Luận án Xác định sơ đồ lưới của người Việt bằng phương pháp phân tích tỉ lệ hệ thống Sọ - Mặt - răng
Từ khi phim sọ nghiêng ra đời, phân tích phim đo sọ đã được sử dụng trong
chỉnh hình răng mặt để đánh giá mức độ hài hòa của nét mặt nhìn nghiêng. Phân
tích phim đo sọ thường so sánh các giá trị kích thước hoặc góc giữa các cá thể hay
giữa cá thể và một nhóm mẫu chuẩn trong cộng đồng. Tuy nhiên, khi xét đến sự hài
hòa của khuôn mặt, nếu dựa vào các kích thước, các góc độ trên phim, việc đánh giá
sẽ gặp nhiều khó khăn trong quá trình hình dung tổng thể khuôn mặt của một cá thể.
Đã từ lâu các họa sĩ, nhà điêu khắc, nhà tạo hình đã ứng dụng phương pháp đánh
giá tỉ lệ khuôn mặt của con người vào trong các tác phẩm nghệ thuật. Một phân tích
tỉ lệ giữa các thành phần cấu trúc sọ mặt sẽ giúp cho việc xác định cũng như chẩn
đoán các vị trí bất hài hòa dễ dàng hơn.
Năm 1958, Moorrees và Kean [70] giới thiệu phương pháp phân tích mặt
bằng sơ đồ lưới trên phim sọ nghiêng. Phương pháp phân tích này là một phương
pháp đánh giá hình thái sọ mặt theo các tỉ lệ, không tùy thuộc vào kích thước đo
đạc. Các giá trị đo đạc trên phim sẽ được biểu hiện qua hình ảnh một sơ đồ trên một
lưới được thiết lập riêng cho từng cá thể. Một sơ đồ lưới đầy đủ các điểm chuẩn sẽ
đem đến một bức tranh cô động và dễ hiểu về những biểu hiện bình thường, hay bất
thường do những thay đổi của một hay nhiều thành phần của cấu trúc sọ mặt. Điều
này hoàn toàn khác so với các phương pháp phân tích sử dụng biện pháp đo đạc
truyền thống. Bằng cách so sánh hình vẽ nét của cá thể với sơ đồ lưới chuẩn có nét
mặt hài hòa được lập ra từ chính giá trị của cá thể đó, chúng ta sẽ xác định được vị
trí, cũng như mức độ bất hài hòa của hệ thống sọ mặt ở mỗi cá thể.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Xác định sơ đồ lưới của người Việt bằng phương pháp phân tích tỉ lệ hệ thống Sọ - Mặt - răng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỮ MINH LỘC XÁC ĐỊNH SƠ ĐỒ LƯỚI CỦA NGƯỜI VIỆT BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TỈ LỆ HỆ THỐNG SỌ-MẶT-RĂNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỮ MINH LỘC XÁC ĐỊNH SƠ ĐỒ LƯỚI CỦA NGƯỜI VIỆT BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TỈ LỆ HỆ THỐNG SỌ-MẶT-RĂNG NGÀNH: RĂNG HÀM MẶT. MÃ SỐ: 62720601 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGÔ THỊ QUỲNH LAN TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2021 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................... i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................. ii DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................. v DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................ vii ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................... 3 1.1. PHIM SỌ NGHIÊNG ........................................................................ 3 1.1.1. Lịch sử phát triển ......................................................................... 3 1.1.2. Công dụng của phim sọ nghiêng .................................................. 4 1.2. MẶT PHẲNG THAM CHIẾU .......................................................... 4 1.2.1. Các điểm mốc trên phim sọ nghiêng ............................................ 5 1.2.2. Mặt phẳng tham chiếu .................................................................. 9 1.3. PHÂN TÍCH PHIM SỌ NGHIÊNG ................................................. 23 1.3.1. Hình ảnh phim tia X chuẩn hóa.24 1.3.2. Phân loại phân tích phim sọ nghiêng....26 1.4. PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ LƯỚI CỦA MOORREES .............................. 30 1.4.1. Định nghĩa phân tích sơ đồ lưới .................................................... 31 1.4.2. Ưu điểm của phân tích sơ đồ lưới ................................................. 