 12 năm 2014, tôi làm nghiên cứu sinh chuyên ngành lâm sinh tại Trường 
Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh. 
Địa chỉ liện lạc: 
Trần Thị Ngoan, Khoa tài nguyên và môi trường, phân hiệu trường Đại học 
Lâm nghiệp, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. 
Điện thoại. Cơ quan: 0251.3866.242. DĐ: 0972.324.168. 
Email: ngoandhln2@gmail.com 
 ii 
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên Trần Thị Ngoan xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. 
Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố 
trong bất kỳ công trình nào khác. 
Nghiên cứu sinh 
Trần Thị Ngoan 
 iii 
LỜI CẢM TẠ 
Sau thời gian học tập và nghiên cứu, luận án được hoàn thành theo chương 
trình đào tạo Tiến sỹ chuyên ngành lâm sinh, khóa 2014 - 2018 của Trường Đại 
học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh, bằng sự biết ơn và kính trọng, em xin gửi 
lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám hiệu, Phòng sau đại học và Thầy – Cô của 
Khoa lâm nghiệp đã nhiệt tình hướng dẫn, giảng dạy và tạo mọi điều kiện thuận lợi 
giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án này. 
Đặc biệt, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới hai Thầy TS. Lê Bá Toàn và 
TS. Nguyễn Văn Chung đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ em trong quá trình thực 
hiện đề tài. 
Trong quá trình học tập và làm luận án, tác giả còn nhận được sự giúp đỡ 
của các cơ quan đơn vị, cán bộ và nhân viên thuộc chi cục kiểm lâm tỉnh Đồng Nai, 
KBTTNVH Đồng Nai, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp La Ngà, Hạt kiểm lâm 
Long Thành, BQLR Xuân Lộc, HKL Vĩnh Cửu và sự động viên của gia đình, bạn 
bè và đồng nghiệp. Tác giả xin chân thành cảm ơn. 
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 09 năm 2019 
Trần Thị Ngoan 
 iv 
TÓM TẮT 
Dưới tác động của biến đ i khí hậu, rừng trồng đang được ngày càng quan 
tâm như là nơi dự tr cácbon làm giảm phát thải khí nhà kính (CO2) trong không 
khí. Keo lai là được lựa chọn cho trồng rừng nhiều v ng khác nhau. Tuy nhiên, 
sự biến động sinh khối và lượng carbon của rừng trồng Keo lai v ng Đông Nam 
bộ chưa được đánh giá một cách đầy đủ. Do vậy, chúng tôi tiến hành đề tài nghiên 
cứu ớc lượng sinh khối và dự tr carbon trên mặt đất đối với rừng trồng Keo lai 
(Acacia auriculiformis x Acacia mangium) tỉnh Đồng Nai nhằm để xác định sinh 
khối và dự tr carbon trên mặt đất của rừng trồng Keo lai trên nh ng cấp đất khác 
nhau. Thời gian nghiên cứu 2015 – 2018. 
Mục tiêu của đề tài là xác định sinh khối và dự tr carbon trên mặt đất của 
rừng trồng Keo lai trên nh ng cấp đất khác nhau. Số liệu thu thập để phân chia cấp 
đất đối với rừng trồng Keo lai bao gồm 108 cây trội tại tu i 10. Mật độ (N, cây/ha) 
theo tu i (A, năm) của rừng trồng Keo lai từ 2 – 10 tu i được phân tích từ 81 ô tiêu 
chuẩn điển hình; trong đó mỗi cấp đất 27 ô tiêu chuẩn. Sinh trư ng của cây bình 
quân được phân tích từ 54 cây tiêu chuẩn. Sinh khối cây bình quân được phân tích 
từ 162 cây tiêu chuẩn. Mô hình chỉ số lập địa (SI) đối với rừng trồng Keo lai được 
xây dựng bằng hàm Schumacher. Mô hình sinh trư ng đường kính (D, cm), chiều 
cao (H, m) và thể tích thân (V, m3) đối với cây bình quân và tr lượng quần thụ 
được kiểm định bằng hai hàm Korf và Gompertz. Mô hình ước lượng sinh khối cây 
bình quân theo hai biến A và D được kiểm định bằng 4 hàm (Korf, Korsun-Strand, 
lũy thừa, Drakin-Vuevski). Mô hình hệ số điều chỉnh sinh khối cây bình quân 
(BEFi) và mô hình tỷ lệ sinh khối của các thành phần so với sinh khối thân (Ri) 
được ước lượng theo hai biến A và D. Các hàm sinh trư ng và sinh khối thích hợp 
được chọn theo tiêu chuẩn T ng sai lệch bình phương nhỏ nhất - SSRMin . 
