Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học phân tử của virus gây bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà (chicken infectious anemia virus- Ciav) lưu hành tại miền bắc Việt Nam
Chăn nuôi là một bộ phận quan trọng của nền nông nghiệp Việt Nam. Bên
cạnh nhiều cơ hội và thuận lợi, ngành chăn nuôi gia cầm đã và đang phải đối mặt
với không ít thách thức và khó khăn; trong đó, dịch bệnh được xem là trở ngại
lớn, gây nhiều thiệt hại cho ngành chăn nuôi. Hiện nay, một trong những bệnh ở
gia cầm ít được quan tâm nghiên cứu ở nước ta là tình trạng suy giảm miễn dịch,
với vai trò lớn thuộc về các virus tác động trực tiếp tới hệ miễn dịch của vật nuôi.
Virus gây ức chế miễn dịch đã và đang đe dọa ngành chăn nuôi gia cầm bởi
thiệt hại kinh tế trong sản xuất với tỷ lệ tử vong cao do gà dễ bị nhiễm trùng thứ
cấp (Dohms & Saif, 1984) và có đáp ứng miễn dịch thấp đối với vacxin phòng
bệnh (Lutticken, 1997). Trong số đó, CIAV (chicken infectious anemia virus)-
nguyên nhân gây bệnh bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà (chicken infectious
anemia- CIA) (Yuasa & cs., 1979) được xem là một trong các bệnh có ảnh hưởng
lớn về kinh tế trên phạm vi thế giới (Balamurugan & Kataria, 2006). Bệnh trở lên
phổ biến, được thông báo xuất hiện ở hầu hết các nước chăn nuôi gà trên thế giới
(Toro & cs., 2006; Bougiouklis & cs., 2007; Oluwayelu, 2010) do virus có khả
năng lây lan, đề kháng mạnh với các yếu tố sát trùng và gây ức chế đơn thuần
hoặc kết hợp với các tác nhân truyền nhiễm khác
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học phân tử của virus gây bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà (chicken infectious anemia virus- Ciav) lưu hành tại miền bắc Việt Nam
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ĐÀO ĐOAN TRANG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC PHÂN TỬ CỦA VIRUS GÂY BỆNH THIẾU MÁU TRUYỀN NHIỄM Ở GÀ (CHICKEN INFECTIOUS ANEMIA VIRUS- CIAV) LƯU HÀNH TẠI MIỀN BẮC VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2020 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ------------------ ĐÀO ĐOAN TRANG NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC PHÂN TỬ CỦA VIRUS GÂY BỆNH THIẾU MÁU TRUYỀN NHIỄM Ở GÀ (CHICKEN INFECTIOUS ANEMIA VIRUS- CIAV) LƯU HÀNH TẠI MIỀN BẮC VIỆT NAM Chuyên ngành: Dịch tễ học thú y Mã số: 9.64.01.08 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Huỳnh Thị Mỹ Lệ TS. Nguyễn Văn Giáp HÀ NỘI, NĂM 2020 i LỜI CAM ĐOAN Dữ liệu trong luận án là một phần của đề tài “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và dịch tễ học phân tử của virus gây bệnh thiếu máu truyền nhiễm gà (chicken infectious anemia virus, CIAV) lưu hành ở miền Bắc Việt Nam”, mã số 04/DAVB, được tài trợ bởi Dự án Việt- Bỉ, giai đoạn 2014-2019. Tôi xin cam đoan: (1) tất cả các kết quả thu được trong luận án này do bản thân tôi và nhóm nghiên cứu thực hiện và được phép công bố với sự đồng ý của chủ nhiệm đề tài và các thành viên tham gia thực hiện; (2) các kết quả được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và không trùng lặp với bất kỳ một luận án tiến sĩ nào đã công bố trước đây; (3) mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận án Đào Đoan Trang ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án, tác giả đã nhận được sự giúp đỡ và tạo điều kiện của rất nhiều cá nhân, đơn vị và tổ chức. Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Huỳnh Thị Mỹ Lệ và TS. Nguyễn Văn Giáp, những người đã trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo tận tình, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Bên cạnh đó, tôi muốn gửi lời cảm ơn đến dự án Việt- Bỉ tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã cấp kinh phí đề tài để tôi có thể thực hiện được nội dung nghiên cứu của luận án. Đồng thời, tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Ban Quản lý đào tạo, Ban Chủ nhiệm khoa Thú y, Bộ môn Vi sinh vật - Truyền nhiễm, cùng toàn thể các thầy, cô giáo và cán bộ Khoa Thú y - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, đã tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình học tập, trang bị cho tôi những kiến thức quý báu và giúp đỡ tôi hoàn thành công trình nghiên cứu này. Nhân dịp hoàn thành luận án, tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến tập thể Lãnh đạo và toàn thể cán bộ công nhân viên Trung tâm Thực nghiệm và Bảo tồn Vật nuôi (Viện Chăn nuôi), các đồng nghiệp, gia đình và bạn bè đã luôn tạo điều kiện về thời gian, động viên, chia sẻ vật chất, tinh thần, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Nghiên cứu sinh Đào Đoan Trang iii MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục các từ viết tắt vi Danh mục bảng viii Danh mục hình ix Trích yếu luận án xi Thesis abstract xiii PHẦN 1. MỞ ĐẦU 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu 2 1.3. Phạm vi nghiên cứu 2 1.4. Những đóng góp mới của đề tài 2 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4 2.1. Virus gây bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà 4 2.1.1. Lịch sử phát hiện và phân loại virus gây bệnh 4 2.1.2. Hình thái, cấu trúc CIAV 5 2.1.3. Sức đề kháng của CIAV 6 2.1.4. Tính kháng nguyên và sự biến đổi chủng của CIAV 7 2.2. Bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà 7 2.2.1. Giới thiệu chung 7 2.2.2. Địa dư bệnh 8 2.2.3. Thiệt hại do bệnh thiếu máu truyền nhiễm gây ra 9 2.2.4. Loài vật mắc bệnh 9 2.2.5. Phương thức truyền lây 10 2.2.6. Cơ chế sinh bệnh 11 2.2.7. Triệu chứng bệnh thiếu máu truyền nhiễm 11 2.2.8. Bệnh tích bệnh thiếu máu truyền nhiễm 14 2.2.9. Chẩn đoán bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà 16 iv 2.2.10. Biện pháp phòng bệnh 19 2.3. Đặc điểm dịch tễ học phân tử của CIAV 20 2.3.1. Mối quan hệ di truyền giữa các chủng CIAV 20 2.3.2. Sự lưu hành CIAV theo nhóm di truyền ở một số quốc gia 22 2.3.3. Khác biệt di truyền của CIAV 23 2.4. Tình hình nghiên cứu về CIAV tại Việt Nam 25 PHẦN 3. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 26 3.1. Địa điểm nghiên cứu 26 3.2. Thời gian nghiên cứu 26 3.3. Đối tượng/ vật liệu nghiên cứu 26 3.3.1. Đối tượng nghiên cứu 26 3.3.2. Dụng cụ và thiết bị 26 3.3.3. Vật liệu nghiên cứu 27 3.4. Nội dung nghiên cứu 28 3.4.1. Nghiên cứu sự lưu hành của virus và bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà nuôi tại một số tỉnh/thành phố miền Bắc Việt Nam 28 3.4.2. Nghiên cứu một số đặc điểm đặc điểm dịch tễ học phân tử của CIAV 29 3.5. Phương pháp nghiên cứu 29 3.5.1. Phương pháp lựa chọn cơ sở chăn nuôi để thu mẫu 29 3.5.2. Phương pháp theo dõi triệu chứng lâm sàng và bệnh tích đặc trưng 29 3.5.3. Phương pháp mổ khám và lấy mẫu 30 3.5.4. Phương pháp tách chiết ADN 30 3.5.5. Phương pháp PCR phát hiện CIAV 30 3.5.6. Phương pháp chứng minh độc lực của CIAV 31 3.5.7. Phương pháp giải trình tự gen và chú giải cấu trúc gen 32 3.5.8. Phương pháp phân tích đặc điểm di truyền 32 3.5.9. Phương pháp xây dựng cây phát sinh chủng loại 33 3.5.10. Phương pháp phân tích đặc điểm dịch tễ học phân tử 33 3.5.11. Phương pháp xử lý số liệu 33 PHẦN 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 34 4.1. Sự lưu hành virus và bệnh thiếu máu truyền nhiễm 34 4.1.1. Kết quả nghiên cứu sự lưu hành CIAV 34 v 4.1.2. Triệu chứng lâm sàng và bệnh tích của gà nhiễm CIAV trong tự nhiên 37 4.1.3. Đặc điểm về sự lưu hành của CIAV 40 4.1.4. Kết quả chứng minh độc lực của CIAV lưu hành ở gà tại miền Bắc 45 4.2. ĐẶc điểm dịch tễ học phân tử của CIAV tại miền Bắc 56 4.2.1. Đặc điểm di truyền bộ gen của CIAV lưu hành ở miền Bắc 56 4.2.2. Đặc điểm di