32 1.4.3. Các nghiên cứu phân tích sơ đồ lưới trên thế giới và tại Việt Nam33 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ....................................... 37 2.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU .............................................................. 37 2.2. ĐỐI TƯỢNG và CỠ MẪU NGHIÊN CỨU ..................................... 37 2.2.1. Mẫu 1: Xác lập công thức xác định mặt phẳng ngang đầu tự nhiên trên phim sọ nghiêng ............................................................................. 37 2.2.2. Mẫu 2: Phân tích đặc điểm sơ đồ lưới của người Việt trưởng thành ................................................................................................... 39 2.3. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU .................................. 40 2.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: ................................................... 41 2.4.1. Phương tiện nghiên cứu ................................................................ 41 2.4.2. Tiến trình thực hiện ...................................................................... 41 2.4.3. Quy trình nghiên cứu .................................................................... 44 2.4.4. Đánh giá độ tin cậy và chính xác của phương pháp nghiên cứu .... 54 2.5. XỬ LÝ SỐ LIỆU THỐNG KÊ ........................................................... 56 2.6. VẤN ĐỀ Y ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU ....................................... 56 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ .............................................................................. 59 3.1. THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH XÁC ĐỊNH MẶT PHẲNG THAM CHIẾU ĐẦU TỰ NHIÊN TỪ MẶT PHẲNG FRANKFORT ................... 59 3.1.1. Mối tương quan các điểm trên mô xương ..................................... 60 3.1.2. Mối tương quan các điểm mốc trên mô mềm. ............................... 61 3.1.3. Phương trình xác định mặt phẳng đầu tự nhiên từ mặt phẳng Frankfort. ............................................................................................... 62 3.2. XÂY DỰNG SƠ ĐỒ LƯỚI CHUẨN CHO NGƯỜI VIỆT ................ 66 3.2.1. Đặc điểm chuẩn mô mềm mặt của người Việt trong phân tích sơ đồ lưới. ........................................................................................................ 67 3.2.2. Đặc điểm chuẩn mô cứng mặt của người Việt trong phân tích sơ đồ lưới. ........................................................................................................ 73 3.2.3. Mối liên hệ giữa mô mềm mũi-môi-cằm trên phim sọ nghiêng của người Việt bằng phân tích tỉ lệ (những phát hiện thêm ngoài phân tích sơ đồ lưới): ................................................................................................. 84 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ........................................................................... 89 4.1. THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH XÁC ĐỊNH MẶT PHẲNG THAM CHIẾU ĐẦU TỰ NHIÊN TỪ MẶT PHẲNG FRANKFORT ................... 89 4.1.1. Mối tương quan giữa hai sơ đồ lưới được thiết lập theo mặt phẳng tham chiếu đầu tự nhiên và Frankfort (tương quan các điểm mốc trên mô xương) .................................................................................................... 89 4.1.2. Sự cần thiết xác lập phương thức xác định mặt phẳng ngang đầu tự nhiên trên phim sọ nghiêng. ................................................................... 91 4.1.3. Phương trình xác định vị trí mặt phẳng đầu tự nhiên tên phim sọ nghiêng. ................................................................................................. 95 4.2. ĐẶC ĐIỂM SƠ ĐỒ LƯỚI CHUẨN CỦA NGƯỜI VIỆT ................. 98 4.2.1. Kích thước sơ đồ lưới theo trục tọa độ xy: .................................... 