Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chỉ tiêu cơ lý theo thời gian của bê tông đầm lăn đến tiến độ thi công đập bê tông trọng lực ở Việt Nam
Công nghệ BTĐL có ưu điểm nổi bật là tốc độ thi công nhanh và giá thành hạ, rất phù
hợp với các công trình có khối tích lớn như các đập thủy lợi và thủy điện.
Công nghệ BTĐL hiện đã khá phổ biến ở Việt Nam, những công trình thủy điện, thủy
lợi trọng điểm của nước ta như: Plêikrông, Định Bình, Sơn La, Lai Châu và các đập
Đồng Nai 3 và 4 đã và đang được ứng dụng công nghệ này.
Hầu hết các cơ sở tính toán trong thiết kế và thi công đập BTĐL hiện nay đều kế thừa
các cơ sở tính toán của bê tông thường hoặc theo tài liệu của nước ngoài như Trung
Quốc, Mỹ.
Trong thời gian vừa qua đã xuất hiện một vài sự cố như nứt, thấm tại đập chính một số
công trình đập BTĐL nhưng chưa có những đánh giá và tổng kết chuyên sâu nhằm
đánh giá độ an toàn của đập, đề xuất những biện pháp phòng tránh sự cố, tăng cường
khả năng làm việc và tuổi thọ của công trình trong thời gian vận hành.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chỉ tiêu cơ lý theo thời gian của bê tông đầm lăn đến tiến độ thi công đập bê tông trọng lực ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI LÊ QUỐC TOÀN NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ LÝ THEO THỜI GIAN CỦA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN ĐẾN TIẾN ĐỘ THI CÔNG ĐẬP BÊ TÔNG TRỌNG LỰC Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI, NĂM 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI LÊ QUỐC TOÀN NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ LÝ THEO THỜI GIAN CỦA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN ĐẾN TIẾN ĐỘ THI CÔNG ĐẬP BÊ TÔNG TRỌNG LỰC Ở VIỆT NAM Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy Mã số: 62.58.40.01 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. GS.TS Vũ Thanh Te 2. PGS.TS Đỗ Văn Lượng HÀ NỘI, NĂM 2015 i LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả nghiên cứu và các kết luận trong luận án là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu có) đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. Tác giả luận án Lê Quốc Toàn ii LỜI CÁM ƠN Sau thời gian thực hiện, với sự nỗ lực của bản thân cùng với sự giúp đỡ tận tình của các Thầy và các bạn bè đồng nghiệp, Luận án tiến sĩ: “Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chỉ tiêu cơ lý theo thời gian của bê tông đầm lăn đến tiến độ thi công đập bê tông trọng lực ở Việt Nam” đã hoàn thành. Tác giả xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc đến Ban Giám Hiệu, Phòng đào tạo Đại học và sau đại học, Bộ môn Công nghệ và Quản lý xây dựng, Khoa Công trình Trường Đại học Thuỷ Lợi đã giúp đỡ tạo điều kiện tốt nhất cho NCS trong thời gian thực hiện Luận án. Xin đặc biệt cám ơn sự hướng dẫn, giúp đỡ tận tình của GS.TS. Vũ Thanh Te, PGS.TS. Đỗ Văn Lượng. Các Thầy đã tạo điều kiện tốt nhất cho NCS trong quá trình học tập và hoàn thành Luận án. Tác giả chân thành cám ơn các đồng nghiệp và bạn bè đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả trong quá trình học tập và thực hiện Luận án. Do năng lực bản thân còn nhiều hạn chế, chắc chắn Luận án không tránh khỏi những thiếu sót. Tác giả kính mong các Thầy Cô chỉ bảo, các đồng nghiệp đóng góp ý kiến để tác giả có thể hoàn thiện, tiếp tục nghiên cứu và phát triển đề tài. Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2015 Tác giả luận án Lê Quốc Toàn iii MỤC LỤC DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH .......................................................................... ix DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................... xiv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................. xvii MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ BÊ TÔNG ĐẦM LĂN VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN NGHIÊN CỨU ĐẶT RA VỚI LUẬN ÁN ........................................... 