truyền của gen mã hóa capsid protein 60 4.2.3. Nguồn gốc phát sinh chủng loại của CIAV lưu hành tại miền Bắc 68 4.2.4. Đặc điểm phát tán theo không gian và thời gian của CIAV lưu hành tại miền Bắc 74 PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 82 5.1. Kết luận 82 5.2. Đề nghị 83 Danh mục công trình công bố có liên quan đến luận án 84 Tài liệu tham khảo 85 Phụ lục 101 vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Chữ viết đầy đủ Nghĩa tiếng Việt ADN Acid Deoxyribonucleic Axit Deoxyribonucleic ALV Avian Leukosis Virus Virus gây bệnh Lơ-cô ở gà ARV Avian Reovirus Reovirus ở gà ATF Activating Transcription Factor Yếu tố khởi đầu phiên mã BWD Blue Wing Disease Bệnh cánh xanh CAA Chicken Anemia Agent Tác nhân gây thiếu máu ở gà CIA Chicken Infectious Anemia Thiếu máu truyền nhiễm ở gà CIAV Chicken Infectious Anemia Virus Virus gây thiếu máu truyền nhiễm ở gà ELISA Enzyme-Linked ImmunoSorbent Assay Phản ứng ELISA FAdV Fowl Adenovirus Adenovirus ở loài cầm FAdV4 Fowl Adenovirus serotype 4 Adenovirus ở loài cầm thuộc serotype 4 FPV Fowlpox Virus Virus gây bệnh đậu gia cầm GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội HPS Hydropericardium Bao tim tích nước ICTV International Committee on Taxonomy of Viruses Ủy ban quốc tế về phân loại virus IBD Infectious Brusal Disease Bệnh Gumboro IBDV Infectious Brusal Disease Virus Virus gây bệnh Gumboro IBH Inclusion Body Hepatitis Viêm gan thể vùi IFA Indirect Immunofluorescence Assay Phản ứng miễn dịch huỳnh quang gián tiếp ILTV Infectious Laryngotracheitis Virus Virus gây bệnh viêm thanh - khí quản truyền nhiễm LL Lymphoid Leukosis Bệnh Lơ-cô MD Marek’s Disease Bệnh Marek’s MDCC-JP2 Marek’s Disease Chicken Cell-JP2 Tế bào JP2 của gà mắc bệnh Marek’s MDCC-MSB1 Marek’s Disease Chicken Cell- MSB1 Tế bào MSB1 của gà mắc Marek’s MDV Marek’s Disease Virus Virus gây bệnh Marek’s ND Newcastle Disease Bệnh Newcastle NDV Newcastle Disease Virus Virus gây bệnh Newcastle vii ORF Open Reading Frame Khung đọc mở PCR Polymerase Chain Reaction Phản ứng tổng hợp chuỗi ADN PCV Packed Cell Volume Tỷ khối huyết cầu REV Reticuloendotheliosis Virus Virus gây bệnh hệ lưới nội bì ở gia cầm RFLP Restriction Fragment Length Polymorphism Đa hình chiều dài các đoạn được cắt bằng enzyme SPF Specific Pathogen Free Sạch với một số loại mầm bệnh TTMV Torque Teno Mini Virus Virus Torque Teno Mini TTV Torque Teno Virus Virus Torque Teno VNT Virus Neutralization Test Phản ứng trung hòa virus VP Virion Protein Protein cấu tạo nên virion viii DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 2.1. Đối chiếu cách phân loại nhóm di truyền của CIAV 20 2.2. Khoảng cách di truyền của CIAV dựa vào gen ORF1 24 3.1. Trình tự mồi đặc hiệu dùng trong nghiên cứu 28 4.1. Kết quả PCR phát hiện CIAV trong mẫu bệnh phẩm 34 4.2. Kết quả PCR phát hiện CIAV ở mẫu bệnh phẩm thu từ 10 tỉnh/thành phố miền Bắc Việt Nam 35 4.3. Kết quả phát hiện virus huyết ở gà sau gây nhiễm CIAV 47 4.4. Bệnh tích đại thể ở nhóm gà nhiễm CIAV 55 4.5. Trình tự amino acid của VP1 liên quan đến độc lực của CIAV 67 ix DANH MỤC HÌNH TT Tên hình Trang 2.1. Cây phát sinh chủng loại của giống Gyrovirus 4 2.2. Hạt virus dưới kính hiển vi điện tử 5 2.3. Cấu trúc bộ gen CIAV 6 2.4. Bản đồ phân bố của CIAV ở các nước trên thế giới 8 2.5. Tương quan giữa biểu hiện bệnh, lứa tuổi và tình trạng miễn dịch trong bệnh thiếu máu truyền nhiễm 12 2.6. Triệu chứng của gà mắc bệnh thiếu máu truyền nhiễm 13 2.7. Biến động tỷ khối huyết cầu ở gà mắc bệnh 14 2.8. Bệnh tích đại thể ở gà mắc bệnh thiếu máu truyền nhiễm 15 2.9. Kết quả RFLP-PCR phân biệt các chủng CIAV 17 2.10. Kết quả giải trình tự gen phát hiện đồng nhiễm các chủng CIAV 18 2.11. Cây phát sinh chủng loại CIAV 21 2.12. Đặc điểm biến đổi amino acid của VP1 protein 