Luận văn Nghiên cứu chế biến thực phẩm chức năng từ bã đậu nành (okara) và cám gạo bằng công nghệ vi sinh
Bã đậunành (okara)và cám gạo là hai nguồn phụ phế phẩm dồi dào của
ngành công nghiệp chế biến sữa đậu nành và xay xát gạo ở nước ta. Trong hai
loại phụphế phẩm này còn chứa rất nhiều thành phần dinh dưỡng,theo Vander
và cộng sự[32], hàm lượng protein trong bã đậu nành chiếm 25,4-25,8%, xơ
thô chiếm 52,8-58,1% cùng một lượng lớn lipid và carbonhydrate. Cám gạo
chiếm 65% chất dinh dưỡng của gạo trong đó 28% là carbohydrate,13,3% là
protein, chất xơ chiếm 21%, lipid 21% và nhiều loại vitamin nhóm B, E [36].
Do hàm lượng xơ cao và thành phần protein, tinh bột trong bã đậu nành
và cám gạo là những thành phần không tan, khó tiêu hóa đặc biệt trong cám
gạo chứa một lượng lớn lipid rất dễ bị oxi hóa gây khó khăn trong việc chế
biến và bảo quản vì vậy, hiện nay chúng vẫn chưa được tận dụng hiệu quả mà
chủ yếu được dùng làm thức ăn cho ngành chăn nuôi.
Với khả năng hoạt động mạnh của enzyme cellulase từ hệ sợi nấm Linh
chi (Ganoderma lucidum) có thể thủy phân cellulose trong bã đậu nành và
cám gạo, cùng enzyme amylase và protease từ Bacillus amyloliquefaciens
(Ba)có thể thủy phân tinh bột và protein có trong nguyên liệu, biến các chất
không tan, khó tiêu hóa thành những chất dễ hấp thu, đồng thời chứa các
enzyme hỗ trợ tiêu hóa (cellulase, amylase, protease), dược chất từhệ sợi nấm
Linh chi và cả sinh khối của Linh chi và vi khuẩn Ba, có thể biến những
nguồn nguyên liệu rẻ tiền thành sản phẩm có thể dùng làm thực phẩm chức
năng góp phần bảo vệ sức khỏe con người, Do đó, việc thực hiện đề tài
“Nghiên cứu chế biến thực phẩm chức năng từ bã đậu nành (okara) và
cám gạo bằng công nghệ vi sinh” là điều hết sức cần thiết và có ý nghĩa thực
tiễn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Nghiên cứu chế biến thực phẩm chức năng từ bã đậu nành (okara) và cám gạo bằng công nghệ vi sinh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINH Trần Thị Thảo Nguyên NGHIÊN CỨU CHẾ BIẾN THỰC PHẨM CHỨC NĂNG TỪ BÃ ĐẬU NÀNH (OKARA) VÀ CÁM GẠO BẰNG CÔNG NGHỆ VI SINH LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC Thành phố Hồ Chí Minh-2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINH Trần Thị Thảo Nguyên NGHIÊN CỨU CHẾ BIẾN THỰC PHẨM CHỨC NĂNG TỪ BÃ ĐẬU NÀNH (OKARA) VÀ CÁM GẠO BẰNG CÔNG NGHỆ VI SINH Chuyên ngành: Vi sinh vật học Mã số: 60 42 01 07 LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ CHIẾN PHƯƠNG Thành phố Hồ Chí Minh-2014 LỜI CẢM ƠN Có được thành quả như ngày hôm nay, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến: • Cán bộ hướng dẫn: TS. Lê Chiến Phương đã tận tình hướng dẫn, truyền đạt kiến thức chuyên môn cũng như những kinh nghiệm quý báu trong suốt quá trình thực hiện luận văn. • Ban giám hiệu trường ĐHSP TP.HCM, quý thầy cô bộ môn vi sinh vật đã giảng dạy, hướng dẫn để tôi có được nền kiến thức như ngày hôm nay. • Các anh chị em phòng thí nghiệm Biến đổi sinh học - Viện Sinh học nhiệt đới TP.HCM đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn. • Các bạn học viên cao học niên khóa 2012-2014 ngành Vi sinh vật đã giúp đỡ, động viên, đóng góp ý kiến cho tôi trong thời gian thực hiện luận văn. • Cuối cùng tôi xin cám ơn ba mẹ và những người thân yêu đã động viên, giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn! TP.HCM, tháng 09, năm 2014 Trần Thị Thảo Nguyên LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và không trùng lặp với các đề tài khác. Tác giả luận văn Trần Thị Thảo Nguyên MỤC LỤC Lời cảm ơn Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Danh mục các bảng Danh mục các hình Danh mục các sơ đồ Danh mục các đồ thị MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 Chương 1. TỔNG QUAN ............................................................................... 