5 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của BTĐL trên thế giới .................................... 5 1.1.1. Lịch sử hình thành BTĐL.............................................................................. 5 1.1.2. Tình hình ứng dụng BTĐL trên thế giới ....................................................... 6 1.2. Tình hình xây dựng đập BTĐL ở Việt Nam ........................................................ 7 1.3. Tổng quan các kết quả nghiên cứu ở trong nước và trên thế giới về BTĐL ........ 8 1.3.1. Về thiết kế kết cấu mặt cắt đập BTĐL .......................................................... 8 1.3.2. Kết quả nghiên cứu về BTĐL trên thế giới ................................................. 11 1.3.2.1. Kết quả nghiên cứu về BTĐL tại Pháp ................................................ 11 1.3.2.2. Kết quả nghiên cứu về BTĐL tại Mỹ ................................................... 11 1.3.2.3. Kết quả nghiên cứu về BTĐL tại Nhật Bản ......................................... 15 1.3.2.4. Kết quả nghiên cứu về BTĐL tại Trung Quốc ..................................... 16 1.3.2.5. Nhận xét các phương pháp thiết kế cấp phối BTĐL ............................ 18 1.3.3. Những nghiên cứu về BTĐL tại Việt Nam ................................................. 19 1.3.3.1. Về thiết kế cấp phối BTĐL .................................................................. 19 1.3.3.2. Các kết quả nghiên cứu về phụ gia khoáng .......................................... 20 1.3.3.3. Nghiên cứu về vật liệu chống thấm cho BTĐL.................................... 21 1.3.3.4. Những nghiên cứu về nhiệt trong BTĐL ............................................. 22 1.3.3.5. Những nghiên cứu về công nghệ thi công BTĐL ................................ 22 1.4. Những vấn đề tồn tại cần nghiên cứu về BTĐL, vấn đề nghiên cứu đặt ra đối với luận án ................................................................................................................. 23 1.4.1. Những vấn đề tồn tại cần nghiên cứu về BTĐL .......................................... 23 1.4.1.1. Về chất lượng kết hợp mặt tầng của BTĐL ......................................... 23 1.4.1.2. Về nâng cao khả năng chống thấm của BTĐL ..................................... 23 iv 1.4.1.3. Về tiến độ thi công đập BTĐL ............................................................. 24 1.5. Kết luận Chương 1 ............................................................................................. 25 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ĐỂ XÁC ĐỊNH CẤP PHỐI VÀ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN .............................................................................................. 27 2.1. Những nhân tố ảnh hưởng đến các chỉ tiêu cơ lý của BTĐL ............................. 27 2.2. Lựa chọn vật liệu sử dụng trong nghiên cứu chế tạo cấp phối BTĐL ............... 29 2.2.1. Vật liệu sử dụng cho cấp phối BTĐL-P (BTĐL sử dụng phụ gia puzơlan)29 2.2.1.1. Xi măng ................................................................................................ 29 2.2.1.2. Phụ gia khoáng ..................................................................................... 30 2.2.1.3. Nước ..................................................................................................... 30 2.2.1.4. Cốt liệu nhỏ .......................................................................................... 31 2.2.1.5. Cốt liệu lớn ........................................................................................... 