98 4.2.2. Đặc điểm chuẩn mô mềm mặt người Việt trong phân tích sơ đồ lưới ............................................................................................................. 100 4.2.3. Đặc điểm chuẩn mô cứng mặt người Việt trong phân tích sơ đồ lưới 107 4.2.4. Mối liên hệ giữa mô mềm mũi-môi-cằm trên phim sọ nghiêng của người Việt từ phân tích sơ đồ lưới (những phát hiện thêm ngoài phân tích sơ đồ lưới): ........................................................................................... 119 4.3. XÂY DỰNG QUY TRÌNH THIẾT LẬP SƠ ĐỒ LƯỚI CÁ NHÂN HÓA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SƠ ĐỒ LƯỚI TRONG CHỈNH HÌNH RĂNG MẶT . ............................................................................. 126 4.3.1. Xây dựng quy trình thiết lập sơ đồ lưới cá nhân hóa bằng phần mềm vi tính để hỗ trợ chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị127 4.3.2.Ứng dụng phân tích sơ đồ lưới trong chỉnh hình răng mặt....127 4.3.3. Một số ví dụ minh họa..1261 KẾT LUẬN ................................................................................................ 140 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công bố ở bất kỳ nơi nào. Tác giả luận án Lữ Minh Lộc ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ĐLC : Độ lệch chuẩn. ĐHYDTPHCM : Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh. MP : Mặt phẳng. RHM : Răng Hàm Mặt. TB : Trung bình. iii BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH-VIỆT Anatomical reference planes Mặt phẳng tham chiếu giải phẫu Anthropologist Nhà nhân chủng học Cephalostat Bộ phận giữ đầu Cephalometer Đầu kế Cephalometric analysis Phân tích phim sọ nghiêng Cranial base Nền sọ Craniometry Phép đo sọ Craniologist Nhà sọ học Exposure time thời gian phơi nhiễm Extracranial Ngoài sọ Image magnification Độ phóng đại Inclinometer Nghiêng kế Individual norm Giá trị chuẩn ở mỗi cá nhân Intracranial Trong sọ Genioplasty Tạo hình cằm Growth direction Hướng tăng trưởng Hard X rays Tia X cứng Hyperdivergent Hướng tăng trưởng mở Hypodivergent Hướng tăng trưởng đóng Kilovoltage peak Hiệu điện thế đỉnh Landmark Điểm mốc Lateral cephalometric radiograph phim sọ nghiêng iv Malocclusion Sai khớp cắn Mandibular retrognathism Lùi hàm dưới Mandibular prognathism Nhô hàm dưới Maxillary deficiency Xương hàm trên kém phát triển Mesh superimposition Xếp chồng sơ đồ lưới Mesh diagram Sơ đồ lưới Mesh distortion Sự biến dạng lưới Mitotic Phân bào Natural head position Vị trí đầu tự nhiên Optical plane Mặt phẳng ổ mắt Pubertal growth spurt Đỉnh tăng trưởng dậy thì Radiation Tia phóng xạ Radiographic cephalometry Phép đo sọ trên phim tia X Rectilinear coordinate system Hệ trục tọa độ thẳng Rhinoplasty Tạo hình mũi Scale interval Khoảng thang đo Soft tissue evaluation Đánh giá mô mềm Superimposition of cephalometric radiographs Xếp chồng phim Tracing technique Kỹ thuật vẽ nét True horizontal plane Mặt phẳng ngang thật sự Visual axis trục nhìn v DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Tính lặp lại được của vị trí đầu tự nhiên ở mỗi cá nhân sau nhiều lần đo qua các nghiên cứu ................................................................... 18 Bảng 1.2: Bảng các giá trị trong phân tích Steiner ........................................ 27 Bảng 1.3: Các nghiên cứu về phân tích sơ đồ lưới trên thế giới .................... 33 Bảng 2.1: Hệ số tương quan giữa hai lần đo (n=15)...54 Bảng 3.1: Giá trị trung bình các tỉ lệ và hệ số tương quan của các điểm mốc trên mô xương giữa hai mặt phẳng đầu tự nhiên và Frankfort....................... 60 Bảng 3.2: Giá trị trung bình các tỉ lệ và hệ số tương quan của các điểm mốc trên mô mềm giữa hai mặt phẳng đầu tự nhiên và Frankfort. ........................ 62 Bảng 3.3: Hệ số tương quan giữa các góc tạo bởi các đưởng Na’Pn, Na’Sn, Pog’Pn, Gla’Sn hợp với mặt phẳng đầu tự nhiên và mặt phẳng Frankfort. ... 65 Bảng 3.4. Độ dài trung bình trục hoành và trục tung (chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật nhỏ) sơ đồ lưới của nam và nữ người Việt ...................... 