4 1.1. Thực phẩm chức năng .......................................................................... 4 1.2. Nguyên liệu sử dụng trong đề tài.......................................................... 4 1.2.1. Bã đậu nành (Okara) ......................................................................... 4 1.2.2. Cám gạo ............................................................................................ 6 1.2.3. Chất xơ và vai trò của chất xơ trong bã đậu nành và cám gạo ......... 7 1.2.4. Những nghiên cứu và ứng dụng của bã đậu nành và cám gạo ......... 9 1.3. Các chủng vi sinh vật sử dụng trong đề tài ........................................... 11 1.3.1. Nấm Linh chi .................................................................................. 11 1.3.2. Bacillus amyloliquefaciens và Bacillus natto ................................. 16 1.4. Sấy chân không ..................................................................................... 21 Chương 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP ............................................. 23 2.1. Vật liệu .................................................................................................. 23 2.1.1. Hóa chất .......................................................................................... 23 2.1.2. Thiết bị và dụng cụ ......................................................................... 25 2.1.3. Các môi trường nghiên cứu đã sử dụng .......................................... 26 2.2. Phương pháp nghiên cứu....................................................................... 26 2.2.1. Phương pháp nghiên cứu vi sinh vật ............................................... 26 2.2.2. Quy trình kỹ thuật chế biến sản phẩm ............................................ 38 2.2.3. Phân tích chỉ tiêu dinh dưỡng sản phẩm ......................................... 41 2.2.4. Phương pháp định tính một số HCSH của nấm sợi Linh chi ......... 51 2.2.5. Phương pháp định lượng Ba tổng số và bào tử Ba trong sản phẩm ........................................................................................................ .52 2.2.6. Phương pháp kiểm tra vệ sinh an toàn toàn thực phẩm .................. 53 2.2.7. Phương pháp đánh giá cảm quan sản phẩm .................................... 54 2.2.8. Phương pháp xử lý số liệu .............................................................. 56 Chương 3. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ....................................................... 57 3.1. Kết quả nghiên cứu vi sinh vật.............................................................. 57 3.1.1. Đặc điểm hình thái, sinh hóa của nấm sợi Linh chi ........................ 57 3.1.2. Đặc điểm hình thái, sinh lý, sinh hóa của Ba, Bn ........................... 58 3.1.3. Kết quả xác định hoạt tính hệ enzyme của vi sinh vật sử dụng trong đề tài theo thời gian ......................................................................... 62 3.2. Kết quả chế biến sản phẩm ................................................................... 66 3.2.1. Kết quả thủy phân xơ của hỗn hợp bã đậu nành và cám bằng các enzyme của tơ nấm Linh chi ........................................................... 66 3.2.2. Kết quả khảo sát khả năng thủy phân protein, tinh bột trên cơ chất bã đậu nành và cám gạo bằng các enzyme của Ba ......................... 67 3.2.3. Kết quả phân tích chỉ tiêu dinh dưỡng sản phẩm ........................... 71 3.2.4. Kết quả định tính một số HCSH của nấm sợi Linh chi trong sản phẩm ................................................................................................ 72 3.2.5. Kết quả định lượng Ba tổng số và bào tử Ba trong sản phẩm ........ 74 3.2.6. Hoạt tính enzyme có trong 1g sản phẩm ........................................ 