31 2.2.1.6. Phụ gia hóa dẻo đông kết chậm ............................................................ 33 2.2.2. Vật liệu sử dụng cho cấp phối BTĐL-T (BTĐL sử dụng phụ gia tro bay) . 33 2.2.2.1. Xi măng ................................................................................................ 33 2.2.2.2. Phụ gia khoáng ..................................................................................... 33 2.2.2.3. Nước ..................................................................................................... 34 2.2.2.4. Cốt liệu nhỏ .......................................................................................... 34 2.2.2.5. Cốt liệu lớn ........................................................................................... 35 2.2.2.6. Phụ gia mịn ........................................................................................... 36 2.2.2.7. Phụ gia hóa dẻo đông kết chậm ............................................................ 36 2.3. Phương pháp xác định cấp phối BTĐL tối ưu.................................................... 36 2.3.1. Phương pháp xác định cấp phối BTĐL ....................................................... 36 2.3.2. Lý thuyết quy hoạch thực nghiệm trong thiết kế cấp phối BTĐL tối ưu .... 37 2.4. Các phương pháp thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của BTĐL ................ 41 2.4.1. Thí nghiệm xác định cường độ nén của BTĐL [36] ................................... 42 2.4.1.1. Tiêu chuẩn thí nghiệm .......................................................................... 42 2.4.1.2. Mẫu thí nghiệm..................................................................................... 42 2.3.1.3. Thiết bị thí nghiệm ............................................................................... 42 2.4.1.4. Công thức xác định ............................................................................... 43 v 2.4.2. Thí nghiệm xác định cường độ kéo của BTĐL[36] .................................... 43 2.4.2.1. Tiêu chuẩn thí nghiệm .......................................................................... 43 2.4.2.2. Mẫu thí nghiệm..................................................................................... 43 2.4.2.3. Thiết bị thí nghiệm ............................................................................... 44 2.4.2.4. Công thức xác định ............................................................................... 44 2.4.3. Thí nghiệm xác định biến dạng co ngót của BTĐL [36] ............................ 44 2.4.3.1. Tiêu chuẩn thí nghiệm .......................................................................... 44 2.4.3.2. Mẫu thí nghiệm..................................................................................... 44 2.4.3.3. Thiết bị thí nghiệm ............................................................................... 45 2.4.3.4. Công thức xác định ............................................................................... 45 2.4.4. Thí nghiệm xác định modul đàn hồi của BTĐL [36] .................................. 45 2.4.4.1. Tiêu chuẩn thí nghiệm .......................................................................... 45 2.4.4.2. Mẫu thí nghiệm..................................................................................... 46 2.4.4.3. Thiết bị thí nghiệm .............................................................................. 46 2.4.4.4. Công thức xác định ............................................................................... 47 2.4.5. Thí nghiệm xác định tính chất nhiệt của BTĐL [36] .................................. 