24 4.1. Một số triệu chứng của gà nhiễm CIAV tự nhiên 37 4.2. Bệnh tích ở tuyến ức của gà nhiễm CIAV trong tự nhiên 38 4.3. Bệnh tích ở tủy xương gà nhiễm CIAV trong tự nhiên 39 4.4. Bệnh tích ở túi Fabricius của gà nhiễm CIAV trong tự nhiên 40 4.5. Sự phân bố của CIAV tại một số tỉnh miền Bắc 41 4.6. Kết quả phát hiện CIAV theo một số chỉ tiêu trong chăn nuôi 42 4.7. Kết quả semi-nested PCR phát hiện CIAV ở nhóm gà gây nhiễm 46 4.8. Mào, tích của gà sau gây nhiễm CIAV 49 4.9. Ảnh hưởng của CIAV đến khả năng tăng trọng của gà 50 4.10. Biến động tỷ khối huyết cầu ở nhóm gà gây nhiễm và đối chứng 52 4.11. Bệnh tích đại thể ở tuyến ức và tủy xương 53 4.12. Bệnh tích đại thể ở túi Fabricius và gan 54 4.13. Cấu trúc vùng khởi đầu phiên mã của CIAV ở miền Bắc 57 4.14. Cấu trúc vùng mã hóa protein của CIAV ở miền Bắc 58 4.15. Tương đồng trình tự nucleotide bộ gen giữa các chủng CIAV 59 4.16. Biến động về mức tương đồng dọc chiều dài bộ gen của CIAV 60 x 4.17. Trình tự gen ORF1 của CIAV (nucleotide 1-582) 61 4.18. Kết quả so sánh trình tự phân đoạn gen ORF1 62 4.19. Trình tự amino acid suy diễn của một phần protein VP1 65 4.20. Cây phát sinh loài của CIAV dựa vào gen ORF1 68 4.21. Trình tự các vị trí amino acid quan trọng của protein VP1 70 4.22. Cây phát sinh loài của CIAV dựa trên bộ gen hoàn chỉnh 71 4.23. Cây phát sinh loài của CIAV dựa trên gen VP1 hoàn chỉnh 72 4.24. Cây phát sinh loài của CIAV dựa trên một phần gen VP1 73 4.25. Kết quả xác định đặc điểm phân nhánh CIAV 74 4.26. Nguồn gốc, sự phát tán của CIAV nhánh G2.1 tại miền Bắc 75 4.27. Nguồn gốc, sự phát tán của CIAV nhánh G2.2 tại miền Bắc 76 4.28. Sự phát tán theo không gian và thời gian của nhánh 3.1 78 4.29. Sự phát tán theo không gian và thời gian của nhánh 3.2 79 4.30. Sự phát tán theo không gian và thời gian của nhánh 3.3 80 xi TRÍCH YẾU LUẬN ÁN Tên tác giả: Đào Đoan Trang Tên Luận án: Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học phân tử của virus gây bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà (Chicken Infectious Anemia Virus - CIAV) lưu hành tại miền Bắc Việt Nam Chuyên ngành: Dịch tễ học thú y Mã số: 9.64.01.08 Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mục đích nghiên cứu Nghiên cứu này nhằm trả lời câu hỏi có hay không virus gây bệnh thiếu máu truyền nhiễm (CIAV) ở đàn gà tại 10 tỉnh/thành phố thuộc miền Bắc Việt Nam. Trên cơ sở xác định được sự lưu hành của CIAV cùng các triệu chứng lâm sàng, phi lâm sàng và các biến đổi bệnh lý của bệnh thiếu máu truyền nhiễm, đặc điểm sinh học và dịch tễ học phân tử của virus đã được phân tích đa chiều nhằm làm rõ đặc điểm gen, các nhóm di truyền và sự phân bố theo không gian - thời gian của của CIAV tại miền Bắc Việt Nam. Phương pháp nghiên cứu Hai nhóm phương pháp chính được dùng trong nghiên cứu này, bao gồm: (i) kỹ thuật PCR dùng để phát hiện CIAV trong mẫu bệnh phẩm và giải trình tự gen virus. (ii) Ứng dụng tin sinh học, với các phần mềm như MEGA, Weblogo, BEAST, PastML v.v... để phân tích đặc điểm sinh học phân tử và dịch tễ học phân tử của CIAV. Kết quả chính và kết luận Có 2 nhóm kết quả nghiên cứu chính đã đạt được trong nghiên cứu này, bao gồm: (1.1) Đã chứng minh được sự có mặt phổ biến của virus gây bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở 10 tỉnh miền Bắc. Gà ở mọi lứa tuổi, mục đích chăn nuôi, quy mô và phương thức chăn nuôi đều nhiễm CIAV, với tỷ lệ trung bình là 62,2%. (1.2) Đã xác định được có bệnh thiếu máu truyền nhiễm gà nuôi với các biến đổi bệnh lý đại thể điển hình ở: teo cơ quan lympho và tủy xương nhạt màu. (1.3) Bằng gây bệnh thực nghiệm, đã chứng minh virus gây bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở miền Bắc có độc lực, gây ra các biến đổi bệnh lý điển hình của bệnh như giảm tỷ khối huyết