75 3.2.7. Kết quả kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm .................................. 75 3.2.8. Kết quả đánh giá cảm quan sản phẩm ............................................ 75 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 79 PHỤ LỤC ......................................................................................................... 1 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Ba Bn CMC CMCase CP CFU/ml (g) DNS HCSH MPN NL NNH3 Nformol NtsOD SP Bacillus amyloliquefaciens Bacillus natto Carboxymethyl cellulose Enzyme carboxymethyl cellulase Môi trường cá peptone Số đơn vị khuẩn lạc trong 1ml hoặc 1g mẫu Acid 2-hydroxy-3,5 dinitrobenzoic Hoạt chất sinh học Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Nguyên liệu Đạm ammoniac Nitơ formol Nitơ tổng số Mật độ quang học Sản phẩm DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Thành phần bã đậu nành (100g)6 Bảng 1.2. Thành phần dinh dưỡng của cám gạo...7 Bảng 1.3. Điều kiện cần thiết cho sự phát triển của nấm Linh chi..13 Bảng 1.4. Thành phần hoạt chất cơ bản và hoạt tính dược lý trong nấm Linh chi..14 Bảng 2.1. Đường glucose chuẩn..33 Bảng 2.2. Đường chuẩn tyrosine.36 Bảng 2.3. Bố trí thí nghiệm định lượng enzyme amylase...38 Bảng 2.4. Chỉ tiêu và giới hạn vi sinh trong ngũ cốc và sản phẩm chế biến từ ngũ cốc..54 Bảng 3.1. Đặc điểm hình thái vi khuẩn Ba và Bn59 Bảng 3.2. Kết quả mật độ tế bào theo thời gian..60 Bảng 3.3. Sự biến thiên hoạt tính CMCase của nấm sợi Linh chi theo thời gian62 Bảng 3.4. Sự biến thiên hoạt tính protease của Ba, Bn theo thời gian63 Bảng 3.5. Sự biến thiên hoạt tính amylase của Ba, Bn theo thời gian65 Bảng 3.6. Kết quả khảo sát khả năng thủy phân xơ67 Bảng 3.7. Kết quả khảo sát khả năng thủy phân protein68 Bảng 3.8. Kết quả khảo sát khả năng thủy phân tinh bột69 Bảng 3.9. Kết quả phân tích chỉ tiêu dinh dưỡng sản phẩm71 Bảng 3.10. Kết quả định lượng Ba tổng số và bào tử Ba trong sản phẩm..74 Bảng 3.11. Hoạt tính enzyme có trong 1g sản phẩm...75 Bảng 3.12. Kết quả kiểm tra vệ sinh an toàn toàn thực phẩm.75 Bảng 3.13. Kết quả khảo sát76 Bảng 3.14. Các tham số đặc trưng...76 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Bã đậu nành dạng bột. ..5 Hình 1.2. Cám gạo.6 Hình 1.3. Lớp cám trong hạt lúa....6 Hình 1.4. Cellulose8 Hình 1.5. Hemicellulose9 Hình 1.6. Pectin.9 Hình 1.7. Sự thủy phân các polysaccharide11 Hình 1.8. Nấm Linh chi...11 Hình 1.9. Chu trình sống của Linh chi12 Hình 1.10. Hình thái Ba ..17 Hình 1.11. Hình thái Bn ..17 Hình 1.12.Cấu trúc và bề mặt Bacillus....18 Hình 3.1. Hệ sợi nấm Linh chi trên môi trường thạch57 Hình 3.2. Hình thái sợi nấm Linh chi trên tiêu bản phòng ẩm (100x)57 Hình 3.3. Khả năng thủy phân cellulose.57 Hình 3.4. Khuẩn lạc Ba (trái),Bn (phải).58 Hình 3.5. Tế bào Ba (trái),Bn (phải)...............58 Hình 3.6. Khả năng thủy phân casein của Ba (trái), của Bn (phải).61 Hình 3.7. Khả năng thủy phân fibrin của Ba (trái), của Bn (phải)..62 Hình 3.8. Khả năng thủy phân tinh bột của Ba (trái), của Bn (phải)...62 Hình 3.9. Bịch cơ chất sau 9 ngày nuôi tơ nấm Linh chi66 Hình 3.10. Mặt cắt đôi khối cơ chất sau 9 ngày nuôi tơ nấm Linh chi ..66 Hình 3.11. Định tính saponin..73 Hình 3.12. Định tính steroid73 Hình 3.13. Định tính alkaloid..73 Hình 3.14. Định tính triterpenoid74 Hình 3.15. Sản phẩm dạng bột75 DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1.Quy trình thu nhận bã đậu nành từ công nghệ sản xuất sữa5 Hình 2.1.Sơ đồ bố trí thí nghiệm36 DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ Đồ thị 3.1. Đường cong sinh trưởng của Ba, Bn trên môi trường sữa đậu nành ......................................................................................................................... 