47 2.4.5.1. Tiêu chuẩn thí nghiệm .......................................................................... 47 2.4.5.2. Mẫu thí nghiệm..................................................................................... 48 2.4.5.3. Thiết bị thí nghiệm ............................................................................... 48 2.4.5.4. Công thức xác định ............................................................................... 48 2.4.6. Thí nghiệm xác định nhiệt trong BTĐL [36] .............................................. 48 2.4.6.1. Phạm vi và tiêu chuẩn áp dụng ............................................................. 48 2.4.6.2. Mục đích sử dụng ................................................................................. 49 2.4.6.3. Mẫu thí nghiệm..................................................................................... 49 2.4.6.4. Thiết bị thí nghiệm ............................................................................... 49 2.4.6.5. Trình tự thí nghiệm ............................................................................... 49 2.5. Xác định cấp phối BTĐL ................................................................................... 50 2.5.1. Xác định cấp phối BTĐL-P tối ưu .............................................................. 50 2.5.2. Xác định cấp phối BTĐL -T tối ưu ............................................................. 55 2.6. Kết luận Chương 2 ............................................................................................. 59 vi CHƯƠNG 3 NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN ........................................................................................ 60 3.1. Nghiên cứu diễn biến một số chỉ tiêu cơ lý của BTĐL ...................................... 60 3.1.1. Nghiên cứu quá trình phát triển cường độ nén (Rn) của BTĐL .................. 60 3.1.1.1. Cường độ nén của BTĐL cấp phối BTĐL-P........................................ 60 3.1.1.2. Cường độ nén của BTĐL cấp phối BTĐL-T ....................................... 61 3.1.1.3. Nhận xét về quá trình phát triển cường độ nén của BTĐL .................. 61 3.1.2. Nghiên cứu quá trình phát triển cường độ kéo (Rk) của BTĐL .................. 62 3.1.2.1. Cường độ kéo của cấp phối BTĐL-P ................................................... 62 3.1.2.2. Cường độ kéo của cấp phối BTĐL-T ................................................... 63 3.1.2.3. Diễn biến quá trình phát triển cường độ kéo của BTĐL ...................... 63 3.1.2.4. Tốc độ tăng trưởng cường độ nén, kéo của BTĐL .............................. 64 3.1.3. Nghiên cứu biến dạng co ngót của BTĐL ................................................... 65 3.1.3.1. Nghiên cứu biến dạng co ngót do nhiệt của BTĐL .............................. 65 3.1.3.2. Nghiên cứu hệ số biến dạng nhiệt của BTĐL ...................................... 66 3.1.3.3. Nghiên cứu biến dạng co ngót do mất nước (co khô)của BTĐL ......... 67 3.1.4. Nghiên cứu hệ số truyền nhiệt, hệ số dẫn nhiệt ........................................... 69 3.1.4.1. Hệ số truyền nhiệt ................................................................................. 69 3.1.4.2. Hệ số dẫn nhiệt ..................................................................................... 69 3.1.5. Nghiên cứu modul đàn hồi của BTĐL ........................................................ 70 3.1.5.1. Modul đàn hồi chống nén tĩnh của BTĐL ............................................ 70 3.1.5.2. Modul đàn hồi chống kéo của BTĐL ................................................... 72 3.1.6. Nghiên cứu sự tăng nhiệt tối đa của BTĐL ................................................. 74 3.2. Công nghệ thi công và diễn biến nhiệt, nứt do ứng suất nhiệt trong BTĐL ...... 