Nền tảng sinh lý học và tâm lý học của chức năng cảm giác
Sinh lý và cảm nhận 1
NỀN TẢNG SINH LÝ HỌC VÀ
TÂM LÝ HỌC CỦA CHỨC NĂNG CẢM GIÁC
Phan Thụy Xuân Uyên và Các cộng sự ở SensoryLab, BK-TPHCM
Bạn đang xem tài liệu "Nền tảng sinh lý học và tâm lý học của chức năng cảm giác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nền tảng sinh lý học và tâm lý học của chức năng cảm giác
1Sinh lý và cảm nhận 1 NỀN TẢNG SINH LÝ HỌC VÀ TÂM LÝ HỌC CỦA CHỨC NĂNG CẢM GIÁC Phan Thụy Xuân Uyên và Các cộng sự ở SensoryLab, BK-TPHCM Sinh lý và cảm nhận 2 Những cảm giác gi ̀? Sinh lý và cảm nhận 3 Màu sắc 2Sinh lý và cảm nhận 4 Màu hạt cà phê trong quá trình rang Sinh lý và cảm nhận 5 Thị giác Võng mạc Thủy tinh thể Tròng đen Giác mạc Màng kết Tròng trắng Sinh lý và cảm nhận 6 Cấu trúc thị giác • Đô ̣ nhám biểu kiến của bề mặt • Kích thước hay sô ́ lượng các vết lõm trên bề mặt • Mật đô ̣ cặn trong một bình chứa sản phẩm dạng lỏng • Đô ̣ trong (vs. đục) • Sự bóng láng – Đặc điểm: ít huấn luyện, thang đo hiệu chuẩn rõ hơn, thống nhất cao giữa các thành viên Một vài tính chất tiêu biểu 3Sinh lý và cảm nhận 7 Xúc giác Sinh lý và cảm nhận 8 Cấu trúc xúc giác • Cấu trúc xúc giác đường miệng: – Kích thước và hình dạng – Cảm giác trong miệng (mouthfeel) – Sự thay đổi pha (nóng chảy) trong vòm miệng • Xúc giác bằng tay Sinh lý và cảm nhận 9 CẢM NHẬN VỊ • Có bao nhiêu loại vị ? • Cơ quan cảm nhận vị ? • Hoạt động của cơ quan cảm nhận vị? ? 4Sinh lý và cảm nhận 10 Đắng Ngọt Chua Mặn Henning (1916) Cảm nhận vị Sinh lý và cảm nhận 11 • Vị bột ngọt (Umami): là vị do natri-glutamate (MSG) và các riboside tạo ra, như các muối 5’ inosine monophosphate (IMP) và 5’ guanine monophosphate (GMP) (Karamura và Kare, 1987). (vị cơ bản thứ 5) • Vị kim loại (một cảm giác được biết đến ít nhất): được sử dụng để mô tả các cảm giác vị khác ngoài vị ngọt tạo ra bởi các chất tạo ngọt như acesulfam-K Sinh lý và cảm nhận 12 HỆ THỐNG VN GIÁC Gai vị giác 5Sinh lý và cảm nhận 13 Chồi vị giác Muscle layer Salivary gland Connective tissue Taste buds Circumvallate papilla Filliform papilla Sinh lý và cảm nhận 14 Tongue Pharynx Bu ck , 2 00 0 Vagus nerve Facial nerve Glossopharyngeal nerve Gustatory nucleus ThalamusGustatory cortex Mạch thần kinh (Đồi não) Sinh lý và cảm nhận 15 CẢM NHẬN MÙI, HƯƠNG 6Sinh lý và cảm nhận 16 • Vai trò của khứu giác: vừa là một hệ thống cảm giác ngoài vừa là hệ thống cảm giác trong (ngửi sau mũi) (Rozin, 1982). HỆ THỐNG KHỨU GIÁC Sinh lý và cảm nhận 17 Chocolate Grape juice Cinnamon Pineapple Onion Lemon Wine Coffee 0 20 40 60 80 100 Phần trăm người thử Phần trăm người thử xác định chính xác mỗi loại thực phm: - không bịt mũi (cột màu xanh) - bịt mũi (cột màu đỏ) Mozell et al., 1969 Sinh lý và cảm nhận 18 Tongue narines muqueuse olfactive cavité nasale Septum HỆ THỐNG KHỨU GIÁC Kênh ortho và rétro nasales 7Sinh lý và cảm nhận 19 Cơ quan cảm nhận mùi Sinh lý và cảm nhận 20 Cảm nhận mùi Các mùi được hình thành từ phức hợp các chất tạo mùi parfum Sinh lý và cảm nhận 21 Mã hóa các mùi 8Sinh lý và cảm nhận 22 Diphénylméthane Nồng độ thấp Nồng độ cao Cam Hoa hồng Ảnh hưởng của nồng độ Sinh lý và cảm nhận 23 Trigeminal ganglion Mandibular branche Maxillary branche Ophtalmic branche D es si rie r, 19 99 HỆ THỐNG TRIGEMINAL Dây thần kinh sinh ba Sinh lý và cảm nhận 24 D o dd an d K el ly , 19 91 Principal sensory nucleus Spinal trigeminal nucleus Thalamus Trigeminal nerve F ace Trunk Leg Primary somatic sensory cortex A rm Mạch thần kinh 9Sinh lý và cảm nhận 25 Nhiệt độ nóng - lạnh Rượu cảm giác nóng+ cay mũi Chát: Tannin cảm giác khô và nhám Gaz CO2 tê, mát + cay mũi Cảm nhận trigeminal Sinh lý và cảm nhận 26 Mùi Vị Flavor Cảm giác trigeminal THẾ CÒN CẢM GIÁC FLAVOR ?
File đính kèm:
- nen_tang_sinh_ly_hoc_va_tam_ly_hoc_cua_chuc_nang_cam_giac.pdf