60 Đồ thị 3.2. Sự biến thiên hoạt tính CMCase của nấm sợi Linh chi theo thời gian .................................................................................................................. 63 Đồ thị 3.3. Sự biến thiên hoạt tính enzyme protease của Ba, Bn theo thời gian ......................................................................................................................... 64 Đồ thị 3.4. Sự biến thiên hoạt tính enzyme amylase của Ba, Bn theo thời gian ......................................................................................................................... 65 Đồ thị 3.5. Hàm lượng Nformol theo thời gian và tỉ lệ giống Ba sử dụng ......... 68 Đồ thị 3.6. Hàm lượng tinh bột theo thời gian và tỉ lệ giống Ba sử dụng....... 70 Đồ thị 3.7. Kết quả phân phối tần suất ............................................................ 76 1 MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài Bã đậunành (okara)và cám gạo là hai nguồn phụ phế phẩm dồi dào của ngành công nghiệp chế biến sữa đậu nành và xay xát gạo ở nước ta. Trong hai loại phụphế phẩm này còn chứa rất nhiều thành phần dinh dưỡng,theo Vander và cộng sự[32], hàm lượng protein trong bã đậu nành chiếm 25,4-25,8%, xơ thô chiếm 52,8-58,1% cùng một lượng lớn lipid và carbonhydrate. Cám gạo chiếm 65% chất dinh dưỡng của gạo trong đó 28% là carbohydrate,13,3% là protein, chất xơ chiếm 21%, lipid 21% và nhiều loại vitamin nhóm B, E [36]. Do hàm lượng xơ cao và thành phần protein, tinh bột trong bã đậu nành và cám gạo là những thành phần không tan, khó tiêu hóa đặc biệt trong cám gạo chứa một lượng lớn lipid rất dễ bị oxi hóa gây khó khăn trong việc chế biến và bảo quản vì vậy, hiện nay chúng vẫn chưa được tận dụng hiệu quả mà chủ yếu được dùng làm thức ăn cho ngành chăn nuôi. Với khả năng hoạt động mạnh của enzyme cellulase từ hệ sợi nấm Linh chi (Ganoderma lucidum) có thể thủy phân cellulose trong bã đậu nành và cám gạo, cùng enzyme amylase và protease từ Bacillus amyloliquefaciens (Ba)có thể thủy phân tinh bột và protein có trong nguyên liệu, biến các chất không tan, khó tiêu hóa thành những chất dễ hấp thu, đồng thời chứa các enzyme hỗ trợ tiêu hóa (cellulase, amylase, protease), dược chất từhệ sợi nấm Linh chi và cả sinh khối của Linh chi và vi khuẩn Ba, có thể biến những nguồn nguyên liệu rẻ tiền thành sản phẩm có thể dùng làm thực phẩm chức năng góp phần bảo vệ sức khỏe con người, Do đó, việc thực hiện đề tài “Nghiên cứu chế biến thực phẩm chức năng từ bã đậu nành (okara) và cám gạo bằng công nghệ vi sinh” là điều hết sức cần thiết và có ý nghĩa thực tiễn. 2. Mục tiêu 2 Tạo thực phẩm dạng bột dùng ngay có thể được sử dụng làm thực phẩm chức năng chứa các enzyme hỗ trợ tiêu hóa: amylase, protease, cùng sinh khối của Ba; đặc biệt là cellulase cùng các hoạt chất sinh học (HCSH) có dược tính từ sinh khối tơ nấm Linh chi từ bã đậu nành và cám gạo bằng công nghệ vi sinh. 3. Nhiệm vụ - Nuôi sinh khối tơ nấm Linh chi và sinh khối các vi khuẩn Ba, Bacillus natto (Bn) trong các môi trường dịch thể và khảo sát hoạt tính các enzyme cellulase của nấm sợi Linh Chi, amylase và protease của Ba, Bn. - Khảo sát khả năng thủy phân cellulose của bã đậu nành và cám gạo thông qua việc nuôi sinh khối tơ nấm Linh chi trên hai nguyên liệu nói trên. - Khảo sát khả năng thủy phân tinh bột và protein của bã đậu nành và cám bằng việc nuôi vi khuẩn Ba, Bn trên hai nguyên liệu đó. - Tạo sản phẩm dạng bột. - Định tính các HCSH của sinh khối tơ nấm Linh chi trong sản phẩm . - Định lượng các chất trong sản phẩm: cellulose, protein (NTS, NNH3, NNH2), đường tổng, đường khử. - Định lượng vi sinh vật. - Xác định hoạt tính enzyme cellulase, amylase, protease. - Đánh giá an toàn vệ sinh thực phẩm. - Đánh giá cảm quan sản phẩm. 4. Đối tượng nghiên cứu Các chủng nấm Linh chi, Ba, Bndo phòng thí nghiệm Công nghệ biến đổi Sinh học – Viện Sinh học nhiệt đới TP.HCM cung cấp. Bã đậu nành mua tại công ty cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk. Cám gạo mua loại cám mịn lấy ngay sau khi xay, tại nhà máy xay lúa Bảy Đạm, Long An. 5. Ý nghĩa của đề tài 3 Tận dụng được các phụ phế phẩm công nghiệp để chế biến được các loại sản phẩm có giá trị gia tăng cao, có thể làm thực phẩm chức năng góp phần bảo vệ sức khỏe con người. 