78 3.2.1. Về công nghệ thi công đập BTĐL ............................................................... 78 3.2.1.1. Trộn bê tông đầm lăn [5] ...................................................................... 78 3.2.1.2. Vận chuyển bê tông đầm lăn [5] .......................................................... 78 3.2.1.3. Công tác thi công mặt đập[5] ............................................................... 79 3.2.2. Về diễn biến nhiệt và nứt do nhiệt trong quá trình thi công đập BTĐL ..... 80 3.2.2.1. Diễn biến nhiệt trong thi công đập BTĐL ............................................ 80 3.2.2.2. Nứt do ứng suất nhiệt trong BTĐL ...................................................... 81 vii 3.3. Kết luận Chương 3 ............................................................................................. 83 CHƯƠNG 4 ỨNG DỤNG PHẦN MỀM ANSYS VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA BTĐL ĐỂ KIỂM ĐỊNH TIẾN ĐỘ THI CÔNG ĐẬP ĐỒNG ... 9,DENS_I,'KHOI LUONG RIENG (kG/M^3):',2480 *CSET,10,12,KXX_I,'HE SO DAN NHIET (kJ/m.ngay.oC):',8.4*24 *CSET,13,15,C_I,'NHIET DUNG RIENG (kJ/kG.oC):',0.945 *CSET,16,18,EX_II,'MODUN DAN HOI (N/M^2):',2.65E10 *CSET,19,21,NUXY_II,'HE SO POISSON:',0.2 *CSET,22,24,DENS_II,'KHOI LUONG RIENG (kG/M^3):',2480 *CSET,25,27,KXX_II,'HE SO DAN NHIET (kJ/m.ngay.oC):',8.4*24 *CSET,28,30,C_II,'NHIET DUNG RIENG (kJ/kG.oC):',0.945 *CSET,61,62,'Nhap so lieu cho',' vat lieu be tong bien thai' *CSET,63,64,'Note: Chu y don vi cac tham so!','' MULTIPRO,'END' *IF,_BUTTON,EQ,1,THEN /EOF *ENDIF !~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ !Buoc 11A: Dinh nghia vat lieu be tong bien thai MULTIPRO,'START',10 *CSET,1,3,EX_III,'MODUN DAN HOI (N/M^2):',2.65E10 175 *CSET,4,6,NUXY_III,'HE SO POISSON:',0.2 *CSET,7,9,DENS_III,'KHOI LUONG RIENG (kG/M^3):',2480 *CSET,10,12,KXX_III,'HE SO DAN NHIET (kJ/m.ngay.oC):',8.4*24 *CSET,13,15,C_III,'NHIET DUNG RIENG (kJ/kG.oC):',0.945 *CSET,16,18,EX_IV,'MODUN DAN HOI (N/M^2):',2.65E10 *CSET,19,21,NUXY_IV,'HE SO POISSON:',0.2 *CSET,22,24,DENS_IV,'KHOI LUONG RIENG (kG/M^3):',2450 *CSET,25,27,KXX_IV,'HE SO DAN NHIET (kJ/m.ngay.oC):',8.4*24 *CSET,28,30,C_IV,'NHIET DUNG RIENG (kJ/kG.oC):',0.945 *CSET,61,62,'Nhap so lieu cho',' vat lieu be tong bien thai' *CSET,63,64,'Note: Chu y don vi cac tham so!','' MULTIPRO,'END' *IF,_BUTTON,EQ,1,THEN /EOF *ENDIF !~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ !Buoc 12: Dinh nghia dieu kien ban dau MULTIPRO,'START',5 *CSET,1,3,T_AIR,'NHIET DO MOI TRUONG (DO):',24 *CSET,4,6,H_CONC,'HE SO DOI LUU KK & BT ():',14 *CSET,7,9,H_FOUD,'HE SO DOI LUU KK & NEN ():',12 *CSET,10,12,T_CONC,'NHIET DO BAN DAU BT (DO):',21 *CSET,13,15,T_FOUN,'NHIET DO BAN DAU NEN (DO):',22.4 *CSET,61,62,'Nhap thong so ban dau cua',' MOI TRUONG' *CSET,63,64,'Note: Chu y don vi cac tham so!','' MULTIPRO,'END' *IF,_BUTTON,EQ,1,THEN /EOF *ENDIF !~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ !Buoc 13: Xay dung mo hinh phan tu huu han /PREP7 !Dinh nghia phan tu 176 ET,1,PLANE42 ET,2,SOLID70 !Ve diem dac trung K,1,0,0,0 K,2,BDB,0,0 K,3,BDU+BDT+HDD*MDDU,HD-HDD,0 K,4,BDU+BDT,HD,0 K,5,BDU,HD,0 K,6,BDU,HD-VUNG_I,0 K,7,BDU,HD-HDU,0 K,8,VUNG_III,0,0 K,9,VUNG_III,VUNG_IV,0 K,10,BDU+VUNG_II,HD-HDU,0 K,11,BDU+VUNG_II,HD-VUNG_I,0 K,12,BDU+BDT-VUNG_I,HD-VUNG_I,0 K,13,BDU+BDT+HDD*MDDU-VUNG_I,HD-HDD,0 K,14,BDB-VUNG_I,0,0 K,15,BDB,VUNG_IV,0 K,16,-BFU,0,0 K,17,BDB+BFD,0,0 K,18,BDB+BFD,-HFD_1,0 K,19,BDB+BFD,-HFD_1-HFD_2,0 K,20,BDB+BFD,-HFD_1-HFD_2-HFD_3,0 K,21,-BFU,-HFD_1-HFD_2-HFD_3,0 K,22,-BFU,-HFD_1-HFD_2,0 K,23,-BFU,-HFD_1,0 /PNUM,KP,ON LSTR,1,8 LSTR,8,14 LSTR,14,2 LSTR,2,3 LSTR,3,4 LSTR,4,5 177 LSTR,5,6 LSTR,6,7 LSTR,7,1 LSTR,8,9 LSTR,9,10 LSTR,10,11 LSTR,11,12 LSTR,12,13 