 v 
Kết quả nghiên cứu đã chỉ ra rằng rừng trồng Keo lai tại tỉnh Đồng Nai có 
thể được phân chia thành ba cấp đất dựa theo chiều cao của nh ng cây trội tại tu i 
8. Chỉ số lập địa đối với cấp đất tốt (I), cấp đất trung bình (II) và cấp đất xấu (III) 
tại tu i 8 tương ứng là 24 m, 20 m và 16 m. Mật độ của rừng trồng Keo lai trên ba 
cấp đất I, II và III giảm dần theo tu i với tốc độ tương ứng là 9,0%, 3,9% và 2,4%; 
trung bình là 3,6%. Tr lượng gỗ cây đứng đối với rừng trồng Keo lai 10 tu i trên 
ba cấp đất I, II và III tương ứng là 423,3 m3/ha, 266,8 m3/ha và 171,5 m3/ha; trung 
bình là 291,7 m3/ha. Nh ng thành phần sinh khối trên mặt đất đối với cây bình 
quân của rừng trồng Keo lai từ 2 – 10 tu i trên ba cấp đất khác nhau được ước 
lượng bằng các hàm sinh khối với biến dự đoán A, D và H hoặc từ các hệ số BEFi 
và Ri đều nhận kết quả tương tự như nhau. Sinh khối trên mặt đất đối với cây bình 
quân và quần thụ Keo lai thay đ i theo tu i và cấp đất. Lượng tăng trư ng trung 
bình 10 năm đối với t ng sinh khối trên mặt đất mức cây bình quân trên cấp đất I, 
II và III tương ứng là 24,9 kg/năm, 17,6 kg/năm và 11,2 kg/năm; trung bình ba cấp 
đất là 17,8 kg/năm. T ng sinh khối trên mặt đất đối với rừng trồng Keo lai trên cấp 
đất I tại tu i 2, 4, 6, 8 và 10 tương ứng là 14,6; 59,7; 139,9; 234,6 và 321,0 tấn/ha. 
T ng sinh khối trên mặt đất đối với rừng trồng Keo lai trên cấp đất II tại tu i 2, 4, 
6, 8 và 10 tương ứng là 10,9; 58,1; 131,5; 196,0 và 238,1 tấn/ha. T ng sinh khối 
trên mặt đất đối với rừng trồng Keo lai trên cấp đất III tại tu i 2, 4, 6, 8 và 10 tương 
ứng là 13,4; 46,7; 91,9; 132,8 và 162,1 tấn/ha. T ng sinh khối trung bình trên mặt 
đất đối với rừng trồng Keo lai trên ba cấp đất I, II và III tại tu i 2, 4, 6, 8 và 10 
tương ứng là 13,0; 55,3; 122,7; 190,1 và 241,7 tấn/ha. T ng khối lượng carbon 
trung bình trong sinh khối trên mặt đất đối với rừng trồng Keo lai trên ba cấp đất I, 
II và III tại tu i 2, 4, 6, 8 và 10 tương ứng là 6,1; 26,0; 57,7; 89,3 và 113,6 tấn/ha. 
 vi 
ABSTRACT 
 Under impacts of climate change, plantations are increasingly concerned as 
a carbon sequestration that reduces greenhouse gas (CO2) emissions. Acacia hybrid 
(Acacia auriculiformis x Acacia mangium) is chosen for afforestation in many 
different regions. However, accumulation of biomass and carbon content of Acacia 
hybrid plantations in the South have not been fully evaluated. Therefore, we carried 
out a research project entitled "Estimating above-ground biomass and carbon stocks 
for Acacia auriculiformis x Acacia mangium plantation in Dong Nai province" to 
determine its above ground biomass and carbon stocks on different site classes. 
Study period from 2015 - 2018. 
The general objective of this study is to determine the above-ground biomass 
and carbon storage of hybrid plantations on different site classes. 
The collected data for dividing site indice of Acacia hybrid plantations 
consist of 108 dominant trees at the age of 10. Tree density (N, tree/ha) of Acacia 
hybrid plantations from 2 to 10 years old was analyzed from 81 standard sample 
plots; in which each site index was 27 standard sample plots. An growth of medium 
trees was analyzed basing on 54 standard trees. Biomass of medium trees was 
analyzed basing on 162 standard trees. The site index (SI) model was constructed 
by Schumacher function. Growth models of diameter (D, cm), height (H, m) and 
volume (V, m
3
) for both medium trees and stand biomass were verified by 
functions of Korf and Gompertz. Models of biomass estimation followed by 
variables of A and D were validated by four functions of Korf, Korsun-Strand, 
Power, and Drakin-Vuevski. Models for biomass expansion factor of the average 
tree (BEFi) and for biomass ratio of tree separate components compared to stem 
biomass (Ri) were estimated by variables of A and D. Functions of growth and 
biomass were selected basing on criteria of "The minimum sum squares of 
residuals". 
 vii 
The results show that Acacia hybrid plantations in Dong Nai province could 
be divided into three site indice based on heights of dominant and co-dominant 
trees at the age of 8. Tree heights for good site class (I), medium site class (II) and 
bad site class (III) at age 8 were 24, 20 and 16 m respectively. Tree densities of 
three site indice gradually decreased by increasing of age at the corresponding rates 
of 9.0; 3.9 and 2.4%; an average of 3.6%. Total volume of standing trees at the age 
of 10 for three site indice were 423.3; 266.8; and 171.5 m
3
/ha respectively, the 
average of 291.7 m
3
/ha. Components of above-ground biomass from 2 to 10 years 
old on three different site classes estimated by biomass functions with predictive 
variables of A, D and H or from coefficients of BEFi and Ri had the similar results. 