68 Bảng 3.5: Tọa độ và tỉ lệ các điểm thuộc tầng mặt trên. ............................... 69 Bảng 3.6. Tọa độ và tỉ lệ điểm thuộc tầng mặt dưới trên sơ đồ lưới. ............. 71 Bảng 3.7: Tọa độ và tỉ lệ các điểm mốc quanh vùng cằm của xương hàm dưới ..................................................................................................................... 73 Bảng 3.8: Tọa độ và tỉ lệ các điểm thuộc cành ngang và cành đứng xương hàm dưới .............................................................................................................. 75 Bảng 3.9: Tọa độ và tỉ lệ các điểm thuộc nền sọ. .......................................... 76 Bảng 3.10: Tọa độ và tỉ lệ các điểm trên mặt phẳng nhai. ............................. 78 Bảng 3.11: Tọa độ và tỉ lệ các điểm thuộc xương hàm trên. ......................... 79 Bảng 3.12: Tọa độ và tỉ lệ các điểm răng cửa hàm trên và hàm dưới. ........... 80 Bảng 3.13: Tọa độ và tỉ lệ các điểm thuộc tam giác xương hàm trên ............ 81 Bảng 3.14: Độ dài hình chiếu các điểm Sn, Ls, Sto, Li, B’, Pog’, Pn lên cạnh đứng (chiều dài), cạnh ngang (chiều rộng) hình chữ nhật (đơn vị tính: mm). 85 vi Bảng 3.15 Tỉ lệ độ dài hình chiếu của các điểm mốc theo chiều ngang và chiều đứng tương ứng với cạnh ngang (chiều rộng hình chữ nhật: x) và cạnh đứng (chiều dài hình chữ nhật: y) trong hình chữ nhật được thiết lập qua các điểm Pn, Pog’ và các cạnh song song hay vuông góc với mặt phẳng đầu tự nhiên. ........................................................................................................... 86 Bảng 3.16: Các số đo góc mũi-môi (Pn-Sn-Ls), góc môi cằm (Li-B’-Pog’), góc mặt phẳng đầu tự nhiên và đường E (đơn vị tính: độ) ............................ 87 Bảng 3.17: Khoảng cách và tỉ lệ của các đoạn Sn-Ls, Ls-Li, Li-Pog’ so với Sn- Pog’ .............................................................................................................. 88 Bảng 4.1: Tỉ lệ chiều dài và chiều ngang của hình chữ nhật lõi sơ đồ lưới theo giới của người Việt và các dân tộc trên thế giới ............................................ 99 Bảng 4.2: Tỉ lệ tọa độ các điểm Gla’ và Na’ theo giới của Việt và các nước trên thế giới ................................................................................................ 100 Bảng 4.3: Tỉ lệ tọa độ điểm Pn của nam và nữ người Việt và các nước trên thế giới ............................................................................................................. 101 vii DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Các điểm mốc trên mô mềm ........................................................... 6 Hình 1.2: Các điểm mốc thường dùng trên mô xương. ................................... 9 Hình 1.3: Một số mặt phẳng tham chiếu ....................................................... 10 Hình 1.4: Hai cá thể có nét mặt nhìn nghiêng gần như giống nhau nhưng độ nghiêng đường SN hoàn toàn khác nhau khi sắp xếp trùng nhau ở vị trí đầu tự nhiên ............................................................................................................ 11 Hình 1.5: Mặt phẳng Frankfort trên sọ khô. .................................................. 13 Hình 1.6: Sự thay đổi độ nghiêng của mặt phẳng ngang Frankfort khác nhau ở từng cá thể. Độ lệch của mặt phẳng Frankfort với mặt phẳng ngang thật sự lần lượt là: .......................................................................................................... 13 Hình 1.7: Khối sọ mặt trên bản vẽ nét của phim sọ nghiêng (a) được định vị theo mặt phẳng đầu tự nhiên giống vị trí đầu của cá thể trong đời sống thực (b). ..... 15 Hình 1.8: Hình xác định đầu bệnh nhân ở vị trí đầu tự nhiên, trục đứng (TrV) là đường thẳng song song với dây dọi treo từ trần nhà. Trục ngang (TrH) là đường vuông góc với trục đứng. ................................................................... 