LSTR,13,14 LSTR,7,10 LSTR,6,11 LSTR,2,17 LSTR,17,18 LSTR,18,19 LSTR,19,20 LSTR,20,21 LSTR,21,22 LSTR,22,23 LSTR,23,16 LSTR,16,1 LSTR,23,18 LSTR,22,19 AL,1,2,3,18,19,27,25,26 AL,27,20,28,24 AL,28,21,22,23 AL,1,10,11,16,9 !VUNG III AL,16,12,17,8 !VUNG II AL,2,3,4,5,6,7,17,12,11,10 ASBL,ALL,ALL LSTR,9,15 NUMCMP,ALL ASBL,6,29 NUMCMP,ALL 178 RECTNG,BDU+KC_HL1,BDU+KC_HL1+B_HL,CT_HL1-CTDAY,CT_HL1- CTDAY+H_HL RECTNG,BDU+KC_HL2,BDU+KC_HL2+B_HL,CT_HL2-CTDAY,CT_HL2- CTDAY+H_HL RECTNG,BDU+KC_HL3,BDU+KC_HL3+B_HL,CT_HL3-CTDAY,CT_HL3- CTDAY+H_HL RECTNG,BDU+KC_HL4,BDU+KC_HL4+B_HL,CT_HL4-CTDAY,CT_HL4- CTDAY+H_HL FLST,3,4,5,ORDE,2 FITEM,3,9 FITEM,3,-12 ASBA,8,P51X NUMCMP,ALL N_LOP=HD/D_LOP *DO,i,1,N_LOP-1 WPOFF,0,i*D_LOP WPROT,0,-90,0 ASEL,ALL ASBW,ALL WPROT,0,90,0 WPAVE,0,0,0 *ENDDO ALLSEL,ALL !Dinh nghia vat lieu MP,EX,1,EX_I !Vat lieu vung I MP,NUXY,1,NUXY_I MP,DENS,1,DENS_I MP,KXX,1,KXX_I MP,C,1,C_I MP,EX,2,EX_II !Vat lieu vung II MP,NUXY,2,NUXY_II MP,DENS,2,DENS_II MP,KXX,2,KXX_II MP,C,2,C_II 179 MP,EX,3,EX_III !Vat lieu vung III MP,NUXY,3,NUXY_III MP,DENS,3,DENS_III MP,KXX,3,KXX_III MP,C,3,C_III MP,EX,4,EX_IV !Vat lieu vung IV MP,NUXY,4,NUXY_IV MP,DENS,4,DENS_IV MP,KXX,4,KXX_IV MP,C,4,C_IV MP,EX,5,EX_DAM !Vat lieu RCC MP,NUXY,5,NUXY_DAM MP,DENS,5,DENS_DAM MP,KXX,5,KXX_DAM MP,C,5,C_DAM MP,ALPX,5,ALPX_DAM MP,EX,6,EX_F1 !Vat lieu nen lop 1 MP,NUXY,6,NUXY_F1 MP,DENS,6,DENS_F1 MP,KXX,6,KXX_F1 MP,C,6,C_F1 MP,ALPX,6,ALPX_F1 MP,EX,7,EX_F2 !Vat lieu nen lop 2 MP,NUXY,7,NUXY_F2 MP,DENS,7,DENS_F2 MP,KXX,7,KXX_F2 MP,C,7,C_F2 MP,ALPX,7,ALPX_F2 MP,EX,8,EX_F3 !Vat lieu nen lop 3 MP,NUXY,8,NUXY_F3 MP,DENS,8,DENS_F3 MP,KXX,8,KXX_F3 MP,C,8,C_F3 180 MP,ALPX,8,ALPX_F3 ASEL,S,LOC,Y,0,HD AATT,5,,1,,,,, ASEL,S,LOC,Y,0,VUNG_IV ASEL,R,LOC,X,VUNG_III,BDB AATT,4,,1,,,,, ASEL,S,LOC,Y,0,HD-HDU ASEL,R,LOC,X,0,BDU+VUNG_II AATT,3,,1,,,,, ASEL,S,LOC,Y,HD-HDU,HD-VUNG_I ASEL,R,LOC,X,0,BDU+VUNG_II AATT,2,,1,,,,, ASEL,S,LOC,Y,HD-VUNG_I,HD AATT,1,,1,,,,, ASEL,S,LOC,Y,-,-HFD_1 AATT,6,,1,,,,, ASEL,S,LOC,Y,-HFD_1,-HFD_1-HFD_2 AATT,7,,1,,,, ASEL,S,LOC,Y,-HFD_1-HFD_2,-HFD_1-HFD_2-HFD_3 AATT,8,,1,,,, ALLSEL,ALL ESIZE,1.5,0, MSHKEY,2 MSHAPE,0,2D AMESH,ALL TYPE,2 EXTOPT,ESIZE,1,0, EXTOPT,ACLEAR,1 EXTOPT,ATTR,1,1,1 ESEL,ALL VEXT,ALL, , ,0,0,1,,,, ALLSEL,ALL /PNUM,VOLU,1 181 /NUMBER,1 VPLOT /PNUM,MAT,1 /REPLOT EPLOT FINISH !~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ !Buoc 14: Phan tich nhiet /PREP7 NROPT,FULL ESEL,S,MAT,,6,8,1 NSLE,S IC,ALL,TEMP,T_FOUN ASEL,S,LOC,Y,-HFD_1-HFD_2-HFD_3 ASEL,A,LOC,X,-BFU ASEL,A,LOC,X,BDB+BFD NSLA,S SF,ALL,HFLUX,0 ALLSELL NSEL,S,LOC,Y,-0.1,0.1 NSEL,U,LOC,X,0.1,BDB-0.1 SF,ALL,CONV,H_FOUD,T_AIR ALLSEL,ALL NSEL,S,LOC,Y,CT_HL1-CTDAY,CT_HL1-CTDAY+H_HL NSEL,R,LOC,X,BDU+KC_HL1,BDU+KC_HL1+B_HL SF,ALL,CONV,H_CONC,T_AIR NSEL,S,LOC,Y,CT_HL2-CTDAY,CT_HL2-CTDAY+H_HL NSEL,R,LOC,X,BDU+KC_HL2,BDU+KC_HL2+B_HL SF,ALL,CONV,H_CONC,T_AIR NSEL,S,LOC,Y,CT_HL3-CTDAY,CT_HL3-CTDAY+H_HL NSEL,R,LOC,X,BDU+KC_HL3,BDU+KC_HL3+B_HL SF,ALL,CONV,H_CONC,T_AIR NSEL,S,LOC,Y,CT_HL4-CTDAY,CT_HL4-CTDAY+H_HL 182 NSEL,R,LOC,X,BDU+KC_HL4,BDU+KC_HL4+B_HL SF,ALL,CONV,H_CONC,T_AIR ALLSEL,ALL /SOLU VSEL,S,LOC,Y,0,HD ESLV,S EKILL,ALL NSLE,S IC,ALL,TEMP,T_CONC *DO,I,1,H_LOP VSEL,S,LOC,Y,(I-1)*D_LOP,I*D_LOP ESLV,S EALIVE,ALL ASLV,S ASEL,U,LOC,Y,(I-1)*D_LOP,(I-1)*D_LOP ASEL,U,LOC,Z,0,0 ASEL,U,LOC,Z,1,1 ASEL,U,LOC,X,VUNG_III,VUNG_III NSLA,S,1 SF,ALL,CONV,H_CONC,T_AIR *DO,J,1,I HE00=0.008*(-1.89*60+238.07)*(36.75*log(J*T_LOP)+101.15) VSEL,S,LOC,Y,(i+1-j)*D_LOP,(i-j)*D_LOP ESLV,S BFE,ALL,HGEN,,HE00, , , ALLSEL,ALL *ENDDO ANTYPE,TRANS TRNOPT,FULL TIME,J*T_LOP DELTIM,1,0,0 AUTOTS,0 KBC,0 183 SOLVE ESEL,S,MAT,,6,8,1 SFEDELE,ALL,1,CONV NSLE,S SFDELE,ALL,CONV ALLSEL,ALL *ENDDO SAVE FINISH !~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ *END !