6. Thời gian, địa điểm thực hiện đề tài Dự kiến thời gian: từ11/2013 đến tháng 08/2014. Địa điểm thực hiện đề tài: phòng thí nghiệm Công nghệ biến đổi Sinh học – Viện Sinh học nhiệt đới TP.HCM. 4 Chương 1. TỔNG QUAN 1.1. Thực phẩm chức năng Một số khái niệm về thực phẩm chức năng[35]: Cho đến nay chưa có một tổ chức quốc tế nào đưa ra định nghĩa đầy đủ về thực phẩm chức năng, mặc dù đã có nhiều Hội nghị quốc tế và khu vực về thực phẩm chức năng. Gần đây các định nghĩa về thực phẩm chức năng được đưa ra nhiều hơn và có xu hướng gần thống nhất với nhau. - Hiệp Hội thông tin thực phẩm quốc tế (International Food Information Council), định nghĩa: “Thực phẩm chức năng là thực phẩm mang đến những lợi ích cho sức khỏe vượt xa hơn dinh dưỡng cơ bản”. - Hiệp Hội nghiên cứ ... 10 3 .23633 .013013 .007513 .20401 .26866 .223 .249 20 3 .59467 .019218 .011096 .54693 .64241 .574 .612 30 3 .90467 .037873 .021866 .81059 .99875 .874 .947 40 3 1.16267 .045391 .026206 1.04991 1.27542 1.134 1.215 50 3 1.26667 .023459 .013544 1.20839 1.32494 1.248 1.293 60 3 1.49600 .006083 .003512 1.48089 1.51111 1.492 1.503 70 3 1.72533 .071501 .041281 1.54772 1.90295 1.645 1.782 80 3 1.98233 .051160 .029537 1.85525 2.10942 1.929 2.031 Total 24 1.17108 .555446 .113380 .93654 1.40563 .223 2.031 y = 0,0093x - 0,0008 R² = 0,9969 0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 O D Nồng độ đường (µg/ml) Đồ thị chuẩn dùng định lượng đường tổng 6 Phương trình đường chuẩn định lượng đường khử Bảng Kết quả đo OD dựng đường chuẩn Tyrosine ONEWAY OD BY Nongdo /STATISTICS DESCRIPTIVES /MISSING ANALYSIS. ODDescriptives µg/ml N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 10 3 .12967 .014364 .008293 .09398 .16535 .119 .146 20 3 .19000 .029462 .017010 .11681 .26319 .158 .216 30 3 .28900 .024637 .014224 .22780 .35020 .263 .312 40 3 .37167 .030238 .017458 .29655 .44678 .346 .405 50 3 .49667 .037287 .021528 .40404 .58929 .457 .531 60 3 .55967 .063516 .036671 .40188 .71745 .497 .624 70 3 .62900 .004359 .002517 .61817 .63983 .624 .632 80 3 .70133 .010116 .005840 .67620 .72646 .695 .713 Total 24 .42088 .201190 .041068 .33592 .50583 .119 .713 y = 0.0235x + 0.1131 R² = 0.9853 0 0,5 1 1,5 2 2,5 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 O D Nồng độ đường (µg/ml) Đồ thị chuẩn dùng định lượng đường khử 7 Phương trình đường chuẩn Bảng Kết quả đo OD xác định hoạt tính enzyme protease của Ba, Bn theo thời gian, với độ pha loãng 100 lần. Thời gian(giờ) Ba Bn OD1 OD2 OD3 OD1 OD2 OD3 DC 0.177 0.165 0.189 0.177 0.165 0.189 0 0.299 0.218 0.223 0.221 0.215 0.217 4 0.221 0.234 0.229 0.236 0.231 0.219 8 0.241 0.241 0.235 0.247 0.236 0.248 12 0.263 0.258 0.251 0.254 0.245 0.239 16 0.311 0.294 0.289 0.326 0.315 0.301 20 0.341 0.338 0.345 0.344 0.342 0.347 24 0.409 0.403 0.413 0.394 0.408 0.396 28 0.427 0.421 0.416 0.429 0.438 0.432 32 0.411 0.418 0.407 0.449 0.445 0.445 36 0.362 0.335 0.401 0.431 0.439 0.436 40 0.337 0.309 0.365 0.356 0.374 0.368 y = 0,0085x + 0,039 R² = 0,9933 0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 O D Nồng độ Tyrosin (µg/ml) Đường chuẩn Tyrosin 8 Bảng kết quả xác định hoạt tính enzyme protease của Ba ONEWAY Hoattinh BY Thoigian /STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY /MISSING ANALYSIS. Descriptives Hoattinh Giờ N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 0 3 4.78633 1.104806 .637860 2.04184 7.53082 3.512 5.475 4 3 5.30633 1.599464 .923451 