16 Hình 1.9: Chụp phim sọ nghiêng ở vị trí đầu tự nhiên (định vị qua gương). . 17 Hình 1.10: Phương pháp chuyển mặt phẳng ngang thật sự từ ảnh chụp ........ 20 Hình 1.11: Ghi nhận trực tiếp mặt phẳng đầu tự nhiên khi chụp phim không qua ảnh chụp. ............................................................................................... 21 Hình 1.12: Nét mặt nhìn nghiêng của bệnh nhân thay đổi theo từng tư thế đầu ..................................................................................................................... 22 Hình 1.13: Hình ảnh cân xứng và bất cân xứng của hai tai qua trục giữa mặt22 Hình 1.14: Không có bộ phận giữ tai khi chụp phim sọ nghiêng ở vị trí đầu tự nhiên. ........................................................................................................... 23 Hình 1.15: Bộ phận giữ đầu và phim tia X chuẩn. ............................ ... issue cephalometric analysis and its use in orthodontic treatment planning. Part II”. Am J Orthod Dentofacial Orthop, 85, pp. 279-293. 45. Huggare J. A. V. (1993), “”A natural head position technique for radiographic cephalometry”, Dentomaxillofac Radiol, 22, pp. 74-76. 46. Huntley H. E. (1970), “The Divine Proportion: A Study in Mathematical Beauty”. New York: Dover Publications. 47. Hsu B. S. (1993), “Comparision of the five analytic reference lines of the horizontal lip position: their consistency and sensitivity”, American Journal of Orthodontics and Dentofacial Orthopedics, 104, pp. 355-360. 48. Hussels W, Nanda R. S. (1984), “Analysis of factors affecting angle ANB”, Am J Orthod Dentofacial Orthop, 85, pp. 411-423. 49. Inderpreet S, Kiran K, Pradeep R, Altaf T. (2019), “Cephalometric Evaluation of Natural Head Position in Lingayat Population of Karnataka”, Journal of Pharmacy And Bioallied Sciences, 11(5), pp. 59- 65. 50. Jacobson A. (2006), “Radiographic Cephalometry from basic to 3-D imaging” ed 2, Quintessence Publishing Co, Inc. 51. Janghoon A, Beulha K.(2016), “Normative upper incisor inclination relative to the true horizontal plane on conebeam computred tomoghaphy images in Korean Adults”, Korean J Lingual Orthod, 5(1), pp. 10-17. 52. Jarvinen S. (1985), “An analysis of the vatiation of the A-N-B angle: a statistical appraisal”, Am J Orthod Dentofacial Orthop, 87, pp. 144-146. 53. Jiang J, Xu T, Lin J, Harris E. F. (2007), “Proportional analysis of longitudinal craniofacial growth using modified mesh diagrams”, Angle Orthod, 77, pp. 794-802 54. Kapoor D. N, Rekha S. (2006), “Clinical Utility of the Mesh Diagram Method in malocclusion and surgical Orthodontic patient”. J Ind Orthod Soc, 39, pp. 42-48. 55. Kathy L, Bailey (1998), “Mesh diagram cephalometric norms for Americans of African descent”, Am J Orthod Dentofacial Orthop, 114, pp. 218-223. 56. Kogutt M. S, Jones J. P., Perkins D. D. (1988), “Low dose digital computed radiography in pediatric chest imaging”, Am J Roentgenol, 151, pp. 775-779. 57. Krogman W. M, Sassouni V. (1957), “A Syllabus in Roentgenographic Cephalometry. Philadelphia: Center for Research in Child Growth”, Univ of Pennsylvania, 240. 58. Lars A, Karl-Erik K, Anthony P. M. (2010), “Oral and Maxillofacial surgery”. First Edition, Wiley-Blackwell: 17-29. 59. Legan H. L, Burstone C. J. (1980), “Soft tissue cephalometric analysis for orthognathic surgery”, J Oral Surg, 38, pp. 744-751. 60. Lundstrom F, Lundstrom A. (1992), “Natural head position as a basic for cephalometric analysis”, Am J Orthod Dentofacial Orthop, 101, pp. 244- 247. 61. Lundstrom A, Lundstrom F, Lebret L. M. L, Moorees C. F. A. (1995) “Natural head position and natural head orientation: Basic considerations in cephalometric analysis and reseach”, Eur J orthod, 17, pp. 111-120. 