cầu, teo tuyến ức, teo túi Fabricius và tủy xương nhạt màu. (2) Đặc điểm dịch tễ học phân tử của CIAV ở miền Bắc Việt Nam đã được làm rõ thông qua việc (2.1) xác định được hai nhóm di truyền là genogroup G2 và G3 lưu hành, với 100% số chủng CIAV không nằm cùng nhánh với các chủng virus vacxin xii (2.2) Kết quả phân tích còn cho thấy CIAV lưu hành ở miền Bắc Việt Nam có nguồn gốc đa dạng: virus thuộc genogroup G2 có nguồn gốc từ các chủng virus lưu hành ở Argentina và Mỹ. Trong khi đó virus thuộc genogroup G3 có nguồn gốc từ chủng virus lưu hành ở Trung Quốc, Đài Loan và Ba Lan. Sau khi xâm nhập, các chủng CIAV có khả năng đã tạo thành những nhánh di truyền riêng biệt và tiếp tục lây lan. xiii THESIS ABSTRACT PhD candidate: Dao, Doan Trang Thesis title: Molecular epidemiological study of chicken infectious anemia virus (CIAV) in Northern of Vietnam Major: Veterinary epidemiology Code: 9.64.01.08 Educational organization: Vietnam National University of Agriculture (VNUA) Research Objectives This study firstly investigated the prevalence of CIAV in ten northern provinces of Vietnam. Based on the identification of CIAV, compatible clinical and gross lesions of chicken infectious anemia, the molecular epidemiology of CIAV was analyzed under different aspects in order to revealed genetic, phylogenetic characterizations and spatial- temporal distributions of CIAV in northern provinces. Materials and Methods ... 2 Trung Quốc 2015 948 AF313470 USA 870 KU641013 Trung Quốc 2014 910 KU641015 Trung Quốc 2015 949 D10068 USA 871 KU645514 Trung Quốc 2014 911 KU050677 Trung Quốc 2015 950 L14767 USA 872 KY486147 Trung Quốc 2014 912 KU050680 Trung Quốc 2015 951 KP780289 Việt Nam 2013 873 KM496303 Trung Quốc 2014 913 KY486138 Trung Quốc 2015 952 KP780292 Việt Nam 2013 874 KY486146 Trung Quốc 2014 914 KY486140 Trung Quốc 2015 953 KP780287 Việt Nam 2013 875 KY486145 Trung Quốc 2014 915 KY486151 Trung Quốc 2015 954 KP780288 Việt Nam 2013 876 KU641014 Trung Quốc 2015 916 KU645524 Trung Quốc 2015 955 KP780290 Việt Nam 2013 877 KX811526 Trung Quốc 2015 917 KX447637 Trung Quốc 2016 956 KP780291 Việt Nam 2013 878 KU645517 Trung Quốc 2015 918 KX447636 Trung Quốc 2016 957 MF611979 Việt Nam 2016 879 KU645525 Trung Quốc 2015 919 KX447633 Trung Quốc 2016 958 MF611938 Việt Nam 2016 880 KU845734 Trung Quốc 2015 920 KX447635 Trung Quốc 2016 959 MF611949 Việt Nam 2016 881 KU845735 Trung Quốc 2015 921 MK887168 Trung Quốc 2016 960 MF611970 Việt Nam 2016 882 KU645518 Trung Quốc 2015 922 MK887171 Trung Quốc 2016 961 MF611960 Việt Nam 2016 883 KY486150 Trung Quốc 2015 923 MK887167 Trung Quốc 2016 962 MF611928 Việt Nam 2016 884 KY486144 Trung Quốc 2015 924 MK887169 Trung Quốc 2016 963 MF611929 Việt Nam 2016 885 KY486155 Trung Quốc 2015 925 MK887164 Trung Quốc 2016 964 MF611982 Việt Nam 2016 886 KY486149 Trung Quốc 2015 926 MK887170 Trung Quốc 2016 965 MF611980 Việt Nam 2016 887 KU645521 Trung Quốc 2015 927 KX447634 Trung Quốc 2016 966 MF611981 Việt Nam 2016 888 KU645522 Trung Quốc 2015 928 MK770259 Trung Quốc 2016 967 MF611947 Việt Nam 2016 889 KY486137 Trung Quốc 2015 929 MK887165 Trung Quốc 2016 968 MF611948 Việt Nam 2016 890 KY486152 Trung Quốc 2015 930 MK887166 Trung Quốc 2016 969 MF611978 Việt Nam 2016 971 MF611946 Việt Nam 2017 1011 MF611950 Việt Nam 2017 970 MF611951 Việt Nam 2017 972 MF611954 Việt Nam 2017 1012 MF611934 Việt Nam 2017 G3b 1051 U69548 G3b 973 MF611959 Việt Nam 2017 1013 MF611941 Việt Nam 2017 G3b 1052 U69549 G2 974 MH536105 Việt Nam 2017 1014 MF611940 Việt Nam 2017 G2 975 MF611956 Việt Nam 2017 1015 MK423867 Việt Nam 2018 G3b 976 MF611961 Việt Nam 2017 1016 MK423873 Việt Nam 2018 G3b 977 MF611964 Việt Nam 2017 G2 1017 MK423871 Việt Nam 2018 G3b 978 MF611971 Việt Nam 2017 1018 MK423870 Việt Nam 2018 979 MF611974 