1.33305 9.27962 4.132 7.128 8 3 6.40500 1.559836 .900571 2.53015 10.27985 4.752 7.851 12 3 8.29867 1.679334 .969564 4.12697 12.47036 6.405 9.607 16 3 12.49933 1.896330 1.094847 7.78859 17.21008 10.330 13.842 20 3 16.97567 .878513 .507210 14.79332 19.15801 16.115 17.871 24 3 24.67000 .750121 .433082 22.80660 26.53340 23.966 25.459 28 3 25.23967 1.581444 .913047 21.31114 29.16819 23.449 26.445 32 3 24.27533 1.810213 1.045127 19.77851 28.77215 22.519 26.135 36 3 19.52400 2.198785 1.269469 14.06191 24.98609 17.561 21.900 40 3 16.52800 1.653000 .954360 12.42172 20.63428 14.875 18.181 Total 33 14.95530 7.821848 1.361609 12.18180 17.72881 3.512 26.445 Test of Homogeneity of Variances Hoattinh Levene Statistic df1 df2 Sig. .619 10 22 .781 ANOVA Hoattinh Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1903.187 10 190.319 76.664 .000 Within Groups 54.615 22 2.483 Total 1957.802 32 9 Bảng kết quả xác định hoạt tính enzyme protease của Bn ONEWAY Hoattinh BY Thoigian /STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY /MISSING ANALYSIS. Descriptives Hoattinh Giờ N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 0 3 4.20067 1.174971 .678370 1.28188 7.11946 2.892 5.165 4 3 6.16367 .622845 .359600 4.61643 7.71090 5.578 6.818 8 3 6.88667 .687535 .396948 5.17874 8.59460 6.095 7.334 12 3 7.12767 1.706772 .985405 2.88781 11.36752 5.165 8.264 16 3 14.15233 2.236959 1.291509 8.59542 19.70925 11.570 15.495 20 3 17.28533 .981950 .566929 14.84603 19.72463 16.321 18.284 24 3 22.96700 1.919750 1.108368 18.19808 27.73592 21.383 25.102 28 3 26.44467 1.589692 .917809 22.49565 30.39368 25.102 28.200 32 3 27.82233 1.262281 .728779 24.68665 30.95801 26.445 28.924 36 3 26.68567 1.447389 .835650 23.09015 30.28118 25.515 28.304 40 3 19.52400 1.789208 1.033000 15.07936 23.96864 18.491 21.590 Total 33 16.29636 8.884668 1.546622 13.14600 19.44673 2.892 28.924 Test of Homogeneity of Variances Hoattinh Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.430 10 22 .232 ANOVA Hoattinh Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2477.545 10 247.755 112.501 .000 Within Groups 48.449 22 2.202 Total 2525.995 32 10 Bảng Kết quả đo OD xác định hoạt tính enzyme amylase của Ba, Bn theo thời gian, với độ pha loãng 100 lần. Thời gian(giờ) Ba Bn OD1 OD2 OD3 OD1 OD2 OD3 DC 1.869 1.881 1.858 1.869 1.881 1.858 0 1.787 1.763 1.805 1.796 1.815 1.742 4 1.868 1.699 1.758 1.775 1.694 1.746 8 1.767 1.679 1.714 1.744 1.649 1.718 12 1.524 1.517 1.532 1.613 1.504 1.511 16 1.248 1.226 1.203 1.268 1.216 1.172 20 0.853 0.874 0.861 0.817 0.901 0.825 24 0.304 0.295 0.288 0.241 0.316 0.257 28 0.118 0.109 0.123 0.105 0.118 0.101 32 0.158 0.164 0.167 0.032 0.064 0.041 36 0.256 0.294 0.312 0.127 0.154 0.204 40 0.449 0.592 0.581 0.437 0.546 0.569 Bảng kết quả xác định hoạt tính enzyme amylase của Ba. ONEWAY Hoattinh BY Thoigian /STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY /MISSING ANALYSIS. Descriptives Hoattinh Giờ N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 0 3 .0015000 .00057105 .00032970 .0000814 .0029186 .00095 .00209 4 3 .0013400 .00116228 .00067104 -.0015473 .0042273 .00002 .00221 8 3 .0026600 .00088272 .00050964 .0004672 .0048528 .00182 .00358 12 3 .0061500 .00030000 .00017321 .0054048 .0068952 .00585 .00645 16 3 .0114867 .00034210 .00019751 .0106368 .0123365 .01110 .01175 20 3 .0179267 .00015535 .00008969 .0175408 .0183126 .01780 .01810 24 3 .0280533 .00013614 .00007860 .0277151 .0283915 .02790 .02816 28 3 .0312333 .00015275 .00008819 .0308539 .0316128 .03110 .03140 32 3 .0304000 .00010000 .00005774 .0301516 .0306484 .03030 .03050 36 3 .0282000 .00055678 .00032146 .0268169 .0295831 .02770 .02880 40 3 .0236767 .00143270 .00082717 .0201176 .0272357 .02280 .02533 Total 33 .0166024 .01192203 .00207536 .0123751 .0208298 .00002 .03140 11 Test of Homogeneity