62. Mc Clure S. R, Sadowsky P. L, Ferreira A, Jacobson A. (2005), “Reliability of digital versus conventional cephalometric radiology: A comparative evaluation of landmark identification error”. Semin Orthod, 11, pp. 98-110. 63. Mc Namara J. M. (1984). “A method of cephalometric evaluation”, Am J Orthod Dentofacial Orthop, 86, pp. 449-469. 64. Mc Namara J. M, Ellis E. (1988). “Cephalometric analysis of untreated adults with ideal facial and occlusal relationships”, Int J Adult Orthod Orthognathic Surg, 3, pp. 221-231. 65. Merrifield L. L (1966). “The profile line as an aid in critically evaluating facial esthetics”. Am J Orthod Dentofacial Orthop, 52, pp. 804-822. 66. Merrifield L. L, Gebeck T. R (1995), “Orthodontics diagnosis and treatment analysis: Concepts and values, part 1”, Am J Orthod Dentofacial Orthod, 107, pp. 434-443. 67. Merrifield L. L, Gebeck T. R (1995), “Orthodontics diagnosis and treatment analysis: Concepts and values, part 2”, Am J Orthod Dentofacial Orthod, 107, pp. 541-547. 68. Mills P. B. (1968), “A grid and visual head positioning as adjuncts to cephalometric analysis”. Am J Orthod Dentofacial Orthop, 54, pp. 21-31. 69. Molhave A. (1971). “A biostatic investigation: the standing posture of man theoretically and statometrically illustrated. Cited in Solow and Tallgren. Natural head position in standing subjects”, Acta Odontol scand, 29, pp. 591-601. 70. Moorrees C. F. A., Kean M. R. (1958), “Natural head position: basic consideration of cephalometric radiographs”, Am J Phys Anthropol, 16, pp. 213-234. 71. Moorrees C. F. A., Van Venrooij M. E., Lebret L. M. L., Glatky C. G, Kent R. L., Reed R. B (1976), “New norms for the mesh diagram analysis”, Am J Orthod Dentofacial Orthop, 69, pp.57-71. 72. Moorrees C. F. A., Efstratiadis S. S., Kent R. L. Jr (1991), “The mesh diagram for analysis of facial growth”. Proc Finn Dent Soc, 87,pp. 33-41. 73. Moorrees C. F. A (1994), “Natural head position- A revival”. Am J Orthod Dentofacial Orthop, 105, pp. 512-513. 74. Moyers R. E. (1988), “Handbook of Orthodontics”, ed 4. Chicago: Year Book Medical 75. Murphy K. E, Preston C. B, Evans W. G (1991), “The development of instrumentation for the dynamic measurement of changing head posture”, Am J Orthod Dentofacial Orthop, 99, pp. 520-526. 76. Nanda S. K (1988), “Patterns of vertical growth in the face”, Am J Orthod Dentofacial Orthop, 93, pp. 103-116. 77. Naini F. B, Moss J. P, Gill D. S (2006), “The enigma of facial beauty: esthetics, proportions, deformity and controversy”, Am J Orthod Dentofacial Orthop, 130 (3), pp. 277 -282. 78. Naini F. B (2011), “Facial aesthetic concepts and clinical diagnosis”, First Edition. Wiley Blackwell. 79. Preston C. B, Evans W. G, Todres J. I (1997), “The relationship between ortho head posture measured during walking”. Am J Orthod Dentofacial Orthop, 111(3), pp. 283-287. 80. Proffit W. R (2019), “Contemporary Orthodontics”, Sixth Edition. Mosby Elsevier. 81. Raju N. S (2001), “A modified approach for obtaining cephalograms in the natural head position”, Journal of Orthodontics, 28, pp. 25-28. 82. Ravindra Nanda (2015), “Esthetics and Biomechanics in Orthodontics”, Second Edition, Saunder- Elsevier. 83. Richard D, Trushkowsky (2020), “Esthetic Oral Rehabilitation with veneers”, Springer nature switzerland AG: 46-47. 84. Ricketts R. M (1982), “The biologic significance of the devine proportion and Fibonacci series”, Am J Orthod Dentofacial Orthop, 81, pp. 351-370. 85. Ricketts R. M (1982), “Divine proportion in facial esthetics”. Clin Plast Surg, 9, pp. 401-422 86. Springate S. D (2012), “A re-investigation of the relationship between head posture and craniofacial growth”, Eur J Orthod, 34 (4), pp. 397-409. 87. Rudolph D. J, Sinclair P. M, Coggins J. M (1998), “Automatic computerized radiographic identification of cephalometric landmarks”, Am J Orthod Dentofacial Orthop, 113, pp. 173-179. 88. Sandham A. (1988), “Repeatability of head posture recordings from lateral cephalometric radiographs”, Br J Orthod, 15, pp. 157-162. 