Việt Nam 2017 1019 MK423866 Việt Nam 2018 980 MF611942 Việt Nam 2017 1020 MK423872 Việt Nam 2018 G2 981 MF611943 Việt Nam 2017 G2 1021 MK423868 Việt Nam 2018 G3b 982 MF611944 Việt Nam 2017 1022 MK423869 Việt Nam 2018 G3b 983 MF611963 Việt Nam 2017 1023 MK423874 Việt Nam 2018 G3a 984 MF611965 Việt Nam 2017 1024 A48606 985 MF611976 Việt Nam 2017 1025 AB248708 986 MF611966 Việt Nam 2017 1026 AJ133507 109 TT GenBank Quốc gia Năm Nhóm TT GenBank Quốc gia Năm Nhóm TT GenBank Quốc gia Năm Nhóm 987 MF611967 Việt Nam 2017 1027 AJ133508 988 MF611969 Việt Nam 2017 G1 1028 AJ133509 989 MF611972 Việt Nam 2017 G1 1029 AJ133510 990 MF611977 Việt Nam 2017 1030 AJ133511 991 MF611968 Việt Nam 2017 G2 1031 AJ133512 992 MF611973 Việt Nam 2017 1032 AJ133513 993 MF611933 Việt Nam 2017 1033 AJ133514 994 MF611952 Việt Nam 2017 1034 AJ133515 995 MF611975 Việt Nam 2017 1035 AJ133516 996 MF611945 Việt Nam 2017 1036 AJ133517 997 MF611962 Việt Nam 2017 1037 AJ133518 998 MF611953 Việt Nam 2017 1038 AJ890284 G3b 999 MF611955 Việt Nam 2017 1039 AY150576 G3b 1000 MF611957 Việt Nam 2017 1040 DD273157* 1001 MF611958 Việt Nam 2017 1041 DI010342 1002 MH536104 Việt Nam 2017 1042 DI071423 1003 MF611930 Việt Nam 2017 1043 DI072479 1004 MH536106 Việt Nam 2017 1044 E51057 1005 MF611935 Việt Nam 2017 G3b 1045 EF552227 1006 MF611936 Việt Nam 2017 G3b 1046 EF552229 1007 MF611931 Việt Nam 2017 1047 EF552230 1008 MF611937 Việt Nam 2017 G2 1048 HH982173 1009 MF611932 Việt Nam 2017 1049 JA844115 1010 MF611939 Việt Nam 2017 1050 NC001427 Ghi chú: * trình tự DD273157 truy cập từ cơ sở dữ liệu của Nhật Bản (DNA Data Bank of Japan), 110 Phụ lục 2. Tóm tắt thông tin trình tự gen dùng trong phân tích Ghi chú: chữ số trong các ô là số lượng trình tự gen ORF1 thu thập được tại mỗi quốc gia/ vùng lãnh thổ, tương ứng ở các năm. 111 Phụ lục 3. Bảng phân tích trình tự amino acid của VP1 (75I- 89T- 125L- 141L- 144E) liên quan đến sự giảm độc lực của các chủng CIAV của Việt Nam Nhóm di truyền* Tên chủng** Vị trí amino acid ở VP1*** 75 89 125 141 144 394 G2 KP780289_2013 I T I Q Q Q G2 KP780292_2013 I T I Q Q Q G2 MH536105_G17.33.5_2017 I T I Q Q Q G2 MF611946_C27_Han_2017 I T I Q Q G2 MF611951_C31_BN_2017 I T I Q Q G2 MF611954_C34_Han_2017 I T I Q Q G2 MF611956_C36_VP_2017 I T I Q Q G2 MF611959_C39_VP_2017 I T I Q Q G2 MF611961_C40_ VP_2017 I T I Q Q G3 KP780287_2013 V T L Q E Q G3 KP780288_2013 V T L Q E Q G3 KP780290_2013 V T L Q E Q G3 KP780291_2013 V T L Q E Q G3 MH536106_G17.3.1_2017 V T L Q E Q G3 MH536104_G17.33.3_2017 I T I Q Q Q G3 MF611928_C10_HB_2016 I T I Q Q G3 MF611929_C11_HB_2016 I T I Q Q G3 MF611930_C12_HN_2017 V T L Q E G3 MF611931_C13_HN_2017 V T L Q E G3 MF611932_C14_HN_2017 V T L Q E G3 MF611933_C15_HN_2017 V T L Q E G3 MF611934_C16_HN_2017 V T L Q E G3 MF611935_C17_HN_2017 V T L Q E G3 MF611936_C18_HN_2017 V T L Q E G3 MF611937_C19_HN_2017 V T L Q E G3 MF611938_C1_Han_2016 I T I Q Q G3 MF611939_C20_Qni_2017 V T L Q E G3 MF611940_C21_Qni_2017 V T L Q E G3 MF611941_C22_Qni_2017 V T L Q E G3 MF611942_C23_Han_2017 I T I Q Q G3 MF611943_C24_Han_2017 I T I Q Q G3 MF611944_C25_Han_2017 I T I Q Q G3 MF611945_C26_Han_2017 I T I Q Q G3 MF611947_C28_Han_2016 I T I Q Q G3 MF611948_C29_Han_2016 I T I Q Q G3 MF611949_C2_Han_2016 I T I Q Q 112 Nhóm di truyền* Tên chủng** Vị trí amino acid ở VP1*** 75 89 125 141 144 394 G3 MF611950_C30_BN_2017 V T L Q E G3 MF611952_C32_BN_2017 I T I Q Q G3 MF611953_C33_Han_2017 I T I Q Q G3 MF611955_C35_VP_2017 I T I Q Q G3 MF611957_C37_VP_2017 I T I Q Q G3 MF611958_C38_VP_2017 I T I Q Q G3 MF611960_C3_Han_2016 I T I Q Q G3 MF611962_C41_VP_2017 I T I Q Q G3 MF611963_C43_Han_2017 V T L Q E G3 MF611964_C44_Han_2017 V T L Q E G3 MF611965_C45_Han_2017 V T L Q E G3 MF611966_C46_Han_2017 V T L Q E G3 MF611967_C47_Han_2017 