Above-ground biomass of medium trees and stands varied with ages and site 
classes. The annual growth rate in 10 years for total above-ground biomass on three 
site classes of I, II and III were 24.9; 17.6 and 11.2 kg/year respectively; the 
average of 17.8 kg/year. Total above-ground biomass for Acacia hybrid plantations 
on the site class I at age classes of 2, 4, 6, 8 and 10 were 14.6; 59.7; 139.9; 234.6 
and 321.0 tons/ha respectively. The total above ground biomass of II site class were 
10.9; 58.1; 131.5; 196.0 and 238.1 tons/ha and total above ground biomass of III 
site class were 13.4; 46.7; 91.9; 132.8 and 162.1 tons/ha. Total average above-
ground biomass of the three site classes at age levels of 2, 4, 6, 8 and 10 were 13.0; 
55.3; 122.7; 190.1 and 241.7 tons/ha respectively. Total average carbon amount in 
the above-ground biomass for Acacia hybrid plantation on the three site classes at 
ages of 2, 4, 6, 8 and 10 were 6.1; 26,0; 57.7; 89.3 and 113.6 tons/ha, respectively. 
 viii 
MỤC LỤC 
LÝ LỊCH CÁ NHÂN ................................................................................................ i 
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................... ii 
LỜI CẢM TẠ .......................................................................................................... iii 
TÓM TẮT ............................................................................................................... iv 
ABSTRACT ............................................................................................................ vi 
MỤC LỤC ............................................................................................................. viii 
NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT........................................................................................ x 
DANH SÁCH BẢNG ............................................................................................ xii 
DANH SÁCH HÌNH ............................................................................................. xxi 
DANH SÁCH PHỤ LỤC..................................................................................... xxii 
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1 
Đặt vấn đề.................................................................................................................. 1 
Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................. 3 
Đối tượng và vị trí nghiên cứu .................................................................................. 3 
Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................... 4 
Ý nghĩa của đề tài ...................................................................................................... 5 
Nh ng kết quả mới của luận án ................................................................................ 5 
Chương 1 TỔNG QUAN .......................................................................................... 6 
1.1. Ý nghĩa của thống kê sinh khối và dự tr carbon của rừng ............................... 6 
1.2 Nh ng nghiên cứu về sinh khối và dự tr carbon đối với các hệ sinh thái rừng 9 
1.3. Nh ng nghiên cứu về sinh khối và dự tr carbon đối với rừng Việt Nam ... 16 