89. Sassouni V. (1955), “Roentgenographic cephalometric analysis of cephalo-facio-dental relationships”. Am J Orthod Dentofacial Orthop, 41, pp. 734-742. 90. Scheideman G. B, Bell W. H, Legan H. L, Finn R. A, Reisch J. S (1980), “Cephalometric analysis of dentofacial normals”. Am J Orthod Dentofacial Orthop, 78, pp. 404-420. 91. Showfety K. J, Vig P. S, Matteson S. R (1983), “A simple method for taking natural head position cephalograms”, Am J Orthod Dentofacial Orthop, 83, pp. 495-500. 92. Sridhar Premkumar (2011), “Textbook of craniofacial Growth”, Jaypee Brothers Medical Publishers: 201-202. 93. Solow B, Tallgren A. (1976), “Head posture and craniaofacial morphology”. Am J Phys Anthropol, 44, pp. 417-436 94. Solow B, Siersboeck N S (1992), “Cervical and craniocervical posture as predictions of craniofacialgrowth”. Am J Orthod Dentalfacial Orthop, 101, pp. 449-458. 95. Steiner C. C (1959), “Cephalometrics in clinical practice”, Angle Orthod, 29, pp. 8-29. 96. Stuart C. W, Michael J. P (2014), “Oral Radiology principles and interpretation”, ed7, Mosby Elsevier, pp. 1-259. 97. Sujesh M. (2018), “Natural Head Position and Its Significance”, Journal of Dentistry Forecast, 1, pp. 1-2. 98. Suzuki H, Suzuki S. S, Silva G. A, Carvalhaes J. M, Fujii D. N, Lima- Arsati Y. B (2020), “Reliability of a Centroid method to estimate head position in cephalometric diagnosis”, RGO, Rev Gaúch Odontol, 68, pp. 1- 10. 99. Thurow R. C (1977), “Atlas of Orthodontic Principles”, ed2. St Louis: Mosby, pp. 290-299. 100. Tweed C. H (1966), “Clinical Orthodontics”, St Louis, Mosby, pp. 6-12. 101. Usumez S, Yusal T, Orhan M, Soganci E (2006), “Relationship between static natural head position and head position measured during walking”, Am J Orthod Dentalfacial Orthop, 129(1), pp. 42-47. 102. Usumez S, Orhan M (2001), “Inclinometer method for recording and transferring natural head position in cephalometrics”. Am J Orthod Dentalfacial Orthop, 120(6), pp. 642-670. 103. Verma S. K, Maheshwari S, Gautam S. N, Prabhat K. C, Kumar S. (2012), “Natural head position Key position for radiographic and photographic analysis and research of craniofacial complex”, J Oral Biology and Craniofacial Research, 30(2), pp. 46-49. 104. Viazis A. D (1991), “A cephalometric analysis based natural head position”. J Clin Orthod, 25, pp. 172-181. 105. Virgillo F. F (1996), “Assessment of facial form modifications in orthodontics: Proposal of a modified computerized mesh diagram analysis”, Am J Orthod Dentalfacial Orthop, 109, pp. 263-270. 106. Virgillio F. F, Chiarella S, Graziano S (2003), Growth and Aging of Facial Soft Tissues, A Computerized Three –Dimentional Mesh Diagram Analysis. Clinical Anatomy, 16, pp. 420-433. 107. Wylie W. L (1967) “Assessment of anteroposterior dysplasia”. Angle Orthod, 17, pp. 97-109. 108. Yen P. K. J (1973) “The facial configuration in Chinese boys”, Angle Orthod, 43, pp. 301-304. 109. Young-Jae Kim, Byong-Wha Sohn, Kee-Joon Lee (2010). “Reproducibility and reliability of head posture obtained by the outer canthus indicator”. Korean J Orthod, 40, pp. 77-86. PHỤ LỤC DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU (Thuộc nguồn hồ sơ lưu trữ của chương trình “theo dỏi và chăm sóc răng miệng đặc biệt trong 15 năm (1996-2010) được thực hiện tại khoa Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dược TPHCM. Số TT Họ và Tên Giới Tính Năm Sinh 1 Phan Dư Khánh P Nữ 1984 2 Nguyễn Thị Thu H Nữ 1984 3 Lê Thị Thanh H Nữ 1984 4 Trương Ngọc Bảo T Nữ 1984 5 Đỗ Nguyễn Hà N Nữ 1984 6 Ngô Hoàng Y Nữ 1984 7 Nguyễn Hoàng Lan P Nữ 1984 8 Nguyễn Thị Ngọc T Nữ 1984 9 Nguyễn Thị Hồng N Nữ 1984 10 Lê Thị Trúc L Nữ 1984 11 Trần Thị Mỹ U Nữ 1984 12 Nguyễn Trần Trúc L Nữ 1984 13 Võ Thị Ngọc T Nữ 1984 14 Nguyễn Ngọc K Nữ 1984 15 Võ Hồng Kim N Nữ 1984 16 Nguyễn Vũ Thanh H Nữ 1984 17 Đỗ Thị