of Variances Hoattinh Levene Statistic df1 df2 Sig. 4.565 10 22 .001 ANOVA Hoattinh Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .005 10 .000 978.449 .000 Within Groups .000 22 .000 Total .005 32 Bảng kết quả xác định hoạt tính enzyme amylase của Bn ONEWAY Hoattinh BY Thoigian /STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY /MISSING ANALYSIS. Descriptives Hoattinh Giờ N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 0 3 .0016767 .00046372 .00026773 .0005247 .0028286 .00117 .00208 4 3 .0023333 .00086176 .00049754 .0001926 .0044741 .00168 .00331 8 3 .0029400 .00102093 .00058943 .0004039 .0054761 .00223 .00411 12 3 .0058267 .00111132 .00064162 .0030660 .0085873 .00457 .00668 16 3 .0116033 .00080959 .00046742 .0095922 .0136145 .01072 .01231 20 3 .0182200 .00074505 .00043016 .0163692 .0200708 .01737 .01876 24 3 .0284967 .00068296 .00039431 .0268001 .0301932 .02773 .02904 28 3 .0314067 .00014742 .00008511 .0310404 .0317729 .03124 .03152 32 3 .0325200 .00028844 .00016653 .0318035 .0332365 .03220 .03276 36 3 .0304467 .00071248 .00041135 .0286768 .0322166 .02967 .03107 40 3 .0241100 .00126645 .00073119 .0209640 .0272560 .02313 .02554 Total 33 .0172345 .01232057 .00214474 .0128659 .0216032 .00117 .03276 12 Test of Homogeneity of Variances Hoattinh Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.974 10 22 .088 ANOVA Hoattinh Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .005 10 .000 747.367 .000 Within Groups .000 22 .000 Total .005 32 Bảng kết quả % Nformol được thủy phân theo thời gian với tỉ lệ giống Ba 1%,3%, 5% Giờ Tỉ lệ giống (%) Độ ẩm NL (%) VNaOH(ml) V1 V2 V3 0 0 6.75 1.67 1.63 1.71 0 1 56.83 0.91 0.96 0.86 3 56.86 0.95 0.12 0.87 5 56.95 1.13 1.37 1.23 4 1 56.83 0.97 1.04 0.92 3 56.86 1.06 1.14 0.98 5 56.95 1.16 1.31 1.27 8 1 56.83 1.18 1.25 0.98 3 56.86 1.24 1.27 1.39 5 56.95 1.28 1.4 1.47 12 1 56.83 1.28 1.34 1.2 3 56.86 1.49 1.61 1.65 5 56.95 1.85 1.71 1.78 16 1 56.83 1.36 1.42 1.46 3 56.86 2.19 2.05 2.21 5 56.95 2.28 2.19 2.13 20 1 56.83 1.69 1.77 1.8 3 56.86 2.53 2.52 2.5 5 56.95 2.95 2.78 2.62 13 24 1 56.83 2.75 2.57 2.65 3 56.86 3.45 3.27 3.35 5 56.95 3.6 3.73 3.85 28 1 56.83 3.13 3.19 3.25 3 56.86 4.32 4.15 4.28 5 56.95 4.69 4.57 4.75 32 1 56.83 3.9 4.14 4.21 3 56.86 4.63 4.67 4.58 5 56.95 4.8 4.86 5.04 ONEWAY Dam BY Thoigianvatilegiong /STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY /MISSING ANALYSIS. Descriptives Dam N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound .0 3 .24700 .003464 .002000 .23839 .25561 .245 .251 .1 3 .29533 .016503 .009528 .25434 .33633 .279 .312 .3 3 .31833 .042454 .024511 .21287 .42379 .282 .365 .5 3 .39333 .045611 .026333 .28003 .50664 .367 .446 4.1 3 .31667 .019553 .011289 .26809 .36524 .298 .337 4.3 3 .34400 .026000 .015011 .27941 .40859 .318 .370 4.5 3 .40533 .025384 .014655 .34228 .46839 .377 .426 8.1 3 .36867 .045236 .026117 .25629 .48104 .318 .405 8.3 3 .42167 .025891 .014948 .35735 .48598 .402 .451 8.5 3 .44967 .031342 .018095 .37181 .52753 .416 .478 12.1 3 .41300 .023065 .013317 .35570 .47030 .389 .435 12.3 3 .51367 .026502 .015301 .44783 .57950 .484 .535 12.5 3 .57900 .023000 .013279 .52186 .63614 .556 .602 16.1 3 .45833 .016166 .009333 .41818 .49849 .441 .473 16.3 3 .69767 .028449 .016425 .62700 .76834 .665 .717 16.5 3 .71533 .024173 .013956 .65528 .77538 .693 .741 20.1 3 .57833 .032716 .018889 .49706 .65960 .548 .613 20.3 3 .81667 .005132 .002963 .80392 .82941 .811 .821 20.5 3 .90500 .053507 .030892 .77208 1.03792 .852 .959 24.1 3 .86133 .029569 .017072 .78788 .93479 .833 .892 24.3 3 1.08933 .029569 .017072 1.01588 1.16279 1.061 1.120 24.5 3 1.21200 .040509 .023388 1.11137 1.31263 1.171 1.252 14 Test of Homogeneity of Variances Dam Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.255 27 56 .233 ANOVA