1.4. Nh ng nghiên cứu về phân chia cấp đất .......................................................... 18 
1.5. Nh ng hàm sinh trư ng và sản lượng rừng trồng ............................................ 21 
1.6. Thảo luận .......................................................................................................... 22 
 ix 
Chương 2 NỘI DUNG, PH ƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................. 26 
2.1. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................ 26 
2.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 27 
Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..................................... 41 
3.1. Phân chia cấp đất đối với rừng trồng Keo lai ................................................... 41 
3.2. Sinh trư ng của rừng trồng Keo lai trên nh ng cấp đất khác nhau ................. 46 
3.3. Xây dựng hàm sinh khối đối với cây bình quân của rừng trồng Keo lai ......... 53 
3.4. Xây dựng nh ng hàm sinh khối đối với rừng trồng Keo lai ............................ 91 
3.5. Sinh khối đối với rừng trồng Keo lai trên ba cấp đất khác nhau ..................... 96 
3.7. Thảo luận ........................................................................................................ 119 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ...................................... ...  326 10 24,9 18,7 
147 1 5 14,8 19,7 327 10 28,0 21,0 
148 1 5 13,6 18,1 328 10 24,4 18,3 
149 1 5 13,3 17,7 329 10 23,2 17,4 
150 1 5 14,1 18,8 330 10 26,1 19,6 
151 1 5 13,6 18,6 331 10 24,9 18,3 
152 1 5 13,3 18,2 332 10 23,7 17,4 
153 1 5 14,1 19,3 333 10 26,6 19,6 
154 1 5 15,4 20,4 334 10 28,5 21,5 
155 1 5 14,9 19,7 335 10 25,8 19,5 
156 1 5 15,4 20,4 336 10 29,0 21,9 
157 1 5 14,2 18,8 337 10 25,3 19,1 
158 1 5 13,9 18,3 338 10 24,0 18,1 
159 1 5 14,7 19,5 339 10 27,0 20,4 
160 1 5 14,2 19,3 340 10 25,8 19,1 
161 1 5 13,9 18,9 341 10 24,6 18,1 
162 1 5 14,7 20,0 342 10 27,6 20,4 
163 1 5 14,6 19,4 343 10 27,2 20,4 
164 1 5 14,1 18,8 344 10 24,3 18,2 
165 1 5 14,7 19,6 345 10 27,0 20,3 
166 1 5 13,5 18,0 346 10 23,5 17,7 
167 1 5 13,1 17,4 347 10 22,9 17,1 
168 1 5 13,9 18,6 348 10 25,7 19,3 
169 1 5 13,4 18,4 349 10 24,6 18,0 
170 1 5 13,3 18,1 350 10 23,4 17,2 
171 1 5 13,7 18,8 351 10 26,5 19,5 
172 1 5 15,2 20,1 352 10 28,2 21,3 
173 1 5 14,7 19,5 353 10 25,2 19,0 
 262 
174 1 5 15,3 20,3 354 10 28,0 21,1 
175 1 5 14,1 18,7 355 10 24,4 18,4 
176 1 5 13,7 18,0 356 10 23,6 17,8 
177 1 5 14,5 19,2 357 10 26,6 20,1 
178 1 5 14,0 19,0 358 10 25,4 18,8 
179 1 5 13,9 18,8 359 10 24,3 17,9 
180 1 5 14,3 19,5 360 10 27,5 20,3 
1 2 1 2,1 2,8 181 6 20,3 15,3 
2 2 1 2,1 2,8 182 6 20,3 15,3 
3 2 1 2,1 2,8 183 6 20,2 15,3 
4 2 1 2,0 2,7 184 6 20,0 15,1 
5 2 1 2,0 2,7 185 6 19,8 14,9 
6 2 1 2,1 2,7 186 6 19,6 14,7 
7 2 1 2,0 2,7 187 6 19,6 14,7 
8 2 1 2,0 2,7 188 6 19,5 14,7 
9 2 1 2,0 2,6 189 6 19,5 14,7 
10 2 1 2,0 2,6 190 6 19,3 14,5 
11 2 1 2,0 2,6 191 6 19,1 14,3 
12 2 1 2,0 2,6 192 6 18,9 14,1 
13 2 1 2,0 2,6 193 6 18,8 14,2 
14 2 1 2,0 2,6 194 6 18,8 14,2 
15 2 1 2,0 2,6 195 6 18,8 14,2 
16 2 1 2,0 2,6 196 6 18,8 14,2 
17 2 1 2,0 2,6 197 6 18,7 14,2 
18 2 1 2,0 2,6 198 6 18,5 14,0 
19 2 1 2,0 2,6 199 6 18,2 13,8 
20 2 1 1,9 2,5 200 6 18,2 13,8 