V T L Q E G3 MF611968_C48_Han_2017 V T L Q E G3 MF611969_C49_Han_2017 V T L Q E G3 MF611970_C4_Han_2016 I T I Q Q G3 MF611971_C50_Han_2017 V T L Q E G3 MF611972_C51_Han_2017 V T L Q E G3 MF611973_C52_Han_2017 V T L Q E G3 MF611974_C53_Han_2017 V T L Q E G3 MF611975_C54_Han_2017 I T I Q Q G3 MF611976_C55_Han_2017 V T L Q E G3 MF611977_C56_Han_2017 V T L Q E G3 MF611978_C5_HB_2016 V T L Q E G3 MF611979_C6_HB_2016 I T I Q Q G3 MF611980_C7_HB_2016 I T I Q Q G3 MF611981_C8_HB_2016 I T I Q Q G3 MF611982_C9_HB_2016 I T I Q Q * Theo gen VP1 ** 9 trình tự gen VP1 hoàn chỉnh *** Không có chủng nào của Việt Nam có trình tự liên quan đến sự giảm độc lực của CIAV: 75I- 89T- 125L- 141L- 144E (Todd et al., 2002). 113 Phụ lục 4. Thông tin mẫu xét nghiệm CIAV TT Đàn Ký hiệu Địa phương Tuổi gà (tuần) CIAV Giống Loại hình nuôi Quy mô (con) 1 Đàn 64 G18.69.2 Hà Nội 5 + Gà ta lai Hở <100 2 Đàn 49 G18.34.2 Bắc Ninh 8 + Gà hồ Hở <100 3 Đàn 48 G18.34.1 Bắc Ninh 10 - Gà hồ Hở <100 4 Đàn 37 G17.94 Hà Nội 10 + Hở <100 5 Đàn 47 G17.97 Phú Thọ 10 + Minh Dư Hở <100 6 Đàn 1 G16.17.2.2 Vĩnh Phúc 3 + Ai cập lai Hở >1000 7 Đàn 20 G17.3.5 Hải Phòng 17 + Ai cập Hở >1000 8 Đàn 46 G17.96.9 Phú Thọ 60 - Ai cập Hở >1000 9 Đàn 32 G17.6.3 Hà Nội 17 + Ai cập Hở >1000 10 Đàn 33 G17.6.4 Hà Nội 17 + Ai cập Hở >1000 11 Đàn 2 G16.18.2.2 Vĩnh Phúc 3 + Ai cập lai Hở >1000 12 Đàn 23 G17.33.1 Vĩnh Phúc 12 + Ai cập Hở >1000 13 Đàn 23 G17.33.2 Vĩnh Phúc 12 + Ai cập Hở >1000 14 Đàn 23 G17.33.3 Vĩnh Phúc 12 + Ai cập Hở >1000 15 Đàn 23 G17.33.4 Vĩnh Phúc 12 + Ai cập Hở >1000 16 Đàn 53 G18.38.4 Vĩnh Phúc 5 + Ai cập Kín >1000 17 Đàn 6 G16.37 Vĩnh Phúc 17 + Ai cập lai Hở >1000 18 Đàn 8 G16.41 Vĩnh Phúc 12 + Ai cập Hở >1000 19 Đàn 9 G16.42 Hà Nội 25 + Ai cập Kín >1000 20 Đàn 28 G17.5.1 Quảng Ninh 12 + Isa (siêu trứng) Kín >1000 21 Đàn 29 G17.5.3 Quảng Ninh 12 + Isa (siêu trứng) Kín >1000 22 Đàn 30 G17.5.7 Quảng Ninh 12 + Isa (siêu trứng) Kín >1000 23 Đàn 4 G16.19.3 Hải Phòng 5 + Ri lai Hở >1000 24 Đàn 51 G18.38.2 Hà Nội 28 - Lương Phượng Kín >1000 25 Đàn 31 G17.6.14 Hà Nội 3 + Ai cập Kín >1000 26 Đàn 34 G17.6.5 Hà Nội 3 + Ai cập Kín >1000 27 Đàn 42 G17.96.5 Hà Nội 9 - Ai cập Kín >1000 28 Đàn 43 G17.96.6 Hà Nội 9 - Ai cập Kín >1000 29 Đàn 44 G17.96.7 Hà Nội 9 - Ai cập Kín >1000 30 Đàn 45 G17.96.8 Hà Nội 9 - Ai cập Kín >1000 31 Đàn 26 G17.4.6 Hà Nội 6 + Lạc Thủy Hở >1000 32 Đàn 38 G17.96.1 Nam Định 50 + Ai cập Kín >1000 33 Đàn 39 G17.96.2 Nam Định 50 - Ai cập Kín >1000 34 Đàn 40 G17.96.3 Nam Định 50 - Ai cập Kín >1000 114 TT Đàn Ký hiệu Địa phương Tuổi gà (tuần) CIAV Giống Loại hình nuôi Quy mô (con) 35 Đàn 41 G17.96.4 Nam Định 50 - Ai cập Kín >1000 36 Đàn 59 G18.51.12 Hà Nội 2 + Lạc Thủy Kín >1000 37 Đàn 59 G18.51.3 Hà Nội 2 + Lạc Thủy Kín >1000 38 Đàn 59 G18.51.7 Hà Nội 2 - Lạc Thủy Kín >1000 39 Đàn 59 G18.51.9 Hà Nội 2 - Lạc Thủy Kín >1000 40 Đàn 63 G18.69.1 Hà Nội 30 + Lương phượng Kín >1000 41 Đàn 10 G16.45 Nam Định 24 + Ai cập Kín >1000 42 Đàn 17 G17.20.2.3 Bắc Ninh 28 + Lương Phượng Kín >1000 43 Đàn 17 G17.22.1 Bắc Ninh 28 + Lương Phượng Kín >1000 44 Đàn 17 G17.22.3 Bắc Ninh 28 + Lương Phượng Kín >1000 45 Đàn 17 G17.22.4 Bắc Ninh 28 - Lương Phượng Kín >1000 46 Đàn 17 G17.22.5 Bắc Ninh 28 + Lương Phượng Kín >1000 47 Đàn 17 G17.22.6 Bắc Ninh 28 + Lương Phượng Kín >1000 48 Đàn 17 G17.22.7 Bắc Ninh 28 + Lương Phượng Kín >1000 49 Đàn 17 G17.22.8 Bắc Ninh 28 - Lương Phượng Kín >1000 50 Đàn 18 G17.20.5.1 Bắc Ninh 32 + Lương Phượng Kín >1000 51 Đàn 18 G17.24.1 Bắc Ninh 32 - Lương Phượng Kín >1000 52 Đàn 18 G17.24.2 Bắc Ninh 32 - Lương Phượng Kín >1000 53 Đàn 18 G17.24.3 Bắc Ninh 32 + Lương Phượng Kín >1000 54 Đàn 18 G17.24.4 Bắc Ninh 32 - Lương Phượng Kín >1000 55 Đàn 18 G17.24.6 Bắc Ninh 32 - Lương Phượng Kín >1000 56 Đàn 18 G17.24.7 Bắc Ninh 32 - Lương Phượng Kín >1000 57 Đàn 18 G17.24.8 Bắc Ninh 32 - Lương Phượng Kín >1000 58 Đàn 18 G17.24.9 Bắc Ninh 32 + Lương Phượng Kín >1000 59 Đàn 56 G18.47.1 Bắc Ninh 28 - Isa Brown Kín >1000 115 TT Đàn Ký hiệu Địa phương Tuổi gà (tuần) CIAV Giống Loại hình nuôi Quy mô (con) 60 Đàn 56 G18.47.2 Bắc Ninh 28 + Isa Brown Kín >1000 61 Đàn 15 G17.20.1.1 Bắc Ninh 12 + Lương Phượng Kín >1000 62 Đàn 15 G17.20.1.2 Bắc Ninh 12 - Lương Phượng Kín >1000 63 Đàn 16 G17.20.2.1 Bắc Ninh 24 + Lương Phượng Kín >1000 64 Đàn 16 G17.23.1 Bắc Ninh 24 - Lương Phượng Kín >1000 65 Đàn 16 G17.23.3 Bắc Ninh 24 + Lương Phượng Kín >1000 66 Đàn 16 G17.23.4 Bắc Ninh 24 + Lương Phượng Kín >1000 67 Đàn 16 G17.23.5 Bắc Ninh 24 + Lương Phượng Kín >1000 68 Đàn 16 G17.23.6 Bắc Ninh 24 - Lương Phượng Kín >1000 69 Đàn 62 G18.59.1 Hà Nội 3 + gà jafa Kín >1000 70 Đàn 62 G18.59.2 Hà Nội 3 + gà jafa Kín >1000 71 Đàn 62 G18.59.3 Hà Nội 3 + gà jafa Kín >1000 72 Đàn 62 G18.59.4 Hà Nội 3 + gà jafa Kín >1000 73 Đàn 62 G18.59.5 Hà Nội 3 + gà jafa Kín >1000 74 Đàn 12 G17.20.4.1 Bắc Ninh 5 + Lương Phượng Kín >1000 75 Đàn 13 G17.21.1 Bắc Ninh 6 - Lương Phượng Kín >1000 76 Đàn 13 G17.21.10 Bắc Ninh 6 + Lương Phượng Kín >1000 77 Đàn 13 G17.21.2 Bắc Ninh 6 - Lương Phượng Kín >1000 78 Đàn 13 G17.21.3 Bắc Ninh 6 - Lương Phượng Kín >1000 79 Đàn 13 G17.21.4 Bắc Ninh 6 - Lương Phượng Kín >1000 80 Đàn 13 G17.21.5 Bắc Ninh 6 - Lương Phượng Kín >1000 81 Đàn 13 G17.21.6 Bắc Ninh 6 - Lương Phượng Kín >1000 82 Đàn 13 G17.21.7 Bắc Ninh 6 + Lương Phượng Kín >1000 83 Đàn 13 G17.21.8 Bắc Ninh 6 - Lương Phượng Kín >1000 84 Đàn 13 G17.21.9 Bắc Ninh 6 + Lương Kín >1000 116 TT Đàn Ký hiệu Địa phương Tuổi gà (tuần) CIAV Giống Loại hình nuôi Quy mô (con) Phượng 85 Đàn 14 G17.20.3.1 Bắc Ninh 7 + Lương Phượng Kín >1000 86 Đàn 19 G17.3.1 Quảng Ninh 27 + Ai cập Kín >1000 87 Đàn 58 G18.51.10 Hà Nội 2 + Quý Phi Kín 100-500 88 Đàn 25 G17.4.5 Hà Nội 6 + Phu Phan Hở 100-500 89 Đàn 57 G18.51.1 Hà Nội 2 - Ai Cập lai Kín 100-500 90 Đàn 57 G18.51.11 Hà Nội 2 - Ai Cập lai Kín 100-500 91 Đàn 61 G18.51.4 Hà Nội 2 - Lương Phượng Kín 100-500 92 Đàn 50 G18.38.1 Bắc Ninh 3 - Gà lai hồ Hở 100-500 93 Đàn 54 G18.45.1 Hà Nội 8 + lai mía Hở 100-500 94 Đàn 54 G18.45.2 Hà Nội 8 + lai mía Hở 100-500 95 Đàn 54 G18.45.3 Hà Nội 8 + lai mía Hở 100-500 96 Đàn 11 G16.46 Nam Định 12 + Ai cập Hở 500- 1000 97 Đàn 27 G17.4.8 Hải Dương 54 + Gà Chọi Hở 500- 1000 98 Đàn 24 G17.4.13 Hải Dương 32 + Lương Phượng Kín 500- 1000 99 Đàn 5 G16.26.2 Hải Phòng 18 + Ri lai Hở 500- 1000 100 Đàn 21 G17.3.7 Vĩnh Phúc 25 + Ai cập Hở 500- 1000 101 Đàn 22 G17.32.1 Hòa Bình 6 - Lạc Thủy Hở 500- 1000 102 Đàn 22 G17.32.2 Hòa Bình 6 - Lạc Thủy Hở 500- 1000 103 Đàn 3 G16.19.1 Vĩnh phúc 3 + Ai cập lai Hở 500- 1000 104 Đàn 52 G18.38.3 Hà Nội 17 - Lương Phượng Kín 500- 1000 105 Đàn 55 G18.46 Hà Nội 19 - Lương Phượng Kín 500- 1000 106 Đàn 60 G18.51.2 Hà Nội 2 - H'Mông Kín 500- 1000 107 Đàn 60 G18.51.5 Hà Nội 2 - H'Mông Kín 500- 1000 108 Đàn 60 G18.51.6 Hà Nội 2 - H'Mông Kín 500- 1000 109 Đàn 60 G18.51.8 Hà Nội 2 + H'Mông Kín 500- 1000 110 Đàn 7 G16.40 Hòa Bình 6 + Lạc Thủy Hở 500- 117 TT Đàn Ký hiệu Địa phương Tuổi gà (tuần) CIAV Giống Loại hình nuôi Quy mô (con) 1000 111 Đàn 35 G17.69.1 Hòa Bình 5 - Hở 500- 1000 112 Đàn 35 G17.69.2 Hòa Bình 5 - Hở 500- 1000 113 Đàn 35 G17.69.3 Hòa Bình 5 - Hở 500- 1000 114 Đàn 36 G17.74.1 Hà Nam 5 + Hở 500- 1000 115 Đàn 36 G17.74.2 Hà Nam 5 + Hở 500- 1000 116 Đàn 36 G17.74.3 Hà Nam 5 + Hở 500- 1000 117 Đàn 36 G17.75.1 Hà Nam 5 + Hở 500- 1000 118 Đàn 36 G17.75.2 Hà Nam 5 + Hở 500- 1000 119 Đàn 36 G17.75.3 Hà Nam 5 + Hở 500- 1000
File đính kèm:
- nghien_cuu_dac_diem_dich_te_hoc_phan_tu_cua_virus_gay_benh_t.pdf
- DTHTY - TTLA - Dao Doan Trang.pdf
- TTT - Dao Doan Trang.docx
- TTT - Dao Doan Trang.pdf