Dam Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 14.841 27 .550 569.532 .000 Within Groups .054 56 .001 Total 14.895 83 28.1 3 1.03800 .014731 .008505 1.00141 1.07459 1.025 1.054 28.3 3 1.37933 .028746 .016597 1.30792 1.45074 1.347 1.402 28.5 3 1.51767 .031644 .018270 1.43906 1.59627 1.483 1.545 32.1 3 1.32433 .052548 .030339 1.19380 1.45487 1.265 1.365 32.3 3 1.50167 .015044 .008686 1.46429 1.53904 1.486 1.516 32.5 3 1.59333 .040673 .023483 1.49229 1.69437 1.561 1.639 Total 84 .74121 .423622 .046221 .64928 .83315 .245 1.639 15 Bảng kết quả OD với độ pha loãng 100 lần và % tinh bột được thủy phân theo thời gian với tỉ lệ giống Ba1%,3%, 5% Giờ Tỉ lệ giống (%) OD OD1 OD2 0 0 1.346 1.348 0 1 1.341 1.347 3 1.341 1.345 5 1.338 1.345 4 1 1.342 1.337 3 1.336 1.341 5 1.335 1.332 8 1 1.335 1.341 3 1.315 1.321 5 1.307 1.302 12 1 1.327 1.322 3 1.263 1.257 5 1.195 1.206 16 1 1.316 1.313 3 1.172 1.179 5 1.066 1.071 20 1 1.255 1.249 3 1.069 1.074 5 0.966 0.971 24 1 1.184 1.176 3 0.923 0.928 5 0.857 0.854 28 1 1.117 1.115 3 0.848 0.835 5 0.803 0.809 32 1 0.989 0.979 3 0.743 0.733 5 0.715 0.722 16 ONEWAY Tinhbot BY Thoigianvatilegiong /STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY /MISSING ANALYSIS. Descriptives Tinhbot N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound .0 2 11.81400 .014142 .010000 11.68694 11.94106 11.804 11.824 .1 2 11.78550 .041719 .029500 11.41067 12.16033 11.756 11.815 .3 2 11.77550 .027577 .019500 11.52773 12.02327 11.756 11.795 .5 2 11.76150 .047376 .033500 11.33584 12.18716 11.728 11.795 4.1 2 11.74200 .033941 .024000 11.43705 12.04695 11.718 11.766 4.3 2 11.73250 .033234 .023500 11.43390 12.03110 11.709 11.756 4.5 2 11.68450 .020506 .014500 11.50026 11.86874 11.670 11.699 8.1 2 11.72750 .040305 .028500 11.36537 12.08963 11.699 11.756 8.3 2 11.53650 .040305 .028500 11.17437 11.89863 11.508 11.565 8.5 2 11.40700 .033941 .024000 11.10205 11.71195 11.383 11.431 12.1 2 11.59850 .033234 .023500 11.29990 11.89710 11.575 11.622 12.3 2 10.98100 .041012 .029000 10.61252 11.34948 10.952 11.010 12.5 2 10.41150 .074246 .052500 9.74442 11.07858 10.359 10.464 16.1 2 11.50300 .019799 .014000 11.32511 11.68089 11.489 11.517 16.3 2 10.17200 .046669 .033000 9.75270 10.59130 10.139 10.205 16.5 2 9.14750 .033234 .023500 8.84890 9.44610 9.124 9.171 20.1 2 10.90450 .040305 .028500 10.54237 11.26663 10.876 10.933 20.3 2 9.17600 .033941 .024000 8.87105 9.48095 9.152 9.200 20.5 2 8.19000 .033941 .024000 7.88505 8.49495 8.166 8.214 24.1 2 10.21500 .053740 .038000 9.73216 10.69784 10.177 10.253 24.3 2 7.77800 .033941 .024000 7.47305 8.08295 7.754 7.802 24.5 2 7.10800 .019799 .014000 6.93011 7.28589 7.094 7.122 28.1 2 9.60250 .013435 .009500 9.48179 9.72321 9.593 9.612 28.3 2 6.97400 .087681 .062000 6.18622 7.76178 6.912 7.036 28.5 2 6.63400 .041012 .029000 6.26552 7.00248 6.605 6.663 32.1 2 8.33850 .067175 .047500 7.73496 8.94204 8.291 8.386 32.3 2 5.98300 .067882 .048000 5.37310 6.59290 5.935 6.031 32.5 2 5.79650 .047376 .033500 5.37084 6.22216 5.763 5.830 Total 56 9.91000 2.006948 .268190 9.37254 10.44746 5.763 11.824 17 Phiếu đánh giá cảm quan sản phẩm PHIẾU ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN SẢN PHẨM Họ và tên: Giới tính: Tuổi: Ngày thử: Bạn nhận được một mẫu sản phẩm thực phẩm chức năng dạng bột từ bã đậu nành và cám gạo được thủy phân bằng nấm sợi Linh chi và vi khuẩn B.amyloliquefacien. Bạn vui lòng nếm và cho biết cảm nhận của mình về sản phẩm theo các mức độ của thang điểm sau: 1. Cực kỳ không thích 2. Rất không thích 3. Không thích 4. Tương đối không thích 5. Không thích cũng không ghét Hãy khoanh tròn câu trả lời vào thang điểm trên. Cám ơn các bạn đã hợp tác! 6. Tương đối thích 7. Thích 8. Rất thích 9. Cực kỳ thích 18 19 20 21
File đính kèm:
- luan_van_nghien_cuu_che_bien_thuc_pham_chuc_nang_tu_ba_dau_n.pdf