21 2 1 1,9 2,5 201 6 18,1 13,6 
22 2 1 1,9 2,5 202 6 18,1 13,6 
23 2 1 1,9 2,5 203 6 18,1 13,6 
24 2 1 1,9 2,5 204 6 18,1 13,6 
25 2 1 1,9 2,5 205 6 18,1 13,7 
26 2 1 1,9 2,5 206 6 18,1 13,7 
27 2 1 1,9 2,5 207 6 18,0 13,6 
28 2 1 1,9 2,5 208 6 17,9 13,6 
29 2 1 1,9 2,5 209 6 17,8 13,4 
30 2 1 1,9 2,5 210 6 17,7 13,5 
31 2 1 1,9 2,5 211 6 17,6 13,2 
32 2 1 1,9 2,5 212 6 17,6 13,2 
33 2 1 1,8 2,4 213 6 17,5 13,1 
34 2 1 1,8 2,4 214 6 17,5 13,1 
35 2 1 1,8 2,4 215 6 17,3 13,0 
36 2 1 1,8 2,4 216 6 17,2 12,9 
37 2 2 5,4 7,2 217 7 21,3 16,2 
38 2 2 5,3 7,0 218 7 21,3 16,2 
39 2 2 5,3 7,1 219 7 21,0 16,0 
40 2 2 4,6 6,1 220 7 20,8 15,7 
41 2 2 4,4 5,9 221 7 20,8 15,8 
42 2 2 4,5 6,0 222 7 20,6 15,5 
43 2 2 4,6 6,1 223 7 20,6 15,5 
44 2 2 4,4 5,9 224 7 20,3 15,3 
45 2 2 4,5 6,0 225 7 20,1 15,1 
 263 
46 2 2 5,6 7,5 226 7 20,1 15,1 
47 2 2 5,5 7,3 227 7 20,1 15,2 
48 2 2 5,5 7,4 228 7 19,4 14,6 
49 2 2 4,8 6,3 229 7 18,3 13,9 
50 2 2 4,6 6,1 230 7 18,3 13,9 
51 2 2 4,7 6,2 231 7 18,3 13,9 
52 2 2 4,8 6,3 232 7 18,3 13,9 
53 2 2 4,6 6,1 233 7 18,1 13,7 
54 2 2 4,7 6,2 234 7 18,1 13,7 
55 2 2 5,3 7,1 235 7 18,0 13,7 
56 2 2 5,2 6,9 236 7 18,0 13,7 
57 2 2 5,3 7,1 237 7 17,8 13,5 
58 2 2 4,6 6,1 238 7 17,8 13,5 
59 2 2 4,3 5,8 239 7 17,7 13,3 
60 2 2 4,4 5,9 240 7 17,7 13,3 
61 2 2 4,5 6,0 241 7 17,7 13,3 
62 2 2 4,4 5,9 242 7 17,7 13,3 
63 2 2 4,4 5,9 243 7 17,7 13,4 
64 2 2 5,5 7,4 244 7 17,6 13,3 
65 2 2 5,4 7,2 245 7 17,5 13,1 
66 2 2 5,5 7,4 246 7 17,5 13,1 
67 2 2 4,8 6,3 247 7 17,4 13,1 
68 2 2 4,5 6,0 248 7 17,4 13,1 
69 2 2 4,6 6,1 249 7 17,2 12,9 
70 2 2 4,7 6,2 250 7 17,2 12,9 
71 2 2 4,6 6,1 251 7 17,1 12,8 
72 2 2 4,6 6,0 252 7 17,0 12,7 
73 2 3 9,3 12,3 253 8 23,0 17,4 
74 2 3 9,3 12,2 254 8 22,9 17,3 
75 2 3 9,3 12,2 255 8 22,8 17,2 
76 2 3 9,2 12,1 256 8 22,7 17,2 
77 2 3 9,1 12,0 257 8 22,4 16,9 
78 2 3 8,9 11,9 258 8 22,2 16,7 
79 2 3 8,9 11,8 259 8 22,1 16,6 
80 2 3 8,9 11,8 260 8 22,1 16,7 
81 2 3 9,0 11,8 261 8 22,0 16,5 
82 2 3 8,8 11,7 262 8 21,9 16,5 
83 2 3 8,7 11,6 263 8 21,8 16,5 
84 2 3 8,7 11,4 264 8 21,8 16,5 
85 2 3 8,7 11,4 265 8 21,7 16,4 
86 2 3 8,6 11,4 266 8 21,7 16,4 
87 2 3 8,7 11,4 267 8 21,7 16,4 
88 2 3 8,6 11,3 268 8 21,6 16,2 
89 2 3 8,6 11,3 269 8 21,5 16,3 
90 2 3 8,3 11,1 270 8 21,5 16,2 
91 2 3 8,3 11,1 271 8 21,4 16,2 
92 2 3 8,5 11,1 272 8 21,3 16,0 
93 2 3 8,3 11,0 273 8 21,1 16,0 
94 2 3 8,3 11,0 274 8 21,1 16,0 
95 2 3 8,3 11,0 275 8 21,0 15,8 
96 2 3 8,4 11,0 276 8 21,0 15,8 
97 2 3 8,2 10,9 277 8 21,0 16,0 
 264 
98 2 3 8,2 10,9 278 8 20,9 15,7 
99 2 3 8,3 10,9 279 8 20,9 15,7 
100 2 3 8,2 10,9 280 8 20,9 15,7 
101 2 3 8,1 10,8 281 8 20,8 15,8 
102 2 3 8,0 10,7 282 8 20,7 15,6 
103 2 3 8,0 10,7 283 8 20,7 15,5 
104 2 3 8,1 10,7 284 8 20,6 15,5 
105 2 3 8,0 10,6 285 8 20,4 15,3 
106 2 3 7,9 10,5 286 8 20,4 15,3 
107 2 3 7,9 10,5 287 8 20,3 15,3 
108 2 3 7,8 10,4 288 8 20,1 15,1 
109 2 4 11,8 15,6 289 9 25,4 19,2 
110 2 4 11,8 15,5 290 9 25,3 19,1 
111 2 4 11,6 15,3 291 9 24,5 18,4 
112 2 4 11,5 15,2 292 9 24,4 18,3 
113 2 4 11,5 15,2 293 9 23,9 18,0 
114 2 4 11,3 15,1 294 9 23,6 17,8 
115 2 4 11,3 15,0 295 9 23,4 17,7 
116 2 4 11,1 14,8 296 9 23,1 17,3 
117 2 4 11,0 14,7 297 9 23,1 17,4 
118 2 4 11,0 14,7 298 9 23,1 17,4 