******************************************************************** PHỤ LỤC 05: CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT NHIỆT TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG ĐẬP BTĐL 184 FINISH /CLEAR /FILNAME,RCCD_Temp_Stress /VIEW,1,,,1 /ANG,1 /PLOPTS,DATE,0 /TITLE, Anh huong cua mot so chi tieu co ly ban dau den RCCD (BTDL-P-KB4) MNDBT=476 MNC=474 MNDGC=479.24 CTDINH=481 CTDAY=356 BDT=10 MDU=0 MDDD=0.8 MDDU=0.25 HDD=20 VUNG_III=1.5 VUNG_II=1.5 185 VUNG_I=1 VUNG_IV=2 B_HL=2.4 H_HL=3 N_HL=4 CT_HL1=453 KC_HL1=6 CT_HL2=421 KC_HL2=6 CT_HL3=397 KC_HL3=6 CT_HL4=368 KC_HL4=6 HD=CTDINH-CTDAY !Chieu cao dap BDU=(MNC-CTDAY)*MDU !Be rong day dap phia thuong luu BDD=(HD-HDD)*MDDD+HDD*MDDU !Be rong day dap phia ha luu BDB=BDU+BDT+BDD !Be rong day dap HDU=CTDINH-MNC !Chieu cao doan thang dung t.luu HFD=HD !Mac dinh chieu sau nen tinh toan BFU=1*BDB BFD=1*BDB HFD_1=0.1*HD HFD_2=0.3*HD HFD_3=0.6*HD D_LOP=1.2 TD_LOP=1 TG_LOP=5 H_LOP=30 TAI_TC=5 EX_F1=1.8E10 NUXY_F1=0.25 DENS_F1=2700 KXX_F1=13.3*24 186 C_F1=0.85 ALPX_F1=1.07E-5 EX_DAM=2.5E10 NUXY_DAM=0.167 DENS_DAM=2480 KXX_DAM=8.4*24 C_DAM=0.945 ALPX_DAM=0.65E-5 T_AIR=24 H_CONC=20 H_FOUD=16 T_CONC=23 T_FOUN=16.5 /PREP7 !Dinh nghia phan tu ET,1,PLANE42 ET,2,SOLID70 !Ve diem dac trung K,1,0,0,0 K,2,BDB,0,0 K,3,BDU+BDT+HDD*MDDU,HD-HDD,0 K,4,BDU+BDT,HD,0 K,5,BDU,HD,0 K,6,BDU,HD-VUNG_I,0 K,7,BDU,HD-HDU,0 K,8,VUNG_III,0,0 K,9,VUNG_III,VUNG_IV,0 K,10,BDU+VUNG_II,HD-HDU,0 K,11,BDU+VUNG_II,HD-VUNG_I,0 K,12,BDU+BDT-VUNG_I,HD-VUNG_I,0 K,13,BDU+BDT+HDD*MDDU-VUNG_I,HD-HDD,0 K,14,BDB-VUNG_I,0,0 K,15,BDB,VUNG_IV,0 187 K,16,-BFU,0,0 K,17,BDB+BFD,0,0 K,18,BDB+BFD,-HFD_1,0 K,19,BDB+BFD,-HFD_1-HFD_2,0 K,20,BDB+BFD,-HFD_1-HFD_2-HFD_3,0 K,21,-BFU,-HFD_1-HFD_2-HFD_3,0 K,22,-BFU,-HFD_1-HFD_2,0 K,23,-BFU,-HFD_1,0 /PNUM,KP,ON LSTR,1,8 LSTR,8,14 LSTR,14,2 LSTR,2,3 LSTR,3,4 LSTR,4,5 LSTR,5,6 LSTR,6,7 LSTR,7,1 LSTR,8,9 LSTR,9,10 LSTR,10,11 LSTR,11,12 LSTR,12,13 LSTR,13,14 LSTR,7,10 LSTR,6,11 LSTR,2,17 LSTR,17,18 LSTR,18,19 LSTR,19,20 LSTR,20,21 LSTR,21,22 LSTR,22,23 188 LSTR,23,16 LSTR,16,1 LSTR,23,18 LSTR,22,19 AL,1,2,3,18,19,27,25,26 AL,27,20,28,24 AL,28,21,22,23 AL,1,10,11,16,9 !VUNG III AL,16,12,17,8 !VUNG II AL,2,3,4,5,6,7,17,12,11,10 ASBL,ALL,ALL LSTR,9,15 NUMCMP,ALL ASBL,6,29 NUMCMP,ALL RECTNG,BDU+KC_HL1,BDU+KC_HL1+B_HL,CT_HL1-CTDAY,CT_HL1- CTDAY+H_HL RECTNG,BDU+KC_HL2,BDU+KC_HL2+B_HL,CT_HL2-CTDAY,CT_HL2- CTDAY+H_HL RECTNG,BDU+KC_HL3,BDU+KC_HL3+B_HL,CT_HL3-CTDAY,CT_HL3- CTDAY+H_HL RECTNG,BDU+KC_HL4,BDU+KC_HL4+B_HL,CT_HL4-CTDAY,CT_HL4- CTDAY+H_HL FLST,3,4,5,ORDE,2 FITEM,3,9 FITEM,3,-12 ASBA,8,P51X NUMCMP,ALL N_LOP=HD/D_LOP *DO,i,1,N_LOP-1 WPOFF,0,i*D_LOP WPROT,0,-90,0 ASEL,ALL ASBW,ALL 189 WPROT,0,90,0 WPAVE,0,0,0 *ENDDO ALLSEL,ALL MP,EX,1,EX_DAM !Vat lieu RCC MP,NUXY,1,NUXY_DAM MP,DENS,1,DENS_DAM MP,KXX,1,KXX_DAM MP,C,1,C_DAM MP,ALPX,1,ALPX_DAM MP,EX,2,EX_F1 !Vat lieu nen MP,NUXY,2,NUXY_F1 MP,DENS,2,DENS_F1 MP,KXX,2,KXX_F1 MP,C,2,C_F1 MP,ALPX,2,ALPX_F1 ASEL,S,LOC,Y,0,HD AATT,1,,1,,,,, ASEL,S,LOC,Y,-HFD_1-HFD_2-HFD_3,0 AATT,2,,1,,,, ALLSEL,ALL ESIZE,1.5,0, MSHKEY,2 MSHAPE,0,2D AMESH,ALL TYPE,2 EXTOPT,ESIZE,1,0, EXTOPT,ACLEAR,1 EXTOPT,ATTR,1,1,1 ESEL,ALL VEXT,ALL, , ,0,0,1,,,, ALLSEL,ALL /PNUM,VOLU,1 190 /NUMBER,1 VPLOT /PNUM,MAT,1 /REPLOT EPLOT NROPT,FULL ESEL,S,MAT,,2,, NSLE,S IC,ALL,TEMP,T_FOUN ASEL,S,LOC,Y,-HFD_1-HFD_2-HFD_3 ASEL,A,LOC,X,-BFU ASEL,A,LOC,X,BDB+BFD ASEL,A,LOC,Z,0 ASEL,A,LOC,Z,1 NSLA,S SF,ALL,HFLUX,0 ALLSELL NSEL,S,LOC,Y,0 NSEL,U,LOC,X,0.1,BDB-0.1 SF,ALL,CONV,H_FOUD,T_AIR ALLSEL,ALL ESEL,,MAT,,1 EKILL,ALL NSLE,S IC,ALL,TEMP,T_CONC NSEL,S,LOC,Y,0,H_LOP*D_LOP ESLN,S,1 EALIVE,ALL NSLE,S NSEL,R,LOC,Y,H_LOP*D_LOP SF,ALL,CONV,H_CONC,T_AIR ALLSEL VSEL,S,LOC,Y,0,H_LOP*D_LOP 191 