Kim A Nữ 1984 18 Lê Thị Ngọc M Nữ 1984 19 Nguyễn Lâm Tú A Nữ 1984 20 Trương Thị Oanh V Nữ 1984 Số TT Họ và Tên Giới Tính Năm Sinh 21 Lưu Liên H Nữ 1984 22 Nguyễn Bảo T Nữ 1984 23 Nguyễn Hà Khánh L Nữ 1984 24 Đinh Thị Thu H Nữ 1984 25 Nguyễn Quỳnh C Nữ 1984 26 Lê Thị Bích N Nữ 1984 27 Nguyễn Phương T Nữ 1984 28 Lê Ngô Quỳnh M Nữ 1984 29 Nguyễn Thị Hải V Nữ 1984 30 Lê Thị Thanh H Nữ 1984 31 Nguyễn Thu V Nữ 1984 32 Trần Nguyễn Thanh T Nữ 1984 40 Nguyễn Viết Thùy T Nữ 1984 33 Nguyễn Như U Nữ 1984 34 Quách Ngọc Quỳnh V Nữ 1984 35 Lê Thị Bích P Nữ 1984 36 Nguyễn Hoàng N Nữ 1984 37 Võ Hữu Anh T Nữ 1984 38 Hoàng Thị Hương G Nữ 1984 39 Trần Thị Mộng T Nữ 1984 40 Trần Lương T Nữ 1984 41 Trần Mai S Nữ 1984 42 Đào Ngọc Phương K Nữ 1984 43 Phạm Thị Ái T Nữ 1984 44 Phạm Thùy N Nữ 1984 Số TT Họ và Tên Giới Tính Năm Sinh 45 Nguyễn Trần Trúc L Nữ 1984 46 Nguyễn Thị Khánh V Nữ 1984 47 Nguyễn Quỳnh C Nữ 1984 Số TT Họ và Tên Giới tính Năm sinh 1 Nguyễn Nhữ Bảo N Nam 1984 2 Ngô Thành Đ Nam 1983 3 Nguyễn Phát H Nam 1984 4 Lê Hoài P Nam 1984 5 Trịnh N Nam 1984 6 Ngô Minh N Nam 1984 7 Nguyễn Văn Q Nam 1984 8 Nguyễn Tuấn H Nam 1984 9 Nguyễn Trí C Nam 1984 10 Nguyễn Trần Minh Đ Nam 1984 11 Phan Sỹ T Nam 1984 12 Hoàng Công T Nam 1984 13 Trần Đức T Nam 1984 14 Hoàng Mạnh C Nam 1983 15 Đỗ Quang B Nam 1984 16 Nguyễn Hà Nam A Nam 1984 17 Trần Khánh T Nam 1984 18 Nguyễn Ngọc T Nam 1984 19 Nguyễn Trọng T Nam 1984 20 Hồ Trọng K Nam 1983 21 Lý Nguyễn Việt T Nam 1984 22 Nguyễn Thế H Nam 1984 23 Lê Hoàng P Nam 1984 24 Trần Xuân N Nam 1983 25 Trần Hoàng H Nam 1984 26 Nguyễn Tường M Nam 1984 27 Nguyễn Thanh B Nam 1984 28 Nguyễn Tuấn N Nam 1984 29 Dương Minh Đ Nam 1984 DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU CỦA TS. HỒ THỊ THÙY TRANG: MẪU NGHIÊN CỨU 1 Số TT Họ và tên Giới tính Năm sinh 1 Lê Thị Tuyết N Nữ 1976 2 Nguyễn Thị Cẩm N Nữ 1975 3 Tạ Thị Minh T Nữ 1973 4 Lê Nguyễn Tuấn A Nữ 1975 5 Nguyễn Thị Thu H Nữ 1974 6 Phạm Thị Huyên T Nữ 1973 7 Trương Thị Đông H Nữ 1975 8 Nguyễn Thị Tuyết T Nữ 1974 9 Hoàng Thị Phước N Nữ 1974 10 Thái Thị Hoàng Đ Nữ 1965 11 Nguyễn Thị Mỹ N Nữ 1974 12 Đặng Huệ H Nữ 1976 13 Đỗ Tuyết L Nữ 1973 14 Nguyễn Thị Lan H Nữ 1976 15 Trương Hoàng Anh T Nữ 1974 16 Mai Diệp Mỹ L Nữ 1974 17 Bùi Thị Đoan T Nữ 1979 18 Nguyễn Thị Bích N Nữ 1977 19 Phạm Thị Anh T Nữ 1978 20 Trần Thị Bích V Nữ 1980 21 Hoàng Thị Quỳnh M Nữ 1977 22 Nguyễn Thị Ngọc T Nữ 1977 23 Nguyễn Thị Thảo V Nữ 1980 24 Lê Thị T Nữ 1975 25 Hoàng Thị Thu H Nữ 1980 26 Phạm Thị Ngọc H Nữ 1979 27 Đỗ Thị Mộng H Nữ 1978 28 Đức Hoàng Thanh T Nữ 1980 29 Võ Thị Kim P Nữ 1977 30 Phan Thị Ngọc H Nữ 1979 31 Phan Phước Thụy N Nữ 1978 32 Nguyễn Thị Tường V Nữ 1976 33 Nguyễn Trần Trúc L Nữ 1977 34 Trịnh Thị Đức D Nữ 1976 35 Nguyễn Thị Minh H Nữ 1976 36 Nguyễn Trần Trúc M Nữ 1977 DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU CỦA TS. HỒ THỊ THÙY TRANG: MẪU NGHIÊN CỨU 1 Số TT Họ và Tên Giới tính Năm sinh 1 Dương Hoàng H Nam 1973 2 Trương Hoàng N Nam 1974 3 Trần Quốc T Nam 1974 4 Bành Đức T Nam 1973 5 Trần Văn D Nam 1974 6 Lương Quang T Nam 1974 7 Trần Minh H Nam 1974 8 Tạ Xuân M Nam 1973 9 Nguyễn Bá T Nam 1973 10 Trần Văn N Nam 1974 11 Hồ Cao V Nam 1974 12 Tôn Thất Bảo H Nam 1978 13 Đỗ Tiến H Nam 1978 14 Lê Trọng D Nam 1974 15 Đào Duy Anh K Nam 1977 16 Trần Ngọc T Nam 1975 17 Hồ Hữu T Nam 1977 18 Lê Tấn P Nam 1976 19 Nguyễn Đức T Nam 1976 20 Nguyễn Anh C. Nam 1977 21 Phạm Văn Đ Nam 1976 22 Nguyễn Võ Anh H Nam 1978 23 Nguyễn Minh S Nam 1974 24 Huỳnh Ngọc L Nam 1979 25 Võ Văn Minh H Nam 1979 26 Văn Tiến Cao M Nam 1979 27 Nguyễn Hữu D Nam 1978 28 Mai Thanh Thụy V Nam 1976 29 Lê Đình T Nam 1978 30 Võ Đình T Nam 1976 31 Lê Đặng H Nam 1975 32 Phạm Mạnh C. Nam 1977 TPHCM, ngày 07 tháng 08 năm 2020 Khoa RHM-ĐHYD TPHCM
File đính kèm:
- luan_an_xac_dinh_so_do_luoi_cua_nguoi_viet_bang_phuong_phap.pdf
- LUẬN ÁN TÓM TẮT CỦA NCS. LỮ MINH LỘC.pdf
- NCS. LỮ MINH LỘC - TTLADDLM.pdf