119 2 4 11,1 14,7 299 9 23,0 17,4 
120 2 4 10,8 14,4 300 9 22,8 17,1 
121 2 4 10,8 14,4 301 9 22,8 17,1 
122 2 4 10,8 14,3 302 9 22,6 17,0 
123 2 4 10,8 14,3 303 9 22,5 17,0 
124 2 4 10,6 14,2 304 9 22,3 16,7 
125 2 4 10,6 14,2 305 9 22,3 16,7 
126 2 4 10,7 14,2 306 9 22,3 16,7 
127 2 4 10,7 14,1 307 9 22,0 16,4 
128 2 4 10,6 14,1 308 9 21,7 16,4 
129 2 4 10,5 14,0 309 9 21,7 16,4 
130 2 4 10,5 14,0 310 9 21,7 16,3 
131 2 4 10,4 13,9 311 9 21,5 16,2 
132 2 4 10,4 13,9 312 9 21,1 16,0 
133 2 4 10,5 13,9 313 9 21,1 16,0 
134 2 4 10,4 13,8 314 9 21,0 16,0 
135 2 4 10,4 13,8 315 9 20,9 15,7 
136 2 4 10,4 13,8 316 9 20,9 15,7 
137 2 4 10,2 13,7 317 9 20,9 15,8 
138 2 4 10,3 13,7 318 9 20,7 15,5 
139 2 4 10,3 13,6 319 9 20,6 15,6 
140 2 4 10,2 13,6 320 9 20,4 15,3 
141 2 4 10,1 13,5 321 9 20,4 15,3 
142 2 4 10,1 13,5 322 9 20,3 15,3 
143 2 4 10,1 13,4 323 9 20,2 15,2 
144 2 4 10,0 13,3 324 9 19,9 14,9 
145 2 5 14,2 18,8 325 10 25,1 19,0 
146 2 5 14,1 18,7 326 10 25,0 18,9 
147 2 5 13,6 18,1 327 10 24,8 18,8 
148 2 5 13,5 18,0 328 10 24,4 18,5 
149 2 5 13,4 17,7 329 10 24,2 18,2 
 265 
150 2 5 13,2 17,5 330 10 24,1 18,1 
151 2 5 13,0 17,3 331 10 24,1 18,2 
152 2 5 12,8 17,1 332 10 23,9 18,0 
153 2 5 12,8 17,1 333 10 23,8 18,0 
154 2 5 12,6 16,9 334 10 23,6 17,7 
155 2 5 12,7 16,8 335 10 23,3 17,5 
156 2 5 12,7 16,8 336 10 23,0 17,3 
157 2 5 12,5 16,7 337 10 22,8 17,2 
158 2 5 12,5 16,6 338 10 22,8 17,2 
159 2 5 12,3 16,5 339 10 22,7 17,1 
160 2 5 12,4 16,4 340 10 22,7 17,1 
161 2 5 12,2 16,2 341 10 22,6 17,0 
162 2 5 12,2 16,2 342 10 22,5 17,0 
163 2 5 12,0 16,0 343 10 22,4 16,9 
164 2 5 11,9 15,8 344 10 22,2 16,8 
165 2 5 11,9 15,7 345 10 22,2 16,8 
166 2 5 11,9 15,7 346 10 22,0 16,5 
167 2 5 11,9 15,7 347 10 22,0 16,5 
168 2 5 11,7 15,5 348 10 22,0 16,6 
169 2 5 11,6 15,3 349 10 21,9 16,4 
170 2 5 11,6 15,3 350 10 21,9 16,4 
171 2 5 11,4 15,2 351 10 21,9 16,5 
172 2 5 11,4 15,2 352 10 21,9 16,6 
173 2 5 11,4 15,2 353 10 21,8 16,3 
174 2 5 11,6 15,2 354 10 21,7 16,3 
175 2 5 11,4 15,1 355 10 21,6 16,2 
176 2 5 11,2 15,0 356 10 21,4 16,1 
177 2 5 11,1 14,8 357 10 21,4 16,1 
178 2 5 11,1 14,8 358 10 21,2 15,9 
179 2 5 11,1 14,7 359 10 21,1 15,9 
180 2 5 11,0 14,6 360 10 21,1 15,9 
1 3 1 1,8 2,4 181 6 17,2 13,0 
2 3 1 1,8 2,4 182 6 17,2 13,0 
3 3 1 1,8 2,4 183 6 17,1 13,0 
4 3 1 1,7 2,3 184 6 16,9 12,8 
5 3 1 1,7 2,3 185 6 16,7 12,6 
6 3 1 1,8 2,3 186 6 16,6 12,5 
7 3 1 1,7 2,3 187 6 16,6 12,5 
8 3 1 1,8 2,3 188 6 16,6 12,5 
9 3 1 1,7 2,2 189 6 16,5 12,4 
10 3 1 1,7 2,2 190 6 16,4 12,3 
11 3 1 1,7 2,2 191 6 16,1 12,1 
12 3 1 1,7 2,2 192 6 15,9 11,9 
13 3 1 1,7 2,2 193 6 15,6 11,8 
14 3 1 1,7 2,2 194 6 15,6 11,8 
15 3 1 1,7 2,2 195 6 15,6 11,8 
16 3 1 1,7 2,2 196 6 15,1 11,3 
17 3 1 1,7 2,2 197 6 15,1 11,3 
18 3 1 1,7 2,2 198 6 15,1 11,5 
19 3 1 1,7 2,2 199 6 15,1 11,3 
20 3 1 1,7 2,2 200 6 15,1 11,4 
21 3 1 1,7 2,2 201 6 14,7 11,2 
 266 
22 3 1 1,7 2,2 202 6 14,6 11,0 
23 3 1 1,7 2,2 203 6 14,6 10,9 
24 3 1 1,6 2,1 204 6 14,2 10,7 
25 3 1 1,6 2,1 205 6 13,1 11,8 
26 3 1 1,6 2,1 206 6 13,1 11,8 
27 3 1 1,6 2,1 207 6 13,0 11,5 
28 3 1 1,6 2,1 208 6 12,9 11,6 
29 3 1 1,6 2,1 209 6 12,8 11,3 
30 3 1 1,6 2,1 210 6 12,6 11,3 
31 3 1 1,6 2,1 211 6 12,6 11,3 
32 3 1 1,6 2,1 212 6 12,6 11,4 