ASLV,S ASEL,U,LOC,Z,0,0 ASEL,U,LOC,Z,1,1 ASEL,U,LOC,X,VUNG_III,VUNG_III *DO,I,1,H_LOP+1 ASEL,U,LOC,Y,(I-1)*D_LOP,(I-1)*D_LOP *ENDDO NSLA,S,1 SF,ALL,CONV,H_CONC,T_AIR ALLSEL NSEL,S,LOC,Y,CT_HL1-CTDAY,CT_HL1-CTDAY+H_HL NSEL,R,LOC,X,BDU+KC_HL1,BDU+KC_HL1+B_HL SF,ALL,CONV,H_CONC,T_AIR NSEL,S,LOC,Y,CT_HL2-CTDAY,CT_HL2-CTDAY+H_HL NSEL,R,LOC,X,BDU+KC_HL2,BDU+KC_HL2+B_HL SF,ALL,CONV,H_CONC,T_AIR NSEL,S,LOC,Y,CT_HL3-CTDAY,CT_HL3-CTDAY+H_HL NSEL,R,LOC,X,BDU+KC_HL3,BDU+KC_HL3+B_HL SF,ALL,CONV,H_CONC,T_AIR NSEL,S,LOC,Y,CT_HL4-CTDAY,CT_HL4-CTDAY+H_HL NSEL,R,LOC,X,BDU+KC_HL4,BDU+KC_HL4+B_HL SF,ALL,CONV,H_CONC,T_AIR ALLSEL TL=H_LOP*TD_LOP+H_LOP*TG_LOP HE00=0.008*(-1.89*60.5+238.07)*(36.75*log(TL)+101.15) NSEL,S,LOC,Y,0,H_LOP*D_LOP ESLN,S BFE,ALL,HGEN,,HE00, , , ALLSEL,ALL /SOLU ANTYPE,TRANS TIME,TL AUTOTS,0 192 DELTIM,1 KBC,0 SOLVE SAVE FINISH KEYW,PR_STRUC,1 /PREP7 ETCHG,TTS ESEL,S,MAT,,1 MPCHG,1,ALL, ESEL,S,MAT,,2 MPCHG,2,ALL, ALLSEL,ALL NSEL,S,LOC,Y,-HFD_1-HFD_2-HFD_3 D,ALL, ,0, , , ,ALL, , , , , NSEL,S,LOC,X,-BFU NSEL,A,LOC,X,BDB+BFD D,ALL, ,0, , , ,UX, , , , , ALLSEL,ALL /SOL ESEL,,MAT,,1 EKILL,ALL ACEL,0,9.81,0 NSEL,S,LOC,Y,0,H_LOP*D_LOP ESLN,S,1 EALIVE,ALL ALLSEL LDREAD,TEMP, , ,TL, ,'RCCD_Temp_Stress','rst',' ' ALLSEL,ALL NROPT,FULL NLGEOM,ON KBC,0 TIME,TL 193 SOLVE SAVE FINISH PHỤ LỤC 06: TÍNH TOÁN DIỄN BIẾN ỨNG SUẤT DO TẢI TRỌNG THI CÔNG Giả định chiều dày mỗi lớp đổ sau khi đầm 0,3m, thực hiện đổ 3 lớp liên tục, nghỉ giãn cách 2 ~ 4 ngày. Để đơn giản hóa tính toán, giả định chiều dày một đợt đổ (3 lớp) là 1m, thời gian hoàn thành một đợt đổ là từ 1~ 4 ngày, tải trọng xe máy thi công 5kN/m2. Hình 6. 77. Cửa sổ nhập thông số thi công đập Hình 6. 78. Mô hình tính toán đập BTĐL Đồng Nai 4 194 Hình 6. 79. Phổ ứng suất theo phương đứng SY trong thân đập Đồng Nai 4 sau 40 ngày Hình 6. 80. Phổ ứng suất chính S1 trong thân đập Đồng Nai 4 sau 40 ngày Hình 6. 81. Phổ ứng suất chính S3 trong thân đập Đồng Nai 4 sau 40 ngày 195 Hình 6. 82. Phổ ứng suất theo phương đứng SY thân đập Đồng Nai 4 sau 180 ngày Hình 6. 83. Phổ ứng suất chính S1 thân đập Đồng Nai 4 sau 180 ngày Hình 6. 84. Phổ ứng suất chính S3 thân đập Đồng Nai 4 sau 180 ngày 196 Hình 6. 9. Phổ ứng suất theo phương đứng SY đập BTĐL Đồng Nai 4 cao trình đỉnh Hình 6. 10. Phổ ứng suất chính S1 đập BTĐL Đồng Nai 4 cao trình đỉnh Hình 6. 11. Phổ ứng suất chính S3 đập BTĐL Đồng Nai 4 cao trình đỉnh 197 Hình 6. 12. Trạng thái ứng suất theo phương đứng SY tại đáy đập BTĐL Đồng Nai 4 trong quá trình thi công với chiều cao lên đập 1 ngày/m Hình 6.13. Trạng thái ứng suất chính S1 tại đáy đập BTĐL Đồng Nai 4 trong quá trình thi công với chiều cao lên đập 1 ngày/m Hình 6. 14. Trạng thái ứng suất chính S3 tại đáy đập BTĐL Đồng Nai 4 trong quá trình thi công với chiều cao lên đập 1 ngày/m 198 Hình 6. 15. Diễn biến ứng suất chính S1 và S3 tại chân thượng lưu đập BTĐL Đồng Nai 4 trong quá trình thi công với chiều cao lên đập 1 ngày/m Từ Hình 6.3 đến Hình 6.11 có thể thấy rằng ứng suất tại mặt cắt đáy đập BTĐL thủy điện Đồng Nai 4 trong quá trình thi công chủ yếu chịu nén. Khi nâng cao đập, ứng suất tại hạ lưu gần như không thay đổi, chủ yếu thay đổi ứng suất tại chân đập phía thượng lưu và đạt giá trị ứng suất nén lớn nhất. Khi thi công đến cao trình đỉnh đập, ứng suất nén lớn nhất tại chân đập thượng lưu đạt đến 5MPa. Tuy nhiên giá trị ứng suất nén này vẫn còn nhỏ hơn rất nhiều ứng suất nén cho phép (xem Hình 6.15). Vì vậy có thể thấy rằng, với chiều cao lên đập 1 m/ngày đập vẫn đảm bảo an toàn do tải trọng thi công đập.
File đính kèm:
- nghien_cuu_anh_huong_cua_mot_so_chi_tieu_co_ly_theo_thoi_gia.pdf
- ThongtinLATS_NCS_LeQuocToan(2016).pdf
- TomtatLATS_TA_NCSLeQuocToan(2016).pdf
- TomtatLATS_TV_NCSLeQuocToan(2016).pdf