33 3 1 1,6 2,1 213 6 12,5 11,0 
34 3 1 1,6 2,1 214 6 12,4 11,1 
35 3 1 1,6 2,1 215 6 12,3 10,8 
36 3 1 1,6 2,1 216 6 12,2 10,9 
37 3 2 4,6 6,0 217 7 17,0 12,8 
38 3 2 4,5 5,9 218 7 17,0 12,8 
39 3 2 4,5 5,9 219 7 16,7 12,6 
40 3 2 4,5 5,9 220 7 16,6 12,5 
41 3 2 4,4 5,8 221 7 16,5 12,4 
42 3 2 4,4 5,8 222 7 16,4 12,3 
43 3 2 4,3 5,7 223 7 16,4 12,3 
44 3 2 4,3 5,7 224 7 16,2 12,1 
45 3 2 4,3 5,7 225 7 16,0 12,0 
46 3 2 4,3 5,7 226 7 15,9 11,9 
47 3 2 4,2 5,6 227 7 15,9 12,0 
48 3 2 4,1 5,5 228 7 15,3 11,5 
49 3 2 3,7 4,9 229 7 14,0 10,5 
50 3 2 3,7 4,9 230 7 14,0 10,5 
51 3 2 3,7 4,8 231 7 13,8 10,3 
52 3 2 3,5 4,7 232 7 13,8 10,4 
53 3 2 3,5 4,7 233 7 13,5 10,1 
54 3 2 3,5 4,7 234 7 13,5 10,1 
55 3 2 3,7 4,7 235 7 13,5 10,2 
56 3 2 3,5 4,6 236 7 13,3 9,9 
57 3 2 3,4 4,6 237 7 13,3 10,0 
58 3 2 3,4 4,5 238 7 13,3 10,1 
59 3 2 3,7 4,5 239 7 13,0 9,8 
60 3 2 3,7 4,5 240 7 13,0 10,5 
61 3 2 3,5 4,5 241 7 13,0 10,5 
62 3 2 3,3 4,4 242 7 12,8 10,2 
63 3 2 3,7 4,4 243 7 12,8 9,7 
64 3 2 3,6 4,4 244 7 12,8 10,4 
65 3 2 3,5 4,3 245 7 12,8 10,3 
66 3 2 3,5 4,3 246 7 12,7 10,2 
67 3 2 3,5 4,2 247 7 12,5 10,1 
68 3 2 3,4 4,2 248 7 12,5 10,1 
69 3 2 3,5 4,1 249 7 12,4 9,8 
70 3 2 3,5 4,1 250 7 12,4 10,0 
71 3 2 3,4 4,0 251 7 12,4 9,8 
72 3 2 3,4 4,0 252 7 12,3 9,9 
73 3 3 7,7 10,3 253 8 17,2 13,0 
 267 
74 3 3 7,7 10,2 254 8 17,1 12,9 
75 3 3 7,7 10,2 255 8 17,0 12,8 
76 3 3 7,6 10,1 256 8 17,0 12,8 
77 3 3 7,4 9,9 257 8 16,6 12,5 
78 3 3 7,5 9,9 258 8 16,6 12,5 
79 3 3 7,4 9,8 259 8 16,5 12,4 
80 3 3 7,3 9,8 260 8 16,4 12,3 
81 3 3 7,4 9,8 261 8 16,4 12,4 
82 3 3 7,4 9,8 262 8 16,4 12,4 
83 3 3 7,2 9,6 263 8 16,0 12,0 
84 3 3 7,1 9,5 264 8 16,0 12,1 
85 3 3 7,1 9,3 265 8 15,9 12,0 
86 3 3 7,1 9,3 266 8 15,9 12,1 
87 3 3 7,0 9,2 267 8 15,8 11,9 
88 3 3 6,8 9,0 268 8 15,7 11,8 
89 3 3 6,8 9,0 269 8 15,4 11,6 
90 3 3 6,8 9,0 270 8 15,3 11,5 
91 3 3 6,7 8,9 271 8 15,3 11,6 
92 3 3 6,8 8,9 272 8 15,3 11,6 
93 3 3 6,6 8,8 273 8 15,1 11,4 
94 3 3 6,5 8,7 274 8 15,1 11,4 
95 3 3 6,5 8,6 275 8 14,8 11,1 
96 3 3 6,3 8,5 276 8 14,6 12,1 
97 3 3 7,0 7,8 277 8 14,6 10,9 
98 3 3 7,1 7,7 278 8 14,4 12,0 
99 3 3 6,8 7,7 279 8 14,4 11,9 
100 3 3 6,9 7,7 280 8 14,2 11,9 
101 3 3 6,7 7,6 281 8 14,1 11,6 
102 3 3 6,7 7,5 282 8 14,1 11,6 
103 3 3 6,8 7,4 283 8 14,1 11,6 
104 3 3 6,5 7,4 284 8 13,9 11,5 
105 3 3 6,6 7,4 285 8 13,9 11,4 
106 3 3 6,9 7,4 286 8 13,7 11,4 
107 3 3 6,4 7,3 287 8 13,6 11,1 
108 3 3 6,6 7,1 288 8 13,6 11,1 
109 3 4 9,8 13,0 289 9 22,7 17,1 
110 3 4 9,7 12,8 290 9 22,6 17,0 
111 3 4 9,6 12,7 291 9 21,9 16,4 
112 3 4 9,6 12,6 292 9 21,8 16,4 
113 3 4 9,4 12,5 293 9 21,2 16,1 
114 3 4 9,5 12,5 294 9 20,9 15,9 
115 3 4 9,3 12,4 295 9 20,7 15,6 
116 3 4 9,2 12,2 296 9 20,5 15,4 
117 3 4 9,2 12,2 297 9 20,4 15,4 
118 3 4 9,1 12,1 298 9 20,4 15,4 
119 3 4 9,2 12,1 299 9 20,2 15,2 
120 3 4 8,9 11,7 300 9 20,0 15,0 
121 3 4 8,8 11,7 301 9 19,9 15,0 
122 3 4 8,8 11,6 302 9 19,7 14,8 
123 3 4 8,8 11,5 303 9 19,7 14,8 
124 3 4 8,7 11,5 304 9 19,2 14,4 
125 3 4 8,5 11,3 305 9 19,0 14,3 
 268 
126 3 4 8,6 11,3 306 9 18,8 14,1 
127 3 4 8,4 11,2 307 9 18,4 14,0 
128 3 4 8,4 11,1 308 9 18,3 13,7 
129 3 4 8,3 11,1 309 9 18,3 14,0 
130 3 4 8,5 11,1 310 9 18,1 13,5 
131 3 4 8,2 10,9 311 9 17,8 13,4 
132 3 4 8,1 10,7 312 9 17,7 13,4 
133 3 4 8,9 10,0 313 9 16,6 15,4 
134 3 4 8,8 9,9 314 9 16,4 15,2 
135 3 4 8,6 9,8 315 9 16,0 14,8 
136 3 4 8,8 9,8 316 9 15,9 14,0 
137 3 4 8,6 9,8 317 9 15,9 14,3 
138 3 4 8,5 9,7 318 9 15,8 14,6 
139 3 4 8,7 9,7 319 9 15,5 13,7 
140 3 4 8,4 9,6 320 9 15,3 13,4 
141 3 4 8,2 9,5 321 9 15,3 13,7 
142 3 4 8,4 9,5 322 9 15,3 13,8 
143 3 4 8,2 9,5 323 9 14,9 13,1 
144 3 4 8,3 9,4 324 9 14,8 13,2 
145 3 5 11,8 15,5 325 10 22,2 16,8 
146 3 5 11,8 15,4 326 10 22,1 16,7 
147 3 5 11,3 15,0 327 10 22,0 16,6 
148 3 5 11,3 14,9 328 10 21,5 16,3 
149 3 5 11,0 14,5 329 10 21,4 16,1 
150 3 5 10,9 14,3 330 10 21,3 16,0 
151 3 5 10,6 14,1 331 10 21,3 16,1 
152 3 5 10,5 14,0 332 10 21,2 15,9 
153 3 5 10,5 13,9 333 10 21,0 15,9 
154 3 5 10,4 13,8 334 10 20,8 15,6 
155 3 5 10,2 13,6 335 10 20,6 15,4 
156 3 5 10,2 13,6 336 10 20,3 15,2 
157 3 5 10,1 13,4 337 10 19,9 15,0 
158 3 5 10,1 13,4 338 10 19,8 14,9 
159 3 5 9,8 13,1 339 10 19,5 14,7 
160 3 5 9,7 12,9 340 10 19,3 14,6 
161 3 5 9,5 12,5 341 10 19,2 14,4 
162 3 5 9,4 12,3 342 10 19,2 14,5 
163 3 5 9,1 12,1 343 10 19,1 14,3 
164 3 5 9,2 12,1 344 10 19,0 14,4 
165 3 5 9,2 12,1 345 10 18,8 14,1 
166 3 5 9,0 11,9 346 10 18,6 14,0 
167 3 5 8,8 11,7 347 10 18,5 13,9 
168 3 5 8,8 11,7 348 10 18,3 13,8 
169 3 5 10,2 11,5 349 10 16,9 14,9 
170 3 5 9,5 11,2 350 10 16,8 14,8 
171 3 5 9,5 11,2 351 10 16,6 15,0 
172 3 5 9,9 11,2 352 10 16,5 14,6 
173 3 5 9,8 11,1 353 10 16,4 14,8 
174 3 5 9,2 11,0 354 10 16,3 14,3 
175 3 5 9,1 10,9 355 10 16,3 14,4 
176 3 5 9,1 10,8 356 10 16,2 14,2 
177 3 5 9,1 10,8 357 10 16,0 14,4 
 269 
178 3 5 9,6 10,8 358 10 15,9 14,0 
179 3 5 8,8 10,6 359 10 15,8 14,2 
180 3 5 8,7 10,5 360 10 15,7 13,8 
Phụ lục 82. Sai số tương đối (∆%) của các mô hình sinh khối t ng dựa theo biến dự đoán A, D, D&H so với 
sinh khối thực nghiệm 
cấp 
đất 
A 
(năm) 
BT0 
(TN) D H 
B T0 
=f(A) 
Sai số 
(%) 
B T0 
=f(D) 
Sai số 
(%) 
B T0 
=f(D,H) 
Sai số 
(%) 
1 2 6,0 6,0 7,3 6,9 15,6 3,6 39,4 1,7 71,9 
1 4 33,7 11,6 13,9 33,6 0,3 29,4 12,7 29,3 12,9 
1 6 89,7 15,0 18,0 87,2 2,8 85,9 4,3 89,5 0,2 
1 8 152,8 17,3 20,7 165,0 8,0 165,8 8,5 165,8 8,5 
1 10 241,3 18,9 22,7 249,1 3,2 246,4 2,1 246,7 2,2 
2 2 5,0 4,9 5,9 6,2 23,8 3,1 37,4 3,6 27,1 
2 4 31,7 9,8 11,8 30,6 3,4 27,4 13,3 29,5 6,8 
2 6 71,6 12,6 15,2 76,6 7,0 76,9 7,5 78,4 9,6 
2 8 121,2 14,5 17,5 131,1 8,2 132,0 8,9 128,3 5,9 
2 10 160,8 15,9 19,2 173,0 7,6 171,4 6,6 173,2 7,7 
3 2 4,5 3,9 4,7 6,0 33,1 4,9 9,5 6,0 33,5 
3 4 22,6 7,8 9,3 24,2 7,2 24,8 9,9 23,8 5,5 
3 6 50,3 10,3 12,3 51,7 2,8 51,8 3,0 52,1 3,5 
3 8 79,5 12,1 14,3 82,6 3,9 81,8 2,9 82,5 3,7 
3 10 109,7 13,3 15,9 111,6 1,7 112,2 2,3 111,4 1,5 
 270 
NHỮNG HÌNH ẢNH THU THẬP SINH KHỐI RỪNG KEO LAI 
(1) Rừng Keo lai 10 tu i (2) Bố trí OTC 
(3) Đo đếm rừng Keo lai (4) Chặt hạ cây giải tích 
 271 
(5) Nh ng thớt giải tích (6) Cân đo sinh khối thân 
(7) Cân đo sinh khối cành (8) Cân đo sinh khối lá 
(9) Cân thớt giải tích 
(10) Sấy sinh khối Cây Keo lai 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_uoc_luong_sinh_khoi_va_du_tru_carbon_tren_mat_dat_do.pdf
  • pdf2. TOM TAT LATS - NGOAN.pdf
  • pdf3.TB CAP TRUONG NGOAN.pdf
  • pdf4. THONG TIN DONG GOP MOI ENG, VIE- NGOAN.pdf
  • pdf5. TRICH YEU LATS - NGOAN.pdf